- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1793/QĐ-UBND | Đắk Nông, ngày 02 tháng 12 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 232/TTr-SGDĐT ngày 19 tháng 11 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ thủ tục hành chính (TTHC) cấp huyện lĩnh vực Giáo dục mầm non thuộc thẩm quyền quản lý Sở Giáo dục và Đào tạo thực hiện tại cổng Dịch vụ công tỉnh (Phụ lục).
1. Giao Sở Giáo dục và Đào tạo chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh, Viễn thông Đắk Nông cập nhật Quy trình nội bộ lên Cổng Dịch vụ công tỉnh; bổ sung cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận, xử lý và trả kết quả (phần Người thực hiện) trên Cổng Dịch vụ công tỉnh theo đúng quy định.
Trường hợp có sự thay đổi về cán bộ, công chức xử lý hồ sơ TTHC (do luân chuyển cán bộ, công chức, viên chức); thay đổi về thời gian thực hiện hồ sơ TTHC (TTHC công bố sửa đổi, bổ sung); TTHC bị bãi bỏ; Sở Giáo dục và Đào tạo phối hợp Viễn thông Đắk Nông chủ động cập nhật hoặc xóa bỏ trên Cổng Dịch vụ công tỉnh theo đúng quy định.
2. Giao Văn phòng UBND tỉnh theo dõi, đôn đốc các cơ quan, đơn vị triển khai thực hiện và báo cáo UBND tỉnh theo định kỳ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN LĨNH VỰC GIÁO DỤC MẦM NON THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THỰC HIỆN TẠI MỘT CỬA ĐIỆN TỬ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1793/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
CQ | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Tên thủ tục hành chính: Trợ cấp đối với trẻ em là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp. Tổng thời gian thực hiện TTHC: 24 (ngày làm việc) x 8 giờ = 192 giờ. | ||||||||
| B 1 | Cơ sở giáo dục mầm non | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Cơ sở giáo dục mầm non (Thời gian tính kể từ khi nhận đủ hồ sơ) | B 2 |
| Hiệu trưởng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
|
|
| Cán bộ phụ trách
Hiệu trưởng | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Lập danh sách trẻ được hỗ trợ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 72 giờ
04 giờ |
|
|
|
UBND cấp huyện | B 3 | UBND cấp huyện | … | - Văn bản cho ý kiến. | 04 giờ |
|
|
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo | B 4 | Phòng GDĐT | Cán bộ phụ trách | - Xem xét, tổng hợp. | 48 giờ |
|
|
|
UBND cấp huyện | B 5 | Lãnh đạo cơ quan | Chủ tịch UBND cấp huyện | - Phê duyệt HS, văn bản. | 54 giờ |
|
|
|
Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Chuyển HS, văn bản cho cơ sở giáo dục mầm non. | 02 giờ |
|
|
| ||
Cơ sở giáo dục mầm non | B 6 |
| Công chức, viên chức | Thông báo công khai danh sách |
|
|
|
|
Tên thủ tục hành chính: Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục tại địa bàn có khu công nghiệp. Tổng thời gian thực hiện TTHC: 17 (ngày làm việc) x 8 giờ = 136 giờ. | ||||||||
| B 1 | UBND cấp huyện | Bộ phận Một cửa | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo | B 2 | Phòng chuyên môn phụ trách | Trưởng phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 04 giờ |
|
| Phòng chuyên môn phụ trách |
B 3 |
| Công chức phụ trách
Trưởng phòng | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 68 giờ
04 giờ |
|
|
| |
UBND cấp huyện | B 4 | Cơ quan được gửi lấy ý kiến | … | - Văn bản cho ý kiến. |
|
|
|
|
B 5 | Lãnh đạo cơ quan | Chủ tịch UBND cấp huyện | - Phê duyệt HS, văn bản. | 52 giờ |
|
|
| |
B 6 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Chuyển hồ sơ, văn bản cho bộ một cửa để trả kết quả cho cơ sở giáo dục mầm non. | 04 giờ |
|
|
| |
Tên thủ tục hành chính: Hỗ trợ ăn trưa cho trẻ mẫu giáo. Tổng thời gian thực hiện TTHC: 24 (ngày làm việc) x 8 giờ = 192 giờ. | ||||||||
| B 1 | Cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Cơ sở giáo dục mầm non (Thời gian tính kể từ khi nhận đủ hồ sơ) | B 2 | Phòng chuyên môn phụ trách | Trưởng phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
| Chuyên viên
Trưởng phòng | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 68 giờ
04 giờ |
|
|
| ||
UBND cấp huyện | B 3 | Cơ quan được gửi lấy ý kiến | … | - Văn bản cho ý kiến. | 04 giờ |
|
|
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo | B 4 | Lãnh đạo cơ quan | Trưởng phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
Phòng chuyên môn | Chuyên viên
Trưởng phòng | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Chuyển phòng tài chính huyện. | 48 giờ |
|
|
| ||
UBND cấp huyện |
| Lãnh đạo cơ quan | Chủ tịch UBND cấp huyện | - Phê duyệt hồ sơ, văn bản. | 52 giờ |
|
|
|
|
| Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Chuyển hồ sơ, văn bản cho cơ sở giáo dục. | 04 giờ |
|
|
|
Tổng số: 03 TTHC.
- 1Quyết định 1080/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt 03 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Gia Lai
- 2Quyết định 2634/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 2433/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 4Quyết định 146/QĐ-UBND năm 2021 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Định
- 5Quyết định 3050/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực Giáo dục tiểu học thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh Long
- 6Quyết định 1083/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long
- 7Quyết định 1084/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 8Quyết định 108/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục mầm non thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 1080/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt 03 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Gia Lai
- 7Quyết định 2634/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 8Quyết định 2433/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 9Quyết định 146/QĐ-UBND năm 2021 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Định
- 10Quyết định 3050/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực Giáo dục tiểu học thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh Long
- 11Quyết định 1083/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long
- 12Quyết định 1084/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 13Quyết định 108/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục mầm non thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
Quyết định 1793/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính cấp huyện lĩnh vực Giáo dục mầm non thuộc thẩm quyền quản lý Sở Giáo dục và Đào tạo thực hiện tại cổng Dịch vụ công tỉnh Đắk Nông
- Số hiệu: 1793/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 02/12/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Nông
- Người ký: Trần Xuân Hải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 02/12/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực