- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1762/QĐ-UBND | Bắc Giang, ngày 16 tháng 11 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 712/TTr-STNMT ngày 14/11/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH, CHỦ TỊCH UBND TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1762/QĐ-UBND ngày 16/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Thủ tục hành chính | Ghi chú |
1 | Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) |
|
2 | Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường; phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung trong hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp không thẩm định cùng báo cáo đánh giá tác động môi trường) |
|
3 | Cấp giấy phép môi trường (02 quy trình) |
|
4 | Cấp lại giấy phép môi trường (03 quy trình) |
|
PHẦN II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
1. Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM)
Thứ tự các bước | Nội dung công việc | Đơn vị/cá nhân thực hiện | Thời hạn (ngày) |
| Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ và cập nhật hồ sơ điện tử | Công chức bộ phận TN&TKQ | 0,5 |
Bước 2 | Xử lý và thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục BVMT | 4 |
Bước 3 | Thành lập hội đồng thẩm định hoặc trả lại hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 0,5 |
Bước 4A | Trả lại hồ sơ (trường hợp hồ sơ không hợp lệ) | Công chức bộ phận TN&TKQ |
|
Bước 4B | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên | 14,5 |
Bước 5 | Ký thông báo kết quả thẩm định | Lãnh đạo Sở | 0,5 |
Bước 6 | Tiếp nhận hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung và cập nhật hồ sơ điện tử | Công chức bộ phận TN&TKQ | 0,5 |
Bước 7 | Xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục BVMT | 8,5 |
Bước 8 | Ký tờ trình đề nghị phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo ĐTM hoặc trả lại hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 1 |
Bước 9 | - Trả lại hồ sơ (trường hợp hồ sơ không hợp lệ) | Công chức Bộ phận TN&TKQ |
|
- Chuyển hồ sơ trình phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo ĐTM liên thông sang UBND tỉnh (trường hợp hồ sơ hợp lệ) | Chuyên viên | 1 | |
Bước 10 | UBND tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo ĐTM | UBND tỉnh | 7 |
| - Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh để phân công bộ phận chuyên môn xử lý. |
|
|
| - Chuyên viên xử lý, trình lãnh đạo Văn phòng, trình Chủ tịch, Phó chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt |
|
|
| - Văn thư Văn phòng lấy số văn bản, hoàn thiện kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (nếu có) chuyển Sở Tài nguyên và Môi trường. |
|
|
Bước 11 | Sở Tài nguyên và Môi trường hoàn thiện hồ sơ sau phê duyệt hoặc trả lại hồ sơ | Chuyên viên Sở TNMT | 2 |
Bước 12 | Bộ phận Một cửa của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm PVHCC trả kết quả TTHC (kèm hồ sơ, nếu có) cho cá nhân/tổ chức theo quy định. | Công chức bộ phận TN&TKQ tại TTPVHCC |
|
| Tổng thời gian giải quyết |
| 40 |
Thứ tự các bước | Nội dung công việc | Đơn vị/cá nhân thực hiện | Thời hạn (ngày) |
| Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ và cập nhật hồ sơ điện tử | Công chức bộ phận TN&TKQ | 0,5 |
Bước 2 | Xử lý và thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục BVMT | 3 |
Bước 3 | Thành lập hội đồng thẩm định hoặc trả lại hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 0,5 |
Bước 4A | Trả lại hồ sơ (trường hợp hồ sơ không hợp lệ) | Công chức bộ phận TN&TKQ |
|
Bước 4B | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên | 16 |
Bước 5 | Thông báo kết quả thẩm định | Lãnh đạo Sở | 1 |
Bước 6 | Tiếp nhận hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung và cập nhật hồ sơ điện tử | Công chức bộ phận TN&TKQ | 0,5 |
Bước 7 | Xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục BVMT | 4,5 |
Bước 8 | Ký tờ trình phê duyệt kết quả thẩm định phương án cải tạo phục hồi môi trường hoặc trả lại hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 0,5 |
Bước 9A | - Trả lại hồ sơ (trường hợp hồ sơ không hợp lệ) | Công chức Bộ phận TN&TKQ |
|
Bước 9B | - Chuyển hồ sơ trình phê duyệt kết quả thẩm định phương án cải tạo phục hồi môi trường liên thông sang UBND tỉnh (trường hợp hồ sơ hợp lệ) | Chuyên viên | 0,5 |
Bước 10 | UBND tỉnh xem xét, phê duyệt phương án CTPHMT | UBND tỉnh | 7 |
| - Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh để phân công bộ phận chuyên môn xử lý. |
|
|
| - Chuyên viên xử lý, trình lãnh đạo Văn phòng, trình Chủ tịch, Phó chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt |
|
|
| - Văn thư Văn phòng lấy số văn bản, hoàn thiện kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (nếu có) chuyển Sở Tài nguyên và Môi trường. |
|
|
Bước 11 | Sở Tài nguyên và Môi trường hoàn thiện hồ sơ sau phê duyệt hoặc trả lại hồ sơ | Chuyên viên Sở TNMT | 2 |
Bước 12 | Bộ phận Một cửa của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm PVHCC trả kết quả TTHC (kèm hồ sơ, nếu có) cho cá nhân/tổ chức theo quy định. | Công chức bộ phận TN&TKQ tại TTPVHCC |
|
| Tổng thời gian giải quyết |
| 36 |
Thứ tự các bước | Nội dung công việc | Đơn vị/cá nhân thực hiện | Thời hạn (ngày) |
| Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ và cập nhật hồ sơ điện tử | Công chức bộ phận TN&TKQ | 0,5 |
Bước 2 | Xử lý và thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục BVMT | 4 |
Bước 3 | Thành lập hội đồng thẩm định/đoàn kiểm tra/ tổ thẩm định hoặc trả lại hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 0,5 |
Bước 4A | - Trả lại hồ sơ (trường hợp hồ sơ không hợp lệ) | Công chức bộ phận TN&TKQ |
|
Bước 4B | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên | 10 |
Bước 5 | Ký thông báo kết quả thẩm định | Lãnh đạo Sở | 1 |
Bước 6 | Tiếp nhận hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung và cập nhật hồ sơ điện tử | Công chức bộ phận TN&TKQ | 0,5 |
Bước 7 | Xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục BVMT | 3,5 |
Bước 8 | Ký tờ trình đề nghị cấp giấy phép môi trường hoặc trả lại hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 0,5 |
Bước 9 | - Trả lại hồ sơ (trường hợp hồ sơ không hợp lệ) | Công chức bộ phận TN&TKQ |
|
- Chuyên viên chuyển hồ sơ trình cấp giấy phép môi trường sang UBND tỉnh (trường hợp hồ sơ hợp lệ) | Chuyên viên | 0,5 | |
Bước 10 | UBND tỉnh xem xét, cấp giấy phép môi trường. | UBND tỉnh | 5 |
| - Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh để phân công bộ phận chuyên môn xử lý. |
|
|
| - Chuyên viên xử lý, trình lãnh đạo Văn phòng, trình Chủ tịch, Phó chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt |
|
|
| - Văn thư Văn phòng lấy số văn bản, hoàn thiện kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (nếu có) chuyển Sở Tài nguyên và Môi trường. |
|
|
Bước 11 | Sở Tài nguyên và Môi trường hoàn thiện hồ sơ sau phê duyệt hoặc trả lại hồ sơ | Chuyên viên Sở TNMT | 1 |
Bước 12 | Bộ phận Một cửa của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm PVHCC trả kết quả TTHC (kèm hồ sơ, nếu có) cho cá nhân/tổ chức theo quy định. | Công chức bộ phận TN&TKQ tại TTPVHCC |
|
| Tổng thời gian giải quyết |
| 27 |
3.2. Cấp giấy phép môi trường quy định tại khoản 8 Điều 29 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
Thứ tự các bước | Nội dung công việc | Đơn vị/cá nhân thực hiện | Thời hạn (ngày) |
| Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ và cập nhật hồ sơ điện tử | Công chức bộ phận TN&TKQ | 0,5 |
Bước 2 | Xử lý và thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục BVMT | 1,5 |
Bước 3 | Thành lập tổ thẩm định hoặc trả lại hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 0,5 |
Bước 4A | Trả lại hồ sơ (trường hợp hồ sơ không hợp lệ) | Công chức bộ phận - TN&TKQ |
|
Bước 4B | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên | 3,5 |
Bước 5 | Ký thông báo kết quả thẩm định | Lãnh đạo Sở | 0,5 |
Bước 6 | Tiếp nhận hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung và cập nhật hồ sơ điện tử. | Công chức bộ phận TN&TKQ | 0,5 |
Bước 7 | Xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục BVMT | 2 |
Bước 8 | Ký tờ trình cấp giấy phép môi trường hoặc trả lại hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 0,5 |
Bước 9 | - Trả lại hồ sơ (trường hợp hồ sơ không hợp lệ) | Công chức bộ phận TN&TKQ |
|
- Chuyển hồ sơ trình cấp giấy phép môi trường sang UBND tỉnh (trường hợp hồ sơ hợp lệ) | Chuyên viên | 0,5 | |
Bước 10 | UBND tỉnh xem xét, cấp giấy phép môi trường. | UBND tỉnh | 4 |
| - Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh để phân công bộ phận chuyên môn xử lý. |
|
|
| - Chuyên viên xử lý, trình lãnh đạo Văn phòng, trình Chủ tịch, Phó chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt |
|
|
| - Văn thư Văn phòng lấy số văn bản, hoàn thiện kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (nếu có) chuyển Sở Tài nguyên và Môi trường. |
|
|
Bước 11 | Sở Tài nguyên và Môi trường hoàn thiện hồ sơ sau phê duyệt hoặc trả lại hồ sơ | Chuyên viên Sở TNMT | 1 |
Bước 12 | Bộ phận Một cửa của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm PVHCC trả kết quả TTHC (kèm hồ sơ, nếu có) cho cá nhân/tổ chức theo quy định. | Công chức bộ phận TN&TKQ tại TTPVHCC |
|
| Tổng thời gian giải quyết |
| 15 |
4. Cấp lại giấy phép môi trường
Thứ tự các bước | Nội dung công việc | Đơn vị/cá nhân thực hiện | Thời hạn (ngày) |
| Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ và cập nhật hồ sơ điện tử | Công chức bộ phận TN&TKQ | 0,5 |
Bước 2 | Xử lý và thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục BVMT | 2 |
Bước 3 | Thành lập hội đồng thẩm định/Đoàn kiểm tra/tổ thẩm định hoặc trả lại hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 0,5 |
Bước 4A | Trả lại hồ sơ (trường hợp hồ sơ không hợp lệ) | Công chức bộ phận TN&TKQ |
|
Bước 4B | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên | 6,5 |
Bước 5 | Ký thông báo kết quả thẩm định | Lãnh đạo Sở | 0,5 |
Bước 6 | Tiếp nhận hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung và cập nhật hồ sơ điện tử | Công chức bộ phận TN&TKQ | 0,5 |
Bước 7 | Xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục BVMT | 2,5 |
Bước 8 | Ký tờ trình đề nghị cấp lại GPMT hoặc trả lại hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 0,5 |
Bước 9 | - Trả lại hồ sơ (trường hợp hồ sơ không hợp lệ) | Công chức Bộ phận TN&TKQ |
|
- Chuyên viên chuyển hồ sơ trình cấp giấy phép môi trường liên thông sang UBND tỉnh (trường hợp hồ sơ hợp lệ) | Chuyên viên | 0,5 | |
Bước 10 | UBND tỉnh xem xét, cấp giấy phép môi trường | UBND tỉnh | 4 |
| - Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh để phân công bộ phận chuyên môn xử lý. |
|
|
| - Chuyên viên xử lý, trình lãnh đạo Văn phòng, trình Chủ tịch, Phó chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt |
|
|
| - Văn thư Văn phòng lấy số văn bản, hoàn thiện kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (nếu có) chuyển Sở Tài nguyên và Môi trường. |
|
|
Bước 11 | Sở Tài nguyên và Môi trường hoàn thiện hồ sơ sau phê duyệt hoặc trả lại hồ sơ | Chuyên viên Sở TNMT | 1 |
Bước 12 | Bộ phận Một cửa của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm PVHCC trả kết quả TTHC (kèm hồ sơ, nếu có) cho cá nhân/tổ chức theo quy định. | Công chức bộ phận TN&TKQ tại TTPVHCC |
|
| Tổng thời gian giải quyết |
| 19 |
Thứ tự các bước | Nội dung công việc | Đơn vị/cá nhân thực hiện | Thời hạn (ngày) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ và cập nhật hồ sơ điện tử | Công chức bộ phận TN&TKQ | 0,5 |
Bước 2 | Xử lý và thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục BVMT | 4 |
Bước 3 | Thành lập hội đồng thẩm định/đoàn kiểm tra/ tổ thẩm định hoặc trả lại hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 0,5 |
Bước 4A | - Trả lại hồ sơ (trường hợp hồ sơ không hợp lệ) | Công chức bộ phận TN&TKQ |
|
Bước 4B | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên | 10 |
Bước 5 | Ký thông báo kết quả thẩm định | Lãnh đạo Sở | 1 |
Bước 6 | Tiếp nhận hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung và cập nhật hồ sơ điện tử | Công chức bộ phận TN&TKQ | 0,5 |
Bước 7 | Xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục BVMT | 3,5 |
Bước 8 | Ký tờ trình đề nghị cấp lại giấy phép môi trường hoặc trả lại hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 0,5 |
Bước 9 | - Trả lại hồ sơ (trường hợp hồ sơ không hợp lệ) | Công chức bộ phận TN&TKQ |
|
- Chuyên viên chuyển hồ sơ trình cấp giấy phép môi trường sang UBND tỉnh (trường hợp hồ sơ hợp lệ) | Chuyên viên | 0,5 | |
Bước 10 | UBND tỉnh xem xét, cấp giấy phép môi trường. | UBND tỉnh | 5 |
| - Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh để phân công bộ phận chuyên môn xử lý. |
|
|
| - Chuyên viên xử lý, trình lãnh đạo Văn phòng, trình Chủ tịch, Phó chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt |
|
|
| - Văn thư Văn phòng lấy số văn bản, hoàn thiện kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (nếu có) chuyển Sở Tài nguyên và Môi trường. |
|
|
Bước 11 | Sở Tài nguyên và Môi trường hoàn thiện hồ sơ sau phê duyệt hoặc trả lại hồ sơ | Chuyên viên Sở TNMT | 1 |
Bước 12 | Bộ phận Một cửa của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm PVHCC trả kết quả TTHC (kèm hồ sơ, nếu có) cho cá nhân/tổ chức theo quy định. | Công chức bộ phận TN&TKQ tại TTPVHCC |
|
| Tổng thời gian giải quyết |
| 27 |
Thứ tự các bước | Nội dung công việc | Đơn vị/cá nhân thực hiện | Thời hạn (ngày) |
| Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ và cập nhật hồ sơ điện tử | Công chức bộ phận TN&TKQ | 0,5 |
Bước 2 | Xử lý và thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục BVMT | 1,5 |
Bước 3 | Thành lập tổ thẩm định hoặc trả lại hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 0,5 |
Bước 4A | Trả lại hồ sơ (trường hợp hồ sơ không hợp lệ) | Công chức bộ phận -TN&TKQ |
|
Bước 4B | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên | 3,5 |
Bước 5 | Thông báo kết quả thẩm định | Lãnh đạo Sở | 0,5 |
Bước 6 | Tiếp nhận hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung và cập nhật hồ sơ điện tử. | Công chức bộ phận TN&TKQ | 0,5 |
Bước 7 | Xử lý hồ sơ | Lãnh đạo chi cục BVMT | 2 |
Bước 8 | Ký tờ trình cấp lại giấy phép môi trường hoặc trả lại hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 0,5 |
Bước 9 | - Trả lại hồ sơ (trường hợp hồ sơ không hợp lệ) | Công chức bộ phận TN&TKQ |
|
- Chuyển hồ sơ trình cấp giấy phép môi trường sang UBND tỉnh (trường hợp hồ sơ hợp lệ) | Chuyên viên | 0,5 | |
Bước 10 | UBND tỉnh xem xét, cấp giấy phép môi trường. | UBND tỉnh | 4 |
| - Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh để phân công bộ phận chuyên môn xử lý. |
|
|
| - Chuyên viên xử lý, trình lãnh đạo Văn phòng, trình Chủ tịch, Phó chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt |
|
|
| - Văn thư Văn phòng lấy số văn bản, hoàn thiện kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (nếu có) chuyển Sở Tài nguyên và Môi trường. |
|
|
Bước 11 | Sở Tài nguyên và Môi trường hoàn thiện hồ sơ sau phê duyệt hoặc trả lại hồ sơ | Chuyên viên Sở TNMT | 1 |
Bước 12 | Bộ phận Một cửa của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm PVHCC trả kết quả TTHC (kèm hồ sơ, nếu có) cho cá nhân/tổ chức theo quy định. | Công chức bộ phận TN&TKQ tại TTPVHCC |
|
| Tổng thời gian giải quyết |
| 15 |
- 1Quyết định 1279/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh trong lĩnh vực môi trường do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 2Quyết định 1816/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lạng Sơn
- 3Quyết định 2761/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Nguyên
- 4Quyết định 2598/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt 32 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre
- 5Quyết định 4681/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông, không liên thông trong lĩnh vực Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 4263/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ban Quản lý khu kinh tế Đông Nam, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 1816/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lạng Sơn
- 6Quyết định 2761/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Nguyên
- 7Quyết định 2598/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt 32 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre
- 8Quyết định 4681/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông, không liên thông trong lĩnh vực Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 9Quyết định 4263/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ban Quản lý khu kinh tế Đông Nam, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Quyết định 1762/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang
- Số hiệu: 1762/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/11/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang
- Người ký: Mai Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 16/11/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực