- 1Thông tư 61/2017/TT-BTC hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 3Nghị định 89/2020/NĐ-CP quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo hiểm xã hội Việt Nam
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1795/QĐ-BHXH | Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2021 |
TỔNG GIÁM ĐỐC BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
Căn cứ Nghị định số 89/2020/NĐ-CP ngày 04 tháng 8 năm 2020 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Quyết định số 2949/QĐ-BHXH ngày 04 tháng 12 năm 2017 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành Quy chế Công khai tài chính; quản lý, sử dụng tài sản; kết quả kiểm toán, thanh tra và thực hành tiết kiệm, chống lãng phí đối với các đơn vị thuộc hệ thống Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
Căn cứ Quyết định số 1781/QĐ-BHXH ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc giao dự toán chi lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng từ nguồn ngân sách nhà nước đảm bảo năm 2022;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và Đầu tư.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu phân bổ dự toán chi lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng từ nguồn ngân sách nhà nước đảm bảo năm 2022 cho Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Điều 3. Giám đốc Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bảo hiểm xã hội Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | KT. TỔNG GIÁM ĐỐC |
DỰ TOÁN CHI LƯƠNG HƯU, TRỢ CẤP BẢO HIỂM XÃ HỘI VÀ TRỢ CẤP HÀNG THÁNG TỪ NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC ĐẢM BẢO NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 1795/QĐ-BHXH ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | BHXH tỉnh, TP | Dự toán giao |
| TT | BHXH tỉnh, TP | Dự toán giao |
1 | TP. Hà Nội | 8.457.633 |
| 34 | Kon Tum | 101.060 |
2 | TP. Hồ Chí Minh | 1.737.868 |
| 35 | Lai Châu | 95.985 |
3 | An Giang | 45.588 |
| 36 | Lạng Sơn | 425.839 |
4 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 252.493 |
| 37 | Lào Cai | 369.299 |
5 | Bạc Liêu | 36.426 |
| 38 | Lâm Đồng | 285.869 |
6 | Bắc Giang | 868.246 |
| 39 | Long An | 100.570 |
7 | Bắc Kạn | 166.106 |
| 40 | Nam Định | 1.753.358 |
8 | Bắc Ninh | 718.945 |
| 41 | Nghệ An | 2.904.926 |
9 | Bến Tre | 116.097 |
| 42 | Ninh Bình | 1.067.614 |
10 | Bình Dương | 184.140 |
| 43 | Ninh Thuận | 48.683 |
11 | Bình Định | 327.930 |
| 44 | Phú Thọ | 1.332.121 |
12 | Bình Phước | 128.886 |
| 45 | Phú Yên | 98.935 |
13 | Bình Thuận | 127.430 |
| 46 | Quảng Bình | 772.390 |
14 | Cà Mau | 66.663 |
| 47 | Quảng Nam | 436.556 |
15 | Cao Bằng | 407.913 |
| 48 | Quảng Ngãi | 275.080 |
16 | Cần Thơ | 148.859 |
| 49 | Quảng Ninh | 1.509.350 |
17 | Đà Nẵng | 541.467 |
| 50 | Quảng Trị | 315.321 |
18 | Đắk Lắk | 405.848 |
| 51 | Sóc Trăng | 32.945 |
19 | Đắk Nông | 64.567 |
| 52 | Sơn La | 523.871 |
20 | Điện Biên | 233.501 |
| 53 | Tây Ninh | 95.220 |
21 | Đồng Nai | 419.732 |
| 54 | Thái Bình | 1.928.175 |
22 | Đồng Tháp | 53.057 |
| 55 | Thái Nguyên | 1.084.691 |
23 | Gia Lai | 268.173 |
| 56 | Thanh Hoá | 2.739.961 |
24 | Hà Giang | 274.499 |
| 57 | Thừa Thiên Huế | 290.498 |
25 | Hà Nam | 796.732 |
| 58 | Tiền Giang | 116.526 |
26 | Hà Tĩnh | 1.354.751 |
| 59 | Trà Vinh | 39.949 |
27 | Hải Dương | 1.605.103 |
| 60 | Tuyên Quang | 514.865 |
28 | Hải Phòng | 2.026.246 |
| 61 | Vĩnh Long | 50.096 |
29 | Hậu Giang | 29.400 |
| 62 | Vĩnh Phúc | 697.522 |
30 | Hòa Bình | 409.541 |
| 63 | Yên Bái | 668.863 |
31 | Hưng Yên | 947.252 |
| 64 | BHXH Việt Nam (Chi phí chi trả) | 275.886 |
32 | Khánh Hòa | 243.234 | ||||
33 | Kiên Giang | 96.370 |
|
| Tổng | 44.512.720 |
- 1Quyết định 2665/QĐ-BHXH năm 2018 công bố công khai dự toán chi lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội do ngân sách nhà nước đảm bảo năm 2019 do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 2Công văn 1806/BHXH-TCKT về chi trả lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp tháng 7, tháng 8 năm 2021 do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 3Công văn 2675/BHXH-TCKT về chi trả lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp tháng 9, tháng 10 năm 2021 do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 4Quyết định 1792/QĐ-BHXH công bố công khai số liệu phân bổ điều chỉnh dự toán năm 2021 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam
- 5Quyết định 2531/QĐ-BTC năm 2021 công bố công khai dự toán ngân sách năm 2022 của Bộ Tài chính
- 6Quyết định 151/QĐ-BGTVT công bố công khai dự toán ngân sách năm 2022 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 7Quyết định 270/QĐ-TCT công bố công khai dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2022 của Cơ quan Tổng cục Thuế
- 8Quyết định 3502/QĐ-BHXH công bố công khai số liệu điều chỉnh phân bổ dự toán chi bảo hiểm xã hội từ quỹ bảo hiểm xã hội đảm bảo, chi bảo hiểm thất nghiệp và chi phí quản lý bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế năm 2022 do Tổng giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 9Quyết định 3610/QĐ-BHXH công bố công khai số liệu bổ sung dự toán chi lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng từ nguồn ngân sách Nhà nước đảm bảo; bổ sung dự toán chi phí quản lý bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp năm 2022 do Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 10Thông tư 06/2023/TT-BLĐTBXH hướng dẫn điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hằng tháng do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 11Công văn 3094/BHXH-CĐ năm 2023 về điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội, trợ cấp hàng tháng do Bảo hiểm xã hội Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 12Thông báo 470/TB-VPCP kết luận của Phó Thủ tướng Chính phủ Lê Minh Khái tại cuộc họp về phân bổ dự toán từ nguồn ngân sách trung ương năm 2023 chưa phân bổ và việc sử dụng dự phòng ngân sách trung ương năm 2023 còn lại do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 13Quyết định 2043/QĐ-BHXH năm 2023 công bố công khai số liệu phân bổ dự toán chi bảo hiểm xã hội từ nguồn ngân sách nhà nước đảm bảo năm 2024 do Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 14Quyết định 18/QĐ-BHXH năm 2024 công bố công khai số liệu bổ sung dự toán chi lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hằng tháng từ nguồn ngân sách Nhà nước đảm bảo năm 2023 do Tổng giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 1Thông tư 61/2017/TT-BTC hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 3Quyết định 2665/QĐ-BHXH năm 2018 công bố công khai dự toán chi lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội do ngân sách nhà nước đảm bảo năm 2019 do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 4Nghị định 89/2020/NĐ-CP quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo hiểm xã hội Việt Nam
- 5Công văn 1806/BHXH-TCKT về chi trả lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp tháng 7, tháng 8 năm 2021 do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 6Công văn 2675/BHXH-TCKT về chi trả lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp tháng 9, tháng 10 năm 2021 do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 7Quyết định 1792/QĐ-BHXH công bố công khai số liệu phân bổ điều chỉnh dự toán năm 2021 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam
- 8Quyết định 2531/QĐ-BTC năm 2021 công bố công khai dự toán ngân sách năm 2022 của Bộ Tài chính
- 9Quyết định 151/QĐ-BGTVT công bố công khai dự toán ngân sách năm 2022 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 10Quyết định 270/QĐ-TCT công bố công khai dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2022 của Cơ quan Tổng cục Thuế
- 11Quyết định 3502/QĐ-BHXH công bố công khai số liệu điều chỉnh phân bổ dự toán chi bảo hiểm xã hội từ quỹ bảo hiểm xã hội đảm bảo, chi bảo hiểm thất nghiệp và chi phí quản lý bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế năm 2022 do Tổng giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 12Quyết định 3610/QĐ-BHXH công bố công khai số liệu bổ sung dự toán chi lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng từ nguồn ngân sách Nhà nước đảm bảo; bổ sung dự toán chi phí quản lý bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp năm 2022 do Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 13Thông tư 06/2023/TT-BLĐTBXH hướng dẫn điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hằng tháng do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 14Công văn 3094/BHXH-CĐ năm 2023 về điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội, trợ cấp hàng tháng do Bảo hiểm xã hội Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 15Thông báo 470/TB-VPCP kết luận của Phó Thủ tướng Chính phủ Lê Minh Khái tại cuộc họp về phân bổ dự toán từ nguồn ngân sách trung ương năm 2023 chưa phân bổ và việc sử dụng dự phòng ngân sách trung ương năm 2023 còn lại do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 16Quyết định 2043/QĐ-BHXH năm 2023 công bố công khai số liệu phân bổ dự toán chi bảo hiểm xã hội từ nguồn ngân sách nhà nước đảm bảo năm 2024 do Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 17Quyết định 18/QĐ-BHXH năm 2024 công bố công khai số liệu bổ sung dự toán chi lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hằng tháng từ nguồn ngân sách Nhà nước đảm bảo năm 2023 do Tổng giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
Quyết định 1795/QĐ-BHXH năm 2021 công bố công khai số liệu phân bổ dự toán chi lương hưu, trợ cấp bảo hiểm và trợ cấp hàng tháng từ nguồn ngân sách nhà nước đảm bảo năm 2022 do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- Số hiệu: 1795/QĐ-BHXH
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/12/2021
- Nơi ban hành: Bảo hiểm xã hội Việt Nam
- Người ký: Đào Việt Ánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 31/12/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực