Hệ thống pháp luật

BỘ Y TẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1763/QĐ-BYT

Hà Nội, ngày 10 tháng 5 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC DÙNG CHUNG MÃ TIỀN GIƯỜNG BỆNH ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ BAN NGÀY TẠI CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH Y HỌC CỔ TRUYỀN

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Nghị quyết số 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Chính phủ về Chính phủ điện tử;

Căn cứ Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày 17/10/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn biện pháp thi hành một số điều của Luật bảo hiểm y tế;

n cứ Thông tư 48/2017/TT-BYT ngày 28/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định trích, chuyển dữ liệu điện tử trong quản lý và thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế;

Căn cứ Thông tư số 39/2018/TT-BYT ngày 30/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định thống nhất giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế giữa các bệnh viện cùng hạng trên toàn quốc và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp;

Căn cứ Thông tư số 01/2019/TT-BYT ngày 01/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc thực hiện điều trị nội trú ban ngày tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học cổ truyền;

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Y, dược cổ truyền và Vụ trưởng Vụ Bảo hiểm y tế, Bộ Y tế,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục dùng chung mã tiền giường bệnh điều trị nội trú ban ngày tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học cổ truyền.

Phụ lục danh mục dùng chung mã tiền giường bệnh điều trị nội trú ban ngày tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học cổ truyền ban hành kèm theo Quyết định này được đăng tải trên trang thông tin điện tử của Bộ Y tế tại địa chỉ: http://moh.gov.vn và trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền, Bộ Y tế tại địa chỉ: http://ydct.moh.gov.vn

Điều 2. Danh mục dùng chung mã tiền giường bệnh điều trị nội trú ban ngày tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học cổ truyền ban hành kèm theo Quyết định này là một phần của Bộ mã danh mục dùng chung áp dụng trong khám bệnh, chữa bệnh và thanh toán bảo hiểm y tế.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, ban hành.

Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh và cơ quan bảo hiểm xã hội các cấp có trách nhiệm hoàn thành việc cập nhật danh mục dùng chung mã tiền giường bệnh điều trị nội trú ban ngày tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học cổ truyền ban hành kèm theo Quyết định này để gửi và tiếp nhận dữ liệu điện tử chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế kể từ ngày 01 tháng 6 năm 2019.

Điều 4. Các Ông/Bà Chánh Văn phòng Bộ Y tế, Cục trưởng Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền, Vụ trưởng Vụ Bảo hiểm y tế, Cục trưởng Cục Quản lý khám, chữa bệnh, Vụ trưởng các Vụ, Cục trưởng các Cục trực thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Y tế các Bộ, ngành và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- BT. Nguyễn Thị Kim Tiến (để báo cáo);
- Các đ/c Thứ trưởng Bộ Y tế (để biết);
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Sở Y tế các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế;
- Y tế các Bộ, ngành;
-Lưu: VT, YDCT, BH.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Trường Sơn

 

PHỤ LỤC 01.1.

DANH MỤC MÃ TIỀN GIƯỜNG TRỊ NỘI TRÚ BAN NGÀY Y HỌC CỔ TRUYỀN BỆNH VIỆN HẠNG ĐẶC BIỆT
(Ban hành theo Quyết định số    /QĐ-BYT ngày    /5/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

Nguyên tắc mã hóa: Mã tiền giường trị nội trú ban ngày y học cổ truyền bệnh viện hạng đặc biệt là tổ hợp mã khoa theo Quyết định số 4210/QĐ-BYT của Bộ Y tế và STT của tên giường ban ngày bệnh viện hạng đặc biệt trong Thông tư liên tịch số 37/2015/TTLT-BYT-BTC, cách nhau bằng dấu chấm “.”

TT

Tên khoa

Mã khoa

Mã tiền giường

HSCC

Nội loại 1

Nội loại 2

Nội loại 3

Ngoại loại 2

Ngoại loại 3

Ngoại loại 4

1

Khoa Hồi sức cấp cứu

K02

K02.1950

 

 

 

 

 

 

2

Khoa Nội tổng hợp

K03

 

K03.1955

K03.1961

K03.1967

 

 

 

3

Khoa Nội tim mạch

K04

 

K04.1955

 

 

 

 

 

4

Khoa Nội tiêu hóa

K05

 

K05.1955

 

 

 

 

 

5

Khoa Nội cơ - xương - khớp

K06

 

 

K06.1961

 

 

 

 

6

Khoa Nội thận - tiết niệu

K07

 

K07.1955

 

 

 

 

 

7

Khoa Nội tiết

K08

 

K08.1955

 

 

 

 

 

8

Khoa Dị ứng

K09

 

K09.1955

K09.1961

 

 

 

 

9

Khoa Truyền nhiễm

K11

 

K11.1955

 

 

 

 

 

10

Khoa Da liễu

K13

 

 

K13.1961

 

 

 

 

11

Khoa Thần kinh

K14

 

K14.1955

 

 

 

 

 

12

Khoa Tâm thần

K15

 

K15.1955

 

 

 

 

 

13

Khoa Y học cổ truyền

K16

 

 

K16.1961

K16.1967

 

 

 

14

Khoa Nhi

K18

 

K18.1955

 

 

K18.1976

K18.1982

 

15

Khoa Ngoại tổng hợp

K19

 

 

K19.1961

 

K19.1976

K19.1982

K19.1988

16

Khoa Ngoại thần kinh

K20

 

 

K20.1961

 

K20.1976

K20.1982

 

17

Khoa Ngoại lồng ngực

K21

 

 

K21.1961

 

K21.1976

K21.1982

 

18

Khoa Ngoại tiêu hóa

K22

 

 

K22.1961

 

K22.1976

K22.1982

 

19

Khoa Ngoại thận - tiết niệu

K23

 

 

K23.1961

 

K23.1976

K23.1982

 

20

Khoa Chấn thương chỉnh hình

K24

 

 

K24.1961

 

K24.1976

K24.1982

 

21

Khoa Bỏng

K25

 

 

 

 

K25.1976

K25.1982

K25.1988

22

Khoa Phụ - Sản

K27

 

 

K27.1961

 

K27.1976

K27.1982

 

23

Khoa Tai - Mũi - Họng

K28

 

 

K28.1961

 

K28.1976

K28.1982

 

24

Khoa Răng - Hàm - Mặt

K29

 

 

K29.1961

 

K29.1976

K29.1982

 

25

Khoa Mắt

K30

 

 

K30.1961

 

K30.1976

K30.1982

 

26

Khoa Vật lý trị liệu - Phục hồi chức năng

K31

 

 

K31.1961

K31.1967

 

 

 

27

Khoa Ung bướu

K33

 

K33.1955

 

 

K33.1976

K33.1982

 

28

Khoa Huyết học

K36

 

K36.1955

 

 

 

 

 

29

Khoa Nội Hô hấp

K50

 

K50.1955

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 01.2.

DANH MỤC MÃ TIỀN GIƯỜNG TRỊ NỘI TRÚ BAN NGÀY Y HỌC CỔ TRUYỀN BỆNH VIỆN HẠNG 1
(Ban hành theo Quyết định số    /QĐ-BYT ngày    /5/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

Nguyên tắc mã hóa:tiền giường trị nội trú ban ngày y học cổ truyền bệnh viện hạng 1 là tổ hợp mã khoa theo Quyết định số 4210/QĐ-BYT của Bộ Y tế STT của tên giường ban ngày bệnh viện hạng 1 trong Thông tư liên tịch số 37/2015/TTLT-BYT-BTC , cách nhau bằng dấu chấm ".".

TT

n khoa

Mã khoa

Mã tiền giường

HSCC

Nội loại 1

Nội loại 2

Nội loại 3

Ngoại loại 2

Ngoại loại 3

Ngoại loại 4

1

Khoa Hồi sức cấp cứu

K02

K02.1951

 

 

 

 

 

 

2

Khoa Nội tổng hợp

K03

 

K03.1956

K03.1962

K03.1968

 

 

 

3

Khoa Nội tim mạch

K04

 

K04.1956

 

 

 

 

 

4

Khoa Nội tiêu hóa

K05

 

K05.1956

 

 

 

 

 

5

Khoa Nội cơ - xương - khớp

K06

 

 

K06.1962

 

 

 

 

6

Khoa Nội thận - tiết niệu

K07

 

K07.1956

 

 

 

 

 

7

Khoa Nội tiết

K08

 

K08.1956

 

 

 

 

 

8

Khoa Dị ứng

K09

 

K09.1956

K09.1962

 

 

 

 

9

Khoa Truyền nhiễm

K11

 

K11.1956

 

 

 

 

 

10

Khoa Da liễu

K13

 

 

K13.1962

 

 

 

 

11

Khoa Thần kinh

K14

 

K14.1956

 

 

 

 

 

12

Khoa Tâm thần

K15

 

K15.1956

 

 

 

 

 

13

Khoa Y học cổ truyền

K16

 

 

K16.1962

K16.1968

 

 

 

14

Khoa Nhi

K18

 

K18.1956

 

 

K18.1977

K18.1983

K18.1989

15

Khoa Ngoại tổng hợp

K19

 

 

K19.1962

 

K19.1977

K19.1983

K19.1989

16

Khoa Ngoại thần kinh

K20

 

 

K20.1962

 

K20.1977

K20.1983

K20.1989

17

Khoa Ngoại lồng ngực

K21

 

 

K21.1962

 

K21.1977

K21.1983

K21.1989

18

Khoa Ngoại tiêu hóa

K22

 

 

K22.1962

 

K22.1977

K22.1983

K22.1989

19

Khoa Ngoại thận - tiết niệu

K23

 

 

K23.1962

 

K23.1977

K23.1983

K23.1989

20

Khoa Chấn thương chỉnh hình

K24

 

 

K24.1962

 

K24.1977

K24.1983

K24.1989

21

Khoa Bỏng

K25

 

 

 

 

K25.1977

K25.1983

K25.1989

22

Khoa Phụ - Sản

K27

 

 

K27.1962

 

K27.1977

K27.1983

K27.1989

23

Khoa Tai - Mũi - Họng

K28

 

 

K28.1962

 

K28.1977

K28.1983

K28.1989

24

Khoa Răng - Hàm - Mặt

K29

 

 

K29.1962

 

K29.1977

K29.1983

K29.1989

25

Khoa Mắt

K30

 

 

K30.1962

 

K30.1977

K30.1983

K30.1989

26

Khoa Vật lý trị liệu - Phục hồi chức năng

K31

 

 

K31.1962

K31.1968

 

 

 

27

Khoa Ung bướu

K33

 

K33.1956

 

 

K33.1977

K33.1983

K33.1989

28

Khoa Huyết học

K36

 

K36.1956

 

 

 

 

 

29

Khoa Nội Hô hấp

K50

 

K50.1956

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 01.3.

DANH MỤC MÃ TIỀN GIƯỜNG TRỊ NỘI TRÚ BAN NGÀY Y HỌC CỔ TRUYỀN BỆNH VIỆN HẠNG 2
(Ban hành theo Quyết định số    /QĐ-BYT ngày    /5/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

Nguyên tắc mã hóa: Mã tiền giường trị nội trú ban ngày y học cổ truyền bệnh viện hạng 2 là tổ hợp mã khoa theo Quyết định số 4210/QĐ-BYT của Bộ Y tế và STT của tên giường ban ngày bệnh viện hạng 2 trong Thông tư liên tịch số 37/2015/TTLT-BYT-BTC, cách nhau bằng dấu chấm “.”

TT

Tên khoa

Mã khoa

Mã tiền giường

HSCC

Nội loại 1

Nội loại 2

Nội loại 3

Ngoại loại 2

Ngoại loại 3

Ngoại loại 4

1

Khoa Hồi sức cấp cứu

K02

K02.1952

 

 

 

 

 

 

2

Khoa Nội tổng hợp

K03

 

K03.1957

K03.1963

K03.1969

 

 

 

3

Khoa Nội tim mạch

K04

 

K04.1957

 

 

 

 

 

4

Khoa Nội tiêu hóa

K05

 

K05.1957

 

 

 

 

 

5

Khoa Nội cơ - xương - khớp

K06

 

 

K06.1963

 

 

 

 

6

Khoa Nội thận - tiết niệu

K07

 

K07.1957

 

 

 

 

 

7

Khoa Nội tiết

K08

 

K08.1957

 

 

K08.1978

K08.1984

K08.1990

8

Khoa Dị ứng

K09

 

K09.1957

K09.1963

 

 

 

 

9

Khoa Truyền nhiễm

K11

 

K11.1957

 

 

 

 

 

10

Khoa Da liễu

K13

 

 

K13.1963

 

 

 

 

11

Khoa Thần kinh

K14

 

K14.1957

 

 

 

 

 

12

Khoa Tâm thần

K15

 

K15.1957

 

 

 

 

 

13

Khoa Y học cổ truyền

K16

 

 

K16.1963

K16.1969

 

 

 

14

Khoa Nhi

K18

 

K18.1957

 

 

K18.1978

K18.1984

K18.1990

15

Khoa Ngoại tổng hợp

K19

 

 

K19.1963

 

K19.1978

K19.1984

K19.1990

16

Khoa Ngoại thần kinh

K20

 

 

K20.1963

 

K20.1978

K20.1984

K20.1990

17

Khoa Ngoại lồng ngực

K21

 

 

K21.1963

 

K21.1978

K21.1984

K21.1990

18

Khoa Ngoại tiêu hóa

K22

 

 

K22.1963

 

K22.1978

K22.1984

K22.1990

19

Khoa Ngoại thận - tiết niệu

K23

 

 

K23.1963

 

K23.1978

K23.1984

K23.1990

20

Khoa Chấn thương chỉnh hình

K24

 

 

K24.1963

 

K24.1978

K24.1984

K24.1990

21

Khoa Bỏng

K25

 

 

 

 

K25.1978

K25.1984

K25.1990

22

Khoa Phụ - Sản

K27

 

 

K27.1963

 

K27.1978

K27.1984

K27.1990

23

Khoa Tai - Mũi - Họng

K28

 

 

K28.1963

 

K28.1978

K28.1984

K28.1990

24

Khoa Răng - Hàm - Mặt

K29

 

 

K29.1963

 

K29.1978

K29.1984

K29.1990

25

Khoa Mắt

K30

 

 

K30.1963

 

K30.1978

K30.1984

K30.1990

26

Khoa Vật lý trị liệu - Phục hồi chức năng

K31

 

 

K31.1963

K31.1969

 

 

 

27

Khoa Ung bướu

K33

 

K33.1957

 

 

K33.1978

K33.1984

K33.1990

28

Khoa Huyết học

K36

 

K36.1957

 

 

 

 

 

29

Khoa Nội Hô hấp

K50

 

K50.1957

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 01.4.

DANH MỤC MÃ TIỀN GIƯỜNG TRỊ NỘI TRÚ BAN NGÀY Y HỌC CỔ TRUYỀN BỆNH VIỆN HẠNG 3
(Ban hành theo Quyết định số    /QĐ-BYT ngày   /5/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

Nguyên tắc mã hóa: Mã tiền giường trị nội trú ban ngày y học cổ truyền bệnh viện hạng 3 là tổ hợp mã khoa theo Quyết định số 4210/QĐ-BYT của Bộ Y tế và STT của tên giường ban ngày bệnh viện hạng 3 trong Thông tư liên tịch số 37/2015/TTLT-BYT-BTC, cách nhau bằng dấu chấm “.”

TT

Tên khoa

Mã khoa

Mã tiền giường

HSCC

Nội loại 1

Nội loại 2

Nội loại 3

Ngoại loại 2

Ngoại loại 3

Ngoại loại 4

1

Khoa Hồi sức cấp cứu

K02

K02.1953

 

 

 

 

 

 

2

Khoa Nội tổng hợp

K03

 

K03.1958

K03.1964

K03.1970

 

 

 

3

Khoa Nội tim mạch

K04

 

K04.1958

 

 

 

 

 

4

Khoa Nội tiêu hóa

K05

 

K05.1958

 

 

 

 

 

5

Khoa Nội cơ - xương - khớp

K06

 

 

K06.1964

 

 

 

 

6

Khoa Nội thận - tiết niệu

K07

 

K07.1958

 

 

 

 

 

7

Khoa Nội tiết

K08

 

K08.1958

 

 

 

 

 

8

Khoa Dị ứng

K09

 

K09.1958

K09.1964

 

 

 

 

9

Khoa Truyền nhiễm

K11

 

K11.1958

 

 

 

 

 

10

Khoa Da liễu

K13

 

 

K13.1964

 

 

 

 

11

Khoa Thần kinh

K14

 

K14.1958

 

 

 

 

 

12

Khoa Tâm thần

K15

 

K15.1958

 

 

 

 

 

13

Khoa Y học cổ truyền

K16

 

 

K16.1964

K16.1970

 

 

 

14

Khoa Nhi

K18

 

K18.1958

 

 

K18.1979

K18.1985

K18.1991

15

Khoa Ngoại tổng hợp

K19

 

 

K19.1964

 

K19.1979

K19.1985

K19.1991

16

Khoa Ngoại thần kinh

K20

 

 

K20.1964

 

K20.1979

K20.1985

K20.1991

17

Khoa Ngoại lồng ngực

K21

 

 

K21.1964

 

K21.1979

K21.1985

K21.1991

18

Khoa Ngoại tiêu hóa

K22

 

 

K22.1964

 

K22.1979

K22.1985

K22.1991

19

Khoa Ngoại thận - tiết niệu

K23

 

 

K23.1964

 

K23.1979

K23.1985

K23.1991

20

Khoa Chấn thương chỉnh hình

K24

 

 

K24.1964

 

K24.1979

K24.1985

K24.1991

21

Khoa Bỏng

K25

 

 

 

 

K25.1979

K25.1985

K25.1991

22

Khoa Phụ - Sản

K27

 

 

K27.1964

 

K27.1979

K27.1985

K27.1991

23

Khoa Tai - Mũi - Họng

K28

 

 

K28.1964

 

K28.1979

K28.1985

K28.1991

24

Khoa Răng - Hàm - Mặt

K29

 

 

K29.1964

 

K29.1979

K29.1985

K29.1991

25

Khoa Mắt

K30

 

 

K30.1964

 

K30.1979

K30.1985

K30.1991

26

Khoa Vật lý trị liệu - Phục hồi chức năng

K31

 

 

K31.1964

K31.1970

 

 

 

27

Khoa Ung bướu

K33

 

K33.1958

 

 

K33.1979

K33.1985

K33.1991

28

Khoa Huyết học

K36

 

K36.1958

 

 

 

 

 

29

Khoa Nội Hô hấp

K50

 

K50.1958

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 01.5.

DANH MỤC MÃ TIỀN GIƯỜNG TRỊ NỘI TRÚ BAN NGÀY Y HỌC CỔ TRUYỀN BỆNH VIỆN HẠNG 4
(Ban hành theo Quyết định số    /QĐ-BYT ngày    /5/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

Nguyên tắc mã hóa: Mã tiền giường trị nội trú ban ngày y học cổ truyền bệnh viện hạng 4 là tổ hợp mã khoa theo Quyết định số 4210/QĐ-BYT của Bộ Y tế và STT của tên giường ban ngày bệnh viện hạng 4 trong Thông tư liên tịch số 37/2015/TTLT-BYT-BTC, cách nhau bằng dấu chấm “.”

TT

Tên khoa

Mã khoa

Mã tiền giường

HSCC

Nội loại 1

Nội loại 2

Nội loại 3

Ngoại loại 2

Ngoại loại 3

Ngoại loại 4

1

Khoa Hồi sức cấp cứu

K02

K02.1954

 

 

 

 

 

 

2

Khoa Nội tổng hợp

K03

 

K03.1959

K03.1965

K03.1971

 

 

 

3

Khoa Nội tim mạch

K04

 

K04.1959

 

 

 

 

 

4

Khoa Nội tiêu hóa

K05

 

K05.1959

 

 

 

 

 

5

Khoa Nội cơ - xương - khớp

K06

 

 

K06.1965

 

 

 

 

6

Khoa Nội thận - tiết niệu

K07

 

K07.1959

 

 

 

 

 

7

Khoa Nội tiết

K08

 

K08.1959

 

 

 

 

 

8

Khoa Dị ứng

K09

 

K09.1959

K09.1965

 

 

 

 

9

Khoa Truyền nhiễm

K11

 

K11.1959

 

 

 

 

 

10

Khoa Da liễu

K13

 

 

K13.1965

 

 

 

 

11

Khoa Thần kinh

K14

 

K14.1959

 

 

 

 

 

12

Khoa Tâm thần

K15

 

K15.1959

 

 

 

 

 

13

Khoa Y học cổ truyền

K16

 

 

K16.1965

K16.1971

 

 

 

14

Khoa Nhi

K18

 

K18.1959

 

 

K18.1980

K18.1986

K18.1992

15

Khoa Ngoại tổng hợp

K19

 

 

K19.1965

 

K19.1980

K19.1986

K19.1992

16

Khoa Ngoại thần kinh

K20

 

 

K20.1965

 

K20.1980

K20.1986

K20.1992

17

Khoa Ngoại lồng ngực

K21

 

 

K21.1965

 

K21.1980

K21.1986

K21.1992

18

Khoa Ngoại tiêu hóa

K22

 

 

K22.1965

 

K22.1980

K22.1986

K22.1992

19

Khoa Ngoại thận - tiết niệu

K23

 

 

K23.1965

 

K23.1980

K23.1986

K23.1992

20

Khoa Chấn thương chỉnh hình

K24

 

 

K24.1965

 

K24.1980

K24.1986

K24.1992

21

Khoa Bỏng

K25

 

 

 

 

K25.1980

K25.1986

K25.1992

22

Khoa Phụ - Sản

K27

 

 

K27.1965

 

K27.1980

K27.1986

K27.1992

23

Khoa Tai - Mũi - Họng

K28

 

 

K28.1965

 

K28.1980

K28.1986

K28.1992

24

Khoa Răng - Hàm - Mặt

K29

 

 

K29.1965

 

K29.1980

K29.1986

K29.1992

25

Khoa Mắt

K30

 

 

K30.1965

 

K30.1980

K30.1986

K30.1992

26

Khoa Vật lý trị liệu - Phục hồi chức năng

K31

 

 

K31.1965

K31.1971

 

 

 

27

Khoa Ung bướu

K33

 

K33.1959

 

 

K33.1980

K33.1986

K33.1992

28

Khoa Huyết học

K36

 

K36.1959

 

 

 

 

 

29

Khoa Nội Hô hấp

K50

 

K50.1959

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 01.6.

DANH MỤC MÃ TIỀN GIƯỜNG TRỊ NỘI TRÚ BAN NGÀY Y HỌC CỔ TRUYỀN BỆNH VIỆN CHUYÊN KHOA HẠNG 1 THUỘC BỘ Y TẾ
(Ban hành theo Quyết định số    /QĐ-BYT ngày    /5/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

Nguyên tắc mã hóa: Mã tiền giường trị nội trú ban ngày y học cổ truyền bệnh viện chuyên khoa hạng 1 thuộc Bộ Y tế là tổ hợp mã khoa theo Quyết định số 4210/QĐ-BYT của Bộ Y tế và STT của tên giường ban ngày bệnh viện chuyên khoa hạng 1 thuộc Bộ Y tế trong Thông tư liên tịch số 37/2015/TTLT-BYT-BTC, cách nhau bằng dấu chấm “.”

TT

Tên khoa

Mã khoa

Mã tiền giường

Nội loại 1

Nội loại 2

Ngoại loại 2

Ngoại loại 3

1

Khoa Hồi sức cấp cứu

K02

 

 

 

 

2

Khoa Nội tổng hợp

K03

K03.1960

K03.1966

 

 

3

Khoa Nội tim mạch

K04

K04.1960

 

 

 

4

Khoa Nội tiêu hóa

K05

K05.1960

 

 

 

5

Khoa Nội cơ - xương - khớp

K06

 

K06.1966

 

 

6

Khoa Nội thận - tiết niệu

K07

K07.1960

 

 

 

7

Khoa Nội tiết

K08

K08.1960

 

 

 

8

Khoa Dị ứng

K09

K09.1960

K09.1966

 

 

9

Khoa Truyền nhiễm

K11

K11.1960

 

 

 

10

Khoa Da liễu

K13

 

K13.1966

 

 

11

Khoa Thần kinh

K14

K14.1960

 

 

 

12

Khoa Tâm thần

K15

K15.1960

 

 

 

13

Khoa Y học cổ truyền

K16

 

K16.1966

 

 

14

Khoa Nhi

K18

K18.1960

K18.1966

K18.1981

K18.1987

15

Khoa Ngoại tổng hợp

K19

 

K19.1966

K19.1981

K19.1987

16

Khoa Ngoại thần kinh

K20

 

K20.1966

K20.1981

K20.1987

17

Khoa Ngoại lồng ngực

K21

 

K21.1966

K21.1981

K21.1987

18

Khoa Ngoại tiêu hóa

K22

 

K22.1966

K22.1981

K22.1987

19

Khoa Ngoại thận - tiết niệu

K23

 

K23.1966

K23.1981

K23.1987

20

Khoa Chấn thương chỉnh hình

K24

 

K24.1966

K24.1981

K24.1987

21

Khoa Bỏng

K25

 

 

K25.1981

K25.1987

22

Khoa Phụ - Sản

K27

 

K27.1966

K27.1981

K27.1987

23

Khoa Tai - Mũi - Họng

K28

 

 

K28.1981

K28.1987

24

Khoa Răng - Hàm - Mặt

K29

 

K29.1966

K29.1981

K29.1987

25

Khoa Mắt

K30

 

K30.1966

K30.1981

K30.1987

26

Khoa Vật lý trị liệu - Phục hồi chức năng

K31

 

K31.1966

 

 

27

Khoa Ung bướu

K33

K33.1960

 

K33.1981

K33.1987

28

Khoa Huyết học

K36

K36.1960

 

 

 

29

Khoa Nội Hô hấp

K50

K50.1960

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1763/QĐ-BYT năm 2019 về danh mục dùng chung mã tiền giường bệnh điều trị nội trú ban ngày tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học cổ truyền do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành

  • Số hiệu: 1763/QĐ-BYT
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 10/05/2019
  • Nơi ban hành: Bộ Y tế
  • Người ký: Nguyễn Trường Sơn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 10/05/2019
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản