Hệ thống pháp luật

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------

Số: 18/2003/QĐ-UB

Lai Châu, ngày 10 tháng 4 năm 2003

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ DỰ TOÁN MỘT SỐ CÔNG TÁC PHỤC HỒI, TU BỔ DI TÍCH LỊCH SỬ ĐIỆN BIÊN PHỦ

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU

- Căn cứ điều 43 Luật tổ chức HĐND và UBND (sửa đổi) ban hành ngày 21 tháng 6 năm 1994, quy định nhiệm vụ, quyền hạn của UBND các cấp.
- Căn cứ Quyết định số: 225/QĐ-TTg ngày 26 tháng 02 năm 2003 của Thủ tướng Chính Phủ về việc phê duyệt dự án tổng thể bảo tồn, tôn tạo và phát huy giá trị khu di tích lịch sử chiến thắng Điện Biên Phủ, tỉnh Lai Châu.
- Căn cứ Quyết định Số: 17/QĐ-UB ngày 04 tháng 4 năm 2003 của UBND tỉnh Lai Châu, về việc ban hành "Định mức dự toán xây dựng cơ bản một số công tác Phục hồi, tu bổ di tích lịch sử Điện Biên Phử”.
- Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tỉnh tại Tờ trình số: 172/TT - XDCB ngày 02 tháng 4 năm 2003 .

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này tập "Đơn giá một số công tác Phục hồi, tu bổ di tích lịch sử Điện Biên Phủ. Tập đơn giá này là căn cứ để quản lý vốn đầu tư xây dựng, là căn cứ lập, thẩm định , phê duyệt dự toán, tổng dự toán cho công tác phục hồi, tu bổ di tích lịch sử Điện Biên Phủ - tỉnh Lai Châu.

Điều 2: Quyết định có hiệu lực áp dụng kể từ ngày ký.

Điều 3: Các ông Chánh văn phòng HĐND - UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành liên quan, Giám đốc Ban Quản lý dự án và Chủ tịch UBND các huyện thị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

T/M UBND TỈNH LAI CHÂU
KT CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Bùi Viết Bính

 

QUY ĐỊNH ÁP DỤNG

ĐƠN GIÁ DỰ TOÁN CÔNG TÁC PHỤC HỒI, TU BỔ DI TÍCH LỊCH SỬ ĐIỆN BIÊN PHỦ
(Ban hành kèm theo quyết định số 18/2003/QĐ-UB ngày 10 tháng 4 năm 2003)

1. Đơn giá dự toán công tác phục hồi, tu bổ di tích lịch sử Điện Biên Phủ là chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật, bao gồm toàn bộ chi phí trực tiếp về vật liệu, nhân công, máy thi công cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng hoàn chỉnh (từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc) của từng loại công tác hoặc kết cấu xây lắp tạo thành công trình.

2. Kết cấu của đơn giá: Bao gồm 4 phần và được chia ra như sau:

- Phần I – Công tác tháo dỡ các kết cấu, bộ phận của hiện vật.

- Phần II – Công tác đào đắp đất để tạo hầm; hào; hố, giếng bằng thủ công.

- Phần III – Công tác bê tông.

- Phần IV – Công tác hoàn thiện và phục hồi các hiện vật

Các nội dung công việc được đánh mã số theo đúng quy định trong Định mức dự toán xây dựng cơ bản công tác Phục hồi, tu bổ di tích lịch sử Điện Biên Phủ ban hành kèm theo Quyết định số: 17/2003/QĐ-UB ngày 04 tháng 4 năm 2003 của UBND tỉnh Lai Châu.

3. Những căn cứ chính để lập đơn giá.

- Định mức dự toán công việc Phục hồi, tu bổ di tích lịch sử Điện Biên Phủ ban hành kèm theo Quyết định số: 17/2003/QĐ-UB ngày 04 tháng 4 năm 2003 của UBND tỉnh Lai Châu.

- Bảng giá ca máy và thiết bị xây dựng ban hành theo Quyết định số 1260/QĐ-BXD ngày 28/11/1998; Quyết định số: 38/2002/QĐ-BXD ngày 27 tháng 12 năm 2002 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.

- Tiền lương nhân công xây dựng cơ bản lấy trong đơn giá xây dựng cơ bản ban hành kèm theo Quyết định số 34/1999/QĐ-UB ngày 05/7/1999 của UBND tỉnh Lai Châu (Lương tối thiểu 144.000 đồng).

- Bảng giá vật liệu lấy trong đơn giá xây dựng cơ bản ban hành kèm theo Quyết định số 34/1999/QĐ-UB ngày 05/7/1999 của UBND tỉnh Lai Châu và một số giá vật liệu khác.

(Có phụ lục vật liệu kèm theo)

4. Đơn giá xây dựng cơ bản gồm các chi phí sau:

a. Chi phí vật liệu:

- Là giá trị vật liệu chính, vật liệu phụ, vật liệu luân chuyển, phụ tùng, bán thành phẩm cần thiết để thực hiện hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác phục hồi, tu bổ di tích lịch sử Điện Biên Phủ. Giá trị vật liệu được xác định trên cơ sở mức hao phí vật liệu trong định mức dự toán Phục hồi, tu bổ di tích lịch sử Điện Biên Phủ và mức giá vật liệu chưa có thuế giá trị gia tăng lấy trong đơn giá xây dựng cơ bản ban hành kèm theo Quyết định số 34/1999/QĐ-UB ngày 05/7/1999 của UBND tỉnh Lai Châu.

- Giá vật liệu trong đơn giá xây dựng cơ bản công tác Phục hồi, tu bổ di tích lịch sử Điện Biên Phủ theo phụ lục số 2 – Đơn giá xây dựng cơ bản tỉnh Lai Châu ban hành kèm theo Quyết định số 34/1999/QĐ-UB ngày 05/7/1999 của UBND tỉnh và phụ lục số: 1 tập đơn giá này.

b. Chi phí nhân công:

- Là chi phí tiền lương nhân công trực tiếp thực hiện hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây lắp được xác định trên cơ sở mức hao phí nhân lực trong định mức dự toán công tác Phục hồi, tu bổ di tích lịch sử Điện Biên Phủ và chế độ tiền lương công nhân xây dựng cơ bản.

- Các nội dung về cơ sở tiền lương công nhân xây dựng cơ bản, cách tính lương, phân nhóm áp dụng, tiền lương theo thang bậc của từng nhóm … theo đúng tiết 2, 4, 5, 6 điểm I, mục B, phần I của Đơn giá xây dựng cơ bản tỉnh Lai Châu ban hành kèm theo Quyết định số 34/1999/QĐ-UB ngày 05/7/1999 của UBND tỉnh và phụ lục số: 2 tập đơn giá này (Lương tối thiểu = 144.000 đồng).

c. Chi phí máy thi công:

- Chi phí máy thi công là hao phí của máy và thiết bị thi công trực tiếp phục vụ xây lắp để hoàn thành một đơn vị sản phẩm trong định mức dự toán công tác Phục hồi, tu bổ di tích lịch sử Điện Biên Phủ và bảng giá ca máy ban hành theo Quyết định số 1260/QĐ-BXD ngày 28/11/1998, Quyết định số: 38/2002/QĐ-BXD ngày 27 tháng 12 năm 2002 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng đã nhân hệ số điều chỉnh 1,055 cho máy và thiết bị thi công nơi vùng núi.

- Giá ca máy chưa tính thuế giá trị gia tăng các loại vật tư, phụ tùng, nhiên liệu, năng lượng.

- Giá ca máy trong đơn giá xây dựng cơ bản công tác Phục hồi, tu bổ di tích lịch sử Điện Biên Phủ của một số loại chính theo phụ lục số: 3 - Đơn giá xây dựng cơ bản tỉnh Lai Châu ban hành kèm theo Quyết định số 34/1999/QĐ-UB ngày 05/7/1999 của UBND tỉnh và phụ lục số: 3 tập đơn giá này.

II. Quy định áp dụng:

1. Tập đơn giá xây dựng cơ bản công tác phục hồi, tu bổ di tích lịch sử Điện Biên Phủ này là căn cứ để quản lý vốn đầu tư xây dựng và là căn cứ để lập, thẩm định, phê duyệt dự toán, tổng dự toán công tác phục hồi, tu bổ di tích lịch sử Điện Biên Phủ - tỉnh Lai Châu.

2. Đối với một số công tác phục hồi, tu bổ di tích lịch sử Điện Biên Phủ chưa có trong tập đơn giá này được vận dụng các công việc xây lắp tương tự như trong các định mức đơn giá do các cơ quan có thẩm quyền ban hành hiện đang còn hiệu lực để lập, thẩm định, phê duyệt dự toán, tổng dự toán.

3. Đối với một số công tác Phục hồi, tu bổ di tích lịch sử Điện Biên Phủ không thể vận dụng được các định mức, đơn giá do các cơ quan có thẩm quyền Nhà nước ban hành Chủ đầu tư cùng tổ chức Tư vấn thiết kế lập định mức, đơn giá riêng và trình UBND tỉnh Lai Châu phê duyệt trước khi áp dụng.

4. Khi lập thẩm định, phê duyệt dự toán, tổng dự toán công trình sẽ được tính bù trừ chi phí vật liệu và được tính điều chỉnh chi phí nhân công và chi phí máy thi công theo quy định hiện hành của Nhà nước tại thời điểm lập, thẩm định phê duyệt dự toán.

Trong quá trình áp dụng Đơn giá dự toán công tác Phục hồi, tu bổ di tích lịch sử Điện Biên Phủ, nếu gặp vướng mắc, đề nghị các đơn vị phản ánh về Sở Xây dựng; UBND tỉnh Lai Châu để nghiên cứu giải quyết theo thẩm quyền.

 

Phần 1.

THÁO DỠ CÁC KẾT CẤU, BỘ PHẬN CỦA HIỆN VẬT

THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC

Công tác chuẩn bị, tháo dỡ, đục tẩy các kết cấu kiến trúc, tận dụng các vật liệu đã tháo dỡ theo yêu cầu tu bổ để sử dụng lại, phân loại, xếp đống theo từng loại đúng nơi quy định trong phạm vi 30m, thu dọn mặt bằng sau khi tháo dỡ.

Nhân công: Bậc: 4/7

STT

Mã hiệu

Tên công việc

ĐV

Vật liệu

Nhân công

Máy

1

P.1111

Tháo dỡ, đục tẩy kết cấu tường gạch

m3

 

23.151

 

2

P.1112

Tháo dỡ, đục tẩy kết cấu nền gạch

m3

 

12.011

 

3

P.1211

Tháo dỡ đục tẩy KC BT nền có cốt thép

m3

 

97.651

 

4

P.1212

Tháo dỡ, đục tẩy KC BT nền không cốt thép

m3

 

68.234

 

5

P.1213

Tháo dỡ đục tẩy kết cấu bê tông tường, cột

m3

 

90.515

 

6

P.1311

Tháo dỡ đục tẩy kết cấu tường đá xây

m3

 

29.069

 

7

P.1312

Tháo dỡ đục tẩy kết cấu đá nền

m3

 

21.758

 

8

P.1411

Tháo dỡ kết cấu thép Trọng lượng <=50kg

C.kiện

 

8.703

 

9

P.1412

Tháo dỡ kết cấu thép Trọng lượng <=100kg

C.kiện

 

17.581

 

10

P.1413

Tháo dỡ kết cấu thép Trọng lượng <=150kg

C.kiện

 

23.499

 

11

P.1414

Tháo dỡ kết cấu thép Trọng lượng <=250kg

C.kiện

 

41.254

 

12

P.1415

Tháo dỡ kết cấu thép Trọng lượng <=350kg

C.kiện

 

60.053

 

13

P.1511

Tháo dỡ kết cấu mái tranh tre, nứa, lá

m2

 

1.567

 

14

P.1512

Tháo dỡ Li tô, cầu phong

m2

 

783

 

15

P.1513

Tháo dỡ hàng rào tre nứa gỗ

m2

 

383

 

16

P.1514

Tháo dỡ vách tre nứa, bùn trộn rơm

m2

 

836

 

17

P.1515

Tháo dỡ khung gỗ lưới mắt cáo

m2

 

627

 

18

P.1516

Tháo dỡ các kết cấu tương tự khác

m2

 

609

 

Phần 2.

CÔNG TÁC ĐÀO, ĐẮP ĐẤT ĐỂ TẠO HẦM HÀO, HỐ, GIẾNG BẰNG THỦ CÔNG

Thuyết minh và quy định áp dụng:

- Đơn giá công tác đào đất đá tạo hầm, hào, hố, giếng được quy định cho 1m3 đào đất đá nguyên thổ tại nơi đào.

- Trường hợp cần phải phát tuyến, chặt đào gốc cây, bụi cây thì áp dụng định mức cho công tác nói trên theo quy định hiện hành.

- Công tác đắp đất được tính cho 1m3 đắp hoàn chỉnh tại nơi đắp.

- Đào vào đắp đất được tính trong điều kiện thi công với độ dốc < 15 độ.

Nếu thi công ở điều kiện khác thì nhân công được nhân hệ số sau:

+ Độ dốc >= 15 độ, thì đơn giá nhân công được nhân hệ số K = 1,2

+ Độ dốc >= 20 độ, thì định mức nhân công được nhân hệ số K = 1,3

+ Độ dốc >= 30 độ, thì định mức nhân công được nhân hệ số K = 1,4

- Trường hợp gặp bom, mìn, đạn, hài cốt, hiện vật, chướng ngại khác khi thi công thì lập dự toán chi phí riêng phù hợp với đặc điểm, tính chất và yêu cầu riêng biệt đối với công tác nói trên để trình cấp có thẩm quyền xem xét quyết định.

- Định mức công tác gia cố chống sạt lở (nếu có) được tính riêng.

D.100 – ĐÀO ĐỂ TẠO HẦM, HÀO, HỐ, GIẾNG

D.110 – ĐÀO ĐẤT ĐỂ TẠO HÀO THẲNG

THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC

- Công tác chuẩn bị, đào, xúc đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m. Hoàn thiện hào theo đúng kích thước và yêu cầu phục hồi nguyên trạng ban đầu.

Nhân công: Bậc 4/7

STT

Mã hiệu

Tên công việc

ĐV

Vật liệu

Nhân công

Máy

19

D.1111

Đào đất C2; hào thẳng B x H <=0,8x1,5

m3

 

17.929

 

20

D.1112

Đào đất C3; hào thẳng B x H <=0,8x1,5

m3

 

26.284

 

21

D.1113

Đào đất C4; hào thẳng B x H <=0,8x1,5

m3

 

39.861

 

22

D.1121

Đào đất C2; hào thẳng B x H <=1x1,8

m3

 

18.799

 

23

D.1122

Đào đất C3; hào thẳng B x H <=1x1,8

m3

 

27.677

 

24

D.1123

Đào đất C4; hào thẳng B x H <=1x1,8

m3

 

41.776

 

25

D.1131

Đào đất C2; hào thẳng B x H <=1,2x1,8

m3

 

18.103

 

26

D.1132

Đào đất C3; hào thẳng B x H <=1,2x1,8

m3

 

26.632

 

27

D.1133

Đào đất C4; hào thẳng B x H <=1,2x1,8

m3

 

40.035

 

28

D.1141

Đào đất C2; hào thẳng B x H >1,2x1,8

m3

 

17.581

 

29

D.1142

Đào đất C3; hào thẳng B x H >1,2x1,8

m3

 

25.762

 

30

D.1143

Đào đất C4; hào thẳng B x H >1,2x1,8

m3

 

38.469

 

31

D.1111b

Đào đất C2 hào chữ chi BxH <=0,8x1,5

m3

 

18.825

 

32

D.1112b

Đào đất C3 hào chữ chi BxH <=0,8x1,5

m3

 

27.598

 

33

D.1113b

Đào đất C4 hào chữ chi BxH <=0,8x1,5

m3

 

41.854

 

34

D.1121b

Đào đất C2 hào chữ chi BxH <=1x1,8

m3

 

19.739

 

35

D.1122b

Đào đất C3 hào chữ chi BxH <=1x1,8

m3

 

29.060

 

36

D.1123b

Đào đất C4 hào chữ chi BxH <=1x1,8

m3

 

43.865

 

37

D.1131b

Đào đất C2 hào chữ chi BxH <=1,2x1,8

m3

 

19.008

 

38

D.1132b

Đào đất C3 hào chữ chi BxH <=1,2x1,8

m3

 

27.964

 

39

D.1133b

Đào đất C4 hào chữ chi BxH <=1,2x1,8

m3

 

42.037

 

40

D.1141b

Đào đất C2 hào chữ chi BxH >1,2x1,8

m3

 

18.460

 

41

D.1142b

Đào đất C3 hào chữ chi BxH >1,2x1,8

m3

 

27.050

 

42

D.1143b

Đào đất C4 hào chữ chi BxH >1,2x1,8

m3

 

40.392

 

D.120 – ĐÀO HẦM NGẦM ĐẶT BỘC PHÁ - HẦM NGẦM GIAO THÔNG VÀ LÀM VIỆC

THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC

- Công tác chuẩn bị, đào moi, xúc vận chuyển và đổ đất đào ra khỏi hầm. Đất được đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m. Hoàn thiện toàn bộ hầm theo yêu cầu phục chế nguyên trạng ban đầu.

Nhân công: Bậc 4/7

STT

Mã hiệu

Tên công việc

ĐV

Vật liệu

Nhân công

Máy

43

D.1211

Đào đất C2 hầm ngầm đặt bộc phá F<=1m2

m3

 

22.803

 

44

D.1212

Đào đất C3 hầm ngầm đặt bộc phá F<=1m2

m3

 

36.380

 

45

D.1213

Đào đất C4 hầm ngầm đặt bộc phá F<=1m2

m3

 

59.357

 

46

D.1221

Đào đất C2 hầm ngầm giao thông F>0,1m2

m3

 

19.844

 

47

D.1222

Đào đất C3 hầm ngầm giao thông F>0,1m2

m3

 

28.895

 

48

D.1223

Đào đất C4 hầm ngầm giao thông F>0,1m2

m3

 

44.735

 

D.130 – ĐÀO ĐỂ TẠO HỐ BỘC PHÁ, HỐ BOM, HỐ ĐẠN PHÁO VÀ CÁC HỐ TƯƠNG TỰ

THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC

- Công tác chuẩn bị, đào đất đúng yêu cầu của thiết kế về kích thước, hình dáng của hố cần tạo. Đào xúc đất đổ đúng nơi quy định hoặc bốc lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m. Hoàn thiện hố đào theo yêu cầu về phục hồi nguyên trạng ban đầu.

Nhân công: Bậc 4/7

STT

Mã hiệu

Tên công việc

ĐV

Vật liệu

Nhân công

Máy

49

D.1311

Đào đất C2 để tạo hố bộc phá, hố bom …

m3

 

20.018

 

50

D.1312

Đào đất C3 để tạo hố bộc phá, hố bom …

m3

 

29.069

 

51

D.1313

Đào đất C4 để tạo hố bộc phá, hố bom …

m3

 

45.083

 

D.140 - ĐÀO ĐỂ TẠO GIẾNG

THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC

- Công tác chuẩn bị, đào giếng theo yêu cầu của thiết kế về hình dáng và tiết diện. Đào, xúc và vận chuyển đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m. Hoàn thiện đáy, thành, bề mặt giếng đào theo yêu cầu phục hồi nguyên trạng ban đầu.

Nhân công: Bậc 4/7

STT

Mã hiệu

Tên công việc

ĐV

Vật liệu

Nhân công

Máy

50

D.1411

Đào đất C2 tạo giếng F<=1m2; sâu <=12m

m3

 

40.035

 

51

D.1412

Đào đất C3 tạo giếng F<=1m2; sâu <=12m

m3

 

58.138

 

52

D.1413

Đào đất C4 tạo giếng F<=1m2; sâu <=12m

m3

 

69.801

 

Ghi chú: - Nếu đào giếng có tiết diện F > 1m2, thì mỗi f = 0,2m2 tăng thêm, đơn giá nhân công được nhân hệ số K = 0,9 của đơn giá nhân công trên.

- Nếu đào giếng sâu >12m, thì 1m độ sâu tăng thêm, đơn giá nhân công được nhân hệ số K = 1,1 của đơn giá nhân công trên.

D.150 - ĐỤC TẨY PHÁ ĐÁ

THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC

- Công tác chuẩn bị, đục tẩy, phá, cậy, đập đá tảng, đá viên thành đá có thể vận chuyển được. Xếp đá thành đống đúng nơi quy định trong phạm vi 30m, hoàn thiện bề mặt sau đi đục tẩy, phá đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Nhân công: Bậc 3,5/7

STT

Mã hiệu

Tên công việc

ĐV

Vật liệu

Nhân công

Máy

53

Đ.1511

Đục tẩy phá dỡ đá C2 trong hào, hố, giếng

m3

 

111.199

 

54

Đ.1512

Đục tẩy phá dỡ đá C3 trong hào, hố, giếng

m3

 

96.036

 

55

Đ.1513

Đục tẩy phá dỡ đá C4 trong hào, hố, giếng

m3

 

85.927

 

D.200 – ĐẮP ĐẤT, NẤM CỎ PHỤC HỒI HIỆN VẬT

D.210 – ĐẮP ĐẤT

THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC

- Công tác chuẩn bị, đắp đất móng hầm, hào, đắp đất hoặc nấm cỏ lên nóc hầm, hào miệng hố, đắp đất dưới móng, khe thành hầm, hào sau khi đổ bê tông, bằng đất đã đào hoặc vận chuyển từ nơi khác đến đổ đống tại nơi đắp trong phạm vi 30 m. San, băm vằm đất, đánh nấm cỏ đắp đúng yêu cầu kỹ thuật. Hoàn thiện bề mặt đắp theo yêu cầu của phục hồi nguyên trạng ban đầu.

Nhân công: Bậc 4,0/7

STT

Mã hiệu

Tên công việc

ĐV

Vật liệu

Nhân công

Máy

56

D.2111

Đắp đất C2 trên nóc hầm, hào, miệng hố

m3

 

12.359

 

57

D.2112

Đắp đất C3 trên nóc hầm, hào, miệng hố

m3

 

13.055

 

58

D.2113

Đắp đất C4 trên nóc hầm, hào, miệng hố

m3

 

13.925

 

59

D.2121

Đắp đất C2 dưới móng, khe hầm hào

m3

 

13.577

 

60

D.2122

Đắp đất C3 dưới móng, khe hầm hào

m3

 

14.448

 

61

D.2123

Đắp đất C4 dưới móng, khe hầm hào

m3

 

15.492

 

62

D.2211

Đắp nấm cỏ trên nắp hầm, hào, miệng hố …

m3

 

11.837

 

Ghi chú: Nếu có trồng cỏ theo yêu cầu kỹ thuật thì định mức trồng cỏ được tính riêng

D.311 – CÔNG TÁC VẬN CHUYỂN ĐẤT 10M TIẾP THEO THỦ CÔNG

THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC

- Chuẩn bị, bốc xếp, xúc đất, đá, phế liệu vào phương tiện vận chuyển đến nơi đổ dọn vệ sinh hiện trường theo yêu cầu.

Nhân công: Bậc 3,5/7

STT

Mã hiệu

Tên công việc

ĐV

Vật liệu

Nhân công

Máy

63

D.3111

V/C đất 10m tiếp theo bằng thủ công đất C2

m3

 

590

 

64

D.3112

V/C đất 10m tiếp theo bằng thủ công đất C3

m3

 

657

 

65

D.3113

V/C đất 10m tiếp theo bằng thủ công đất C4

m3

 

691

 

Ghi chú: - Nếu vận chuyển đá hộc, đá tảng, phế liệu là bê tông, sắt thép nhiều hình dạng thì áp dụng theo đơn giá vận chuyển đất C4.

Phần 3.

CÔNG TÁC BÊ TÔNG

B.100 – BÊ TÔNG ĐỔ TẠI CHỖ TẠO, PHỤC HỒI CÁC HIỆN VẬT

THUYẾT MINH VÀ CÁC QUY ĐỊNH ÁP DỤNG

- Đơn giá dự toán cho công tác đổ bê tông chỗ phục hồi các hiện vật bao gồm:

+ Đổ bê tông.

+ Sản xuất lắp dựng cốt thép theo yêu cầu của hiện vật.

+ Sản xuất lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn theo yêu cầu của hiện vật

- Công tác đổ bê tông được thực hiện hoàn toàn bằng thủ công bao gồm (Trộn, đổ đầm).

- Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép (theo yêu cầu của hiện vật) và công tác gia công lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn (theo yêu cầu của hiện vật) được tính theo quy định trong đơn giá dự toán công tác sửa chữa trong xây dựng cơ bản.

- Cấp phối bê tông được áp dụng theo quy định trong định mức dự toán XDCB hiện hành.

- Công tác đổ bê tông tạo các kết cấu của hầm đã được định mức cho loại hầm hở. Nếu đổ bê tông tạo các kết cấu ngầm sâu trong đất thì định mức hao phí nhân công được nhân hệ số K = 1,5.

B.110 – BÊ TÔNG LÓT HẦM, HÀO VÀ ĐƯỜNG

THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC

- Chuẩn bị sàng, rửa, lựa chọn vật liệu trong phạm vi 30m. Trộn vữa, đổ bê tông, đầm theo đúng yêu cầu của thiết kế, bảo dưỡng bê tông theo yêu cầu kỹ thuật

- Bê tông nền đường mòn có độ dày <=20cm.

Nhân công: Bậc 4/7

STT

Mã hiệu

Tên công việc

ĐV

Vật liệu

Nhân công

Máy

66

B.1111

BT lót hầm hào M100 dmax=7cm, <250cm

m3

310.958

43.865

 

67

B.1112

BT lót hầm hào M100 đá dmax=4cm, <250

m3

340.685

43.865

 

68

B.1121

BT lót hầm hào M100 dmax=7cm, >250cm

m3

310.958

31.680

 

69

B.1122

BT lót hầm hào M100 đá dmax=4cm, >250

m3

340.685

31.680

 

70

B.1131

BT lót nền đường mòn M100 đá dm=4cm

m3

354.178

43.343

 

71

B.1132

BT lót nền đường mòn M100 dm=7cm

m3

323.273

43.343

 

B.120 - BÊ TÔNG LIỀN KHỐI ĐÁY, THÀNH, MIỆNG HÀO LOẠI BÊ TÔNG THƯỜNG

THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC

Chuẩn bị sàng, rửa, lựa chọn vật liệu vận chuyển trong phạm vi 30m. Trộn vữa, đổ bê tông, đầm theo đúng yêu cầu của thiết kế. Gia công lắp dựng và tháo dỡ cầu công tác và bảo dưỡng bê tông theo yêu cầu kỹ thuật và phục hồi.

Nhân công: Bậc 4/7

STT

Mã hiệu

Tên công việc

ĐV

Vật liệu

Nhân công

Máy

72

B.1211

BT hầm hào M100, d<=10, h<=1,5m

m3

431.274

84.422

 

73

B.1212

BT hầm hào M150, d<=10, h<=1,5m

m3

495.393

84.422

 

74

B.1213

BT hầm hào M200, d<=10, h<=1,5m

m3

559.302

84.422

 

75

B.1214

BT hầm hào M250, d<=10, h<=1,5m

m3

632.123

84.422

 

76

B.1221

BT hầm hào M100, d<=10, h>1,5m

m3

431.274

92.952

 

77

B.1222

BT hầm hào M150, d<=10, h>1,5m

m3

495.393

92.952

 

78

B.1223

BT hầm hào M200, d<=10, h>1,5m

m3

559.302

92.952

 

79

B.1224

BT hầm hào M250, d<=10, h>1,5m

m3

632.123

92.952

 

80

B.1231

BT hầm hào M100, d>10, h<=1,5m

m3

431.274

76.067

 

81

B.1232

BT hầm hào M150, d>10, h<=1,5m

m3

495.393

76.067

 

82

B.1233

BT hầm hào M200, d>10, h<=1,5m

m3

559.303

76.067

 

83

B.1234

BT hầm hào M250, d>10, h<=1,5m

m3

632.123

76.067

 

84

B.1241

BT hầm hào M100, d>10, h>1,5m

m3

431.274

83.900

 

85

B.1242

BT hầm hào M150, d>10, h>1,5m

m3

495.393

83.900

 

86

B.1243

BT hầm hào M200, d>10, h>1,5m

m3

559.302

83.900

 

87

B.1244

BT hầm hào M250, d>10, h>1,5m

m3

632.123

83.900

 

B.120B - BÊ TÔNG LIỀN KHỐI ĐÁY, THÀNH, MIỆNG HÀO LOẠI BÊ TÔNG CHỐNG THẤM

THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC

Chuẩn bị sàng, rửa, lựa chọn vật liệu và vận chuyển trong phạm vi 30m. Trộn vữa, đổ bê tông, đầm theo đúng yêu cầu của thiết kế. Gia công lắp dựng và tháo dỡ cầu công tác và bảo dưỡng bê tông theo yêu cầu kỹ thuật và phục hồi.

Nhân công: Bậc 4/7

STT

Mã hiệu

Tên công việc

ĐV

Vật liệu

Nhân công

Máy

88

B.1211b

BT hầm hào M100, d<=10, h<=1,5m

m3

420.040

84.422

 

89

B.1212b

BT hầm hào M150, d<=10, h<=1,5m

m3

487.874

84.422

 

90

B.1213b

BT hầm hào M200, d<=10, h<=1,5m

m3

555.196

84.422

 

91

B.1214b

BT hầm hào M250, d<=10, h<=1,5m

m3

632.153

84.422

 

92

B.1221b

BT hầm hào M100, d<=10, h>1,5m

m3

420.040

92.952

 

93

B.1222b

BT hầm hào M150, d<=10, h>1,5m

m3

487.874

92.952

 

94

B.1223b

BT hầm hào M200, d<=10, h>1,5m

m3

555.196

92.952

 

95

B.1224b

BT hầm hào M250, d<=10, h>1,5m

m3

632.153

92.952

 

96

B.1231b

BT hầm hào M100, d>10, h<=1,5m

m3

420.040

76.067

 

97

B.1232b

BT hầm hào M150, d>10, h<=1,5m

m3

487.874

76.067

 

98

B.1233b

BT hầm hào M200, d>10, h<=1,5m

m3

555.196

76.067

 

99

B.1234b

BT hầm hào M250, d>10, h<=1,5m

m3

632.153

76.067

 

100

B.1241b

BT hầm hào M100, d>10, h>1,5m

m3

420.040

83.900

 

101

B.1242b

BT hầm hào M150, d>10, h>1,5m

m3

487.874

83.900

 

102

B.1243b

BT hầm hào M200, d>10, h>1,5m

m3

555.196

83.900

 

103

B.1244b

BT hầm hào M250, d>10, h>1,5m

m3

632.153

83.900

 

B.130 - BÊ TÔNG THÀNH, MIỆNG HẦM HÀO, GIÁ PHÊN TRE, VÁN GỖ LOẠI BÊ TÔNG THƯỜNG

THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC

Công tác chuẩn bị sàng, rửa, lựa chọn vật liệu vận chuyển trong phạm vi 30m. Gia công khuôn thạch cao theo thiết kế để bê tông sau khi đổ có bề mặt như phên tre, nứa, ván gỗ. Đổ khuôn thạch cao trộn vữa bê tông và đổ bê tông theo đúng yêu cầu của thiết kế. Gia công lắp dựng và tháo dỡ cầu công tác, khuôn thạch cao. Bảo dưỡng bê tông đảm bảo theo yêu cầu về kỹ thuật và phục hồi

Nhân công: Bậc 4/7, 7/7

STT

Mã hiệu

Tên công việc

ĐV

Vật liệu

Nhân công

Máy

104

B.1311

Bê tông hầm giả phên tre M100

m3

463.114

101.145

 

105

B.1312

Bê tông hầm giả phên tre nứa M150

m3

527.233

101.145

 

106

B.1312

Bê tông hầm giả phên tre nứa M200

m3

591.142

101.145

 

107

B.1314

Bê tông hầm giả phên tre nứa M250

m3

663.963

101.145

 

B.130B – BÊ TÔNG THÀNH, MIỆNG HẦM HÀO, GIÁ PHÊN TRE, VẾT XẺNG, VÁN GỖ LOẠI BÊ TÔNG CHỐNG THẤM

THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC

Công tác chuẩn bị sàng, rửa, lựa chọn vật liệu vận chuyển trong phạm vi 30m. Gia công khuôn thạch cao theo thiết kế để bê tông sau khi đổ có bề mặt như phên tre, nứa, ván gỗ. Đổ khuôn thạch cao trộn vữa bê tông và đổ bê tông theo đúng yêu cầu của thiết kế. Gia công lắp dựng và tháo dỡ cầu công tác, khuôn thạch cao. Bảo dưỡng bê tông đảm bảo theo yêu cầu về kỹ thuật và phục hồi

Nhân công: Bậc 4/7, 7/7

STT

Mã hiệu

Tên công việc

ĐV

Vật liệu

Nhân công

Máy

108

B.1321

Bê tông hầm giả phên tre nứa M100

m3

451.880

101.145

 

109

B.1322

Bê tông hầm giả phên tre nứa M150

m3

519.714

101.145

 

110

B.1323

Bê tông hầm giả phên tre nứa M200

m3

587.036

101.145

 

111

B.1324

Bê tông hầm giả phên tre nứa M250

m3

663.993

101.145

 

B.140 – BÊ TÔNG THÀNH, MIỆNG HẦM HÀO GIẢ VẾT XẺNG ĐÀO LOẠI BÊ TÔNG THƯỜNG

THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC

- Công tác chuẩn bị sàng, rửa, lựa chọn vật liệu trong phạm vi 30m. Gia công khuôn thạch cao theo thiết kế để bê tông sau khi đổ có bề mặt như vết xẻng, vết mai, vết cuốc. Đổ khuôn thạch cao trộn vữa bê tông và đổ bê tông theo đúng yêu cầu của thiết kế. Gia công lắp dựng và tháo dỡ cầu công tác, khuôn thạch cao. Bảo dưỡng bê tông đảm bảo theo yêu cầu kỹ thuật, phục hồi

Nhân công: Bậc 4/7

STT

Mã hiệu

Tên công việc

ĐV

Vật liệu

Nhân công

Máy

112

B.1411

Bê tông hầm giả vết xẻng đào M100

m3

444.236

93.996

 

113

B.1412

Bê tông hầm giả vết xẻng đào M150

m3

504.980

93.996

 

114

B.1413

Bê tông hầm giả vết xẻng đào M200

m3

572.264

93.996

 

115

B.1414

Bê tông hầm giả vết xẻng đào M250

m3

645.085

93.996

 

B.140B – BÊ TÔNG THÀNH, MIỆNG HẦM HÀO, GIẢ VẾT XẺNG ĐÀO LOẠI BÊ TÔNG CHỐNG THẤM

- Công tác chuẩn bị sàng, rửa, lựa chọn vật liệu trong phạm vi 30m. Gia công khuôn thạch cao theo thiết kế để bê tông sau khi đổ có bề mặt như vết xẻng, vết mai, vết cuốc. Đổ khuôn thạch cao trộn vữa bê tông và đổ bê tông theo đúng yêu cầu của thiết kế. Gia công lắp dựng và tháo dỡ cầu công tác, khuôn thạch cao. Bảo dưỡng bê tông đảm bảo theo yêu cầu kỹ thuật, phục hồi

Nhân công: Bậc 4/7

STT

Mã hiệu

Tên công việc

ĐV

Vật liệu

Nhân công

Máy

116

B.1421

Bê tông hầm giả vết xẻng đào M100

m3

433.002

93.996

 

117

B.1422

Bê tông hầm giả vết xẻng đào M150

m3

500.837

93.996

 

118

B.1423

Bê tông hầm giả vết xẻng đào M200

m3

568.159

93.996

 

119

B.1424

Bê tông hầm giả vết xẻng đào M250

m3

645.116

93.996

 

B.150 - BÊ TÔNG GIẢ ĐẤT ĐƯỜNG MÒN (B<=1M) LOẠI CÓ LƯỚI THÉP

THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC

- Công tác chuẩn bị, lựa chọn vật liệu trong phạm vi 30m. Gia công lắp dựng lưới thép. Trộn vữa, đổ, đầm bê tông theo đúng yêu cầu của thiết kế. Hoàn thiện và bảo dưỡng bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, mỹ thuật và phục hồi

Nhân công: Bậc 4,5/7

STT

Mã hiệu

Tên công việc

ĐV

Vật liệu

Nhân công

Máy

120

B.1511

BT giả đường mòn M100; dày 10; b<=1m

m2

55.740

5.077

 

121

B.1512

BT giả đường mòn M150; dày 10; b<=1m

m2

62.473

5.077

 

122

B.1513

BT giả đường mòn M200; dày 10; b<=1m

m2

69.183

5.077

 

123

B.1514

BT giả đường mòn M250; dày 10; b<=1m

m2

76.830

5.077

 

B.150B - BÊ TÔNG GIẢ ĐẤT ĐƯỜNG MÒN (B<=1M) LOẠI KHÔNG CÓ LƯỚI THÉP

THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC

- Công tác chuẩn bị, lựa chọn vật liệu trong phạm vi 30m. Gia công lắp dựng lưới thép. Trộn vữa, đổ, đầm bê tông theo đúng yêu cầu của thiết kế. Hoàn thiện và bảo dưỡng bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, mỹ thuật và phục hồi

Nhân công: Bậc 4,5/7

STT

Mã hiệu

Tên công việc

ĐV

Vật liệu

Nhân công

Máy

120

B.1521

BT giả đường mòn M100; dày 10; b<=1m

m2

39.203

4.569

 

121

B.1522

BT giả đường mòn M150; dày 10; b<=1m

m2

45.935

4.569

 

122

B.1523

BT giả đường mòn M200; dày 10; b<=1m

m2

52.646

4.569

 

123

B.1524

BT giả đường mòn M250; dày 10; b<=1m

m2

60.292

4.569

 

B.150C - BÊ TÔNG GIẢ ĐẤT ĐƯỜNG MÒN (B>1M) LOẠI CÓ LƯỚI THÉP

THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC

- Công tác chuẩn bị, lựa chọn vật liệu trong phạm vi 30m. Gia công lắp dựng lưới thép. Trộn vữa, đổ, đầm bê tông theo đúng yêu cầu của thiết kế. Hoàn thiện và bảo dưỡng bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, mỹ thuật và phục hồi

Nhân công: Bậc 4,5/7

STT

Mã hiệu

Tên công việc

ĐV

Vật liệu

Nhân công

Máy

128

B.1531

BT giả đường mòn M100; dày 10; b>1m

m2

55.740

3.948

 

129

B.1532

BT giả đường mòn M150; dày 10; b>=1m

m2

62.473

3.948

 

130

B.1533

BT giả đường mòn M200; dày 10; b>=1m

m2

69.183

3.948

 

131

B.1534

BT giả đường mòn M250; dày 10; b>1m

m2

76.830

3.948

 

B.150D - BÊ TÔNG GIẢ ĐẤT ĐƯỜNG MÒN (B>1M) LOẠI KHÔNG CÓ LƯỚI THÉP

THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC

- Công tác chuẩn bị, lựa chọn vật liệu trong phạm vi 30m. Gia công lắp dựng lưới thép. Trộn vữa, đổ, đầm bê tông theo đúng yêu cầu của thiết kế. Hoàn thiện và bảo dưỡng bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, mỹ thuật và phục hồi

Nhân công: Bậc 4,5/7

STT

Mã hiệu

Tên công việc

ĐV

Vật liệu

Nhân công

Máy

132

B.1541

BT giả đường mòn M100; dày 10;b>1m

m2

39.203

3.554

 

133

B.1542

BT giả đường mòn M150; dày 10;b>1m

m2

45.935

3.554

 

134

B.1543

BT giả đường mòn M200; dày 10;b>1m

m2

52.646

3.554

 

135

B.1544

BT giả đường mòn M250; dày 10;b>1m

m2

60.292

3.554

 

B.200 - CÔNG TÁC SẢN XUẤT BÊ TÔNG ĐÚC SẴN

THUYẾT MINH VÀ CÁC QUY ĐỊNH ÁP DỤNG

Định mức dự toán cho công tác đổ bê tông đúc sẵn phục hồi các hiện vật bao gồm ba nhóm công việc như sau:

- Đổ bê tông

- Sản xuất lắp dựng cốt thép theo yêu cầu của hiện vật

- Sản xuất, lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn theo yêu cầu của hiện vật.

Công việc đổ bê tông được thực hiện hoàn toàn bằng thủ công (bao gồm trộn vữa, đổ, đầm);

Công việc sản xuất lắp dựng cốt thép (theo yêu cầu của hiện vật) và công tác gia công, lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn (theo yêu cầu của hiện vật) được tính theo quy định trong đơn giá công tác sửa chữa.

Cấp phối vữa bê tông được áp dụng theo quy định trong định mức dự toán XDCB hiện hành.

B210 - HIỆN VẬT GIẢ CÂY TRE

THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC

- Công tác chuẩn bị sàng, rửa, lựa chọn vật liệu và vận chuyển trong phạm vi 30m. Gia công và lắp dựng khuôn thạch cao theo các bước sau: Mua hiện vật và sửa chữa tạo dáng (Cây tre theo kích thước cần làm), tạo khuôn âm bản bằng thạch cao theo đúng hình dáng cây tre tại hiện trường cần phục chế. Đổ, đầm bê tông đúng kỹ thuật. Tháo dỡ khuôn thạch cao và bảo dưỡng bê tông theo yêu cầu kỹ thuật.

Nhân công: Bậc 4/7; 7/7

STT

Mã hiệu

Tên công việc

ĐV

Vật liệu

Nhân công

Máy

136

B.2111

Bê tông giả cây tre D<=80mm, M150

m

6.573

6.232

 

137

B.2112

Bê tông giả cây tre D<=80mm, M200

m

6.916

6.232

 

138

B.2113

Bê tông giả cây tre D<=80mm, M250

m

7.307

6.232

 

139

B.2121

Bê tông giả cây tre D<=100mm, M150

m

8.818

5.884

 

140

B.2122

Bê tông giả cây tre D<=100mm, M200

m

9.366

5.884

 

141

B.2123

Bê tông giả cây tre D<=100mm, M250

m

9.992

5.884

 

142

B.2131

Bê tông giả cây tre D<=120mm, M150

m

11.510

5.710

 

143

B.2132

Bê tông giả cây tre D<=120mm, M200

m

12.333

5.710

 

144

B.2133

Bê tông giả cây tre D<=120mm, M250

m

8.816

5.710

 

B220 - HIỆN VẬT GIẢ CÂY GỖ

- Công tác chuẩn bị sàng, rửa, lựa chọn vật liệu và vận chuyển trong phạm vi 30m. Gia công và lắp dựng khuôn thạch cao theo các bước sau: Mua hiện vật và sửa chữa tạo dáng (Cây gỗ theo kích thước cần làm), tạo khuôn âm bản bằng thạch cao theo đúng hình dáng cây gỗ tại hiện trường cần phục chế. Đổ, dầm bê tông đúng kỹ thuật. Tháo dỡ khuôn thạch cao và bảo dưỡng bê tông theo yêu cầu kỹ thuật.

Nhân công: Bậc 4/7; 7/7

STT

Mã hiệu

Tên công việc

ĐV

Vật liệu

Nhân công

Máy

145

B.2211

Bê tông giả cây gỗ D<=150mm, M150

m

23.974

5.710

 

146

B.2212

Bê tông giả cây gỗ D<=150mm, M200

m

25.209

5.710

 

147

B.2213

Bê tông giả cây gỗ D<=150mm, M250

m

26.615

5.710

 

148

B.2221

Bê tông giả cây gỗ D<=200mm, M150

m

34.133

5.362

 

149

B.2222

Bê tông giả cây gỗ D<=200mm, M200

m

36.328

5.362

 

150

B.2223

Bê tông giả cây gỗ D<=200mm, M250

m

38.833

5.362

 

151

B.2231

Bê tông giả cây gỗ D<=250mm, M150

m

44.982

5.188

 

152

B.2232

Bê tông giả cây gỗ D<=250mm, M200

m

48.411

5.188

 

153

B.2233

Bê tông giả cây gỗ D<=250mm, M250

m

52.318

5.188

 

Ghi chú: Trường hợp đổ bê tông nửa cây tre, hoặc nửa cây gỗ (Bổ dọc) với từng đường kính tương ứng của cả cây thì Vật liệu nhân hệ số K = 0,55; Nhân công nhân hệ số 0,8.

B230-B240: HIỆN VẬT GIẢ BAO CÁT, GIẢ TẢNG ĐÁ

THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC

- Công tác chuẩn bị sàng, rửa, lựa chọn vật liệu vận chuyển trong phạm vi 30m. Đổ, đầm và bảo dưỡng bê tông theo yêu cầu kỹ thuật. Hoàn thiện hiện vật theo yêu cầu phục hồi.

Nhân công: Bậc 4/7, 6/7

STT

Mã hiệu

Tên công việc

ĐV

Vật liệu

Nhân công

Máy

154

B.2311

Bê tông giả bao cát (0,029m3) M100

H.vật

11.474

3.718

 

155

B.2312

Bê tông giả bao cát (0,029m3) M150

H.vật

13.445

3.718

 

156

B.2313

Bê tông giả bao cát (0,029m3) M200

H.vật

15.409

3.718

 

157

B.2314

Bê tông giả bao cát (0,029m3) M250

H.vật

17.646

3.718

 

158

B.2411

Bê tông giả đá (0,118m3) M100

H.vật

45.896

4.414

 

159

B.2412

Bê tông giả đá (0,118m3) M150

H.vật

53.778

4.414

 

160

B.2413

Bê tông giả đá (0,118m3) M200

H.vật

61.634

4.414

 

161

B.2414

Bê tông giả đá (0,118m3) M250

H.vật

70.586

4.414

 

B250 - BÊ TÔNG THÀNH VÒM HÀO ĐÚC SẴN

THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC

- Công tác chuẩn bị, sàng, rửa, lựa chọn vật liệu và vận chuyển trong phạm vi 30m. Đổ đầm và bảo dưỡng bê tông theo yêu cầu kỹ thuật.

Nhân công: Bậc 4/7

STT

Mã hiệu

Tên công việc

ĐV

Vật liệu

Nhân công

Máy

162

B.2511

BT thành vòm hào dày <=0,1m M150

m3

437.544

58.835

 

163

B.2512

BT thành vòm hào dày <=0,1m M200

m3

501.462

58.835

 

164

B.2513

BT thành vòm hào dày <=0,1m M250

m3

574.294

58.835

 

165

B.2521

BT thành vòm hào dày >0,1m M150

m3

437.544

52.916

 

166

B.2522

BT thành vòm hào dày >0,1m M200

m3

501.462

52.916

 

167

B.2523

BT thành vòm hào dày >0,1m M250

m3

574.294

52.916

 

B300 - LẮP DỰNG HIỆN VẬT BÊ TÔNG ĐÚC SẴN

THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC

- Công tác chuẩn bị, vận chuyển hiện vật trong phạm vi 30m, bảo quản hiện vật, cấu kiện, kê đệm, lắp đặt các hiện vật vào vị trí và hoàn chỉnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật và mĩ thuật, của cấu kiện cần phục chế.

Nhân công: Bậc 4/7

STT

Mã hiệu

Tên công việc

ĐV

Vật liệu

Nhân công

Máy

168

B.3111

Lắp dựng cây giả tre gỗ theo dạng cột

H.vật

12.475

3.431

 

169

B.3211

LD cây giả tre gỗ theo dạng dầm, gằng

H.vật

22.367

3.083

 

170

B.3311

LD hiện vật giả bao cát, đá (<=50kg)

H.vật

1.360

2.785

 

171

B.3312

LD hiện vật giả bao cát, đá (>50kg)

H.vật

2.267

5.048

 

171

B.3411

Lắp dựng thành vòm hào (CK <=100kg)

H.vật

6.227

5.918

 

173

B.3421

Lắp dựng thành vòm hào (CK >100kg)

H.vật

9.774

11.314

 

Phần 4.

CÔNG TÁC HOÀN THIỆN VÀ PHỤC HỒI CÁC HIỆN VẬT

H.100 – VỮA XIMĂNG TRÊN BỀ MẶT GIẢ ĐẤT

THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC

- Công tác chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Trộn vữa xi măng, pha bột màu theo thiết kế. Đắp vữa xi măng vào lớp lưới thép theo hình dáng của đất đào lên (Đối với hầm hào) và đất bị xới sau khi bom đạn nổ (Đối với hố bộc phá, hố bom …).

Hoàn thiện theo yêu cầu của công tác phục chế.

H.110 – GIẢ ĐẤT TRÊN BỀ MẶT HẦM, HÀO, HỐ ĐẤT

H.120 – GIẢ ĐẤT TRÊN BỀ MẶT HẦM, HÀO, HỐ BÊ TÔNG

Nhân công: Bậc 4/7, 6/7

STT

Mã hiệu

Tên công việc

ĐV

Vật liệu

Nhân công

Máy

174

H.1111

Giả đất bề mặt hầm, hố đất, M75, dày <=2

m2

11.980

4.314

 

175

H.1112

Giả đất bề mặt hầm, hố đất, M75, dày <=3

m2

16.398

4.662

 

176

H.1113

Giả đất bề mặt hầm, hố đất, M75, dày <=5

m2

36.378

5.533

 

177

H.1114

Giả đất bề mặt hầm, hố đất, M75, dày <=7

m2

43.863

6.925

 

178

H.1115

Giả đất bề mặt hầm, hố đất, M75, dày >7

m2

47.946

7.447

 

179

H.1121

Giả đất mặt hầm, hố đất, M100, dày <=2

m2

14.111

4.314

 

180

H.1122

Giả đất mặt hầm, hố đất, M100, dày <=3

m2

19.640

4.662

 

181

H.1123

Giả đất mặt hầm, hố đất, M100, dày <=5

m2

41.565

5.533

 

182

H.1124

Giả đất mặt hầm, hố đất, M100, dày <=7

m2

51.088

6.925

 

183

H.1125

Giả đất mặt hầm, hố đất, M100, dày >7

m2

56.283

7.447

 

184

H.1211

Giả đất mặt hầm, hố BT, M75, dày <=2

m2

11.980

4.488

 

185

H.1212

Giả đất mặt hầm, hố BT, M75, dày <=3

m2

16.890

4.836

 

186

H.1213

Giả đất mặt hầm, hố BT, M75, dày <=5

m2

36.378

5.707

 

187

H.1214

Giả đất bề mặt hầm, hố BT, M75, dày <=7

m2

43.863

7.099

 

188

H.1215

Giả đất bề mặt hầm, hố BT, M75, dày >7

m2

47.946

7.795

 

189

H.1221

Giả đất mặt hầm, hố BT, M100, dày <=2

m2

14.111

4.488

 

190

H.1222

Giả đất mặt hầm, hố BT, M100, dày <=3

m2

19.640

4.836

 

191

H.1223

Giả đất mặt hầm, hố BT, M100, dày <=5

m2

41.565

5.707

 

192

H.1224

Giả đất mặt hầm, hố BT, M100, dày <=7

m2

51.088

7.099

 

193

H.1225

Giả đất mặt hầm, hố BT, M100, dày >7

m2

56.283

7.795

 

H.200 – CÔNG TÁC LÀM PA TIN GIẢ ĐẤT TRÊN CÁC HIỆN VẬT

THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC

- Công tác chuẩn bị vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Trộn hỗn hợp xi măng, cát mịn bột màu theo thiết kế. Làm Pa tin vào bề mặt hiện vật theo yêu cầu thiết kế mẫu đất.

Hoàn thiện theo yêu cầu của công tác phục chế

H.210 – LÀM LỚP PA TIN GIẢ ĐẤT HẦM, HÀO

H.220 – LÀM LỚP PA TIN GIẢ ĐẤT HỐ BỘC PHÁ, HỐ BOM, ĐẠN PHÁO …

Nhân công: Bậc 4/7, 6/7, 7/7

STT

Mã hiệu

Tên công việc

ĐV

Vật liệu

Nhân công

Máy

195

H.2111

Làm lớp PATIN màu giả đất hầm, hào

m2

9.141

2.827

 

196

H.2211

Làm lớp PATIN giả đất hố bom, bộc phá …

m2

9.141

3.231

 

197

H.2311

Làm lớp PATIN trên hiện vật giả tre nứa

m2

7.422

3.517

 

198

H.2411

Làm lớp PATIN trên hiện vật giả gỗ, ván

m2

7.737

3.865

 

199

H.2511

Làm lớp PATIN trên hiện vật giả bao cát

m2

7.343

2.325

 

200

H.2611

Làm lớp PATIN trên hiện vật giả đá tảng

m2

9.419

2.847

 

201

H.2711

Lớp PATIN trên hiện vật giả vết xẻng, mai …

m2

6.083

1.915

 

H.300 – CÔNG TÁC PHỤC HỒI CÁC HIỆN VẬT LÀ KẾT CẤU THÉP

THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC

- Công tác chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, lấy dấu, cắt tẩy, khoan lỗ, hàn sản xuất cấu kiện thép theo các hình dáng cũ của hiện vật, sơn chống gỉ. Lắp đặt cấu kiện đúng vị trí, cố định cấu kiện và hoàn chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật.

H.310 - CÔNG TÁC PHỤC CHẾ NẮP TÔN HẦM Đ’ CÁT

Nhân công: Bậc 5/7

STT

Mã hiệu

Tên công việc

ĐV

Vật liệu

Nhân công

Máy

202

H.3111

Phục chế nắp tôn hầm Đ”Cát

m2

335.037

73.117

11.396

203

H.3211

Phục chế ghi sắt hầm đường băng sân bay

100kg

707.538

64.634

9.383

204

H.3311

Phục chế Bùng nhùng, cũi lợn, giàn mướp

100kg

746.471

52.515

16.155

205

H.3411

Phục chế bùng nhùng hàng rào kẽm gai

m2

763.692

47.465

 

H.400 – CÔNG TÁC SƠN PHỤC HỒI CÁC HIỆN VẬT BẰNG THÉP

THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC

- Chuẩn bị, cạo rỉ, đánh nhẵn bề mặt, vận chuyển sắt thép, vật liệu khác trong phạm vi 30m. Pha sơn và sơn đúng màu phục hồi đúng kỹ thuật

H.410, 420 – SƠN PHỤC HỒI NẮP TÔN HẦM Đ’CÁT VÀ CẤU KIỆN KHÁC

Nhân công: Bậc 4/7; 6/7

STT

Mã hiệu

Tên công việc

ĐV

Vật liệu

Nhân công

Máy

206

H.4111

Sơn phục chế nắp tôn hầm D”Cát

m2

3.672

3.543

 

207

H.4211

Sơn phục hồi các cấu kiện thép khác 2 nước

m2

3.488

5.495

 

208

H.4212

Sơn phục chế các C.kiện thép khác 3 nước

m2

4.763

5.843

 

H.500 – XÂY PHỤC HỒI CÁC KẾT CẤU BẰNG GẠCH, ĐÁ

THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC

- Chuẩn bị vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 30m, trộn vữa xây theo yêu cầu. Xây các kết cấu theo đúng yêu cầu cũ, yêu cầu cần phục chế.

H.510 – XÂY GẠCH PHỤC HỒI CÁC HIỆN VẬT TRONG NGOÀI HẦM, HÀO

H.520 – XÂY PHỤC HỒI BẬC THANG

H.530 – XÂY KHAN PHỤC HỒI DƯỚI GIẾNG

Nhân công: Bậc 4/7; 6/7

STT

Mã hiệu

Tên công việc

ĐV

Vật liệu

Nhân công

Máy

209

H.5111

Xây gạch Vữa XM M75 trong hầm, hào

m3

256.003

75.718

 

210

H.5112

Xây gạch Vữa XM M100 trong hầm, hào

m3

281.843

75.718

 

211

H.5121

Xây gạch Vữa XM M75 ngoài cửa hầm, hào

m3

245.408

63.944

 

212

H.5122

Xây gạch Vữa XM M100 ngoài hầm, hào

m3

270.357

63.944

 

213

H.5211

Xây gạch Vữa XM M75 phục chế bậc thang

m3

278.816

77.135

 

214

H.5212

Xây gạch Vữa XM M100 phục chế bậc thang

m3

306.958

77.135

 

215

H.5311

Xếp khan không chít mạch phục hồi giếng

m3

96.154

36.554

 

216

H.5312

Xếp khan chít mạch M75 phục hồi giếng

m3

117.864

36.554

 

H.600 – PHỤC HỒI CÁC HIỆN VẬT BẰNG COMPOSIT

THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC

- Chuẩn bị vật liệu, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Làm khuôn thạch cao theo các hiện vật như đòn tay, bàn ghế, giường, tủ, chõng, vách liếp …. Đổ vật liệu chính là COMPOSIT vào khuôn. Dỡ khuôn và hoàn thiện các hiện vật theo yêu cầu về kỹ thuật và mĩ thuật.

H.610 – GIẢ ĐOÀN TAY VÀ KẾT CẤU TƯƠNG TỰ

H.620 – GIẢ BÀN, GHẾ, GIƯỜNG, CHÕNG, VÁCH LIẾP

Nhân công: Bậc 4/7; 7/7

STT

Mã hiệu

Tên công việc

ĐV

Vật liệu

Nhân công

Máy

217

H.6111

Giả đòn tay và kết cấu tương tự D<=60mm

m

72.678

2.090

 

218

H.6112

Giả đòn tay và kết cấu tương tự D<=80mm

m

88.483

2.055

 

219

H.6113

Giả đòn tay và kết cấu tương tự D<=100mm

m

118.748

2.020

 

220

H.6211

Phục hồi bàn bằng COMPOSIT

m2

230.794

30.291

 

221

H.6212

Phục hồi ghế bằng COMPOSIT

m2

267.019

30.291

 

222

H.6213

Phục hồi tủ bằng COMPOSIT

m2

230.794

30.291

 

 

H.6214

Phục hồi giường bằng COMPOSIT

m2

204.183

28.550

 

 

H.6214

Phục vách liếp bằng COMPOSIT

m2

178.250

26.810

 

 

PHỤ LỤC 1

CÁC LOẠI VẬT LIỆU TÍNH TRONG ĐƠN GIÁ

Số thứ tự

Tên vật liệu

Đơn vị

Giá vật liệu tính trong đơn giá

 

VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG DỤNG

 

 

4

Bu lông M12x1000

đ/cái

5.500

8

Bu lông M14x330

đ/cái

2.500

9

Bột đá

đ/kg

680

10

Bột bả ma tít

đ/kg

7.500

11

Cát mịn Ml = 0,7 – 1,4

đ/m3

25.000

12

Cát vàng Ml >2

đ/m3

25.000

13

Cát đổ nền

đ/m3

13.586

50

Cây chống bằng tre

đ/cây

5.000

51

Dây thép buộc 1 ly VN

đ/kg

6.780

52

Lưới thép D 2 -3

đ/kg

7.080

53

Dây thép mạ kẽm 5

đ/kg

7.080

54

Dầu ma zút

đ/kg

1.750

55

Dầu đi êzen

đ/kg

3.500

56

Dây cháy chậm

đ/m

2.205

57

Dây điện

đ/m

225

58

Dây nổ

đ/m

4.793

59

Đá hộc

đ/m3

70.000

60

Đá ba

đ/m3

80.000

61

Đá 6 x 8

đ/m3

85.000

66

Đá dăm tiêu chuẩn 4 x 6

đ/m3

95.000

67

Đá chẻ (15 x 20 x 25)

đ/viên

1.300

68

Đá dăm Dmax = 10mm

đ/m4

135.000

69

Đá dăm Dmax = 20mm

đ/m5

135.000

70

Đá dăm Dmax = 40mm

đ/m6

110.000

71

Đá dăm Dmax = 70mm

đ/m7

90.000

82

Đinh 5cm

đ/kg

7.500

83

Đinh 7 – 10cm

đ/kg

7.000

84

Gạch tuy nen 2 lỗ loại A

đ/viên

290

85

Gạch tuy nen 6 lỗ loại A 22x10,5x15

đ/viên

900

86

Gạch xi măng tự chèn

m2

150.000

111

Gỗ ván, cầu Công tác

đ/m3

1.100.000

112

Gỗ đà giáo, nẹp gông

đ/m3

1.200.000

113

Gỗ chống, gỗ chèn

đ/m3

1.100.000

114

Gỗ li tô nhóm 4 – 5

đ/m3

1.400.000

118

Giấy nháp thô

đ/m2

20.000

119

Giấy nháp mịn

đ/m2

25.000

120

Giấy dầu

đ/m2

3.500

123

Hắc ín

đ/kg

2.250

124

Kíp điện QP

đ/kíp

1.060

125

Kíp K8

đ/kíp

2.685

126

Lưới thép B40

đ/m2

25.000

127

Mút dày 3 – 5cm

đ/m2

25.000

128

Ma tít

đ/kg

8.500

129

Nhựa đường sinh ga po số 3 tại HN

đ/kg

2.500

130

Sơn Hà Nội các màu

đ/kg

18.000

131

Sơn chống gỉ

đ/kg

14.000

132

Sơn alkyd cọc tiêu

đ/kg

18.000

133

Sơn sili cát

đ/kg

9.500

134

Sắt đệm

đ/kg

5.880

135

Xăng A83

đ/kg

4.200

136

Xăng A92

đ/kg

4.500

137

Xi măng PC 30

đ/kg

1.000

138

Xi măng trắng

đ/kg

1.880

139

Tre rừng ĐK 6 – 10

đ/cây

5.000

140

Tre trồng ĐK 10 – 15

đ/cây

9.000

141

Thép cán tròn trơn CT3 ĐK 6mm TN

đ/kg

4.780

142

Thép cán tròn trơn CT3 ĐK 8mm TN

đ/kg

4.780

143

Thép cán tròn trơn CT3 ĐK 12mm TN

đ/kg

4.630

144

Thép cán tròn trơn CT3 ĐK 13-25mm TN

đ/kg

4.580

145

Dây thép

đ/kg

7.000

146

Thép đệm

đ/kg

6.180

151

Thép tấm đen thường 0,4 Nga

đ/kg

4.680

152

Thép góc đều cạnh 25 – 50 TN

đ/kg

4.980

153

Thép góc đều cạnh 60 – 90 TN

đ/kg

4.930

154

Thuốc Amônít

đ/kg

15.675

155

Vôi cục

đ/kg

400

156

Ve bột ngoại

đ/kg

30.000

157

Ve tonit

đ/kg

6.000

158

Ván ép

đ/m2

71.500

159

Phụ gia bả ma tít

đ/kg

15.000

160

Phụ gia dẻo hóa bê tông

đ/lít

60.000

161

Phấn tanic

đ/kg

2.500

162

Phèn chua

đ/kg

6.000

163

Que hàn

đ/kg

7.400

164

Rơm khô

đ/kg

1.000

165

Ô xi

đ/chai

25.000

166

Hiện vật phục vách liếp

m2

40.000

167

Hiện vật phục chế chõng

m2

400.000

168

Hiện vật phục chế tủ

m2

300.000

169

Hiện vật phục chế Ghế

m2

30.000

170

Hiện vật phục chế bàn

m2

100.000

171

Ghi sắt lỗ (3,1 x 0,4) dày <=3mm

đ

6.500

172

Composit

lít

25.000

173

ống thép đen D<=60

m

46.049

174

ống thép đen D<=80

m

54.630

175

ống thép đen D<=100

m

77.362

176

Tôn dày 5 ly

d/m2

196.500

177

Phụ gia CT11A

kg

37.000

178

Cây gỗ mẫu

cây

16.000

179

Bột màu ngoại

kg

30.000

180

Cây tre mẫu

cây

5.000

181

Lưới thép d2

m2

15.000

182

Thạch cao

kg

2.000

183

Vữa XM M25

m3

145.760

184

Vữa XM M50

m3

241.770

185

Vữa XM M75

m3

324.030

189

Vữa TH M50 cát mịn

m3

 

190

Vữa BT gạch vỡ VTHCV M25

m3

146.840

191

Vữa BT gạch vỡ VTHCV M50

m3

192.618

192

Vữa BT gạch vỡ VXM M50

m3

180.509

193

Vữa BT M100 đá dmax=2cm

m3

364.255

194

Vữa BT M150 đá dmax=2cm

m3

426.810

195

Vữa BT M200 đá dmax=2cm

m3

489.160

196

Vữa BT M250 đá dmax=2cm

m3

560.205

197

Vữa BT M100 đá dmax=2cm chống thấm

m3

353.295

198

Vữa BT M150 đá dmax=2cm chống thấm

m3

419.475

199

Vữa BT M200 đá dmax=2cm chống thấm

m3

485.155

200

Vữa BT M250 đá dmax=2cm chống thấm

m3

560.235

201

Vữa BT M100 đá dmax=7cm

m3

300.370

202

Vữa BT M150 đá dmax=7cm

m3

357.610

203

Vữa BT M200 đá dmax=7cm

m3

413.110

204

Vữa BT M250 đá dmax=7cm

m3

472.220

205

Vữa TH M25 cát vàng

m3

177.638

206

Vữa BT M50 cát vàng

m3

264.834

 

PHỤ LỤC 2

BIỂU CHI PHÍ NHÂN CÔNG

A. Bảng lương A6 nhóm I

Tính với lương tối thiểu = 144.000 đồng

Mã hiệu

Cấp bậc thợ

 

Khu vực PC 0,5

Lương cơ bản

P/C lưu động + khu vực

P/C khác

Lương ngày

Hệ số

Lương CB

1

Bậc 2,5/7

1,545

8.557

4.985

2.225

15.767

2

Bậc 2,7/7

1,575

8.723

4.985

2.268

15.976

3

Bậc 2,9/7

1,605

8.889

4.985

2.311

16.185

4

Bậc 3,0/7

1,62

8.972

4.985

2.333

16.290

5

Bậc 3,2/7

1,652

9.150

4.985

2.379

16.513

6

Bậc 3,5/7

1,7

9.415

4.985

2.448

16.848

7

Bậc 3,7/7

1,732

9.593

4.985

2.494

17.072

8

Bậc 4,0/7

1,78

9.858

4.985

2.563

17.407

9

Bậc 4,1/7

1,82

10.080

4.985

2.621

17.686

10

Bậc 4,5/7

1,98

10.966

4.985

2.851

18.802

11

Bậc 5,0/7

2,18

12.074

4.985

3.139

20.198

12

Bậc 6,0/7

2,67

14.788

4.985

3.845

23.617

13

Bậc 7,0/7

3,28

18.166

4.985

4.723

27.874

 

Mã hiệu

Cấp bậc thợ

 

Khu vực PC 0,7

Lương cơ bản

P/C lưu động + khu vực

P/C khác

Lương ngày

Hệ số

Lương CB

1

Bậc 2,5/7

1,545

8.557

6092

2327,5

16.976

2

Bậc 2,7/7

1,575

8.723

6092

2372,7

17.188

3

Bậc 2,9/7

1,605

8.889

6092

2417,9

17.399

4

Bậc 3,0/7

1,62

8.972

6092

2440,5

17.505

5

Bậc 3,2/7

1,652

9.150

6092

2488,7

17.730

6

Bậc 3,5/7

1,7

9.415

6092

2561,0

18.068

7

Bậc 3,7/7

1,732

9.593

6092

2609,2

18.294

8

Bậc 4,0/7

1,78

9.858

6092

2681,5

18.632

9

Bậc 4,1/7

1,82

10.080

6092

2741,8

18.914

10

Bậc 4,5/7

1,98

10.966

6092

2982,8

20.041

11

Bậc 5,0/7

2,18

12.074

6092

3284,1

21.450

12

Bậc 6,0/7

2,67

14.788

6092

4022,3

24.902

13

Bậc 7,0/7

3,28

18.166

6092

4941,2

29.199

B. Bảng lương A6 nhóm II

Mã hiệu

Cấp bậc thợ

 

Khu vực PC 0,5

Lương cơ bản

P/C lưu động + khu vực

P/C khác

Lương ngày

Hệ số

Lương CB

1

Bậc 2,5/7

1,635

9.055

4.985

2.354

16.395

2

Bậc 2,7/7

1,669

9.244

4.985

2.403

16.632

3

Bậc 2,9/7

1,703

9.432

4.985

2.452

16.869

4

Bậc 3,0/7

1,72

9.526

4.985

2.477

16.988

5

Bậc 3,2/7

1,76

9.748

4.985

2.534

17.267

6

Bậc 3,5/7

1,82

10.080

4.985

2.621

17.686

7

Bậc 3,7/7

1,86

10.302

4.985

2.678

17.965

8

Bậc 4,0/7

1,92

10.634

4.985

2.765

18.384

9

Bậc 4,1/7

1,961

10.861

4.985

2.824

18.670

10

Bậc 4,5/7

2,125

11.769

4.985

3.060

19.814

11

Bậc 5,0/7

2,33

12.905

4.985

3.355

21.245

12

Bậc 6,0/7

2.84

15.729

4.985

4.090

24.804

13

Bậc 7,0/7

3,45

19.108

4.985

4.968

29.061

 

Mã hiệu

Cấp bậc thợ

 

Khu vực PC 0,7

Lương cơ bản

P/C lưu động + khu vực

P/C khác

Lương ngày

Hệ số

Lương CB

1

Bậc 2,5/7

1,635

9.055

6092

2463,1

17.610

2

Bậc 2,7/7

1,669

9.244

6092

2514,3

17.850

3

Bậc 2,9/7

1,703

9.432

6092

2565,5

18.090

4

Bậc 3,0/7

1,72

9.526

6092

2591,1

18.209

5

Bậc 3,2/7

1,76

9.748

6092

2651,4

18.491

6

Bậc 3,5/7

1,82

10.080

6092

2741,8

18.914

7

Bậc 3,7/7

1,86

10.302

6092

2802,0

19.196

8

Bậc 4,0/7

1,92

10.634

6092

2892,4

19.618

9

Bậc 4,1/7

1,961

10.861

6092

2954,2

19.907

10

Bậc 4,5/7

2,125

11.769

6092

3201,2

21.062

11

Bậc 5,0/7

2,33

12.905

6092

3510,1

22.507

12

Bậc 6,0/7

2,84

15.729

6092

4278,4

26.100

13

Bậc 7,0/7

3,45

19.108

6092

5197,3

30.397

 

PHỤ LỤC 3

ĐƠN GIÁ MÁY THI CÔNG

Mã hiệu

Tên máy móc thiết bị

Đơn vị

Đơn giá (đồng/ca)

1

Máy đào bánh hơi 1 gầu 0,4m3

ca

415.194

2

Máy đào bánh xích 1 gầu 0,4m3

ca

415.194

3

Máy đào bánh xích 1 gầu 0.65m3

ca

744.670

4

Máy ủi 75cv

ca

508.545

5

Máy ủi 108cv

ca

706.162

6

Máy ủi 140cv

ca

913.491

7

Máy cạp tự hành 9m3

ca

1.146.682

8

Máy san tự hành 54cv

ca

420.751

9

Máy san tự hành 90cv

ca

528.792

12

Đầm bánh hơi + đầu kéo 9T

ca

281.376

15

Máy đầm chân cừu + đầu kéo 9T

ca

498.255

16

Máy lu bánh thép 8,5T

ca

266.728

17

Máy lu bánh thép 10T

ca

304.812

18

Ô tô thùng 2,5 T

ca

191.020

19

Ô tô thùng 5 T

ca

258.536

20

Ô tô tự đổ 5 tấn

ca

326.882

21

Ô tô tự đổ 7 tấn

ca

469.001

22

Ô tô tưới nước 5m3

ca

361.920

23

Ô tô tưới nước 7m3

ca

436.675

24

Cần trục bánh hơi 6,3 tấn

ca

376.818

25

Cần trục bánh hơi 10 T

ca

729.873

26

Cần trục bánh xích 5 T

ca

302.825

27

Cần trục bánh xích 10 T

ca

495.185

30

Máy vận thăng 0,8 tấn

ca

57.492

31

Tời điện 5 tấn

ca

74.314

32

Máy trộn bê tông 250 lít

ca

101.567

33

Máy trộn vữa 80 lít

ca

47.785

34

Đầm bàn 1 kw

ca

34.314

35

Đầm dùi 1,5 kw

ca

39.516

36

Máy bơm nước 1,5 kw

ca

25.731

37

Máy bơm nước 2 kw

ca

27.793

38

Máy bơm nước 2.8 kw

ca

31.864

39

Máy bơm nước điêzen 5cv

ca

56.475

40

Máy bơm nước điêzen 7.5cv

ca

70.291

41

Máy nén khí điêzen 6m3/phút

ca

421.484

45

Máy hàn điện

ca

81.592

46

Máy hàn điện 23KW

ca

81.592

47

Máy khoan điện cầm tay 4,5 kw

ca

76.312

48

Máy cắt thép

ca

41.977

49

Máy cắt uốn thép 5kw

ca

41.977

50

Máy cắt thép 1,7kw

ca

37.407

51

Máy khoan đá cầm tay 32-42mm

ca

37.302

 

PHỤ LỤC 4

BIỂU TÍNH CẤP PHỐI VẬT LIỆU

I. Cấp phối vữa xi măng PC 30 + Cát vàng

STT

Tên công việc

Đơn vị

Cấp phối

Giá

Thành tiền

1

Vữa xi măng Cát vàng M25#

 

 

 

 

Xi măng PC30

kg

116,01

1.000

116.010

Cát vàng MI>2

m3

1,19

25.000

29.750

 

 

 

 

145.760

2

Vữa xi măng Cát vàng M50#

 

 

 

 

Xi măng PC30

kg

213,02

1.000

213.020

Cát vàng MI>2

m3

1,15

25.000

28.750

 

 

 

 

241.770

3

Vữa xi măng Cát vàng M75#

 

 

 

 

Xi măng PC30

kg

296,03

1.000

296.030

Cát vàng MI>2

m3

1,12

25.000

28.000

 

 

 

 

324.030

4

Vữa xi măng Cát vàng M100#

 

 

 

 

Xi măng PC30

kg

385,00

1.000

385.000

Cát vàng MI>2

m3

1,09

25.000

27.250

 

 

 

 

412.250

II. Cấp phối bê tông thường đá dăm, sỏi

STT

Tên công việc

Đơn vị

Cấp phối

Giá

Thành tiền

1

Vữa BT M100# dăm sỏi d max = 20

 

 

 

Xi măng PC30

kg

230,000

1.000

230.000

Cát vàng MI>2

m3

0,494

25.000

12.350

Dăm, sỏi

m3

0,903

135.000

121.905

 

 

 

 

364.255

2

Vữa BT M150# dăm sỏi d max = 20

 

 

 

Xi măng PC30

kg

296,000

1.000

296.000

Cát vàng MI>2

m3

0,475

25.000

11.875

Dăm, sỏi

m3

0,881

135.000

118.935

 

 

 

 

426.810

3

Vữa BT M200# dăm sỏi d max = 20

 

 

 

Xi măng PC30

kg

361,000

1.000

361.000

Cát vàng MI>2

m3

0,450

25.000

11.250

Dăm, sỏi

m3

0,866

135.000

116.910

 

 

 

 

489.160

4

Vữa BT M250# dăm sỏi d max = 20

 

 

 

Xi măng PC30

kg

434,000

1.000

434.000

Cát vàng MI>2

m3

0,415

25.000

10.375

Dăm, sỏi

m3

0,858

135.000

115.830

 

 

 

 

560.205

III. Cấp phối bê tông chống thấm; đá dăm, sỏi

STT

Tên công việc

Đơn vị

Cấp phối

Giá

Thành tiền

1

Vữa BT M100# dăm sỏi d max = 20

 

 

 

Xi măng PC30

kg

242,000

1.000

242.000

Cát vàng MI>2

m3

0,553

25.000

13.825

Dăm, sỏi

m3

0,722

135.000

97.470

 

 

 

 

353.295

2

Vữa BT M150# dăm sỏi d max = 20

 

 

 

Xi măng PC30

kg

311,000

1.000

311.000

Cát vàng MI>2

m3

0,532

25.000

13.300

Dăm, sỏi

m3

0,705

135.000

95.175

 

 

 

 

419.475

3

Vữa BT M200# dăm sỏi d max = 20

 

 

 

Xi măng PC30

kg

379,000

1.000

379.000

Cát vàng MI>2

m3

0,504

25.000

12.600

Dăm, sỏi

m3

0,693

135.000

93.555

 

 

 

 

485.155

4

Vữa BT M250# dăm sỏi d max = 20

 

 

 

Xi măng PC30

kg

456,000

1.000

456.000

Cát vàng MI>2

m3

0,465

25.000

11.625

Dăm, sỏi

m3

0,686

135.000

92.610

 

 

 

 

560.235

IV. Cấp phối bê tông thường; đá dăm, sỏi dmax = 40

STT

Tên công việc

Đơn vị

Cấp phối

Giá

Thành tiền

1

Vữa BT M100# dăm sỏi d max = 40

 

 

 

Xi măng PC30

kg

218,000

1.000

218.000

Cát vàng MI>2

m3

0,501

25.000

12.525

Dăm, sỏi

m3

0,896

110.000

98.560

 

 

 

 

329.085

2

Vữa BT M150# dăm sỏi d max = 40

 

 

 

Xi măng PC30

kg

281,000

1.000

281.000

Cát vàng MI>2

m3

0,478

25.000

11.950

Dăm, sỏi

m3

0,882

110.000

97.020

 

 

 

 

389.970

3

Vữa BT M200# dăm sỏi d max = 40

 

 

 

Xi măng PC30

kg

0,342

1.000

342

Cát vàng MI>2

m3

0,455

25.000

11.375

Dăm, sỏi

m3

0,867

110.000

95.370

 

 

 

 

107.087

4

Vữa BT M250# dăm sỏi d max = 40

 

 

 

Xi măng PC30

kg

405,000

1.000

405.000

Cát vàng MI>2

m3

0,427

25.000

10.675

Dăm, sỏi

m3

0,858

110.000

94.380

 

 

 

 

510.055

 

MỤC LỤC

Chương mục

Nội dung chi tiết

Số trang

1-

Quyết định của UBND tỉnh Lai Châu về việc ban hành đơn giá dự toán một số công tác Phục hồi, tu bổ di tích lịch sử Điện Biên Phủ

 

2-

Phần I

Phần II

Phần III

Phần IV

Phụ lục 1

Phụ lục 2

Phụ lục 3

Phụ lục 4

Quy định áp dụng

Tháo dỡ các kết cấu, bộ phận của di tích

Công tác đào, đắp đất để tạo hầm, hào, hố, giếng

Công tác bê tông

Công tác hoàn thiện và phục hồi các hiện vật

Các loại vật liệu tính trong đơn giá

Biểu chi phí nhân công

Đơn giá máy thi công

Biểu tính cấp phối vật liệu

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 18/2003/QĐ-UB ban hành Đơn giá một số công tác Phục hồi, tu bổ di tích lịch sử Điện Biên Phủ do Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành

  • Số hiệu: 18/2003/QĐ-UB
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 10/04/2003
  • Nơi ban hành: Tỉnh Lai Châu
  • Người ký: Bùi Viết Bính
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 10/04/2003
  • Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực
Tải văn bản