- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10Quyết định 1220/QĐ-LĐTBXH năm 2021 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về thực hiện chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động bị ảnh hưởng bởi đại dịch COVID-19 từ Quỹ bảo hiểm thất nghiệp do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 11Quyết định 1330/QĐ-LĐTBXH năm 2021 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 180/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 21 tháng 02 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1220/QĐ-LĐTBXH, ngày 26 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về thực hiện chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động bị ảnh hưởng bởi dịch Covid-19 từ Quỹ bảo hiểm thất nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 1330/QĐ-LĐTBXH, ngày 29 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội về thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch Covid-19;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực việc làm, tiền lương, bảo hiểm xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC VIỆC LÀM, TIỀN LƯƠNG, BẢO HIỂM XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 180/QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI (06 TTHC)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (03 TTHC) | |||||||
LĨNH VỰC VIỆC LÀM (03 TTHC) | |||||||
1 | Hỗ trợ bằng tiền mặt cho người lao động đang tham gia bảo hiểm thất nghiệp từ kết dư Quỹ bảo hiểm thất nghiệp | - 10 ngày làm việc đối với danh sách người lao động đúng, đủ thông tin. - 20 ngày làm việc đối với danh sách người lao động điều chỉnh thông tin | Cơ quan bảo hiểm xã hội cấp tỉnh | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. | Không | - Luật Việc làm; - Nghị quyết số 03/2021/UBTVQH15 ngày 24/9/2021 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội ban hành chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động bị ảnh hưởng bởi đại dịch COVID-19 từ Quỹ bảo hiểm thất nghiệp; - Quyết định số 28/2021/QĐ-TTg ngày 01/10/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động bị ảnh hưởng bởi đại dịch COVID-19 từ Quỹ bảo hiểm thất nghiệp. |
|
2 | Hỗ trợ bằng tiền mặt cho người lao động đã dừng tham gia bảo hiểm thất nghiệp từ kết dư Quỹ bảo hiểm thất nghiệp | 10 ngày làm việc | Cơ quan bảo hiểm xã hội cấp tỉnh | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. | Không | - Luật Việc làm; - Nghị quyết số 03/2021/UBTVQH15 ngày 24/9/2021 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội; - Quyết định số 28/2021/QĐ-TTg ngày 01/10/2021 của Thủ tướng Chính phủ. |
|
3 | Giảm mức đóng bảo hiểm thất nghiệp cho người sử dụng lao động bị ảnh hưởng bởi đại dịch COVID-19 | 12 tháng, kể từ ngày 01/10/2021 đến hết ngày 30/9/2022 | Cơ quan bảo hiểm xã hội cấp tỉnh | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. | Không | - Luật Việc làm; - Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021 của Chính phủ; - Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ. |
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (03 TTHC) | |||||||
LĨNH VỰC VIỆC LÀM (03 TTHC) | |||||||
1 | Hỗ trợ bằng tiền mặt cho người lao động đang tham gia bảo hiểm thất nghiệp từ kết dư Quỹ bảo hiểm thất nghiệp | - 10 ngày làm việc đối với danh sách người lao động đúng, đủ thông tin. - 20 ngày làm việc đối với danh sách người lao động điều chỉnh thông tin | Cơ quan bảo hiểm xã hội cấp huyện | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. | Không | - Luật Việc làm; - Nghị quyết số 03/2021/UBTVQH15 ngày 24/9/2021 của Ủy ban thường vụ Quốc hội; - Quyết định số 28/2021/QĐ-TTg ngày 01/10/2021 của Thủ tướng Chính phủ. |
|
2 | Hỗ trợ bằng tiền mặt cho người lao động đã dừng tham gia bảo hiểm thất nghiệp từ kết dư Quỹ bảo hiểm thất nghiệp | 10 ngày làm việc | Cơ quan bảo hiểm xã hội cấp huyện | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. | Không | - Luật Việc làm; - Nghị quyết số 03/2021/UBTVQH15 ngày 24/9/2021 của Ủy ban thường vụ Quốc hội; - Quyết định số 28/2021/QĐ-TTg ngày 01/10/2021 của Thủ tướng Chính phủ. |
|
3 | Giảm mức đóng bảo hiểm thất nghiệp cho người sử dụng lao động bị ảnh hưởng bởi đại dịch COVID-19 | 12 tháng, kể từ ngày 01/10/2021 đến hết ngày 30/9/2022 | Cơ quan bảo hiểm xã hội cấp huyện | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. | Không | - Luật Việc làm; - Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021 của Chính phủ; - Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ. |
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (07 TTHC)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
I. LĨNH VỰC BẢO HIỂM XÃ HỘI (01 TTHC) | |||||||
1 | Hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động tạm dừng đóng vào Quỹ hưu trí và tử tuất do đại dịch COVID-19 | 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) | Cơ quan Bảo hiểm xã hội tỉnh | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. | Không | - Luật Bảo hiểm xã hội; - Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19. - Quyết định số 33/2021/QĐ-TTg ngày 06/11/2021 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19. | Nội dung sửa đổi, bổ sung: Yêu cầu, điều kiện thực hiện và căn cứ pháp lý. |
II. LĨNH VỰC VIỆC LÀM (04 TTHC) | |||||||
1 | Hỗ trợ người lao động chấm dứt hợp đồng lao động nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp do đại dịch COVID-19 | 05 ngày làm việc. Trong đó: + Sở Lao động - TBXH: 02 ngày làm việc; + UBND tỉnh: 03 ngày làm việc. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. | Không | - Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ. - Quyết định số 33/2021/QĐ-TTg ngày 06/11/2021 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ. | Nội dung sửa đổi, bổ sung: Tên TTHC, thành phần hồ sơ và căn cứ pháp lý. |
2 | Hỗ trợ người sử dụng lao động đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động do đại dịch COVID-19 | 09 ngày làm việc Trong đó: + Cơ quan Bảo hiểm xã hội: 02 ngày làm việc; + Sở Lao động - TBXH: 07 ngày làm việc. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. | Không | - Bộ luật Lao động; - Luật Việc làm; - Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ. - Quyết định số 33/2021/QĐ-TTg ngày 06/11/2021 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ. | Nội dung sửa đổi, bổ sung: Thành phần hồ sơ, trình tự thực hiện và căn cứ pháp lý. |
3 | Hỗ trợ hộ kinh doanh có đăng ký kinh doanh và có trong danh bạ của cơ quan thuế gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 | 09 ngày làm việc. Trong đó: + UBND cấp xã: 03 ngày làm việc; + Chi Cục thuế: 02 ngày làm việc + UBND cấp huyện: 02 ngày làm việc + UBND tỉnh: 02 ngày làm việc | - UBND cấp xã. - Chi Cục thuế. - UBND cấp huyện - UBND tỉnh. | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. | Không | - Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ. - Quyết định số 33/2021/QĐ-TTg ngày 06/11/2021 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ. | Nội dung sửa đổi, bổ sung: Tên TTHC, trình tự thực hiện, đối tượng thực hiện, thành phần hồ sơ, mẫu đơn, mẫu tờ khai, yêu cầu, điều kiện thực hiện và căn cứ pháp lý. |
4 | Hỗ trợ người sử dụng lao động vay vốn để trả lương ngừng việc, trả lương phục hồi sản xuất do đại dịch COVID-19 | 09 ngày làm việc. Trong đó: + Cơ quan bảo hiểm xã hội: 02 ngày làm việc; + Ngân hàng Chính sách xã hội: 07 ngày làm việc. | - Cơ quan bảo hiểm xã hội - Ngân hàng Chính sách xã hội | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. | Không | - Bộ luật Lao động; - Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ. - Quyết định số 33/2021/QĐ-TTg ngày 06/11/2021 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ. | Nội dung sửa đổi, bổ sung: Trình tự thực hiện, thành phần hồ sơ, yêu cầu, điều kiện thực hiện, mẫu đơn, mẫu từ khai và căn cứ pháp lý. |
III. LĨNH VỰC TIỀN LƯƠNG (02 TTHC) | |||||||
1 | Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch COVID-19 | 06 ngày làm việc. Trong đó: + Cơ quan Bảo hiểm xã hội: 02 ngày làm việc; + UBND cấp huyện: 02 ngày làm việc; + UBND tỉnh: 02 ngày làm việc. | - Cơ quan Bảo hiểm xã hội. - UBND cấp huyện. - UBND tỉnh. | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. | Không | - Bộ luật Lao động; - Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ. - Quyết định số 33/2021/QĐ-TTg ngày 06/11/2021 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ. | Nội dung sửa đổi, bổ sung: Trình tự thực hiện, thành phần hồ sơ, đối tượng thực hiện, yêu cầu, điều kiện thực hiện và căn cứ pháp lý. |
2 | Hỗ trợ người lao động ngừng việc do đại dịch COVID-19 | 06 ngày làm việc. Trong đó: + Cơ quan Bảo hiểm xã hội: 02 ngày làm việc; + UBND cấp huyện: 02 ngày làm việc; + UBND tỉnh: 02 ngày làm việc. | - Cơ quan Bảo hiểm xã hội. - UBND cấp huyện. - UBND tỉnh. | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. | Không | - Bộ luật Lao động; - Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ. - Quyết định số 33/2021/QĐ-TTg ngày 06/11/2021 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ. | Nội dung sửa đổi, bổ sung: Trình tự thực hiện, thành phần hồ sơ, đối tượng thực hiện, yêu cầu, điều kiện và căn cứ pháp lý. |
Tổng số danh mục TTHC công bố: 13 TTHC
Trong đó:
- Công bố mới: 06 TTHC
- Sửa đổi, bổ sung: 07 TTHC Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4: 13 TTHC
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VIỆC LÀM, TIỀN LƯƠNG, BẢO HIỂM XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 180/QĐ-UBND, ngày 21 tháng 02 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
A. QUY TRÌNH CẤP TỈNH (10 TTHC)
I. LĨNH VỰC VIỆC LÀM (07 TTHC)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trong thời gian từ ngày Quyết định số 28/2021/QĐ-TTg ngày 01 tháng 10 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ (gọi tắt là Quyết định số 28/2021/QĐ-TTg) có hiệu lực thi hành đến hết ngày 20 tháng 10 năm 2021, cơ quan bảo hiểm xã hội lập danh sách người lao động đang tham gia bảo hiểm thất nghiệp (theo Mẫu số 01 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 28/2021/QĐ-TTg) gửi người sử dụng lao động và công khai thông tin danh sách người lao động thuộc đối tượng được hỗ trợ trên trang thông tin điện tử của cơ quan bảo hiểm xã hội cấp tỉnh. Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được danh sách do cơ quan bảo hiểm xã hội gửi đến, người sử dụng lao động công khai danh sách người lao động thuộc đối tượng được hỗ trợ để người lao động biết, đối chiếu, bổ sung thông tin (nếu có); lập và gửi danh sách người lao động có thông tin đúng, đủ và người lao động tự nguyện không nhận hỗ trợ (theo Mẫu số 02 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 28/2021/QĐ-TTg) đến cơ quan bảo hiểm xã hội hoặc danh sách thông tin của người lao động cần điều chỉnh (theo Mẫu số 03 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 28/2021/QĐ- TTg, nếu có), gửi đến cơ quan bảo hiểm xã hội, kèm theo hồ sơ chứng minh thông tin điều chỉnh theo quy định pháp luật, chậm nhất đến hết ngày 10 tháng 11 năm 2021 | - Người sử dụng lao động; - Người lao động; - Cơ quan Bảo hiểm xã hội cấp tỉnh. | (40 giờ) 05 ngày |
Bước 2 | |||
Bước 3 | Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được danh sách người lao động đúng, đủ thông tin và trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận được danh sách người lao động điều chỉnh thông tin do người sử dụng lao động gửi đến, cơ quan bảo hiểm xã hội chi trả tiền hỗ trợ cho người lao động. Khuyến khích chi trả thông qua tài khoản ngân hàng của người lao động. Trường hợp không chi trả hỗ trợ, cơ quan bảo hiểm xã hội thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
| (80 giờ) 10 ngày hoặc (160 giờ) 20 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (80 giờ) 10 ngày hoặc (160 giờ) 20 ngày làm việc |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Người lao động đề nghị cơ quan bảo hiểm xã hội nơi người lao động có nhu cầu nhận hỗ trợ (theo Mẫu số 04 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 28/2021/QĐ-TTg), thời hạn nộp đề nghị hỗ trợ chậm nhất đến hết ngày 20 tháng 12 năm 2021. | - Người lao động; - Cơ quan Bảo hiểm xã hội cấp tỉnh | 80 giờ |
Bước 2 | Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị hỗ trợ của người lao động, cơ quan bảo hiểm xã hội chi trả tiền hỗ trợ cho người lao động, thời gian hoàn thành chậm nhất vào ngày 31 tháng 12 năm 2021. Khuyến khích chi trả thông qua tài khoản ngân hàng của người lao động. Trường hợp không chi trả hỗ trợ, cơ quan bảo hiểm xã hội thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do. | ||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (80 giờ làm việc) 10 ngày làm việc |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc đối tượng giảm đóng gửi cơ quan bảo hiểm xã hội nơi đơn vị đang tham gia bảo hiểm thất nghiệp bản sao văn bản của cơ quan có thẩm quyền về việc đơn vị sự nghiệp công được phân loại tự chủ tài chính | - Người sử dụng lao động; - Cơ quan Bảo hiểm xã hội cấp tỉnh | Từ ngày 01 tháng 10 năm 2021 đến hết ngày 30 tháng 9 năm 2022 |
Bước 2 | Hằng tháng, trong thời gian từ ngày 01 tháng 10 năm 2021 đến hết ngày 30 tháng 9 năm 2022, cơ quan bảo hiểm xã hội thực hiện giảm mức đóng bằng 0% quỹ tiền lương tháng của những người lao động thuộc đối tượng đang tham gia bảo hiểm thất nghiệp thuộc trách nhiệm của người sử dụng lao động. | ||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| Từ ngày 01/10/2021 đến hết ngày 30/9/2022 |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
I. | Bảo hiểm xã hội huyện (02 ngày làm việc (16 giờ)) |
|
|
Bước 1 | Cơ quan bảo hiểm xã hội xác nhận việc tham gia bảo hiểm thất nghiệp của người lao động và gửi doanh nghiệp | Cơ quan Bảo hiểm xã hội | 16 giờ làm việc |
II. | Sở Lao động - TBXH (07 ngày làm việc (56 giờ)) |
|
|
Bước 2 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động- TBXH tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Nhận hồ sơ và giải quyết (tiếp nhận và phân công công chức xem xét, giải quyết) | Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ | Công chức Phòng Giáo dục nghề nghiệp | 24 giờ làm việc |
Bước 5 | Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 08 giờ làm việc |
Bước 7 | Vào sổ văn bản, ký số, đóng dấu, chuyển kết quả | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động- TBXH tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 04 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (72 giờ làm việc) 09 ngày làm việc |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
I | Sở Lao động - TBXH (02 ngày làm việc (16 giờ)) |
|
|
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động- TBXH tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Nhận hồ sơ và giải quyết (tiếp nhận và phân công công chức xem xét, giải quyết) | Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ | Công chức Phòng Lao động - Việc làm | 04 giờ làm việc |
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm | 02 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở phê duyệt, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, ký số, đóng dấu, chuyển hồ sơ, kết quả liên thông trình UBND tỉnh Cao Bằng (bản điện tử và bản giấy) | Bộ phận văn thư Sở | 02 giờ làm việc |
II | Ủy ban nhân dân tỉnh (03 ngày làm việc (24 giờ)) |
|
|
Bước 7 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh để Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công Chuyên viên xử lý. | Bộ phận Văn thư UBND tỉnh, Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 06 giờ làm việc |
Bước 8 | Xem xét, thẩm định xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 16 giờ làm việc |
Bước 9 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Sở Lao động - TBXH | Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (40 giờ làm việc) 05 ngày làm việc |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
I. | Ủy ban nhân dân cấp xã (03 ngày làm việc (24 giờ)) |
|
|
Bước 1 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ, rà soát, thẩm định hồ sơ đề nghị hỗ trợ; tổng hợp, báo cáo Chi Cục thuế và trình Chủ tịch UBND cấp xã | Công chức cấp xã | 16 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã xác nhận về việc tạm ngừng kinh doanh của các hộ kinh doanh | Lãnh đạo UBND cấp xã | 04 giờ làm việc |
Bước 4 | Vào sổ văn bản, ký số, đóng dấu, chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho Chi Cục thuế (bản điện tử và bản giấy) | Bộ phận Văn thư Ủy ban nhân dân cấp xã | 02 giờ làm việc |
II | Chi Cục thuế (02 ngày làm việc (16 giờ)) |
|
|
Bước 5 | Chi Cục thuế chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan thẩm định, trình UBND huyện, thành phố tổng hợp | Chi Cục thuế | 16 giờ làm việc |
III | Ủy ban nhân dân huyện, thành phố (02 ngày làm việc (16 giờ)) |
|
|
Bước 6 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, kết quả do Chi Cục thuế thẩm định và chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Nhận hồ sơ và giải quyết (tiếp nhận và phân công công chức xem xét, giải quyết) | Lãnh đạo Phòng Lao động- TBXH | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ | Công chức Phòng Lao động- TBXH | 04 giờ làm việc |
Bước 9 | Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Lao động- TBXH | 02 giờ làm việc |
Bước 10 | Lãnh đạo UBND huyện, thành phố phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 04 giờ làm việc |
Bước 11 | Vào sổ văn bản, ký số, đóng dấu, chuyển hồ sơ, kết quả liên thông trình UBND tỉnh Cao Bằng (bản điện tử và bản giấy) | Bộ phận Văn thư Ủy ban nhân dân cấp huyện | 02 giờ làm việc |
IV. | Ủy ban nhân dân tỉnh (02 ngày làm việc (16 giờ)) |
|
|
Bước 12 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh để Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công Chuyên viên xử lý. | Bộ phận Văn thư UBND tỉnh, Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 06 giờ làm việc |
Bước 13 | Xem xét, thẩm định xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 08 giờ làm việc |
Bước 14 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Ủy ban nhân dân huyện đồng thời chỉ đạo thực hiện chi trả hỗ trợ. | Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (72 giờ làm việc) 09 ngày làm việc |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
I. | Bảo hiểm xã hội huyện (02 ngày làm việc (16 giờ)) |
|
|
Bước 1 | Cơ quan bảo hiểm xã hội xác nhận việc tham gia bảo hiểm xã hội của người lao động và gửi doanh nghiệp | Cơ quan Bảo hiểm xã hội | 16 giờ làm việc |
II. | Ngân hàng Chính sách xã hội (07 ngày làm việc (56 giờ)) |
|
|
Bước 2 | Ngân hàng Chính sách xã hội phê duyệt cho vay. Trường hợp không cho vay thì thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do đến người sử dụng lao động. | Ngân hàng Chính sách xã hội | 32 giờ làm việc |
Bước 3 | kể từ ngày nhận tái cấp vốn, Ngân hàng Chính sách xã hội thực hiện giải ngân đến người sử dụng lao động. | Ngân hàng Chính sách xã hội | 24 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (72 giờ làm việc) 09 ngày làm việc |
II. LĨNH VỰC BẢO HIỂM XÃ HỘI (01 TTHC)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trong thời gian từ ngày Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07 tháng 7 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ (gọi tắt là Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg) có hiệu lực thi hành đến hết ngày 30 tháng 6 năm 2022, người sử dụng lao động gửi văn bản đề nghị (theo Mẫu số 01 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg) đến cơ quan bảo hiểm xã hội nơi đang tham gia bảo hiểm xã hội, đồng thời gửi 01 bản cho Sở Lao động - Thương binh và Xã hội để theo dõi, giám sát. | - Người sử dụng lao động - Cơ quan Bảo hiểm xã hội | 40 giờ |
Bước 2 | Trong 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị của người sử dụng lao động, cơ quan bảo hiểm xã hội có trách nhiệm xem xét, giải quyết tạm dừng đóng vào quỹ hưu trí và tử tuất. Trường hợp không giải quyết thì cơ quan bảo hiểm xã hội trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. | ||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (40 giờ làm việc) 05 ngày làm việc |
III. LĨNH VỰC TIỀN LƯƠNG (02 TTHC)
Quy trình giải quyết TTHC: “Hỗ trợ người lao động ngừng việc do đại dịch COVID-19”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
I. | Bảo hiểm xã hội huyện (02 ngày làm việc (16 giờ)) |
|
|
Bước 1 | Cơ quan bảo hiểm xã hội xác nhận việc tham gia bảo hiểm xã hội của người lao động và gửi doanh nghiệp | Cơ quan Bảo hiểm xã hội | 16 giờ làm việc |
II. | Ủy ban nhân dân huyện, thành phố (02 ngày làm việc (16 giờ)) |
|
|
Bước 2 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Nhận hồ sơ và giải quyết (tiếp nhận và phân công công chức xem xét, giải quyết) | Lãnh đạo Phòng Lao động- TBXH | 02 giờ làm việc |
Bước 4 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ | Công chức Phòng Lao động- TBXH | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Lao động- TBXH | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND huyện, thành phố phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Vào sổ văn bản, ký số, đóng dấu, chuyển hồ sơ, kết quả liên thông trình UBND tỉnh Cao Bằng (bản điện tử và bản giấy) | Bộ phận Văn thư Ủy ban nhân dân cấp huyện | 02 giờ làm việc |
III. | Ủy ban nhân dân tỉnh (02 ngày làm việc (16 giờ)) |
|
|
Bước 8 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh để Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công Chuyên viên xử lý. | Bộ phận Văn thư UBND tỉnh, Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 06 giờ làm việc |
Bước 9 | Xem xét, thẩm định xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 08 giờ làm việc |
Bước 10 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Ủy ban nhân dân huyện đồng thời chỉ đạo thực hiện chi trả hỗ trợ. | Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (48 giờ làm việc) 06 ngày làm việc |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
I. | Bảo hiểm xã hội huyện (02 ngày làm việc (16 giờ)) |
|
|
Bước 1 | Cơ quan bảo hiểm xã hội xác nhận việc tham gia bảo hiểm xã hội của người lao động và gửi doanh nghiệp | Cơ quan Bảo hiểm xã hội | 16 giờ làm việc |
II. | Ủy ban nhân dân huyện, thành phố (02 ngày làm việc (16 giờ)) |
|
|
Bước 2 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Nhận hồ sơ và giải quyết (tiếp nhận và phân công công chức xem xét, giải quyết) | Lãnh đạo Phòng Lao động- TBXH | 02 giờ làm việc |
Bước 4 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ | Công chức Phòng Lao động- TBXH | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Lao động- TBXH | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND huyện, thành phố phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Vào sổ văn bản, ký số, đóng dấu, chuyển hồ sơ, kết quả liên thông trình UBND tỉnh Cao Bằng (bản điện tử và bản giấy) | Bộ phận Văn thư Ủy ban nhân dân cấp huyện | 02 giờ làm việc |
III. | Ủy ban nhân dân tỉnh (02 ngày làm việc (16 giờ)) |
|
|
Bước 8 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh để Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công Chuyên viên xử lý. | Bộ phận Văn thư UBND tỉnh, Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 06 giờ làm việc |
Bước 9 | Xem xét, thẩm định xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 08 giờ làm việc |
Bước 10 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Ủy ban nhân dân huyện đồng thời chỉ đạo thực hiện chi trả hỗ trợ. | Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (48 giờ làm việc) 06 ngày làm việc |
B. QUY TRÌNH CẤP HUYỆN (03 TTHC)
I. LĨNH VỰC VIỆC LÀM (03 TTHC)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trong thời gian từ ngày Quyết định số 28/2021/QĐ-TTg ngày 01 tháng 10 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ (gọi tắt là Quyết định số 28/2021/QĐ-TTg) có hiệu lực thi hành đến hết ngày 20 tháng 10 năm 2021, cơ quan bảo hiểm xã hội lập danh sách người lao động đang tham gia bảo hiểm thất nghiệp (theo Mẫu số 01 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 28/2021/QĐ-TTg) gửi người sử dụng lao động và công khai thông tin danh sách người lao động thuộc đối tượng được hỗ trợ trên trang thông tin điện tử của cơ quan bảo hiểm xã hội cấp tỉnh. | - Người sử dụng lao động; - Người lao động; - Cơ quan Bảo hiểm xã hội cấp huyện. |
|
Bước 2 | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được danh sách do cơ quan bảo hiểm xã hội gửi đến, người sử dụng lao động công khai danh sách người lao động thuộc đối tượng được hỗ trợ để người lao động biết, đối chiếu, bổ sung thông tin (nếu có); lập và gửi danh sách người lao động có thông tin đúng, đủ và người lao động tự nguyện không nhận hỗ trợ (theo Mẫu số 02 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 28/2021/QĐ-TTg) đến cơ quan bảo hiểm xã hội hoặc danh sách thông tin của người lao động cần điều chỉnh (theo Mẫu số 03 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 28/2021/QĐ- TTg, nếu có), gửi đến cơ quan bảo hiểm xã hội, kèm theo hồ sơ chứng minh thông tin điều chỉnh theo quy định pháp luật, chậm nhất đến hết ngày 10 tháng 11 năm 2021 | (40 giờ) 05 ngày | |
Bước 3 | Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được danh sách người lao động đúng, đủ thông tin và trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận được danh sách người lao động điều chỉnh thông tin do người sử dụng lao động gửi đến, cơ quan bảo hiểm xã hội chi trả tiền hỗ trợ cho người lao động. Khuyến khích chi trả thông qua tài khoản ngân hàng của người lao động. Trường hợp không chi trả hỗ trợ, cơ quan bảo hiểm xã hội thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
| (80 giờ) 10 ngày hoặc (160 giờ) 20 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (80 giờ) 10 ngày hoặc (160 giờ) 20 ngày làm việc |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Người lao động đề nghị cơ quan bảo hiểm xã hội nơi người lao động có nhu cầu nhận hỗ trợ (theo Mẫu số 04 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 28/2021/QĐ-TTg), thời hạn nộp đề nghị hỗ trợ chậm nhất đến hết ngày 20 tháng 12 năm 2021. | - Người lao động; - Cơ quan Bảo hiểm xã hội cấp huyện | 80 giờ |
Bước 2 | Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị hỗ trợ của người lao động, cơ quan bảo hiểm xã hội chi trả tiền hỗ trợ cho người lao động, thời gian hoàn thành chậm nhất vào ngày 31 tháng 12 năm 2021. Khuyến khích chi trả thông qua tài khoản ngân hàng của người lao động. Trường hợp không chi trả hỗ trợ, cơ quan bảo hiểm xã hội thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do | ||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (80 giờ làm việc) 10 ngày làm việc |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc đối tượng giảm đóng gửi cơ quan bảo hiểm xã hội nơi đơn vị đang tham gia bảo hiểm thất nghiệp bản sao văn bản của cơ quan có thẩm quyền về việc đơn vị sự nghiệp công được phân loại tự chủ tài chính | - Người sử dụng lao động; - Cơ quan Bảo hiểm xã hội cấp huyện | Từ ngày 01 tháng 10 năm 2021 đến hết ngày 30 tháng 9 năm 2022 |
Bước 2 | Hằng tháng, trong thời gian từ ngày 01 tháng 10 năm 2021 đến hết ngày 30 tháng 9 năm 2022, cơ quan bảo hiểm xã hội thực hiện giảm mức đóng bằng 0% quỹ tiền lương tháng của những người lao động thuộc đối tượng đang tham gia bảo hiểm thất nghiệp thuộc trách nhiệm của người sử dụng lao động. | ||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| Từ ngày 01/10/2021 đến hết ngày 30/9/2022 |
- 1Quyết định 1486/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực việc làm, lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc chức năng giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
- 2Quyết định 4934/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Việc làm, Lao động - tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 1000/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong các lĩnh vực: Bảo hiểm xã hội, Việc làm, Lao động - Tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động Thương binh và Xã hội, Cơ quan Bảo hiểm xã hội và Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Phú Yên
- 4Quyết định 1559/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực việc làm và an toàn, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Ngãi
- 5Quyết định 1227/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm, lĩnh vực an toàn lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hà Nam
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Quyết định 1486/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực việc làm, lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc chức năng giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
- 10Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 11Quyết định 1220/QĐ-LĐTBXH năm 2021 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về thực hiện chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động bị ảnh hưởng bởi đại dịch COVID-19 từ Quỹ bảo hiểm thất nghiệp do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 12Quyết định 1330/QĐ-LĐTBXH năm 2021 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 13Quyết định 4934/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Việc làm, Lao động - tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 14Quyết định 1000/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong các lĩnh vực: Bảo hiểm xã hội, Việc làm, Lao động - Tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động Thương binh và Xã hội, Cơ quan Bảo hiểm xã hội và Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Phú Yên
- 15Quyết định 1559/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực việc làm và an toàn, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Ngãi
- 16Quyết định 1227/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm, lĩnh vực an toàn lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hà Nam
Quyết định 180/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực việc làm, tiền lương, bảo hiểm xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng
- Số hiệu: 180/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/02/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
- Người ký: Lê Hải Hòa
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/02/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực