Hệ thống pháp luật

BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1805/QĐ-BHXH

Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU ĐIỀU CHỈNH PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI BHXH, BHTN VÀ CHI PHÍ QUẢN LÝ BHXH, BHYT, BHTN NĂM 2021

TỔNG GIÁM ĐỐC BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM

Căn cứ Nghị định số 89/2020/NĐ-CP ngày 04 tháng 8 năm 2020 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo hiểm xã hội Việt Nam;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Cãn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;

Căn cứ Quyết định số 2949/QĐ-BHXH ngày 04 tháng 12 năm 2017 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành Quy chế Công khai tài chính; quản lý, sử dụng tài sản; kết quả kiểm toán, thanh tra và thực hành tiết kiệm, chống lãng phí đối với các đơn vị thuộc hệ thống Bảo hiểm xã hội Việt Nam và Quyết định số 1586/QĐ-BHXH ngày 12 tháng 11 năm 2018 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế công khai tài chính; quản lý, sử dụng tài sản; kết quả kiểm toán, thanh tra và thực hành tiết kiệm, chống lãng phí đối với các đơn vị thuộc hệ thống Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định số 2949/QĐ-BHXH;

Căn cứ Quyết định số 2479/QĐ-BHXH ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc giao dự toán chi lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội từ nguồn ngân sách nhà nước đảm bảo và kinh phí hỗ trợ mua thẻ bảo hiểm y tế cho học sinh, sinh viên thuộc khối cơ quan Trung ương năm 2021;

Căn cứ Quyết định số 356/QĐ-BHXH ngày 14 tháng 4 năm 2021 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc giao dự toán thu, chi năm 2021;

Căn cứ Quyết định số 1707/QĐ-BHXH ngày 22 tháng 12 năm 2021 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc điều chỉnh phân bổ dự toán chi bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp và chi phí quản lý bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế năm 2021;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và Đầu tư.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công khai số liệu điều chỉnh phân bổ dự toán chi bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp và chi phí quản lý bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế năm 2021 cho Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Bảo hiểm xã hội Việt Nam, Ban Quản lý dự án đầu tư và xây dựng ngành Bảo hiểm xã hội, Ban Quản lý các dự án Công nghệ thông tin, Văn phòng Bảo hiểm xã hội Việt Nam (Phụ lục đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.

Điều 3. Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và Đầu tư, Vụ trưởng Vụ Tài chính - Kế toán, Chánh Văn phòng, Giám đốc Ban Quản lý dự án đầu tư và xây dựng ngành Bảo hiểm xã hội, Giám đốc Ban Quản lý các dự án Công nghệ thông tin, Thủ trưởng các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Bảo hiểm xã hội Việt Nam và Giám đốc Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Tổng Giám đốc (để b/c);
- Các Phó Tổng Giám đốc;
- Cổng thông tin điện tử BHXH Việt Nam (để đăng tải);
- Lưu: VT, KHĐT(3b).

KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC




Đào Việt Ánh

 

PHỤ LỤC:

CÔNG KHAI CHỈNH PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI BHXH, BHTN; CHI PHÍ QUẢN LÝ BHXH, BHYT, BHTN GIAO CHO CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 1805/QĐ-BHXH ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

BHXH

Dự toán chi BHXH, BHTN; chi phí quản lý BHXH, BHYT, BHTN

A

B

2

1

TP. Hà Nội

43.038.560

2

TP. Hồ Chí Minh

30.656.393

3

An Giang

2.545.478

4

Bà Rịa - Vũng Tàu

3.480.967

5

Bạc Liêu

847.778

6

Bắc Giang

4.209.273

7

Bắc Kạn

794.024

8

Bắc Ninh

3.980.445

9

Bến Tre

2.092.226

10

Bình Dương

8.371.175

11

Bình Định

2.560.430

12

Bình Phước

1.786.910

13

Bình Thuận

1.877.546

14

Cà Mau

1.262.373

15

Cao Bằng

1.625.642

16

Cần Thơ

2.436.216

17

Đà Nẵng

5.090.772

18

Đắk Lắk

3.173.574

19

Đắk Nông

551.225

20

Điện Biên

1.018.557

21

Đồng Nai

9.837.644

22

Đồng Tháp

2.018.480

23

Gia Lai

2.248.302

24

Hà Giang

1.207.263

25

Hà Nam

2.619.889

26

Hà Tĩnh

4.049.432

27

Hải Dương

6.205.789

28

Hải Phòng

9.769.027

29

Hậu Giang

865.778

30

Hòa Bình

2.311.482

31

Hưng Yên

3.408.524

32

Khánh Hòa

3.416.648

33

Kiên Giang

1.941.400

34

Kon Tum

838.654

35

Lai Châu

482.181

36

Lạng Sơn

2.048.767

37

Lào Cai

1.553.100

38

Lâm Đồng

2.167.103

39

Long An

4.273.067

40

Nam Định

5.792.549

41

Nghệ An

9.957.834

42

Ninh Bình

3.562.900

43

Ninh Thuận

909.565

44

Phú Thọ

5.229.319

45

Phú Yên

1.372.351

46

Quảng Bình

2.894.676

47

Quảng Nam

3.352.019

48

Quảng Ngãi

2.236.310

49

Quảng Ninh

7.029.120

50

Quảng Trị

1.729.274

51

Sóc Trăng

1.393.454

52

Sơn La

2.065.130

53

Tây Ninh

2.558.459

54

Thái Bình

5.851.505

55

Thái Nguyên

5.223.594

56

Thanh Hóa

10.220.725

57

Thừa Thiên Huế

2.706.813

58

Tiền Giang

3.274.238

59

Trà Vinh

1.596.058

60

Tuyên Quang

2.292.643

61

Vĩnh Long

1.680.328

62

Vĩnh Phúc

3.244.970

63

Yên Bái

2.394.795

64

Văn phòng

229.229

65

Viện khoa học BHXH

22.403

66

Trường ĐTNV BHXH

28.542

67

Trung tâm Công nghệ thông tin

21.781

68

Trung tâm Lưu trữ

12.906

69

Tạp chí BHXH

1.964

70

Trung tâm GĐ BHYT & TTĐT

14.500

71

Trung tâm Dịch vụ hỗ trợ, chăm sóc khách hàng

14.629

72

Ban Quản lý dự án đầu tư và xây dựng ngành BHXH

81.236

73

Trung tâm Truyền thông

85.333

74

Ban Quản lý các dự án CNTT

5.082

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1805/QĐ-BHXH công bố công khai số liệu điều chỉnh phân bổ dự toán chi bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp và chi phí quản lý bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế năm 2021 do Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành

  • Số hiệu: 1805/QĐ-BHXH
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 31/12/2021
  • Nơi ban hành: Bảo hiểm xã hội Việt Nam
  • Người ký: Đào Việt Ánh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 31/12/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản