Hệ thống pháp luật

BỘ VĂN HÓA,THỂ THAO
VÀ DU LỊCH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1768/QĐ-BVHTTDL

Hà Nội, ngày 12 tháng 6 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP ĐỊA PHƯƠNG THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH NĂM 2025

BỘ TRƯỞNG BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

Căn cứ Nghị định số 43/2025/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và Dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;

Căn cứ Nghị quyết số 71/NQ-CP ngày 01 tháng 5 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung cập nhật Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết số 57-NQ/TW ngày 22 tháng 12 năm 2024 của Bộ Chính trị về đột phá phát triển khoa học, công nghệ, đổi mới sáng tạo và chuyển đổi số quốc gia.

Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình năm 2025.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 3723/QĐ-BVHTTDL ngày 05/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Giám đốc Trung tâm Chuyển đổi số Văn hóa, Thể thao và Du lịch, các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Các Thứ trưởng;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Bộ KHCN (Cục Chuyển đổi số Quốc gia);
- UBND các tỉnh/TP trực thuộc Trung ương;
- Lưu: VT, VP (HC), Tài.100.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Tạ Quang Đông

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP ĐỊA PHƯƠNG THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 1768/QĐ-BVHTTDL ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

I

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

A.

VĂN HÓA

A1.

Di sản văn hóa

1.

2.001631

Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

2.

2.001613

Thủ tục xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập

3.

1.003793

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập

4.

1.003738

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

5.

1.001106

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật

6.

1.001123

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật

7.

1.001822

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

8.

1.002003

Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

9.

1.003901

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

10.

2.001641

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

11.

2.001591

Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp

12.

1.013456

Thủ tục cấp phép nhập khẩu di vật, cổ vật không nhằm mục đích kinh doanh cấp tỉnh

13.

1.003838

Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương

A2.

Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm

14.

1.001833

Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

15.

1.001809

Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

16.

1.001778

Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ

17.

1.001755

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng

18.

1.001738

Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

19.

1.001704

Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao)

20.

1.001671

Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao)

21.

1.001229

Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại

22.

1.001211

Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

23.

1.001191

Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại

24.

1.001182

Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

25.

1.001147

Thủ tục thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

26.

2.001496

Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh

A3.

Nghệ thuật biểu diễn

27.

1.009399

Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu

28.

1.009403

Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu

29.

1.009398

Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)

30.

1.009397

Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)

A4.

Văn hóa cơ sở

31.

1.003676

Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh

32.

1.003654

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh

A5.

Quảng cáo

33.

1.004650

Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn

34.

1.004645

Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo

35.

1.004639

Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

36.

1.004662

Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

37.

1.004666

Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

A6.

Gia đình

38.

1.012080

Thủ tục cấp lần đầu Giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình

39.

1.012081

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình

40.

1.012082

Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình

A7.

Thư viện

41.

1.008895

Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam

42.

1.008896

Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam

43.

1.008897

Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam

A8.

Điện ảnh

44.

1.011454

Thủ tục cấp Giấy phép phân loại phim (thẩm quyền của ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

A9.

Thi đua - Khen thưởng

45.

1.001376

Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân” (đối với Hội đồng cấp cơ sở tại địa phương)

46.

1.001108

Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ ưu tú” (đối với Hội đồng cấp cơ sở tại địa phương)

47.

1.001032

Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể

48.

1.000971

Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể

49.

1.000871

Thủ tục xét tặng “Giải thưởng Hồ Chí Minh” về văn học, nghệ thuật

50.

1.000564

Thủ tục xét tặng “Giải thưởng Nhà nước” về văn học, nghệ thuật

A10.

Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa

51.

1.003784

Thủ tục thông báo nhập khẩu văn hóa phẩm (trừ di vật, cổ vật) không nhằm mục đích kinh doanh cấp tỉnh

A11.

Hợp tác quốc tế

52.

1.006412

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam

53.

1.001082

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam

54.

1.001091

Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam

B.

THỂ DỤC THỂ THAO

55.

1.002445

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp

56.

1.002396

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao

57.

1.003441

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận

58.

1.000983

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

59.

1.002022

Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức

60.

1.002013

Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức

61.

1.001782

Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

62.

1.000953

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga

63.

1.000936

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf

64.

1.000920

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông

65.

1.001195

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo

66.

1.000904

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate

67.

1.000883

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn

68.

1.000863

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker

69.

1.000847

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn

70.

1.000830

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay

71.

1.000814

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao

72.

1.000644

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ

73.

1.000842

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo

74.

1.005163

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness

75.

2.002188

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng

76.

1.000594

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí

77.

1.000560

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh

78.

1.000544

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam

79.

1.001213

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển

80.

1.000518

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá

81.

1.000501

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt

82.

1.000485

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin

83.

1.005357

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí

84.

1.001801

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao

85.

1.001500

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném

86.

1.005162

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu

87.

1.001517

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao

88.

1.001527

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ

89.

1.001056

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao

C.

DU LỊCH

90.

2.001628

Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

91.

2.001616

Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

92.

2.001622

Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

93.

2.001611

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành

94.

2.001589

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể

95.

1.003742

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản

96.

1.001837

Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

97.

1.004605

Thủ tục cấp giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế

98.

1.003717

Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

99.

1.003240

Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện

100.

1.003275

Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy

101.

1.005161

Thủ tục điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

102.

1.003002

Thủ tục gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

103.

1.001440

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm

104.

1.004628

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế

105.

1.004623

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

106.

1.001432

Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

107.

1.004614

Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch

D.

PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ

108.

2.001098

Thủ tục cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

109.

1.005452

Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

110.

2.001091

Thủ tục gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

111.

2.001087

Thủ tục cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

112.

1.002001

Thủ tục cấp giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng.

113.

1.001976

Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng.

114.

2.002738

Thủ tục gia hạn giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng.

115.

1.001988

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng.

116.

1.004508

Thủ tục cấp giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng

117.

2.002739

Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng.

118.

2.002740

Thủ tục cấp lại giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng.

E.

BÁO CHÍ

119.

1.009374

Thủ tục cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)

120.

1.009386

Thủ tục văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)

121.

2.001171

Thủ tục cho phép họp báo (trong nước)

122.

2.001173

Thủ tục cho phép họp báo (nước ngoài)

G.

XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH

123.

1.003868

Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh

124.

2.001594

Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

125.

2.001584

Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

126.

1.003729

Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

127.

2.001564

Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài

128.

1.004153

Cấp giấy phép hoạt động in

129.

2.001744

Cấp lại giấy phép hoạt động in

130.

2.001740

Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in

131.

2.001737

Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in

132.

1.003725

Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh

133.

1.003483

Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm

134.

1.003114

Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm

135.

1.008201

Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm

H.

THÔNG TIN ĐỐI NGOẠI

136.

1.003888

Thủ tục chấp thuận trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài (địa phương)

 

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

II.

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (*)

A.

VĂN HÓA

A1.

Văn hóa cơ sở

1.

1.003645

Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện

2.

1.003635

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện

A2.

Thư viện

3.

1.008898

Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng

4.

1.008899

Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng

5.

1.008900

Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng

B

PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ

6.

2.001884

Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

7.

2.001880

Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

8.

2.001786

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

 (*) Các thủ tục hành chính cấp huyện sẽ được điều chỉnh theo Nghị định của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

III.

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

A.

VĂN HÓA

A1.

Văn hóa cơ sở

1.

1.003622

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã

A2.

Thư viện

2.

1.008901

Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng

3.

1.008903

Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng

4.

1.008902

Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1768/QĐ-BVHTTDL về Danh mục thủ tục hành chính cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình năm 2025

  • Số hiệu: 1768/QĐ-BVHTTDL
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 12/06/2025
  • Nơi ban hành: Bộ Văn hoá, Thể thao và du lịch
  • Người ký: Tạ Quang Đông
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 12/06/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản