Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1766/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 27 tháng 5 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Giáo dục số 43/2019/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Chương trình giáo dục phổ thông;
Căn cứ Thông tư số 25/2020/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 8 năm 2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định việc lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo: số 4507/QĐ-BGDĐT ngày 21/11/2019 về việc phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 1; số 180/QĐ-BGDĐT ngày 20/01/2020 về việc phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 1 môn Tiếng Anh; số 512/QĐ-BGDĐT ngày 21/02/2020 về việc phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 1; số 756/QĐ-BGDĐT ngày 18/3/2020 của về việc phê duyệt bổ sung Danh mục sách giáo khoa lớp 1; số 709/QĐ-BGDĐT ngày 09/02/2021 về việc phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 2; số 718/QĐ-BGDĐT ngày 09/02/2021 của về việc phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 6, sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông;
Căn cứ Quyết định số 1369/QĐ-UBND ngày 26/4/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định tiêu chí lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, thực hiện từ năm học 2021 - 2022;
Căn cứ Quyết định số 1019/QĐ-UBND ngày 29/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc thành lập các Hội đồng lựa chọn sách giáo khoa lớp 1, lớp 2 và lớp 6 năm học 2021 - 2022 trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1236/TTr-SGDĐT ngày 12/5/2021 (kèm theo kết quả lựa chọn sách giáo khoa của các Hội đồng lựa chọn sách giáo khoa lớp 1, lớp 2 và lớp 6 năm học 2021 - 2022 trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục sách giáo khoa lớp 1, lớp 2 và lớp 6 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, từ năm học 2021 - 2022.
(Có Danh mục sách giáo khoa lớp 1, lớp 2 và lớp 6 kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Giáo dục và Đào tạo thông báo Danh mục sách giáo khoa lớp 1, lớp 2 và lớp 6 đến các cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa để tổ chức thực hiện từ năm học 2021-2022 và hướng dẫn sử dụng sách giáo khoa theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
SÁCH GIÁO KHOA LỚP 1
(Phê duyệt kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày / /2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
STT | Tên sách | Tên tác giả | Nhà xuất bản |
1 | Toán 1 | Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Lê Anh Vinh (Chủ biên), Nguyễn Áng, Vũ Văn Dương, Nguyễn Minh Hải, Bùi Bá Mạnh. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
2 | Tiếng Việt 1 | Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Lê Thị Lan Anh, Nguyễn Thị Ngân Hoa, Vũ Thị Thanh Hương, Vũ Thị Lan, Vũ Kim Bảng, Trịnh Cẩm Lan, Chu Thị Phương, Trần Kim Phượng, Đặng Thị Hảo Tâm. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
3 | Đạo đức 1 | Nguyễn Thị Toan (Tổng Chủ biên), Trần Thành Nam (Chủ biên), Lê Thị Tuyết Mai, Lục Thị Nga. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
4 | Âm nhạc 1 | Đỗ Thị Minh Chính (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Mai Linh Chi, Nguyễn Thị Phương Mai, Đặng Khánh Nhật, Nguyễn Thị Thanh Vân. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
5 | Mĩ thuật 1 | Nguyễn Xuân Tiên (Tổng Chủ biên), Hoàng Minh Phúc (Chủ biên), Nguyễn Thị Hiền, Nguyễn Minh Thiên Hoàng, Nguyễn Hồng Ngọc, Lâm Yến Như. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
6 | Tự nhiên và Xã hội 1 | Mai Sỹ Tuấn, Bùi Phương Nga (Chủ biên), Nguyễn Tuyết Nga, Lương Việt Thái, Nguyễn Thị Thu Trang. | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm |
7 | Giáo dục Thể chất 1 | Đặng Ngọc Quang (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Công Trường. | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm |
8 | Hoạt động trải nghiệm 1 | Nguyễn Dục Quang (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Thu Hằng, Phạm Quang Tiệp, Ngô Quang Quế. | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
9 | Tiếng Anh 1 ( i-Learn Smart Start) | Nguyễn Thị Ngọc Quyên (Chủ biên), Đặng Đỗ Thiên Thanh, Lê Thị Tuyết Minh, Huỳnh Tuyết Mai, Nguyễn Dương Hoài Thương, Nguyễn Thị Uyên Sa, Nguyễn Hoàng Thiên Ý. | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
10 | Tiếng Anh 1 | Hoàng Văn Vân (Tổng Chủ biên), Nguyễn Quốc Tuấn (Chủ biên), Nguyễn Thị Lan Anh, Đỗ Thị Ngọc Hiền, Nguyễn Bích Thuỷ, Lương Quỳnh Trang. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
11 | Tiếng Anh 1 (Macmillan Next Move) | Hoàng Tăng Đức (Chủ biên), Nguyễn Mạnh Cường. | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
12 | Tiếng Anh 1 (English Discovery) | Lưu Thị Kim Nhung (Chủ biên), Đỗ Thị Phi Nga. | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm. |
(Danh mục gồm 12 sách giáo khoa lớp 1)./.
SÁCH GIÁO KHOA LỚP 2
(Phê duyệt kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày / /2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
STT | Tên sách | Tên tác giả | Nhà xuất bản |
1 | Toán 2 | Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Lê Anh Vinh (Chủ biên), Nguyễn Áng, Vũ Văn Dương, Nguyễn Minh Hải, Hoàng Quế Hương, Bùi Bá Mạnh. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
2 | Tiếng Việt 2 | Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Bùi Mạnh Hùng - Trần Thị Hiền Lương (đồng Chủ biên), Lê Thị Lan Anh, Đỗ Hồng Dương, Vũ Thị Thanh Hương, Trịnh Cẩm Lan, Vũ Thị Lan, Nguyễn Thị Ngọc Minh, Chu Thị Phương, Trần Kim Phượng, Đặng Thị Hảo Tâm. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
3 | Đạo đức 2 | Nguyễn Thị Toan (Tổng Chủ biên), Trần Thành Nam (Chủ biên), Nguyễn Thị Hoàng Anh, Nguyễn Ngọc Dung, Lê Thị Tuyết Mai. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
4 | Âm nhạc 2 | Hoàng Long, Đỗ Thị Minh Chính (đồng Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Bình, Mai Linh Chi, Nguyễn Thị Phương Mai, Nguyễn Thị Nga, Đặng Khánh Nhật, Trần Thị Kim Thăng, Nguyễn Thị Thanh Vân. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
5 | Mĩ thuật 2 | Nguyễn Xuân Tiên, Nguyễn Thị Nhung (đồng Tổng Chủ biên), Nguyễn Tuấn Cường, Hoàng Minh Phúc (đồng Chủ biên), Lương Thanh Khiết, Vũ Đức Long, Nguyễn Ánh Phương Nam, Lâm Yến Như, Phạm Văn Thuận, Đàm Thị Hải Uyên, Trần Thị Vân. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
6 | Tự nhiên và Xã hội 2 | Mai Sỹ Tuấn (Tổng Chủ biên), Bùi Phương Nga (Chủ biên), Nguyễn Tuyết Nga, Lương Việt Thái, Phùng Thanh Huyền | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm |
7 | Giáo dục thể chất 2 | Lưu Quang Hiệp (Tổng Chủ biên), Phạm Đông Đức (Chủ biên), Phạm Tràng Kha, Nguyễn Duy Linh. | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm |
8 | Hoạt động trải nghiệm 2 | Nguyễn Dục Quang (Tổng Chủ biên), Phạm Quang Tiệp (Chủ biên), Nguyễn Thị Thu Hằng, Ngô Quang Quế. | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
9 | Tiếng Anh 2 (I-Learn Smart Start) | Nguyễn Thị Ngọc Quyên (Chủ biên), Đặng Đỗ Thiên Thanh, Lê Thị Tuyết Minh, Huỳnh Tuyết Mai, Nguyễn Dương Hoài Thương. | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
10 | Tiếng Anh 2 | Hoàng Văn Vân (Tổng Chủ biên), Lương Quỳnh Trang (Chủ biên), Nguyễn Thị Lan Anh, Đỗ Thị Ngọc Hiền, Nguyễn Bích Thuỷ, Nguyễn Quốc Tuấn. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
11 | Tiếng Anh 2 (Macmillan Next Move) | Hoàng Tăng Đức (Chủ biên), Phùng Thị Kim Dung, Nguyễn Thị Thu Hoài. | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
12 | Tiếng Anh 2 (English Discovery) | Lưu Thị Kim Nhung (Chủ biên), Đỗ Thị Phi Nga. | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm |
(Danh mục gồm 12 sách giáo khoa lớp 2)./.
SÁCH GIÁO KHOA LỚP 6
(Phê duyệt kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày / /2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
STT | Tên sách | Tên tác giả | Nhà xuất bản |
1 | Ngữ văn 6 | Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Ngân Hoa (Chủ biên), Nguyễn Linh Chi, Nguyễn Thị Mai Liên, Lê Trà My, Lê Thị Minh Nguyệt, Nguyễn Thị Nương, Nguyễn Thị Hải Phương | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
2 | Toán 6 | Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Nguyễn Huy Đoan (Chủ biên), Nguyễn Cao Cường, Trần Mạnh Cường, Doãn Minh Cường, Sĩ Đức Quang, Lưu Bá Thắng. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
3 | Giáo dục công dân 6 | Nguyễn Thị Toan (Tổng Chủ biên), Trần Thị Mai Phương (Chủ biên), Nguyễn HẢi An, Nguyễn Thị Hoàng Anh, Phạm Thị Kim Dung, Nguyễn Thị Thọ. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
4 | Khoa học tự nhiên 6 | Mai Sỹ Tuấn (Tổng Chủ biên), Nguyễn Văn Khánh, Đặng Thị Oanh (đồng Chủ biên), Lê Minh Cẩm, Ngô Ngọc Hoa, Lê Thị Phương Hoa, Phạm Thị Thanh Hội, Đỗ Thanh Hữu, Cao Tiến Khoa, Lê Thị Thanh, Nguyễn Đức Trường, Trương Anh Tuấn. | Nhà xuất bản Đại học sư phạm |
5 | Lịch sử và Địa lí 6 | Vũ Minh Giang (Tổng Chủ biên), Nghiêm Đình Vỳ, Đào Ngọc Hùng (đồng Chủ biên), Đinh Ngọc Bảo, Đào Ngọc Hùng (đồng Chủ biên), Vũ Thị Hằng, Phan Ngọc Huyền, Phạm Thị Thanh Huyền, Lê Huỳnh, Trần Thị Hồng, Mai Hoàng Anh Tuấn, Phí Công Việt. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
6 | Tin học 6 | Nguyễn Chí Công (Chủ biên), Hà Đặng Cao Tùng, Đinh Thị Hạnh Mai, Hoàng Thị Mai. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
7 | Công nghệ 6 | Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Trương Thị Hồng Huệ, Lê Xuân Quang, Vũ Thị Ngọc Thúy, Nguyễn Thanh Trịnh, Vũ Cẩm Tú. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
8 | Âm nhạc 6 | Hoàng Long, Đỗ Thị Minh Chính (đồng Tổng Chủ biên), Vũ Mai Lan 9 (Chủ biên), Bùi Minh Hoa, Trần Đào Lân, Trịnh Thị Oanh, Cao Sỹ Anh Tùng, Nguyễn Thanh Vân. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
9 | Mĩ thuật 6 | Nguyễn Thị Nhung, Nguyễn Xuân Tiên (đồng Tổng Chủ biên), Nguyễn Tấn Cường, Nguyễn Hồng Ngọc (đồng Chủ biên), Quách Thị Ngọc An, Nguyễn Dương Hải Đăng, Nguyễn Đức Giang, Phạm Ngọc Mai, Trần Đoàn Thanh Ngọc, Đàm Thị Hải uyên, Trần Thị Vân. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
10 | Giáo dục thể chất 6 | Lưu Quang Hiệp (Tổng chủ biên), Đinh Quang Ngọc (Chủ biên), Đinh Khánh thu, Mai Thị Bích Ngọc, Nguyễn Văn Thành. | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm |
11 | Hoạt động trải nghiệm, Hướng nghiệp 6 | Nguyễn Dục Quang (Tổng Chủ biên), Nuyễn Đức Sơn (Chủ biên), Đàm Thị Vân Anh, Bùi Thanh Xuân. | Nhà xuất bản Đại học sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
12 | Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World | Võ Đại Phúc (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Quyên, Đặng Đỗ Thiên Thanh, Lê Thị Tuyết Minh, Huỳnh Tuyết Mai, Nguyễn Dương Hoài Thương. | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
13 | Tiếng Anh 6 | Hoàng Văn Vân (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Chi (Chủ biên), Lê Thị Kim Dung, Phạm Chí Nghĩa, Vũ Mai Trang, Lương Quỳnh Trang. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
(Danh mục gồm 13 sách giáo khoa lớp 6)./.
- 1Quyết định 1322/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 6 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông năm học 2021-2022 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 2Quyết định 1121/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 2 và lớp 6 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Tây Ninh từ năm học 2021-2022
- 3Quyết định 1260/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 2, lớp 6 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tỉnh Thái Bình năm học 2021-2022
- 4Quyết định 860/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 1, lớp 2 và lớp 6 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 5Quyết định 1233/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 1 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tỉnh Vĩnh Long
- 6Quyết định 134/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 1, lớp 2, lớp 6 sử dụng trong các cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm học 2021-2022
- 7Quyết định 1012/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 1, lớp 2, lớp 6 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc, năm học 2021-2022
- 8Quyết định 414/QĐ-UBND-HC năm 2021 phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 1, lớp 2 sử dụng tại các cơ sở giáo dục phổ thông trong năm học 2021-2022 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 9Quyết định 1017/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 1, lớp 2 và lớp 6 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật giáo dục 2019
- 3Thông tư 32/2018/TT-BGDĐT về Chương trình giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 4507/QĐ-BGDĐT năm 2019 về phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 1 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 6Thông tư 25/2020/TT-BGDĐT quy định về việc lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 7Quyết định 180/QĐ-BGDĐT năm 2020 về phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 1 môn Tiếng Anh sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 8Quyết định 512/QĐ-BGDĐT năm 2020 về phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 1 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 9Quyết định 718/QĐ-BGDĐT năm 2021 về phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 6 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 10Quyết định 709/QĐ-BGDĐT năm 2021 về phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 2 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 11Quyết định 756/QĐ-BGDĐT năm 2020 phê duyệt bổ sung Danh mục sách giáo khoa lớp 1 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 12Quyết định 1322/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 6 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông năm học 2021-2022 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 13Quyết định 1121/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 2 và lớp 6 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Tây Ninh từ năm học 2021-2022
- 14Quyết định 1260/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 2, lớp 6 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tỉnh Thái Bình năm học 2021-2022
- 15Quyết định 1369/QĐ-UBND năm 2021 quy định về tiêu chí lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, thực hiện từ năm học 2021-2022
- 16Quyết định 860/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 1, lớp 2 và lớp 6 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 17Quyết định 1233/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 1 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tỉnh Vĩnh Long
- 18Quyết định 134/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 1, lớp 2, lớp 6 sử dụng trong các cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm học 2021-2022
- 19Quyết định 1012/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 1, lớp 2, lớp 6 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc, năm học 2021-2022
- 20Quyết định 414/QĐ-UBND-HC năm 2021 phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 1, lớp 2 sử dụng tại các cơ sở giáo dục phổ thông trong năm học 2021-2022 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 21Quyết định 1017/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 1, lớp 2 và lớp 6 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Cà Mau
Quyết định 1766/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 1, lớp 2 và lớp 6 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, từ năm học 2021-2022
- Số hiệu: 1766/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/05/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Đầu Thanh Tùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra