- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Luật Phòng, chống tham nhũng 2018
- 4Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 59/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Phòng, chống tham nhũng
- 7Thông tư 41/2021/TT-BGDĐT quy định về danh mục và thời hạn định kỳ chuyển đổi vị trí công tác trong các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo và thuộc phạm vi quản lý theo ngành, lĩnh vực giáo dục tại chính quyền địa phương
- 8Quyết định 3186/QĐ-UBND năm 2016 Quy định danh mục vị trí công tác và thời hạn định kỳ chuyển đổi vị trí công tác đối với công, viên chức trong cơ quan chuyên môn, đơn vị sự nghiệp thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 9Quyết định 35/2022/QĐ-UBND quy định danh mục và thời hạn định kỳ chuyển đổi vị trí công tác thuộc phạm vi quản lý theo ngành, lĩnh vực giáo dục trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 10Quyết định 44/2023/QĐ-UBND Quy định danh mục và thời hạn phải định kỳ chuyển đổi vị trí công tác trong cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý theo ngành, lĩnh vực giáo dục trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 18/2024/QÐ-UBND | Hậu Giang, ngày 01 tháng 7 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH DANH MỤC VÀ THỜI HẠN ĐỊNH KỲ CHUYỂN ĐỔI VỊ TRÍ CÔNG TÁC TRONG CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ THEO NGÀNH, LĨNH VỰC GIÁO DỤC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Phòng chống tham nhũng ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 59/2019/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tham nhũng;
Căn cứ Thông tư số 41/2021/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định danh mục và thời hạn định kỳ chuyển đổi vị trí công tác trong các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo và thuộc phạm vi quản lý theo ngành, lĩnh vực giáo dục tại chính quyền địa phương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Quyết định này quy định danh mục và thời hạn định kỳ chuyển đổi vị trí công tác trong cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý theo ngành, lĩnh vực giáo dục trên địa bàn tỉnh Hậu Giang.
2. Quyết định này áp dụng đối với:
a) Các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý theo ngành, lĩnh vực giáo dục trên địa bàn tỉnh Hậu Giang (trừ các cơ sở giáo dục nghề nghiệp).
b) Công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý và viên chức tại các đơn vị quy định tại điểm a khoản này.
c) Các tổ chức, cá nhân có liên quan.
Điều 2. Danh mục vị trí công tác phải định kỳ chuyển đổi
a) Tham mưu, tổ chức ra đề thi, tổ chức thi, chọn học sinh giỏi, tuyển sinh trung học phổ thông.
b) Thẩm định sách giáo khoa, giáo cụ giảng dạy, các vật tư kỹ thuật khác phục vụ giảng dạy, nghiên cứu.
c) Thẩm định hồ sơ thành lập các trường trong hệ thống giáo dục quốc dân.
d) Quản lý các dự án, đề án thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo.
đ) Tham mưu, tổ chức ra đề thi, tổ chức thi, tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành giáo dục mầm non.
e) Thẩm định, phê duyệt chương trình đào tạo, bồi dưỡng của các nhà trường trong hệ thống giáo dục quốc dân.
Điều 3. Thời hạn định kỳ chuyển đổi vị trí công tác
Thời hạn định kỳ chuyển đổi của các vị trí công tác theo danh mục quy định tại Điều 2 Quyết định này là từ đủ 03 (ba) năm đến 05 (năm) năm (không bao gồm thời gian tập sự của công chức, viên chức). Thời điểm tính thời hạn chuyển đổi vị trí công tác là thời điểm có văn bản điều động, bố trí, phân công nhiệm vụ của cấp có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.
Điều 4. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực từ ngày 10 tháng 7 năm 2024.
Điều 5. Tổ chức thực hiện
1. Căn cứ danh mục vị trí công tác phải định kỳ chuyển đổi quy định tại Điều 2 và thời hạn định kỳ chuyển đổi vị trí công tác quy định tại Điều 3 Quyết định này, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc ngành, lĩnh vực giáo dục trên địa bàn tỉnh Hậu Giang chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện việc chuyển đổi vị trí công tác theo định kỳ đối với công chức, viên chức thuộc thẩm quyền quản lý theo quy định.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Thủ trưởng cơ quan, tổ chức, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 3186/QĐ-UBND năm 2016 Quy định danh mục vị trí công tác và thời hạn định kỳ chuyển đổi vị trí công tác đối với công, viên chức trong cơ quan chuyên môn, đơn vị sự nghiệp thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 2Quyết định 35/2022/QĐ-UBND quy định danh mục và thời hạn định kỳ chuyển đổi vị trí công tác thuộc phạm vi quản lý theo ngành, lĩnh vực giáo dục trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 3Quyết định 44/2023/QĐ-UBND Quy định danh mục và thời hạn phải định kỳ chuyển đổi vị trí công tác trong cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý theo ngành, lĩnh vực giáo dục trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Quyết định 18/2024/QĐ-UBND quy định danh mục và thời hạn định kỳ chuyển đổi vị trí công tác trong cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý theo ngành, lĩnh vực giáo dục trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- Số hiệu: 18/2024/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 01/07/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Hậu Giang
- Người ký: Đồng Văn Thanh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/07/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết