- 1Luật bảo vệ môi trường 2014
- 2Nghị định 18/2015/NĐ-CP Quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường
- 3Nghị định 19/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường
- 4Thông tư 26/2015/TT-BTNMT quy định đề án bảo vệ môi trường chi tiết, đề án bảo vệ môi trường đơn giản do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Thông tư 27/2015/TT-BTNMT về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 8Luật phí và lệ phí 2015
- 9Nghị định 120/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật phí và lệ phí
- 10Thông tư 250/2016/TT-BTC hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 11Nghị quyết 15/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết; phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 1Quyết định 49/2022/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 18/2017/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết; phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 2Quyết định 84/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần trong năm 2022
- 3Quyết định 260/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 18/2017/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 28 tháng 4 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP VÀ QUẢN LÝ PHÍ THẨM ĐỊNH BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG, ĐỀ ÁN BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CHI TIẾT; PHÍ THẨM ĐỊNH PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG VÀ PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG BỔ SUNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ Quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá tác động môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường;
Căn cứ Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT ngày 28 tháng 5 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định đề án bảo vệ môi trường chi tiết, đề án bảo vệ môi trường đơn giản;
Căn cứ Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29 tháng 5 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường;
Căn cứ Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 15/2017/NQ-HĐND ngày 30 tháng 3 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh khoá XII, kỳ họp thứ 5 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết; phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài Nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1589/TTr-STNMT ngày 21 tháng 4 năm 2017 về quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết; phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi và ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp tại Báo cáo số 107/BC-STP ngày 21 tháng 4 năm 2017.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định về đối tượng thu, nộp, mức thu và quản lý phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết; phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
2. Đối tượng áp dụng
a) Đối tượng nộp phí: Các tổ chức, cá nhân đề nghị thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết, phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi.
b) Cơ quan thu phí: Chi cục Bảo vệ môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc các cơ quan được Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ủy quyền thực hiện việc thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết, phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung.
c) Các cơ quan, tổ chức và cá nhân khác có liên quan đến việc thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết; phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
Điều 2. Mức thu phí
1. Trường hợp thẩm định lần đầu
a) Mức thu phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết:
Đơn vị tính: Triệu đồng
Tổng vốn đầu tư Nhóm | Nhỏ hơn hoặc bằng 50 | Trên 50 đến 100 | Trên 100 đến 200 | Trên 200 đến 500 | Trên 500 |
Nhóm 1. Dự án xử lý chất thải và cải thiện môi trường | 5,0 | 6,5 | 12,0 | 14,0 | 17,0 |
Nhóm 2. Dự án công trình dân dụng | 6,9 | 8,5 | 15,0 | 16,0 | 25,0 |
Nhóm 3. Dự án hạ tầng kỹ thuật | 7,5 | 9,5 | 17,0 | 18,0 | 25,0 |
Nhóm 4. Dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản | 7,8 | 9,5 | 17,0 | 18,0 | 24,0 |
Nhóm 5. Dự án giao thông | 8,1 | 10,0 | 18,0 | 20,0 | 25,0 |
Nhóm 6. Dự án công nghiệp | 8,4 | 10,5 | 19,0 | 20,0 | 26,0 |
Nhóm 7. Dự án khác (không thuộc nhóm 1, 2, 3, 4, 5, 6) | 5,0 | 6,0 | 10,8 | 12,0 | 15,6 |
Trường hợp dự án có từ 02 nhóm công trình trở lên thì mức thu phí ở nhóm dự án có mức thu cao nhất.
b) Mức thu phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường, phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung:
Tổng vốn đầu tư (tỷ đồng) | Mức thu phí (triệu đồng) |
Nhỏ hơn hoặc bằng 50 | 5,0 |
Trên 50 đến 100 | 6,0 |
Trên 100 đến 200 | 10,8 |
Trên 200 đến 500 | 12,0 |
Trên 500 | 15,6 |
2. Trường hợp thẩm định lại
Mức thu phí bằng 50% mức thu của trường hợp thẩm định lần đầu quy định tại khoản 1 Điều này.
Điều 3. Kê khai, thu, nộp và quản lý phí
1. Người nộp phí thực hiện nộp phí theo từng lần phát sinh.
2. Cơ quan thu phí chịu trách nhiệm
a) Tổ chức thu, nộp phí theo quy định. Khi thu phải cấp biên lai thu phí cho đối tượng nộp phí theo quy định hiện hành.
b) Định kỳ hàng tháng, cơ quan thu phí phải gửi số tiền phí đã thu được vào tài khoản phí chờ nộp ngân sách mở tại Kho bạc Nhà nước và thực hiện kê khai, quyết toán theo quy định của pháp luật.
c) Cơ quan thu phí nộp 100% số tiền phí thu được vào ngân sách nhà nước.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 10 tháng 5 năm 2017 và thay thế Quyết định số 221/2008/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
Điều 5. Chánh Văn Phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, ban, ngành tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 221/2008/QĐ-UBND về phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 2Quyết định 2310/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án Nạo vét cục bộ lòng hồ thủy điện Đa Nhim, kết hợp thu hồi cát, cuội, sỏi xây dựng tại thị trấn D''ran, huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 57/2016/QĐ-UBND về quy định mức thu phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết; phí thẩm định phương án cải tạo phục hồi môi trường, phương án cải tạo phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 4Quyết định 59/2016/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 5Quyết định 06/2005/QĐ-UB về thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt do tỉnh Thái Bình ban hành
- 6Quyết định 38/2017/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7Nghị quyết 02/2017/NQ-HĐND về phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết; phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 8Quyết định 22/2017/QĐ-UBND quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản do tỉnh An Giang ban hành
- 9Nghị quyết 46/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, đối tượng thu, nộp, chế độ quản lý, sử dụng phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 10Nghị quyết 47/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, đối tượng thu, nộp, chế độ quản lý, sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; đề án bảo vệ môi trường chi tiết trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 11Quyết định 1186/QĐ-UBND năm 2017 về thành lập Hội đồng thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Nhà máy sản xuất hàng công nghiệp phụ trợ Delco” do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 12Nghị quyết 47/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết; phí thẩm định phương án cải tạo phục hồi môi trường, phương án cải tạo phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 13Nghị quyết 73/2017/NQ-HĐND quy định về Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 14Quyết định 49/2022/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 18/2017/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết; phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 15Quyết định 84/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần trong năm 2022
- 16Quyết định 260/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
- 1Quyết định 221/2008/QĐ-UBND về phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 2Quyết định 49/2022/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 18/2017/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết; phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 3Quyết định 84/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần trong năm 2022
- 4Quyết định 260/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
- 1Luật bảo vệ môi trường 2014
- 2Nghị định 18/2015/NĐ-CP Quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường
- 3Nghị định 19/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường
- 4Thông tư 26/2015/TT-BTNMT quy định đề án bảo vệ môi trường chi tiết, đề án bảo vệ môi trường đơn giản do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Thông tư 27/2015/TT-BTNMT về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 8Luật phí và lệ phí 2015
- 9Nghị định 120/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật phí và lệ phí
- 10Thông tư 250/2016/TT-BTC hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 11Quyết định 2310/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án Nạo vét cục bộ lòng hồ thủy điện Đa Nhim, kết hợp thu hồi cát, cuội, sỏi xây dựng tại thị trấn D''ran, huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng
- 12Quyết định 57/2016/QĐ-UBND về quy định mức thu phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết; phí thẩm định phương án cải tạo phục hồi môi trường, phương án cải tạo phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 13Quyết định 59/2016/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 14Quyết định 06/2005/QĐ-UB về thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt do tỉnh Thái Bình ban hành
- 15Nghị quyết 15/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết; phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 16Quyết định 38/2017/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 17Nghị quyết 02/2017/NQ-HĐND về phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết; phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 18Quyết định 22/2017/QĐ-UBND quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản do tỉnh An Giang ban hành
- 19Nghị quyết 46/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, đối tượng thu, nộp, chế độ quản lý, sử dụng phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 20Nghị quyết 47/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, đối tượng thu, nộp, chế độ quản lý, sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; đề án bảo vệ môi trường chi tiết trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 21Quyết định 1186/QĐ-UBND năm 2017 về thành lập Hội đồng thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Nhà máy sản xuất hàng công nghiệp phụ trợ Delco” do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 22Nghị quyết 47/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết; phí thẩm định phương án cải tạo phục hồi môi trường, phương án cải tạo phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 23Nghị quyết 73/2017/NQ-HĐND quy định về Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết trên địa bàn tỉnh Hà Giang
Quyết định 18/2017/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết; phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- Số hiệu: 18/2017/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/04/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
- Người ký: Trần Ngọc Căng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/05/2017
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực