- 1Quyết định 561/QĐ-UBND năm 2016 về công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc hết hiệu lực một phần năm 2015
- 2Quyết định 173/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu trong kỳ hệ thống hóa năm 2014-2018
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 18/2015/QĐ-UBND | Lai Châu, ngày 25 tháng 08 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2015 BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 39/2014/QĐ-UBND NGÀY 10/12/2014 CỦA UBND TỈNH LAI CHÂU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị quyết số 128/2015/NQ-HĐND ngày 17/7/2015 của HĐND tỉnh về tình hình thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh 6 tháng đầu năm và một số nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu 6 tháng cuối năm 2015;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh một số chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2015 ban hành kèm theo Quyết định số 39/2014/QĐ-UBND ngày 10/12/2014 của UBND tỉnh Lai Châu như sau:
(Có biểu chi tiết kèm theo).
Điều 2. Các nội dung khác thực hiện theo Quyết định số 39/2014/QĐ-UBND ngày 10/12/2014 của UBND tỉnh Lai Châu về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2015.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Nông nghiệp & PTNT, Y tế; Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CHỈNH CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KT-XH NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số : 18 /2015/QĐ-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2015 của UBND tỉnh Lai Châu)
STT | Chỉ tiêu | ĐVT | Kế hoạch năm 2015 đã giao tại QĐ số 39/2014/QDD-UBND, ngày 10/12/2014 | Kế hoạch năm 2015 chỉnh | ||||||||||||||||
Tổng | Theo huyện, thành phố | Tổng | Theo huyện, thành phố | |||||||||||||||||
TP.Lai Châu | Tam Đường | Phong Thổ | Sìn Hồ | Mường Tè | Nậm Nhùn | Tân Uyên | Than Uyên |
| TP.Lai Châu | Tam Đường | Phong Thổ | Sìn Hồ | Mường Tè | Nậm Nhùn | Tân Uyên | Than Uyên | ||||
1 | Cây chè |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng diện tích chè: | Ha | 3,222 | 511 | 1,140 | 35 | 4 |
|
| 1,440 | 92 | 3,431 | 526 | 1,154 | 35 | 4 |
|
| 1,608 | 104 |
| Trong đó: trồng mới (*) | Ha | 150 | 20 | 50 |
|
|
|
| 40 | 40 | 369 | 35 | 74.06 |
|
|
|
| 208 | 52 |
2 | Cây cao su | Ha | 13,094 |
|
| 1,389 | 8,071 | 210 | 2,409 |
| 1,015 | 13,094 |
|
| 1,389 | 8,071 | 310 | 2,309 |
| 1,015 |
| Trong đó: trồng mới | Ha | 450 |
|
|
| 150 | 100 | 100 |
| 100 | 500 |
|
|
| 150 | 200 |
|
| 150 |
3 | Dân số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Dân số trung bình | Người | 435,355 | 36,989 | 53,269 | 75,818 | 80,633 | 42,964 | 27,905 | 54,407 | 63,370 | 431,951 | 35,717 | 53,102 | 74,724 | 80,607 | 43,046 | 27,300 | 54,070 | 63,385 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Dân số thành thị | Người | 73,091 | 30,046 | 6,061 | 4,833 | 4,906 | 4,636 | 3,977 | 12,041 | 6,591 | 70,612 | 28,955 | 6,721 | 4,833 | 4,212 | 4,949 | 1,692 | 12,718 | 6,532 |
| + Dân số nông thôn | Người | 362,264 | 6,943 | 47,208 | 70,985 | 75,727 | 38,328 | 23,928 | 42,366 | 56,779 | 361,339 | 6,762 | 46,381 | 69,891 | 76,395 | 38,097 | 25,608 | 41,352 | 56,853 |
| - Tỷ lệ tăng dân số | % | 2.43 | 5.05 | 2.18 | 2.45 | 2.10 | 1.73 | 2.22 | 2.25 | 2.23 | 2.04 | 2.96 | 2.06 | 2.18 | 2.13 | 1.85 | 0.28 | 2.25 | 1.97 |
| - Mức giảm tỷ lệ sinh | %o | 0.50 | 0.50 | 0.50 | 0.50 | 0.60 | 0.30 | 0.30 | 0.70 | 0.50 | 0.50 | 6.76 | 1.12 | (0.44) | (2.09) | (1.09) | 7.40 | (3.53) | 3.72 |
| - Tốc độ tăng dân số tự nhiên | %o | 19.76 | 19.68 | 20.22 | 19.77 | 18.61 | 20.28 | 21.97 | 22.03 | 17.59 | 19.93 | 14.08 | 18.23 | 21.81 | 21.15 | 19.63 | 19.67 | 24.84 | 16.91 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| (*) Diện tích chè trồng mới Huyện Tam Đường là 74,06 ha bao gồm 10ha trồng tái canh |
- 1Quyết định 3103/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Nông Sơn, tỉnh Quảng Nam đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
- 2Nghị quyết 07/2015/NQ-HĐND về tiếp tục đẩy mạnh thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2015 do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 3Quyết định 2130/QĐ-UBND năm 2015 về phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội đảm bảo an ninh quốc phòng đảo Trần giai đoạn 2015-2020 do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 4Nghị quyết 137/2015/NQ-HĐND về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh năm 2016 do Tỉnh Lai Châu ban hành
- 5Nghị quyết 136/2015/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh 5 năm, giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Lai Châu
- 6Quyết định 34/2015/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2016 do tỉnh Lai Châu ban hành
- 7Quyết định 807/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh và thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình
- 8Quyết định 561/QĐ-UBND năm 2016 về công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc hết hiệu lực một phần năm 2015
- 9Quyết định 173/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu trong kỳ hệ thống hóa năm 2014-2018
- 1Quyết định 39/2014/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2015 do tỉnh Lai Châu ban hành
- 2Quyết định 561/QĐ-UBND năm 2016 về công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc hết hiệu lực một phần năm 2015
- 3Quyết định 173/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu trong kỳ hệ thống hóa năm 2014-2018
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Quyết định 3103/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Nông Sơn, tỉnh Quảng Nam đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
- 3Nghị quyết 07/2015/NQ-HĐND về tiếp tục đẩy mạnh thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2015 do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 4Nghị quyết 128/2015/NQ-HĐND về tình hình thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh 6 tháng đầu năm và một số nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu 6 tháng cuối năm 2015 do Tỉnh Lai Châu ban hành
- 5Quyết định 2130/QĐ-UBND năm 2015 về phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội đảm bảo an ninh quốc phòng đảo Trần giai đoạn 2015-2020 do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 6Nghị quyết 137/2015/NQ-HĐND về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh năm 2016 do Tỉnh Lai Châu ban hành
- 7Nghị quyết 136/2015/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh 5 năm, giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Lai Châu
- 8Quyết định 34/2015/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2016 do tỉnh Lai Châu ban hành
- 9Quyết định 807/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh và thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình
Quyết định 18/2015/QĐ-UBND về điều chỉnh một số chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2015 theo Quyết định 39/2014/QĐ-UBND do tỉnh Lai Châu ban hành
- Số hiệu: 18/2015/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/08/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Lai Châu
- Người ký: Đỗ Ngọc An
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/08/2015
- Ngày hết hiệu lực: 01/01/2016
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực