Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1793/QĐ-UBND

Hà Giang, ngày 03 tháng 09 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC XẾP LOẠI ĐƯỜNG ĐỂ XÁC ĐỊNH CƯỚC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND, ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17 tháng 6 năm 2005 của Bộ Giao thông vận tải Ban hành Quy định về xếp loại đường bộ để xác định cước vận tải đường bộ;

Xét đề nghị của Sở Giao thông vận tải Hà Giang tại tờ trình số 816/TTr-SGTVT ngày 26 tháng 6 năm 2013 về việc xếp loại đường để tính cước vận tải đường bộ,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố xếp loại đường bộ các tuyến đường tỉnh, đường huyện do Sở Giao thông vận tải Hà Giang, UBND các huyện, thành phố quản lý để xác định cước vận tải đường bộ theo quy định. (Có phụ lục chi tiết các tuyến đường kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Bãi bỏ các quy định trước đây trái với quyết định này.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở, Ngành: Giao thông vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tài chính, Kho Bạc nhà nước tỉnh, Biên phòng tỉnh, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND các huyện, thành phố và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, PCT T.Tr UBND tỉnh;
- Bộ Giao thông vận tải;
- CVP, PVP (KT);
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Chuyên viên: CN, GT, XD, KT, TNMT;
- Lưu: VT, CV.

CHỦ TỊCH




Đàm Văn Bông

 

PHỤ LỤC I:

PHÂN LOẠI ĐƯỜNG ĐỂ TÍNH GIÁ CƯỚC NĂM 2013

Đường tỉnh và đường huyện do Sở Giao thông vận tải quản lý
(Kèm theo Quyết định số: 1793/QĐ-UBND ngày 03/9/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

TT

Tên đường

Từ Km-Đến Km

Chiều dài (Km)

Loại 1

Loại 2

Loại 3

Loại 4

Loại 5

Loại 6

Ghi chú

1

Bắc Quang - Xín Mần (ĐT.177)

00-99

99

 

 

 

 

99

 

(Km244, QL.2) - Cốc Pài

2

Km90 (BQ-XM) - Mốc 5

00-26

26

 

 

 

 

 

26

Xã Thèn Phàng (Km 90, BQ-XM) - Mốc 5

3

Xín Mần - Bắc Hà

00-12,5

12,5

 

 

 

 

12,5

 

Thị trấn Cốc Pài - Giáp Bắc Hà (Lào Cai)

4

Yên Bình - Cốc Pài (ĐT.178)

00-63

63

 

 

 

 

63

 

 

5

Vĩnh Tuy-Yên Bình (ĐT.183)

00-52

52

 

 

 

 

52

 

T.Trấn Vĩnh Tuy (Km210, QL.2) - TT Quang Bình

6

Yên Minh - Mậu Duệ - Mèo Vạc (ĐT.176)

00-47

47

 

 

 

 

47

 

Thị trấn Yên Minh (Km100, QL.4C) Mèo Vạc

7

Minh Ngọc - Mậu Duệ (ĐT.176A)

00-73

73

 

 

 

 

 

 

(Km31+900, QL.34 ) - Mậu Duệ

 

 

00-38

38

 

 

 

 

38

 

 

 

 

38-73

35

 

 

 

 

 

35

 

8

Bắc Mê - Na Hang

00-31

31

 

 

 

 

 

 

(Km60, QL.34) - Giáp địa phận huyện Na Hang Tuyên Quang

 

 

00-23

23

 

 

 

 

23

 

 

 

23-31

8

 

 

 

 

 

8

9

Na Khê-Bạch Đích

00-015

15

 

 

 

 

15

 

xã Na Khê (Km76, QL.4C) - M358

10

Tráng Kìm - Đường Thượng

00-37

37

 

 

 

 

37

 

Xã Cán Tỷ (Km60, QL.4C) - ngã ba Lũng Hồ

11

Km118 (QL.4C) - TTr Phố Bảng

00-04

4

 

 

 

 

4

 

 

 

PHỤ LỤC II:

PHÂN LOẠI ĐƯỜNG ĐỂ TÍNH GIÁ CƯỚC NĂM 2013 (ĐƯỜNG HUYỆN)

Đường huyện do UBND các huyện, thành phố quản lý
(Kèm theo Quyết định số: 1793/QĐ-UBND ngày 03/9/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

TT

Tên đường

Địa phận huyện

Từ Km-Đến Km

Chiều dài (Km)

Loại 1

Loại 2

Loại 3

Loại 4

Loại 5

Loại 6

Ghi chú

I

 

BẮC MÊ

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Yên Phú - Yên Phong

nt

00-08

8,0

 

 

 

 

8,0

 

Km62, (QL.34) - Yên Phong

2

QL.34 - Phú Nam

nt

00-07

7,0

 

 

 

 

7,0

 

Km71, QL.34 (Thẩm Nàng, Phú Nam)

3

Yên Phú - Giáp Trung

nt

00-09

9,0

 

 

 

 

9,0

 

Km53, QL.34 - Giáp Trung

4

Yên Cường - Phiêng Luông

nt

00-17

17,0

 

 

 

 

 

17,0

Km6 (BM-NH) Yên Cường - Phiêng Luông

5

Nà Phiêng - Đường Hồng

nt

00-07

7,0

 

 

 

 

7,0

 

Km17 (BM-NH) - Đường Hồng

6

Minh Ngọc - Thượng Tân

nt

00-12

12,0

 

 

 

 

12,0

 

KM 30, QL.34 - Thượng Tân

7

Yên Cường - Thượng Tân

nt

00-28

28,0

 

 

 

 

 

28,0

UBND Xã Yên Cường - UBND xã Thượng Tân

8

Minh Sơn - Giáp Trung

nt

00-26

26,0

 

 

 

 

 

26,0

UBND Xã Minh Sơn - UBND xã Giáp Trung

II

 

BẮC QUANG

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tân Quang - Thôn Luông

nt

0 - 14

14,00

 

 

 

 

 

14

Km244+300(QL.2)+900 - Thôn Luông

2

Thượng Mỹ - Việt Quang

nt

0 - 15

15,00

 

 

 

 

 

15

Km241+200(QL.2) - Việt Quang

3

Việt Quang - Yên Hà

nt

0 - 9

9,00

 

 

 

 

9

 

Km00+800 (QL.279) - Cầu Yên Hà

4

Quang Minh - Vô Điếm

nt

0 - 13,5

13,50

 

 

 

 

13,5

 

Km 00+500 (QL.279)(ngã ba Pắc Há) - Vô Điếm

5

Bằng Hành - Vố Điếm

nt

0 - 12,2

12,20

 

 

 

 

 

12,2

Km20+800 (QL.279) - Bằng Hành

6

Kim Ngọc - Vô Điếm

nt

0 - 8

8,00

 

 

 

 

 

8

Km13 (QL.279) - Vô Điếm

7

Kim Ngọc - Đồng Tiến

nt

0 - 21

21,00

 

 

 

 

 

21

Km12+100 (QL.279) - Đồng Tiến

8

Kim Ngọc - Thượng Bình

nt

0 - 16

16,00

 

 

 

 

16

 

Km14+800 (QL.279) - Thượng Bình

9

Tân Quang - Thôn Pha - Đồng Tâm

nt

0 - 13

13,00

 

 

 

 

13

 

Km244 + 300 (QL.2) - Km3 (Đường Đồng Tâm-Trung Thành)

10

Tân Quang - Đồng Tâm

nt

0 - 9

9,00

 

 

 

 

 

9

Km244 +300 (QL.2)+2,8km - Đồng Tâm

11

Đồng Tâm - Trung Thành

nt

0 - 6

6,00

 

 

 

 

6

 

TT xã Đồng Tâm - Trung Thành

12

Bằng Hành - Hữu Sản

nt

0 - 15

15,00

 

 

 

 

 

15

Km 20+300 (QL.279) - Hữu Sản

13

Liên Hiệp - Đức Xuân

nt

0 - 12

12,00

 

 

 

 

 

12

Km 29+100 (QL.279) - Đức Xuân

14

Vĩnh Tuy - Vĩnh Hảo - Việt Hồng

nt

0 - 22

22,00

 

 

 

 

22

 

Km 212 (QL2) - Vĩnh Hảo - Việt Hồng

15

Hùng An - Tiên Kiều

nt

0 - 13

13,00

 

 

 

 

 

13

Km 224 +400 (QL.2) - Tiên Kiều

16

Đông Thành - Tiên Kiều

nt

0 - 24

24,00

 

 

 

 

24

 

Km 3+500 (ĐT.183) - Tiên Kiều

17

Vĩnh Tuy - Vĩnh Phúc

nt

0 - 13

13,00

 

 

 

 

 

13

Km 207 (QL.2) - Cầu Kiềng

18

Vĩnh Phúc - Vĩ Thượng

nt

0 - 10,1

10,10

 

 

 

 

 

10,1

Trung tâm xã Vĩnh Phúc - Vĩ Thượng

19

Đồng Yên - Vĩnh Phúc

nt

0 - 9

9,00

 

 

 

 

9

 

Km 13 (ĐT.183)-Vĩnh Phúc

20

Đường Thượng Bình -Đồng Tiến

nt

0 - 9

9,00

 

 

 

 

10

 

Km 13 (Kim Ngọc - Thượng Bình) - Đồng Tiến

21

Liên hiệp - Hữu Sản

nt

00 - 06

6,0

 

 

 

 

6,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

 

ĐỒNG VĂN

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tả Lủng - Sủng Trà

nt

00-13

13

 

 

 

 

 

13

UBND xã Tả Lủng - Sủng Trà

2

Đồng Văn - xã Lũng Cú

nt

00-24

24

 

 

 

 

24

 

Km142, QL.4C - Lũng Cú

3

Sà Phìn - Ma Lé

nt

00-14

14

 

 

 

 

14

 

Km130, QL.4C - Ma Lé

4

TT Phố Bảng - xã Phố Là

nt

00-7

7

 

 

 

 

7

 

TT Phố Bảng-Phố Là

5

TT Phố Bảng - thôn Tả Kha

nt

00-05

5

 

 

 

 

5

 

Kmo - Km5

6

QL.4C - xã Phố Cáo rừng xanh

nt

00-07

7

 

 

 

 

 

7

Km114, QL.4C-Rừng Xanh (Phố Cáo)

7

QL.4C - xã Vần Chải - xã Sủng Trái

nt

00-16

16

 

 

 

 

 

16

Km111, QL.4C-Km26 đường Quyết Thắng

8

QL.4C - xã Lũng Thầu

nt

00-6

6

 

 

 

 

 

6

Km112, QL.4C-Lũng Thầu

9

QL.4C - Sính Lủng - Lũng Phìn

nt

00-22

22

 

 

 

 

 

22

Km 130, QL.4C - Km33 đường Quyết Thắng

10

QL.4C - Sảng Tủng - Hố Quáng Phìn - Lũng Phìn

nt

00-25

25

 

 

 

 

 

25

Km118, QL.4C-Lũng Phìn

11

QL.4C - Tả Lủng

nt

00-07

7

 

 

 

 

7

7

Km144, QL.4C - Tả Lủng

12

QL.4C - Sinh Lủng

nt

00-13

13

 

 

 

 

 

13

Km133, QL.4C - Sinh Lủng

IV

 

HOÀNG SU PHÌ

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Vinh Quang đi xã Pố Lồ

nt

00-06

6

 

 

 

 

 

6

 

2

Vinh Quang đi xã Thèn Chu Phìn

nt

00-11

11

 

 

 

 

 

11

 

3

Vinh Quang đi xã Thàng Tín

nt

00-18,5

18,5

 

 

 

 

 

18,5

 

4

Vinh Quang đi xã Bản Luốc

nt

00-10

10

 

 

 

 

 

10

 

5

Vinh Quang đi xã Đản Ván

nt

00-9,5

9,5

 

 

 

 

 

9,5

 

6

Vinh Quang đi xã Tân Tiến ¸ xã Túng Sán; Trong đó:

nt

00-18,8

18,8

 

 

 

 

5

13,8

 

1. Thị trấn Vinh Quang đi xã Tân Tiến

 

00-10,5

10,5

 

 

 

 

5

5,5

 

2. Tân Tiến đi xã Túng Sán

 

10,5-18,8

8,3

 

 

 

 

 

8,3

 

7

Vinh Quang đi xã Ngàm Đăng Vài

nt

00-10,3

10,3

 

 

 

 

5

5,3

 

8

Vinh Quang đi xã Sán Xả Hồ - Pờ Ly Ngài - Nàng Đôn; Trong đó:

nt

00-30

30

 

 

 

 

 

30

 

1. Vinh Quang đi xã Sán Xả Hồ

 

00-17

17

 

 

 

 

 

17

 

2. Sán Xả Hồ đi xã Pờ Ly Ngài

 

17-23

6

 

 

 

 

 

6

 

3. Pờ Ly Ngài đi xã Nàng Đôn

nt

23-30

7

 

 

 

 

 

7

 

9

Vinh Quang - Nậm Dịch - Nam Sơn - Hồ Thầu;Trong đó:

nt

00-30

30

 

 

 

 

16

14

 

1. Vinh Quang - Nậm Dịch

 

00-16

16

 

 

 

 

16

 

 

2. Nậm Dịch - Nam Sơn

 

16-22

6

 

 

 

 

 

6

 

3. Nam Sơn - Hồ Thầu

 

22-30

 

 

 

 

 

 

8

 

10

Nam Sơn đi xã Nậm Khòa

nt

00-13,9

13,9

 

 

 

 

 

13,9

 

11

Km 18 (Bắc Quang - Xín Mần) đi xã Thông Nguyên

nt

00-10,2

10,2

 

 

 

 

 

10,2

 

12

Km38 (Bắc Quang - Xín Mần) đi xã Thông Nguyên

nt

00-12,9

12,9

 

 

 

 

 

12,9

 

13

Km39 (Bắc Quang - Xín Mần) đi Bản Péo - Tả Sử Choóng; Trong đó:

nt

00-14,3

14,3

 

 

 

 

 

14,3

 

1. Km 39 (Bắc Quang - Xín Mần) đi xã Bản Péo

nt

00-4,8

4,8

 

 

 

 

 

4,8

 

2. Bản Péo - xã Tả Sử choóng

nt

4,8-14,3

9,5

 

 

 

 

 

9,5

 

14

Vinh Quang đi xã Bản Nhùng - xã Tả Sử Choóng; Trong đó:

nt

00-21

21

 

 

 

 

5

16

 

1. Vinh Quang đi xã Bản Nhùng

nt

00-14,5

14,5

 

 

 

 

5

9,5

 

2. Bản Nhùng đi xã Tả Sử Choóng

nt

14,5-21

6,5

 

 

 

 

 

6,5

 

15

Vinh Quang đi xã Chiến Phố - xã Bản Máy; Trong đó:

nt

00-28

28

 

 

 

 

1

27

 

 

1. Vinh Quang đi xã Chiến Phố

nt

00-17

17

 

 

 

 

1

16

 

 

2. Chiến Phố đi xã Bản Máy

nt

17-28

11

 

 

 

 

 

11

 

16

Vinh Quang đi xã Bản Phùng

nt

00-28,3

28,3

 

 

 

 

16

12,3

 

V

 

MÈO VẠC

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Pả Vi - Xín Cái

Mèo Vạc

00 - 26

26

 

 

 

 

22

4

Điểm đầu, Km0 trùng với Km 160 QL.4C

2

Sủa Nhè Lử - Sơn Vĩ

Mèo Vạc

00 - 17

17

 

 

 

 

4

13

Điểm đầu, Km0 trùng với Km 19 đường Pả Vi - Xín Cái

3

Xín Cái - Thượng Phùng

Mèo Vạc

00 - 9,5

9,5

 

 

 

 

 

9,5

Điểm đầu, Km0 trùng với Km 23 đường Pả Vi-Xín Cai

4

Tát Ngà - Nậm Ban

Mèo Vạc

00 - 17

17

 

 

 

 

17

 

Điểm đầu, Km0 trùng với Km 180 QL. 4C

5

Mèo Vạc - Khâu Vai

Mèo Vạc

00 - 20

20

 

 

 

 

20

 

Điểm đầu, Km0 thị trấn Mèo Vạc

6

Mèo Vạc - Giàng Chu Phìn

Mèo Vạc

00 -3+600

3,6

 

 

 

 

3,6

 

Điểm đầu, Km0 trùng với Km 2 đường Mèo Vạc - Khâu Vai

7

Lũng Phìn - Lũng Chinh

Mèo Vạc

00 - 4+40

4,4

 

 

 

 

4,40

 

Điểm đầu, Km0 trùng Km 31 ĐT.176

8

Lũng Chinh - Nậm Ban

Mèo Vạc

0-17

17

 

 

 

 

17,00

 

Điểm đầu, Km0 trùng Km1, Lũng Phìn - Lũng Chinh

VI

 

QUẢN BẠ

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thị trấn Tam Sơn - Tùng Vài

Quản Bạ

00-17

5

 

 

 

 

17,00

 

 

2

Tùng Vài - Tả Ván

nt

00-08

8

 

 

 

 

8,00

 

 

3

Tùng Vài - Cao Mã Pờ

nt

00-09

9

 

 

 

 

9,00

 

 

4

Tùng Pàng - Nghĩa Thuận

nt

00-6,5

6,5

 

 

 

 

6,50

 

 

5

Quyết Tiến - Tùng Vài

nt

00-14

14

 

 

 

 

14,00

 

Km34, QL.4C-Tùng Vài

6

Thanh Long - Nghĩa Thuận

nt

00-16

16

 

 

 

 

16,00

 

 

7

Tráng Kìm - Đông Hà

nt

00-06

6

 

 

 

 

6,00

 

Km53, QL.4C-Đông Hà

8

Cán Tỷ - Bát Đại Sơn

nt

00-12

12

 

 

 

 

12,00

 

Km67, QL.4C-Bát Đại Sơn

VII

 

QUANG BÌNH

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Yên Bình - Tiên Nguyên

nt

00-18

18

 

 

 

 

18

 

 

2

Xuân Giang - Nà Khương

nt

00-18

18

 

 

 

 

18

 

 

3

Yên Thành - Bản Rịa

nt

00-10

10

 

 

 

 

 

10

 

4

Tiên Yên - Yên Hà

nt

00-14

14

 

 

 

 

14

 

 

5

Tân Trịnh - Xuân Minh

nt

00-21

21

 

 

 

 

21

 

 

6

Yên Hà - Bằng Lang (nhánh 1)

nt

00-12

12

 

 

 

 

12

 

 

 

Yên Hà - Bằng Lang (nhánh 2)

nt

12-17

5

 

 

 

 

5

 

 

7

Việt Quang - Xuân Giang

nt

09-23

14

 

 

 

 

14

 

 

VIII

 

TP. HÀ GIANG

 

 

 

 

 

 

 

 

1

TP Hà Giang - Tùng Bá

TP Hà Giang

00-07

7

 

 

 

 

 

7

(Km4+050, QL.34), - Km7, UBND xã Tùng Bá)

2

Tân Tiến - Tân Thành - Phương Độ

nt

00-06

6

 

 

 

 

 

6

 

3

Thôn Lúp - Khuổi My - Lùng Vài - Phương Thiện

nt

00-12

12

 

 

 

 

 

12

 

4

UBND xã Tân Thành - Phương độ

nt

00-07

7

 

 

 

 

 

7

 

5

Cao Bành - Phương Thiện

nt

00-08

8

 

 

 

 

 

8

 

IX

 

VỊ XUYÊN

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Vị Xuyên - Ngọc Linh - Linh Hồ - Phú Linh

Vị Xuyên

00 - 33

33

 

 

 

 

22

11

Km269(QL.2) - Ngọc Linh -Linh Hồ - Phú Linh

2

Quảng Ngần - Thượng Sơn

nt

00 - 16

16

 

 

 

 

16

 

 

3

Ngã 3 chợ Vạt - Việt Lâm

nt

00 - 05

5

 

 

 

 

5

 

Km260, QL.2 đi Việt Lâm

4

Dốc dài bản Cưởm (Ngọc đường) - Tùng Bá

nt

00 - 6,5

6,5

 

 

 

 

 

6,5

 

5

Cầu Gạc đì - Xưởng rượu - Phong Quang

nt

00 - 5

5

 

 

 

 

5

 

Cầu Gạc đì(HG)

6

HG - Kim Thạch - Kim Linh - Linh Hồ

nt

00 - 22,5

22,5

 

 

 

 

22,5

 

 

7

Phương Thiện - Cao Bồ

nt

00 - 8

8

 

 

 

 

 

8

 

8

Đạo Đức - Cao Bồ

nt

00 - 14

14

 

 

 

 

 

14

KM17(QL.2) - Cao Bồ

9

Bạch Ngọc - Ngọc Minh

nt

00 - 9

9

 

 

 

 

 

9

 

10

Ngọc Linh - Bạch Ngọc

nt

00 - 16

16

 

 

 

 

16

 

 

11

Ngọc Linh - Linh Hồ

nt

00 - 6

6

 

 

 

 

 

6

 

12

Km9,QL.4C - Thuận Hòa

nt

00 - 6,5

6,5

 

 

 

 

 

6,5

 

13

Thuận Hòa - Tùng Bá

nt

00 - 11

11

 

 

 

 

 

11

 

14

Lao Chải - Móc 238

nt

00 - 6,9

6,9

 

 

 

 

 

6,9

 

15

TT Việt Lâm - Trung Thành - Đồng Tâm

nt

00 - 20,5

20,5

 

 

 

 

20,5

 

KM27(QL.2)- Trung Thành - Đồng Tâm

16

Trung Thành - Tân Quang (Bắc Quang)

nt

00 - 18

18

 

 

 

 

 

18

Ngã 3 Thủy Lâm - Tân Quang

17

Phú Linh - Kim Linh

nt

00 - 10

10

 

 

 

 

10

 

 

18

UBND xã Phú Linh - Lung Loét (Ngọc Linh)

nt

00 - 15

15

 

 

 

 

15

 

 

19

Thanh Thủy - Lao Chải

nt

00 - 25

25

 

 

 

 

21

4

 

20

Ngã tư Ngọc Đường - Kim Thạch

nt

00 - 8

8

 

 

 

 

8

 

 

21

Việt Lâm - Bản Dâng - Cao Bồ

nt

00 - 19,5

19,5

 

 

 

 

 

19,5

 

22

Đường Ngọc Linh - Ngọc Minh (Tuyến 2)

nt

00 - 19

19

 

 

 

 

19

 

đang hoàn thiện

X

 

XÍN MẦN

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Nà chì - Quảng nguyên

nt

00 - 14,5

14,5

 

 

 

 

 

14,5

 

2

Đường đèo gió - Quảng nguyên

nt

00 - 12

12

 

 

 

 

12

 

 

3

Đường Khâu Táo - Bản Díu

nt

00-06

6

 

 

 

 

6

 

 

4

Đường Cốc pài - Bản ngò

nt

00 - 5,1

5,1

 

 

 

 

5,1

 

 

5

Đường Cốc pài - Tả nhìu - Chế là

nt

00 - 16

19

 

 

 

 

14

5

 

6

Đường Tả nhìu - Cốc rế - Thu Tà

nt

00 - 13

13

 

 

 

 

7

6

 

7

Đường Cốc pài - Km86 - Ngán chiên - Trung thịnh

nt

00 - 15

15

 

 

 

 

 

15

 

8

Đường Ngán chiên - Cốc rế

nt

00 - 12

12

 

 

 

 

9

3

 

9

Đường vào xã Chí cà

nt

00 - 11

11

 

 

 

 

11

 

 

10

Đường vào xã Nàn xỉn

nt

00 - 12

11,8

 

 

 

 

11,8

 

 

11

Đường Cốc pài - Pà Vầy Sủ

nt

00 - 16

16

 

 

 

 

 

16

 

12

Đường Chí Cà - Pà Vầy Sủ

nt

00 - 24

24

 

 

 

 

 

24

 

13

Đường Nà Chì - Bản Liền (Bắc Hà)

nt

00 - 16

16

 

 

 

 

16

 

 

XI

 

YÊN MINH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngàm Soọc - Mậu Long

nt

00-11,5

11,5

 

 

 

 

11,5

 

Km17 (ĐT.176 - Mậu Long)

2

Mậu Duệ - Ngọc Long

nt

00-23,1

23,1

 

 

 

 

 

23,1

Km72+600 (ĐT.176A - Ngọc Long)

3

Mậu Duệ - Ngàm La

nt

00-6,4

6,4

 

 

 

 

 

6,4

Km72 (ĐT.176A - Ngàm La)

4

TT Yên Minh - Ngàm La

nt

00-17,5

17,5

 

 

 

 

 

17,5

Km97+300 (QL.4C - Ngàm La)

5

Bó Mới - Đông Minh

nt

00-6,6

6,6

 

 

 

 

6,6

 

Km8 (ĐT.176) - Đông Minh

6

Km103 (QL.4C) - Sủng Cháng

nt

00-13,7

13,7

 

 

 

 

 

 

 

-

Km103 (QL.4C) - Sủng Thài

 

6,4

6,4

 

 

 

 

6,4

 

 

-

Sủng Thài - Sủng Cháng

 

6,4-13,7

7,3

 

 

 

 

 

7,3

UBND Sủng Thài - Sủng Tráng

7

Bạch Đích - Phú Lũng

nt

00-11,2

11,2

 

 

 

 

11,2

 

Km6+100(QL.4C-Mốc 9)-Phú Lũng

8

Du Già - Du Tiến

nt

00-7,5

7,5

 

 

 

 

7,5

 

Km38(MN-MD)-Du Tiến

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1793/QĐ-UBND năm 2013 xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ do tỉnh Hà Giang ban hành

  • Số hiệu: 1793/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 03/09/2013
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hà Giang
  • Người ký: Đàm Văn Bông
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 03/09/2013
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản