- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 1327/QĐ-BKHĐT năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1761/QĐ-CT | Vĩnh Phúc, ngày 02 tháng 7 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 8/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định 1327/QĐ-BKHĐT ngày 28/8/2020 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 80/TTr-KHĐT ngày 18 tháng 6 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này 03 danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, bãi bỏ 04 danh mục thủ tục hành chính và Phê duyệt 03 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực viện trợ không hoàn lại thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư.
Nội dung cụ thể của 03 danh mục thủ tục hành chính ban hành mới được thực hiện theo quy định tại Mục B, phụ lục II Quyết định số 1327/QĐ-BKHĐT ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính số thứ tự: 01, 02, 03, 04 mục VII phụ lục kèm theo Quyết định số 2151/QĐ-CT ngày 21/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Căn cứ quyết định này, Sở Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm chỉ đạo các phòng, đơn vị chuyên môn của mình phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xây dựng quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh (Phần mềm hành chính công) để áp dụng thống nhất ở cơ quan, đơn vị mình; Tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT.CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI LĨNH VỰC VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1761/QĐ-CT ngày 02 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
1 | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh | 20 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) | - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Nghị định 80/2020/NĐ-CP ngày 08/7/2020 của Chính phủ về quản lý và sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1, mục 1, Phần B, Phụ lục II Quyết định số 1327/QĐ-BKHĐT ngày 28/8/2020 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
2 | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh | 20 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) | - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Nghị định 80/2020/NĐ-CP ngày 08/7/2020 của Chính phủ về quản lý và sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2, Phần B, Phụ lục II Quyết định số 1327/QĐ-BKHĐT ngày 28/8/2020 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
3 | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh | 20 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) | - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Nghị định 80/2020/NĐ-CP ngày 08/7/2020 của Chính phủ về quản lý và sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 3, Phần B, Phụ lục II Quyết định số 1327/QĐ-BKHĐT ngày 28/8/2020 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1761/QĐ-CT ngày 02 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ | Lĩnh vực | Ghi chú |
1 | Tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) | Quyết định 1327/QĐ-BKHĐT ngày 28/8/2020 của Bộ Kế hoạch và Đầu | Nguồn viện trợ phi chính phủ nước ngoài | Số thứ 123, Lĩnh vực Nguồn viện trợ phi chính phủ nước ngoài Phụ lục kèm theo Quyết định số 1713/QĐ-UBND ngày 16/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 | Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN). | Quyết định 1327/QĐ-BKHĐT ngày 28/8/2020 của Bộ Kế hoạch và Đầu | Nguồn viện trợ phi chính phủ nước ngoài | Số thứ 124, Lĩnh vực Nguồn viện trợ phi chính phủ nước ngoài Phụ lục kèm theo Quyết định số 1713/QĐ-UBND ngày 16/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
3 | Tiếp nhận chương trình sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN). | Quyết định 1327/QĐ-BKHĐT ngày 28/8/2020 của Bộ Kế hoạch và Đầu | Nguồn viện trợ phi chính phủ nước ngoài | Số thứ 125, Lĩnh vực Nguồn viện trợ phi chính phủ nước ngoài Phụ lục kèm theo Quyết định số 1713/QĐ-UBND ngày 16/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
4 | Tiếp nhận nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) dưới hình thức phi dự án. | Quyết định 1327/QĐ-BKHĐT ngày 28/8/2020 của Bộ Kế hoạch và Đầu | Nguồn viện trợ phi chính phủ nước ngoài | Số thứ 126, Lĩnh vực Nguồn viện trợ phi chính phủ nước ngoài Phụ lục kèm theo Quyết định số 1713/QĐ-UBND ngày 16/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI LĨNH VỰC VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1761/QĐ-CT ngày 02 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Mã TTHC:
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi tổ chức, cá nhân; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). - Phiếu bàn giao hồ sơ cho Văn phòng Sở, Văn thư |
|
Bước 2 | Nhận và bàn giao hồ sơ cho Phòng KTĐN | Chánh Văn phòng | 0,25 ngày | - Ký phiếu tiếp nhận bàn giao hồ sơ, công văn đến - Chuyển phiếu bàn giao hồ sơ cho phòng KTĐN - Thông tin cho PGĐ sở sở phụ trách |
|
Bước 3 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng KTĐN | 0,25 ngày | Phiếu phân công cán bộ công xử lý, chuyển hồ sơ đến cán bộ được phân công |
|
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
|
|
|
4.1 | Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết |
|
|
|
|
Dự thảo văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 01 ngày | Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện (dự thảo) |
| |
Trình duyệt trưởng phòng | Trưởng phòng KTĐN | 0,5 ngày | Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện (dự thảo ký nháy) |
| |
Trình duyệt lãnh đạo sở ký ban hành thông báo | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | Ký duyệt |
| |
Thông báo hồ sơ không đủ điều kiện | Văn thư | 0,25 ngày | Thông báo hồ sơ không đủ điều kiện, Kết thúc giải quyết hồ sơ |
| |
4.2 | Trường hợp đủ điều kiện thẩm định |
|
|
|
|
Dự thảo văn bản xin ý kiến các ngành | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 01 ngày | Văn bản xin ý kiến thẩm định (dự thảo) |
| |
Trình duyệt trưởng phòng | Trưởng phòng KTĐN | 0,5 ngày | Văn bản xin ý kiến thẩm định được duyệt trình lãnh đạo Sở |
| |
Trình duyệt Lãnh đạo | Lãnh đạo sở | 0,5 ngày | Văn bản xin ý kiến thẩm định được ký duyệt |
| |
Lấy ý kiến các cơ quan liên quan | Các cơ quan liên quan | 11 ngày | Kết quả tham gia ý kiến bằng văn bản |
| |
Tổng hợp kết quả thẩm định | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 01 ngày | - Báo cáo kết quả thẩm định nội bộ - Dự thảo Văn bản thông báo chưa đủ điều kiện hoặc dừ thảo tờ trình đề nghị phê duyệt khoản viện trợ |
| |
Bước 5 | Trình duyệt trưởng phòng Báo cáo kết quả thẩm định | Trưởng phòng KTĐN | 0,5 ngày | - Báo cáo kết quả thẩm định nội bộ - Dự thảo Văn bản thông báo chưa đủ điều kiện hoặc Dự thảo Báo cáo kết quả thẩm định đề nghị phê duyệt khoản viện trợ và Dự thảo quyết định phê duyệt khoản viện trợ của UBND tỉnh |
|
Bước 6 | Duyệt Báo cáo kết quả thẩm định | Phó GĐ phụ trách | 0,5 ngày | Ký duyệt Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện hoặc Báo cáo kết quả thẩm định nội bộ và duyệt Dự thảo Báo cáo thẩm định đề nghị phê duyệt khoản viện trợ và Dự thảo quyết định phê duyệt khoản viện trợ của UBND tỉnh trình Giám Đốc Sở |
|
Bước 7 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư/cán bộ được phân công | Giám đốc Sở | 0,5 ngày | Ký duyệt Báo cáo kết quả thẩm định đề nghị phê duyệt khoản viện trợ và duyệt Dự thảo quyết định phê duyệt khoản viện trợ của UBND tỉnh |
|
Bước 8 | Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có) | Văn thư/cán bộ được phân công | 0,25 ngày | Kết quả Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện hoặc Báo cáo kết quả thẩm định được đóng dấu |
|
Bước 9 | Bàn giao kết quả cho cơ quan liên thông (UBND tỉnh) | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,25 ngày | Bàn giao Báo cáo kết quả thẩm định kèm Dự thảo Quyết định phê duyệt của UBND tỉnh |
|
Bước 10 | Văn thư UBND tỉnh được giao tiếp nhận: Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư VPUBND tỉnh | 0,25 ngày | Hồ sơ được chuyển đến Chánh Văn phòng |
|
Bước 11 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý |
|
Bước 12 | Thẩm định hồ sơ, Dự thảo văn bản, Quyết định phê duyệt | Chuyên viên được giảo xử lý | 01 ngày | - Dự thảo Quyết định phê duyệt khoản viện trợ; - Công văn thông báo lý do hồ sơ chưa đủ điều kiện phê duyệt |
|
Bước 13 | Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký ban hành | Chánh Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Quyết định hoặc Công văn được duyệt và ký nháy trình Chủ tịch UBND tỉnh |
|
Bước 14 | Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, ký Công văn, Quyết định | Chủ tịch UBND tỉnh | 0,5 ngày | Quyết định hoặc Công văn đã được ký duyệt |
|
Bước 15 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho TTPVHCC | Văn thư VPUBND tỉnh | 0,5 ngày | Quyết định hoặc Công văn đã được ký được lấy số, đóng dấu, bàn giao cho Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
Bước 16 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 ngày | Thông báo cho tổ chức/công dân đến nhận kết quả |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 20 ngày làm việc (17 ngày thẩm định của Sở KHĐT; 03 ngày xem xét phê duyệt của UBND tỉnh) |
|
|
Mã TTHC:
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi tổ chức, cá nhân; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). - Phiếu bàn giao hồ sơ cho Văn phòng Sở, Văn thư |
|
Bước 2 | Nhận và bàn giao hồ sơ cho Phòng KTĐN | Chánh Văn phòng | 0,25 ngày | - Ký phiếu tiếp nhận bàn giao hồ sơ, công văn đến - Chuyển phiếu bàn giao hồ sơ cho phòng KTĐN - Thông tin cho PGĐ sở sở phụ trách |
|
Bước 3 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng KTĐN | 0,25 ngày | Phiếu phân công cán bộ công xử lý, chuyển hồ sơ đến cán bộ được phân công |
|
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
|
|
|
4.1 | Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết |
|
|
|
|
Dự thảo văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 01 ngày | Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện (dự thảo) |
| |
Trình duyệt trưởng phòng | Trưởng phòng KTĐN | 0,5 ngày | Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện (dự thảo ký nháy) |
| |
Trình duyệt lãnh đạo sở ký ban hành thông báo | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | Ký duyệt |
| |
Thông báo hồ sơ không đủ điều kiện | Văn thư | 0,25 ngày | Thông báo hồ sơ không đủ điều kiện, Kết thúc giải quyết hồ sơ |
| |
4.2 | Trường hợp đủ điều kiện thẩm định |
|
|
|
|
Dự thảo văn bản xin ý kiến các ngành | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 01 ngày | Văn bản xin ý kiến thẩm định (dự thảo) |
| |
Trình duyệt trưởng phòng | Trưởng phòng KTĐN | 0,5 ngày | Văn bản xin ý kiến thẩm định được duyệt trình lãnh đạo Sở |
| |
Trình duyệt Lãnh đạo | Lãnh đạo sở | 0,5 ngày | Văn bản xin ý kiến thẩm định được ký duyệt |
| |
Lấy ý kiến các cơ quan liên quan | Các cơ quan liên quan | 11 ngày | Kết quả tham gia ý kiến bằng văn bản |
| |
Tổng hợp kết quả thẩm định | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 01 ngày | - Báo cáo kết quả thẩm định nội bộ - Dự thảo Văn bản thông báo chưa đủ điều kiện hoặc dự thảo tờ trình đề nghị phê duyệt khoản viện trợ |
| |
Bước 5 | Trình duyệt trưởng phòng Báo cáo kết quả thẩm định | Trưởng phòng KTĐN | 0,5 ngày | - Báo cáo kết quả thẩm định nội bộ - Dự thảo Văn bản thông báo chưa đủ điều kiện hoặc Dự thảo Báo cáo kết quả thẩm định đề nghị phê duyệt khoản viện trợ và Dự thảo quyết định phê duyệt khoản viện trợ của UBND tỉnh |
|
Bước 6 | Duyệt Báo cáo kết quả thẩm định | Phó GĐ phụ trách | 0,5 ngày | Ký duyệt Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện hoặc Báo cáo kết quả thẩm định nội bộ và duyệt Dự thảo Báo cáo thẩm định đề nghị phê duyệt khoản viện trợ và Dự thảo quyết định phê duyệt khoản viện trợ của UBND tỉnh trình Giám Đốc Sở |
|
Bước 7 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư/cán bộ được phân công | Giám đốc Sở | 0,5 ngày | Ký duyệt Báo cáo kết quả thẩm định đề nghị phê duyệt khoản viện trợ và duyệt Dự thảo quyết định phê duyệt khoản viện trợ của UBND tỉnh |
|
Bước 8 | Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có) | Văn thư/cán bộ được phân công | 0,25 ngày | Kết quả Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện hoặc Báo cáo kết quả thẩm định được đóng dấu |
|
Bước 9 | Bàn giao kết quả cho cơ quan liên thông (UBND tỉnh) | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,25 ngày | Bàn giao Báo cáo kết quả thẩm định kèm Dự thảo Quyết định phê duyệt của UBND tỉnh |
|
Bước 10 | Văn thư UBND tỉnh được giao tiếp nhận: Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư UBND tỉnh | 0,25 ngày | Hồ sơ được chuyển đến Chánh Văn phòng |
|
Bước 11 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý |
|
Bước 12 | Thẩm định hồ sơ, Dự thảo văn bản, Quyết định phê duyệt | Chuyên viên được giảo xử lý | 01 ngày | - Dự thảo Quyết định phê duyệt khoản viện trợ; - Công văn thông báo lý do hồ sơ chưa đủ điều kiện phê duyệt |
|
Bước 13 | Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký ban hành | Chánh Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Quyết định hoặc Công văn được duyệt và ký nháy trình Chủ tịch UBND tỉnh |
|
Bước 14 | Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, ký Công văn, Quyết định | Chủ tịch UBND tỉnh | 0,5 ngày | Quyết định hoặc Công văn đã được ký duyệt |
|
Bước 15 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho TTPVHCC | Văn thư UBND tỉnh | 0,5 ngày | Quyết định hoặc Công văn đã được ký được lấy số, đóng dấu, bàn giao cho Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
Bước 16 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 ngày | Thông báo cho tổ chức/công dân đến nhận kết quả |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 20 ngày làm việc (17 ngày thẩm định của Sở KHĐT; 03 ngày xem xét phê duyệt của UBND tỉnh) |
|
|
Mã TTHC:
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi tổ chức, cá nhân; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). - Phiếu bàn giao hồ sơ cho Văn phòng Sở, Văn thư |
|
Bước 2 | Nhận và bàn giao hồ sơ cho Phòng KTĐN | Chánh Văn phòng | 0,25 ngày | - Ký phiếu tiếp nhận bàn giao hồ sơ, công văn đến - Chuyển phiếu bàn giao hồ sơ cho phòng KTĐN - Thông tin cho PGĐ sở sở phụ trách |
|
Bước 3 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng KTĐN | 0,25 ngày | Phiếu phân công cán bộ công xử lý, chuyển hồ sơ đến cán bộ được phân công |
|
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
|
|
|
4.1 | Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết |
|
|
|
|
Dự thảo văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 01 ngày | Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện (dự thảo) |
| |
Trình duyệt trưởng phòng | Trưởng phòng KTĐN | 0,5 ngày | Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện (dự thảo ký nháy) |
| |
Trình duyệt lãnh đạo sở ký ban hành thông báo | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | Ký duyệt |
| |
Thông báo hồ sơ không đủ điều kiện | Văn thư | 0,25 ngày | Thông báo hồ sơ không đủ điều kiện, Kết thúc giải quyết hồ sơ |
| |
4.2 | Trường hợp đủ điều kiện thẩm định |
|
|
|
|
Dự thảo văn bản xin ý kiến các ngành | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 01 ngày | Văn bản xin ý kiến thẩm định (dự thảo) |
| |
Trình duyệt trưởng phòng | Trưởng phòng KTĐN | 0,5 ngày | Văn bản xin ý kiến thẩm định được duyệt trình lãnh đạo Sở |
| |
Trình duyệt Lãnh đạo | Lãnh đạo sở | 0,5 ngày | Văn bản xin ý kiến thẩm định được ký duyệt |
| |
Lấy ý kiến các cơ quan liên quan | Các cơ quan liên quan | 11 ngày | Kết quả tham gia ý kiến bằng văn bản |
| |
Tổng hợp kết quả thẩm định | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 01 ngày | - Báo cáo kết quả thẩm định nội bộ - Dự thảo Văn bản thông báo chưa đủ điều kiện hoặc dừ thảo tờ trình đề nghị phê duyệt khoản viện trợ |
| |
Bước 5 | Trình duyệt trưởng phòng Báo cáo kết quả thẩm định | Trưởng phòng KTĐN | 0,5 ngày | Kết quả duyệt: - Báo cáo kết quả thẩm định nội bộ - Dự thảo Văn bản thông báo chưa đủ điều kiện hoặc Dự thảo Báo cáo kết quả thẩm định đề nghị phê duyệt khoản viện trợ và Dự thảo quyết định phê duyệt khoản viện trợ của UBND tỉnh |
|
Bước 6 | Duyệt Báo cáo kết quả thẩm định | Phó GĐ phụ trách | 0,5 ngày | Ký duyệt Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện hoặc Báo cáo kết quả thẩm định nội bộ và duyệt Dự thảo Báo cáo thẩm định đề nghị phê duyệt khoản viện trợ và Dự thảo quyết định phê duyệt khoản viện trợ của UBND tỉnh trình Giám Đốc Sở |
|
Bước 7 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư/cán bộ được phân công | Giám đốc. | 0,5 ngày | Ký duyệt Báo cáo kết quả thẩm định đề nghị phê duyệt khoản viện trợ và duyệt Dự thảo quyết định phê duyệt khoản viện trợ của UBND tỉnh |
|
Bước 8 | Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có) | Văn thư/cán bộ được phân công | 0,25 ngày | Kết quả Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện hoặc Báo cáo kết quả thẩm định được đóng dấu |
|
Bước 9 | Bàn giao kết quả cho cơ quan liên thông (UBND tỉnh) | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,25 ngày | Bàn giao Báo cáo kết quả thẩm định kèm Dự thảo Quyết định phê duyệt của UBND tỉnh |
|
Bước 10 | Văn thư UBND tỉnh được giao tiếp nhận: Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư VPUBND tỉnh | 0,25 ngày | Hồ sơ được chuyển đến Chánh Văn phòng |
|
Bước 11 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý |
|
Bước 12 | Thẩm định hồ sơ, Dự thảo văn bản, Quyết định phê duyệt | Chuyên viên được giảo xử lý | 01 ngày | - Dự thảo Quyết định phê duyệt khoản viện trợ; - Công văn thông báo lý do hồ sơ chưa đủ điều kiện phê duyệt |
|
Bước 13 | Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký ban hành | Chánh Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Quyết định hoặc Công văn được duyệt và ký nháy trình Chủ tịch UBND tỉnh |
|
Bước 14 | Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, ký Công văn, Quyết định | Chủ tịch UBND tỉnh | 0,5 ngày | Quyết định hoặc Công văn đã được ký duyệt |
|
Bước 15 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho TTPVHCC | Văn thư VPUBND tỉnh | 0,5 ngày | Quyết định hoặc Công văn đã được ký được lấy số, đóng dấu, bàn giao cho Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
Bước 16 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 ngày | Thông báo cho tổ chức/công dân đến nhận kết quả |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 20 ngày làm việc (17 ngày thẩm định của Sở KHĐT; 03 ngày xem xét phê duyệt của UBND tỉnh) |
|
|
Lưu ý: Thời gian trả lại hồ sơ, yêu cầu sửa đổi, bổ sung không quá 3 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ.
- 1Quyết định 3166/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; bãi bỏ thuộc lĩnh vực Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 2Quyết định 2660/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long
- 3Quyết định 1776/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long
- 4Quyết định 215/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam (NGO) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 1327/QĐ-BKHĐT năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 8Quyết định 3166/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; bãi bỏ thuộc lĩnh vực Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 9Quyết định 2660/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long
- 10Quyết định 1776/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long
- 11Quyết định 215/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam (NGO) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre
Quyết định 1761/QĐ-CT năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, bãi bỏ và Phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực viện trợ không hoàn lại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc
- Số hiệu: 1761/QĐ-CT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 02/07/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Người ký: Vũ Chí Giang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 02/07/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực