Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
| ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Số: 1763/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 21 tháng 10 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TẦN SỐ VÔ TUYẾN ĐIỆN; LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2575/QĐ-BKHCN ngày 08 tháng 9 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Viễn thông và Internet, Tần số vô tuyến điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số 2774/QĐ-BKHCN ngày 18 tháng 9 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cao Bằng tại Tờ trình số 2666/TTr-SKHCN ngày 13 tháng 10 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này danh mục 19 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tần số vô tuyến điện; lĩnh vực Sở hữu trí tuệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại Phụ lục 1, Phụ lục 2 kèm theo).
Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính được công bố không nêu trong Quyết định này thực hiện theo Quyết định số 2575/QĐ-BKHCN ngày 08 tháng 9 năm 2025 và Quyết định số 2774/QĐ-BKHCN ngày 18 tháng 9 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
Điều 2. Giao Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với đơn vị cung cấp dịch vụ công nghệ thông tin căn cứ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính áp dụng trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đảm bảo theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Thủ trưởng các sở, ban ngành, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC VIỄN THÔNG VÀ INTERNET; LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 1763/QĐ-UBND ngày 21 tháng 10 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG[1] (12 TTHC)
| STT | Tên thủ tục hành chính (Mã hồ sơ) | Đã công bố tại Quyết định | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
| THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | ||||||||
| I. LĨNH VỰC VIỄN THÔNG VÀ INTERNET | ||||||||
| 1. | Cấp giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông không có hạ tầng mạng, loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất). (1.013899) | Quyết định số 930/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong các lĩnh vực thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cao Bằng | 15 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ | - Trung tâm Phục vụ hành chính công (PVHCC) tỉnh Cao Bằng; - Trung tâm PVHCC các xã, phường. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | Thực hiện theo Thông tư số 52/2025/TT-BTC ngày 24/6/2025 của Bộ Tài chính, cụ thể như sau: - Phí thiết lập mạng viễn thông công cộng: nộp theo quy định tại khoản 2 Điều 5, Mục I.2 Biểu mức thu phí quyền hoạt động viễn thông, lệ phí cấp giấy phép viễn thông. - Phí dịch vụ viễn thông: nộp theo quy định tại khoản 1 Điều 5, Mục I.1 Biểu mức thu phí quyền hoạt động viễn thông, lệ phí cấp giấy phép viễn thông. - Lệ phí: 1.000.000 đồng/giấy phép. | - Luật Viễn thông năm 2023; - Nghị định số 163/2024/NĐ-CP ngày 24/12/2024 của Chính phủ; - Nghị định số 133/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 52/2025/TT-BTC ngày 24/06/2025 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí quyền hoạt động viễn thông, lệ phí cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông và giấy phép nghiệp vụ viễn thông. | - Sửa đổi, bổ sung: Căn cứ pháp lý; địa điểm thực hiện; Phí, lệ phí |
| 2. | Cấp giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng, loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông có phạm vi thiết lập mạng viễn thông trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. (1.013900) | Quyết định số 930/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng | 15 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ | - Trung tâm PVHCC tỉnh Cao Bằng; - Trung tâm PVHCC các xã, phường. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | Thực hiện theo Thông tư số 52/2025/TT- BTC ngày 24/6/2025 của Bộ Tài chính, cụ thể như sau: - Phí thiết lập mạng viễn thông công cộng: nộp theo quy định tại khoản 2 Điều 5, Mục I.2 Biểu mức thu phí quyền hoạt động viễn thông, lệ phí cấp giấy phép viễn thông. - Phí dịch vụ viễn thông: nộp theo quy định tại khoản 1 Điều 5, Mục I.1 Biểu mức thu phí quyền hoạt động viễn thông, lệ phí cấp giấy phép viễn thông. - Lệ phí: 1.000.000 đồng/giấy phép. | - Luật Viễn thông năm 2023; - Nghị định số 163/2024/NĐ-CP ngày 24/12/2024 của Chính phủ; - Nghị định số 133/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 52/2025/TT-BTC ngày 24/6/2025 của Bộ Tài chính. | - Sửa đổi, bổ sung: Căn cứ pháp lý; địa điểm thực hiện; Phí, lệ phí |
| 3. | Sửa đổi, bổ sung giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông không có hạ tầng mạng, loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất) đối với trường hợp quy định tại điểm a, điểm b khoản 1 Điều 36 Nghị định số 163/2024/NĐ- CP. (1.013901) | Quyết định số 930/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng | 15 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ | - Trung tâm PVHCC tỉnh Cao Bằng; - Trung tâm PVHCC các xã, phường. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | Thực hiện theo Thông tư số 52/2025/TT- BTC ngày 24/6/2025 của Bộ Tài chính, cụ thể như sau: - Phí dịch vụ viễn thông: nộp theo quy định tại khoản 1 Điều 5, Mục I.1 Biểu mức thu phí quyền hoạt động viễn thông, lệ phí cấp giấy phép viễn thông. - Lệ phí: 500.000 đồng/giấy phép | - Luật Viễn thông năm 2023; - Nghị định số 163/2024/NĐ-CP ngày 24/12/2024 của Chính phủ; - Nghị định số 133/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 52/2025/TT-BTC ngày 24/6/2025 của Bộ Tài chính. | - Sửa đổi, bổ sung: Căn cứ pháp lý; địa điểm thực hiện; Phí, lệ phí |
| 4. | Sửa đổi, bổ sung giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông không có hạ tầng mạng, loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất) đối với trường hợp quy định tại điểm a khoản 2 Điều 36 Nghị định số 163/2024/NĐ-CP. (1.013902) | Quyết định số 930/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng | 15 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ | - Trung tâm PVHCC tỉnh Cao Bằng; - Trung tâm PVHCC các xã, phường. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | Thực hiện theo Thông tư số 52/2025/TT- BTC ngày 24/6/2025 của Bộ Tài chính, cụ thể như sau: - Phí dịch vụ viễn thông: nộp theo quy định tại khoản 1 Điều 5, Mục I.1 Biểu mức thu phí quyền hoạt động viễn thông, lệ phí cấp giấy phép viễn thông. - Lệ phí: 500.000 đồng/giấy phép | - Luật Viễn thông năm 2023; - Nghị định số 163/2024/NĐ-CP ngày 24/12/2024 của Chính phủ; - Nghị định số 133/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 52/2025/TT-BTC ngày 24/6/2025 của Bộ Tài chính. | - Sửa đổi, bổ sung: Căn cứ pháp lý; địa điểm thực hiện; Phí, lệ phí |
| 5. | Sửa đổi, bổ sung giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng, loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông có phạm vi thiết lập mạng viễn thông trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương đối với trường hợp quy định tại điểm a, điểm b khoản 1 Điều 36 Nghị định số 163/2024/NĐ- CP. (1.013903) | Quyết định số 930/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng | 15 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ | - Trung tâm PVHCC tỉnh Cao Bằng; - Trung tâm PVHCC các xã, phường. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | Thực hiện theo Thông tư số 52/2025/TT- BTC ngày 24/6/2025 của Bộ Tài chính, cụ thể như sau: - Phí thiết lập mạng viễn thông công cộng: nộp theo quy định tại khoản 2 Điều 5, Mục I.2 Biểu mức thu phí quyền hoạt động viễn thông, lệ phí cấp giấy phép viễn thông. - Phí dịch vụ viễn thông: nộp theo quy định tại khoản 1 Điều 5, Mục I.1 Biểu mức thu phí quyền hoạt động viễn thông, lệ phí cấp giấy phép viễn thông. - Lệ phí: 500.000 đồng. | - Luật Viễn thông năm 2023; - Nghị định số 163/2024/NĐ- CP ngày 24/12/2024 của Chính phủ; - Nghị định số 133/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 52/2025/TT-BTC ngày 24/6/2025 của Bộ Tài chính. | - Sửa đổi, bổ sung: Căn cứ pháp lý; địa điểm thực hiện; Phí, lệ phí |
| 6. | Sửa đổi, bổ sung giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng, loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông có phạm vi thiết lập mạng viễn thông trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tại điểm a khoản 2 Điều 36 Nghị định số 163/2024/NĐ- CP. (1.013904) | Quyết định số 930/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng | 15 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ | - Trung tâm PVHCC tỉnh Cao Bằng; - Trung tâm PVHCC các xã, phường. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | Thực hiện theo Thông tư số 52/2025/TT- BTC ngày 24/6/2025 của Bộ Tài chính, cụ thể như sau: - Phí thiết lập mạng viễn thông công cộng: nộp theo quy định tại khoản 2 Điều 5, Mục I.2 Biểu mức thu phí quyền hoạt động viễn thông, lệ phí cấp giấy phép viễn thông. - Phí dịch vụ viễn thông: nộp theo quy định tại khoản 1 Điều 5, Mục I.1 Biểu mức thu phí quyền hoạt động viễn thông, lệ phí cấp giấy phép viễn thông. - Lệ phí: 500.000 đồng. | - Luật Viễn thông năm 2023; - Nghị định số 163/2024/NĐ- CP ngày 24/12/2024 của Chính phủ; - Nghị định số 133/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 52/2025/TT-BTC ngày 24/6/2025 của Bộ Tài chính. | - Sửa đổi, bổ sung: Căn cứ pháp lý; địa điểm thực hiện; Phí, lệ phí |
| 7. | Gia hạn giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng, loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông có phạm vi thiết lập mạng viễn thông trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. (1.013905) | Quyết định số 930/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng | 15 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ | - Trung tâm PVHCC tỉnh Cao Bằng; - Trung tâm PVHCC các xã, phường. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | Thực hiện theo Thông tư số 52/2025/TT-BTC ngày 24/6/2025 của Bộ Tài chính, cụ thể như sau: - Phí thiết lập mạng viễn thông công cộng: nộp theo quy định tại khoản 2 Điều 5, Mục I.2 Biểu mức thu phí quyền hoạt động viễn thông, lệ phí cấp giấy phép viễn thông. - Phí dịch vụ viễn thông: nộp theo quy định tại khoản 1 Điều 5, Mục I.1 Biểu mức thu phí quyền hoạt động viễn thông, lệ phí cấp giấy phép viễn thông. - Lệ phí: 500.000 đồng/giấy phép. | - Luật Viễn thông năm 2023; - Nghị định số 163/2024/NĐ- CP ngày 24/12/2024 của Chính phủ; - Nghị định số 133/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 52/2025/TT-BTC ngày 24/6/2025 của Bộ Tài chính. | - Sửa đổi, bổ sung: Căn cứ pháp lý; địa điểm thực hiện; Phí, lệ phí |
| 8. | Gia hạn giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông không có hạ tầng mạng, loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất). (1.013906) | Quyết định số 930/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng | 15 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ | - Trung tâm PVHCC tỉnh Cao Bằng; - Trung tâm PVHCC các xã, phường. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | Thực hiện theo Thông tư số 52/2025/TT- BTC ngày 24/6/2025 của Bộ Tài chính, cụ thể như sau: - Phí dịch vụ viễn thông: nộp theo quy định tại khoản 1 Điều 5, Mục I.1 Biểu mức thu phí quyền hoạt động viễn thông, lệ phí cấp giấy phép viễn thông. - Lệ phí: 500.000 đồng. | - Luật Viễn thông năm 2023; - Nghị định số 163/2024/NĐ-CP ngày 24/12/2024 của Chính phủ; - Nghị định số 133/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 52/2025/TT-BTC ngày 24/6/2025 của Bộ Tài chính. | - Sửa đổi, bổ sung: Căn cứ pháp lý; địa điểm thực hiện; Phí, lệ phí |
| 9. | Cấp lại giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng, loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông có phạm vi thiết lập mạng viễn thông trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. (1.013907) | Quyết định số 930/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng | 15 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ | - Trung tâm PVHCC tỉnh Cao Bằng; - Trung tâm PVHCC các xã, phường. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | Thực hiện theo Thông tư số 52/2025/TT- BTC ngày 24/6/2025 của Bộ Tài chính, cụ thể như sau: - Phí thiết lập mạng viễn thông công cộng: nộp theo quy định tại khoản 2 Điều 5, Mục I.2 Biểu mức thu phí quyền hoạt động viễn thông, lệ phí cấp giấy phép viễn thông. - Phí dịch vụ viễn thông: nộp theo quy định tại khoản 1 Điều 5, Mục I.1 Biểu mức thu phí quyền hoạt động viễn thông, lệ phí cấp giấy phép viễn thông. - Lệ phí: 1.000.000 đồng/giấy phép. | - Luật Viễn thông năm 2023; - Nghị định số 163/2024/NĐ-CP ngày 24/12/2024 của Chính phủ; - Nghị định số 133/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 52/2025/TT-BTC ngày 24/6/2025 của Bộ Tài chính. | - Sửa đổi, bổ sung: Căn cứ pháp lý; địa điểm thực hiện; Phí, lệ phí |
| 10. | Cấp lại giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông không có hạ tầng mạng, loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất). (1.013976) | Quyết định số 930/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng | 15 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ | - Trung tâm PVHCC tỉnh Cao Bằng; - Trung tâm PVHCC các xã, phường. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | Thực hiện theo Thông tư số 52/2025/TT- BTC ngày 24/6/2025 của Bộ Tài chính, cụ thể như sau: - Phí dịch vụ viễn thông: nộp theo quy định tại khoản 1 Điều 5, Mục I.1 Biểu mức thu phí quyền hoạt động viễn thông, lệ phí cấp giấy phép viễn thông. - Lệ phí: 1.000.000 đồng/giấy phép. | - Luật Viễn thông năm 2023; - Nghị định số 163/2024/NĐ-CP ngày 24/12/2024 của Chính phủ; - Nghị định số 133/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 52/2025/TT-BTC ngày 24/6/2025 của Bộ Tài chính. | - Sửa đổi, bổ sung: Căn cứ pháp lý; địa điểm thực hiện; Phí, lệ phí |
| 11. | Thu hồi giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông không có hạ tầng mạng, loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất) và giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ viễn thông. (1.013908) | Quyết định số 930/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng | 10 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ | - Trung tâm PVHCC tỉnh Cao Bằng; - Trung tâm PVHCC các xã, phường. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | Thực hiện theo Thông tư số 52/2025/TT- BTC ngày 24/6/2025 của Bộ Tài chính, cụ thể như sau: - Phí: Doanh nghiệp phải nộp phí cung cấp dịch vụ viễn thông hết quý có ngày thu hồi giấy phép. Thời điểm nộp phí trước ngày giấy phép bị thu hồi. - Lệ phí: không | - Luật Viễn thông năm 2023; - Nghị định số 163/2024/NĐ-CP ngày 24/12/2024 của Chính phủ; - Nghị định số 133/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 52/2025/TT-BTC ngày 24/6/2025 của Bộ Tài chính. | - Sửa đổi, bổ sung: Căn cứ pháp lý; địa điểm thực hiện; Phí, lệ phí |
| 12. | Thu hồi giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng, loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông có phạm vi thiết lập mạng viễn thông trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. (1.013909) | Quyết định số 930/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng | 10 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ | - Trung tâm PVHCC tỉnh Cao Bằng; - Trung tâm PVHCC các xã, phường. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | Thực hiện theo Thông tư số 52/2025/TT- BTC ngày 24/6/2025 của Bộ Tài chính, cụ thể như sau: - Phí: Doanh nghiệp phải nộp phí cung cấp dịch vụ viễn thông hết quý có ngày thu hồi giấy phép. Thời điểm nộp phí trước ngày giấy phép bị thu hồi. - Lệ phí: không. | - Luật Viễn thông năm 2023; - Nghị định số 163/2024/NĐ- CP ngày 24/12/2024 của Chính phủ; - Nghị định số 133/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 52/2025/TT-BTC ngày 24/6/2025 của Bộ Tài chính. | - Sửa đổi, bổ sung: Căn cứ pháp lý; địa điểm thực hiện; Phí, lệ phí |
| II. LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ | ||||||||
| 1. | Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp (1.013916) | Quyết định số 930/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng | 20 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Trung tâm PVHCC tỉnh Cao Bằng; - Trung tâm PVHCC các xã, phường. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | - Phí thẩm định hồ sơ yêu cầu cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp: 250.000đ - Lệ phí đăng bạ Quyết định cấp chứng chỉ: 75.000 đồng. Kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2027 trở đi, mức thu lệ phí đăng bạ Quyết định cấp chứng chỉ: 150.000 đồng - Lệ phí cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp: 100.000 đồng. Kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2027 trở đi, mức thu lệ phí cấp Quyết định cấp chứng chỉ: 200.000 đồng | - Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005, được sửa đổi, bổ sung theo Luật số 36/2009/QH12 ngày 19 tháng 6 năm 2009, Luật số 42/2019/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2019 và Luật số 07/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022; - Nghị định số 133/2025/NĐ- CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ; - Thông tư số 263/2016/TT- BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp; được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 31/2020/TT-BTC ngày 04 tháng 5 năm 2020; Thông tư số 63/2023/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2023; - Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, miễn một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ doanh nghiệp, người dân. | Sửa đổi, bổ sung: Căn cứ pháp lý; địa điểm thực hiện; Phí, lệ phí |
| 2. | Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp (1.013919) | Quyết định số 930/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng | 20 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Trung tâm PVHCC tỉnh Cao Bằng; - Trung tâm PVHCC các xã, phường. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | - Phí thẩm định hồ sơ yêu cầu cấp lại Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp: 250.000 đ - Lệ phí đăng bạ Quyết định cấp lại chứng chỉ: 75.000 đồng. Kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2027 trở đi, mức thu lệ phí đăng bạ Quyết định cấp lại chứng chỉ: 150.000 đồng - Lệ phí cấp lại Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp: 100.000 đ. Kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2027 trở đi, mức thu lệ phí cấp lại Quyết định cấp chứng chỉ: 200.000 đồng | - Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005, được sửa đổi, bổ sung theo Luật số 36/2009/QH12 ngày 19 tháng 6 năm 2009, Luật số 42/2019/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2019 và Luật số 07/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022; - Nghị định số 133/2025/NĐ- CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ; - Thông tư số 263/2016/TT- BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp; được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 31/2020/TT-BTC ngày 04 tháng 5 năm 2020; Thông tư số 63/2023/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2023; - Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, miễn một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ doanh nghiệp, người dân. | Sửa đổi, bổ sung: Căn cứ pháp lý; địa điểm thực hiện; Phí, lệ phí |
| 3. | Thủ tục ghi nhận tổ chức đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp (1.013924) | Quyết định số 930/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Trung tâm PVHCC tỉnh Cao Bằng; - Trung tâm PVHCC các xã, phường. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | - Phí thẩm định hồ sơ yêu cầu ghi nhận tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp: 250.000 đ - Lệ phí đăng bạ Quyết định ghi nhận Tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp: 75.000 đồng.Kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2027 trở đi, mức thu lệ phí đăng bạ Quyết định ghi nhận tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp: 150.000 đồng. | - Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005, được sửa đổi, bổ sung theo Luật số 36/2009/QH12 ngày 19 tháng 6 năm 2009, Luật số 42/2019/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2019 và Luật số 07/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022; - Nghị định số 133/2025/NĐ- CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ; - Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp; được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 31/2020/TT-BTC ngày 04 tháng 5 năm 2020; Thông tư số 63/2023/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2023; - Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, miễn một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ doanh nghiệp, người dân. | Sửa đổi, bổ sung: Căn cứ pháp lý; địa điểm thực hiện; Phí, lệ phí |
| 4. | Thủ tục ghi nhận thay đổi thông tin của tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp (1.013928) | Quyết định số 930/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Trung tâm PVHCC tỉnh Cao Bằng; - Trung tâm PVHCC các xã, phường. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | - Phí thẩm định hồ sơ yêu cầu ghi nhận thay đổi thông tin của tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp: 250.000 đồng - Lệ phí đăng bạ Quyết định ghi nhận thay đổi thông tin của tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp: 75.000 đồng. Kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2027 trở đi, mức thu lệ phí đăng bạ Quyết định ghi nhận thay đổi thông tin của tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp: 150.000 đồng. | - Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005, được sửa đổi, bổ sung theo Luật số 36/2009/QH12 ngày 19 tháng 6 năm 2009, Luật số 42/2019/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2019 và Luật số 07/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022; - Nghị định số 133/2025/NĐ- CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ; - Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp; được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 31/2020/TT-BTC ngày 04 tháng 5 năm 2020; Thông tư số 63/2023/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2023; - Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, miễn một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ doanh nghiệp, người dân. | Sửa đổi, bổ sung: Căn cứ pháp lý; địa điểm thực hiện; Phí, lệ phí |
| 5. | Thủ tục xóa tên tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp (1.013942) | Quyết định số 930/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Trung tâm PVHCC tỉnh Cao Bằng; - Trung tâm PVHCC các xã, phường. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | - Lệ phí đăng bạ Quyết định xóa tên tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp: 75.000 đồng. Kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2027 trở đi, mức thu lệ phí đăng bạ Quyết định xóa tên tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp: 150.000 đồng. - Phí thẩm định hồ sơ yêu cầu xóa tên tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp: 250.000đ | - Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005, được sửa đổi, bổ sung theo Luật số 36/2009/QH12 ngày 19 tháng 6 năm 2009, Luật số 42/2019/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2019 và Luật số 07/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022; - Nghị định số 133/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ; - Thông tư số 263/2016/TT- BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp; được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 31/2020/TT-BTC ngày 04 tháng 5 năm 2020; Thông tư số 63/2023/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2023; - Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, miễn một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ doanh nghiệp, người dân. | Sửa đổi, bổ sung: Căn cứ pháp lý; địa điểm thực hiện; Phí, lệ phí |
| 6. | Thủ tục xóa tên người đại diện sở hữu công nghiệp (1.013954) | Quyết định số 930/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Trung tâm PVHCC tỉnh Cao Bằng; - Trung tâm PVHCC các xã, phường. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | - Phí thẩm định hồ sơ yêu cầu xóa tên người đại diện sở hữu công nghiệp: 250.000 đ - Lệ phí đăng bạ Quyết định xóa tên người đại diện sở hữu công nghiệp: 75.000 đồng. Kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2027 trở đi, mức thu lệ phí đăng bạ Quyết định xóa tên người đại diện sở hữu công nghiệp: 150.000 đồng. | - Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005, được sửa đổi, bổ sung theo Luật số 36/2009/QH12 ngày 19 tháng 6 năm 2009, Luật số 42/2019/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2019 và Luật số 07/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022; - Nghị định số 133/2025/NĐ- CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ; - Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp; được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 31/2020/TT-BTC ngày 04 tháng 5 năm 2020; Thông tư số 63/2023/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2023; - Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, miễn một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ doanh nghiệp, người dân. | Sửa đổi, bổ sung: Căn cứ pháp lý; địa điểm thực hiện; Phí, lệ phí |
| 7. | Thủ tục đăng ký hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp (1.013968) | Quyết định số 930/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng | 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Trung tâm PVHCC tỉnh Cao Bằng; - Trung tâm PVHCC các xã, phường. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | - Phí thẩm định hồ sơ: 230.000 đồng/văn bằng - Lệ phí cấp GCN ĐKHĐ: 60.000 đồng/GCN. Kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2027 trở đi, mức thu lệ phí cấp văn bằng bảo hộ: 120.000 đồng. - Phí đăng bạ: 120.000 đồng/văn bằng - Phí công bố: 120.000 đồng/yêu cầu | - Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005, được sửa đổi, bổ sung theo Luật số 36/2009/QH12 ngày 19 tháng 6 năm 2009, Luật số 42/2019/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2019 và Luật số 07/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022; - Điều 10 của Nghị định số 133/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ; - Khoản 2 Điều 58 của Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2023 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ; - Điểm 2.2 Mục A Lệ phí sở hữu công nghiệp; điểm 1.5, 4.1 và 4.2 Mục B Phí sở hữu công nghiệp tại Biểu mức thu phí, lệ phí sở hữu công nghiệp (Ban hành kèm theo Thông tư số 263/2016/TT- BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính); - Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, miễn một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ doanh nghiệp, người dân. | Sửa đổi, bổ sung: Căn cứ pháp lý; địa điểm thực hiện; Phí, lệ phí |
Tổng số danh mục TTHC công bố 19 TTHC
Trong đó:
| Công bố mới: | 0 | TTHC |
| Sửa đổi, bổ sung: | 19 | TTHC |
| Bãi bỏ: | 0 | TTHC |
| Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình | 19 | TTHC |
| Qua dịch vụ công trực tuyến một phần | 0 | TTHC |
| Qua dịch vụ bưu chính công ích | 19 | TTHC |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TẦN SỐ VÔ TUYẾN ĐIỆN; LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 1763/QĐ-UBND ngày 21 tháng 10 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
I. LĨNH VỰC VIỄN THÔNG VÀ INTERNET (12 QT)
Quy trình số: 01
1. Quy trình nội bộ giải quyết nhóm TTHC:
- Cấp giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông không có hạ tầng mạng, loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất - Mã TTHC: 1.013899
- Cấp giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng, loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông có phạm vi thiết lập mạng viễn thông trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương - Mã TTHC: 1.013900
- Sửa đổi, bổ sung giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông không có hạ tầng mạng, loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất) đối với trường hợp quy định tại điểm a, điểm b khoản 1 Điều 36 Nghị định số 163/2024/NĐ-CP - Mã TTHC: 1.013901
- Sửa đổi, bổ sung giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông không có hạ tầng mạng, loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất) đối với trường hợp quy định tại điểm a khoản 2 Điều 36 Nghị định số 163/2024/NĐ-CP - Mã TTHC: 1.013902
- Sửa đổi, bổ sung giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng, loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông có phạm vi thiết lập mạng viễn thông trong một tỉnh, thà nh phố trực thuộc trung ương đối với trường hợp quy định tại điểm a, điểm b khoản 1 Điều 36 Nghị định số 163/2024/NĐ-CP - Mã TTHC: 1.013903
- Sửa đổi, bổ sung giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng, loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông có phạm vi thiết lập mạng viễn thông trong một tỉnh, thà nh phố trực thuộc trung ương đối với trường hợp quy định tại điểm a khoản 2 Điều 36 Nghị định số 163/2024/NĐ-CP - Mã TTHC: 1.013904
- Gia hạn giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng, loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông có phạm vi thiết lập mạng viễn thông trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương - Mã TTHC: 1.013905
- Gia hạn giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông không có hạ tầng mạng, loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất) - Mã TTHC: 1.013906
- Cấp lại giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng, loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông có phạm vi thiết lập mạng viễn thông trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương - Mã TTHC: 1.013907
- Cấp lại giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông không có hạ tầng mạng, loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất) - Mã TTHC: 1.013976
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn Sở Khoa học và Công nghệ để xem xét, giải quyết. | - Trung tâm Phục vụ hành chính công (PVHCC) tỉnh Cao Bằng; - Trung tâm PVHCC các xã, phường. | 0,25 ngày |
| Bước 2 | Phân công công chức phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý Bưu chính Viễn thông và Chuyển đổi số thụ lý hồ sơ | 0,5 ngày |
| Bước 3 | Nghiên cứu, thẩm định, xử lý hồ sơ và tham mưu cho Lãnh đạo phòng kết quả giải quyết TTHC | Công chức phòng Quản lý Bưu chính Viễn thông và Chuyển đổi số phụ trách giải quyết TTHC | 12 ngày |
| Bước 4 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở xem xét kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng Quản lý Bưu chính Viễn thông và Chuyển đổi số thụ lý hồ sơ | 1,25 ngày |
| Bước 5 | Xem xét và phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ | 0,5 ngày |
| Bước 6 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công | Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ | 0,5 ngày |
| Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | - Trung tâm PVHCC tỉnh Cao Bằng; - Trung tâm PVHCC các xã, phường. | Không quy định thời gian |
|
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 15 ngày |
Quy trình số: 02
1. Quy trình nội bộ giải quyết nhóm TTHC:
- Thu hồi giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông không có hạ tầng mạng, loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất) và giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ viễn thông - Mã TTHC: 1.013908
- Thu hồi giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng, loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông có phạm vi thiết lập mạng viễn thông trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương - Mã TTHC: 1.013909
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn Sở Khoa học và Công nghệ để xem xét, giải quyết. | - Trung tâm PVHCC tỉnh Cao Bằng; - Trung tâm PVHCC các xã, phường. | 0,25 ngày |
| Bước 2 | Phân công công chức phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý Bưu chính Viễn thông và Chuyển đổi số thụ lý hồ sơ | 0,5 ngày |
| Bước 3 | Nghiên cứu, thẩm định, xử lý hồ sơ và tham mưu cho Lãnh đạo phòng kết quả giải quyết TTHC | Công chức phòng Quản lý Bưu chính Viễn thông và Chuyển đổi số phụ trách giải quyết TTHC | 07 ngày |
| Bước 4 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở xem xét kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng Quản lý Bưu chính Viễn thông và Chuyển đổi số thụ lý hồ sơ | 1,25 ngày |
| Bước 5 | Xem xét và phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ | 0,5 ngày |
| Bước 6 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công | Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ | 0,5 ngày |
| Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | - Trung tâm PVHCC tỉnh Cao Bằng; - Trung tâm PVHCC các xã, phường. | Không quy định thời gian |
|
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 10 ngày |
II. LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ (07 QT)
Quy trình số: 01
1. Quy trình nội bộ giải quyết nhóm TTHC:
- Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp - Mã TTHC: 1.013916
- Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp - Mã TTHC: 1.013919
- Thủ tục ghi nhận tổ chức đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp - Mã TTHC: 1.013924
- Thủ tục ghi nhận thay đổi thông tin của tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp - Mã TTHC: 1.013928
- Thủ tục xóa tên tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp - Mã TTHC: 1.013942
- Thủ tục xóa tên người đại diện sở hữu công nghiệp - Mã TTHC: 1.013954
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn Sở Khoa học và Công nghệ để xem xét, giải quyết. | - Trung tâm PVHCC tỉnh Cao Bằng; - Trung tâm PVHCC các xã, phường. | 0,25 ngày |
| Bước 2 | Phân công công chức phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Khoa học và Sở hữu trí tuệ thụ lý hồ sơ | 0,5 ngày |
| Bước 3 | Nghiên cứu, thẩm định, xử lý hồ sơ và tham mưu cho Lãnh đạo phòng kết quả giải quyết TTHC | Công chức phòng Quản lý Khoa học và Sở hữu trí tuệ sáng tạo phụ trách giải quyết TTHC | 17 ngày |
| Bước 4 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở xem xét kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng Quản lý Khoa học và Sở hữu trí tuệ thụ lý hồ sơ | 1,25 ngày |
| Bước 5 | Xem xét và phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ | 0,5 ngày |
| Bước 6 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công | Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ | 0,5 ngày |
| Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | - Trung tâm PVHCC tỉnh Cao Bằng; - Trung tâm PVHCC các xã, phường. | Không quy định thời gian |
|
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 20 ngày |
Quy trình số: 02
1. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC: Thủ tục đăng ký hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp - Mã TTHC: 1.013968
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn Sở Khoa học và Công nghệ để xem xét, giải quyết. | - Trung tâm PVHCC tỉnh Cao Bằng; - Trung tâm PVHCC các xã, phường. | 0,25 ngày |
| Bước 2 | Phân công công chức phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý Khoa học và Sở hữu trí tuệ thụ lý hồ sơ | 0,5 ngày |
| Bước 3 | Nghiên cứu, thẩm định, xử lý hồ sơ và tham mưu cho Lãnh đạo phòng kết quả giải quyết TTHC | Công chức phòng Quản lý Khoa học và Sở hữu trí tuệ phụ trách giải quyết TTHC | 57 ngày |
| Bước 4 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở xem xét kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng Quản lý Khoa học và Sở hữu trí tuệ thụ lý hồ sơ | 1,25 ngày |
| Bước 5 | Xem xét và phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ | 0,5 ngày |
| Bước 6 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công | Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ | 0,5 ngày |
| Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | - Trung tâm PVHCC tỉnh Cao Bằng; - Trung tâm PVHCC các xã, phường. | Không quy định thời gian |
|
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 60 ngày |
- 1Quyết định 1394/QĐ-TTPVHCC năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Viễn thông và Internet; Sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ Thành phố Hà Nội do Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố Hà Nội ban hành
- 2Quyết định 1333/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh An Giang
- 3Quyết định 961/QĐ-UBND năm 2025 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Sở hữu trí tuệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Bình
Quyết định 1763/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tần số vô tuyến điện; lĩnh vực Sở hữu trí tuệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cao Bằng
- Số hiệu: 1763/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/10/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
- Người ký: Lê Hải Hòa
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/10/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
