- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1782/QĐ-UBND | Phú Yên, ngày 05 tháng 8 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT GIÁ ĐẤT CỤ THỂ ĐỂ TÍNH TIỀN BỒI THƯỜNG KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN DỰ ÁN NÂNG CẤP TUYẾN ĐƯỜNG BỘ NỐI HAI TỈNH PHÚ YÊN-GIA LAI (GIAI ĐOẠN 2-PHẦN 2), ĐOẠN QUA ĐỊA PHẬN XÃ XUÂN QUANG 1 VÀ XÃ PHÚ MỠ, HUYỆN ĐỒNG XUÂN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Theo Quyết định của UBND tỉnh số 57/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014, quy định chi tiết một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh; số 1579/QĐ-UBND ngày 26/8/2015, về Phê duyệt kế hoạch định giá đất cụ thể của 14 công trình, dự án trên địa bàn thành phố Tuy Hòa và huyện Đồng Xuân;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (tại Tờ trình số 524/TTr-STNMT ngày 02/8/2016); Biên bản thẩm định ngày 20/7/2016 của Hội đồng thẩm định giá đất cụ thể; đề nghị của UBND huyện Đồng Xuân (tại Tờ trình số 67/TTr-UBND ngày 07/6/2016) và hồ sơ kèm theo,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt giá đất cụ thể để tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện dự án Nâng cấp tuyến đường bộ nối hai tỉnh Phú Yên-Gia Lai (giai đoạn 2-phần 2), đoạn qua địa phận xã Xuân Quang 1 và xã Phú Mỡ, huyện Đồng Xuân; với nội dung như sau:
PHƯƠNG ÁN GIÁ ĐẤT
STT | Thửa đất số | Loại đất | VT đất | Đường, đoạn đường hoặc khu vực | Thời hạn sử dụng đất | Giá đất phê duyệt (đ/m2) |
Đoạn qua thôn Phú Tâm-xã Xuân Quang 1 | ||||||
I | Tờ bản đồ số 03 bản đồ trích đo địa chính do Công ty Cổ phần Tư vấn xây dựng công trình giao thông 2 đo vẽ tháng 11/2014, được Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt ngày 29/01/2015 | |||||
1 | 01 thửa số: 10. | Đất trồng cây hàng năm khác (BHK) | 2 | Xã Xuân Quang 1 | Xem như sử dụng lâu dài | 14.300 |
II | Tờ bản đồ số 04 bản đồ trích đo địa chính do Công ty Cổ phần Tư vấn xây dựng công trình giao thông 2 đo vẽ tháng 11/2014, được Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt ngày 29/01/2015 | |||||
1 | 06 thửa, gồm các thửa số: 3, 5, 8, 9, 10, 11. | Đất trồng cây hàng năm khác (BHK) | 2 | Xã Xuân Quang 1 | Xem như sử dụng lâu dài | 14.300 |
2 | 04 thửa, gồm các thửa số: 1, 2, 12, 13. | Đất trồng cây lâu năm khác (LNK) | 2 | Xã Xuân Quang 1 | Xem như sử dụng lâu dài | 14.300 |
III | Tờ bản đồ số 05 bản đồ trích đo địa chính do Công ty Cổ phần Tư vấn xây dựng công trình giao thông 2 đo vẽ tháng 11/2014, được Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt ngày 29/01/2015 | |||||
1 | 03 thửa, gồm các thửa số: 2, 7, 8. | Đất trồng cây hàng năm khác (BHK) | 2 | Xã Xuân Quang 1 | Xem như sử dụng lâu dài | 14.300 |
IV | Tờ bản đồ số 06 bản đồ trích đo địa chính do Công ty Cổ phần Tư vấn xây dựng công trình giao thông 2 đo vẽ tháng 11/2014, được Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt ngày 29/01/2015 | |||||
1 | 14 thửa, gồm các thửa số: 3, 4, 6, 10, 12, 13, 15, 16, 18, 20, 22, 23, 24, 25. | Đất trồng cây hàng năm khác (BHK) | 3 | Xã Xuân Quang 1 | Xem như sử dụng lâu dài | 12.100 |
V | Tờ bản đồ số 07 bản đồ trích đo địa chính do Công ty Cổ phần Tư vấn xây dựng công trình giao thông 2 đo vẽ tháng 11/2014, được Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt ngày 29/01/2015 | |||||
1 | 14 thửa, gồm các thửa số: 2, 3, 5, 6, 7, 9, 10, 12, 13, 15, 16, 17, 18, 19. | Đất trồng cây hàng năm khác (BHK) | 3 | Xã Xuân Quang 1 | Xem như sử dụng lâu dài | 12.100 |
VI | Tờ bản đồ số 08 bản đồ trích đo địa chính do Công ty Cổ phần Tư vấn xây dựng công trình giao thông 2 đo vẽ tháng 11/2014, được Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt ngày 29/01/2015 | |||||
1 | 16 thửa, gồm các thửa số: 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 13, 14, 17, 25, 26, 28, 29. | Đất trồng cây hàng năm khác (BHK) | 3 | Xã Xuân Quang 1 | Xem như sử dụng lâu dài | 12.100 |
2 | 04 thửa, gồm các thửa số: 12, 15, 18, 31. | Đất trồng cây lâu năm khác (LNK) | 3 | Xã Xuân Quang 1 | Xem như sử dụng lâu dài | 12.100 |
VII | Tờ bản đồ số 11 bản đồ trích đo địa chính do Công ty Cổ phần Tư vấn xây dựng công trình giao thông 2 đo vẽ tháng 11/2014, được Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt ngày 29/01/2015 | |||||
1 | 07 thửa, gồm các thửa số: 4, 9, 10, 14, 18, 19, 20. | Đất trồng cây hàng năm khác (BHK) | 3 | Xã Xuân Quang 1 | Xem như sử dụng lâu dài | 12.100 |
2 | 07 thửa, gồm các thửa số: 5, 12, 15, 16, 17, 21, 23. | Đất trồng cây lâu năm khác (LNK) | 3 | Xã Xuân Quang 1 | Xem như sử dụng lâu dài | 12.100 |
VIII | Tờ bản đồ số 12 bản đồ trích đo địa chính do Công ty Cổ phần Tư vấn xây dựng công trình giao thông 2 đo vẽ tháng 11/2014, được Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt ngày 29/01/2015 | |||||
1 | 21 thửa, gồm các thửa số: 11, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 33, 36, 37, 42. | Đất ở nông thôn (ONT) | 1 | Đường ĐT647-đoạn từ Km16+000 đến Km32+000 (đoạn từ ruộng ông Ma Chiên đến Suối tre ngôi làng Bà Đẩu) | Lâu dài | 270.100 |
2 | 09 thửa, gồm các thửa số: 11, 20, 21, 22, 26, 27, 33, 36, 42. | Đất vườn, ao | - | Xã Xuân Quang 1 | Xem như sử dụng lâu dài | 34.500 |
3 | 01 thửa số: 3. | Đất trồng cỏ (COC) | 2 | Xã Xuân Quang 1 | Xem như sử dụng lâu dài | 14.300 |
4 | 07 thửa, gồm các thửa số: 7, 8, 9, 39, 40, 41, 47. | Đất trồng cây hàng năm khác (BHK) | 2 | Xã Xuân Quang 1 | Xem như sử dụng lâu dài | 14.300 |
5 | 04 thửa, gồm các thửa số: 10, 13, 38, 52. | Đất trồng cây lâu năm khác (LNK) | 2 | Xã Xuân Quang 1 | Xem như sử dụng lâu dài | 14.300 |
IX | Tờ bản đồ số 13 bản đồ trích đo địa chính do Công ty Cổ phần Tư vấn xây dựng công trình giao thông 2 đo vẽ tháng 11/2014, được Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt ngày 29/01/2015 | |||||
1 | 13 thửa, gồm các thửa số: 1, 3, 5, 8, 10, 11, 13, 14, 15, 16, 23, 26, 27. | Đất trồng cây hàng năm khác (BHK) | 2 | Xã Xuân Quang 1 | Xem như sử dụng lâu dài | 14.300 |
2 | 05 thửa, gồm các thửa số: 2, 6, 7, 24, 25. | Đất trồng cây lâu năm khác (LNK) | 2 | Xã Xuân Quang 1 | Xem như sử dụng lâu dài | 14.300 |
Đoạn qua xã Phú Mỡ | ||||||
I | Tờ bản đồ số 1 bản đồ trích đo địa chính do Công ty Cổ phần Tư vấn xây dựng công trình giao thông 2 đo vẽ tháng 11/2014, được Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt ngày 29/01/2015 | |||||
1 | 21 thửa, gồm các thửa số: 4, 7, 8, 9, 11, 12, 13, 16, 19, 20, 21, 23, 24, 27, 28, 32, 33, 34, 35, 36, 41. | Đất ở nông thôn (ONT) | 1 | Đường ĐT 647-tuyến nhánh (đường nội thôn Phú Lợi) | Lâu dài | 109.300 |
2 | 14 thửa, gồm các thửa số: 4, 8, 9, 13, 16, 19, 20, 23, 24, 28, 32, 33, 34, 36. | Đất vườn, ao | - | Xã Phú Mỡ | Xem như sử dụng lâu dài | 34.500 |
3 | 04 thửa, gồm các thửa số: 12, 21, 11, 41. | Đất trồng cây lâu năm khác (LNK) | 2 | Xã Phú Mỡ | Xem như sử dụng lâu dài | 14.300 |
4 | 06 thửa gồm các thửa số: 2, 3, 5, 6, 39, 42. | Đất trồng cây hàng năm khác (BHK) | 2 | Xã Phú Mỡ | Xem như sử dụng lâu dài | 14.300 |
5 | 01 thửa số: 38 | Đất trồng lúa nước 2 vụ (LUC) | 1 | Xã Phú Mỡ | Xem như sử dụng lâu dài | 19.800 |
II | Tờ bản đồ số 2 bản đồ trích đo địa chính do Công ty Cổ phần Tư vấn xây dựng công trình giao thông 2 đo vẽ tháng 11/2014, được Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt ngày 29/01/2015 | |||||
1 | 09 thửa gồm các thửa số: 17, 20, 21, 22, 24, 30, 31, 41, 42. | Đất ở nông thôn (ONT) | 1 | Đường ĐT647-đoạn từ suối Mò O đến sông Bà Đài | Lâu dài | 180.800 |
2 | 07 thửa gồm các thửa số: 20, 21, 22, 24, 30, 31, 41. | Đất vườn, ao | - | Xã Phú Mỡ | Xem như sử dụng lâu dài | 34.500 |
3 | 03 thửa gồm các thửa số: 4, 17, 42. | Đất trồng cây lâu năm khác (LNK) | 2 | Xã Phú Mỡ | Xem như sử dụng lâu dài | 14.300 |
4 | 23 thửa gồm các thửa số: 1, 2, 3, 5, 6, 7, 9, 10, 12, 13, 14, 16, 19, 23, 25, 26, 28, 32, 33, 35, 36, 37, 39. | Đất trồng cây hàng năm khác (BHK) | 2 | Xã Phú Mỡ | Xem như sử dụng lâu dài | 14.300 |
5 | 02 thửa gồm các thửa số: 38, 40. | Đất trồng lúa nước 2 vụ (LUC) | 1 | Xã Phú Mỡ | Xem như sử dụng lâu dài | 19.800 |
III | Tờ bản đồ số 3 bản đồ trích đo địa chính do Công ty Cổ phần Tư vấn xây dựng công trình giao thông 2 đo vẽ tháng 11/2014, được Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt ngày 29/01/2015 | |||||
1 | 02 thửa gồm các thửa số: 1, 2. | Đất ở nông thôn (ONT) | 1 | Đường ĐT647- đoạn từ suối Mò O đến sông Bà Đài | Lâu dài | 180.800 |
2 | 01 thửa số: 2. | Đất vườn, ao | - | Xã Phú Mỡ | Xem như sử dụng lâu dài | 34.500 |
3 | 30 thửa gồm các thửa số: 4, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 20, 22, 23, 26, 27, 28, 29, 30, 34, 35, 36, 38, 39, 40, 41, 42. | Đất trồng lúa nước 2 vụ (LUC) | 1 | Xã Phú Mỡ | Xem như sử dụng lâu dài | 19.800 |
IV | Tờ bản đồ số 04 bản đồ trích đo địa chính do Công ty Cổ phần Tư vấn xây dựng công trình giao thông 2 đo vẽ tháng 11/2014, được Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt ngày 29/01/2015 | |||||
1 | 12 thửa gồm các thửa số: 6, 41, 42, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 51, 53, 54. | Đất trồng cây hàng năm khác (BHK) | 2 | Xã Phú Mỡ | Xem như sử dụng lâu dài | 14.300 |
2 | 29 thửa gồm các thửa số: 3, 5, 9, 10, 12, 14, 15, 16, 17, 20, 21, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40. | Đất trồng lúa nước 2 vụ (LUC) | 1 | Xã Phú Mỡ | Xem như sử dụng lâu dài | 19.800 |
3 | 01 thửa số: 52. | Đất trồng cây lâu năm khác (LNK) | 2 | Xã Phú Mỡ | Xem như sử dụng lâu dài | 14.300 |
V | Tờ bản đồ số 5 bản đồ trích đo địa chính do Công ty Cổ phần Tư vấn xây dựng công trình giao thông 2 đo vẽ tháng 11/2014, được Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt ngày 29/01/2015 (Thôn Phú Giang) | |||||
1 | 22 thửa gồm các thửa số: 1, 3, 4, 6, 8, 9, 10, 11, 12, 16, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 31, 32. | Đất trồng cây hàng năm khác (BHK) | 2 | Xã Phú Mỡ | Xem như sử dụng lâu dài | 14.300 |
2 | 03 thửa gồm các thửa số: 13, 33, 34. | Đất trồng cây lâu năm khác (LNK) | 2 | Xã Phú Mỡ | Xem như sử dụng lâu dài | 14.300 |
VI | Tờ bản đồ số 6 bản đồ trích đo địa chính do Công ty Cổ phần Tư vấn xây dựng công trình giao thông 2 đo vẽ tháng 11/2014, được Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt ngày 29/01/2015 (Thôn Phú Giang) | |||||
1 | 18 thửa gồm các thửa số:3, 4, 5, 6, 9, 10,,15, 16, 18, 19, 22, 24, 25, 26, 27, 28, 30, 31. | Đất trồng cây hàng năm khác (BHK) | 2 | Xã Phú Mỡ | Xem như sử dụng lâu dài | 14.300 |
2 | 09 thửa gồm các thửa số: 7, 8, 11, 12, 13, 20, 21, 23, 29. | Đất trồng cây lâu năm khác (LNK) | 2 | Xã Phú Mỡ | Xem như sử dụng lâu dài | 14.300 |
VII | Tờ bản đồ số 7 bản đồ trích đo địa chính do Công ty Cổ phần Tư vấn xây dựng công trình giao thông 2 đo vẽ tháng 11/2014, được Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt ngày 29/01/2015 (Thôn Phú Giang) | |||||
1 | 20 thửa gồm các thửa số: 3, 4, 5, 7, 8, 9, 10, 12, 14, 16, 17, 19, 21, 22, 23, 24, 25, 27, 28, 30. | Đất trồng cây hàng năm khác (BHK) | 2 | Xã Phú Mỡ | Xem như sử dụng lâu dài | 14.300 |
2 | 03 thửa gồm các thửa số: 18, 20, 26. | Đất trồng cây lâu năm khác (LNK) | 2 | Xã Phú Mỡ | Xem như sử dụng lâu dài | 14.300 |
VIII | Tờ bản đồ số 8 bản đồ trích đo địa chính do Công ty Cổ phần Tư vấn xây dựng công trình giao thông 2 đo vẽ tháng 11/2014, được Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt ngày 29/01/2015 (Thôn Phú Tiến) | |||||
1 | 05 thửa gồm các thửa số: 1, 3, 4, 10, 47. | Đất trồng cây hàng năm khác (BHK) | 2 | Xã Phú Mỡ | Xem như sử dụng lâu dài | 14.300 |
2 | 29 thửa gồm các thửa số: 2, 5, 6, 9, 11, 12, 13, 14, 15, 18, 19, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 32, 33, 34, 40, 42, 44, 45, 46, 50, 51, 58, 59. | Đất ở nông thôn (ONT) | 1 | Đường ĐT647-đoạn từ suối La Hiêng đến Dốc Ruộng (cuối thôn Phú Tiến) | Lâu dài | 133.300 |
3 | 25 thửa gồm các thửa số: 5, 6, 9, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 20, 22, 24, 25, 26, 32, 33, 34, 42, 44, 50, 51, 58, 82. | Đất vườn, ao | - | Xã Phú Mỡ | Xem như sử dụng lâu dài | 34.500 |
4 | 05 thửa gồm các thửa số: 2, 19, 21, 45, 46. | Đất trồng cây lâu năm khác (LNK) | VT 2 | Xã Phú Mỡ | Xem như sử dụng lâu dài | 14.300 |
5 | 04 thửa gồm các thửa số: 16, 17, 20, 82. | Đất ở nông thôn (ONT) | 2 | Đường ĐT647- đoạn từ suối La Hiêng đến Dốc Ruộng (cuối thôn Phú Tiến) | Lâu dài | 111.100 |
6 | 26 thửa gồm các thửa số: 29, 30, 31, 36, 37, 38, 41, 43, 56, 62, 63, 65, 66, 67, 68, 69, 70, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 80, 81. | Đất trồng lúa nước 2 vụ (LUC) | 1 | Xã Phú Mỡ | Xem như sử dụng lâu dài | 19.800 |
IX | Tờ bản đồ số 9 bản đồ trích đo địa chính do Công ty Cổ phần Tư vấn xây dựng công trình giao thông 2 đo vẽ tháng 11/2014, được Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt ngày 29/01/2015 (Thôn Phú Tiến) | |||||
1 | 23 thửa gồm các thửa số: 14, 15, 40, 41, 44, 45, 51, 52, 54, 55, 56, 57, 59, 63, 64, 65, 68, 69, 71, 72, 73, 74, 75. | Đất ở nông thôn (ONT) | 1 | Đường ĐT647- đoạn từ suối La Hiêng đến Dốc Ruộng (cuối thôn Phú Tiến) | Lâu dài | 133.300 |
2 | 18 thửa gồm các thửa số: 45, 51, 54, 55, 56, 57, 59, 61, 63, 64, 65, 68, 69, 71, 72, 73, 74, 75. | Đất vườn, ao | - | Xã Phú Mỡ | Xem như sử dụng lâu dài | 34.500 |
3 | 07 thửa gồm các thửa số: 14, 15, 40, 41, 52, 60, 62. | Đất trồng cây lâu năm khác (LNK) | 2 | Xã Phú Mỡ | Xem như sử dụng lâu dài | 14.300 |
4 | 03 thửa gồm các thửa số: 60, 61, 62. | Đất ở nông thôn (ONT) | 4 | Đường ĐT 647 Đoạn từ Suối La Hiêng đến Dốc Ruộng (cuối thôn Phú Tiến) | Lâu dài | 66.700 |
5 | 01 thửa số: 67. | Đất ở nông thôn (ONT) | 2 | Đường ĐT 647 Đoạn từ Suối La Hiêng đến Dốc Ruộng (cuối thôn Phú Tiến) | Lâu dài | 111.100 |
6 | 31 thửa gồm các thửa số: 1, 2, 3, 4, 6, 7, 9, 10, 12, 20, 21, 22, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 42, 46, 47, 48, 50, 53. | Đất trồng lúa nước 2 vụ (LUC) | 1 | Xã Phú Mỡ | Xem như sử dụng lâu dài | 19.800 |
7 | 01 thửa số: 66. | Đất trồng cây Lâu năm khác (LNC) | 2 | Xã Phú Mỡ | Xem như sử dụng lâu dài | 14.300 |
X | Tờ bản đồ số 10 bản đồ trích đo địa chính do Công ty Cổ phần Tư vấn xây dựng công trình giao thông 2 đo vẽ tháng 11/2014 được Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt ngày 29/01/2015 (Thôn Phú Tiến) | |||||
1 | 02 thửa gồm các thửa số: 30, 33. | Đất ở nông thôn (ONT) | 1 | Đường ĐT 647 Đoạn từ suối cà tơn đến Suối La Hiêng | Lâu dài | 120.400 |
2 | 02 thửa gồm các thửa số: 3, 8. | Đất ở nông thôn (ONT) | 1 | Đường ĐT 647 Đoạn từ Suối La Hiêng đến Dốc Ruộng (cuối thôn Phú Tiến) | Lâu dài | 133.300 |
3 | 03 thửa gồm các thửa số: 3, 8, 33. | Đất vườn, ao | - | Xã Phú Mỡ | Xem như sử dụng lâu dài | 34.500 |
4 | 02 thửa gồm các thửa số: 14, 30. | Đất trồng cây lâu năm khác (LNK) | 2 | Xã Phú Mỡ | Xem như sử dụng lâu dài | 14.300 |
5 | 15 thửa gồm các thửa số: 1, 4, 5, 6, 7, 11, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 28. | Đất trồng lúa nước 2 vụ (LUC) | 1 | Xã Phú Mỡ | Xem như sử dụng lâu dài | 19.800 |
6 | 19 thửa gồm các thửa số: 10, 13, 26, 32, 34, 35, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 47, 48, 49, 52. | Đất trồng cây hàng năm khác (BHK) | 2 | Xã Phú Mỡ | Xem như sử dụng lâu dài | 14.300 |
XI | Tờ bản đồ số 11 bản đồ trích đo địa chính do Công ty Cổ phần Tư vấn xây dựng công trình giao thông 2 đo vẽ tháng 11/2014, được Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt ngày 29/01/2015 (Thôn Phú Tiến) | |||||
1 | 23 thửa gồm các thửa số: 7, 8, 9, 10, 11, 12, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 27, 28, 30, 31, 35, 47, 48. | Đất ở nông thôn (ONT) | 1 | Đường ĐT647-đoạn từ suối Cà Tơn đến suối La Hiêng | Lâu dài | 120.400 |
2 | 16 thửa gồm các thửa số: 7, 8, 10, 12, 16, 17, 18, 20, 22, 23, 24, 25, 27, 30, 31, 48. | Đất vườn, ao | - | Xã Phú Mỡ | Xem như sử dụng lâu dài | 34.500 |
3 | 09 thửa gồm các thửa số: 9, 11, 21, 28, 35, 36, 45, 46, 47. | Đất trồng cây lâu năm khác (LNK) | 2 | Xã Phú Mỡ | Xem như sử dụng lâu dài | 14.300 |
4 | 12 thửa gồm các thửa số: 2, 5, 13, 29, 32, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44. | Đất trồng cây hàng năm khác (BHK) | 2 | Xã Phú Mỡ | Xem như sử dụng lâu dài | 14.300 |
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông Vận tải; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Đồng Xuân và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan có trách nhiệm thi hành quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 1808/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất cụ thể để tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện công trình: Xây dựng trụ sở khu phố Phú Thứ, thị trấn Phú Thứ, huyện Tây Hòa, tỉnh Phú Yên
- 2Quyết định 1810/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất cụ thể để tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện công trình: Tuyến đường Đồng Lãnh-Ngọc Sơn, tại xã Hòa Quang Bắc, huyện Phú Hòa, tỉnh Phú Yên
- 3Quyết định 1828/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất cụ thể để tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện công trình: Trạm biến áp 110kV phục vụ dự án: Hầm đường bộ Đèo Cả do tỉnh Phú Yên ban hành
- 4Quyết định 872/QĐ-UBND năm 2016 sửa đổi khoản 1, Điều 2 Quyết định 169/QĐ-UBND quy định cơ cấu tổ chức và quy chế hoạt động của Hội đồng quản lý Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Gia Lai
- 5Quyết định 873/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế quản lý, sử dụng, thanh toán, quyết toán Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Gia Lai
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Quyết định 57/2014/QĐ-UBND về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Quyết định 1808/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất cụ thể để tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện công trình: Xây dựng trụ sở khu phố Phú Thứ, thị trấn Phú Thứ, huyện Tây Hòa, tỉnh Phú Yên
- 7Quyết định 1810/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất cụ thể để tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện công trình: Tuyến đường Đồng Lãnh-Ngọc Sơn, tại xã Hòa Quang Bắc, huyện Phú Hòa, tỉnh Phú Yên
- 8Quyết định 1828/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất cụ thể để tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện công trình: Trạm biến áp 110kV phục vụ dự án: Hầm đường bộ Đèo Cả do tỉnh Phú Yên ban hành
- 9Quyết định 872/QĐ-UBND năm 2016 sửa đổi khoản 1, Điều 2 Quyết định 169/QĐ-UBND quy định cơ cấu tổ chức và quy chế hoạt động của Hội đồng quản lý Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Gia Lai
- 10Quyết định 873/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế quản lý, sử dụng, thanh toán, quyết toán Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Gia Lai
Quyết định 1782/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất cụ thể để tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện dự án Nâng cấp tuyến đường bộ nối hai tỉnh Phú Yên-Gia Lai (giai đoạn 2-phần 2), đoạn qua địa phận xã Xuân Quang 1 và xã Phú Mỡ, huyện Đồng Xuân, tỉnh Phú Yên
- Số hiệu: 1782/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/08/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên
- Người ký: Nguyễn Chí Hiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/08/2016
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực