Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1782/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 17 tháng 10 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Quyết định số 3290/QĐ-BTNMT ngày 14 tháng 10 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 582/TTr-STNMT ngày 16 tháng 10 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố mới kèm theo Quyết định này Danh mục 18 (mười tám) thủ tục hành chính (TTHC) thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và bãi bỏ 19 (Mười chín) TTHC được công bố tại Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới Danh mục TTHC trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều chỉnh mức độ cung cấp dịch vụ “DVC trực tuyến một phần” đối với thủ tục “Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (2.001738) tại Quyết định số 1119/QĐ-UBND.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và bãi bỏ Quyết định số 475/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh của UBND tỉnh về việc công bố mới Danh mục TTHC thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình.
Điều 3. Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm tổ chức tích hợp, triển khai, công khai, tuyên truyền, hướng dẫn người dân, doanh nghiệp biết thực hiện các dịch vụ công trực tuyến. Sở Thông tin và Truyền thông theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc xây dựng, cung cấp các dịch vụ công trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; hỗ trợ tích hợp các dịch vụ công trực tuyến đã cung cấp trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh lên Cổng Dịch vụ công quốc gia theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc: Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH CUNG CẤP TRÊN HỆ THỐNG THÔNG TIN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH
( Kèm theo Quyết định số 1782/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
1. DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Ghi chú |
I | LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC | ||
1 | 1.012500 | Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước |
|
2 | 1.012501 | Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
|
3 | 1.012503 | Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất |
|
4 | 1.012504 | Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất |
|
5 | 1.012505 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền |
|
6 | 1.004253 | Cấp lại Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
|
7 | 1.011518 | Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước |
|
8 | 1.009669 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành |
|
9 | 2.001770 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành |
|
10 | 1.004283 | Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước |
|
11 | 1.000824 | Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước |
|
II | LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ | ||
12 | 1.011671 | Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ |
|
III | LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI |
| |
13 | 1.012789 | Cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai |
|
14 | 1.012756 | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
|
15 | 1.012786 | Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất |
|
IV | LĨNH VỰC BIỂN VÀ ĐẢO |
| |
16 | 1.005181 | Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử |
|
V | LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG |
| |
17 | 1.010728 | Cấp đổi giấy phép môi trường |
|
18 | 1.010729 | Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường |
|
2. DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG BÃI BỎ
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Ghi chú |
I | LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC | ||
1 | 1.012500 | Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước | DVC trực tuyến một phần |
2 | 1.012501 | Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | DVC trực tuyến một phần |
3 | 1.012503 | Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất | DVC trực tuyến một phần |
4 | 1.012504 | Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất | DVC trực tuyến một phần |
5 | 1.012505 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền phần | DVC trực tuyến một phần |
6 | 1.004253 | DVC Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | DVC trực tuyến toàn trình |
7 | 1.011518 | DVC Trả lại Giấy phép tài nguyên nước | DVC trực tuyến toàn trình |
8 | 1.009669 | DVC Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành | DVC trực tuyến một phần |
9 | 2.001770 | DVC Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành | DVC trực tuyến toàn trình |
10 | 1.004283 | DVC Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước | DVC trực tuyến toàn trình |
11 | 1.000824 | DVC Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước | DVC trực tuyến một phần |
12 | 2.001738 | DVC Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | DVC trực tuyến toàn trình |
II | LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ | ||
13 | 1.011671 | Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ | DVC trực tuyến toàn trình |
III | LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI | ||
14 | 1.012789 | Cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai | DVC trực tuyến một phần |
15 | 1.012756 | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý | DVC trực tuyến một phần |
16 | 1.012786 | Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất | DVC trực tuyến một phần |
IV | LĨNH VỰC BIỂN VÀ ĐẢO |
| |
17 | 1.005181 | Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử | DVC trực tuyến một phần |
V | LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG |
| |
18 | 1.010728 | Cấp đổi giấy phép môi trường | DVC trực tuyến một phần |
19 | 1.010729 | Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường | DVC trực tuyến một phần |
- 1Quyết định 475/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 2Quyết định 2210/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính ban hành mới; sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sơn La
- 3Quyết định 2209/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sơn La
- 4Quyết định 1308/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình và điều chỉnh mức độ cung cấp dịch vụ công thuộc chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Ninh
Quyết định 1782/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình do tỉnh Trà Vinh ban hành
- Số hiệu: 1782/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/10/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
- Người ký: Nguyễn Quỳnh Thiện
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra