Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
SỞ XÂY DỰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1768/QĐ-SXD-QLNGĐXD

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 10 tháng 11 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG THỜI HẠN BẢO QUẢN HỒ SƠ, TÀI LIỆU HÌNH THÀNH TRONG QUÁ TRÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA SỞ XÂY DỰNG

GIÁM ĐỐC SỞ XÂY DỰNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Quyết định số 77/QĐ-UB ngày 28 tháng 02 năm 1989 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc hợp nhất Ủy ban xây dựng cơ bản và Sở Xây dựng thành một tổ chức mới lấy tên là Sở Xây dựng;

Căn cứ Quyết định số 05/2010/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2010 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh;

Căn cứ Luật Lưu trữ số 01/2011/QH13 được Quốc hội thông qua ngày 11 tháng 11 năm 2011;

Căn cứ Thông tư số 09/2011/TT-BNV ngày 03 tháng 6 năm 2011 của Bộ Nội vụ quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành phổ biến trong hoạt động của các cơ quan, tổ chức;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 01/2014/TTLT-BNV-BXD ngày 21 tháng 8 năm 2014 của Bộ Nội vụ và Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn thành phần tài liệu dự án, công trình xây dựng nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử;

Xét đề nghị của Giám đốc Trung tâm Quản lý nhà và Giám định xây dựng tại Tờ trình số 316/TTr-QLNGDXD-LT ngày 09 tháng 10 năm 2017 về việc ban hành Bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành trong quá trình hoạt động của Sở Xây dựng và ý kiến của Chánh Văn phòng Sở tại Tờ trình số 333/TTr-VP ngày 08 tháng 11 năm 2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Nay ban hành kèm theo Quyết định này Bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành trong quá trình hoạt động của Sở Xây dựng.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Sở, Chánh Thanh tra Sở, Thủ trưởng các phòng chuyên môn, đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Xây dựng và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Sở Nội vụ;
- Giám đốc Sở XD;
- Các PGĐ Sở XD;
- Chi cục VT - LT.TP;
- Lưu: VT, DT: X.

GIÁM ĐỐC




Trần Trọng Tuấn

 

BẢNG THỜI HẠN BẢO QUẢN HỒ SƠ, TÀI LIỆU HÌNH THÀNH TRONG QUÁ TRÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA SỞ XÂY DỰNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1768/QĐ-SXD-QLNGĐXD ngày 10 tháng 11 năm 2017 của Giám đốc Sở Xây dựng).

STT

Tên, nhóm hồ sơ, tài liệu.

Thời hạn bảo quản

Ghi chú

 

1. Tài liệu tổng hợp

 

 

1

Tập văn bản gửi chung đến các cơ quan

Đến khi văn bản hết hiệu lực

 

- Chủ trương, đường lối của Đảng và pháp luật của Nhà nước (hồ sơ nguyên tắc)

- Gửi để biết (đổi tên cơ quan, đổi trụ sở, đổi dấu, thông báo chữ ký...)

5 năm

2

Hồ sơ xây dựng/ ban hành chế độ,quy định, quy chế hoạt động của Sở Xây dựng

Vĩnh viễn

 

3

Hồ sơ kỷ niệm các ngày lễ lớn do SXD chủ trì tổ chức

Vĩnh viễn

 

4

Hồ sơ Hội nghị tổng kết, sơ kết công tác của SXD

 

 

- Tổng kết năm

Vĩnh viễn

- Sơ kết, 6 tháng, quý

5 năm

5

Kế hoạch, báo cáo công tác hàng năm

 

 

- Của Cơ quan cấp trên

10 năm

- Của Sở Xây dựng

Vĩnh viễn

- Của các đơn vị trực thuộc

Vĩnh viễn

6

Kế hoạch, báo cáo công tác quý, 6 tháng, 9 tháng

 

 

- Của Cơ quan cấp trên (BXD, UBNDTP)

5 năm

- Của Sở Xây dựng

20 năm

- Của các đơn vị trực thuộc

20 năm

7

Kế hoạch báo cáo tháng, tuần.

 

 

- Cơ quan cấp trên (BXD, UBNDTP)

5 năm

- Của Sở Xây dựng

10 năm

- Của các đơn vị trực thuộc

10 năm

8

Kế hoạch, báo cáo công tác đột xuất

10 năm

 

9

Hồ sơ tổ chức thực hiện, chủ trương đường lối chung của Đảng và pháp luật của Nhà nước

Vĩnh viễn

 

10

Hồ sơ tổ chức thực hiện chế độ/ quy định/ hướng dẫn những vấn đề chung các chủ trương, đường lối về hoạt động ngành xây dựng

Vĩnh viễn

 

11

Hồ sơ ứng dụng ISO tại Sở Xây dựng

Vĩnh viễn

 

12

Tài liệu về công tác thông tin tuyên truyền của cơ quan

 

 

- Văn bản chỉ đạo, chương trình kế hoạch, báo cáo năm.

Vĩnh viễn

- Kế hoạch, báo cáo tháng, quý, công văn trao đổi

10 năm

13

Tài liệu về hoạt động của Lãnh đạo (báo cáo, bản thuyết trình trả lời chấp vấn tại Hội đồng nhân dân thành phố, bài phát biểu tại các sự kiện lớn)

Vĩnh viễn

 

14

Tập Thông báo ý kiến, kết luận cuộc họp

10 năm

 

15

Sổ ghi biên bản các cuộc họp giao ban, sổ tay công tác của lãnh đạo Sở

10 năm

 

16

Tập công văn trao đổi về những vấn đề chung của Sở Xây dựng

10 năm

 

17

Hồ sơ về Hội thảo, Hội nghị thuộc ngành, lĩnh vực khi được Ủy ban nhân dân Thành phố và Bộ xây dựng cho phép hoặc ủy quyền tổ chức

Vĩnh viễn

 

18

Quyết định giao nhiệm vụ hàng năm cho các phòng chuyên môn và đơn vị thực thuộc Sở

10 năm

 

 

2. Tài liệu về quy hoạch, kế hoạch, thống kê

 

 

19

Kế hoạch báo cáo công tác quy hoạch, kế hoạch, thống kê

 

 

- Dài hạn, hàng năm

Vĩnh viễn

- 6 tháng, 9 tháng

20 năm

- Quý, tháng

5 năm

 

2.1. Tài liệu quy hoạch

 

 

20

Tập văn bản về quy hoạch gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)

Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành

 

21

Hồ sơ xây dựng quy hoạch phát triển ngành xây dựng, Sở Xây dựng

Vĩnh viễn

 

22

Hồ sơ về xây dựng đề án, dự án, chương trình mục tiêu hoạt động của Sở Xây dựng được phê duyệt

Vĩnh viễn

 

23

Hồ sơ quản lý, tổ chức thực hiện các đề án, dự án, chương trình mục tiêu hoạt động của Sở Xây dựng

Vĩnh viễn

 

24

Hồ sơ thẩm định, phê duyệt đề án chiến lược, đề án quy hoạch phát triển chương trình, mục tiêu hoạt động của các đối tượng thuộc phạm vi quản lý của Sở Xây dựng

Vĩnh viễn

 

25

Báo cáo đánh giá thực hiện các đề án chiến lược, đề án quy hoạch phát triển, đề án, dự án, chương trình, mục tiêu hoạt động của các đối tượng thuộc phạm vi quản lý của Sở Xây dựng

 

 

- Tổng kết

Vĩnh viễn

- Sơ kết

10 năm

26

Công văn trao đổi về công tác quy hoạch.

10 năm

 

 

2.2. Tài liệu kế hoạch

 

 

27

Tập văn bản về kế hoạch gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)

Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành

 

28

Chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội hàng năm

 

 

- Sở Xây dựng ban hành

Vĩnh viễn

- Cơ quan thực hiện

Vĩnh viễn

- Cơ quan để biết

5 năm

29

Hồ sơ xây dựng kế hoạch và báo cáo thực hiện kế hoạch của Sở Xây dựng

 

 

- Dài hạn, hàng năm

Vĩnh viễn

- 6 tháng, 9 tháng

20 năm

- Quý, tháng

5 năm

30

Kế hoạch và báo cáo thực hiện kế hoạch của các đơn vị trực thuộc

 

 

- Dài hạn, hàng năm

Vĩnh viễn

- 6 tháng, 9 tháng

20 năm

- Quý, tháng

5 năm

31

Hồ sơ chỉ đạo, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch của Sở Xây dựng.

20 năm

 

32

Kế hoạch, báo cáo thực hiện kế hoạch của các đối tượng thuộc phạm vi quản lý về kế hoạch

 

 

- Hàng năm

Vĩnh viễn

- Quý, 6 tháng, 9 tháng

5 năm

33

Công văn trao đổi về công tác kế hoạch, tổng hợp

10 năm

 

 

2.3. Tài liệu Thống kê

 

 

34

Tập văn bản về thống kê gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)

Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành

 

35

Hồ sơ xây dựng, ban hành các văn bản chế độ/ quy định, hướng dẫn về thống kê ngành xây dựng trên địa bàn thành phố

Vĩnh viễn

 

36

Báo cáo thống kê tổng hợp, thống kê chuyên đề quản lý về xây dựng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh

 

 

- Dài hạn, hàng năm

Vĩnh viễn

- Quý, 6 tháng, 9 tháng

20 năm

37

Báo cáo điều tra cơ bản ngành xây dựng

 

 

- Báo cáo tổng hợp

Vĩnh viễn

- Báo cáo cơ sở, phiếu điều tra

10 năm

38

Báo cáo phân tích và dự báo trong lĩnh vực xây dựng tại thành phố Hồ Chí Minh

Vĩnh viễn

 

39

Hồ sơ thống kê chỉ số giá xây dựng hàng năm

Vĩnh viễn

 

40

Công văn trao đổi về công tác thống kê, điều tra về xây dựng

10 năm

 

 

3. Tài liệu về công tác tổ chức, cán bộ

 

 

41

Tập Văn bản về công tác tổ chức, cán bộ gửi chung đến Sở Xây dựng (Hồ sơ nguyên tắc)

Đến khi văn bản hết hiệu lực

 

42

Hồ sơ xây dựng ban hành điều lệ tổ chức, quy chế làm việc, chế độ/quy định, hướng dẫn về tổ chức, cán bộ

Vĩnh viễn

 

43

Kế hoạch báo cáo công tác tổ chức, cán bộ

 

 

- Báo cáo dài hạn, hằng năm

 Vĩnh viễn

- Báo cáo 6 tháng, 9 tháng

20 năm

- Báo cáo quý, tháng

5 năm

 

3.1. Tài liệu về tổ chức bộ máy

 

 

44

Hồ sơ xây dựng đề án tổ chức ngành, Sở xây dựng

Vĩnh viễn

 

45

Hồ sơ về việc thành lập, đổi tên, thay đổi chức năng, nhiệm vụ quyền hạn của Sở xây dựng và các đơn vị trực thuộc

Vĩnh viễn

 

46

Hồ sơ về việc hợp nhất, sáp nhập, chia tách, giải thể Sở Xây dựng, thanh tra và các đơn vị trực thuộc

Vĩnh viễn

 

47

Hồ sơ về điều chỉnh, bổ sung Đề án vị trí việc làm (hàng năm) của Sở Xây dựng và đơn vị trực thuộc

20 năm

 

 

3.2. Tài liệu về tổ chức cán bộ

 

 

47

Hồ sơ xây dựng, ban hành tiêu chuẩn chức danh công chức, viên chức Sở Xây dựng

Vĩnh viễn

 

48

Hồ sơ về xây dựng và thực hiện chỉ tiêu biên chế của Sở Xây dựng

Vĩnh viễn

 

49

Báo cáo thống kê danh sách, số lượng, chất lượng cán bộ

Vĩnh viễn

 

50

Hồ sơ về Quy hoạch cán bộ của Sở Xây dựng

20 năm

 

51

Hồ sơ về việc bổ nhiệm, đề bạt, điều động, luân chuyển cán bộ

70 năm

 

52

Hồ sơ về việc thi tuyển, thi nâng ngạch, kiểm tra chuyển ngạch hàng năm

 

 

- Báo cáo kết quả, Danh sách trúng tuyển

20 năm

- Hồ sơ dự thi, bài thi, tài liệu tổ chức thi

5 năm

53

Hồ sơ kỷ luật cán bộ

70 năm

 

54

Hồ sơ giải quyết chế độ (hưu trí, tử tuất, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, bảo hiểm xã hội…..)

70 năm

 

55

Hồ sơ gốc, cán bộ, công chức, viên chức Sở Xây dựng và đơn vị trực thuộc

Vĩnh viễn

 

56

Sổ, phiếu quản lý hồ sơ, cán bộ, công chức, viên chức, người lao động của Sở Xây dựng

70 năm

 

57

Kế hoạch, báo cáo công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ của Sở Xây dựng

Vĩnh viễn

 

58

Tài liệu quản lý các cơ sở đào tạo, dạy nghề trực thuộc

 

 

- Văn bản chỉ đạo, chương trình, kế hoạch, báo cáo năm

Vĩnh viễn

- Kế hoạch báo cáo tháng, quý, công văn trao đổi, tư liệu tham khảo

10 năm

59

Hồ sơ tổ chức các lớp bồi dưỡng cán bộ

10 năm

 

60

Hồ sơ về công tác bảo vệ chính trị nội bộ

20 năm

 

61

Hồ sơ về hoạt động của Ban vì sự tiến bộ của Phụ nữ

10 năm

 

62

Hồ sơ về công tác kiểm tra nội vụ tại Sở Xây dựng

20 năm

 

63

Hồ sơ về chuyển ngạch, nâng ngạch lương cho công chức, viên chức

20 năm

 

64

Công văn trao đổi về công tác tổ chức, cán bộ

10 năm

 

 

4. Tài liệu về lao động, tiền lương

 

 

65

Kế hoạch, báo cáo công tác lao động, tiền lương

 

 

- Dài hạn, hàng năm

Vĩnh viễn

- 6 tháng, 9 tháng

20 năm 

- Quý, tháng

5 năm

 

4.1. Tài liệu lao động

 

 

66

Tập văn bản về lao động gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)

Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành

 

67

Hồ sơ xây dựng, ban hành định mức lao động của ngành và báo cáo thực hiện

Vĩnh viễn

 

68

Hồ sơ xây dựng chế độ bảo hộ, an toàn, vệ sinh lao động của ngành

Vĩnh viễn

 

69

Báo cáo tổng hợp tình hình tai nạn lao động hàng năm của ngành, cơ quan

Vĩnh viễn

 

70

Hồ sơ các vụ tai nạn lao động

 

 

- Vụ việc nghiêm trọng

Vĩnh viễn

- Không nghiêm trọng

20 năm

71

Hợp đồng lao động vụ việc

5 năm sau khi chấm dứt Hợp đồng

 

72

Công văn trao đổi về công tác lao động

10 năm

 

 

4.2. Tài liệu tiền lương

 

 

73

Tập văn bản về tiền lương gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)

Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành

 

74

Hồ sơ xây dựng, ban hành thang bảng lương của Sở Xây dựng và báo cáo thực hiện

Vĩnh viễn

 

75

Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ phụ cấp của Sở Xây dựng và báo cáo thực hiện

Vĩnh viễn

 

76

Hồ sơ nâng lương của cán bộ, công chức, viên chức Sở Xây dựng

20 năm

 

77

Công văn trao đổi về tiền lương

10 năm

 

 

5. Tài liệu tài chính, kế toán

 

 

78

Tập văn bản về tài chính, kế toán gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)

Đến khi văn bản hết hiệu lực

 

79

Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ quy định về tài chính kế toán của Sở Xây dựng

20

 

80

Kế hoạch báo cáo công tác tài chính, kế toán

 

 

- Báo cáo dài hạn, hằng năm

10 năm

- Báo cáo 6 tháng, 9 tháng

5 năm

- Báo cáo quý, tháng

5 năm

81

Hồ sơ về ngân sách nhà nước hàng năm của Sở Xây dựng và các đơn vị trực thuộc

20 năm

 

82

Kế hoạch, báo cáo tài chính và quyết toán

- Hàng năm

- Tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng

10 năm

 

83

Hồ sơ xây dựng chế độ, quy định về giá, chỉ số giá xây dựng cơ bản

20 năm

 

84

Báo cáo kiểm kê, đánh giá lại tài sản cố định, thanh toán công nợ

10 năm

 

85

Hồ sơ, tài liệu về việc chuyển nhượng, bàn giao thanh lý tài sản cố định

 

 

- Nhà đất

Vĩnh viễn

- Tài sản khác

10 năm

86

Hồ sơ kiểm tra, thanh tra tài chính tại cơ quan và các đơn vị trực thuộc

 

 

- Vụ việc nghiêm trọng

Vĩnh viễn

- Vụ việc khác

10 năm

87

Hồ sơ kiểm toán tại cơ quan và các đơn vị trực thuộc

 

 

- Vụ việc nghiêm trọng

Vĩnh viễn

- Vụ việc khác

10 năm

88

Sổ sách kế toán

- Sổ tổng hợp

- Sổ chi tiết

10 năm

 

89

Chứng từ kế toán sử dụng trực tiếp để ghi sổ kế toán và lập báo cáo tài chính

10 năm

 

90

Chứng từ kế toán không sử dụng trực tiếp để ghi sổ kế toán và lập báo cáo tài chính

5 năm

 

91

Công văn trao đổi về công tác tài chính, kế toán

5 năm

 

 

6. Tài liệu xây dựng cơ bản

 

 

92

Tập văn bản về xây dựng cơ bản gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)

Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành

 

93

Hồ sơ xây dựng văn bản chế độ/ quy định, hướng dẫn về xây dựng cơ bản của ngành, cơ quan

Vĩnh viễn

 

94

Kế hoạch, báo cáo công tác đầu tư xây dựng cơ bản

 

 

- Dài hạn, hằng năm

Vĩnh viễn

- 6 tháng, 9 tháng

20 năm  

- Quý, tháng

5 năm

95

Hồ sơ xây dựng cơ bản và sửa chữa nhỏ công trình:

 

 

- Công trình nhóm A, công trình áp dụng các giải pháp mới về kiến trúc, kết cấu, công nghệ, thiết bị, vật liệu; công trình xây dựng trong điều kiện địa chất, địa hình đặc biệt công trình được xếp hạng di tích lịch sử văn hóa

Vĩnh viễn

- Công trình nhóm B, C và sửa chữa lớn

Theo tuổi thọ công trình

96

Hồ sơ sửa chữa nhỏ các công trình

15 năm

 

97

Công văn trao đổi về công tác xây dựng cơ bản

10 năm

 

 

7. Tài liệu khoa học công nghệ

 

 

98

Tập văn bản về hoạt động khoa học công nghệ gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)

Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành

 

99

Hồ sơ về việc xây dựng quy chế hoạt động khoa học công nghệ của Sở xây dựng

Vĩnh viễn

 

100

Hồ sơ hội nghị, hội thảo khoa học do Sở xây dựng tổ chức

Vĩnh viễn

 

101

Kế hoạch, báo cáo công tác khoa học, công nghệ

 

 

- Dài hạn, hằng năm

Vĩnh viễn

- 9 tháng, 6 tháng

20 năm 

- Quý, tháng

5 năm

102

Hồ sơ hoạt động của Hội đồng khoa học Sở xây dựng.

Vĩnh viễn

 

103

Hồ sơ chương trình, đề tài nghiên cứu khoa học tại Sở Xây dựng

Vĩnh viễn

 

104

Hồ sơ sáng kiến, cải tiến kỹ thuật, quy trình công nghệ hoặc giải pháp hữu ích được công nhận tại Sở Xây dựng

Vĩnh viễn

 

105

Hồ sơ xây dựng các tiêu chuẩn ngành ngành xây dựng

Vĩnh viễn

 

106

Hồ sơ xây dựng, triển khai ứng dụng khoa học công nghệ của Sở xây dựng

Vĩnh viễn

 

107

Các báo cáo khoa học chuyên đề do Sở Xây dựng thực hiện để tham gia các hội thảo khoa học

20 năm

 

108

Hồ sơ xây dựng và quản lý các cơ sở dữ liệu ngành xây dựng của Sở Xây dựng

Vĩnh viễn

 

109

Hồ sơ về xây dựng hệ thống cổng thông tin điện tử quản lý xây dựng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh

20 năm

 

110

Hồ sơ về nâng cấp hạ tầng công nghệ thông tin tại Sở Xây dựng

20 năm

 

111

Công văn trao đổi về công tác khoa học, công nghệ

10 năm

 

 

8. Tài liệu về hợp tác quốc tế

 

 

112

Tập văn bản về hợp tác quốc tế gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)

Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành

 

113

Hồ sơ hội nghị, hội thảo quốc tế do Sở xây dựng chủ trì

Vĩnh viễn

 

114

Kế hoạch, báo cáo công tác hợp tác quốc tế

 

 

- Dài hạn, hàng năm

Vĩnh viễn

- 6 tháng, 9 tháng

20 năm

- Quý, tháng

5 năm

115

Hồ sơ xây dựng chương trình, dự án hợp tác quốc tế ngành xây dựng, Sở Xây dựng

Vĩnh viễn

 

116

Hồ sơ về việc thiết lập quan hệ hợp tác với các cơ quan, tổ chức nước ngoài

Vĩnh viễn

 

117

Hồ sơ gia nhập thành viên các hiệp hội, tổ chức quốc tế ngành xây dựng

Vĩnh viễn

 

118

Hồ sơ về việc tham gia các hoạt động của hiệp hội, tổ chức quốc tế (hội nghị, hội thảo, điều tra, khảo sát, thống kê...)

Vĩnh viễn

 

119

Hồ sơ niên liễm, đóng góp cho các hiệp hội, tổ chức quốc tế

Vĩnh viễn

 

120

Hồ sơ đoàn ra

 

 

- Ký kết hợp tác

Vĩnh viễn

- Hội thảo, triển lãm, học tập, khảo sát

20 năm

121

Hồ sơ đoàn vào

 

 

- Ký kết hợp tác

Vĩnh viễn

- Hội thảo, triển lãm, học tập, khảo sát

20 năm

122

Thư, điện, chúc mừng của các cơ quan, tổ chức nước ngoài

 

 

- Quan trọng

Vĩnh viễn

- Thông thường

20 năm

123

Hồ sơ về Chương trình thỏa thuận hợp tác giữa Sở Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh với các Sở Xây dựng các tỉnh, Thành miền Tây, miền Đông Nam bộ

10 năm

 

124

Công văn trao đổi về công tác hợp tác quốc tế

10 năm

 

 

9. Tài liệu về thanh tra, khiếu nại, tố cáo

 

 

125

Tập văn bản về thanh tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)

Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành

 

126

Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế/ quy định, hướng dẫn về thanh tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo

Vĩnh viễn

 

127

Kế hoạch, báo cáo công tác thanh tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo

 

 

- Dài hạn, hàng năm

Vĩnh viễn

- 6 tháng, 9 tháng

20 năm

- Quý, tháng

5 năm

128

Báo cáo công tác phòng chống tham nhũng

 

 

- Hàng năm

20 năm

- Tháng, quý, 6 tháng

5 năm

129

Hồ sơ thanh tra các vụ việc

 

 

- Vụ việc quan trọng

Vĩnh viễn

- Vụ việc khác

15 năm

130

Hồ sơ giải quyết các vụ việc khiếu nại, tố cáo

 

 

- Vụ việc nghiêm trọng

Vĩnh viễn

- Vụ việc khác

15 năm

131

Tài liệu về hoạt động của tổ chức Thanh tra nhân dân

 

 

- Báo cáo năm

Vĩnh viễn

- Vụ việc khác

5 năm

132

Công văn trao đổi về công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo

10 năm

 

 

10. Tài liệu về thi đua khen thưởng

 

 

133

Tập văn bản về thi đua khen thưởng gửi chung đến Sở Xây dựng (hồ sơ nguyên tắc)

Đến khi văn bản hết hiệu lực

 

134

Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế/quy định, hướng dẫn về thi đua khen thưởng

Vĩnh viễn

 

135

Hồ sơ hội nghị thi đua do Sở xây dựng chủ trì tổ chức

Vĩnh viễn

 

136

Kế hoạch, báo cáo công tác thi đua khen thưởng

 

 

- Dài hạn, năm

Vĩnh viễn

- 6 tháng, 9 tháng

20 năm

- Quý, tháng

5 năm

137

Hồ sơ tổ chức phong trào thi đua nhân các ngày lễ lớn

10 năm

 

138

Hồ sơ khen thưởng cho tập thể, cá nhân

 

 

- Các hình thức khen thưởng của chủ tịch nước và Thủ tướng Chính phủ

Vĩnh viễn

- Các hình thức khen thưởng của Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính Phủ, Chủ tịch UBND cấp tỉnh và tương đương

20 năm

- Các hình thức khen thưởng của người đứng đầu cơ quan, tổ chức

10 năm

139

Hồ sơ khen thưởng đối với người nước ngoài

Vĩnh viễn

 

140

Hồ sơ khen thưởng cho tập thể, cá nhân có thành tích xuất sắc trong công tác theo quý, năm

10 năm

 

141

Công văn trao đổi về công tác thi đua, khen thưởng

10 năm

 

 

11. Tài liệu pháp chế

 

 

142

Tập văn bản về công tác pháp chế gửi chung đến cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)

Đến khi văn bản hết hiệu lực

 

143

Hồ sơ ban hành quy định, hướng dẫn về công tác pháp chế do Sở Xây dựng chủ trì

Vĩnh viễn

 

144

Kế hoạch báo cáo công tác pháp chế

 

 

- Báo cáo dài hạn

Vĩnh viễn

- Báo cáo 9 tháng, 6 tháng

20 năm 

- Báo cáo quý

5 năm

145

Hồ sơ thẩm định văn bản quy phạm pháp luật

Vĩnh viễn

 

146

Hồ sơ về việc góp ý xây dựng văn bản quy phạm pháp luật

10 năm

 

147

Công văn trao đổi về công tác pháp chế

10 năm

 

 

11.1. Công tác xây dựng pháp luật

 

 

148

Hồ sơ về đăng ký chương trình lập quy hàng năm; Theo dõi, đôn đốc việc thực hiện và tổng hợp báo cáo kết quả thực hiện

Vĩnh viễn

 

149

Hồ sơ về dự thảo các văn bản quy phạm pháp luật, đề nghị cơ quan tổ chức, cá nhân tham gia góp ý; gửi Sở Tư pháp thẩm định, trình Ủy ban nhân dân Thành phố

Vĩnh viễn

 

150

Hồ sơ về công tác chủ trì hoặc phối hợp với các phòng chuyên môn soạn thảo hoặc góp ý dự thảo văn bản quy phạm pháp luật theo phân công của cấp trên

05 năm

 

151

Hồ sơ tham gia góp ý đối với dự thảo văn bản quy phạm pháp luật do các cơ quan, đơn vị khác soạn thảo, gửi lấy ý kiến

05 năm

 

 

11.2. Tài liệu về công tác rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật

 

 

152

Hồ sơ về rà soát, định kỳ hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật; rà soát các hướng dẫn nghiệp vụ chuyên môn trong nội bộ Sở liên quan đến công tác quản lý nhà nước ngành xây dựng

5 năm

 

153

Tập báo cáo gửi Sở Tư pháp để tổng hợp trình Ủy ban nhân dân thành phố về kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật, đề xuất xử lý những văn bản mâu thuẫn, chồng chéo, trái pháp luật, không còn phù hợp

20 năm

 

 

11.3. Tài liệu về công tác kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật

 

 

154

Hồ sơ về công tác chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành thuộc lĩnh vực quản lý của Sở Xây dựng theo quy định

20 năm

 

155

Báo cáo kết quả kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật gửi Sở Tư pháp tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân Thành phố

20 năm

 

 

11.4. Hồ sơ về công tác phổ biến, giáo dục pháp luật

 

 

156

Tài liệu về chủ trì, phối hợp tham mưu công tác phổ biến, giáo dục pháp luật; học tập Nghị quyết, sinh hoạt chính trị tại Sở hàng năm

10 năm

 

157

Hồ sơ phổ biến văn bản quy phạm pháp luật có liên quan trong lĩnh vực xây dựng và nhà ở theo yêu cầu của quận, huyện và các đơn vị khác chuyển đến

10 năm

 

158

Hồ sơ về công tác xây dựng, quản lý và khai thác Tủ sách pháp luật cơ quan. Cập nhật, bổ sung và giới thiệu các tài liệu mới cho cán bộ, công chức nghiên cứu

Vĩnh viễn

 

159

Hồ sơ về kiểm tra, tổng kết tình hình thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật tại cơ quan Sở và các đơn vị trực thuộc; tham mưu tổng hợp, gửi Sở Tư pháp tổng hợp chung

20 năm

 

 

11.5. Hồ sơ về công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật

 

 

160

Hồ sơ về báo cáo tình hình thi hành pháp luật (định kỳ 6 tháng, năm); tổng hợp các khó khăn, vướng mắc trong việc thực hiện pháp luật, báo cáo Bộ Xây dựng, Ủy ban nhân dân Thành phố

10 năm

 

 

11.6. Công tác bồi thường nhà nước

 

 

161

Hồ sơ về công tác bồi thường Nhà nước theo quy định

20 năm

 

162

Hồ sơ về thực hiện chế độ báo cáo về bồi thường Nhà nước theo quy định

20 năm

 

 

11.7. Hồ sơ về công tác kiểm soát thủ tục hành chính

 

 

163

Hồ sơ về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở; UBND cấp huyện và UBND cấp xã; trình UBND Thành phố công bố chuẩn hóa đối với các thủ tục hành chính đã đủ điều kiện công bố.

20 năm

 

164

Hồ sơ rà soát, kiến nghị bãi bỏ thủ tục hành chính không phù hợp, không hợp pháp trong phạm vi chức năng, nhiệm vụ được giao của Sở. Phối hợp rà soát, kiểm soát khâu đầu vào của các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Sở.

20 năm

 

165

Hồ sơ về thực hiện công tác kiểm soát thủ tục hành chính hàng năm tại các phòng chuyên môn, đơn vị trực thuộc

20 năm

 

166

Hồ sơ triển khai Nghị quyết 43/NQ-CP của Chính phủ ngày 06/6/2014 về cải cách thủ tục hành chính trong một số nhiệm vụ trọng tâm cải cách thủ tục hành chính trong hình thành và thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất để cải thiện môi trường kinh doanh

20 năm

 

167

Tập báo cáo Bộ Tư pháp, Sở Tư pháp về tình hình kết quả kiểm soát thủ tục hành chính 6 tháng, năm và báo cáo theo chuyên đề, theo yêu cầu

20 năm

 

 

11.8. Hồ sơ về công tác tham mưu về các vấn đề pháp lý và tham gia tố tụng

 

 

162

Hồ sơ về tham gia ý kiến về mặt pháp lý đối với việc xử lý các vấn đề trong phạm vi ngành quản lý xây dựng; có ý kiến về mặt pháp lý đối với các quyết định, văn bản chỉ đạo, điều hành quan trọng của Sở Xây dựng.

05 năm

 

163

Hồ sơ tham mưu về các vấn đề pháp lý khi tham gia tố tụng để bảo vệ lợi ích của cơ quan theo quy định của pháp luật.

05 năm

 

 

11.9. Công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp

 

 

168

Hồ sơ về rà soát, cập nhật các văn bản quy phạm pháp luật, các văn bản mới ban hành, bổ sung, sửa đổi hoặc thay thế liên quan đến hoạt động của ngành đăng tải lên trang thông tin điện tử của Sở

05 năm

 

169

Hồ sơ về giải đáp pháp luật cho doanh nghiệp trên trang thông tin điện tử của Sở hoặc thông qua hình thức trực tiếp, điện thoại, văn bản

05 năm

 

170

Hồ sơ về tổ chức Hội nghị, hội thảo, tọa đàm nhằm tiếp nhận kiến nghị khó khăn, vướng mắc của doanh nghiệp về để hướng dẫn, hỗ trợ tạo thuận lợi cho doanh nghiệp hoạt động

10 năm

 

171

Hồ sơ ý kiến về cấp giấy thỏa thuận trú đóng Văn phòng đại diện tại thành phố Hồ Chí Minh

5 năm

 

172

Hồ sơ về tham gia phối hợp với Trung tâm xúc tiến thương mại và Đầu tư về đối thoại doanh nghiệp Chính quyền - Thành phố

5 năm

 

173

Hồ sơ thực hiện giải đáp pháp luật cho doanh nghiệp trên Trang thông tin điện tử của Hệ thống đối thoại doanh nghiệp Chính quyền - Thành phố

5 năm

 

174

Tập báo cáo định kỳ 6 tháng, năm và đột xuất cho Trung tâm xúc tiến thương mại và Đầu tư

10 năm

 

 

11.10. Công tác quản lý Hội, Hiệp hội ngành xây dựng

 

 

175

Hồ sơ về ý kiến bằng văn bản về việc thành lập, chia tách, sáp nhập, hợp nhất, giải thể, tổ chức Đại hội nhiệm kỳ và phê duyệt Điều lệ của các hội; Hướng dẫn các tổ chức hội xây dựng, sửa đổi Điều lệ

05 năm

 

176

Hồ sơ về Cung cấp các thông tin cần thiết về chính sách, pháp luật, kế hoạch, chương trình công tác và phương hướng phát triển của ngành đến tổ chức Hội; Lấy ý kiến của các hội để hoàn thiện các quy định quản lý nhà nước và tạo điều kiện thuận lợi để các tổ chức hội tham gia đóng góp ý kiến với vai trò phản biện xã hội đối với các chủ trương, chính sách, kế hoạch, quy hoạch, phương hướng, chương trình công tác sắp tới của thành phố, của ngành xây dựng

5 năm

 

177

Hồ sơ về ý kiến bằng văn bản với các cơ quan chức năng về việc tiếp nhận tài trợ của các tổ chức, cá nhân trong, ngoài nước theo quy định của pháp luật và những vấn đề có liên quan đến tổ chức và hoạt động của các tổ chức hội; Phối hợp với các cơ quan chức năng có liên quan kiểm tra việc sử dụng và quản lý tài chính của các tổ chức hội

5 năm

 

178

Tập báo cáo định kỳ 6 tháng, năm và đột xuất (khi cần thiết) về tình hình tổ chức, hoạt động và quản lý các tổ chức hội cho Ủy ban nhân dân Thành phố (thông qua Sở Nội vụ)

10 năm

 

179

Hồ sơ về công khai thông tin năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động xây dựng công trình

20 năm

 

180

Hồ sơ về công bố thông tin năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động xây dựng công trình

20 năm

 

181

Hồ sơ công bố thông tin năng lực hoạt động xây dựng của các công ty trên trang thông tin điện tử của Sở Xây dựng

20 năm

 

182

Tập báo cáo định kỳ hàng tháng về tình hình công bố thông tin năng lực hoạt động xây dựng

5 năm

 

 

12. Tài liệu hành chính, quản trị công sở

 

 

 

12.1. Tài liệu hành chính, văn thư - lưu trữ

 

 

183

Tập văn bản về công tác hành chính, văn thư, lưu trữ gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)

Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành

 

184

Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định, hướng dẫn công tác hành chính, văn thư, lưu trữ

Vĩnh viễn

 

185

Hồ sơ hội nghị công tác hành chính văn phòng, tập huấn công tác văn thư, lưu trữ do Sở Xây dựng tổ chức

10 năm

 

186

Kế hoạch, báo cáo công tác hành chính, văn thư, lưu trữ

 

 

- Năm, nhiều năm

Vĩnh viễn

- Quý, tháng

10 năm

187

Hồ sơ thực hiện cải cách hành chính

20 năm

 

188

Hồ sơ về lập, ban hành Danh mục bí mật nhà nước của Sở Xây dựng

Vĩnh viễn

 

189

Hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn nghiệp vụ hành chính, văn thư, lưu trữ tại Sở Xây dựng

20 năm

 

190

Báo cáo thống kê công tác văn thư, lưu trữ và tài liệu lưu trữ Tại Sở Xây dựng

20 năm

 

191

Hồ sơ tổ chức thực hiện các hoạt động nghiệp vụ lưu trữ (thu thập, bảo quản, chỉnh lý, khai thác sử dụng...)

20 năm

 

192

Hồ sơ về quản lý và sử dụng con dấu của Sở Xây dựng

20 năm

 

193

Hồ sơ thực hiện cơ chế hành chính 1 cửa

Vĩnh viễn

 

194

Tập lưu, sổ đăng ký văn bản đi của cơ quan

 

 

- Văn bản quy phạm pháp luật

Vĩnh viễn

- Chỉ thị, Quyết định, quy định, quy chế, hướng dẫn

Vĩnh viễn

- Văn bản khác

5 năm

195

Tập lưu, sổ đăng ký công văn đến

20 năm

 

196

Sổ đăng ký công văn đi

Vĩnh viễn

 

197

Tập công văn trao đổi những vấn đề chung về công tác hành chính, văn thư, lưu trữ

10 năm

 

 

12.2. Tài liệu quản trị công sở

 

 

198

Tập văn bản về công tác quản trị công sở gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)

Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành

 

199

Hồ sơ xây dựng, ban hành các quy định, quy chế về công tác quản trị công sở

Vĩnh viễn

 

200

Hồ sơ hội nghị cán bộ, công chức

20 năm

 

201

Hồ sơ về thực hiện nếp sống văn hóa công sở

10 năm

 

202

Hồ sơ về thực hiện công tác phòng chống cháy nổ, thiên tai.. tại Sở Xây dựng

10 năm

 

203

Hồ sơ về công tác bảo vệ trụ sở Sở Xây dựng

10 năm

 

204

Hồ sơ về sử dụng vận hành ô tô, máy móc, thiết bị phục vụ cho công tác tại Sở Xây dựng

theo tuổi thọ máy móc, thiết bị

 

205

Sổ sách cấp phát văn phòng phẩm tại Sở Xây dựng

5 năm

 

206

Công văn trao đổi về công tác quản trị công sở

10 năm

 

 

13. Tài liệu trong lĩnh vực chuyên môn nghiệp vụ

 

 

207

Tập văn bản về xây dựng và quản lý ngành xây dựng gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)

Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành

 

208

Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản quản lý nghiệp vụ ngành xây dựng

Vĩnh viễn

 

209

Hồ sơ hội nghị về kết quả thực hiện kết quả hoạt động ngành xây dựng do Sở Xây dựng tổ chức

Vĩnh viễn

 

210

Kế hoạch, báo cáo về kết quả thực hiện nhiệm vụ trong hoạt động ngành xây dựng của Sở Xây dựng và các đơn vị trực thuộc

 

 

- Hàng năm

Vĩnh viễn

- Tháng, quý, sáu tháng

20 năm

211

Kế hoạch, báo cáo về chuyên môn nghiệp vụ ngành xây dựng của các đối tượng thuộc phạm vi do Sở Xây dựng quản lý

 

 

- Hàng năm

Vĩnh viễn

- Tháng, quý, sáu tháng

10 năm

212

Hồ sơ quản lý, tổ chức thực hiện các hoạt động chuyên môn nghiệp vụ ngành xây dựng

 

 

- Văn bản chỉ đạo, chương trình, kế hoạch, báo cáo năm.

Vĩnh viễn

- Kế hoạch, báo cáo tháng, quý, công văn trao đổi.

10 năm

213

Hồ sơ xây dựng, quản lý và tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu, dự án ngành xây dựng

Vĩnh viễn

 

214

Hồ sơ chỉ đạo điểm về quản lý, thực hiện ngành xây dựng

Vĩnh viễn

 

215

Hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn nghiệp vụ xây dựng

Vĩnh viễn

 

216

Hồ sơ giải quyết các vụ việc trong hoạt động quản lý ngành xây dựng trên địa bàn thành phố

 

 

- Vụ việc quan trọng

Vĩnh viễn

- Vụ việc khác

20 năm

217

Báo cáo phân tích, thống kê chuyên đề ngành xây dựng

Vĩnh viễn

 

218

Sổ sách quản lý về chuyên môn nghiệp vụ trong lĩnh vực xây dựng

20 năm

 

219

Công văn trao đổi về chuyên môn nghiệp vụ về ngành xây dựng

10 năm

 

 

13.1. Tài liệu về phát triển đô thị

 

 

220

Hồ sơ Chương trình hành động “Chỉnh trang và Phát triển đô thị Thành phố”, giai đoạn 2015 - 2020

20 năm

 

221

Hồ sơ kiểm tra giám sát và tổng hợp báo cáo Kế hoạch thực hiện Chương trình đột phá về Chỉnh trang và Phát triển đô thị

20 năm

 

222

Hồ sơ về tăng cường công tác QLĐT trong lĩnh vực xây dựng trên địa bàn Thành phố giai đoạn 2015-2020

20 năm

 

223

Hồ sơ về triển khai thực hiện Nghị định số 11/2003/NĐ-CP của Chính phủ, Thông tư liên tịch số 20/2013/TTLT-BXD-BNV của Bộ Xây dựng và Bộ Nội vụ; Thông tư 12/2014/TT-BXD của Bộ Xây dựng trên địa bàn Thành phố

20 năm

 

224

Hồ sơ về thực hiện quy trình, thủ tục chuyển quyền sử dụng đất đã được đầu tư xây dựng hạ tầng cho người dân (hộ gia đình) tự xây dựng nhà ở trên địa bàn thành phố

Vĩnh viễn

 

225

Hồ sơ về ban hành và thực hiện Kế hoạch kiểm tra việc ĐTXD hệ thống hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội các dự án ĐTXD khu đô thị trên địa bàn Thành phố

Vĩnh viễn

 

226

Hồ sơ về tổ chức triển khai các công tác của Hiệp hội đô thị Việt Nam, Cụm đô thị miền đông Nam bộ và công tác tổ chức, tham dự các buổi hội thảo, tập huấn liên quan đến công tác phát triển đô thị

10 năm

 

227

Hồ sơ triển khai “Kế hoạch chương trình hành động ứng phó với biến đổi khí hậu trong lĩnh vực xây dựng giai đoạn 2016 - 2020”

20 năm

 

228

Hồ sơ về tổng hợp các chỉ tiêu về hiện trạng môi trường ngành xây dựng của thành phố như cây xanh, cấp, thoát nước, xử lý nước thải, thu gom và xử lý rác thải sinh hoạt đô thị

20 năm

 

229

Hồ sơ về kiến nghị UBND/TP các cơ chế, chính sách, giải pháp thu hút, huy động các nguồn lực để đầu tư xây dựng và phát triển các đô thị đồng bộ, các khu đô thị mới kiểu mẫu, các chính sách, giải pháp phát triển đô thị; tổ chức các hoạt động xúc tiến đầu tư phát triển đô thị

20 năm

 

230

Hồ sơ góp ý đối với các đề án phát triển hệ thống hạ tầng giao thông, đặc biệt là các dự án tàu điện ngầm (Metro) và đường sắt trên cao (Monorail)

5 năm

 

231

Hồ sơ về tổ chức thực hiện các chương trình bảo tồn cảnh quan kiến trúc đô thị, chỉnh trang đô thị, cải thiện môi trường đô thị trên địa bàn thành phố

70 năm

 

232

Hồ sơ về chấp thuận chủ trương đầu tư, lựa chọn chủ đầu tư và chấp thuận đầu tư các dự án phát triển đô thị trên địa bàn Thành phố

Vĩnh viễn

 

233

Hồ sơ công bố thông tin liên quan mời gọi đầu tư các dự án chỉnh trang đô thị, đăng tải trên Trang thông tin điện tử của Sở

20 năm

 

234

Hồ sơ về xây dựng Quy trình giải quyết thủ tục hành chính thực hiện dự án đầu tư xây dựng nhà ở trên địa bàn Thành phố

Vĩnh viễn

 

 

13.2. Tài liệu phát triển nhà và thị trường bất động sản

 

 

 

a) Hồ sơ về phát triển nhà ở

 

 

235

Hồ sơ về Chương trình phát triển nhà ở thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2025

20 năm

 

236

Hồ sơ về Kế hoạch phát triển nhà ở thành phố Hồ Chí Minh 5 năm, giai đoạn 2016 - 2020 và năm 2017

10 năm

 

237

Hồ sơ về đôn đốc quận, huyện phấn đấu phát triển 8 triệu m2 sàn xây dựng nhà ở và nâng diện tích nhà ở bình quân đầu người lên 17,85 m2/người vào cuối năm 2016

20 năm

 

238

Hồ sơ về Kế hoạch thực hiện Nghị định số của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở

10 năm

 

239

Hồ sơ thực hiện Nghị định của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội; Lập kế hoạch phát triển nhà ở xã hội năm 2016 báo cáo, trình Ủy ban nhân dân Thành phố

20 năm

 

240

Hồ sơ thực hiện Nghị định của Chính phủ về cải tạo và xây dựng lại nhà chung cư; Lập kế hoạch triển khai thực hiện việc cải tạo, tháo dỡ và xây dựng mới, thay thế các chung cư cũ bị hư hỏng, xuống cấp năm 2016 báo cáo, trình Ủy ban nhân dân Thành phố

20 năm

 

241

Hồ sơ tổ chức Hội nghị triển khai xây dựng Đề cương Chương trình phát triển nhà ở thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2025

10 năm

 

242

Hồ sơ về tổ chức Hội nghị góp ý dự thảo Chương trình phát triển nhà ở thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2025

5 năm

 

243

Hồ sơ về tổng hợp báo cáo về mục tiêu và phương án khai thác, quản lý sử dụng, nguồn vốn thanh toán cho Chương trình ĐTXD 12.500 căn phục vụ tái định cư Khu đô thị mới Thủ Thiêm; theo dõi và đôn đốc các dự án thuộc Chương trình đầu tư xây dựng 12.500 căn phục vụ tái định cư

30 năm

 

244

Hồ sơ về tổng hợp cân đối nhu cầu và phát triển nhà ở phục vụ tái định cư cho các dự án công ích, dự án phát triển kinh tế-xã hội trong năm 2016, giai đoạn 2017-2020

Vĩnh viễn

 

245

Hồ sơ về tổng hợp, theo dõi và tham mưu về công tác tái định cư, tạm cư trên địa bàn Thành phố

20 năm

 

 

b) Di dời, tháo dỡ, cải tạo và xây dựng mới chung cư cũ

 

 

246

Hồ sơ tổ chức thẩm định hồ sơ lựa chọn chủ đầu tư, đôn đốc chủ đầu tư các dự án xây dựng mới, thay thế các chung cư cũ bị hư hỏng, xuống cấp

30 năm

 

247

Hồ sơ về theo dõi và giải quyết các vướng mắc liên quan các dự án: chung cư trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh

20 năm

 

 

c) Phát triển nhà lưu trú công nhân

 

 

248

Hồ sơ phối hợp đơn vị, tổ chức khác tham mưu, trình Ủy ban nhân dân Thành phố điều chỉnh Quyết định số 75/2006/QĐ-UBND ngày 17/5/2006 của Ủy ban nhân dân thành phố

20 năm

 

249

Hồ sơ về tổ chức thẩm định lựa chọn chủ đầu tư, đôn đốc chủ đầu tư các dự án nhà lưu trú công nhân

20 năm

 

250

Hồ sơ về theo dõi và giải quyết các vướng mắc liên quan các dự án nhà lưu trú công nhân tại Khu công nghiệp Đông Nam và tại Cụm công nghiệp quận 2

30 năm

 

251

Hồ sơ về theo dõi, đôn đốc và giải quyết các vướng mắc liên quan các dự án ký túc xá của các Trường Đại học

30 năm

 

 

d) Phát triển nhà ở xã hội

 

 

252

Báo cáo sơ kết Chương trình phát triển nhà ở xã hội thành phố Hồ Chí Minh

20 năm

 

253

Hồ sơ về tổ chức thẩm định lựa chọn chủ đầu tư các dự án phát triển nhà ở xã hội

20 năm

 

254

Hồ sơ theo dõi, đôn đốc, giải quyết các vướng mắc và thúc đẩy tiến độ tại các dự án trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh

20 năm

 

255

Hồ sơ tổ chức cuộc thi thiết kế kiểu hình mẫu nhà ở xã hội

30 năm

 

256

Hồ sơ tổ chức tọa đàm hoặc Hội thảo về nhà ở xã hội, với nội dung “Cơ chế, chính sách huy động các nguồn lực xã hội tham gia đẩy mạnh phát triển và quản lý nhà ở xã hội trên địa bàn Thành phố - Thực trạng và giải pháp”

10 năm

 

 

đ) Hồ sơ về thị trường bất động sản

 

 

257

Hồ sơ về công tác kiểm tra, báo cáo về thị trường BĐS

 

 

- Báo cáo 6 tháng, 9 tháng

10 năm

- Báo cáo quý, tháng

5 năm

258

Hồ sơ về quản lý thị trường bất động sản

Vĩnh viễn

 

259

Hồ sơ về công tác tham mưu, phối hợp về nhà ở và thị trường bất động sản

20 năm

 

260

Hồ sơ về thực hiện các giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc cho thị trường bất động sản

20 năm

 

261

Hồ sơ về công tác thẩm định chuyển nhượng các dự án phát triển đô thị, nhà ở

20 năm

 

262

Hồ sơ tổng hợp, báo cáo tình hình giao dịch bất động sản

10 năm

 

 

13.3. Tài liệu quản lý kinh tế xây dựng

 

 

 

a) Công tác quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình

 

 

263

Hướng dẫn công tác quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình cho các chủ đầu tư dự án có sử dụng vốn trong và ngoài ngân sách theo quy định pháp luật về đầu tư công, về xây dựng. Quản lý áp dụng định mức, đơn giá xây dựng cơ bản

20 năm

 

264

Hồ sơ theo dõi, nắm bắt tình hình biến động của thị trường để kịp thời hướng dẫn việc điều chỉnh chi phí đầu tư xây dựng, cập nhật chỉ số giá xây dựng; Tính toán, xác định và công bố Chỉ số giá xây dựng trên địa bàn thành phố định kỳ hàng tháng, quý

20 năm

 

265

Hồ sơ thực hiện công tác thẩm định giá nhà, xưởng thuộc sở hữu nhà nước và tư nhân phục vụ công tác xét xử, thi hành án của Tòa án nhân dân thành phố, Thi hành án Thành phố; phục vụ cho việc bán nhà theo giá thị trường và bán đấu giá nhà theo quyết định của Ủy ban nhân dân Thành phố.

Vĩnh viễn

 

266

Hồ sơ xác định giá các loại nhà ở như: giá cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước; thẩm định giá bán, giá cho thuê, giá cho thuê mua nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn không phải từ ngân sách nhà nước; giá cho thuê nhà ở công vụ...,giá nhà tái định cư

30 năm

 

 

b) Công tác quản lý đấu thầu

 

 

267

Hồ sơ về thực hiện công tác thẩm định phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng sử dụng nguồn vốn ngân sách thành phố nhóm B,C theo quy trình quản lý chất lượng ISO 9001:2008

Theo tuổi thọ công trình

 

268

Hồ sơ hướng dẫn, hỗ trợ, kiểm tra chủ đầu tư thực hiện việc phê duyệt hồ sơ mời thầu, kết quả lựa chọn nhà thầu đối với các công trình dự án thuộc nguồn vốn ngân sách Đảng bộ thành phố

20 năm

 

269

Hồ sơ về phối hợp với các phòng, ban chuyên môn tổ chức kiểm tra công tác trong hoạt động xây dựng của quận - huyện, trong đó chịu trách nhiệm kiểm tra lĩnh vực thẩm định, phê duyệt kế hoạch đấu thầu; thẩm định, phê duyệt thiết kế - dự toán

10 năm

 

 

c) Công tác quản lý hoạt động xây dựng của nhà thầu nước ngoài

 

 

270

Hồ sơ cấp giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài là tổ chức nhận thầu các gói thầu thuộc dự án nhóm B,C; Cấp giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài là cá nhân nhận thầu các gói thầu thuộc dự án nhóm B, C

Theo tuổi thọ công trình

 

271

Hồ sơ thẩm định thiết kế - dự toán xây dựng công trình theo quy định

Vĩnh viễn

 

272

Hồ sơ về tham gia các hội đồng, Nhóm, Tổ công tác liên ngành, các Đoàn kiểm tra của Sở, Thành phố

10 năm

 

 

13.4. Tài liệu về thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư xây dựng

 

 

273

Hồ sơ thẩm định và phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình dân dụng, công trình công nghiệp nhẹ, công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng sử dụng vốn ngân sách, vốn tín dụng, vốn trái phiếu, vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư

Vĩnh viễn

 

274

Hồ sơ thẩm định và phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng, công trình công nghiệp nhẹ, công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng sử dụng vốn ngân sách, vốn tín dụng, vốn trái phiếu, vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư thuộc nhóm B, C

Theo tuổi thọ công trình

 

275

Hồ sơ thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình xây dựng công trình công nghiệp nhẹ, công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách, quỹ đầu tư phát triển hoạt động sự nghiệp

Vĩnh viễn

 

276

Hồ sơ thẩm định và phê duyệt dự án nhà ở nhóm dự án đầu tư xây dựng công trình nhà ở sử dụng vốn khác từ cấp II trở xuống

Theo tuổi thọ công trình

 

277

Hồ sơ ý kiến nội dung thiết kế cơ sở công trình dân dụng, công công nghiệp nhẹ, công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách thuộc nhóm B,C

Theo tuổi thọ công trình

 

278

Hồ sơ phê duyệt điều chỉnh đối với các dự án phát triển nhà ở đã được phê duyệt

Vĩnh viễn

 

279

Hồ sơ về công tác giám sát, đánh giá đầu tư

20 năm

 

 

13.5. Tài liệu về Cấp phép xây dựng công trình

 

 

280

Công trình di tích từ cấp II trở lên

Vĩnh viễn

 

281

Hồ sơ cấp phép xây dựng công trình dân dụng từ cấp I trở lên

Vĩnh viễn

 

282

- Hồ sơ cấp phép xây dựng các công trình tôn giáo, tín ngưỡng (chùa, nhà thờ...), công trình trong khu vực bảo vệ di tích lịch sử - văn hóa, công trình tượng đài, tranh hoành tráng

Vĩnh viễn

 

283

Hồ sơ ý kiến thiết kế cơ sở của dự án đầu tư xây dựng (sử dụng vốn khác) công trình công cộng, công trình có ảnh hưởng lớn đến cảnh quan, môi trường và an toàn của công đồng đối với công trình từ cấp II trở xuống

Theo tuổi thọ công trình

 

284

Hồ sơ về điều chỉnh thiết kế (thay đổi thiết kế công trình)

Theo tuổi thọ công trình

 

285

- Hồ sơ xây dựng văn bản quy định, hướng dẫn về cấp phép xây dựng: liên thông một cửa, cấp phép xây dựng qua mạng

Vĩnh viễn

 

286

Công văn trao đổi về công tác cấp phép xây dựng

10 năm

 

 

13.6. Tài liệu trong lĩnh vực quản lý vật liệu xây dựng

 

 

 

a) Tổ chức thực hiện Quy hoạch

 

 

287

Hồ sơ tổ chức thực hiện Quy hoạch phát triển VLXD Thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2020

20 năm

 

288

Hồ sơ về tổ chức lập và thẩm định Quy hoạch phát triển VLXD Thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2020, định hướng đến năm 2030

Vĩnh viễn

 

289

Hồ sơ về thực hiện quản lý hoạt động khoáng sản và bảo vệ khoáng sản chưa khai thác trên địa bàn Thành phố

30 năm

 

290

Hồ sơ về thực hiện Bản thỏa thuận hợp tác trong công tác quản lý, phát triển VLXD trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh và 07 tỉnh trong Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam (giai đoạn 2015 - 2020)

Vĩnh viễn

 

 

b) Công tác kiểm tra liên quan lĩnh vực VLXD

 

 

291

Hồ sơ về tổ chức kiểm tra định kỳ hoặc đột xuất chất lượng sản phẩm, hàng hóa VLXD lưu thông trên thị trường và sử dụng trong công trình xây dựng; tình hình hoạt động sản xuất và kinh doanh VLXD trên địa bàn Thành phố

20 năm

 

292

Hồ sơ về tổ chức kiểm tra định kỳ hoặc đột xuất về tình hình hoạt động của các tổ chức chứng nhận hợp quy sản phẩm, hàng hóa VLXD và phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng trên địa bàn Thành phố

20 năm

 

 

c) Công tác thực hiện thủ tục hành chính

 

 

293

Hồ sơ về thực hiện thủ tục tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa VLXD theo hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2008

20 năm

 

294

Hồ sơ về công tác tổ chức quản lý nhà nước về chất lượng, chứng nhận hợp quy, tình hình sản xuất, kinh doanh và công bố giá VLXD; tình hình hoạt động phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng; phát triển vật liệu mới

50 năm

 

295

Hồ sơ tham gia thẩm định các dự án đầu tư, khai thác, chế biến khoáng sản làm VLXD, nguyên liệu sản xuất xi măng, công nghệ sản xuất VLXD, chất lượng sản phẩm, hàng hóa VLXD

Vĩnh viễn

 

296

Hồ sơ về tổ chức quản lý tình hình hoạt động các phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh

50 năm

 

297

Hồ sơ hướng dẫn thực hiện Chương trình phát triển vật liệu xây không nung đến năm 2020

20 năm

 

298

Hồ sơ tổ chức quản lý chất lượng VLXD trên địa bàn TPHCM với Cục Hải quan Thành phố và các tổ chức chứng nhận hợp quy sản phẩm, hàng hóa VLXD trên địa bàn Thành phố được Bộ Xây dựng chỉ định.

30 năm

 

299

Hồ sơ về tổ chức tập huấn, phổ biến hướng dẫn các quy định pháp luật liên quan lĩnh vực VLXD cho các tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu, kinh doanh VLXD; các chủ đầu tư, đơn vị tư vấn, thi công xây dựng công trình; phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng

10 năm

 

 

d) Công tác tổng hợp, báo cáo

 

 

300

Danh sách các tổ chức, cá nhân hoạt động trong lĩnh vực VLXD trên địa bàn Thành phố

10 năm

 

301

Hồ sơ về Báo cáo danh sách tổ chức, cá nhân đăng ký hồ sơ công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa VLXD và báo cáo định kỳ theo Chỉ thị của Ủy ban nhân dân Thành phố

10 năm

 

302

Hồ sơ về tổng hợp tình hình chứng nhận hợp quy, danh mục các sản phẩm, hàng hóa VLXD đã được công bố hợp quy trên địa bàn Thành phố, báo cáo định kỳ theo quy định của Bộ Xây dựng

10 năm

 

303

Hồ sơ về Báo cáo về tình hình phối hợp trong công tác quản lý Nhà nước về VLXD trên địa bàn Thành phố theo Quy chế phối hợp ban hành kèm theo Quyết định số của Ủy ban nhân dân Thành phố

30 năm

 

304

Hồ sơ về tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân Thành phố, Bộ Xây dựng về tình hình thực hiện Quy hoạch phát triển VLXD thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2020

30 năm

 

305

Hồ sơ về báo cáo sản lượng sản xuất, tiêu thụ một số VLXD chủ yếu theo quy định của Bộ Xây dựng về quy định chế độ báo cáo thống kê tổng hợp ngành xây dựng

30 năm

 

 

13.7. Tài liệu về quản lý chất lượng công trình xây dựng

 

 

 

a) Công tác tham mưu soạn thảo văn bản quy phạm pháp luật

 

 

306

Hồ sơ tham mưu trình Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Quyết định về Quy định đảm bảo an toàn khi thi công phần ngầm công trình xây dựng trên địa bàn Thành phố

50 năm

 

 

b) Công tác tổ chức kiểm tra định kỳ

 

 

307

Hồ sơ kiểm tra công tác quản lý chất lượng, an toàn thi công xây dựng tại các công trình xây dựng trên địa bàn Thành phố

20 năm

 

308

Hồ sơ kiểm tra việc tuân thủ các quy định pháp luật trong hoạt động xây dựng đối với các tổ chức, cá nhân tham gia xây dựng công trình trên địa bàn Thành phố

20 năm

 

309

Hồ sơ về phối hợp kiểm tra công tác quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn Thành phố

20 năm

 

 

c) Công tác kiểm tra nghiệm thu công trình

 

 

310

Hồ sơ tổ chức kiểm tra công tác nghiệm thu trong quá trình thi công xây dựng đối với các công trình phân cấp cho Sở thực hiện

50 năm

 

311

Hồ sơ về tổ chức kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành thi công xây dựng công trình hoặc hạng mục công trình đối với các công trình phân cấp cho Sở thực hiện

Theo tuổi thọ công trình

 

312

Hồ sơ kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành thi công xây dựng công trình hoặc hạng mục công trình đối với các công trình thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng

Theo tuổi thọ công trình

 

313

Hồ sơ kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành thi công xây dựng công trình hoặc hạng mục công trình đối với các công trình xây dựng chuyên ngành

Theo tuổi thọ công trình

 

314

Hồ sơ về kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành thi công xây dựng công trình hoặc hạng mục công trình đối với các công trình được phân cấp cho Ủy ban nhân dân các quận - huyện

Theo tuổi thọ công trình

 

315

Hồ sơ kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành thi công xây dựng công trình hoặc hạng mục công trình đối với các công trình được phân cấp cho Ban Quản lý Khu Nam, Ban Quản lý đầu tư xây dựng Khu đô thị mới Thủ Thiêm, Ban Quản lý các khu chế xuất và khu công nghiệp, Ban Quản lý đầu tư xây dựng Khu đô thị mới Tây Bắc Củ Chi

Theo tuổi thọ công trình

 

316

Hồ sơ tham mưu kết luận kiểm định chất lượng công trình nhà chung cư

50 năm

 

317

Hồ sơ phối hợp tham mưu hướng dẫn giải quyết sự cố công trình xây dựng (nếu có) hoặc trực tiếp giải quyết theo phân công của Ủy ban nhân dân Thành phố

20 năm

 

 

d) Công tác phòng, chống lụt bão

 

 

318

Hồ sơ về Phối hợp kiểm tra công tác phòng, chống lụt bão trên địa bàn Thành phố

20 năm

 

319

Báo cáo định kỳ về phòng chống lụt bão theo nhiệm vụ được phân công

20 năm

 

 

13.8. Tài liệu quản lý nhà thuộc sở hữu nhà nước

 

 

 

a) Công tác quản lý sử dụng nhà chung cư

 

 

320

Hồ sơ về tham mưu trình Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quy chế quản lý sử dụng nhà chung cư

20 năm

 

321

Hồ sơ giải quyết các nội dung theo kết luận về kiểm tra tình hình quản lý, sử dụng, công tác bảo trì phần sở hữu chung, an toàn điện, an toàn phòng cháy chữa cháy, hoạt động của Ban Quản trị nhà chung cư và nghĩa vụ của chủ đầu tư trong quá trình bàn giao, vận hành nhà chung cư trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh trong năm 2015

Vĩnh viễn

 

322

Hồ sơ tổ chức kiểm tra tình hình quản lý, sử dụng, công tác bảo trì phần sở hữu chung, an toàn điện, an toàn phòng cháy chữa cháy, hoạt động của Ban Quản trị nhà chung cư và nghĩa vụ của chủ đầu tư trong quá trình bàn giao, vận hành nhà chung cư trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh

20 năm

 

323

Hồ sơ về xử lý các vướng mắc, khiếu nại về quản lý sử dụng nhà chung cư trên địa bàn thành phố

Vĩnh viễn

 

 

b) Công tác Quản lý nhà thuộc sở hữu nhà nước

 

 

324

Hồ sơ triển khai, hướng dẫn thực hiện Nghị định của Chính phủ và Thông tư của Bộ Xây dựng

Đến khi văn bản hết hiệu lực

 

325

Hồ sơ tham mưu giải quyết hồ sơ về giá có liên quan đến nhà thuộc SHNN, gồm: giá thuê nhà ở cũ, nhà sản xuất, kinh doanh; khung giá dịch vụ nhà chung cư; giá bán bảo toàn vốn

Vĩnh viễn

 

326

Hồ sơ về xây dựng Kế hoạch sửa chữa nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

50 năm

 

327

Hồ sơ về xử lý quỹ nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa bố trí sử dụng

Vĩnh viễn

 

328

Hồ sơ thống kê số liệu về nhà ở thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn thành phố, để theo dõi, cập nhật đầy đủ các biến động

30 năm

 

329

Hồ sơ về tổ chức kiểm tra công tác quản lý, sử dụng nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

50 năm

 

330

Hồ sơ tiếp nhận, chuyển giao quỹ nhà ở do các cơ quan, đơn vị tự quản đã bố trí làm nhà ở cho cán bộ, công nhân viên; giải quyết hồ sơ hợp thức hóa quyền thuê nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước; xử lý các trường hợp được bố trí sử dụng nhà thuộc sở hữu nhà nước vào thời điểm sau ngày 19 tháng 01 năm 2007; xử lý các hồ sơ sự vụ, hồ sơ khiếu nại, khiếu kiện có liên quan đến nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước

Vĩnh viễn

 

 

c) Công tác bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

 

 

331

Hồ sơ tham mưu Kế hoạch xử lý và tham mưu giải quyết các nội dung liên quan đến 62 biệt thự thuộc sở hữu nhà nước theo chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ

Vĩnh viễn

 

332

Hồ sơ về kiện toàn Hội đồng Xác định giá bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước và xây dựng Quy chế làm việc của Hội đồng Xác định giá bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

Vĩnh viễn

 

333

Hồ sơ về tổ chức kiểm tra công tác quản lý, sử dụng và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn Thành phố

50 năm

 

334

Hồ sơ kiểm tra, trình hồ sơ bán nhà ở cho Hội đồng Xác định giá bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước có ý kiến trước khi trình Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt giá bán nhà ở theo quy định; xử lý các khó khăn, vướng mắc có liên quan đến công tác bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước; xử lý hồ sơ khiếu nại, khiếu kiện có liên quan công tác bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

Vĩnh viễn

 

 

d) Công tác quản lý nhà ở xã hội

 

 

335

Hồ sơ về Tham mưu tổ chức triển khai và hướng dẫn thực hiện việc tiếp nhận, kiểm tra, xét duyệt hồ sơ đăng ký thuê, thuê mua nhà ở xã hội theo Nghị định của Chính phủ và các Thông tư hướng dẫn của Bộ Xây dựng

Vĩnh viễn

 

336

Hồ sơ về kiện toàn Hội đồng Xét duyệt cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước và xây dựng Quy chế làm việc của Hội đồng Xét duyệt cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước

Vĩnh viễn

 

337

Hồ sơ về tổ chức kiểm tra tình hình quản lý, sử dụng nhà ở xã hội trên địa bàn thành phố

50 năm

 

338

Hồ sơ về tiếp nhận, xử lý hồ sơ đăng ký thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước; Tổng hợp, trình Hội đồng Xét duyệt cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước xét duyệt hồ sơ đăng ký thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước; kiểm tra danh sách đăng ký thuê, thuê mua nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng bằng vốn ngoài ngân sách; xử lý các vướng mắc, khó khăn trong quá trình thực hiện công tác quản lý, sử dụng nhà ở xã hội

Vĩnh viễn

 

339

Hồ sơ về tham mưu Quy định diện tích ở bình quân/người để đăng ký thường trú vào chỗ ở hợp pháp do thuê, mượn, ở nhờ của tổ chức, cá nhân tại thành phố Hồ Chí Minh

Vĩnh viễn

 

 

đ) Công tác quản lý nhà ở công vụ

 

 

340

Hồ sơ tham mưu tổ chức triển khai và hướng dẫn thực hiện việc tiếp nhận, giải quyết hồ sơ đề nghị thuê nhà ở công vụ theo Nghị định của Chính phủ và Thông tư hướng dẫn của Bộ Xây dựng

Vĩnh Viễn

 

341

Hồ sơ tổ chức kiểm tra định kỳ về tình hình quản lý, sử dụng nhà ở công vụ do Ủy ban nhân dân thành phố quản lý

Vĩnh viễn

 

342

Hồ sơ tiếp nhận và đề xuất giải quyết cho thuê nhà ở công vụ do Ủy ban nhân dân thành phố quản lý theo quy định

Vĩnh viễn

 

 

e) Công tác hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở theo quy định hiện hành

 

 

343

Hồ sơ về kiểm tra, đề xuất Ủy ban nhân dân thành phố giải quyết hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở theo quy định hiện hành và phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Tài chính hướng dẫn Ủy ban nhân dân quận, huyện về giải quyết các khó khăn, vướng mắc liên quan đến nhiệm vụ nêu trên

Vĩnh viễn

 

344

Hồ sơ về tổ chức kiểm tra tình hình thực hiện hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở theo quy định hiện hành

Vĩnh viễn

 

345

Tổng hợp, báo cáo định kỳ theo quy định cho Bộ Xây dựng và Ủy ban nhân dân thành phố

Vĩnh viễn

 

 

g) Nhiệm vụ khác

 

 

346

Hồ sơ về Quy định diện tích ở bình quân/người để đăng ký thường trú vào chỗ ở hợp pháp do thuê, mượn, ở nhờ của tổ chức, cá nhân tại thành phố Hồ Chí Minh

50 năm

 

347

Hồ sơ về tổ chức kiểm tra công tác quản lý số nhà tại các quận, huyện, phấn đấu hoàn thành cơ bản công tác cấp số nhà, để đưa công tác số nhà đi vào nề nếp; tổ chức Hội nghị giao ban về công tác cấp số nhà trên địa bàn Thành phố

Vĩnh viễn

 

348

Hồ sơ về trình ký ban hành Quyết định về quy trình giải quyết hồ sơ nghiệp vụ của Phòng Quản lý nhà và công sở

Vĩnh viễn

 

349

Hồ sơ giải quyết các loại hồ sơ theo Nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định việc giải quyết đối với một số trường hợp cụ thể về nhà đất trong quá trình thực hiện các chính sách quản lý nhà đất và chính sách cải tạo xã hội chủ nghĩa trước ngày 01/7/1991; Tiếp tục xử lý hồ sơ phần vắng; Tiếp tục tham mưu giải quyết hỗ trợ cho người có công cải thiện nhà ở theo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ; Kiện toàn tổ chức, sắp xếp phân công công việc cho cán bộ công chức hợp lý

Vĩnh viễn

 

350

Hồ sơ về Phối hợp với Phòng Tổ chức cán bộ đề xuất Đề án Trung tâm quản lý nhà thuộc sở hữu nhà nước

20 năm

 

351

Hồ sơ về phối hợp với Trung tâm Thông tin và Dịch vụ xây dựng, Văn phòng Sở cung cấp các thông tin dữ liệu, tiêu chí, yêu cầu liên quan đến việc xây dựng phần mềm quản lý nhà cao tầng thuộc sở hữu nhà nước và đề án quản lý thông tin ngành xây dựng

50 năm

 

 

13.19. Tài liệu về lĩnh vực Thanh tra xây dựng

 

 

352

Hồ sơ giải quyết khiếu nại tố cáo về nhà

Vĩnh viễn

 

353

Hồ sơ giải quyết khiếu nại tố cáo trong hoạt động xây dựng

Vĩnh viễn

 

354

Hồ sơ xử lý vi phạm về xây dựng

Vĩnh viễn

 

355

Hồ sơ của Đoàn Thanh tra chuyên ngành xây dựng

Vĩnh viễn

 

356

Hồ sơ tổng hợp báo cáo tình hình thực hiện công tác kiểm tra thanh tra chuyên ngành, thanh tra hành chính cho Giám đốc Sở

20 năm

 

357

Hồ sơ thanh tra việc chấp hành quy định pháp luật trong hoạt động đầu tư xây dựng và quản lý dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước

20 năm

 

358

Công văn trao đổi trong công tác thanh tra xây dựng

10 năm

 

 

13.10. Tài liệu của Trung tâm Quản lý nhà và Giám định xây dựng

 

 

 

a) Công tác thông tin - Lưu trữ

 

 

359

Hồ sơ về tiếp nhận, quản lý, khai thác hồ sơ, tài liệu lưu trữ chuyên ngành xây dựng

5 năm

 

360

Hồ sơ về hướng dẫn, tập huấn nghiệp vụ lưu trữ tại Sở Xây dựng

10 năm

 

361

Hồ sơ thực hiện giai đoạn khảo sát và xây dựng cơ sở dữ liệu công trình dân dụng cao tầng và công trình công cộng tập trung đông người trên địa bàn thành phố

50 năm

 

362

Hồ sơ về triển khai thực hiện “Chương trình xây dựng hệ thống thông tin quản lý xây dựng thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2014-2020 nhằm thực hiện Quyết định của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt chương trình xây dựng hệ thống thông tin quản lý xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2014 - 2020” theo Kế hoạch của Sở Xây dựng

Vĩnh viễn

 

363

Hồ sơ về công tác cấp Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng cho cá nhân và chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức

20 năm

 

364

Hồ sơ tiếp nhận, thụ lý, giải quyết hồ sơ xin cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng cho cá nhân. Nghiên cứu xây dựng phương án tổ chức thi sát hạch để cấp Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng sau khi có hướng dẫn của Bộ Xây dựng

35 năm

 

365

Hồ sơ về nghiên cứu tham mưu thực hiện công tác cấp Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức theo quy định tại Nghị định của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng sau khi có hướng dẫn của Bộ Xây dựng

50 năm

 

366

Hồ sơ về Công tác Giám định tư pháp ngành xây dựng

- Hồ sơ tham mưu Sở xây dựng kiến nghị bổ sung thêm giám định viên tư pháp để có đủ nhân sự thực hiện nhiệm vụ

- Hồ sơ về tham mưu hỗ trợ Nhà nước trong việc giám định tư pháp về xây dựng và xử lý sự cố công trình khi được trưng cầu

Vĩnh viễn

 

367

Hồ sơ về tham mưu trình Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Đề án bảo trì công trình xây dựng Xây dựng trên địa bàn thành phố

Vĩnh viễn

 

 

b) Triển khai thực hiện dự án tăng cường năng lực kiểm định

 

 

368

Hồ sơ về triển khai Quyết định của Sở Xây dựng nhằm triển khai Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt điều chỉnh đề án tăng cường năng lực kiểm định chất lượng công trình xây dựng ở Việt Nam

30 năm

 

369

Hồ sơ về hoạt động dịch vụ, tư vấn xây dựng

20 năm

 

 

c) Xây dựng kho lưu trữ hồ sơ, tài liệu

 

 

370

Hồ sơ về tổ chức lựa chọn nhà thầu thi công xây dựng công trình kho lưu trữ tài liệu chuyên ngành xây dựng

Theo tuổi thọ công trình

 

 

d) Xin trụ sở làm việc và sửa chữa kho lưu trữ

 

 

371

Hồ sơ về xin trụ sở làm việc và sửa chữa, nâng cấp các kho hiện hữu để đáp ứng một phần về điều kiện lưu trữ hồ sơ, tài liệu của Sở Xây dựng

Theo tuổi thọ công trình

 

 

đ) Nâng cấp Trang thông tin điện tử của Trung tâm

 

 

372

Hồ sơ nâng cấp trang thông tin điện tử www.cosic.vn, thiết kế giao diện mới, thêm một số chức năng, nhiệm vụ và cập nhật hoàn chỉnh các trường thông tin, và quản lý sử dụng phần mềm ecosic trong hoạt động của Trung tâm

20 năm

 

 

14. Tài liệu của tổ chức Đảng và các Đoàn thể chính trị-xã hội

 

 

 

14.1. Tài liệu của tổ chức Đảng

 

 

373

Tập văn bản chỉ đạo, hướng dẫn của Tổ chức Đảng cấp trên gửi chung đến Đảng bộ Sở

Đến khi văn bản hết hiệu lực

 

374

Hồ sơ Đại hội Đảng

Vĩnh viễn

 

375

Chương trình, kế hoạch và báo cáo công tác

 

 

- Tổng kết năm, nhiệm kỳ

Vĩnh viễn

- Tháng, quý, 6 tháng

10 năm

376

Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận động lớn, chỉ thị, nghị quyết của Trung ương và các cấp ủy Đảng

Vĩnh viễn

 

377

Hồ sơ về thành lập/sáp nhập, công nhận tổ chức Đảng

Vĩnh viễn

 

378

Hồ sơ về tiếp nhận, bàn giao công tác Đảng

10 năm

 

379

Hồ sơ về hoạt động kiểm tra, giám sát

20 năm

 

380

Hồ sơ đánh giá, xếp loại tổ chức cơ sở Đảng, Đảng viên

70 năm

 

381

Hồ sơ đảng viên

70 năm

 

382

Sổ sách (đăng ký Đảng viên, Đảng phí, ghi biên bản)

20 năm

 

383

Công văn trao đổi về công tác Đảng

10 năm

 

 

14.2. Tài liệu tổ chức Công đoàn

 

 

384

Tập văn bản chỉ đạo, hướng dẫn của tổ chức Công đoàn cấp trên gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)

Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành

 

385

Hồ sơ Đại hội

Vĩnh viễn

 

386

Chương trình, kế hoạch và báo cáo công tác

 

 

- Tổng kết năm, nhiệm kỳ

Vĩnh viễn

- Tháng, quý, 6 tháng

10 năm

387

Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận động lớn, thực hiện nghị quyết của tổ chức Công đoàn

Vĩnh viễn

 

388

Tài liệu về tổ chức, nhân sự và các hoạt động của tổ chức Công đoàn

Vĩnh viễn

 

389

Hồ sơ hội nghị cán bộ, công chức, viên chức hàng năm của cơ quan

20 năm

 

390

Sổ sách

20 năm

 

391

Công văn trao đổi về công tác Công đoàn

10 năm

 

 

14.3. Tài liệu tổ chức Đoàn TNCS Hồ Chí Minh

 

 

392

Tập văn bản chỉ đạo, hướng dẫn của tổ chức Đoàn cấp trên gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)

Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành

 

393

Hồ sơ Đại hội

Vĩnh viễn

 

394

Chương trình, kế hoạch và báo cáo công tác

 

 

- Tổng kết năm, nhiệm kỳ

Vĩnh viễn

- Tháng, quý, 6 tháng

10 năm

395

Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận động lớn, thực hiện nghị quyết của Đảng, Nhà nước, Đoàn Thanh niên

Vĩnh viễn

 

396

Tài liệu về tổ chức, nhân sự và các hoạt động của Đoàn Thanh niên cơ quan

20 năm

 

397

Sổ sách

20 năm

 

398

Công văn trao đổi về công tác Đoàn

10 năm

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1768/QĐ-SXD-QLNGĐXD năm 2017 về Bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành trong quá trình hoạt động của Sở Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh

  • Số hiệu: 1768/QĐ-SXD-QLNGĐXD
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 10/11/2017
  • Nơi ban hành: Sở Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh
  • Người ký: Trần Trọng Tuấn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản