- 1Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 2Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 5Thông tư liên tịch 87/2016/TTLT-BTC-BTNMT hướng dẫn việc thẩm định dự thảo bảng giá đất của Hội đồng thẩm định bảng giá đất, thẩm định phương án giá đất của Hội đồng thẩm định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 18/2023/QĐ-UBND | Cà Mau, ngày 10 tháng 7 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 ngày 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 87/2016/TTLT-BTC-BTNMT ngày 22 ngày 6 tháng 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc thẩm định dự thảo bảng giá đất của Hội đồng thẩm định Bảng giá đất, thẩm định phương án giá đất của Hội đồng thẩm định giá đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 155/TTr-STC ngày 26 tháng 6 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Quyết định này quy định chi tiết các nội dung chi và mức chi cho hoạt động thẩm định dự thảo bảng giá đất của Hội đồng thẩm định bảng giá đất, phương án giá đất của Hội đồng thẩm định giá đất và Tổ giúp việc của các Hội đồng trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
1. Hội đồng thẩm định bảng giá đất, Hội đồng thẩm định giá đất (sau đây gọi tắt là Hội đồng)
2. Tổ giúp việc của các Hội đồng (sau đây là gọi tắt là Tổ giúp việc).
3. Các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan đến hoạt động của Hội đồng và Tổ giúp việc.
1. Nội dung chi
a) Chi thẩm định dự thảo bảng giá đất, dự thảo bảng giá đất điều chỉnh.
b) Chi thẩm định phương án giá đất cụ thể.
c) Chi tổ chức Hội nghị sơ kết, tổng kết, tập huấn.
d) Chi điều tra, thu thập thông tin.
đ) Chi in ấn, photo tài liệu và văn phòng phẩm. Chi xăng xe, thuê xe đi khảo sát thực địa (nếu có). Các khoản chi khác có liên quan trực tiếp đến hoạt động của Hội đồng và Tổ giúp việc.
2. Mức chi
a) Chi thẩm định dự thảo bảng giá đất, dự thảo bảng giá đất điều chỉnh
STT | Thành phần tham dự | Đơn vị tính | Mức chi (đồng) |
1 | Chủ tịch Hội đồng (hoặc Phó Chủ tịch Thường trực) chủ trì cuộc họp | Dự thảo | 500.000 |
2 | Các Phó Chủ tịch Hội đồng và các ủy viên Hội đồng (trừ thành viên là đại diện tổ chức có chức năng tư vấn thẩm định, định giá đất hoặc chuyên gia về giá đất tham gia Hội đồng và Tổ giúp việc) | Dự thảo | 350.000 |
3 | Thành viên Tổ giúp việc, thư ký | Dự thảo | 250.000 |
b) Chi thẩm định phương án giá đất cụ thể
- Chi thẩm định phương án giá đất cụ thể của Hội đồng thẩm định giá đất cấp tỉnh:
STT | Thành phần tham dự | Đơn vị tính | Mức chi (đồng) |
1 | Chủ tịch Hội đồng (hoặc Phó Chủ tịch Thường trực) chủ trì cuộc họp | Phương án | 500.000 |
2 | Các Phó Chủ tịch Hội đồng và các ủy viên Hội đồng (trừ thành viên là đại diện tổ chức có chức năng tư vấn thẩm định, định giá đất hoặc chuyên gia về giá đất tham gia Hội đồng và Tổ giúp việc) | Phương án | 350.000 |
3 | Thành viên Tổ giúp việc, thư ký | Phương án | 250.000 |
4 | Đại diện đơn vị có liên quan tham dự | Phương án | 150.000 |
- Chi thẩm định phương án giá đất cụ thể của Hội đồng thẩm định giá đất cấp huyện:
STT | Thành phần tham dự | Đơn vị tính | Mức chi |
1 | Chủ tịch Hội đồng (hoặc Phó Chủ tịch Thường trực) chủ trì cuộc họp | Phương án | 350.000 |
2 | Các Phó Chủ tịch Hội đồng và các ủy viên Hội đồng (trừ thành viên là đại diện tổ chức có chức năng tư vấn thẩm định, định giá đất hoặc chuyên gia về giá đất tham gia Hội đồng và Tổ giúp việc) | Phương án | 250.000 |
3 | Thành viên Tổ giúp việc, thư ký | Phương án | 150.000 |
4 | Đại diện đơn vị có liên quan tham dự | Phương án | 100.000 |
Chỉ được thanh toán khi phương án đã được Hội đồng thẩm định thống nhất thông qua, Chủ tịch Hội đồng hoặc Phó Chủ tịch Thường trực Hội đồng thừa ủy quyền ký thông báo kết quả thẩm định phương án giá đất cụ thể.
c) Chi hội nghị: Thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số 22/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị và chế độ chi tiếp khách trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
d) Chi điều tra, thu thập thông tin: Thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số 14/2021/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định nội dung, mức chi của các cuộc điều tra thống kê trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
đ) Các khoản chi in ấn, photo tài liệu, thuê xe đi khảo sát thực địa và các khoản chi khác có liên quan phục vụ trực tiếp cho hoạt động của các Hội đồng thanh toán theo thực tế hóa đơn, chứng từ hợp pháp, hợp lệ theo quy định.
Điều 4. Nguồn kinh phí thực hiện
Kinh phí phục vụ cho hoạt động của Hội đồng thẩm định bảng giá đất, Hội đồng thẩm định giá đất cụ thể, Tổ giúp việc của các Hội đồng này được bố trí trong dự toán ngân sách hàng năm của cơ quan Thường trực Hội đồng theo phân cấp ngân sách hiện hành và được sử dụng theo quy định của pháp luật.
1. Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 7 năm 2023./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 01/2023/QĐ-UBND hướng dẫn nội dung chi và mức chi cho hoạt động thẩm định dự thảo bảng giá đất của Hội đồng thẩm định bảng giá đất, phương án giá đất của Hội đồng thẩm định giá đất và Tổ giúp việc của các Hội đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 2Quyết định 03/2023/QĐ-UBND về quy định nội dung chi và mức chi cho hoạt động thẩm định dự thảo bảng giá đất của Hội đồng thẩm định bảng giá đất, phương án giá đất của Hội đồng thẩm định giá đất cụ thể và Tổ giúp việc của Hội đồng trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 3Quyết định 08/2023/QĐ-UBND quy định nội dung chi, mức chi cho hoạt động thẩm định dự thảo bảng giá đất của Hội đồng thẩm định bảng giá đất, phương án giá đất của Hội đồng thẩm định giá đất và Tổ giúp việc của các Hội đồng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 4Nghị quyết 08/2023/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 97/2019/NQ-HĐND; 04/2020/NQ-HĐND; 17/2020/NQ-HĐND do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 5Nghị quyết 03/2023/NQ-HĐND sửa đổi nội dung Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hải Dương kèm theo Nghị quyết 24/2019/NQ-HĐND và 14/2021/NQ-HĐND sửa đổi nội dung Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 6Quyết định 19/2023/QĐ-UBND về Quy định bảng giá đất điều chỉnh trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 7Quyết định 57/2023/QĐ-UBND quy định về nội dung chi và mức chi cho hoạt động thẩm định dự thảo bảng giá đất của Hội đồng thẩm định bảng giá đất, phương án giá đất của Hội đồng thẩm định giá đất và Tổ giúp việc của các Hội đồng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 8Quyết định 32/2023/QĐ-UBND sửa đổi Điều 1 Quyết định 11/2023/QĐ-UBND quy định về nội dung chi và mức chi cho hoạt động của Hội đồng thẩm định bảng giá đất, Hội đồng thẩm định giá đất và Tổ giúp việc của các Hội đồng do tỉnh Hậu Giang ban hành
- 9Quyết định 3399/QĐ-UBND năm 2023 quy định về nội dung chi và mức chi cho hoạt động của Hội đồng thẩm định giá đất và Tổ giúp việc do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 10Quyết định 28/2024/QĐ-UBND quy định về nội dung chi và mức chi cho hoạt động thẩm định dự thảo Bảng giá đất của Hội đồng thẩm định bảng giá đất, phương án giá đất của Hội đồng thẩm định giá đất cụ thể và Tổ giúp việc của Hội đồng trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 1Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 2Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 5Thông tư liên tịch 87/2016/TTLT-BTC-BTNMT hướng dẫn việc thẩm định dự thảo bảng giá đất của Hội đồng thẩm định bảng giá đất, thẩm định phương án giá đất của Hội đồng thẩm định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6Nghị quyết 22/2017/NQ-HĐND về chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị và chế độ chi tiếp khách trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 7Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị quyết 14/2021/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi của các cuộc điều tra thống kê trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 10Quyết định 01/2023/QĐ-UBND hướng dẫn nội dung chi và mức chi cho hoạt động thẩm định dự thảo bảng giá đất của Hội đồng thẩm định bảng giá đất, phương án giá đất của Hội đồng thẩm định giá đất và Tổ giúp việc của các Hội đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 11Quyết định 03/2023/QĐ-UBND về quy định nội dung chi và mức chi cho hoạt động thẩm định dự thảo bảng giá đất của Hội đồng thẩm định bảng giá đất, phương án giá đất của Hội đồng thẩm định giá đất cụ thể và Tổ giúp việc của Hội đồng trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 12Quyết định 08/2023/QĐ-UBND quy định nội dung chi, mức chi cho hoạt động thẩm định dự thảo bảng giá đất của Hội đồng thẩm định bảng giá đất, phương án giá đất của Hội đồng thẩm định giá đất và Tổ giúp việc của các Hội đồng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 13Nghị quyết 08/2023/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 97/2019/NQ-HĐND; 04/2020/NQ-HĐND; 17/2020/NQ-HĐND do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 14Nghị quyết 03/2023/NQ-HĐND sửa đổi nội dung Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hải Dương kèm theo Nghị quyết 24/2019/NQ-HĐND và 14/2021/NQ-HĐND sửa đổi nội dung Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 15Quyết định 19/2023/QĐ-UBND về Quy định bảng giá đất điều chỉnh trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 16Quyết định 57/2023/QĐ-UBND quy định về nội dung chi và mức chi cho hoạt động thẩm định dự thảo bảng giá đất của Hội đồng thẩm định bảng giá đất, phương án giá đất của Hội đồng thẩm định giá đất và Tổ giúp việc của các Hội đồng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 17Quyết định 32/2023/QĐ-UBND sửa đổi Điều 1 Quyết định 11/2023/QĐ-UBND quy định về nội dung chi và mức chi cho hoạt động của Hội đồng thẩm định bảng giá đất, Hội đồng thẩm định giá đất và Tổ giúp việc của các Hội đồng do tỉnh Hậu Giang ban hành
- 18Quyết định 3399/QĐ-UBND năm 2023 quy định về nội dung chi và mức chi cho hoạt động của Hội đồng thẩm định giá đất và Tổ giúp việc do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 19Quyết định 28/2024/QĐ-UBND quy định về nội dung chi và mức chi cho hoạt động thẩm định dự thảo Bảng giá đất của Hội đồng thẩm định bảng giá đất, phương án giá đất của Hội đồng thẩm định giá đất cụ thể và Tổ giúp việc của Hội đồng trên địa bàn tỉnh Phú Yên
Quyết định 18/2023/QĐ-UBND quy định nội dung chi và mức chi cho hoạt động thẩm định dự thảo bảng giá đất của Hội đồng thẩm định bảng giá đất, phương án giá đất của Hội đồng thẩm định giá đất và Tổ giúp việc của các Hội đồng trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- Số hiệu: 18/2023/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/07/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
- Người ký: Lê Văn Sử
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/07/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực