Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1773/QĐ-UBND

Lai Châu, ngày 31 tháng 12 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC TỈNH LAI CHÂU NĂM 2020

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày 01/09/2017 của Thủ tướng Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức; Nghị định số 29/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;

Căn cứ Thông tư số 36/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức;

Căn cứ Nghị quyết số 12-NQ/TU ngày 01/10/2014 của Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh Lai Châu, về xây dựng đội ngũ cán bộ và công tác cán bộ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030;

Căn cứ Quyết định số 25/2019/QĐ-UBND ngày 16/9/2019 của UBND tỉnh Lai Châu ban hành Quy chế đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Lai Châu;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Lai Châu năm 2020.

(có Kế hoạch chi tiết kèm theo)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2020.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nội vụ;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Ban Tổ chức tỉnh ủy;
- Lưu: VT, TH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Tiến Dũng

 

KẾ HOẠCH

ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC TỈNH LAI CHÂU NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1773/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Lai Châu)

I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU

1. Mục đích

Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức nhằm nâng cao kiến thức, trình độ chuyên môn, kỹ năng, năng lực quản lý, năng lực điều hành và thực thi nhiệm vụ, tiến tới xây dựng một đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức chuyên nghiệp, có bản lĩnh chính trị vững vàng, có trình độ năng lực, phẩm chất đạo đức, đáp ứng yêu cầu thực hiện nhiệm vụ công tác trong tình hình mới.

2. Yêu cầu

Đào tạo, bồi dưỡng phải căn cứ vào vị trí việc làm, tiêu chuẩn ngạch, công chức, viên chức; tiêu chuẩn chức vụ lãnh đạo, quản lý và nhu cầu phát triển nguồn nhân lực của các cơ quan, đơn vị; đào tạo, bồi dưỡng phải có trọng tâm, trọng điểm, gắn đào tạo, bồi dưỡng với quy hoạch, bố trí, sử dụng và quản lý cán bộ, công chức, viên chức; chú trọng đào tạo cán bộ cơ sở, cán bộ là người dân tộc thiểu số, cán bộ nữ.

Xác định rõ nội dung, nhiệm vụ cụ thể, thời gian thực hiện và trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị có liên quan trong việc triển khai thực hiện nhiệm vụ được giao.

Tổ chức có hiệu quả, đảm bảo tiến độ các lớp đào tạo, bồi dưỡng đã được phê duyệt tại kế hoạch này; cán bộ, công chức, viên chức được cử đi đào tạo, bồi dưỡng phải đúng đối tượng, phù hợp với yêu cầu nhiệm vụ của cơ quan, đơn vị.

II. ĐỐI TƯỢNG CỬ ĐI ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG

1. Cán bộ trong các cơ quan nhà nước;

2. Công chức, công chức thực hiện chế độ tập sự trong các cơ quan của Đảng Cộng sản Việt Nam, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội ở tỉnh, ở huyện, thành phố thuộc tỉnh, công chức xã, phường, thị trấn, công chức trong bộ máy lãnh đạo, quản lý đơn vị sự nghiệp công lập;

3. Những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã; những người hoạt động không chuyên trách ở thôn, bản, tổ dân phố ở phường, thị trấn;

4. Viên chức trong đơn vị sự nghiệp công lập;

III. NỘI DUNG, KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG

1. Nội dung

Đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ, kiến thức kỹ năng quản lý nhà nước, kiến thức hội nhập, tin học, ngoại ngữ, tiếng dân tộc, bồi dưỡng tiêu chuẩn ngạch, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp cho cán bộ, công chức, viên chức, những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và những người hoạt động không chuyên trách ở thôn, bản, tổ dân phố.

2. Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng năm 2020

(Có biểu 01, 02 kèm theo)

IV. KINH PHÍ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG

1. Kinh phí đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức được đảm bảo từ nguồn ngân sách nhà nước theo phân cấp ngân sách hiện hành; kinh phí của cơ quan quản lý, sử dụng cán bộ, công chức; đóng góp của cán bộ, công chức; tài trợ của tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước theo quy định của pháp luật.

2. Kinh phí đào tạo, bồi dưỡng viên chức được đảm bảo từ nguồn tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập, đóng góp của viên chức và các nguồn khác theo quy định của pháp luật.

V. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

1. Sở Nội vụ

- Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan và các cơ sở đào tạo có đủ thẩm quyền tổ chức triển khai, thực hiện kế hoạch này theo đúng các quy định hiện hành, đúng tiến độ, đảm bảo hiệu quả, chất lượng.

- Phối hợp với Sở Tài chính tổ chức kiểm tra việc thực hiện công tác đào tạo, bồi dưỡng theo nội dung kế hoạch được phê duyệt; Quản lý và sử dụng các nguồn kinh phí đào tạo, bồi dưỡng được giao theo quy định hiện hành, đảm bảo đúng mục đích và có hiệu quả.

- Hướng dẫn, kiểm tra các cơ quan, đơn vị tổ chức triển khai kế hoạch này; Tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh, Bộ Nội vụ về kết quả công tác đào tạo, bồi dưỡng theo quy định.

2. Sở Tài chính

Thực hiện thẩm định Chủ trì phối hợp với Sở Nội vụ tham mưu bố trí kinh phí đào tạo, bồi dưỡng; đảm bảo đủ nguồn triển khai thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng đã phê duyệt.

Tăng cường công tác quản lý, kiểm tra, hướng dẫn các cơ quan, đơn vị sử dụng kinh phí đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức có hiệu quả phù hợp với tình hình thực tế.

3. Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố

- Xây dựng chi tiết kế hoạch thực hiện mở các lớp đào tạo, bồi dưỡng, cử cán bộ, công chức, viên chức đi học gửi về Sở Nội vụ tổng hợp, theo dõi việc thực hiện Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức năm 2020.

- Cử đúng đối tượng tham gia đào tạo, bồi dưỡng trên cơ sở quy hoạch, kế hoạch đã được phê duyệt.

- Phối hợp với Sở Nội vụ trong việc lập danh sách, cử học viên tham gia đào tạo, bồi dưỡng theo đúng thẩm quyền; chủ động tổ chức triển khai, thực hiện các lớp đào tạo, bồi dưỡng đã được phê duyệt tại Quyết định này. Quá trình thực hiện kế hoạch nếu có sự điều chỉnh, bổ sung các lớp mở, số lượng người cử đi đào tạo, bồi dưỡng đề nghị các cơ quan, đơn vị gửi văn bản về Sở Nội vụ xem xét, tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh.

- Chịu trách nhiệm quản lý, sử dụng kinh phí đúng mục đích, hiệu quả; thanh quyết toán kinh phí đào tạo, bồi dưỡng theo đúng quy định hiện hành.

- Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng về Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Nội vụ) trước ngày 25/11/2020./.

 

BIỂU MỞ CÁC LỚP ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG; TRIỂN KHAI NHIỆM VỤ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG NĂM 2020

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1773/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Lai Châu)

Biểu 01

STT

Cơ quan quản lý đào tạo,
Nội dung đào tạo

Cơ quan, đơn vị chủ trì

Đơn vị phối hợp thực hiện; cơ sở đào tạo

Đào tạo, bồi dưỡng năm 2020

Số lớp

Công chức

Viên chức

Không chuyên trách

Thời gian

1

2

4

5

6

7

8

9

10

A

ĐÀO TẠO

 

 

27

340-640

 

 

1

Trường cao đẳng Cộng đồng

 

 

13

340-640

 

 

1.1

Thạc sỹ Quản lý kinh tế

Trường Cao đẳng Cộng đồng

Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng

1

30-40

 

2 năm

1.2

Thạc sỹ Quản trị nhân lực

Trường Cao đẳng Cộng đồng

Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng

1

30-40

 

2 năm

1.3

Thạc sỹ Luật

Trường Cao đẳng Cộng đồng

Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng

1

30-40

 

2 năm

1.4

Đại học sư phạm (ngành Công nghệ; Tiếng anh; giáo dục Mầm non; giáo dục Tiểu học; Mỹ thuật)

Trường Cao đẳng Cộng đồng

Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng

5

 

250-300

 

Từ 2 đến 3 năm

1.5

Đại học tiếng Anh (văn bằng 2)

Trường Cao đẳng Cộng đồng

Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng

1

 

40

 

2 năm

1.6

Cao đẳng Điều dưỡng

Trường Cao đẳng Cộng đồng

Trường Cao đẳng Y tế Hà Đông

1

 

60

 

18 tháng

1.7

Cao đẳng hộ sinh

Trường Cao đẳng Cộng đồng

Trường Cao đẳng Y tế Hà Đông

1

 

40

 

18 tháng

1.8

Cô đỡ thôn bản

Trường Cao đẳng Cộng đồng

Trường Cao đẳng Cộng đồng

2

 

40

 

6 tháng

2

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

 

13

405

600-650

 

 

2.1

Đại học lưu trữ học và khoa học thư viện

Trung tâm Giáo dục thường xuyên hướng nghiệp tỉnh

Trường đại học khoa học xã hội và Nhân văn

1

80-100

 

 

Từ 2 đến 3 năm

5

Bồi dưỡng trưởng, phó phòng giáo dục và đào tạo

Trường Chính trị

Sở Nội vụ; Sở Giáo dục và Đào tạo; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng

1

60

 

 

20 ngày

II

BỒI DƯỠNG THEO TIÊU CHUẨN NGẠCH CÔNG CHỨC, TIÊU CHUẨN CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP

1

Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn ngạch công chức

8

512

0

 

 

1.1

Bồi dưỡng ngạch chuyên viên chính

Trường Chính trị

Sở Nội vụ, cơ sở đào tạo, bồi dưỡng

2

151

16

 

6 tuần

1.2

Bồi dưỡng ngạch chuyên viên

Trường Chính trị

Trường Chính trị: UBND huyện Tam Đường; huyện Phong Thổ; Huyện Sìn Hồ

4

237

 

 

8 tuần

1.3

Bồi dưỡng ngạch kế toán viên

Trường Chính trị

Sở Nội vụ, Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng

1

60

 

 

6 tuần

1.4

Quản lý nhà nước ngạch kiểm lâm viên

Trường Chính trị

Sở Nội vụ, Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng

1

64

 

 

6 tuần

2

Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp

11

 

 

 

 

2.1

Bồi dưỡng chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên Tiểu học hạng III

Trường Cao đẳng Cộng đồng

Trường Cao đẳng Cộng đồng, Sở Nội vụ; UBND các huyện, thành phố

4

 

200-300

 

1,5 tháng

2.2

Bồi dưỡng chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non hạng II, hạng III

Trường Cao đẳng Cộng đồng

Trường Cao đẳng Cộng đồng, Sở Nội vụ; UBND các huyện, thành phố

1

 

100-200

 

1,5 tháng

2.3

Bồi dưỡng chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non hạng III

Trường Cao đẳng Cộng đồng

Trường Cao đẳng Cộng đồng, Sở Nội vụ; UBND các huyện, thành phố

4

 

200-300

 

1,5 tháng

2.5

Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên tiểu học hạng II

Trường Cao đẳng Cộng đồng

Sở Nội vụ, Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng

3

 

200-300

 

1,5 tháng

2.6

Bồi dưỡng chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên THCS hạng I

Trường Cao đẳng Cộng đồng

Sở Nội vụ, Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng

1

 

50-100

 

1,5 tháng

2.7

Bồi dưỡng chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên THCS hạng II

Trường Cao đẳng Cộng đồng

Sở Nội vụ, Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng

3

 

200-300

 

1,5 tháng

2.8

Bồi dưỡng chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên THPT hạng I

Trường Cao đẳng Cộng đồng

Sở Nội vụ, Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng

1

 

50-100

 

1,5 tháng

2.9

Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp kỹ sư hạng II

Trường Cao đẳng Cộng đồng

Sở Nội vụ, Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng

1

 

50-100

 

1,5 tháng

2.10

Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp kỹ sư hạng III

Trường Cao đẳng Cộng đồng

Sở Nội vụ, Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng

1

 

30-60

 

2 tháng

2.11

Bồi dưỡng chức danh nghề nghiệp dân số viên hạng III

Trường Cao đẳng Cộng đồng

Sở Nội vụ, Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng

1

 

30

 

2 tháng

2.12

Bồi dưỡng nghiệp vụ thư viện, thiết bị trường học

Trường Cao đẳng Cộng đồng

Trường Cao đẳng Cộng đồng, Sở Nội vụ: UBND các huyện, thành phố

1

 

200-300

 

3 tháng

III

BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC THEO VỊ TRÍ VIỆC LÀM, CHUYÊN MÔN NGHIỆP VỤ

1

Cấp tỉnh

 

 

32

3062

426

 

 

1.1

Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác thanh tra

Thanh tra tỉnh

Thanh tra chính phủ

1

120

 

 

2 ngày

1.2

Bồi dưỡng về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực Tư pháp

Sở Tư pháp

Học Viện Tư pháp; Bộ Tư pháp

2

240

 

 

2 ngày/lớp

1.3

Kỹ năng đánh giá nội bộ hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN 9001:2015

Sở Khoa học Công nghệ

Trung tâm đào tạo - Tổng cục TCĐLCL

1

120

 

 

3 ngày

1.4

Kỹ năng chuyển đổi hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001:2018

Sở Khoa học Công nghệ

Trung tâm đào tạo - Tổng cục TCĐLCL

1

180

 

 

3 ngày

1.5

Lớp bồi dưỡng công tác văn thư lưu trữ trong bối cảnh chính phủ điện

Sở Nội vụ

Cơ sở đào tạo nghiên cứu, các bộ ngành liên quan

2

196

86

 

02 ngày

1.6

Lớp bồi dưỡng công tác quản lý nhà nước đối với đạo phật, đạo công giáo, đạo tin lành

Sở Nội vụ

Các cơ sở đào tạo, nghiên cứu

1

150

 

 

4 ngày

1.7

Lớp bồi dưỡng nghiệp vụ văn thư

Sở Nội vụ

Các cơ sở đào tạo, nghiên cứu

1

110

 

1 tháng

1.8

Lớp bồi dưỡng cho cán bộ, công chức cấp xã (Bí thư đảng ủy, Chủ tịch UBND, Chủ tịch MTTQ, Công chức văn phòng thống kê, Công chức địa chính nông nghiệp và môi trường)

Sở Nội vụ

Trường chính trị tỉnh: công chức các đơn vị có liên quan được mời thỉnh giảng

5

480

 

 

05 ngày

1.9

Lớp bồi dưỡng đạo đức nghề nghiệp viên chức

Sở Nội vụ

Các cơ sở đào tạo, nghiên cứu

 

 

320

 

3 ngày/lớp

1.10

Lớp bồi dưỡng về văn hóa công vụ

Sở Nội vụ

Các cơ sở đào tạo, nghiên cứu

4

320

 

 

3 ngày/lớp

1.11

Bồi dưỡng bí thư Đoàn cấp cơ sở năm 2020

Tỉnh đoàn thanh niên

Học viện thanh thiếu niên Việt Nam; Trung tâm hoạt động thanh thiếu nhi tỉnh Lai Châu

1

70

 

80

7 ngày

1.12

Bồi dưỡng kiến thức pháp luật về in và công tác phòng chống in lậu trên địa bàn tỉnh Lai Châu

Sở Thông tin và Truyền thông

Sở Thông tin và Truyền thông

1

60

 

 

3 ngày

1.13

Bồi dưỡng kỹ năng tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích tại tỉnh

Sở Thông tin và Truyền thông

Vụ bưu chính, Bộ Thông tin và Truyền thông; Thành phố Lai Châu; huyện Tân Uyên; huyện Nậm Nhùn; Huyện Sìn Hồ

1

140

 

 

2 ngày

1.14

Bồi dưỡng kỹ năng chuyên môn nghiệp vụ cho cán bộ Thông tin và Truyền thông cơ sở

Sở Thông tin và Truyền thông

Huyện Sìn Hồ; Huyện Than Uyên; Huyện Phong Thổ; Huyện Mường Tè

3

240

 

 

3 ngày

1.15

Bồi dưỡng hành chính văn phòng; văn thư lưu trữ, thiết bị trường học

Trường đại học khoa học xã hội và Nhân văn

Sở Giáo dục và đào tạo; Trung tâm Giáo dục thường xuyên hướng nghiệp tỉnh

2

120

 

 

Từ 2 đến 3 tháng

1.16

Bồi dưỡng hướng dẫn thực hiện lập báo cáo tài chính nhà nước và gửi báo cáo lên cổng thông tin điện tử của hệ thống tổng kế toán nhà nước

Sở Tài chính

Học viện Tài chính

1

300

 

 

3 ngày

1.17

Bồi dưỡng hướng dẫn thực hiện lập báo cáo tài chính nhà nước và gửi báo cáo lên cổng thông tin điện tử của hệ thống tổng kế toán nhà nước

Sở Tài chính

Học viện Tài chính

1

216

 

 

3 ngày

1.18

Bồi dưỡng y sỹ sản nhi

Trường Cao đẳng Cộng đồng

Trường Cao đẳng Cộng đồng

1

 

20

 

6 tháng

2

Cấp huyện

 

 

 

 

 

 

 

2.1

UBND thành phố Lai Châu

 

 

5

385

 

 

 

 

Bồi dưỡng nghiệp vụ thanh tra nhân dân theo Nghị định số 04/2015/NĐ-CP và hướng dẫn tổ chức hội nghị cán bộ, công chức, viên chức thành phố Lai Châu

UBND thành phố

Sở Nội vụ tỉnh; Liên đoàn Lao động thành phố Lai Châu

1

98

 

 

2 ngày

 

Bồi dưỡng công tác văn thư, lưu trữ thành phố Lai Châu

UBND thành phố

Chi cục văn thư lưu trữ Sở Nội vụ tỉnh

1

98

 

 

2 ngày

 

Lớp bồi dưỡng nghiệp vụ, kỹ năng tuyên truyền và công tác dân vận thành phố Lai Châu

UBND thành phố

Ban Tuyên giáo, Ban dân vận, đoàn thể tỉnh, thành phố Lai Châu

3

189

 

 

2 ngày

2.2

UBND huyện Tân Uyên

 

 

6

223

0

186

 

 

Lớp bồi dưỡng hướng dẫn xây dựng, báo cáo kế hoạch cải cách hành chính định kỳ và tự đánh giá, chấm điểm để xác định chỉ số cải cách hành chính cấp huyện, cấp xã huyện Tân Uyên

UBND huyện Tân Uyên

Sở Nội vụ tỉnh

1

43

 

 

3 ngày

 

Lớp bồi dưỡng nghiệp vụ trưởng, thôn, bản huyện Tân Uyên

UBND huyện Tân Uyên

Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Tân Uyên

1

 

 

93

3 ngày

 

Lớp bồi dưỡng nghiệp vụ thôn đội trưởng huyện Tân Uyên

UBND huyện Tân Uyên

Ban chỉ huy quân sự huyện

1

 

 

93

3 ngày

 

Bồi dưỡng kỹ năng tuyên truyền phổ biến pháp luật huyện Tân Uyên

UBND huyện Tân Uyên

Phòng tư pháp

2

100

 

 

3 ngày

 

Bồi dưỡng văn hóa công vụ

UBND huyện Tân Uyên

Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng

1

80

 

 

3 ngày

2.3

UBND huyện Tam Đường

 

 

7

315

0

280

 

 

Bồi dưỡng báo cáo viên, tuyên truyền pháp luật huyện Tam Đường

UBND huyện Tam Đường

Sở Tư pháp

1

205

 

 

2 ngày

 

Lớp bồi dưỡng kiến thức cho công an viên, bảo vệ dân phố

UBND huyện Tam Đường

Công an huyện

4

 

 

280

5 ngày/lớp

 

Lớp bồi dưỡng công tác văn thư, lưu trữ huyện Tam Đường

UBND huyện Tam Đường

Sở Nội vụ

1

50

 

 

3 ngày

 

Lớp bồi dưỡng văn hóa công vụ

UBND huyện Tam Đường

Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng

1

60

 

 

4 ngày

2.4

UBND huyện Phong Thổ

 

 

2

170

0

0

 

 

Bồi dưỡng công tác văn thư, lưu trữ huyện Phong Thổ

UBND huyện Phong Thổ

Sở Nội vụ

1

70

 

 

3 ngày

 

Bồi dưỡng văn hóa công vụ

UBND huyện Phong Thổ

Đại học Nội vụ

1

100

 

 

3 ngày

2,5

UBND huyện Nậm Nhùn

 

 

4

295

 

 

 

 

Lớp bồi dưỡng công tác Nội Vụ huyện Nậm Nhùn

UBND huyện Nậm Nhùn

Sở Nội vụ

1

60

 

 

3 ngày

 

Lớp bồi dưỡng công tác Nội vụ huyện Nậm Nhùn

UBND huyện Nậm Nhùn

Sở Nội vụ

1

60

 

 

2 ngày

 

Lớp bồi dưỡng nghiệp vụ công tác cải cách hành chính huyện Nậm Nhùn

UBND huyện Nậm Nhùn

Sở Nội vụ

1

95

 

 

3 ngày

 

Lớp bồi dưỡng văn hóa công vụ

UBND huyện Nậm Nhùn

Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng

1

80

 

 

3 ngày

2,6

UBND huyện Mường Tè

 

 

6

198

 

360

 

 

Lớp bồi dưỡng nghiệp vụ trưởng bản, tổ dân phố

UBND huyện Mường Tè

Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện huyện Mường Tè

1

 

 

120

3 ngày

 

Lớp bồi dưỡng nghiệp vụ bí thư chi bộ bản, tổ dân phố

UBND huyện Mường Tè

Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Mường Tè

1

 

 

120

3 ngày

 

Lớp bồi dưỡng nghiệp vụ trưởng ban công tác mặt trận

UBND huyện Mường Tè

Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Mường Tè

1

 

 

120

3 ngày

 

Lớp bồi dưỡng công tác Tôn giáo

UBND huyện Mường Tè

Sở Nội vụ

1

36

 

 

3 ngày

 

Lớp bồi dưỡng nghiệp vụ về công tác văn thư lưu trữ

UBND huyện Mường Tè

Sở Nội vụ

1

82

 

 

3 ngày

 

Bồi dưỡng văn hóa công vụ

UBND huyện Mường Tè

Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng

1

80

 

 

3 ngày

2,7

UBND huyện Sìn Hồ

 

 

4

180

0

185

0

 

Bồi dưỡng đạo đức công chức, công vụ

UBND huyện Sìn Hồ

Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng

1

100

 

 

3 ngày

 

Bồi dưỡng công tác trưởng ban, trưởng khu phố thuộc UBND các xã, thị trấn trên địa bàn huyện

UBND huyện Sìn Hồ

Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng

1

 

 

185

2 ngày

 

Bồi dưỡng văn hóa công vụ

UBND huyện Sìn Hồ

Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng

1

80

 

 

3 ngày

2,8

UBND huyện Than Uyên

 

 

5

386

 

 

 

 

Bồi dưỡng ngạch chuyên viên

Trường Chính trị tỉnh

Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện

1

65

 

 

2 tháng

 

Lớp bồi dưỡng về công tác tôn giáo

UBND huyện Than Uyên

Sở Nội vụ, Trung tâm giáo dục nghề nghiệp giáo dục thường xuyên huyện

1

109

 

 

5 ngày

 

Lớp bồi dưỡng công tác cải cách hành chính

UBND huyện Than uyên

Sở Nội vụ, Trung tâm giáo dục nghề nghiệp giáo dục thường xuyên huyện

1

36

 

 

2 ngày

 

Lớp bồi dưỡng kỹ năng tiếp công dân, giải quyết khiếu nại tố cáo

UBND huyện Than Uyên

Sở Nội vụ, Trung tâm giáo dục nghề nghiệp giáo dục thường xuyên huyện

1

96

 

 

1 ngày

 

Bồi dưỡng văn hóa công vụ

UBND huyện Than Uyên

Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng

1

80

 

 

3 ngày

III

BỒI DƯỠNG TIẾNG DÂN TỘC

 

 

1

50

 

 

 

 

Lớp học chữ và tiếng dân tộc Mông

UBND huyện Phong Thổ

Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng

1

50

 

 

3 tháng

IV

BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC HỘI NHẬP QUỐC TẾ

 

32

 

 

 

 

Bồi dưỡng biên, phiên dịch tiếng Anh, bồi dưỡng Tiếng Anh; bồi dưỡng biên phiên dịch tiếng Trung; bồi dưỡng Tiếng Trung, bồi dưỡng cập nhật kiến thức đối ngoại và Hội nhập quốc tế; bồi dưỡng cập nhật kiến thức đối ngoại và Hội nhập quốc tế cho Lãnh đạo phòng; bồi dưỡng cập nhật kiến thức đối ngoại và Hội nhập quốc tế cho lãnh đạo Sở (theo đề án)

Sở Ngoại vụ

Các Sở, ngành liên quan

 

32

 

 

 

C

Tổ chức triển khai thực hiện nhiệm vụ đào tạo, bồi dưỡng năm 2020

 

 

 

150

 

 

 

 

Tổ chức tổng kết 05 năm Quyết định số 163/QĐ-TTg ngày 25/11/2016 của Thủ tướng Chính phủ

 

 

 

135

 

 

01 ngày

 

Dự Hội nghị sơ kết, tổng kết; hội nghị triển khai công tác đào tạo, bồi dưỡng ở trung ương

 

 

 

15

 

 

05 ngày/chuyến

 

BIỂU CỬ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC ĐI ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC, SAU ĐẠI HỌC; HỖ TRỢ SAU KHI ĐƯỢC CẤP BẰNG TỐT NGHIỆP NĂM 2020

(Ban hành kèm theo Quyến định số: 1773/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Lai Châu)

Biểu 02

STT

Cơ quan quản lý đào tạo,
Nội dung đào tạo

Duy trì 2019

Cử mới 2020

Công việc

Viên chức

Tổng số

Hưởng chế độ hỗ trợ

Công chức, viên chức tự túc kinh phí

Tổng số

Công chức

Viên chức

1

2

3

4

5

6

7

8

9

A

CÁC SỞ, BAN, NGÀNH CẤP TỈNH

19

60

79

17

52

39

108

I

HỖ TRỢ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG

19

60

79

17

52

39

108

1

Văn phòng UBND tỉnh

1

 

1

 

 

 

 

 

Sau đại học

1

 

1

 

 

 

 

2

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

3

 

3

2

 

1

3

 

Sau đại học

3

 

3

2

 

1

3

3

Sở Tư pháp

 

 

 

2

 

 

2

 

Sau đại học

 

 

 

2

 

 

2

4

Sở Khoa học và Công nghệ

2

 

2

 

 

1

1

 

Sau đại học (thạc sỹ)

1

 

1

 

 

1

1

 

Tiến sỹ

1

 

1

 

 

 

 

5

Sở Lao động thương binh và Xã hội

 

 

 

 

1

 

1

 

Sau đại học

 

 

 

 

1

 

1

6

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

 

 

2

 

 

2

 

Sau đại học

 

 

 

2

 

 

2

7

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

 

 

 

2

 

2

 

Sau đại học

 

 

 

 

2

 

2

8

Trường Chính trị tỉnh

 

2

2

 

1

 

1

 

Sau đại học

 

2

2

 

1

 

1

9

Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy

1

 

1

1

 

1

2

 

Sau đại học

1

 

1

1

 

1

2

10

Sở Nội vụ

1

 

1

1

 

1

2

 

Sau đại học

1

 

1

1

 

1

2

11

Sở Giao thông vận tải

2

 

2

1

 

0

1

 

Sau đại học

2

 

 

1

 

 

1

12

Báo Lai Châu

 

 

 

 

1

 

1

 

Sau đại học

 

 

 

 

1

 

1

13

Trường Cao đẳng Cộng đồng

 

4

 

 

 

 

 

 

Sau đại học (thạc sỹ)

 

1

 

 

 

 

 

 

Tiến sỹ

 

3

 

 

 

 

 

14

Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ

 

1

 

 

 

 

 

 

Sau đại học

 

1

 

 

 

 

 

15

Sở Y tế

 

51

51

0

33

0

33

 

Sau đại học

 

30

30

 

33

 

33

 

Hỗ trợ sau khi được cấp bằng tốt nghiệp

 

21

21

 

 

 

 

16

Sở Tài nguyên và Môi trường

3

 

3

 

7

 

7

 

Sau đại học

3

 

3

 

7

 

7

17

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông

 

 

 

 

 

1

1

 

Sau đại học

 

 

 

 

 

1

1

18

Tỉnh đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh

 

 

 

2

 

2

4

 

Sau đại học

 

 

 

2

 

2

4

19

Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh

 

 

 

3

 

2

5

 

Sau đại học

 

 

 

3

 

2

5

20

Ban Dân tộc

1

 

1

 

 

1

1

 

Sau đại học

1

 

1

 

 

1

1

21

Đài Phát thanh truyền hình tỉnh

 

2

2

 

2

 

2

 

Sau đại học

 

2

2

 

2

 

2

22

Sở Xây dựng

 

 

 

2

 

2

4

 

Sau đại học

 

 

 

2

 

2

4

24

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

 

 

 

5

23

28

 

Sau đại học

 

 

 

 

5

23

28

25

Ban Tổ chức Tỉnh ủy

1

 

1

 

 

 

 

 

Sau đại học

1

 

1

 

 

 

 

26

Ban Dân vận

1

 

1

 

 

 

 

 

Sau đại học

1

 

 

 

 

 

 

27

Ban Quản lý khu kinh tế cửa khẩu Ma Lù Thàng

1

 

1

 

 

1

1

 

Sau đại học

1

 

 

 

 

1

1

28

Sở Tài chính

 

 

 

 

 

3

3

 

Sau đại học

 

 

 

 

 

3

3

30

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

2

 

2

1

 

 

1

 

Sau đại học

2

 

2

1

 

 

1

31

Văn phòng Tỉnh ủy

2

 

2

1

 

 

1

 

Sau đại học

2

 

2

1

 

 

1

B

CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ

107

 

107

106

1

32

139

1

UBND thành phố Lai Châu

2

 

2

2

 

 

2

 

Sau đại học

2

 

2

6

 

 

6

2

UBND huyện Tân Uyên

19

 

19

17

 

1

18

 

Sau đại học

4

 

4

6

 

 

6

 

Đại học

15

 

15

11

 

1

12

3

UBND huyện Tam Đường

15

 

15

7

 

12

19

 

Sau đại học

1

 

1

 

 

1

1

 

Đại học

14

 

14

7

 

11

18

4

UBND huyện Phong Thổ

12

 

12

21

 

4

25

 

Sau đại học

5

 

5

4

 

4

8

 

Đại học

7

 

7

17

 

 

17

5

UBND huyện Nậm Nhùn

14

 

14

14

 

 

14

 

Sau đại học

1

 

1

7

 

4

11

 

Đại học

13

 

13

7

 

 

7

6

UBND huyện Mường Tè

17

 

17

16

 

2

18

 

Sau đại học

3

 

3

6

 

2

8

 

Đại học

14

 

14

10

 

 

10

7

UBND huyện Sìn Hồ

26

 

26

27

 

8

35

 

Sau đại học

2

 

2

3

 

3

6

 

Đại học

24

 

24

24

 

5

29

8

UBND huyện Than Uyên

2

 

2

2

1

5

8

 

Sau đại học

1

 

1

2

1

 

3

 

Đại học

1

 

1

 

 

5

5

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1773/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Lai Châu năm 2020

  • Số hiệu: 1773/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 31/12/2019
  • Nơi ban hành: Tỉnh Lai Châu
  • Người ký: Trần Tiến Dũng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/01/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản