Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1797/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 30 tháng 9 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG, TẠI TRUNG TÂM KIỂM ĐỊNH PHƯƠNG TIỆN CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trong việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 26/TTr-SGTVT ngày 10/6/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giao thông vận tải, được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, tại Trung tâm kiểm định phương tiện cơ giới đường bộ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước (phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 108/QĐ-UBND ngày 13/01/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế và nâng cấp dịch vụ công trực tuyến được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, tại Trung tâm Kiểm định phương tiện cơ giới đường bộ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Sở Giáo dục và Đào tạo;
- LĐVP, Các phòng, Trung tâm;
- Lưu: VT.(KSTTHC)

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Tuyết Minh

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ VÀ HẠ CẤP THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1797/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

A- THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

A1. TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Trang

Mức DVC

I. LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ

01

1.000703.000.00.00.H10

Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô

11

4

02

2.002285.000.00.00.H10

Đăng ký khai thác tuyến

16

4

03

2.002288.000.00.00.H10

Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công- ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)

21

4

04

2.002289.000.00.00.H10

Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)

25

4

05

2.002287.000.00.00.H10

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng

30

4

06

2.002286.000.00.00.H10

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng

33

4

07

1.002856.000.00.00.H10

Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào

38

4

08

1.002852.000.00.00.H10

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào

43

4

09

1.002063.000.00.00.H10

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào

48

4

10

1.001023.000.00.00.H10

Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia

51

4

11

1.001577.000.00.00.H10

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia.

54

4

12

1.000660.000.00.00.H10

Công bố đưa bến xe khách vào khai thác

57

2

13

1.000672.000.00.00.H10

Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác

63

2

14

1.002877.000.00.00.H10

Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

69

4

15

1.002869.000.00.00.H10

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

74

4

16

1.002268.000.00.00.H10

Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

79

4

17

1.002889.000.00.00.H10

Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác

84

2

18

1.002883.000.00.00.H10

Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác

89

2

19

1.002286.000.00.00.H10

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia

95

4

20

1.010707.000.00.00.H10

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới

98

3

21

1.010708.000.00.00.H10

Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

101

4

22

1.010709.000.00.00.H10

Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

106

4

23

1.010710.000.00.00.H10

Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia

109

4

24

1.010711.000.00.00.H10

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia

112

4

25

1.002861.000.00.00.H10

Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào

115

4

26

1.002859.000.00.00.H10

Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào

120

4

27

1.002835.000.00.00.H10

Cấp mới Giấy phép lái xe

125

4

28

1.002809.000.00.00.H10

Đổi giấy phép lái xe do ngành giao thông vận tải cấp

131

3

29

1.002801.000.00.00.H10

Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp

135

2

30

1.002804.000.00.00.H10

Đổi giấy phép lái xe Quân sự do Bộ Quốc phòng cấp

139

2

31

1.002796.000.00.00.H10

Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp

142

2

32

1.002793.000.00.00.H10

Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam

147

2

33

1.002820.000.00.00.H10

Cấp lại giấy phép lái xe

150

2

34

1.001777.000.00.00.H10

Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô

154

2

35

1.001648.000.00.00.H10

Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo

158

2

36

1.005210.000.00.00.H10

Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác

162

4

37

1.001765.000.00.00.H10

Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

164

2

38

1.004993.000.00.00.H10

Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe)

167

2

39

1.004995.000.00.00.H10

Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động

170

2

40

1.004987.000.00.00.H10

Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động

172

2

41

1.001735.000.00.00.H10

Cấp giấy phép xe tập lái

174

2

42

1.001751.000.00.00.H10

Cấp lại giấy phép xe tập lái

177

2

43

1.001001.000.00.00.H10

Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo

180

4

44

1.002030.000.00.00.H10

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu

183

2

45

2.000881.000.00.00.H10

Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố

189

2

46

2.000847.000.00.00.H10

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất

194

4

47

1.002007.000.00.00.H10

Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

198

2

48

1.001994.000.00.00.H10

Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến

201

2

49

1.001826.000.00.00.H10

Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

205

2

50

2.000872.000.00.00.H10

Cấp Giấy chứng, nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn

208

2

51

1.001919.000.00.00.H10

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng

213

4

52

1.001896.000.00.00.H10

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

217

2

53

2.001921.000.00.00.H10

Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ (QL.13 và QL.14C)được giao quản lý thuộc thẩm quyền; hệ thống đường tỉnh đang khai thác.

222

4

54

2.001963.000.00.00.H10

Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ (QL.13 và QL.14C) được giao quản lý thuộc thẩm quyền; hệ thống đường tỉnh đang khai thác.

227

4

55

2.001919.000.00.00.H10

Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ (QL.13 và QL.14C) được giao quản lý thuộc thẩm quyền; hệ thống đường tỉnh đang khai thác.

232

4

56

2.001915.000.00.00.H10

Gia hạn Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ (QL.13 và QL.14C) được giao quản lý thuộc thẩm quyền; hệ thống đường tỉnh đang khai thác.

237

4

57

1.001075.000.00.00.H10

Chấp thuận xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ đối với hệ thống quốc lộ (QL.13 và QL.14C) được giao quản lý thuộc thẩm quyền; hệ thống đường tỉnh đang khai thác.

241

4

58

1.001035.000.00.00.H10

Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ (QL.13 và QL.14C) được giao quản lý thuộc thẩm quyền; hệ thống đường tỉnh đang khai thác.

245

4

59

1.001046.000.00.00.H10

Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ (QL.13 và QL.14C) được giao quản lý thuộc thẩm quyền; hệ thống đường tỉnh.

249

4

60

1.001061.000.00.00.H10

Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ (QL.13 và QL.14C) được giao quản lý thuộc thẩm quyền; hệ thống đường tỉnh.

253

4

61

1.000583.000.00.00.H10

Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ (QL.13 và QL.14C) được giao quản lý thuộc thẩm quyền; hệ thống đường tỉnh.

257

4

62

1.001087.000.00.00.H10

Cấp phép thi công công trình quốc lộ (QL.13 và QL.14C) được giao quản lý thuộc thẩm quyền; hệ thống đường tỉnh đang khai thác.

261

4

63

1.000314.000.00.00.H10

Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ (QL.13 và QL.14C) được giao quản lý thuộc thẩm quyền; hệ thống đường tỉnh.

265

4

64

1.000028.000.00.00.H10

Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ.

270

4

65

1.009972.000.00.00.H10

Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng.

275

4

66

1.009973.000.00.00.H10

Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở.

283

4

II. LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA

67

1.004047.000.00.00.H10

Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

292

4

68

1.004002.000.00.00.H10

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

296

4

69

1.003970.000.00.00.H10

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

299

4

70

1.006391.000.00.00.H10

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

302

4

71

1.003930.000.00.00.H10

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

305

4

72

2.001659.000.00.00.H10

Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

308

4

73

1.009442.000.00.00.H10

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa

311

4

74

1.009447.000.00.00.H10

Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa

314

4

75

1.009451.000.00.00.H10

Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa.

316

4

76

1.009459.000.00.00.H10

Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương.

319

4

77

1.009460.000.00.00.H10

Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng.

322

4

78

1.009461.000.00.00.H10

Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng.

325

4

79

1.009463.000.00.00.H10

Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa.

328

4

80

1.009464.000.00.00.H10

Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa.

332

4

81

1.009465.000.00.00.H10

Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông.

335

4

82

1.009452.000.00.00.H10

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa.

339

4

83

1.009453.000.00.00.H10

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính

342

4

84

1.009454.000.00.00.H10

Công bố hoạt động bến thủy nội địa.

345

4

85

1.009455.000.00.00.H10

Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính.

349

4

86

1.003658.000.00.00.H10

Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa.

353

4

A2. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM KIỂM ĐỊNH PHƯƠNG TIỆN CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Trang

Mức DVC

87

1.001261.000.00.00.H10

Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ

356

2

88

1.005005.000.00.00.H10

Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ

360

2

89

1.005018.000.00.00.H10

Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo

363

2

90

1.004325.000.00.00.H10

Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ

368

2

91

1.005103 000.00.00.H10

Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng trong khai thác, sử dụng

370

2

B- THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Trang

Mức DVC

LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA

01

1.004047.000.00.00.H10

Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

374

4

02

1.004002.000.00.00.H10

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

378

4

03

1.003970.000.00.00.H10

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

381

4

04

1.006391.000.00.00.H10

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

384

4

05

1.003930.000.00.00.H10

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

387

4

06

2.001659.000.00.00.H10

Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

390

4

C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Trang

Mức DVC

LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA

01

1.004047.000.00.00.H10

Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

393

4

02

1.004002.000.00.00.H10

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

397

4

03

1.003970.000.00.00.H10

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

400

4

04

1.006391.000.00.00.H10

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

403

4

05

1.003930.000.00.00.H10

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

406

4

06

2.001659.000.00.00.H10

Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

409

4

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1797/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giao thông vận tải được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, tại Trung tâm kiểm định phương tiện cơ giới đường bộ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước

  • Số hiệu: 1797/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 30/09/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
  • Người ký: Trần Tuyết Minh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 30/09/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản