- 1Thông tư 34/2011/TT-BCT quy định về lập và thực hiện kế hoạch cung ứng điện khi hệ thống điện quốc gia thiếu nguồn điện do Bộ Công thương ban hành
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Thông tư 22/2020/TT-BCT năm 2020 quy định về điều kiện, trình tự ngừng, giảm mức cung cấp điện do Bộ Công thương ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 176/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 12 tháng 01 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH SÁCH KHÁCH HÀNG SỬ DỤNG ĐIỆN QUAN TRỌNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH NĂM 2024
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Thông tư số 34/2011/TT-BCT ngày 07/9/2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định việc lập và thực hiện kế hoạch cung ứng điện khi hệ thống điện Quốc gia thiếu nguồn điện;
Căn cứ Thông tư số 22/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định điều kiện, trình tự ngừng, giảm mức cung cấp điện;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 03/TTr-SCT ngày 11/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này danh sách khách hàng sử dụng điện quan trọng trên địa bàn tỉnh Bình Định năm 2024.
Điều 2. Giao Sở Công Thương chủ trì, phối hợp các cơ quan liên quan giám sát việc thực hiện cung cấp điện cho các khách hàng sử dụng điện quan trọng nêu tại Điều 1 đảm bảo theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương; Giám đốc Công ty Điện lực Bình Định; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
KHÁCH HÀNG SỬ DỤNG ĐIỆN QUAN TRỌNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 176/QĐ-UBND ngày 12/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | KHÁCH HÀNG | ĐỊA CHỈ | Nguồn cấp điện | |
TBA phụ tải | ĐZ trung áp | |||
I | THÀNH PHỐ QUY NHƠN |
|
|
|
1 | Báo Bình Định | 84 Phạm Hùng, TP Quy Nhơn | Phạm Hùng 2 | Xuất tuyến 481, Trạm 110/22kV Quy Nhơn 2 |
2 | Bệnh viện C13-QK5 | 54 An Dương Vương, TP Quy Nhơn | TBA Bệnh viện C13 | Xuất tuyến 483, Trạm 110/22kV Quy Nhơn 2 |
3 | Bệnh viện chỉnh hình và Phục hồi chức năng | 582 Nguyễn Thái Học, TP Quy Nhơn | TBA BV chỉnh hình | Xuất tuyến 472, Trạm 110/22kV Quy Nhơn 2 |
4 | Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Định | 106 Nguyễn Huệ, TP Quy Nhơn | Bệnh viện tỉnh | Xuất tuyến 481, Trạm 110/22kV Quy Nhơn 2 |
5 | Trung tâm y tế thành phố Quy Nhơn | 114 Trần Hưng Đạo, TP Quy Nhơn | TBA BV ĐK Thành Phố | Xuất tuyến 477, Trạm 110/22kV Đống Đa |
6 | Bệnh viện Mắt Bình Định | 78 Trần Hưng Đạo, TP Quy Nhơn | TBA Bệnh Viện Mắt | Xuất tuyến 477, Trạm 110/22kV Đống Đa |
7 | Bệnh viện phong và da liễu TW Quy Hòa | KV2, P. Ghềnh Ráng, TP Quy Nhơn | TBA Bệnh viện QH2 | Xuất tuyến 484, Trạm 110/22kV Quy Nhơn 2 |
8 | Bệnh viện phong và da liễu TW Quy Hòa | KV5, P. Ghềnh Ráng, TP Quy Nhơn | TBA Phong DL Trung Ương | Xuất tuyến 484, Trạm 110/22kV Quy Nhơn 2 |
9 | Bệnh viện tư nhân đa khoa Hòa Bình | 355 Trần Hưng Đạo, TP Quy Nhơn | TBA BV TN Hòa Bình | Xuất tuyến 482, Trạm 110/22kV Quy Nhơn 2 |
10 | Bộ Chỉ huy bộ đội biên phòng tỉnh Bình Định | 99 Lý Thường Kiệt, TP Quy Nhơn | Biên Phòng | Xuất tuyến 483, Trạm 110/22kV Quy Nhơn 2 |
11 | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Bình Định | 37 Ngô Mây, TP Quy Nhơn | Ngô Mây 1 | Xuất tuyến 473, Trạm 110/22kV Quy Nhơn 2 |
12 | Công an tỉnh Bình Định | 01A Trần Phú, TP Quy Nhơn | Trần Phú 2 | Xuất tuyến 481, Trạm 110/22kV Quy Nhơn 2 |
13 | Công ty quản lý bay miền Trung | Đài Vũng Chua, TP Quy Nhơn | TBA Fir VC | Xuất tuyến 472, Trạm 110/22kV Quy Nhơn 2 |
14 | Công ty TNHH MTV In Bình Định | CCN Võ Thị Sáu, TP Quy Nhơn | TBA CTy Lương Thực | Xuất tuyến 473, Trạm 110/22kV Đống Đa |
15 | Công ty TNHH MTV cấp thoát nước Bình Định (trạm bơm tăng áp) | 146 Lý Thái Tổ, TP Quy Nhơn | TBA Nhà máy nước | Xuất tuyến 472, Trạm 110/22kV Quy Nhơn 2 |
16 | Cục Hải quan Bình Định | 70 Trần Hưng Đạo, TP Quy Nhơn | TBA Cục HQ BĐ | Xuất tuyến 474, Trạm 110/22kV Quy Nhơn 2 |
17 | Đài Phát thanh và Truyền hình Bình Định | 23 Mai Xuân Thưởng, TP Quy Nhơn | TBA ĐPT Truyền Hình BĐ | Xuất tuyến 482, Trạm 110/22kV Quy Nhơn 2 |
18 | Đài Phát thanh và Truyền hình Bình Định | Núi Vũng Chua, TP Quy Nhơn | TBA Đài T Hình VC | Xuất tuyến 472, Trạm 110/22kV Quy Nhơn 2 |
19 | Đài truyền thanh thành phố Quy Nhơn | Lô 19 Đặng Văn Ngữ, TP Quy Nhơn | Chung cư Đầm Đống Đa 1A | Xuất tuyến 477, Trạm 110/22kV Đống Đa |
20 | Kho bạc Nhà nước tỉnh Bình Định | Lê Duẩn, TP Quy Nhơn | TBA Kho Bạc Tỉnh | Xuất tuyến 481, Trạm 110/22kV Quy Nhơn 2 |
21 | Văn phòng Tỉnh ủy | 102 Nguyễn Huệ, TP Quy Nhơn | TBA Kho Bạc T Phố | Xuất tuyến 481, Trạm 110/22kV Quy Nhơn 2 |
22 | Ngân hàng Nhà nước - Chi nhánh Bình Định | 68 Lê Duẩn, TP Quy Nhơn | TBA Ngân hàng Nhà Nước | Xuất tuyến 481, Trạm 110/22kV Quy Nhơn 2 |
23 | Quân Cảng Quy Nhơn | 01A Trần Hưng Đạo, Tp Quy Nhơn | Vận Tải Biển | Xuất tuyến 477, Trạm 110/22kV Đống Đa |
24 | Trung Tâm Công Nghệ Thông Tin Và Truyền Thông - Sở Thông tin và Truyền thông | 38 Trường Chinh, Quy Nhơn, Bình Định | TBA Nguyễn Công Trứ | Xuất tuyến 481, Trạm 110/22kV Quy Nhơn 2 |
25 | Thành ủy thành phố Quy Nhơn | 32 Nguyễn Huệ, TP Quy Nhơn | TBA VP Thành Ủy | Xuất tuyến 474, Trạm 110/22kV Quy Nhơn 2 |
26 | Tòa án nhân dân tỉnh Bình Định | 01 Lê Lợi, TP Quy Nhơn | Trần Cao Vân 1 | Xuất tuyến 474, Trạm 110/22kV Quy Nhơn 2 |
27 | Trại giam giữ-Công an TP Quy Nhơn | Đường Chi Lăng, TP Quy Nhơn | Tây Sơn | Xuất tuyến 471, Trạm 110/22kV Quy Nhơn 2 |
28 | Trại tạm giam- công an tỉnh Bình Định | Đường Cần Vương, TP Quy Nhơn | Trại giam | Xuất tuyến 484, Trạm 110/22kV Quy Nhơn 2 |
29 | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh | 91 Lê Hồng Phong, TP Quy Nhơn | Lê Hồng Phong 3 | Xuất tuyến 482, Trạm 110/22kV Quy Nhơn 2 |
30 | Trung tâm Khí tượng -Thủy văn Bình Định | 34 Hải Thượng Lãn Ông, TP Quy Nhơn | Nguyễn Huệ 3 | Xuất tuyến 474, Trạm 110/22kV Quy Nhơn 2 |
31 | Trung tâm PCSR và các bệnh nội tiết Tỉnh | Đường Điện Biên Phủ, TP Quy Nhơn | TBA TT PC Sốt rét | Xuất tuyến 484, Trạm 110/22kV Quy Nhơn 2 |
32 | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh | 421 Trần Hưng Đạo, TP Quy Nhơn | Phan Đình Phùng 1 | Xuất tuyến 482, Trạm 110/22kV Quy Nhơn 2 |
33 | Văn phòng HĐND &UBND thành phố Quy Nhơn | 30 Nguyễn Huệ, TP Quy Nhơn | TBA Khu LCQ UB | Xuất tuyến 474, Trạm 110/22kV Quy Nhơn 2 |
34 | Văn phòng HĐND tỉnh Bình Định | 106 Nguyễn Huệ, TP Quy Nhơn | TBA UBND Tỉnh | Xuất tuyến 481, Trạm 110/22kV Quy Nhơn 2 |
35 | Văn phòng Tỉnh ủy Bình Định | 102 Nguyễn Huệ, TP Quy Nhơn | TBA Tỉnh Ủy | Xuất tuyến 481, Trạm 110/22kV Quy Nhơn 2 |
36 | Văn phòng UBND tỉnh Bình Định | 01 Trần Phú, TP Quy Nhơn | TBA UBND Tỉnh | Xuất tuyến 481, Trạm 110/22kV Quy Nhơn 2 |
37 | Bệnh viện lao và bệnh phổi Bình Định | Phường Nhơn Phú, TP Quy Nhơn | Bệnh viện lao | Xuất tuyến 477, Trạm 110/35/22kV Quy Nhơn |
38 | Bệnh viện Tâm thần | Phường Nhơn Phú, TP Quy Nhơn | Bệnh viện tâm thần 2 | Xuất tuyến 477, Trạm 110/35/22kV Quy Nhơn |
39 | Bệnh viện Y học cổ truyền | Phường Nhơn Phú, TP Quy Nhơn | TBA BV Y Học DT | Xuất tuyến 477, Trạm 110/35/22kV Quy Nhơn |
40 | Công ty CP cấp thoát nước Bình Định (Long Mỹ) | KCN Long Mỹ, TP Quy Nhơn | Bơm tăng áp Long Mỹ | Xuất tuyến 474, Trạm 110/22kV Long Mỹ |
41 | Công ty CP Đầu tư và Xây dựng Bình Định | KCN Phú Tài, Phường Trần Quang Diệu, TP Quy Nhơn | Xử lý nước thải 1; Xử lý nước thải 2 | Xuất tuyến 474, Trạm 110/22kV Long Mỹ |
42 | Công ty CP Đầu tư và XD Bình Định | KCN Long Mỹ, TP Quy Nhơn | Bơm cấp 1 Long Mỹ; Bơm cấp 2 Long Mỹ | Xuất tuyến 476, Trạm 110/22kV Long Mỹ |
43 | Công ty CP môi trường đô thị Quy Nhơn | Phường Trần Quang Diệu, TP Quy Nhơn | Bơm PS 10 | Xuất tuyến 475, Trạm 110/35/22kV Quy Nhơn |
44 | Công ty TNHH MTV cấp nước Senco Bình Định (Trạm xử lý nước TQD) | Phường Trần Quang Diệu, TP Quy Nhơn | Xử lý nước | Xuất tuyến 472, Trạm 110/35/22kV Quy Nhơn |
45 | Công ty CP cấp thoát nước Bình Định (NM xử lý nước Phú Tài) | Phường Trần Quang Diệu, TP Quy Nhơn | NM xử lý nước | Xuất tuyến 471, Trạm 110/35/22kV Quy Nhơn |
46 | Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH | Phường Trần Quang Diệu, TP Quy Nhơn | Trần Quang Diệu 4 | Xuất tuyến 475, Trạm 110/35/22kV Quy Nhơn |
47 | Công ty TNHH MTV cấp nước Senco Bình Định | TT Diêu Trì | TBA Giếng 9 | Xuất tuyến 472, Trạm 110/35/22kV Quy Nhơn |
48 | Công ty TNHH MTV cấp nước Senco Bình Định | KCN Phú Tài, Phường Trần Quang Diệu, TP Quy Nhơn | TBA Giếng Bơm 2 KT | Xuất tuyến 472, Trạm 110/35/22kV Quy Nhơn |
49 | Công ty TNHH MTV cấp nước Senco Bình Định | KCN Phú Tài, Phường Trần Quang Diệu, TP Quy Nhơn | TBA Giếng Bơm 3 KT | Xuất tuyến 472 ,Trạm 110/35/22kV Quy Nhơn |
50 | Công ty TNHH MTV cấp nước Senco Bình Định | KCN Phú Tài, Phường Trần Quang Diệu, TP Quy Nhơn | TBA Giếng Bơm 4 KT | Xuất tuyến 472 Trạm 110/35/22kV Quy Nhơn |
51 | Công ty CP môi trường đô thị Quy Nhơn | Phường Trần Quang Diệu, TP Quy Nhơn (Ngã 3 Hầm dầu) | Xử lý nước thải 2A | Xuất tuyến 475, Trạm 110/35/22kV Quy Nhơn |
52 | Cơ sở cai nghiện ma túy | Phường Bùi Thị Xuân, TP Quy Nhơn | Trạm 0506 | Xuất tuyến 474, Trạm 110/22kV Long Mỹ |
53 | Chi nhánh Viettel Bình Định | 10 Diên Hồng, TP Quy Nhơn | TBA Diên Hồng 2 | Xuất tuyến 481, Trạm 110/22kV Quy Nhơn 2 |
54 | Chi nhánh Viettel Bình Định | 01 Đinh Bộ Lĩnh, TP Quy Nhơn | TBA Đinh Bộ Lĩnh | Xuất tuyến 477, Trạm 110/22kV Đống Đa |
55 | Chi nhánh Viettel Bình Định | 01 Đinh Công Tráng, TP Quy Nhơn | TBA Nguyễn Lữ 2 | Xuất tuyến 483, Trạm 110/22kV Quy Nhơn 2 |
56 | Trung đoàn cảnh sát cơ động Nam Trung Bộ | Tổ 3, KV6, P. Bùi Thị Xuân | TBA Cảnh sát cơ động | Xuất tuyến 474, Trạm 110/22kV Long Mỹ |
57 | Công ty cổ phần Bệnh viện đa khoa Bình Định | 39A Đường Phạm Ngọc Thạch, Phường Trần Phú, TP. Quy Nhơn | Bệnh viện đa khoa Tỉnh số 5 | Xuất tuyến 481, Trạm 110/22kV Quy Nhơn 2 |
58 | TT Văn hóa Điện ảnh | 01 Nguyễn Tất Thành, TP. Quy Nhơn | Trạm TT Hội Nghị | Xuất tuyến 481, Trạm 110/22kV Quy Nhơn 2 |
59 | Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Bình Định | KV7, Phường Bùi Thị Xuân, | Dốc Ông Phật 3 | Xuất tuyến 479, Trạm 110/22kV Long Mỹ |
60 | Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Bình Định | KV6, Phường Bùi Thị Xuân, TP. Quy Nhơn | Bùi Thị Xuân 10 | Xuất tuyến 475, Trạm 110/22kV Long Mỹ |
61 | Công an tỉnh Bình Định | KV6, Phường Bùi Thị Xuân, TP Quy Nhơn, tỉnh Bình Định | Trại tạm giam Công an tỉnh | Xuất tuyến 479, Trạm 110/22kV Long Mỹ |
62 | Công An Tỉnh Bình Định | Tổ 6, KV7, Phường Trần Quang Diệu | Khu Tái Định Cư QL 1D | Xuất tuyến 477, Trạm 110/35/22kV Quy Nhơn |
63 | Công an tỉnh Bình Định | Tổ 1, KV7, Phường Nhơn Phú | Cảnh sát giao thông | Xuất tuyến 477, Trạm 110/35/22kV Quy Nhơn |
| Đèn báo các chốt giao thông | Thành phố Quy Nhơn, Bình Định |
|
|
64 | Võ Thị Sáu - Hùng Vương | Thành phố Quy Nhơn, Bình Định |
| Xuất tuyến 479, Trạm 110/22kV Đống Đa |
65 | Trần Hưng Đạo - Phan Đình Phùng | Thành phố Quy Nhơn, Bình Định |
| Xuất tuyến 477, Trạm 110/22kV Đống Đa |
66 | Lê Lợi - Trần Hưng Đạo | Thành phố Quy Nhơn, Bình Định |
| Xuất tuyến 475, Trạm 110/22kV Quy Nhơn 2 |
67 | Phan Chu Trinh - Trần Hưng Đạo | Thành phố Quy Nhơn, Bình Định |
| Xuất tuyến 474, Trạm 110/22kV Quy Nhơn 2 |
68 | Đống Đa - Ỷ Lan | Thành phố Quy Nhơn, Bình Định |
| Xuất tuyến 475, Trạm 110/22kV Quy Nhơn 2 |
69 | Lê Lợi - Tăng Bạt Hổ | Thành phố Quy Nhơn, Bình Định |
| Xuất tuyến 482, Trạm 110/22kV Quy Nhơn 2 |
70 | Trần Cao Vân - Tăng Bạt Hổ | Thành phố Quy Nhơn, Bình Định |
| Xuất tuyến 482, Trạm 110/22kV Quy Nhơn 2 |
71 | Lê Hồng Phong - Tăng Bạt Hổ | Thành phố Quy Nhơn, Bình Định |
| Xuất tuyến 482, Trạm 110/22kV Quy Nhơn 2 |
72 | Trần Phú - Tăng Bạt Hổ | Thành phố Quy Nhơn, Bình Định |
| Xuất tuyến 481, Trạm 110/22kV Quy Nhơn 2 |
73 | Trần Phú - Hai Bà Trưng | Thành phố Quy Nhơn, Bình Định |
| Xuất tuyến 481, Trạm 110/22kV Quy Nhơn 2 |
74 | Lê Hồng Phong - Mai Xuân Thưởng | Thành phố Quy Nhơn, Bình Định |
| Xuất tuyến 481, Trạm 110/22kV Quy Nhơn 2 |
75 | Lê Hồng Phong - Hai Bà Trưng | Thành phố Quy Nhơn, Bình Định |
| Xuất tuyến 482, Trạm 110/22kV Quy Nhơn 2 |
76 | Bạch Đằng - Phan Đình Phùng | Thành phố Quy Nhơn, Bình Định |
| Xuất tuyến 482, Trạm 110/22kV Quy Nhơn 2 |
77 | Ngô Mây - Nguyễn Lữ | Thành phố Quy Nhơn, Bình Định |
| Xuất tuyến 473, Trạm 110/22kV Quy Nhơn 2 |
78 | Ngô Mây - Nguyễn Thái Học | Thành phố Quy Nhơn, Bình Định |
| Xuất tuyến 473, Trạm 110/22kV Quy Nhơn 2 |
79 | Hoàng Văn Thụ - Tây Sơn | Thành phố Quy Nhơn, Bình Định |
| Xuất tuyến 471, Trạm 110/22kV Quy Nhơn 2 |
80 | Nguyễn Thái Học - Võ Văn Dũng | Thành phố Quy Nhơn, Bình Định |
| Xuất tuyến 475, Trạm 110/22kV Quy Nhơn 2 |
81 | Lê Hồng Phong - Nguyễn Huệ | Thành phố Quy Nhơn, Bình Định |
| Xuất tuyến 482, Trạm 110/22kV Quy Nhơn 2 |
82 | Vũ Bão - Diên Hồng | Thành phố Quy Nhơn, Bình Định |
| Xuất tuyến 481, Trạm 110/22kV Quy Nhơn 2 |
83 | An Dương Vương - Chương Dương | Thành phố Quy Nhơn, Bình Định |
| Xuất tuyến 483, Trạm 110/22kV Quy Nhơn 2 |
84 | Nguyễn Thái Học - Phạm Ngũ Lão | Thành phố Quy Nhơn, Bình Định |
| Xuất tuyến 475, Trạm 110/22kV Quy Nhơn 2 |
85 | Đống Đa - Trần Hưng Đạo | Thành phố Quy Nhơn, Bình Định |
|
|
86 | Công ty Cổ phần Công viên cây xanh và Chiếu sáng đô thị Quy Nhơn | P.Trần Quang Diệu (Ngã 3 Hầm dầu) | Nước đá Phú Tài | Xuất tuyến 475, Trạm 110/35/22kV Quy Nhơn |
87 | Công ty Cổ phần Công viên cây xanh và Chiếu sáng đô thị Quy Nhơn | P.Trần Quang Diệu (Ngã 4 Duyên Hải) | Ngọc Châu | Xuất tuyến 474, Trạm 110/35/22kV Quy Nhơn |
| THỊ XÃ AN NHƠN |
|
|
|
88 | Thị ủy An Nhơn | Lê Hồng Phong, phường Bình Định, thị xã An Nhơn | Lê Hồng Phong | Xuất tuyến 486, Trạm 110/22kV An Nhơn |
89 | HĐND và UBND thị xã An Nhơn | Lê Hồng Phong, phường Bình Định, thị xã An Nhơn | Lê Hồng Phong | Xuất tuyến 486, Trạm 110/22kV An Nhơn |
90 | Công an thị xã An Nhơn | Lê Hồng Phong, phường Bình Định, thị xã An Nhơn | Lê Hồng Phong | Xuất tuyến 486, Trạm 110/22kV An Nhơn |
91 | Ban Chỉ huy Quân sự thị xã An Nhơn | Khu vực Hòa Cư, phường Nhơn Hưng, thị xã An Nhơn | KDC Hòa Cư | Xuất tuyến 479, Trạm 110/22kV An Nhơn |
92 | Trung tâm Văn hóa Thông tin Thể thao Thị xã An Nhơn | 107 Lê Hồng Phong, phường Bình Định , thị xã An Nhơn | Quang Trung (TBA Lê Hồng Phong 3) | Xuất tuyến 486, Trạm 110/22kV An Nhơn |
93 | Đài Phát Sóng An Nhơn | 484 Trường Chinh, phường Nhơn Hưng, thị xã An Nhơn | Đài Phát sóng An Nhơn 1, 2 | Xuất tuyến 472, Trạm 110/22kV An Nhơn |
94 | Trung tâm y tế thị xã An Nhơn | 01 Tôn Thất Tùng, phường Nhơn Hưng, thị xã An Nhơn | Trung tâm y tế An Nhơn | Xuất tuyến 479, Trạm 110/22kV An Nhơn |
95 | Lữ đoàn 573 | QL19 Phường Nhơn Hòa, thị xã An Nhơn | E 573 | Xuất tuyến 477, Trạm 110/35kV Nhơn Tân |
96 | Trung đoàn 925 | Sân bay Phù Cát, xã Cát Tân, huyện Phù Cát | 17 trạm Phi trường Phù Cát | Xuất tuyến 472, Trạm 110/22kV An Nhơn |
97 | Công ty Cổ phần cấp thoát nước Bình Định | Khu vực Tân An, phường Bình Định, thị xã An Nhơn | 9 Trạm giếng nước | Xuất tuyến 471, Trạm 110/22kV An Nhơn |
98 | Cảng hàng không Phù Cát - Chi nhánh Tổng Công ty Cảng hàng không Việt Nam - CTCP | Khu vực An Lộc, phường Nhơn Hòa, thị xã An Nhơn | TBA phụ tải: K2 | Xuất tuyến 482, Trạm 110/22kV An Nhơn |
99 | Công ty quản lý bay miền Trung | Sân bay Phù Cát, xã Cát Tân, huyện Phù Cát | Đài Kiểm soát Không lưu | Xuất tuyến 472, Trạm 110/22kV An Nhơn |
100 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh Môi trường Nông thôn | Thôn Nam Tượng, xã Nhơn Tân, thị xã An Nhơn | Cấp nước thôn Nam Tượng | Xuất tuyến 475, Trạm 110/22kV Nhơn Tân |
101 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh Môi trường Nông thôn | Thôn Tráng Long, xã Nhơn Lộc, thị xã An Nhơn | Cù Lâm | Xuất tuyến 474, Trạm 110/22kV Nhơn Tân |
102 | Công ty Cổ phần Xây lắp An Nhơn | Thôn Gò Nà, xã Nhơn An, thị xã An Nhơn | Bơm nước Nhơn An | Xuất tuyến 475, Trạm 110/22kV An Nhơn |
103 | Công ty Cổ phần Cấp thoát nước Bình Định | Khu vực Huỳnh Kim, phường Nhơn Hòa, thị xã An Nhơn | GN Huỳnh Kim | Xuất tuyến 482, Trạm 110/22kV An Nhơn |
104 | Công ty Cổ phần Cấp thoát nước Bình Định | Khu vực Kim Châu, phường Bình Định, thị xã An Nhơn | NMN Bình Định | Xuất tuyến 486, Trạm 110/22kV An Nhơn |
105 | Công ty Cổ phần Cấp thoát nước Bình Định | Khu vực Bằng Châu, phường Đập Đá, thị xã An Nhơn | NMN Đập Đá | Xuất tuyến 475, Trạm 110/22kV An Nhơn |
106 | Công ty Cổ phần Cấp thoát nước Bình Định (NMN Gò Găng) | Khu vực Châu Thành, phường Nhơn Thành, thị xã An Nhơn | Phú Thành 2 | Xuất tuyến 472, Trạm 110/22kV An Nhơn |
107 | Công ty TNHH MTV Cấp thoát nước SenCo Quy Nhơn | Khu vực Huỳnh Kim, phường Nhơn Hòa, thị xã An Nhơn | NMN Senco | Xuất tuyến 478, Trạm 110/22kV An Nhơn |
108 | Công Ty Cổ Phần Xây Lắp An Nhơn | Thôn Mỹ Thạnh, xã Nhơn Phúc,, thị xã n Nhơn | NMN Sinh hoạt Nhơn Phúc | Xuất tuyến 474, Trạm 110/22kV Nhơn Tân |
| Đèn báo các chốt giao thông |
|
|
|
109 | UBND phường Bình Định | Ngã tư quốc lộ 1A mới - Ngô Gia Tự, phường Bình Định | Ngô Gia Tự 3 | Xuất tuyến 471, Trạm 110/22kV An Nhơn |
110 | UBND phường Bình Định | Ngã tư Trần Phú - Quang Trung, phường Bình Định | Trần Phú 1 | Xuất tuyến 478, Trạm 110/22kV An Nhơn |
111 | UBND phường Bình Định | Ngã ba Trần Phú quốc lộ 1A - An Ngãi, phường Nhơn Hưng | Trần Phú 2 | Xuất tuyến 478, Trạm 110/22kV An Nhơn |
112 | UBND phường Đập Đá | Ngã tư Quốc lộ 1A - Chợ Đập Đá | Đập Đá 1 | Xuất tuyến 479, Trạm 110/22kV An Nhơn |
113 | UBND phường Nhơn Thành | Ngã tư Gò Găng, phường Nhơn Thành | TBA phụ tải: Tiên Hội | Xuất tuyến 472, Trạm 110/22kV An Nhơn |
114 | UBND xã Nhơn Tân | Ngã tư Quốc lộ 19 - đường Tây tỉnh Bình Đinh (639 B) | TBA UB Nhơn Tân | Xuất tuyến 475, Trạm 110/35kV Nhơn Tân |
115 | Ban Quản lý Nước sạch và Vệ Sinh Môi trường huyện Tuy Phước | Ngã tư quốc lộ 1A mới (đường tránh) - đường 636 Phước Hưng, huyện Tuy Phước | Ngô Gia Tự 3 | Xuất tuyến 471, Trạm 110/22kV An Nhơn |
116 | UBND phường Bình Định | Ngã tư Trần Phú - Nguyễn Đình Chiểu | TBA Trần Phú 1 | Xuất tuyến 478, Trạm 110/22kV An Nhơn |
III | THỊ XÃ HOÀI NHƠN |
|
|
|
117 | Công ty cổ phần Cấp thoát nước Bình Định | Bãi giếng Phụ Đức, phường Bồng Sơn | Giếng nước Bồng Sơn | Xuất tuyến 474, Trạm 110/35/22kV Hoài Nhơn |
118 | Bệnh viện Đa khoa khu vực Bồng Sơn | Số 2699 đường Quang Trung, phường Bồng Sơn | Bệnh viện, TBA số 2-400kVA Bệnh viện TBA số 3 - 630 kVA | Xuất tuyến 478, Trạm 110/35/22kV Hoài Nhơn |
119 | TT Nuôi dưỡng người tâm thần Hoài Nhơn | Phường Hoài Hảo, thị xã Hoài Nhơn | Bệnh viện Hoài Hảo | Xuất tuyến 471, Trạm 110/22kV Tam Quan |
120 | Công ty TNHH cấp thoát nước Miền Trung | Bơm Hồ Mỹ Bình, xã Hoài Phú | Cấp nước Mỹ Bình | Xuất tuyến 477, Trạm 110/22kV Tam Quan |
121 | Ban Chỉ huy Quân sự thị xã Hoài Nhơn | 216 Quang Trung, phường Bồng Sơn | Đào Duy Từ 2 | Xuất tuyến 478, Trạm 110/35/22kV Hoài Nhơn |
122 | Đài Phát thanh Truyền hình Bình Định | Khu phố An Dưỡng, phường Hoài Tân | Đài Truyền thanh Hoài Nhơn | Xuất tuyến 478, Trạm 110/35/22kV Hoài Nhơn |
123 | Đài Truyền thanh Hoài Nhơn | Khu phố An Dưỡng, phường Hoài Tân | Đài Truyền thanh Hoài Nhơn | Xuất tuyến 478, Trạm 110/35/22kV Hoài Nhơn |
124 | Văn phòng UBND thị xã Hoài Nhơn | 06 Đường 28/3, phường Bồng Sơn | Hai Bà Trưng 1 | Xuất tuyến 474, Trạm 110/35/22kV Hoài Nhơn |
125 | Công ty CP cấp thoát nước Bình Định | Nhà máy xử lý nước Bồng Sơn | Nhà máy nước Bồng Sơn | Xuất tuyến 478, Trạm 110/35/22kV Hoài Nhơn |
126 | Trạm xử lý nước sạch Tam Quan | Phường Tam Quan, thị xã Hoài Nhơn | An Thái 4 | Xuất tuyến 471, Trạm 110/22kV Tam Quan |
127 | Trung tâm Y tế thị xã Hoài Nhơn | Phường Tam Quan, thị xã Hoài Nhơn | Trung Tâm Y Tế Hoài Nhơn | Xuất tuyến 475, Trạm 110/22kV Tam Quan |
128 | Thị uỷ Hoài Nhơn | Khối 4, phường Bồng sơn | Nguyễn Trân | Xuất tuyến 474, Trạm 110/35/22kV Hoài Nhơn |
129 | Viettel Bình Định - Chi nhánh Tập đoàn Viễn thông Quân đội | 216 Quang Trung, phường Bồng Sơn | Quang Trung 1 | Xuất tuyến 478, Trạm 110/35/22kV Hoài Nhơn |
130 | Công ty cổ phần thông tin tín hiệu đường sắt Đà Nẵng | Phường Tam Quan, thị xã Hoài Nhơn | TBA 25kVA Ga Tam Quan | Xuất tuyến 471, Trạm 110/22kV Tam Quan |
131 | Đội quản lý trật tự đô thị thị xã Hoài Nhơn | Trạm số 1 Đệ Đức - Hoài Tân(QL1A) | TBA chiếu sáng số 1 | Xuất tuyến 478, Trạm 110/35/22kV Hoài Nhơn |
132 | Đội quản lý trật tự đô thị thị xã Hoài Nhơn | Trạm 4 đèn đường Bồng Sơn(QL1A) | TBA chiếu sáng số 4 | Xuất tuyến 474, Trạm 110/35/22kV Hoài Nhơn |
133 | Đội quản lý trật tự đô thị thị xã Hoài Nhơn | Trạm 5 Đèn Đường Hoài Đức(QL1A) | TBA chiếu sáng số 5 | Xuất tuyến 476, Trạm 110/35/22kV Hoài Nhơn |
134 | Đội quản lý trật tự đô thị thị xã Hoài Nhơn | Trạm 6 Đèn Đường Hoài Đức(QL1A) | TBA chiếu sáng số 6 | Xuất tuyến 476, Trạm 110/35/22kV Hoài Nhơn |
135 | Đội quản lý trật tự đô thị thị xã Hoài Nhơn | TBA chiếu sáng số 2 - Phường Hoài Thanh Tây | TBA Chiếu Sáng 2 (QL1A) | Xuất tuyến 471, Trạm 110/22kV Tam Quan |
136 | Đội quản lý trật tự đô thị thị xã Hoài Nhơn | TBA chiếu sáng số 4 - Khu phố Đệ Đức - phường Hoài Tân | TBA Chiếu Sáng 4 (QL1A) | Xuất tuyến 478, Trạm 110/35/22kV Hoài Nhơn |
137 | Đội quản lý trật tự đô thị thị xã Hoài Nhơn | TBA chiếu sáng số 1 - Khu Phụng Du - phường Hoài Hảo | TBA Chiếu Sáng 1 (QL1A) | Xuất tuyến 471, Trạm 110/22kV Tam Quan |
138 | Đội quản lý trật tự đô thị thị xã Hoài Nhơn | TBA chiếu sáng số 3 - Khu phố An Dưỡng - phường Hoài Tân | TBA Chiếu Sáng 3 (QL1A) | Xuất tuyến 478, Trạm 110/35/22kV Hoài Nhơn |
139 | Đội quản lý trật tự đô thị thị xã Hoài Nhơn | TBA chiếu sáng số 1 - Xã Hoài Châu Bắc | TBA Chiếu Sáng Số 1 Hoài Nhơn(H.C.Bắc) | Xuất tuyến 474, Trạm 110/22kV Tam Quan |
140 | Đội quản lý trật tự đô thị thị xã Hoài Nhơn | Khu phố Diễn Khánh - Phường Hoài Đức (Chiếu sáng QL1A) | TBA Diễn Khánh | Xuất tuyến 476, Trạm 110/35/22kV Hoài Nhơn |
141 | Đội quản lý trật tự đô thị thị xã Hoài Nhơn | Chiếu sáng số 1 Khu phố Bình Chương - Phường Hoài Đức | Chiếu Sáng QL1A Hoài Đức | Xuất tuyến 476, Trạm 110/35/22kV Hoài Nhơn |
142 | Đội quản lý trật tự đô thị thị xã Hoài Nhơn | Đèn đường quốc lộ 1 Phường Hoài Đức | TBA Cầu Giấy | Xuất tuyến 476, Trạm 110/35/22kV Hoài Nhơn |
143 | Đội quản lý trật tự đô thị thị xã Hoài Nhơn | Trạm chiếu sáng số 1 - Phường Hoài Hương | TBA Chiếu Sáng Số 1 Lại Giang- Thiện Chánh | Xuất tuyến 478, Trạm 110/35/22kV Hoài Nhơn |
144 | Đội quản lý trật tự đô thị thị xã Hoài Nhơn | Trạm chiếu sáng số 2 - Phường Hoài Thanh | TBA Chiếu Sáng Số 2 Lại Giang- Thiện Chánh | Xuất tuyến 476, Trạm 110/22kV Tam Quan |
145 | Đội quản lý trật tự đô thị thị xã Hoài Nhơn | Trạm chiếu sáng số 3 - Phường Tam Quan Nam | TBA Chiếu Sáng Số 3 Lại Giang- Thiện Chánh | Xuất tuyến 476, Trạm 110/22kV Tam Quan |
146 | Công ty cổ phần thông tin tín hiệu đường sắt Đà Nẵng | Ga Bồng sơn, Phường Bồng Sơn | TBA Quang Trung 1 | Xuất tuyến 478, Trạm 110/35/22kV Hoài Nhơn |
147 | Công ty cổ phần BOT Bắc Bình Định Việt Nam | Đèn tín hiệu giao thông Ngã 3 Cống Ông Tài - Phường Tam Quan | TBA An Thái 2 | Xuất tuyến 471, Trạm 110/22kV Tam Quan |
148 | Ban Chỉ huy Quân sự thị xã Hoài Nhơn | (Trạm 37.5kVAR) Đại đội công binh khu phố Hội Phú, phường Hoài Hảo | Đại đội công binh (Chiến đấu SH02) | Xuất tuyến 477, Trạm 110/22kV Tam Quan |
149 | Ban Chỉ huy Quân sự thị xã Hoài Nhơn | 216 Quang Trung, phường Bồng Sơn | TBA Quang Trung 7 | Xuất tuyến 478, Trạm 110/35/22kV Hoài Nhơn |
150 | Trung tâm y tế thị xã Hoài Nhơn | Phường Tam Quan, thị xã Hoài Nhơn | TBA Số 2 Trung Tâm Y Tế huyện Hoài Nhơn | Xuất tuyến 475, Trạm 110/22kV Tam Quan |
151 | Ban quản lý dự án giao thông tỉnh | Tuyến đèn đường Khu phố Đức 3 - Phường Hoài Tân | TBA Chiếu Sáng Tuyến Tránh TT Bồng Sơn | Xuất tuyến 473, Trạm 110/35/22kV Hoài Nhơn |
152 | Công ty CP cấp thoát nước Bình Định | Đường Quang Trung, Phường Bồng Sơn | TBA Quang Trung 7 | Xuất tuyến 478, Trạm 110/35/22kV Hoài Nhơn |
153 | Công ty CP cấp thoát nước Bình Định | Đường QL1 A, Phường Tam Quan | TBA An Thái 5 | Xuất tuyến 471, Trạm 110/22kV Tam Quan |
154 | Ủy ban Mặt trận Tổ Quốc Việt Nam thị xã Hoài Nhơn | 08 đường 28/3 Phường Bồng Sơn | TBA Nguyễn Trân. | Xuất tuyến 474, Trạm 110/35/22kV Hoài Nhơn |
155 | Ban chỉ huy quân sự thị xã Hoài Nhơn | Khu phố An Dưỡng 2, Phường Hoài Tân | TBA 15 Tấn Ca | Xuất tuyến 472, Trạm 110/35/22kV Hoài Nhơn |
156 | Bệnh viện đa khoa khu vực Bồng Sơn | Số 2699 đường Quang Trung, phường Bồng Sơn | TBA 180KVA Bệnh viện đa khoa khu vực Bồng Sơn | Xuất tuyến 478, Trạm 110/35/22kV Hoài Nhơn |
157 | Công an thị xã Hoài Nhơn | Khu phố Thiết Đính Bắc, phường Bồng Sơn | Công an thị xã Hoài Nhơn | Xuất tuyến 473, Trạm 110/35/22kV Hoài Nhơn |
158 | Công ty cổ phần cấp thoát nước Bình Định | Khu phố Trung Lương, phường Bồng Sơn | TBA Cấp Thoát Nước Bình Định (5 Giếng bơm) | Xuất tuyến 474, Trạm 110/35/22kV Hoài Nhơn |
| Đèn báo các chốt giao thông |
|
|
|
159 | Ngã tư Đường mới - Trần Hưng Đạo | Phường Bồng Sơn | Trần Hưng Đạo 2 | Xuất tuyến 474, Trạm 110/35/22kV Hoài Nhơn |
160 | Ngã tư Trần Phú - Trần Hưng Đạo | phường Bồng Sơn | Trần Phú | Xuất tuyến 474, Trạm 110/35/22kV Hoài Nhơn |
161 | Ngã tư Quang Trung - Quốc lộ 1A | Phường Hoài Tân | Quang Trung 2 | Xuất tuyến 478, Trạm 110/35/22kV Hoài Nhơn |
162 | Ngã tư Chương Hòa - Quốc lộ 1A | Xã Hoài Châu Bắc | Chương Hòa | Xuất tuyến 474, Trạm 110/22kV Tam Quan |
163 | Đèn tín hiệu ngã 3, Phường Hoài Tân | Công ty cổ phần BOT Bắc Bình Định Việt Nam | TBA Quang Trung 8 | Xuất tuyến 478, Trạm 110/35/22kV Hoài Nhơn |
IV | HUYỆN TÂY SƠN |
|
|
|
164 | Trung tâm Y tế huyện Tây Sơn | 48 Nguyễn Huệ, thị trấn Phú Phong | BV khu vực | Xuất tuyến 474, Trạm 110/22kV Tây Sơn |
165 | Công an huyện Tây Sơn | 216 Quang Trung, thị trấn Phú Phong | Quang Trung 2 | Xuất tuyến 474, Trạm 110/22kV Tây Sơn |
166 | Đài Phát thanh Tây Sơn | 80 Mai Xuân Thưởng, thị trấn Phú Phong | Mai Xuân Thưởng | Xuất tuyến 474, Trạm 110/22kV Tây Sơn |
167 | HĐND và UBND huyện Tây Sơn | 59 Phan Đình Phùng, thị trấn Phú Phong | Phan Đình Phùng | Xuất tuyến 474, Trạm 110/22kV Tây Sơn |
168 | Ban Chỉ huy Quân sự huyện Tây Sơn | 57 Phan Đình Phùng, thị trấn Phú Phong | Phan Đình Phùng | Xuất tuyến 474, Trạm 110/22kV Tây Sơn |
169 | Huyện ủy Tây Sơn | 61 Phan Đình Phùng, thị trấn Phú Phong | Phan Đình Phùng | Xuất tuyến 474, Trạm 110/22kV Tây Sơn |
170 | Nhà máy nước Tây Sơn | 01A Võ Văn Dõng, thị trấn Phú Phong | Nhà máy nước | Xuất tuyến 474, Trạm 110/22kV Tây Sơn |
171 | Nhà máy nước sạch Tây Sơn | 02 Nguyễn Huệ, thị trấn Phú Phong | Kiên Mỹ | Xuất tuyến 482, Trạm 110/22kV Tây Sơn |
| Đèn báo các chốt giao thông |
|
|
|
172 | Nguyễn Huệ - Quang Trung | Thị trấn Phú Phong | Võ Lai | Xuất tuyến 474, Trạm 110/22kV Tây Sơn |
173 | Quang Trung-Võ Văn Dõng | Thị trấn Phú Phong | Quang Trung 2 | Xuất tuyến 474, Trạm 110/22kV Tây Sơn |
V | HUYỆN VĨNH THẠNH |
|
|
|
174 | Trung tâm Y tế huyện Vĩnh Thạnh | Thị trấn Vĩnh Thạnh | Trung tâm Y tế | Xuất tuyến 481, Trạm 110/35/22kV Đồn Phó |
175 | Công an huyện Vĩnh Thạnh | Thị trấn Vĩnh Thạnh | Trung tâm huyện | Xuất tuyến 481, Trạm 110/35/22kV Đồn Phó |
176 | Huyện đội huyện Vĩnh Thạnh | Thị trấn Vĩnh Thạnh | Trung tâm huyện | Xuất tuyến 481, Trạm 110/35/22kV Đồn Phó |
177 | Đài Phát thanh Vĩnh Thạnh | Thị trấn Vĩnh Thạnh | Trung tâm huyện | Xuất tuyến 481, Trạm 110/35/22kV Đồn Phó |
178 | HĐND và UBND huyện Vĩnh Thạnh | Thị trấn Vĩnh Thạnh | Trung tâm huyện | Xuất tuyến 481, Trạm 110/35/22kV Đồn Phó |
179 | Huyện ủy Vĩnh Thạnh | Thị trấn Vĩnh Thạnh | Trung tâm huyện | Xuất tuyến 481, Trạm 110/35/22kV Đồn Phó |
180 | Trạm bơm nước | Thị trấn Vĩnh Thạnh | Định Tố | Xuất tuyến 481, Trạm 110/35/22kV Đồn Phó |
| Đèn báo các chốt giao thông |
|
|
|
181 | Trung tâm huyện Vĩnh Thạnh | Thị trấn Vĩnh Thạnh | Trung tâm huyện | Xuất tuyến 481, Trạm 110/35/22kV Đồn Phó |
VI | HUYỆN PHÙ MỸ |
|
|
|
182 | Trung tâm y tế huyện Phù Mỹ (Bệnh viện huyện Phù Mỹ) | Đường Quang Trung, thị trấn Phù Mỹ | Trạm trung tâm y tế huyện Phù Mỹ | Xuất tuyến 477, Trạm 110/22kV Phù Mỹ |
183 | Trung tâm y tế huyện Phù Mỹ (Phòng khám Bình Dương) | Phòng khám Bình Dương, TT Bình Dương, huyện Phù Mỹ | Trạm Bình Dương 2 | Xuất tuyến 471, Trạm 110/22kV Phù Mỹ |
184 | Công an huyện Phù Mỹ (Nhà tạm giam) | Đường Quang Trung, thị trấn Phù Mỹ | Trạm Phù Mỹ 2 | Xuất tuyến 477, Trạm 110/22kV Phù Mỹ |
185 | Công an huyện Phù Mỹ | Đường Quang Trung, thị trấn Phù Mỹ | Trạm Phù Mỹ 2 | Xuất tuyến 477, Trạm 110/22kV Phù Mỹ |
186 | Công an huyện Phù Mỹ | Đồn Công an, thôn Xuân Bình, xã Mỹ An | khu TĐC xã Mỹ An | Xuất tuyến 474, Trạm 110/22kV Mỹ Thành |
187 | Công an huyện Phù Mỹ | Thị trấn Phù Mỹ | Phù Mỹ 2 | Xuất tuyến 477, Trạm 110/22kV Phù Mỹ |
188 | Công ty CP cấp thoát nước Bình Định | Thị trấn Bình Dương, huyện Phù Mỹ | Trạm cấp nước sạch TT Bình Dương | Xuất tuyến 471, Trạm 110/22kV Phù Mỹ |
189 | Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Thể thao huyện Phù Mỹ | Thị trấn Phù Mỹ | Phù Mỹ 2 | Xuất tuyến 477, Trạm 110/22kV Phù Mỹ |
190 | Văn phòng HĐND và UBND huyện Phù Mỹ | Thị trấn Phù Mỹ | Trạm Phù Mỹ 2 | Xuất tuyến 477, Trạm 110/22kV Phù Mỹ |
191 | Huyện ủy Phù Mỹ | Thị Trấn Phù Mỹ | TBA Phù Mỹ 2 | Xuất tuyến 477, Trạm 110/22kV Phù Mỹ |
192 | Lữ Đoàn 572 | Thị trấn Phù Mỹ | Trạm Lữ đoàn 572 | Xuất tuyến 477, Trạm 110/22kV Phù Mỹ |
193 | Nhà máy cấp nước sạch thị trấn Phù Mỹ | Thôn Bình Trị, xã Mỹ Quang, huyện Phù Mỹ | Trạm NM nước sạch TT Phù Mỹ | Xuất tuyến 475, Trạm 110/22kV Phù Mỹ |
194 | Ban chỉ huy Quân sự huyện Phù Mỹ (Huyện đội Phù Mỹ cũ) | Thôn Diêm Tiêu, thị trấn Phù Mỹ | Trạm Quang Trung 3 | Xuất tuyến 477, Trạm 110/22kV Phù Mỹ |
195 | Công ty CP cấp thoát nước Bình Định | Giếng bơm nước sạch 3 - Thị trấn Bình Dương | Bình Dương 2 | Xuất tuyến 471, Trạm 110/22kV Phù Mỹ |
196 | Công ty CP cấp thoát nước Bình Định | Giếng bơm nước sạch 1 - Thị trấn Bình Dương | Bình Dương 2 | Xuất tuyến 471, Trạm 110/22kV Phù Mỹ |
197 | Công ty CP cấp thoát nước Bình Định | Giếng bơm nước sạch 2 - Thị trấn Bình Dương | Bình Dương 2 | Xuất tuyến 471, Trạm 110/22kV Phù Mỹ |
198 | Nhà máy cấp nước sạch Phù Mỹ | Thôn Hưng Lạc, xã Mỹ Thành | Hưng Lạc 1 | Xuất tuyến 472, Trạm 110/22kV Mỹ Thành |
199 | Nhà máy cấp nước sạch Phù Mỹ | Thôn Phú Nhiêu, xã Mỹ Phong | Phú Nhiêu | Xuất tuyến 473, Trạm 110/22kV Phù Mỹ |
200 | Nhà máy nước sạch xã Mỹ Tài | Thôn Vĩnh Nhơn, xã Mỹ Tài | Vĩnh Nhơn 2 | Xuất tuyến 475, Trạm 110/22kV Phù Mỹ |
201 | Nhà máy cấp nước sạch Phù Mỹ | Xã Mỹ Đức, Phù Mỹ | Cấp nước SH Mỹ Đức | Xuất tuyến 474, Trạm 110/22kV Phù Mỹ |
202 | Nhà máy cấp nước sạch Phù Mỹ | Thôn Đông An, Xã Mỹ Chánh | Trạm Thái An | Xuất tuyến 472, Trạm 110/22kV Mỹ Thành |
203 | Nhà máy cấp nước sạch Phù Mỹ | Thôn Vạn Thiết, Xã Mỹ Châu | Trạm cấp nước SH xã Mỹ Châu | Xuất tuyến 474, Trạm 110/22kV Phù Mỹ |
204 | Hạt quản lý GTCC Phù Mỹ | Thôn An Lạc Đông, thị trấn Phù Mỹ (Đèn THGT nút giao km 1175+080, đường tránh với đường Chu Văn An) | Trạm Phù Mỹ 3 | Xuất tuyến 478, Trạm 110/22kV Phù Mỹ |
| Đèn báo các chốt giao thông |
|
|
|
205 | Quang Trung- Thanh Niên | Thị trấn Phù Mỹ | Trạm Phù Mỹ 2 | Xuất tuyến 477, Trạm 110/22kV Phù Mỹ |
206 | Quang Trung - Chu Văn An | Thị trấn Phù Mỹ | Trạm Phù Mỹ 1 | Xuất tuyến 477, Trạm 110/22kV Phù Mỹ |
207 | Ngã ba mới Bình Dương | Thị trấn Bình Dương | Trạm Bình Dương 3 | Xuất tuyến 471, Trạm 110/22kV Phù Mỹ |
208 | Hạt quản lý GTCC huyện Phù Mỹ | Đèn báo chốt giao thông, Vạn An, Mỹ Châu | Ủy Ban Mỹ Châu | Xuất tuyến 471, Trạm 110/22kV Phù Mỹ |
209 | Hạt quản lý GTCC huyện Phù Mỹ | Chốt giao thông thôn Trà Lương, Mỹ Trinh | Trà Lương | Xuất tuyến 478, Trạm 110/22kV Phù Mỹ |
210 | Hạt quản lý GTCC huyện Phù Mỹ | Chốt giao thông thôn Trà Bình Đông, Mỹ Hiệp | Trà Bình Đông | Xuất tuyến 476, Trạm 110/22kV Phù Mỹ |
VII | HUYỆN PHÙ CÁT |
|
|
|
211 | Trung tâm Y tế huyện Phù Cát | Đường 3/2, thị trấn Ngô Mây | Bệnh viện | Xuất tuyến 473, Trạm 110/35/22kV Phù Cát |
212 | Cảng Hàng không Phù Cát | Xã Cát Tân, huyện Phù Cát | Ga Hàng không Phù Cát | Xuất tuyến 372, Trạm 110/35/22kV Phù Cát |
213 | Công an huyện và huyện đội Phù Cát | 152 Quang Trung, thị trấn Ngô Mây | UB Phù Cát | Xuất tuyến 473, Trạm 110/35/22kV Phù Cát |
214 | Công ty Quản lý bay miền Trung | Xã Cát Tân, huyện Phù Cát | Đèn hiệu sân bay Phù Cát | Xuất tuyến 372, Trạm 110/35/22kV Phù Cát |
215 | Cty TNHH MTV Cấp thoát nước B.Định | Thôn Phong An, xã Cát Trinh | Giếng nước Ngô Mây | Xuất tuyến 473, Trạm 110/35/22kV Phù Cát |
216 | Đại đội 19- Bộ đội Biên phòng | Thôn Hòa Hội, xã Cát Hanh | Chùa Vàng | Xuất tuyến 478, Trạm 110/35/22kV Phù Cát |
217 | Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Thể thao huyện Phù Cát (cơ sở 2) | 143 Quang Trung, thị trấn Ngô Mây | UB Phù Cát | Xuất tuyến 473, Trạm 110/35/22kV Phù Cát |
218 | HĐND và UBND huyện Phù Cát | 140 Quang Trung, thị trấn Ngô Mây | UB Phù Cát | Xuất tuyến 473, Trạm 110/35/22kV Phù Cát |
219 | Huyện ủy Phù Cát | 65 Quang Trung, thị trấn Ngô Mây | Bệnh viện | Xuất tuyến 473, Trạm 110/35/22kV Phù Cát |
220 | Trạm Ra đa 555 - Vùng 3 Hải quân | Thôn Đức Phổ, xã Cát Minh | Trạm rada 555 | Xuất tuyến 476, Trạm 110/22kV Mỹ Thành |
221 | Trung tâm Huấn luyện BDKTQP AN - Trung đoàn BB 739 | Thôn Kiều An, xã Cát Tân | Trường QS tỉnh | Xuất tuyến 473, Trạm 110/35/22kV Phù Cát |
222 | Trường Quân sự Quân đoàn 3 | Thôn Hòa Hội, xã Cát Hanh | Trường Quân đoàn 3 | Xuất tuyến 478, Trạm 110/35/22kV Phù Cát |
223 | TT nước sạch & VSMT Nông thôn Bình Định | Xã Cát Chánh, huyện Phù Cát | Tăng áp nước Cát Chánh | Xuất tuyến 473, Trạm 110/22kV Phước Sơn |
224 | Đồn Biên phòng Đề Gi | Thôn An Quang Đông, xã Cát Khánh | Trạm TitanBimal | Xuất tuyến 476, Trạm 110/22kV Mỹ Thành |
225 | Cụm 12 Bộ Tham mưu QK5 | Thôn Kiều An, xã Cát Tân | Ngô Mây 5 | Xuất tuyến 473, Trạm 110/35/22kV Phù Cát |
226 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Bình Định - Đại đội Công binh | 37 Ngô Mây, thành phố Quy Nhơn | Đại đội công binh | Xuất tuyến 477, Trạm 110/35/22kV Phù Cát |
227 | Ban An toàn giao thông huyện Phù Cát | Thôn Phong An, xã Cát Trinh | TBA Gò Dê | Xuất tuyến 475, Trạm 110/35/22kV Phù Cát |
228 | Ban An toàn giao thông huyện Phù Cát | Thôn Chánh Liêm, xã Cát Tường | TBA Chánh Liêm Nam | Xuất tuyến 476, Trạm 110/35/22kV Phù Cát |
229 | Ban An toàn giao thông huyện Phù Cát | Thôn Thái Thuận, xã Cát Tài | TBA Thái thuận 2 | Xuất tuyến 471, Trạm 110/35/22kV Phù Cát |
230 | Công Ty TNHH Cấp thoát nước miền Trung | Thôn Thắng Kiên, xã Cát Khánh | TBA UB Cát Khánh | Xuất tuyến 476, Trạm 110/22kV Mỹ Thành |
231 | Công Ty TNHH Cấp thoát nước miền Trung | Thôn Vĩnh Long, xã Cát Hanh, huyện Phù Cát | TBA Cấp nước xã Cát Hanh | Xuất tuyến 477, Trạm 110/35/22kV Phù Cát |
232 | Cảng Hàng không Phù Cát-CN Cảng HK Việt Nam | Xã Cát Tân, huyện Phù Cát | Cảng Hàng không Phù Cát | Xuất tuyến 372, Trạm 110/35/22kV Phù Cát |
233 | Trạm Ra đa 351 - Vùng 3 Hải quân | Thôn Tân Thanh, xã Cát Hải | Trạm rada 351- trạm 2 | Xuất tuyến 473, Trạm 110/22kV Phước Sơn |
234 | Công ty TNHH Cấp thoát nước Miền Trung | Xã Cát Tường, huyện Phù Cát | Cấp nước SH xã Cát Tường | Xuất tuyến 475, Trạm 110/35/22kV Phù Cát |
235 | HTX DVKD Tổng hợp Cát Minh | Thôn Xuân An, xã Cát Minh | Trạm NS Cát Minh | Xuất tuyến 471, Trạm 110/35/22kV Phù Cát |
236 | Hạt Giao thông CC Phù Cát | Đèn tín hiệu GT-TBA An Kiều(Đường 3- 2+ĐBLĩnh) | TBA An Kiều | Xuất tuyến 473, Trạm 110/35/22kV Phù Cát |
237 | Hạt Giao thông CC Phù Cát | TBA Chiếu sáng 4 - Phú Kim , Cát Trinh | TBA chiếu sáng 4 | Xuất tuyến 478, Trạm 110/35/22kV Phù Cát |
238 | Công ty Cổ phần Thông tin tín hiệu đường sắt Đà Nẵng | Ga Khánh Phước, xã Cát Hanh, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định, VN (phòng thiết bị HĐH TTTH Khánh Phước) | Thông tin Tín hiệu | Xuất tuyến 478, Trạm 110/35/22kV Phù Cát |
239 | Công ty Cổ phần Thông tin tín hiệu đường sắt Đà Nẵng | Ga Phù Cát - TT Ngô Mây, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định, VN (phòng thiết bị HĐH TTTH Phù Cát) | TBA Bến Xe | Xuất tuyến 473, Trạm 110/35/22kV Phù Cát |
240 | Công ty cổ phần Đường sắt Nghĩa Bình | Chắn Km 1069+550 (An Ninh - Ngô Mây) | TBA Gò Trại | Xuất tuyến 474, Trạm 110/35/22kV Phù Cát |
241 | Trung Tâm Nước Sạch & VSMT Nông Thôn | Thôn Đại Hào, xã Cát Nhơn, huyện Phù Cát | Xử lý nước Cát Nhơn | Xuất tuyến 476, Trạm 110/35/22kV Phù Cát |
242 | Ban Chỉ huy quân sự huyện Phù Cát | Thôn Phú Kim,Xã Cát Trinh,huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định | Ban CHQS Phù Cát | Xuất tuyến 472, Trạm 110/35/22kV Phù Cát |
| Đèn báo các chốt giao thông |
|
|
|
243 | Ban An toàn giao thông huyện Phù Cát | Đèn tín hiệu GT ngã tư Nguyễn Chí Thanh vành đai Phong An - Cát Trinh | Gò Dê | Xuất tuyến 475, Trạm 110/35/22kV Phù Cát |
244 | Ban An toàn giao thông huyện Phù Cát | Đèn tín hiệu chậm Chánh Danh - Cát Tài - Phù Cát | Thái Thuận 2 | Xuất tuyến 471, Trạm 110/35/22kV Phù Cát |
245 | Ban An toàn giao thông huyện Phù Cát | Đèn tín hiệu chậm Chánh Danh - Cát Tài - Phù Cát | Chánh Danh | Xuất tuyến 471, Trạm 110/35/22kV Phù Cát |
246 | Ban An toàn giao thông huyện Phù Cát | Đèn tín hiệu GT thôn Xuân An, xã Cát Minh, Phù Cát | Gia Thạnh | Xuất tuyến 471, Trạm 110/35/22kV Phù Cát |
247 | Hạt Giao thông công chính Phù Cát | Đèn TH GT đường 3- 2+NCT (TBA Ngô Mây 2) | Ngô Mây 2 | Xuất tuyến 473, Trạm 110/35/22kV Phù Cát |
248 | Hạt Giao thông công chính Phù Cát | Đèn TH GT đường 3- 2+ĐBL (TBA An Kiều 2 | An Kiều 2 | Xuất tuyến 473, Trạm 110/35/22kV Phù Cát |
249 | Ban An toàn giao thông huyện Phù Cát | Đèn tiên hiệu chậm đương 3-2 | An Kiều 2 | Xuất tuyến 473, Trạm 110/35/22kV Phù Cát |
250 | Ban An toàn giao thông huyện Phù Cát | Đèn tiên hiệu chậm đương 3-2 | Ngô Mây 1 | Xuất tuyến 473, Trạm 110/35/22kV Phù Cát |
251 | Công ty cổ phần Thông tin tín hiệu đường sắt Đà Nẵng | Đèn tín hiệu Tân Hòa- Cát Tân (cảnh báo TĐ km 1072+530) | Ngô Mây 5 | Xuất tuyến 473, Trạm 110/35/22kV Phù Cát |
252 | Công ty cổ phần Đường sắt Nghĩa Bình | Gác chắn Km 1070+500 THĐ-NM | Ngô Mây 4 | Xuất tuyến 473, Trạm 110/35/22kV Phù Cát |
253 | Công ty cổ phần Đường sắt Nghĩa Bình | Gác chắn Km 1066+570 - Chùa Vàng | Chùa Vàng | Xuất tuyến 478, Trạm 110/35/22kV Phù Cát |
254 | Công ty cổ phần Đường sắt Nghĩa Bình | Gác chắn 1063+170 - Vĩnh Trường - Cát Hanh | Chợ Gồm | Xuất tuyến 471, Trạm 110/35/22kV Phù Cát |
255 | Hạt Giao thông - Công chính Phù Cát | Phú Kim - Cát Trinh ( Đèn tín hiệu chậm tại Km 1192+300, nút giao QL1 với ĐT634) | Hai Bà Trưng 2 | Xuất tuyến 473, Trạm 110/35/22kV Phù Cát |
256 | Hạt Giao thông - Công chính Phù Cát | Hòa Hội - Cát Hanh ( Đèn tín hiệu chậm tại Km 1193 QL1) | Hòa Hội 2 | Xuất tuyến 477, Trạm 110/35/22kV Phù Cát |
257 | Hạt Giao thông - Công chính Phù Cát | Vĩnh trường - Cát Hanh (Đèn đỏ tại Km 1189 QL1 (nút giao QL1 với ĐT633) | Chợ Gồm 1 | Xuất tuyến 471, Trạm 110/35/22kV Phù Cát |
258 | Ban An toàn giao thông huyện Phù Cát | Đức Phổ - Cát Minh (Đèn tín hiệu chậm Đức phổ 3) | Đức Phổ 3 | Xuất tuyến 476, Trạm 110/22kV Mỹ Thành |
259 | Ban An toàn giao thông huyện Phù Cát | Đức Phổ - Cát Minh (Đèn tín hiệu chậm Đức phổ 1) | Đức Phổ 1 | Xuất tuyến 476, Trạm 110/22kV Mỹ Thành |
260 | Ban An toàn giao thông huyện Phù Cát | Hóa Lạc - Cát Thành (Đèn tín hiệu chậm thôn Hóa Lạc) | Hóa Lạc | Xuất tuyến 476, Trạm 110/22kV Mỹ Thành |
261 | Ban An toàn giao thông huyện Phù Cát | Ngãi An - Cát Minh (Đèn tín hiệu chậm thôn Ngãi An) | Ngãi An 2 | Xuất tuyến 476, Trạm 110/22kV Mỹ Thành |
262 | Hạt Giao thông công chính Phù Cát | TBA Chiếu sáng 2 - Chợ Gồm - Cát Hanh | TBA Chiếu sáng 2 | Xuất tuyến 478, Trạm 110/35/22kV Phù Cát |
263 | Hạt Giao thông công chính Phù Cát | TBA Chiếu sáng 3 - Hòa Hội - Cát Hanh | TBA Chiếu sáng 3 | Xuất tuyến 478, Trạm 110/35/22kV Phù Cát |
VIII | HUYỆN TUY PHƯỚC |
|
|
|
264 | Trung tâm Y tế huyện Tuy Phước | Mỹ Điền - thị trấn Tuy Phước | TBA TT Y tế | Xuất tuyến 472, Trạm 110/35/22kV Quy Nhơn |
265 | BQLNS & VSMT huyện Tuy Phước | Thôn Huỳnh Mai, xã Phước Nghĩa | TBA Nước Phước Thuận | Xuất tuyến 481, Trạm 110/22kV Phước Sơn |
266 | Công an huyện Tuy Phước | Trung Tín - thị trấn Tuy Phước | TBA Tuy Phước 6 | Xuất tuyến 471, Trạm 110/22kV Đống Đa |
267 | Công Ty TNHH Một Thành Viên Cấp Nước SENCO Bình Định | Giếng 10 - Diêu Trì | TBA Nước SENCO | Xuất tuyến 472, Trạm 110/35/22kV Quy Nhơn |
268 | Công ty CP cấp thoát nước Bình Định | Bãi giếng nước Diêu Trì | TBA Bãi Giếng Nước DTrì | Xuất tuyến 472, Trạm 110/35/22kV Quy Nhơn |
269 | Công ty CP cấp thoát nước Bình Định | Nhà máy xử lý nước - Mỹ Điền | TBA Xử lý Nước TPhước | Xuất tuyến 472, Trạm 110/35/22kV Quy Nhơn |
270 | Trung tâm VHTTTT huyện Tuy Phước | Trung Tín - thị trấn Tuy Phước | TBA Tuy Phước 5 | Xuất tuyến 471, Trạm 110/22kV Đống Đa |
271 | HĐND và UBND huyện Tuy Phước | Trung Tín - thị trấn Tuy Phước | TBA Ủy ban Tuy Phước | Xuất tuyến 471, Trạm 110/22kV Đống Đa |
272 | Huyện ủy huyện Tuy Phước | Trung Tín - thị trấn Tuy Phước | TBA Ủy ban Tuy Phước | Xuất tuyến 471, Trạm 110/22kV Đống Đa |
273 | Công an tỉnh Bình Định | Phước Điền - Mỹ Điền | TBA Phước Điền | Xuất tuyến 472, Trạm 110/35/22kV Quy Nhơn |
274 | Công ty TNHH MTV Cấp nước Senco Bình Định (G3 PA) | Xã Phước An, huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định | Giếng 3 | Xuất tuyến 475, Trạm 110/35/22kV Quy Nhơn |
275 | Công ty TNHH MTV Cấp nước Senco Bình Định (G6 PA) | Xã Phước An, huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định | Giếng 6 | Xuất tuyến 482, Trạm 110/35/22kV Quy Nhơn |
276 | Công ty TNHH MTV Cấp nước Senco Bình Định (G7 PA) | Xã Phước An, huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định | Giếng 7 | Xuất tuyến 482, Trạm 110/35/22kV Quy Nhơn |
277 | Công ty TNHH MTV Cấp nước Senco Bình Định (G8 Dtri) | Xã Phước An, huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định | Giếng 8 | Xuất tuyến 473, Trạm 110/35/22kV Quy Nhơn |
278 | Cụm kho CK 52-QK5 | xã Phước Thành, huyện Tuy Phước | Trường lái xe | Xuất tuyến 479, Trạm 110/35/22kV Quy Nhơn |
279 | Sư đoàn 31(Sư đoàn Lam Hồng), Quân đoàn 3 | xã Phước Thành, huyện Tuy Phước | Sư đoàn bộ Binh 31 | Xuất tuyến 482, Trạm 110/35/22kV Quy Nhơn |
280 | Tiểu đoàn 3, Cục Hậu cần QK5 | xã Phước An, huyện Tuy Phước | Xăng Dầu D3 | Xuất tuyến 482, Trạm 110/35/22kV Quy Nhơn |
281 | Tiểu đoàn hóa học (D906)-Bộ TLHH | xã Phước Thành, huyện Tuy Phước | D906 | Xuất tuyến 479, Trạm 110/35/22kV Quy Nhơn |
282 | Trung đoàn 655, Cục hậu cần QK 5 | xã Phước An, huyện Tuy Phước | Trung đoàn vận tải 655 | Xuất tuyến 482, Trạm 110/35/22kV Quy Nhơn |
283 | BQLNS&VSMT huyện Tuy Phước | Quốc lộ 19 ( Xã Phước Thuận) | TBA Chiếu sáng Số 4 | Xuất tuyến 485, Trạm 110/22kV Đống Đa |
284 | BQLNS&VSMT huyện Tuy Phước | Quốc lộ 19 ( Xã Phước Nghĩa) | TBA Chiếu sáng Số 5 | Xuất tuyến 477, Trạm 110/22kV Phước Sơn |
285 | BQLNS&VSMT huyện Tuy Phước | Quốc lộ 19 ( Xã Phước Lộc) | TBA Chiếu sáng Số 6 | Xuất tuyến 477, Trạm 110/22kV Phước Sơn |
286 | BQLNS&VSMT huyện Tuy Phước | Quốc lộ 19 ( Xã Phước Lộc) | TBA Chiếu sáng Số 7 | Xuất tuyến 471, Trạm 110/22kV An Nhơn |
287 | Công an huyện Tuy Phước | 67 Đào Tấn - thị trấn Tuy Phước | TBA Mỹ Điền 1 | Xuất tuyến 472, Trạm 110/35/22kV Quy Nhơn |
288 | BQLNS&VSMT huyện Tuy Phước | Thôn Tuân Lễ, Xã Phước Hiệp, huyện Tuy Phước | TBA Nước Phước Sơn 2 | Xuất tuyến 477, Trạm 110/22kV An Nhơn |
289 | BQLNS&VSMT huyện Tuy Phước | Thôn Phụng Sơn, Xã Phước Sơn (Nhà Điều Hành) | TBA Phụng Sơn 2 | Xuất tuyến 479, Trạm 110/22kV Phước Sơn |
290 | BQLNS&VSMT huyện Tuy Phước | Đèn tín hiệu giao thông Quốc lộ 19 - Huỳnh Mai, Phước Nghĩa | TBA Phước Nghĩa 2 | Xuất tuyến 471, Trạm 110/22kV Đống Đa |
291 | Công Ty TNHH Một Thành Viên Cấp Nước SENCO Quy Nhơn | Khu Phố Trung Tín, thị trấn Tuy Phước | Công ty cấp thoát nước SENCO Quy Nhơn | Xuất tuyến 477, Trạm 110/22kV Phước Sơn |
292 | Trung tâm Y tế Huyện Tuy Phước | 84 Đào Tấn Thị Trấn Tuy Phước | TBA Bắc Hạ | Xuất tuyến 472, Trạm 110/35/22kV Quy Nhơn |
| Đèn báo giao thông |
|
|
|
293 | BQLNS&VSMT huyện Tuy Phước | Ngã tư Cầu gành | TBA Cầu Gành | Xuất tuyến 471, Trạm 110/22kV An Nhơn |
294 | BQLNS&VSMT huyện Tuy Phước | Ngã ba Cầu Ông Đô - Mỹ Điền | TBA Mỹ Điền 1 | Xuất tuyến 477, Trạm 110/22kV Phước Sơn |
295 | BQLNS&VSMT huyện Tuy Phước | Chốt đèn tín hiệu QL 1A+ ĐT 638 TT Diêu Trì | TBA Diêu Trì 3 | Xuất tuyến 472, Trạm 110/35/22kV Quy Nhơn |
296 | BQLNS&VSMT huyện Tuy Phước | Đèn tín hiệu QL19 Km15+420 Phong Tấn- Phước Lộc | TBA Phong Tấn | Xuất tuyến 471, Trạm 110/22kV An Nhơn |
297 | BQLNS&VSMT huyện Tuy Phước | Đèn Tín hiệu ĐKGT Thôn Trung Tín, TT Tuy Phước | TBA Chợ Tuy Phước | Xuất tuyến 471, Trạm 110/22kV Đống Đa |
298 | BQLNS&VSMT huyện Tuy Phước | Đèn tín hiệu giao thông, vành đai thị trấn Tuy Phước | TBA Xuân Diệu | Xuất tuyến 477, Trạm 110/22kV Phước Sơn |
299 | Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Bình Định | An Sơn, Phước An, Tuy Phước (E739) | E739 | Xuất tuyến 482, Trạm 110/35/22kV Quy Nhơn |
IX | HUYỆN VÂN CANH |
|
|
|
300 | Trung tâm y tế huyện Vân Canh | Thị trấn Vân Canh, huyện Vân Canh | Bệnh Viện Vân Canh | Xuất tuyến 478, Trạm 110/22kV Long Mỹ |
301 | Công an huyện và Huyện đội Vân Canh | Cty TNHH Tổng hợp Vân Canh | Vân Canh 2 | Xuất tuyến 475, Trạm 110/22kV Vân Canh |
302 | Đài Phát thanh huyện Vân Canh | Cty TNHH Tổng hợp Vân Canh | Hiệp Giao | Xuất tuyến 475, Trạm 110/22kV Vân Canh |
303 | HĐND và UBND huyện Vân Canh | Cty TNHH Tổng hợp Vân Canh | TT Y Tế Huyện Vân Canh | Xuất tuyến 478, Trạm 110/22kV Long Mỹ |
304 | Huyện ủy Vân Canh | Cty TNHH Tổng hợp Vân Canh | TT Y Tế Huyện Vân Canh | Xuất tuyến 478, Trạm 110/22kV Long Mỹ |
X | HUYỆN HOÀI ÂN |
|
|
|
305 | Công an huyện Hoài Ân | Thị trấn Tăng Bạt Hổ, huyện Hoài Ân | TBA Nhà Văn Hóa | Xuất tuyến 475, Trạm 110/35/22kV Hoài Nhơn |
306 | Công an huyện Hoài Ân | 126 Nguyễn Tất Thành, thị trấn Tăng Bạt Hổ | TBA Nhà Văn Hóa | Xuất tuyến 475, Trạm 110/35/22kV Hoài Nhơn |
307 | Công an thị trấn Tăng Bạt Hổ | 215 Hùng Vương, thị trấn Tăng Bạt Hổ | TBA Gò Cau 2 | Xuất tuyến 475, Trạm 110/35/22kV Hoài Nhơn |
308 | Công ty CP cấp thoát nước Bình Định (Giếng Ân Đức) | Bãi Giếng Ân Đức - Hoài Ân | TBA CD | Xuất tuyến 475, Trạm 110/35/22kV Hoài Nhơn |
309 | Công ty CP cấp thoát nước Bình Định (nhà máy) | Nhà máy Xử lý nước Hoài Ân | TBA CD | Xuất tuyến 475, Trạm 110/35/22kV Hoài Nhơn |
310 | Đài Truyền Thanh Hoài Ân | 01 Hai Bà Trưng, thị trấn Tăng Bạt Hổ | TBA Nhà Văn Hóa | Xuất tuyến 475, Trạm 110/35/22kV Hoài Nhơn |
311 | Huyện đội huyện Hoài Ân | Thị trấn Tăng Bạt Hổ, huyện Hoài Ân | TBA Mộc Bài | Xuất tuyến 475, Trạm 110/35/22kV Hoài Nhơn |
312 | BCH Quân sự huyện Hoài Ân | Doanh Trại Nghĩa Điền, xã Ân Nghĩa | TBA Phân trại 2 Nghĩa Điền | Xuất tuyến 477, Trạm 110/35/22kV Hoài Nhơn |
313 | Huyện ủy Hoài Ân | Thị trấn Tăng Bạt Hổ, huyện Hoài Ân | TBA Trung Tâm | Xuất tuyến 475, Trạm 110/35/22kV Hoài Nhơn |
314 | Trại giam Kim Sơn | Xã Ân Nghĩa, huyện Hoài Ân | TBA CD 1 + 2 | Xuất tuyến 477, Trạm 110/35/22kV Hoài Nhơn |
315 | Trại Giam Kim Sơn | Xã Ân Nghĩa, huyện Hoài Ân | TBA CD 3 | Xuất tuyến 477, Trạm 110/35/22kV Hoài Nhơn |
316 | Trại Giam Kim Sơn | Xã Ân Nghĩa, huyện Hoài Ân | TBA Phân trại 2 Nghĩa Điền | Xuất tuyến 477, Trạm 110/35/22kV Hoài Nhơn |
317 | Văn phòng UBND huyện Hoài Ân | 04 Lê Duẩn, thị trấn Tăng Bạt Hổ | TBA Trung Tâm | Xuất tuyến 475, Trạm 110/35/22kV Hoài Nhơn |
318 | Trung tâm Y tế huyện Hoài Ân | Xã Ân Thạnh, huyện Hoài Ân | TBA CD | Xuất tuyến 475, Trạm 110/35/22kV Hoài Nhơn |
| Đèn báo các chốt giao thông |
|
|
|
319 | Ngã 5 Phạm Văn Đồng | Huyện Hoài Ân | TBA Mộc Bài | Xuất tuyến 475, Trạm 110/35/22kV Hoài Nhơn |
320 | Ngã 4 Nguyễn Tất Thành - Lê Lợi | Huyện Hoài Ân | TBA Gò Cau 2 | Xuất tuyến 475, Trạm 110/35/22kV Hoài Nhơn |
XI | HUYỆN AN LÃO |
|
|
|
321 | Huyện ủy An Lão | Thị trấn An Lão | TBA TT Y Tế An Lão | Xuất tuyến 471, Trạm 110/35/22kV Hoài Nhơn |
322 | HĐND và UBND huyện An Lão | Thị trấn An Lão | TBA TT Y Tế An Lão | Xuất tuyến 471, Trạm 110/35/22kV Hoài Nhơn |
323 | Công an huyện An Lão | Thị trấn An Lão | TBA TT Y Tế An Lão | Xuất tuyến 471, Trạm 110/35/22kV Hoài Nhơn |
324 | Huyện đội huyện An Lão | Thị trấn An Lão | TBA TT Y Tế An Lão | Xuất tuyến 471, Trạm 110/35/22kV Hoài Nhơn |
325 | Đài phát thanh huyện An Lão | Thôn 2, Thị trấn An Lão | TBA CD | Xuất tuyến 471, Trạm 110/35/22kV Hoài Nhơn |
326 | Bệnh viện huyện An Lão | Thị trấn An Lão | TBA TT Y Tế An Lão | Xuất tuyến 471, Trạm 110/35/22kV Hoài Nhơn |
Ghi chú:
Do cấu trúc lưới điện của lưới điện Bình Định một số khách hàng (như đèn tín hiệu giao thông, quân đội...), có nguồn cung cấp từ các trạm biến áp công cộng hoặc từ các xuất tuyến trung thế trong một số trường hợp đặc biệt có thể vẫn bị mất điện trong thời gian ngắn.
- 1Quyết định 355/QĐ-UBND phê duyệt danh sách khách hàng sử dụng điện quan trọng thuộc diện ưu tiên cấp điện năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 2Quyết định 2106/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh sách khách hàng sử dụng điện quan trọng thuộc diện ưu tiên cấp điện trên địa bàn tỉnh Lai Châu năm 2024
- 3Quyết định 2384/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh sách khách hàng sử dụng điện quan trọng thuộc diện ưu tiên cấp điện và Phương án cung ứng điện năm 2024 khi hệ thống điện Quốc gia thiếu nguồn hoặc trong chế độ cực kỳ khẩn cấp trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 1Thông tư 34/2011/TT-BCT quy định về lập và thực hiện kế hoạch cung ứng điện khi hệ thống điện quốc gia thiếu nguồn điện do Bộ Công thương ban hành
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Thông tư 22/2020/TT-BCT năm 2020 quy định về điều kiện, trình tự ngừng, giảm mức cung cấp điện do Bộ Công thương ban hành
- 5Quyết định 355/QĐ-UBND phê duyệt danh sách khách hàng sử dụng điện quan trọng thuộc diện ưu tiên cấp điện năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 6Quyết định 2106/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh sách khách hàng sử dụng điện quan trọng thuộc diện ưu tiên cấp điện trên địa bàn tỉnh Lai Châu năm 2024
- 7Quyết định 2384/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh sách khách hàng sử dụng điện quan trọng thuộc diện ưu tiên cấp điện và Phương án cung ứng điện năm 2024 khi hệ thống điện Quốc gia thiếu nguồn hoặc trong chế độ cực kỳ khẩn cấp trên địa bàn tỉnh Yên Bái
Quyết định 176/QĐ-UBND phê duyệt danh sách khách hàng sử dụng điện quan trọng trên địa bàn tỉnh Bình Định năm 2024
- Số hiệu: 176/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/01/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Nguyễn Tự Công Hoàng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 12/01/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết