Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1801/QĐ-UBND

Bình Dương, ngày 02 tháng 7 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính.

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 359/TTr-STNMT ngày 25 tháng 6 năm 2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 139 thủ tục hành chính (TTHC) bao gồm:

1. TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường: 95 TTHC;

2. TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện: 37 TTHC;

3. TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã: 07 TTHC.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Thay thế Quyết định số 3105/QĐ-UBND ngày 06/11/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã.

Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC - VPCP;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP, KSTT, KTN, Website;
- Trung tâm hành chính công;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Trần Thanh Liêm

 

PHẦN I.

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1801/QĐ-UBND ngày 02 tháng 7 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

A. DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG

STT

Tên thủ tục hành chính

Số trang

A. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh

I. Lĩnh vực đất đai

1

1.

Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm.

1

2

2.

Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất.

5

3

3.

Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao.

11

4

4.

Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

16

5

5.

Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.

21

6

6.

Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng

25

7

7.

Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

33

8

8.

Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

43

9

9.

Gia hạn sử dụng đất ngoài khu, cụm công nghiệp.

48

10

10.

Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo

55

11

11.

Thẩm định Phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư (Đối với hồ sơ mới thực hiện theo Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014)

61

12

12.

Thẩm định hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ và hồ sơ đề nghị bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ

63

13

13.

Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01/7/2004.

72

14

14.

Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

87

15

15.

Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

92

16

16.

Đăng ký đất đai đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý

101

17

17.

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất khi thay đổi tài sản gắn liền với đất

107

18

18.

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng của tổ chức đầu tư xây dựng

115

19

19.

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định

124

20

20.

Chuyển đổi, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

132

21

21.

Thủ tục đăng ký cho thuê, cho thuê lại và xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn, đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất.

142

22

22.

Đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp trúng đấu giá quyền sử dụng đất; giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý hợp đồng thế chấp, góp vốn bằng quyền sử dụng đất; kê biên bán đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức, chuyển đổi công ty; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, nhóm người sử dụng đất

150

23

23.

Đăng ký biến động do đổi tên người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc thay đổi về hình dạng, kích thước, diện tích, số hiệu, địa chỉ thửa đất hoặc thay đổi hạn chế quyền sử dụng đất hoặc thay đổi về nghĩa vụ tài chính hoặc thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký

158

24

24.

Đăng ký xác lập hoặc thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề

165

25

25.

Tách thửa hoặc hợp thửa đất

171

26

26.

Cấp đổi Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng; trường hợp cấp đổi đồng loạt cho nhiều người sử dụng đất do đo vẽ lại bản đồ

177

27

27.

Cấp lại Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng bị mất

183

28

28.

Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở. Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đã cấp

189

29

29.

Thu hồi Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện

192

30

30.

Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư

195

31

31.

Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất

204

II. Lĩnh vực môi trường

32

1.

Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường

208

33

2.

Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường

226

34

3.

Chấp thuận việc điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường liên quan đến phạm vi, quy mô, công suất, công nghệ sản xuất, các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án

232

35

4.

Chấp thuận điều chỉnh về quy mô, quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật, danh mục ngành nghề trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao

234

36

5.

Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt)

237

37

6.

Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt)

249

38

7.

Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt)

258

39

8.

Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt)

287

40

9.

Thẩm định, phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết

313

41

10.

Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản

326

42

11.

Cấp giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án

335

43

12.

Báo cáo giải pháp tách đấu nối nước thải của cơ sở trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao

344

44

13.

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất

347

45

14.

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận hết hạn)

360

46

15.

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng)

370

47

16.

Xác nhận hoàn thành từng phần Phương án cải tạo, phục hồi môi trường, Phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản

373

48

17.

Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại

381

49

18.

Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại

389

III. Lĩnh vực địa chất và khoáng sản

50

1.

Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản

394

51

2.

Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền thẩm định.

401

52

3.

Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

408

53

4.

Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản

411

54

5.

Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản

421

55

6.

Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản

428

56

7.

Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản.

434

57

8.

Phê duyệt trữ lượng khoáng sản

440

58

9.

Cấp giấy phép khai thác khoáng sản

455

59

10.

Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản

460

60

11.

Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản

468

61

12.

Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản

476

62

13.

Đóng cửa mỏ khoáng sản

490

63

14.

Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

504

64

15.

Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

508

65

16.

Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

516

66

17.

Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản

531

67

18.

Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình

535

68

19.

Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch

540

69

20.

Cấp giấy phép khai thác đất san lấp khi thi công cải tạo mặt bằng thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình của tổ chức, cá nhân có quy mô nhỏ hơn 01 ha hoặc khối lượng đất san lấp tận thu nhỏ hơn 10.000m3

546

70

21.

Chấp thuận chủ trương được tận thu đất san lấp khi thi công cải tạo mặt bằng thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình của tổ chức, cá nhân có quy mô lớn hơn 01 ha hoặc khối lượng đất san lấp tận thu lớn hơn 10.000m3

556

71

22.

Cấp giấy phép khai thác đất san lấp khi thi công cải tạo mặt bằng thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình của tổ chức, cá nhân có quy mô lớn hơn 01 ha hoặc khối lượng đất san lấp tận thu lớn hơn 10.000m3 (sau khi được chấp thuận của Ủy ban nhân dân tỉnh)

559

72

23.

Cấp giấy phép khai thác đất san lấp trong công trình cải tạo mặt bằng đất nông nghiệp của cá nhân, hộ gia đình

569

73

24.

Gia hạn giấy phép khai thác đất san lấp

579

74

25.

Hoàn công sau khai thác đất san lấp

585

IV. Lĩnh vực tài nguyên nước

75

1.

Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 20m3/ngày đêm đến dưới 3.000m3/ngày đêm

588

76

2.

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 20m3/ngày đêm đến dưới 3.000m3/ngày đêm

603

77

3.

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 20m3/ngày đêm đến dưới 3.000m3/ngày đêm

611

78

4.

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 20m3/ngày đêm đến dưới 3.000m3/ngày đêm

637

79

5.

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm

646

80

6.

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm

667

81

7.

Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác

676

82

8.

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác

699

83

9.

Cấp lại giấy phép khai thác tài nguyên nước

707

84

10.

Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất

713

85

11.

Cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

717

86

12.

Gia hạn điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

725

87

13.

Lấy ý kiến cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh

736

88

14.

Chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước

737

89

15.

Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi

741

90

16.

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước

743

91

17.

Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước

749

V. Lĩnh vực khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu

92

1.

Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

755

93

2.

Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

760

94

3.

Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

766

VI. Lĩnh vực cung cấp tài liệu lưu trữ

95

1.

Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường

770

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN

STT

Tên thủ tục hành chính

Số trang

I. Lĩnh vực đất đai

96

1.

Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư.

803

97

2.

Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất.

806

98

3.

Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân

817

99

4.

Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế.

823

100

5.

Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm.

829

101

6.

Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện

833

102

7.

Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất.

835

103

8.

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp.

842

104

9.

Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền

850

105

10.

Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

857

106

11.

Đăng ký đất đai đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý

866

107

12.

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất khi thay đổi tài sản gắn liền với đất

872

108

13.

Chuyển đổi, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

878

109

14.

Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất. Đăng ký, xóa cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất

888

110

15.

Đăng ký biến động do đổi tên người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc thay đổi về hình dạng, kích thước, diện tích, số hiệu, địa chỉ thửa đất hoặc thay đổi hạn chế quyền sử dụng đất hoặc thay đổi về nghĩa vụ tài chính hoặc thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký

895

111

16.

Đăng ký xác lập hoặc thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề

902

112

17.

Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất

908

113

18.

Tách thửa, hợp thửa đất

915

114

19.

Cấp đổi Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng; trường hợp cấp đổi đồng loạt cho nhiều người sử dụng đất do đo vẽ lại bản đồ

921

115

20.

Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân

927

116

21.

Cấp lại Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng bị mất

933

117

22.

Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đã cấp

940

118

23.

Thu hồi Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện

944

119

24.

Chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng,

947

II. Lĩnh vực môi trường

120

1.

Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản

954

121

2.

Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường

967

III. Lĩnh vực địa chất và khoáng sản

122

1.

Đăng ký thi công cải tạo mặt bằng trong diện tích đất được giao

IV. Lĩnh vực Tài nguyên nước

123

1.

Đăng ký khai thác nước dưới đất

979

124

2.

Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng trên 10m3/ngày đêm đến dưới 320m3/ngày đêm

983

125

3.

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng trên 10m3/ngày đêm đến dưới 20m3/ngày đêm

990

126

4.

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng trên 10m3/ngày đêm đến dưới 20m3/ngày đêm

997

127

5.

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng trên 10m3/ngày đêm đến dưới 20m3/ngày đêm

1008

128

6.

Cấp lại giấy phép tài nguyên nước

1015

129

7.

Chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước

1019

130

8.

Lấy ý kiến cấp xã đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh

1021

131

9.

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình lưu lượng trên 10m3/ngày đêm đến dưới 20m3/ngày đêm

1023

132

10.

Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình lưu lượng trên 10m3/ngày đêm đến dưới 20m3/ngày đêm

1028

C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ

STT

Tên thủ tục hành chính

Số trang

I. Lĩnh vực đất đai

133

1.

Thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai

1033

II. Lĩnh vực môi trường

134

1.

Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản

1035

135

2.

Tham vấn ý kiến về đề án bảo vệ môi trường chi tiết

1042

136

3.

Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường

1047

137

4.

Tham vấn báo cáo đánh giá tác động môi trường

1052

III. Lĩnh vực Tài nguyên nước

138

1.

Đăng ký khai thác nước dưới đất

1055

IV. Lĩnh vực khoáng sản

139

1.

Đăng ký thi công cải tạo mặt bằng trong diện tích đất ở được giao

1059

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1801/QĐ-UBND năm 2018 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã do tỉnh Bình Dương ban hành

  • Số hiệu: 1801/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 02/07/2018
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương
  • Người ký: Trần Thanh Liêm
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản