Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------

Số: 1754/2010/QĐ-UBND

Phan Rang-Tháp Chàm, ngày 26 tháng 10 năm 2010

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH THU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE ÔTÔ VÀ XE GẮN MÁY CÁC LOẠI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Quản lý thuế năm 2006;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và Lệ phí năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 1999 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Nghị định số 80/2008/NĐ-CP ngày 29 tháng 7 năm 2008 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 1999 và Nghị định số 47/2003/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2003 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ
Thông tư số 68/2010/TT-BTC ngày 26 tháng 4 năm 2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ; Thông tư số 71/2010/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn ấn định thuế đối với cơ sở kinh doanh xe ôtô, xe hai bánh gắn máy ghi giá bán xe ôtô, xe hai bánh gắn máy trên hoá đơn giao cho người tiêu dùng thấp hơn giá giao dịch thông thường trên thị trường;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế tại Tờ trình số 3551/TTr-CT ngày 28 tháng 10 năm 2010 và Báo cáo thẩm định số 956/BC-STP ngày 08 tháng 10 năm 2010 của Sở Tư pháp,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bảng giá tối thiểu tính thu lệ phí trước bạ đối với xe ôtô và xe gắn máy các loại trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.

Việc xác định giá trị tài sản để tính trước bạ tại Quyết định này phải thực hiện đúng theo quy định tại Điều 6 Thông tư số 68/2010/TT-BTC ngày 26 tháng 4 năm 2010 của Bộ Tài chính.

Điều 2. Bảng giá này làm căn cứ để ấn định thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp, thuế thu nhập cá nhân. Việc ấn định thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp, thuế thu nhập cá nhân đối với cơ sở kinh doanh xe ôtô, xe hai bánh gắn máy vi phạm về giá bán được thực hiện theo quy định của Luật Quản lý thuế và Thông tư số 71/2010/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2010 của Bộ Tài chính.

Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành sau 10 (mười) ngày kể từ ngày ký ban hành. Bãi bỏ bảng giá tính lệ phí trước bạ các loại xe máy ban hành kèm theo Quyết định số 245QĐ/CT-NT ngày 27 tháng 3 năm 2006 của Cục trưởng Cục Thuế tỉnh Ninh Thuận và Quyết định số 37/QĐ-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc ủy quyền cho Cục trưởng Cục Thuế quyết định ban hành bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô và xe gắn máy.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Chí Dũng

 

BẢNG GIÁ TỐI THIỂU

TÍNH THU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE ÔTÔ VÀ XE GẮN MÁY CÁC LOẠI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1754/2010/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

Phần I

ĐỐI VỚI XE ÔTÔ

STT

Loại xe

Giá trị tài sản

(triệu đồng)

Ghi chú

1

2

3

4

I

Hãng TOYOTA

 

 

1

Toyota Crown: loại 2.5 trở xuống

 

 

 

1986 - 1988

140

 

 

1989 - 1991

216

 

 

1992 - 1993

286

 

 

1994 - 1995

364

 

 

1996 - 1999

450

 

 

2000 về sau

480

 

 

                              Loại 2.5 - 3.0

 

 

 

1986 - 1988

160

 

 

1989 - 1991

240

 

 

1992 - 1993

338

 

 

1994 - 1995

420

 

 

1996 - 1999

510

 

 

2000 về sau

544

 

 

                              Loại 3.0 - 4.0

 

 

 

1989 - 1991

312

 

 

1992 - 1993

403

 

 

1994 - 1995

532

 

 

1996 - 1999

720

 

 

2000 về sau

768

 

2

Toyota Lexus 2.5 (ES250)

 

 

 

1990 - 1991

216

 

 

1992 - 1993

260

 

 

Toyota Lexus 3.0 (GS300)

 

 

 

1992 - 1993

390

 

 

1994 - 1995

532

 

 

1996 - 1999

600

 

 

2000 về sau

640

 

 

Toyota Lexus 3.0 (ES300)

 

 

 

1992 - 1993

390

 

 

1994 - 1995

532

 

 

1996 - 1999

600

 

 

2000 về sau

640

 

 

Toyota Lexus 4.0 (LS300)

 

 

 

1989 - 1991

336

 

 

1992 - 1993

442

 

 

1994 - 1995

616

 

 

1996 - 1999

810

 

 

2000 về sau

864

 

3

Toyota Corana, Carina, Vista: loại 1.5 - 1.6

 

 

 

1986 - 1988

90

 

 

1989 - 1991

144

 

 

1992 - 1993

182

 

 

1994 - 1995

224

 

 

1996 - 1999

255

 

 

2000 về sau

272

 

 

Loại xe: 1.8 - 2.0

 

 

 

1986 - 1988

110

 

 

1989 - 1991

168

 

 

1992 - 1993

208

 

 

1994 - 1995

252

 

 

1996 - 1999

315

 

 

2000 về sau

336

 

4

Toyota Camry: loại 1.8 - 2.0

 

 

 

1986 - 1988

120

 

 

1989 - 1991

174

 

 

1992 - 1993

234

 

 

1994 - 1995

280

 

 

1996 - 1999

330

 

 

2000 về sau

352

 

 

                              Loại 2.2 - 2.5

 

 

 

1986 - 1988

140

 

 

1989 - 1991

192

 

 

1992 - 1993

260

 

 

1994 - 1995

336

 

 

1996 - 1999

390

 

 

2000 về sau

416

 

 

                              Loại 2.4

 

 

 

Toyota Camry 5 chỗ 2.4

818

 

 

                              Loại 3.0

 

 

 

1992 - 1993

286

 

 

1994 - 1995

364

 

 

1996 - 1999

450

 

 

2000 về sau

480

 

 

                              Loại 3.5

 

 

 

Toyota Camry 5 chỗ 3.5 năm 2007

1.065

 

5

Toyota Cresida: loại 3.0

 

 

 

1989 - 1991

228

 

 

1992 - 1993

312

 

 

1994 - 1995

392

 

 

1996 - 1999

450

 

 

2000 về sau

480

 

 

                              Loại dưới 3.0

 

 

 

1986 - 1988

140

 

 

1989 - 1991

210

 

 

1992 - 1993

267

 

 

1994 - 1995

343

 

 

1996 - 1999

420

 

 

2000 về sau

448

 

6

Toyota Coralla, Spinter, Corsa, Tercel: loại 1.3

 

 

 

1986 - 1988

75

 

 

1989 - 1991

102

 

 

1992 - 1993

143

 

 

1994 - 1995

168

 

 

1996 - 1999

210

 

 

2000 về sau

224

 

 

Loại: 1.5 - 1.6

 

 

 

1986 - 1988

80

 

 

1989 - 1991

126

 

 

1992 - 1993

169

 

 

1994 - 1995

210

 

 

1996 - 1999

240

 

 

2000 về sau

256

 

 

Loại: 1.8 - 2.0

 

 

 

1989 - 1991

168

 

 

1992 - 1993

208

 

 

1994 - 1995

252

 

 

1996 - 1999

285

 

 

2000 về sau

304

 

7

Toyota Corolla 5 chỗ

563

 

8

Toyota Altis 5 chỗ

550

 

9

Ford Everest 7 chỗ

510

 

10

Ford Transit FCCY 16 chỗ

504

 

11

Ford Transit FCC6 - PHFA 16 chỗ

585

 

12

Toyota Innova - G 40L 8 chỗ

478

 

13

Ford Transit FCC6 - SWFA

575

 

14

Toyota Sienna Limited 7 chỗ

792

 

15

Toyota Land Cruiser 70:

 

 

 

Loại 2 cửa, thân ngắn dưới 2.8

 

 

 

1986 - 1988

120

 

 

1989 - 1991

180

 

 

1992 - 1993

234

 

 

1994 - 1995

280

 

 

1996 - 1999

330

 

 

2000 về sau

352

 

 

Loại 2 cửa, thân dài dưới 2.8 - 3.5

 

 

 

1986 - 1988

140

 

 

1989 - 1991

192

 

 

1992 - 1993

241

 

 

1994 - 1995

287

 

 

1996 - 1999

338

 

 

2000 về sau

360

 

 

Toyota Land Criser 6 chỗ

553

 

 

Toyta Land Criser 8 chỗ

1.172

 

 

Loại 2 cửa, thân dài dưới 4.0 - 4.5

 

 

 

1986 - 1988

145

 

 

1989 - 1991

198

 

 

1992 - 1993

254

 

 

1994 - 1995

301

 

 

1996 - 1999

360

 

 

2000 về sau

384

 

 

Loại 4 cửa

 

 

 

1986 - 1988

160

 

 

1989 - 1991

216

 

 

1992 - 1993

260

 

 

1994 - 1995

308

 

 

1996 - 1999

360

 

 

2000 về sau

384

 

16

Toyota Previa 7 - 8 chỗ:

 

 

 

1990 - 1991

192

 

 

1992 - 1993

241

 

 

1994 - 1995

315

 

 

1996 - 1999

360

 

 

2000 về sau

384

 

17

Toyota Townace Liteace 7 - 8 chỗ:

 

 

 

1986 - 1988

105

 

 

1989 - 1991

150

 

 

1992 - 1993

189

 

 

1994 - 1995

231

 

 

1996 - 1999

263

 

 

2000 về sau

280

 

18

Toyota Hiace 12 chỗ:

 

 

 

1992 - 1993

195

 

 

1994 - 1995

238

 

 

1996 - 1999

270

 

 

 

 

 

19

Toyota Hiace 15 chỗ:

 

 

 

1992 - 1993

208

 

 

1994 - 1995

252

 

 

1996 - 1999

278

 

 

2000 về sau

296

 

20

Toyota Hiace 16 chỗ

500

 

21

Toyota Coaster 26 chỗ:

 

 

 

1992 - 1993

338

 

 

1994 - 1995

392

 

 

1996 - 1999

450

 

 

2000 về sau

480

 

22

Toyota Coaster 30 chỗ:

 

 

 

1992 - 1993

364

 

 

1994 - 1995

420

 

 

1996 - 1999

480

 

 

2000 về sau

512

 

23

Xe du lịch Toyota Hiace Glass Van 3 - 6 chỗ, có thùng chở hàng

 

 

 

1989 - 1991

120

 

 

1992 - 1993

156

 

 

1994 - 1995

196

 

 

1996 - 1999

218

 

 

2000 về sau

232

 

24

Xe tải

 

 

 

Trọng tải từ 1 tấn trở xuống

 

 

 

1992 - 1993

72

 

 

1994 - 1995

84

 

 

1996 - 1999

98

 

 

2000 về sau

104

 

 

Trọng tải trên 1 tấn - 1.5 tấn

 

 

 

1992 - 1993

78

 

 

1994 - 1995

91

 

 

1996 - 1999

113

 

 

2000 về sau

120

 

 

Trọng tải trên 1.5 tấn - 2 tấn

 

 

 

1992 - 1993

104

 

 

1994 - 1995

126

 

 

1996 - 1999

150

 

 

2000 về sau

160

 

 

Trọng tải trên 2 tấn - 3 tấn

 

 

 

1992 - 1993

156

 

 

1994 - 1995

189

 

 

1996 - 1999

225

 

 

2000 về sau

240

 

 

Trọng tải trên 3 tấn - 3,5 tấn

 

 

 

1992 - 1993

169

 

 

1994 - 1995

196

 

 

1996 - 1999

240

 

 

2000 về sau

256

 

II

Hãng NISSAN

 

 

1

Nissan Laurel, Stanza, Altima: loại 2.0

 

 

 

1986 - 1988

110

 

 

1989 - 1991

168

 

 

1992 - 1993

215

 

 

1994 - 1995

280

 

 

1996 - 1999

330

 

 

2000 về sau

352

 

 

Loại 2.4 - 2.5

 

 

 

1989 - 1991

198

 

 

1992 - 1993

260

 

 

1994 - 1995

308

 

 

1996 - 1999

390

 

 

2000 về sau

416

 

2

Nissan Bluebird, Primbra: loại 1.5 - 1.6

 

 

 

1986 - 1988

100

 

 

1989 - 1991

144

 

 

1992 - 1993

195

 

 

1994 - 1995

224

 

 

1996 - 1999

248

 

 

2000 về sau

264

 

 

Loại 1.8

 

 

 

1986 - 1988

105

 

 

1989 - 1991

168

 

 

1992 - 1993

208

 

 

1994 - 1995

252

 

 

1996 - 1999

300

 

 

2000 về sau

320

 

 

Loại 2.0

 

 

 

1986 - 1988

110

 

 

1989 - 1991

168

 

 

1992 - 1993

215

 

 

1994 - 1995

252

 

 

1996 - 1999

308

 

 

2000 về sau

328

 

3

Nissan Sunny, Prezea, Sentra: loại 1.3

 

 

 

1986 - 1988

60

 

 

1989 - 1991

96

 

 

1992 - 1993

130

 

 

1994 - 1995

168

 

 

1996 - 1999

210

 

 

2000 về sau

224

 

 

Loại 1.5 -1.6

 

 

 

1986 - 1988

65

 

 

1989 - 1991

144

 

 

1992 - 1993

182

 

 

1994 - 1995

210

 

 

1996 - 1999

240

 

 

2000 về sau

256

 

 

Loại 1.8

 

 

 

1986 - 1988

80

 

 

1989 - 1991

150

 

 

1992 - 1993

195

 

 

1994 - 1995

224

 

 

1996 - 1999

270

 

 

2000 về sau

288

 

4

Nissan Urvan 10 - 15 chỗ

 

 

 

1992 - 1993

195

 

 

1994 - 1995

231

 

 

1996 - 1999

270

 

 

2000 về sau

288

 

5

Nissan Cilivan 26 chỗ

 

 

 

1992 - 1993

293

 

 

1994 - 1995

350

 

 

1996 - 1999

420

 

 

2000 về sau

448

 

 

Nissan Cilivan 30 chỗ

 

 

 

1992 - 1993

312

 

 

1994 - 1995

378

 

 

1996 - 1999

450

 

 

2000 về sau

480

 

 

Nissan Cilivan 31 - 40 chỗ

 

 

 

1992 - 1993

312

 

 

1994 - 1995

392

 

 

1996 - 1999

480

 

 

2000 về sau

512

 

 

Nissan Cilivan 41 - 50 chỗ

 

 

 

1992 - 1993

338

 

 

1994 - 1995

420

 

 

1996 - 1999

540

 

 

2000 về sau

576

 

6

Xe tải (dạng 15 chỗ)

 

 

 

Nissan Urvan Panel Van

 

 

 

1992 - 1993

156

 

 

1994 - 1995

182

 

 

1996 - 1999

210

 

 

2000 về sau

224

 

7

Loại xe tải thùng

 

 

 

Loại 1 - 2 tấn

 

 

 

1992 - 1993

104

 

 

1994 - 1995

126

 

 

1996 - 1999

150

 

 

2000 về sau

160

 

 

Trên 2 - 3 tấn

 

 

 

1992 - 1993

156

 

 

1994 - 1995

189

 

 

1996 - 1999

210

 

 

2000 về sau

224

 

 

Trên 3 - 4 tấn

 

 

 

1992 - 1993

182

 

 

1994 - 1995

210

 

 

1996 - 1999

240

 

 

2000 về sau

256

 

 

Trên 4 - 5 tấn

 

 

 

1992 - 1993

195

 

 

1994 - 1995

245

 

 

1996 - 1999

300

 

 

2000 về sau

320

 

 

Loại 5.5 - 8 tấn

 

 

 

1992 - 1993

228

 

 

1994 - 1995

280

 

 

1996 - 1999

338

 

 

2000 về sau

360

 

 

Trên 8 - 11 tấn

 

 

 

1992 - 1993

260

 

 

1994 - 1995

315

 

 

1996 - 1999

375

 

 

2000 về sau

400

 

III

Hãng MITSUBISHI

 

 

1

Loại xe du lịch

 

 

 

Mitsubishi Lancer: loại 1.5 - 1.6

 

 

 

1986 - 1988

70

 

 

1989 - 1991

102

 

 

1992 - 1993

143

 

 

1994 - 1995

196

 

 

1996 - 1999

225

 

 

2000 về sau

240

 

 

Loại 1.8

 

 

 

1986 - 1988

85

 

 

1989 - 1991

144

 

 

1992 - 1993

182

 

 

1994 - 1995

224

 

 

1996 - 1999

270

 

 

2000 về sau

288

 

 

Loại 2.0

 

 

 

1986 - 1988

100

 

 

1989 - 1991

168

 

 

1992 - 1993

208

 

 

1994 - 1995

252

 

 

1996 - 1999

300

 

 

2000 về sau

320

 

 

Mitsubishi Pajero 4 cửa: loại 2.5

 

 

 

1989 - 1991

192

 

 

1992 - 1993

247

 

 

1994 - 1995

322

 

 

1996 - 1999

390

 

 

2000 về sau

416

 

 

Mitsubishi Pajero 4 cửa: loại 2.6

 

 

 

1989 - 1991

198

 

 

1992 - 1993

260

 

 

1994 - 1995

336

 

 

1996 - 1999

398

 

 

2000 về sau

424

 

 

Mitsubishi Pajero 4 cửa: loại 2.8

 

 

 

1989 - 1991

216

 

 

1992 - 1993

286

 

 

1994 - 1995

364

 

 

1996 - 1999

420

 

 

2000 về sau

448

 

 

Mitsubishi Pajero 4 cửa: loại 3.0

 

 

 

1989 - 1991

222

 

 

1992 - 1993

293

 

 

1994 - 1995

371

 

 

1996 - 1999

428

 

 

2000 về sau

456

 

2

Loại xe khách

 

 

 

Mitsubishi L300

 

 

 

1992 - 1993

143

 

 

1994 - 1995

168

 

 

1996 - 1999

188

 

 

2000 về sau

200

 

 

Mitsubishi L400

 

 

 

1992 - 1993

156

 

 

1994 - 1995

175

 

 

1996 - 1999

203

 

 

2000 về sau

216

 

 

Mitsubishi Rosa từ 25 - 26 chỗ:

 

 

 

1992 - 1993

260

 

 

1994 - 1995

336

 

 

1996 - 1999

390

 

 

2000 về sau

416

 

 

Mitsubishi Rosa từ 29 - 30 chỗ

 

 

 

1992 - 1993

286

 

 

1994 - 1995

364

 

 

1996 - 1999

420

 

 

2000 về sau

448

 

 

Mitsubishi Rosa từ 31 - 40 chỗ

 

 

 

1992 - 1993

312

 

 

1994 - 1995

392

 

 

1996 - 1999

480

 

 

2000 về sau

512

 

 

Mitsubishi Rosa từ 41 - 50 chỗ

 

 

 

1992 - 1993

338

 

 

1994 - 1995

420

 

 

1996 - 1999

540

 

 

2000 về sau

576

 

3

Loại xe tải

 

 

 

Xe tải (dạng 15 chỗ) Mitsubishi Delica L300

 

 

 

1992 - 1993

117

 

 

1994 - 1995

140

 

 

1996 - 1999

165

 

 

2000 về sau

176

 

 

Trọng tải 1 tấn trở xuống

 

 

 

1992 - 1993

65

 

 

1994 - 1995

77

 

 

1996 - 1999

90

 

 

2000 về sau

96

 

 

Trọng tải trên 1 tấn - 2 tấn

 

 

 

1992 - 1993

104

 

 

1994 - 1995

126

 

 

1996 - 1999

150

 

 

2000 về sau

160

 

 

Mitsubishi 1,9 tấn 2007

277

 

 

Trọng tải trên 2 tấn - 3 tấn

 

 

 

1992 - 1993

156

 

 

1994 - 1995

189

 

 

1996 - 1999

210

 

 

2000 về sau

224

 

 

Trọng tải trên 3 tấn - 4 tấn

 

 

 

1992 - 1993

182

 

 

1994 - 1995

210

 

 

1996 - 1999

240

 

 

2000 về sau

256

 

 

Mitsubishi 3,5 tấn

303

 

 

Trọng tải trên 4 tấn - 5,5 tấn

 

 

 

1992 - 1993

208

 

 

1994 - 1995

252

 

 

1996 - 1999

285

 

 

2000 về sau

304

 

 

Mitsubishi 4,5 tấn

295

 

 

Trọng tải trên 5,5 tấn - 6,5 tấn

 

 

 

1992 - 1993

234

 

 

1994 - 1995

280

 

 

1996 - 1999

330

 

 

2000 về sau

352

 

 

Trọng tải trên 6,5 tấn - 7,5 tấn

 

 

 

1992 - 1993

234

 

 

1994 - 1995

280

 

 

1996 - 1999

330

 

 

2000 về sau

352

 

 

Trọng tải trên 7,5 tấn - 8,5 tấn

 

 

 

1992 - 1993

247

 

 

1994 - 1995

294

 

 

1996 - 1999

345

 

 

2000 về sau

368

 

 

Trọng tải trên 8,5 tấn - 10 tấn

 

 

 

1992 - 1993

260

 

 

1994 - 1995

308

 

 

1996 - 1999

360

 

 

2000 về sau

384

 

 

Trọng tải trên 10 tấn

 

 

 

1992 - 1993

273

 

 

1994 - 1995

322

 

 

1996 - 1999

375

 

 

2000 về sau

400

 

IV

Hãng HONDA

 

 

1

Honda Accord: loại 2.3 - 2.5

 

 

 

1994 - 1995

336

 

 

1996 - 1999

390

 

 

2000 về sau

416

 

 

Honda Accord: loại 2.2

 

 

 

1990 - 1991

192

 

 

1992 - 1993

247

 

 

1994 - 1995

308

 

 

1996 - 1999

360

 

 

2000 về sau

384

 

 

Honda Accord: loại 2.0

 

 

 

1986 - 1988

140

 

 

1989 - 1991

180

 

 

1992 - 1993

221

 

 

1994 - 1995

280

 

 

1996 - 1999

330

 

 

2000 về sau

352

 

 

Honda Accord: loại 1.8

 

 

 

1986 - 1988

125

 

 

1989 - 1991

168

 

 

1992 - 1993

208

 

 

1994 - 1995

252

 

 

1996 - 1999

300

 

 

2000 về sau

320

 

 

Honda Civic: loại 1.5 - 1.6

 

 

 

1986 - 1988

60

 

 

1989 - 1991

120

 

 

1992 - 1993

156

 

 

1994 - 1995

196

 

 

1996 - 1999

240

 

 

2000 về sau

256

 

V

Hãng MAZDA

 

 

1

Mazda 626: loại 2.5

 

 

 

1989 - 1991

234

 

 

1992 - 1993

267

 

 

1994 - 1995

308

 

 

1996 - 1999

353

 

 

2000 về sau

376

 

2

Mazda 323, Mazda Famili: loại 1.5 - 1.6

 

 

 

1986 - 1988

65

 

 

1989 - 1991

96

 

 

1992 - 1993

130

 

 

1994 - 1995

168

 

 

1996 - 1999

210

 

 

2000 về sau

224

 

 

Loại 1.8

 

 

 

1986 - 1988

80

 

 

1989 - 1991

120

 

 

1992 - 1993

156

 

 

1994 - 1995

196

 

 

1996 - 1999

240

 

 

2000 về sau

256

 

3

Mazda E200, Mazda Bongo 8 - 10 chỗ

 

 

 

1992 - 1993

143

 

 

1994 - 1995

175

 

 

1996 - 1999

210

 

 

2000 về sau

224

 

4

Mazda E200, Mazda Bongo 12 - 15 chỗ

 

 

 

1992 - 1993

156

 

 

1994 - 1995

196

 

5

Mazda 25 - 26 chỗ

 

 

 

1992 - 1993

169

 

 

1994 - 1995

210

 

6

Mazda 29 - 30 chỗ

 

 

 

1992 - 1993

182

 

 

1994 - 1995

224

 

VI

Hãng ISUZU

 

 

1

Xe khách

 

 

 

Isuzu Fargo 8 - 10 chỗ

 

 

 

1992 - 1993

111

 

 

1994 - 1995

140

 

 

1996 - 1999

165

 

 

2000 về sau

176

 

 

Isuzu Fargo 12 chỗ

 

 

 

1992 - 1993

156

 

 

1994 - 1995

182

 

 

1996 - 1999

210

 

 

2000 về sau

224

 

 

Isuzu Jouney 26 - 27 chỗ

 

 

 

1992 - 1993

241

 

 

1994 - 1995

301

 

 

1996 - 1999

345

 

 

2000 về sau

368

 

 

Isuzu Jouney 29 - 30 chỗ

 

 

 

1992 - 1993

267

 

 

1994 - 1995

336

 

 

1996 - 1999

390

 

 

2000 về sau

416

 

 

Isuzu Jouney 31 - 40 chỗ

 

 

 

1992 - 1993

254

 

 

1994 - 1995

329

 

 

1996 - 1999

413

 

 

2000 về sau

440

 

 

Isuzu Jouney 41 - 50 chỗ

 

 

 

1992 - 1993

332

 

 

1994 - 1995

413

 

 

1996 - 1999

503

 

 

2000 về sau

536

 

 

Isuzu Jouney 51 - 60 chỗ

 

 

 

1992 - 1993

299

 

 

1994 - 1995

434

 

 

1996 - 1999

585

 

 

2000 về sau

624

 

 

Isuzu Hi-Lander 8 chỗ

425

 

2

Xe tải

 

 

 

Loại 1 tấn trở xuống

 

 

 

1992 - 1993

65

 

 

1994 - 1995

77

 

 

1996 - 1999

90

 

 

2000 về sau

96

 

 

Trọng tải trên 1 tấn - 2 tấn

 

 

 

1992 - 1993

104

 

 

1994 - 1995

126

 

 

1996 - 1999

150

 

 

2000 về sau

160

 

 

Isuzu 1,2 tấn

232

 

 

Trọng tải trên 2 tấn - 3 tấn

 

 

 

1992 - 1993

156

 

 

1994 - 1995

189

 

 

1996 - 1999

210

 

 

2000 về sau

224

 

 

Trọng tải trên 3 tấn - 4 tấn

 

 

 

1992 - 1993

182

 

 

1994 - 1995

210

 

 

1996 - 1999

240

 

 

2000 về sau

256

 

 

Isuzu 3,95 tấn

296

 

 

Trọng tải trên 4 tấn - 5 tấn

 

 

 

1992 - 1993

208

 

 

1994 - 1995

252

 

 

1996 - 1999

285

 

 

2000 về sau

304

 

 

Trọng tải trên 5 tấn - 6,5 tấn

 

 

 

1992 - 1993

221

 

 

1994 - 1995

266

 

 

1996 - 1999

300

 

 

2000 về sau

320

 

 

Trọng tải trên 6,5 tấn - 7,5 tấn

 

 

 

1992 - 1993

234

 

 

1994 - 1995

280

 

 

1996 - 1999

330

 

 

2000 về sau

352

 

 

Trọng tải trên 7,5 tấn - 8 tấn

 

 

 

1992 - 1993

247

 

 

1994 - 1995

294

 

 

1996 - 1999

345

 

 

2000 về sau

368

 

 

Trọng tải trên 8,5 tấn - 10 tấn

 

 

 

1992 - 1993

260

 

 

1994 - 1995

308

 

 

1996 - 1999

360

 

 

2000 về sau

651

 

 

Trọng tải trên 10 tấn

 

 

 

1992 - 1993

273

 

 

1994 - 1995

322

 

 

1996 - 1999

375

 

 

2000 về sau

400

 

 

Isuzu NQR71R

485

 

VII

Hãng SUZUKI

 

 

 

Suzuki Vitara 5 chỗ

324

 

 

Suzuki 8 chỗ

313

 

 

Xe tải

 

 

 

Suzuki 655kg

120

 

 

Suzuki 0,5 tấn

130

 

VIII

Hãng MERCEDES BENZ

 

 

 

Hãng Mercedes Benz 16 chỗ

595

 

 

Hãng Mercedes Benz 5 chỗ

1.370

 

IX

Hãng HINO

 

 

1

Loại xe khách từ 31 - 40 chỗ

 

 

 

1992 - 1993

312

 

 

1994 - 1995

392

 

 

1996 - 1999

480

 

 

2000 về sau

512

 

 

Loại xe khách từ 41 - 50 chỗ

 

 

 

1992 - 1993

338

 

 

1994 - 1995

420

 

 

1996 - 1999

540

 

 

2000 về sau

576

 

 

Loại xe khách từ 51 - 60 chỗ

 

 

 

1992 - 1993

364

 

 

1994 - 1995

448

 

 

1996 - 1999

600

 

 

2000 về sau

640

 

2

Loại xe tải

 

 

 

Trọng tải 2 tấn - 3 tấn

 

 

 

1992 - 1993

156

 

 

1994 - 1995

189

 

 

1996 - 1999

210

 

 

2000 về sau

224

 

 

Trọng tải trên 3 tấn - 4 tấn

 

 

 

1992 - 1993

169

 

 

1994 - 1995

196

 

 

1996 - 1999

225

 

 

2000 về sau

240

 

 

Trọng tải trên 4 tấn - 5,5 tấn

 

 

 

1992 - 1993

208

 

 

1994 - 1995

252

 

 

1996 - 1999

285

 

 

2000 về sau

304

 

 

Trọng tải trên 5,5 tấn - 6,5 tấn

 

 

 

1992 - 1993

221

 

 

1994 - 1995

266

 

 

1996 - 1999

300

 

 

2000 về sau

320

 

 

Trọng tải trên 6,5 tấn - 7,5 tấn

 

 

 

1992 - 1993

234

 

 

1994 - 1995

280

 

 

1996 - 1999

330

 

 

2000 về sau

352

 

 

Trọng tải trên 7,5 tấn - 8,5 tấn

 

 

 

1992 - 1993

247

 

 

1994 - 1995

294

 

 

1996 - 1999

345

 

 

2000 về sau

368

 

 

Trọng tải trên 8,5 tấn - 10 tấn

 

 

 

1992 - 1993

260

 

 

1994 - 1995

308

 

 

1996 - 1999

360

 

 

2000 về sau

384

 

 

Trọng tải trên 10 tấn

 

 

 

1992 - 1993

273

 

 

1994 - 1995

322

 

 

1996 - 1999

375

 

 

2000 về sau

400

 

 

Trọng tải 14 tấn

982

 

 

HINO FG8JBSB

985

 

X

Hãng PEUGEOT

 

 

 

Peugeot 305

 

 

 

1986 - 1988

60

 

 

1989 - 1991

96

 

 

1992 - 1993

130

 

 

1994 - 1995

154

 

 

1996 - 1999

180

 

 

2000 về sau

192

 

 

Peugeot 306: loại 1.4

 

 

 

1989 - 1991

102

 

 

1992 - 1993

130

 

 

1994 - 1995

154

 

 

1996 - 1999

188

 

 

2000 về sau

200

 

 

Peugeot 306: loại 1.6

 

 

 

1989 - 1991

120

 

 

1992 - 1993

137

 

 

1994 - 1995

168

 

 

1996 - 1999

195

 

 

2000 về sau

208

 

 

Peugeot 306: loại 1.8

 

 

 

1989 - 1991

120

 

 

1992 - 1993

143

 

 

1994 - 1995

175

 

 

1996 - 1999

203

 

 

2000 về sau

216

 

 

Peugeot 309: loại 1.4

 

 

 

1986 - 1988

60

 

 

1989 - 1991

84

 

 

1992 - 1993

111

 

 

1994 - 1995

140

 

 

1996 - 1999

165

 

 

2000 về sau

176

 

 

Peugeot 309: loại 1.6

 

 

 

1986 - 1988

80

 

 

1989 - 1991

96

 

 

1992 - 1993

117

 

 

1994 - 1995

140

 

 

1996 - 1999

180

 

 

2000 về sau

192

 

 

Peugeot 309: loại 2.0

 

 

 

1989 - 1991

102

 

 

1992 - 1993

130

 

 

1994 - 1995

161

 

 

1996 - 1999

180

 

 

2000 về sau

192

 

 

Peugeot 405: Loại 1.6

 

 

 

1986 - 1988

85

 

 

1989 - 1991

114

 

 

1992 - 1993

137

 

 

1994 - 1995

168

 

 

1996 - 1999

203

 

 

2000 về sau

216

 

 

Peugeot 405: loại 1.9

 

 

 

1986 - 1988

100

 

 

1989 - 1991

126

 

 

1992 - 1993

150

 

 

1994 - 1995

175

 

 

1996 - 1999

210

 

 

2000 về sau

224

 

 

Peugeot 505

 

 

 

1986 - 1988

100

 

 

1989 - 1991

126

 

 

1992 - 1993

150

 

 

1994 - 1995

175

 

 

1996 - 1999

210

 

 

2000 về sau

224

 

XI

Xe do Việt Nam lắp ráp

 

 

1

Mercedes Benz 16 chỗ

400

 

2

Mercedes Benz 16 chỗ (đã qua sử dụng)

320

 

3

Ford 16 chỗ

380

 

4

Ford 16 chỗ (đã qua sử dụng)

304

 

5

Toyota Hiace Commuter 16 chỗ

380

 

6

Toyota Hiace Commuter 16 chỗ (đã qua sử dụng)

304

 

7

Toyota Hiace Glass Van

300

 

8

Toyota Hiace Glass Van (đã qua sử dụng)

240

 

9

Toyota Hiace Super Wagon 12 chỗ

420

 

10

Toyota Hiace Super Wagon 12 chỗ (đã qua sử dụng)

336

 

11

Toyota Coralla 1.6

330

 

12

Toyota Coralla 1.6 (đã qua sử dụng)

264

 

13

Toyota Altis

400

 

14

Toyota Altis (đã qua sử dụng)

320

 

15

Toyota Camry Grande 6 máy

650

 

16

Toyota Camry Grande 6 máy (đã qua sử dụng)

520

 

17

Toyota Camry Gli 4 máy

540

 

18

Toyota Camry Gli 4 máy (đã qua sử dụng)

432

 

19

Toyota Zace GL

340

 

20

Toyota Zace GL (đã qua sử dụng)

272

 

21

Toyota Zace DX

300

 

22

Toyota Zace DX (đã qua sử dụng)

240

 

23

Toyota Land Cruiser

800

 

24

Toyota Land Cruiser (đã qua sử dụng)

640

 

25

Mazda 323: loại 1.6

 

 

 

Sản xuất từ 1993 về trước

104

 

 

1994 - 1995

133

 

 

1996 - 1999

165

 

 

2000 về sau

200

 

 

Mazda 626: loại 2.0

 

 

 

Sản xuất từ 1993 về trước

176

 

 

1994 - 1995

210

 

 

1996 - 1999

240

 

 

2000 về sau

280

 

 

Mazda E2000 12 chỗ

 

 

 

Sản xuất từ 1993 về trước

117

 

 

1994 - 1995

147

 

 

1996 - 1999

165

 

 

2000 về sau

192

 

26

Mêkông Star 4WD (máy Hàn Quốc)

 

 

 

Sản xuất từ 1993 về trước

104

 

 

1994 - 1995

126

 

 

1996 - 1999

143

 

 

2000 về sau

168

 

 

Mêkông Star 4WD (máy Đức)

 

 

 

Sản xuất từ 1993 về trước

130

 

 

1994 - 1995

147

 

 

1996 - 1999

173

 

 

2000 về sau

200

 

27

Fiat Tempra 1.6

 

 

 

1996 - 1999

135

 

 

2000 về sau

184

 

28

Mêkông Iveco 16 - 26 chỗ (máy lạnh)

 

 

 

Sản xuất từ 1993 về trước

156

 

 

1994 - 1995

224

 

 

1996 - 1999

255

 

 

2000 về sau

304

 

 

Mêkông Iveco 27 - 30 chỗ (máy lạnh)

 

 

 

Sản xuất từ 1993 về trước

195

 

 

1994 - 1995

231

 

 

1996 - 1999

270

 

 

2000 về sau

312

 

 

Mêkông Iveco trên 30 chỗ (máy lạnh)

 

 

 

Sản xuất từ 1993 về trước

312

 

 

1994 - 1995

364

 

 

1996 - 1999

405

 

 

2000 về sau

480

 

29

Mitsubishi L300

 

 

 

1994 - 1995

168

 

 

1996 - 1999

188

 

 

2000 về sau

208

 

 

Mitsubishi Canter

 

 

 

1994 - 1995

140

 

 

1996 - 1999

158

 

 

2000 về sau

176

 

 

Mitsubishi Pajero GLS - Deluxe

 

 

 

1994 - 1995

329

 

 

1996 - 1999

360

 

 

2000 về sau

440

 

30

Mitsubishi 7 chỗ

683

 

31

Daewoo Cielo 1.5

 

 

 

1994 - 1995

105

 

 

1996 - 1999

120

 

 

2000 về sau

136

 

 

Daewoo Espen 2.0

 

 

 

1994 - 1995

147

 

 

1996 - 1999

165

 

 

2000 về sau

184

 

 

Daewoo Rince 2.0

 

 

 

1994 - 1995

168

 

 

1996 - 1999

188

 

 

2000 về sau

208

 

 

Daewoo Super Saloon 2.0

 

 

 

1994 - 1995

217

 

 

1996 - 1999

240

 

 

2000 về sau

264

 

32

Vinaxuki do công ty TNHH Xuân Kiên sản xuất dưới 1 tấn

110

 

33

Ôtô tải do công ty Trường Hải (Hà Nội) dưới 1 tấn

111

 

34

Ôtô tải nhãn hiệu Cửu Long

 

 

 

5830D1 2,8 tấn

163

 

 

5830D2 2,8 tấn

163

 

 

5830DGA 2,8 tấn

168

 

 

5830DQ 2,8 tấn

155

 

 

5840D2 3,45 tấn

211

 

 

5840D 3,45 tấn

190

 

 

4025QT 2,5 tấn

143

 

 

4025QT1 2,3 tấn

143

 

 

4025D 2,5 tấn

138

 

 

5840DGA1 3,45 tấn

190

 

 

4025D1, 4025D2 2,35 tấn

146

 

 

7550DQ 4,75 tấn

210

 

 

Cửu Long DFA 70271 (công ty cổ phần Hưng Yên 1,75 tấn)

143

 

35

Ford Ranger UF5FLAA, ôtô tải, Pick-up, dung tích 2499cc

520

 

 

Ford Mondeo BA7, 5 chỗ, động cơ xăng, dung tích 2261cc

950

 

 

Ford Transit FCC6 PHFA, 16 chỗ, động cơ diesel

710

 

 

Ford Everest UW 151 - 2, 7 chỗ, diesel, dung tích 2499cc, 1 cầu

720

 

 

Ford Everest UW 151 - 7, 7 chỗ, diesel, dung tích 2499cc, 1 cầu

760

 

 

Ford Everest UW 851 - 2, 7 chỗ, diesel, dung tích 2499cc, 2 cầu

870

 

 

Ford Transit FAC6, ôtô tải Van, 3 chỗ ngồi, máy dầu

500

 

 

Ford Escape EV65, 2.3L, hộp số tự động, 5 chỗ, một cầu, XLS

710

 

36

Mitsubishi Zinger GL, 8 chỗ, dung tích 2351cc

580

 

 

Mitsubishi Zinger GLS, 8 chỗ, dung tích 2351cc

680

 

 

Mitsubishi Grandis, 7 chỗ, dung tích 2378cc

940

 

 

Mitsubishi Canter 7.5 Great C&C, sát xi tải, dung tích 3908cc

550

 

 

Mitsubishi Canter 7.5 Great thùng hở, ôtô tải, dung tích 3908cc

570

 

 

Mitsubishi Canter 7.5 Great thùng kín, ôtô tải, dung tích 3908cc

600

 

 

Mitsubishi Canter 6.5 WIDE C&C, sát xi tải, dung tích 3908cc

530

 

 

Mitsubishi Canter 6.5 WIDE thùng hở, ôtô tải, dung tích 3908cc

550

 

 

Mitsubishi Canter 6.5 WIDE thùng kín, ôtô tải, dung tích 3908cc

570

 

 

Mitsubishi Canter 4.7 LW C&C, sát xi tải, dung tích 3908cc

480

 

 

Mitsubishi Canter 4.7 LW thùng hở, ôtô tải, dung tích 3908cc

520

 

 

Mitsubishi Canter 4.7 LW thùng kín, ôtô tải, dung tích 3908cc

540

 

37

Civic 1.8L 5MT FD1, 5 chỗ

610

 

 

Civic 1.8L 5AT FD1, 5 chỗ

680

 

 

Civic 2.0L 5AT FD2, 5 chỗ

770

 

 

CRV 2.4L AT RE3, 5 chỗ

990

 

38

Toyota Camry 3.5Q, 5 chỗ, dung tích 3456cc

1.350

 

 

Toyota Camry 2.4G, 5 chỗ, dung tích 2362cc

1.000

 

 

Toyota Corolla 2.0AT, 5 chỗ, dung tích 1987cc

750

 

 

Toyota Corolla 1.8AT, 5 chỗ, dung tích 1794cc

700

 

 

Toyota Corolla 1.8MT, 5 chỗ, dung tích 1794cc

650

 

 

Toyota Vios G, 5 chỗ, dung tích 1497cc

550

 

 

Toyota Vios E, 5 chỗ, dung tích 1497cc

500

 

 

Toyota Vios, 5 chỗ, dung tích 1497cc

470

 

 

Toyota Innova GSR, 8 chỗ, dung tích 1998cc

680

 

 

Toyota Innova V, 8 chỗ, dung tích 1998cc

720

 

 

Toyota Innova G, 8 chỗ, dung tích 1998cc

650

 

 

Toyota Innova J, 8 chỗ, dung tích 1998cc

580

 

 

Toyota Hiace Commuter (động cơ dầu), 16 chỗ, dung tích 2494cc

620

 

 

Toyota Hiace Commuter (động cơ xăng), 16 chỗ, dung tích 2694cc

600

 

 

Toyota Hiace Super Wagon, 10 chỗ, dung tích 2694cc

730

 

 

Toyota Vios Limo, 5 chỗ ngồi, dung tích 1497cc

470

 

 

Toyota Fortuner V, 7 chỗ ngồi, dung tích 2694cc

918

 

 

Toyota Fortuner G, 7 chỗ ngồi, dung tích 2494cc

760

 

39

Suzuki ôtô tải, dung tích 970cc

170

 

 

Suzuki ôtô tải Van, dung tích 970cc

190

 

 

Suzuki 7 chỗ, SK410WV, dung tích 970cc

290

 

 

Suzuki 8 chỗ, APVGL, dung tích 1590cc

430

 

 

Suzuki 7 chỗ, APVGLX, dung tích 1590cc

480

 

40

Mercedes Benz, E280 Elegance 2007, 7 Speed Automatic, 5 chỗ

2.000

 

41

Mercedes Benz, E280 Elegance 2006, 7 Speed Automatic, 5 chỗ

1.500

 

42

Thaco FC 150 MBB, tải trọng 1350kg, dung tích 2545cc

230

 

43

Hyundai, ôtô tải 3500kg, dung tích 3907cc

460

 

 

Hyundai HD120, ôtô tải 5500kg, dung tích 6606cc

760

 

44

Heibao, ôtô tải, tải trọng 860kg, dung tích 1809cc

120

 

45

Anthai Coneco, tải trọng 4950kg, dung tích 4214cc

370

 

46

County, xe khách, dung tích 3907cc

810

 

47

Chevrolet Spark, tải trọng 335kg, dung tích 796cc

170

 

XII

Hãng IFA

 

 

1

Xe ben tự đỗ

 

 

 

1992 - 1993

78

 

 

1994 - 1995

98

 

 

1996 - 1999

120

 

 

2000 về sau

128

 

2

Xe tải

 

 

 

1992 - 1993

59

 

 

1994 - 1995

77

 

 

1996 - 1999

98

 

 

2000 về sau

104

 

XIII

Xe do Hàn Quốc sản xuất

 

 

1

Hãng Hyundai

 

 

a

Loại du lịch: dưới 1.0

 

 

 

Sản xuất từ 1988 về trước

48

 

 

1989 - 1991

56

 

 

1992 - 1993

72

 

 

1994 - 1995

94

 

 

1996 - 1999

108

 

 

2000 về sau

117

 

 

Loại từ 1.0 - 1.3

 

 

 

Sản xuất từ 1988 về trước

56

 

 

1989 - 1991

64

 

 

1992 - 1993

80

 

 

1994 - 1995

102

 

 

1996 - 1999

126

 

 

2000 về sau

144

 

 

Loại từ trên 1.3 - 1.6

 

 

 

Sản xuất từ 1988 về trước

72

 

 

1989 - 1991

88

 

 

1992 - 1993

104

 

 

1994 - 1995

136

 

 

1996 - 1999

153

 

 

Loại từ trên 1.6 - 1.8

 

 

 

Sản xuất từ 1988 về trước

96

 

 

1989 - 1991

128

 

 

1992 - 1993

136

 

 

1994 - 1995

162

 

 

1996 - 1999

180

 

 

2000 về sau

198

 

 

Loại 2.0

 

 

 

Sản xuất từ 1988 về trước

104

 

 

1989 - 1991

136

 

 

1992 - 1993

160

 

 

1994 - 1995

204

 

 

1996 - 1999

252

 

 

2000 về sau

270

 

 

Loại trên 2.0 - 2.2

 

 

 

Sản xuất từ 1988 về trước

128

 

 

1989 - 1991

176

 

 

1992 - 1993

192

 

 

1994 - 1995

272

 

 

1996 - 1999

324

 

 

2000 về sau

342

 

 

Loại trên 2.2 - dưới 2.8

 

 

 

Sản xuất từ 1988 về trước

152

 

 

1989 - 1991

192

 

 

1992 - 1993

232

 

 

1994 - 1995

281

 

 

1996 - 1999

333

 

 

2000 về sau

351

 

 

Loại 2.8 - 3.0

 

 

 

Sản xuất từ 1988 về trước

168

 

 

1989 - 1991

200

 

 

1992 - 1993

232

 

 

1994 - 1995

281

 

 

1996 - 1999

333

 

 

2000 về sau

351

 

b

Xe chở khách

 

 

 

Loại 6 chỗ

 

 

 

1992 - 1993

72

 

 

1994 - 1995

85

 

 

1996 - 1999

108

 

 

2000 về sau

117

 

 

Loại 10 - 15 chỗ

 

 

 

1992 - 1993

136

 

 

1994 - 1995

170

 

 

1996 - 1999

198

 

 

2000 về sau

225

 

 

 

 

 

 

Loại 20 - 26 chỗ

 

 

 

1992 - 1993

240

 

 

1994 - 1995

289

 

 

1996 - 1999

342

 

 

2000 về sau

378

 

 

Loại 27 - 30 chỗ

 

 

 

1992 - 1993

280

 

 

1994 - 1995

323

 

 

1996 - 1999

378

 

 

2000 về sau

423

 

 

Loại 31 - 40 chỗ

 

 

 

1992 - 1993

320

 

 

1994 - 1995

374

 

 

1996 - 1999

450

 

 

2000 về sau

495

 

 

Loại 41 - 50 chỗ

 

 

 

1992 - 1993

360

 

 

1994 - 1995

425

 

 

1996 - 1999

495

 

 

2000 về sau

540

 

 

Loại 51 - 60 chỗ

 

 

 

1992 - 1993

416

 

 

1994 - 1995

476

 

 

1996 - 1999

540

 

 

2000 về sau

585

 

c

Xe vận tải

 

 

*

Không có kính, 3 chỗ ngồi (dạng 15 chỗ)

 

 

 

1992 - 1993

96

 

 

1994 - 1995

119

 

 

1996 - 1999

162

 

 

2000 về sau

180

 

*

Xe tải

 

 

 

Trọng tải dưới 1 tấn

 

 

 

1992 - 1993

56

 

 

1994 - 1995

77

 

 

1996 - 1999

90

 

 

2000 về sau

108

 

 

Trọng tải 1 tấn

 

 

 

1992 - 1993

72

 

 

1994 - 1995

94

 

 

1996 - 1999

108

 

 

2000 về sau

126

 

 

Trọng tải trên 1 tấn - 1,5 tấn

 

 

 

1992 - 1993

80

 

 

1994 - 1995

102

 

 

1996 - 1999

126

 

 

2000 về sau

144

 

 

Hyundai 1,1 tấn

212

 

 

Hyundai 1,25 tấn

216

 

 

Trọng tải trên 1,5 tấn - 2,5 tấn

 

 

 

1992 - 1993

96

 

 

1994 - 1995

111

 

 

1996 - 1999

135

 

 

2000 về sau

162

 

 

Trọng tải 2,5 tấn - 3,5 tấn

 

 

 

1992 - 1993

120

 

 

1994 - 1995

145

 

 

1996 - 1999

171

 

 

2000 về sau

207

 

 

Trọng tải trên 3,5 tấn - 4,5 tấn

 

 

 

1992 - 1993

136

 

 

1994 - 1995

162

 

 

1996 - 1999

198

 

 

2000 về sau

225

 

 

Trọng tải trên 4,5 tấn - 6 tấn

 

 

 

1992 - 1993

160

 

 

1994 - 1995

204

 

 

1996 - 1999

234

 

 

2000 về sau

270

 

 

Trọng tải trên 6 tấn - 8 tấn

 

 

 

1992 - 1993

200

 

 

1994 - 1995

255

 

 

1996 - 1999

315

 

 

2000 về sau

360

 

 

Trọng tải trên 8 tấn

 

 

 

1992 - 1993

240

 

 

1994 - 1995

289

 

 

1996 - 1999

342

 

 

2000 về sau

378

 

2

Hãng DAEWOO

 

 

a

Loại du lịch: dưới 1.0

 

 

 

Sản xuất từ 1988 về trước

48

 

 

1989 - 1991

56

 

 

1992 - 1993

72

 

 

1994 - 1995

94

 

 

1996 - 1999

108

 

 

2000 về sau

117

 

 

Loại từ 1.0 - 1.3

 

 

 

Sản xuất từ 1988 về trước

56

 

 

1989 - 1991

64

 

 

1992 - 1993

80

 

 

1994 - 1995

102

 

 

1996 - 1999

126

 

 

2000 về sau

144

 

 

Loại từ trên 1.3 - 1.6

 

 

 

Sản xuất từ 1988 về trước

72

 

 

1989 - 1991

88

 

 

1992 - 1993

104

 

 

1994 - 1995

136

 

 

1996 - 1999

153

 

 

2000 về sau

171

 

 

Loại từ trên 1.6 - 1.8

 

 

 

Sản xuất từ 1988 về trước

96

 

 

1989 - 1991

128

 

 

1992 - 1993

136

 

 

1994 - 1995

162

 

 

1996 - 1999

180

 

 

2000 về sau

198

 

 

Loại 2.0

 

 

 

Sản xuất từ 1988 về trước

104

 

 

1989 - 1991

136

 

 

1992 - 1993

152

 

 

1994 - 1995

179

 

 

1996 - 1999

216

 

 

2000 về sau

270

 

 

Loại trên 2.0 - 2.2

 

 

 

Sản xuất từ 1988 về trước

128

 

 

1989 - 1991

176

 

 

1992 - 1993

192

 

 

1994 - 1995

272

 

 

1996 - 1999

324

 

 

2000 về sau

342

 

 

Loại trên 2.2 - dưới 2.8

 

 

 

Sản xuất từ 1988 về trước

152

 

 

1989 - 1991

168

 

 

1992 - 1993

232

 

 

1994 - 1995

281

 

 

1996 - 1999

333

 

 

2000 về sau

351

 

 

Loại 2.8 - 3.0

 

 

 

Sản xuất từ 1988 về trước

168

 

 

1989 - 1991

200

 

 

1992 - 1993

232

 

 

1994 - 1995

281

 

 

1996 - 1999

333

 

 

2000 về sau

351

 

b

Loại xe khách

 

 

 

Loại 6 chỗ

 

 

 

1992 - 1993

72

 

 

1994 - 1995

85

 

 

1996 - 1999

108

 

 

2000 về sau

117

 

 

Loại 10 - 15 chỗ

 

 

 

1992 - 1993

136

 

 

1994 - 1995

170

 

 

1996 - 1999

198

 

 

2000 về sau

225

 

 

Loại 20 - 26 chỗ

 

 

 

1992 - 1993

240

 

 

1994 - 1995

289

 

 

1996 - 1999

342

 

 

2000 về sau

378

 

 

Loại 27 - 30 chỗ

 

 

 

1992 - 1993

280

 

 

1994 - 1995

323

 

 

1996 - 1999

378

 

 

2000 về sau

423

 

 

Loại 31 - 40 chỗ

 

 

 

1992 - 1993

320

 

 

1994 - 1995

374

 

 

1996 - 1999

450

 

 

2000 về sau

495

 

 

Loại 41 - 50 chỗ

 

 

 

1992 - 1993

360

 

 

1994 - 1995

425

 

 

1996 - 1999

495

 

 

2000 về sau

540

 

 

Loại 51 - 60 chỗ

 

 

 

1992 - 1993

416

 

 

1994 - 1995

476

 

 

1996 - 1999

540

 

 

2000 về sau

585

 

c

Xe tải

 

 

*

Không có kính, 3 chỗ ngồi (dạng 15 chỗ)

 

 

 

1992 - 1993

96

 

 

1994 - 1995

119

 

 

1996 - 1999

162

 

 

2000 về sau

180

 

*

Xe tải

 

 

 

Trọng tải dưới 1 tấn

 

 

 

1992 - 1993

56

 

 

1994 - 1995

77

 

 

1996 - 1999

90

 

 

2000 về sau

108

 

 

Trọng tải 1 tấn

 

 

 

1992 - 1993

72

 

 

1994 - 1995

94

 

 

1996 - 1999

108

 

 

2000 về sau

126

 

 

Trọng tải trên 1 tấn - 1,5 tấn

 

 

 

1992 - 1993

80

 

 

1994 - 1995

102

 

 

1996 - 1999

126

 

 

2000 về sau

144

 

 

Trọng tải trên 1,5 tấn - dưới 2,5 tấn

 

 

 

1992 - 1993

96

 

 

1994 - 1995

111

 

 

1996 - 1999

135

 

 

2000 về sau

162

 

 

Trọng tải 2,5 tấn - 3,5 tấn

 

 

 

1992 - 1993

120

 

 

1994 - 1995

145

 

 

1996 - 1999

171

 

 

2000 về sau

207

 

 

Trọng tải trên 3,5 tấn - 4,5 tấn

 

 

 

1992 - 1993

136

 

 

1994 - 1995

162

 

 

1996 - 1999

198

 

 

2000 về sau

225

 

 

Trọng tải trên 4,5 tấn - 6 tấn

 

 

 

1992 - 1993

160

 

 

1994 - 1995

204

 

 

1996 - 1999

234

 

 

2000 về sau

270

 

 

Trọng tải trên 6 tấn - 8 tấn

 

 

 

1992 - 1993

200

 

 

1994 - 1995

255

 

 

1996 - 1999

315

 

 

2000 về sau

360

 

 

Trọng tải trên 8 tấn

 

 

 

1992 - 1993

240

 

 

1994 - 1995

289

 

 

1996 - 1999

342

 

 

2000 về sau

378

 

3

Hãng KIA

 

 

a

Loại du lịch: dưới 1.0

 

 

 

Sản xuất từ 1988 về trước

48

 

 

1989 - 1991

56

 

 

1992 - 1993

72

 

 

1994 - 1995

94

 

 

1996 - 1999

108

 

 

2000 về sau

117

 

 

Loại từ 1.0 - 1.3

 

 

 

Sản xuất từ 1988 về trước

56

 

 

1989 - 1991

64

 

 

1992 - 1993

80

 

 

1994 - 1995

102

 

 

1996 - 1999

126

 

 

2000 về sau

144

 

 

Loại từ trên 1.3 - 1.6

 

 

 

Sản xuất từ 1988 về trước

72

 

 

1989 - 1991

88

 

 

1992 - 1993

104

 

 

1994 - 1995

136

 

 

1996 - 1999

153

 

 

2000 về sau

171

 

 

Loại từ trên 1.6 - 1.8

 

 

 

Sản xuất từ 1988 về trước

96

 

 

1989 - 1991

128

 

 

1992 - 1993

136

 

 

1994 - 1995

162

 

 

1996 - 1999

180

 

 

2000 về sau

198

 

 

Loại 2.0

 

 

 

Sản xuất từ 1988 về trước

104

 

 

1989 - 1991

136

 

 

1992 - 1993

166

 

 

1994 - 1995

204

 

 

1996 - 1999

252

 

 

2000 về sau

270

 

 

 

 

 

 

Loại trên 2.0 - 2.2

 

 

 

Sản xuất từ 1988 về trước

128

 

 

1989 - 1991

176

 

 

1992 - 1993

192

 

 

1994 - 1995

272

 

 

1996 - 1999

324

 

 

2000 về sau

342

 

 

Loại trên 2.2 - 2.8

 

 

 

Sản xuất từ 1988 về trước

152

 

 

1989 - 1991

192

 

 

1992 - 1993

232

 

 

1994 - 1995

281

 

 

1996 - 1999

333

 

 

2000 về sau

351

 

 

Loại trên 2.8 - 3.0

 

 

 

Sản xuất từ 1988 về trước

168

 

 

1989 - 1991

200

 

 

1992 - 1993

232

 

 

1994 - 1995

281

 

 

1996 - 1999

333

 

 

2000 về sau

351

 

b

Loại xe khách

 

 

 

Loại 6 chỗ

 

 

 

1992 - 1993

72

 

 

1994 - 1995

85

 

 

1996 - 1999

108

 

 

2000 về sau

117

 

 

Loại 10 - 15 chỗ

 

 

 

1992 - 1993

136

 

 

1994 - 1995

170

 

 

1996 - 1999

198

 

 

2000 về sau

225

 

 

Loại 20 - 26 chỗ

 

 

 

1992 - 1993

240

 

 

1994 - 1995

289

 

 

1996 - 1999

342

 

 

2000 về sau

378

 

 

Loại 27 - 30 chỗ

 

 

 

1992 - 1993

280

 

 

1994 - 1995

323

 

 

1996 - 1999

378

 

 

2000 về sau

423

 

 

Loại 31 - 40 chỗ

 

 

 

1992 - 1993

320

 

 

1994 - 1995

374

 

 

1996 - 1999

450

 

 

2000 về sau

495

 

 

Loại 41 - 50 chỗ

 

 

 

1992 - 1993

360

 

 

1994 - 1995

425

 

 

1996 - 1999

495

 

 

2000 về sau

540

 

 

Loại 51 - 60 chỗ

 

 

 

1992 - 1993

416

 

 

1994 - 1995

476

 

 

1996 - 1999

540

 

 

2000 về sau

585

 

c

Xe tải

 

 

*

Không có kính, 3 chỗ ngồi (dạng 15 chỗ)

 

 

 

1992 - 1993

96

 

 

1994 - 1995

119

 

 

1996 - 1999

162

 

 

2000 về sau

180

 

Xe tải

 

 

 

Trọng tải dưới 1 tấn

 

 

 

1992 - 1993

56

 

 

1994 - 1995

77

 

 

1996 - 1999

90

 

 

2000 về sau

108

 

 

Trọng tải 1 tấn

 

 

 

1992 - 1993

72

 

 

1994 - 1995

94

 

 

1996 - 1999

108

 

 

2000 về sau

126

 

 

Trọng tải trên 1 tấn - 1,5 tấn

 

 

 

1992 - 1993

80

 

 

1994 - 1995

102

 

 

1996 - 1999

126

 

 

2000 về sau

144

 

 

Kia 1,2 tấn

219

 

 

Trọng tải trên 1,5 tấn - dưới 2,5 tấn

 

 

 

1992 - 1993

96

 

 

1994 - 1995

111

 

 

1996 - 1999

135

 

 

2000 về sau

162

 

 

Trọng tải 2,5 tấn - 3,5 tấn

 

 

 

1992 - 1993

120

 

 

1994 - 1995

145

 

 

1996 - 1999

171

 

 

2000 về sau

207

 

 

Trọng tải trên 3,5 tấn - 4,5 tấn

 

 

 

1992 - 1993

136

 

 

1994 - 1995

162

 

 

1996 - 1999

198

 

 

2000 về sau

225

 

 

Trọng tải trên 4,5 tấn - 6 tấn

 

 

 

1992 - 1993

160

 

 

1994 - 1995

204

 

 

1996 - 1999

234

 

 

2000 về sau

270

 

 

Trọng tải trên 6 tấn - 8 tấn

 

 

 

1992 - 1993

200

 

 

1994 - 1995

255

 

 

1996 - 1999

315

 

 

2000 về sau

360

 

 

Trọng tải trên 8 tấn

 

 

 

1992 - 1993

240

 

 

1994 - 1995

289

 

 

1996 - 1999

342

 

 

2000 về sau

378

 

4

Hãng ASIA

 

 

a

Loại xe khách

 

 

 

Loại 6 chỗ

 

 

 

1992 - 1993

72

 

 

1994 - 1995

85

 

 

1996 - 1999

108

 

 

2000 về sau

117

 

 

Loại 10 - 15 chỗ

 

 

 

1992 - 1993

136

 

 

1994 - 1995

170

 

 

1996 - 1999

198

 

 

2000 về sau

225

 

 

Loại 20 - 26 chỗ

 

 

 

1992 - 1993

240

 

 

1994 - 1995

289

 

 

1996 - 1999

342

 

 

2000 về sau

378

 

 

Loại 27 - 30 chỗ

 

 

 

1992 - 1993

280

 

 

1994 - 1995

323

 

 

1996 - 1999

378

 

 

2000 về sau

423

 

 

Loại 31 - 40 chỗ

 

 

 

1992 - 1993

320

 

 

1994 - 1995

374

 

 

1996 - 1999

450

 

 

2000 về sau

495

 

 

Loại 41 - 50 chỗ

 

 

 

1992 - 1993

360

 

 

1994 - 1995

425

 

 

1996 - 1999

495

 

 

2000 về sau

540

 

 

Loại 51 - 60 chỗ

 

 

 

1992 - 1993

416

 

 

1994 - 1995

476

 

 

1996 - 1999

540

 

 

2000 về sau

585

 

b

Xe tải

 

 

 

Loại xe khách

 

 

 

Không có kính, 3 chỗ ngồi (dạng 15 chỗ)

 

 

 

1992 - 1993

96

 

 

1994 - 1995

119

 

 

1996 - 1999

162

 

 

2000 về sau

180

 

 

Xe tải

 

 

 

Trọng tải dưới 1 tấn

 

 

 

1992 - 1993

56

 

 

1994 - 1995

77

 

 

1996 - 1999

90

 

 

2000 về sau

108

 

 

Trọng tải 1 tấn

 

 

 

1992 - 1993

72

 

 

1994 - 1995

94

 

 

1996 - 1999

108

 

 

2000 về sau

126

 

 

Trọng tải trên 1 tấn - 1,5 tấn

 

 

 

1992 - 1993

80

 

 

1994 - 1995

102

 

 

1996 - 1999

126

 

 

2000 về sau

144

 

XIV

Loại xe nhập khẩu khác

 

 

1

Toyota Hilux G, Pickup chở hàng và chở người, 5 chỗ ngồi, dung tích 2982cc

640

 

2

Toyota Hilux E, Pickup chở hàng và chở người, 5 chỗ ngồi, dung tích 2494cc

510

 

3

Toyota Land Cruiser, 8 chỗ, dung tích 4664cc

2.400

 

4

Mitsubishi Pajero GLS, 7 chỗ ngồi, dung tích 2972cc

1.800

 

5

Mitsubishi Pajero GL, 9 chỗ ngồi, dung tích 2972cc

1.500

 

6

Mitsubishi Triton DCGLS, ôtô tải pick up, dung tích 2477cc

580

 

7

Mitsubishi Triton DCGLX, ôtô tải pick up, dung tích 2477cc

510

 

8

Mitsubishi Triton DCGL, ôtô tải pick up, dung tích 2351cc

460

 

9

Volkswagen New Beetle 1,6 mui cứng, dung tích 1595cc

1.100

 

10

Volkswagen New Beetle 2,0 mui cứng, dung tích 2515cc

1.280

 

11

Volkswagen Tiguan, dung tích 1984cc

1.300

 

12

Volkswagen Passat, dung tích 1984cc

1.350

 

13

Volkswagen Passat CC, dung tích 1984cc

1.650

 

14

Volkswagen CC, dung tích 1984cc

1.650

 

15

Volkswagen Touares R5, dung tích 2461cc

2.200

 

16

Ford Ranger UF5F903, ôtô tải - pickup

650

 

17

Ford Ranger UF5F902, ôtô tải - pickup

640

 

18

Ford Ranger UF5F901, ôtô tải - pickup

580

 

19

Ford Ranger UF5FLAA, ôtô tải - pickup

550

 

20

Ford Ranger UF5FLAB, ôtô tải - pick up

610

 

21

Ford Ranger UF4M901, ôtô tải - pick up

620

 

22

Ford Ranger UF4MLAC, ôtô tải - pick up

600

 

23

Ford Ranger UF4L901, ôtô tải - pick up

540

 

24

Ford Ranger UF4LLAD, ôtô tải - pick up

520

 

25

Toyota Venza, 5 chỗ, 2.7

1.300

 

26

Hyundai H-1, sản xuất tại Hàn Quốc, 9 chỗ, dung tích 2359cc

740

 

27

Hyundai Tucson, sản xuất tại Hàn Quốc, 5 chỗ, dung tích 1975cc

610

 

28

Hyundai Trago, sản xuất tại Hàn Quốc, ôtô tải, dung tích 12344cc

800

 

29

Kia Soul, sản xuất tại Hàn Quốc, 5 chỗ, dung tích 1591cc

530

 

30

Suzuki 5 chỗ, SWIFT MT, dung tích 1490cc

560

 

31

Suzuki 5 chỗ, SWIFT AT, dung tích 1490cc

600

 

XV

Các loại xe khác

 

 

1

Thaco 560kg

78

 

2

Thaco 2 tấn (2 cầu)

230

 

3

Thaco 5 tấn

305

 

4

JinBei 1,735 tấn

126

 

5

Vinaxuki 470kg

64

 

6

Vinaxuki 4,5 tấn

207

 

7

Vinaxuki 1,24 tấn

121

 

8

Vinaxuki 1,2 tấn TQ

128

 

9

Vinaxuki 1 - 1,5 tấn

180

 

10

Chevrrolet Captiva 7 chỗ 2.4

520

 

11

Tran Sin co

401

 

12

Jac

159

 

13

Jac 2,25 tấn

235

 

14

Thaco 3,45 tấn

325

 

15

Thaco FC 2200

155

 

16

Thaco FD 2200 - 4WD

243

 

17

Thaco FD 2300A (Chu Lai Trường Hải 0,99 tấn)

154

 

18

Thaco FD 35 - 4WD

290

 

19

Giải phóng 1250

140

 

20

Giải phóng lắp ráp tại công ty cổ phần Hà Giang 3,49 tấn

230

 

21

Ôtô tải Dong Feng (TQ SX 2008 13,87 tấn)

605

 

22

Ôtô tải có mui - Faw 5,25 tấn

252

 

23

Dong Feng 15 tấn

885

 

24

Hyundai 3 tấn 5

235

 

25

Hyundai Tucson 5

556

 

26

Isuzu 5 tấn

615

 

27

Daewoo - Chevrrolet

 

 

 

Spark Van

190

 

 

Spark LS

260

 

 

Spark LT

270

 

 

Spark AT

300

 

 

Spark 1.0 Super

300

 

 

Gentra S

345

 

 

Gentra SX

360

 

 

Lacetti 1.6

400

 

 

Lacetti 1.8

460

 

 

Vivant 2.0 SE

465

 

 

Vivant 2.0 CDX.MT

500

 

 

Vivant 2.0 CDX.AT

525

 

 

Captiva LT(G)

670

 

 

Captiva LTZ(G)

725

 

 

Captiva LT(D)

665

 

 

Captiva LT(G)

715

 

28

Trường Hải - Kia

 

 

 

New Morning 1.1 LX.MT

285

 

 

New Morning EX.MT

295

 

 

New Morning SX.MT

315

 

 

Morning Sportpack 1.1 L SX.MT

350

 

 

Morning Sportpack 1.1 L EX.MT

330

 

 

Kia caren MT(xăng) 2.0L

520

 

 

Kia caren AT(xăng) 2.0L

540

 

 

Kia caren MT(xăng) 1.6L

475

 

 

Sorento 2WD.MT (dầu) 2.5L

860

 

 

Sorento 2WD.MT (xăng) 2.5L

830

 

 

Sorento 2WD.AT (xăng) 2.5L

870

 

 

Sorento 4WD.MT (xăng) 2.5L

900

 

 

Soul MT (xăng)

520

 

 

Soul AT (xăng)

540

 

 

Rio 4DR GMT

420

 

 

Rio 5DR GMT

440

 

 

Rio 6DR GAT

560

 

Phần II

ĐỐI VỚI XE HAI BÁNH GẮN MÁY

STT

Loại xe

Giá trị tài sản

(triệu đồng)

Ghi chú

 

A. XE DO NHẬT BẢN SẢN XUẤT

 

 

 

HÃNG HONDA SẢN XUẤT

 

 

 

1. Loại xe 50cc:

 

 

1

Honda Dame (nữ), Honda nam (67, 68, 72)

5

 

2

Honda Cub

 

 

 

Sản xuất 1977 - 1980

9

 

 

Sản xuất 1981 (đời đầu, đời giữa, đời cuối)

13

 

 

Sản xuất 1982 - 1985 (đèn vuông)

14

 

3

Honda Delux (kiểu 81), Honda Custom (kiểu 82)

 

 

 

Sản xuất 1986 - 1995

18

 

 

Sản xuất 1996 về sau

22

 

4

Honda Press cub

 

 

 

Sản xuất 1988 về trước

14

 

 

Sản xuất 1989 - 1995

16

 

 

Sản xuất 1996 về sau

18

 

5

Honda Chaly, Dax, MD, MP, CD, CB, JAZZ, CBX, MPX

 

 

 

NS 50F, NSR50, NS1, Magna, Rebel

 

 

 

Sản xuất 1978 - 1980

6

 

 

Sản xuất 1981 - 1995

12

 

 

Sản xuất 1996 về sau

16

 

6

Honda ga mini (Honda 1050, TACT 50)

 

 

 

Sản xuất 1995 về trước

9

 

 

Sản xuất 1996 về sau

19

 

7

Honda ga to (Lead, Giarra)

 

 

 

Sản xuất 1995 về trước

9

 

 

Sản xuất 1996 về sau

21

 

8

Honda số do Korea, Đài Loan, các nước Asean sản xuất

10

 

9

Honda lắp ráp sườn Việt Nam, máy 50cc

6

 

10

Honda cánh én

8

 

11

Honda PC ga

2

 

12

Honda Cub C65

10

 

 

2. Loại xe 70cc:

 

 

1

Honda Cub

 

 

 

Sản xuất 1977 - 1980

11

 

 

Sản xuất 1981 (đời đầu, đời giữa)

15

 

 

Sản xuất 1982 - 1985 (đèn vuông)

18

 

2

Honda Deluxe (kiểu 81)

 

 

 

Sản xuất 1986 - 1995

20

 

 

Sản xuất 1996 về sau

23

 

3

Honda Custom (kiểu 82)

 

 

 

Sản xuất 1986 - 1995

22

 

 

Sản xuất 1996 về sau

26

 

4

Honda Chaly, Dax, MD, MP, CD

 

 

 

Sản xuất 1978 - 1980

8

 

 

Sản xuất 1981 - 1995

13

 

 

Sản xuất 1996 về sau

21

 

5

Honda Deluxe C70 DD, DE, DM, DN, DJ, DG, DI

22

 

6

Honda ga

 

 

 

Sản xuất 1985 về trước

7

 

 

Sản xuất 1981 - 1995

15

 

 

Sản xuất 1996 về sau

26

 

7

Honda lắp ráp sườn Việt Nam, máy trên 50cc

7

 

8

Honda cánh én

9

 

9

Honda Custom Super Cub70

30

 

 

3. Loại xe 90cc:

 

 

1

Honda nam C90 sản xuất trước 1975

5

 

2

Honda Cub

 

 

 

Sản xuất 1977 - 1980

7

 

 

Sản xuất 1981 (đời đầu, đời giữa)

13

 

3

Honda Deluxe (kiểu 81)

 

 

 

Sản xuất 1986 - 1995

16

 

 

Sản xuất 1996 về sau

23

 

4

Honda Custom (kiểu 82)

 

 

 

Sản xuất 1986 - 1995

22

 

 

Sản xuất 1996 về sau

26

 

5

Honda Deluxe C90 DD

16

 

6

Honda MD

 

 

 

Sản xuất 1985 về trước

9

 

 

Sản xuất 1986 - 1995

13

 

 

Sản xuất 1996 về sau

18

 

7

Honda C90 Belly, CB90

 

 

 

Sản xuất 1985 về trước

9

 

 

Sản xuất 1986 - 1995

15

 

 

Sản xuất 1996 về sau

18

 

8

Honda ga

 

 

 

Sản xuất 1985 về trước

6

 

 

Sản xuất 1986 - 1995

16

 

 

Sản xuất 1996 về sau

26

 

9

Honda Astrea 85cc

18

 

10

Honda 80cc, 90cc, DH88 Korea

10

 

11

Honda 80cc, 90cc, Đài Loan (Sanyang)

8

 

 

4. Loại xe 100cc:

 

 

1

Honda Astrea Prima (có đề và không có đề)

22

 

2

Honda Astrea Grand

27

 

3

Honda Win 100, Honda GLPRO 100cc

24

 

4

Honda City (giò gà) sản xuất 1988 về trước

16

 

5

Honda City (phuộc hơi), Honda Dream I

25

 

6

Honda Dream II (loại 5 số), Super Dream (cũ)

28

 

7

Honda Dream II (loại 7 số)

33

 

8

Honda Dream lùn

29

 

9

Honda EX5 100cc

12

 

10

Honda 100cc các hiệu khác (trừ City 100)

17

 

11

Honda C100 Thái Lan lắp ráp

12

 

12

Honda Wave 100cc

30

 

 

5. Loại xe 120 cc tới 125cc:

 

 

1

Honda CB125T, Honda C120 - C125

 

 

 

Sản xuất 1985 về trước

17

 

 

Sản xuất 1986 - 1995

28

 

 

Sản xuất 1996 về sau

44

 

2

Honda CG125, CB125

 

 

 

Sản xuất 1985 về trước

16

 

 

Sản xuất 1986 - 1995

20

 

 

Sản xuất 1996 về sau

25

 

3

Honda CBX Custom

 

 

 

Sản xuất 1985 về trước

16

 

 

Sản xuất 1986 - 1995

30

 

 

Sản xuất 1996 về sau

48

 

4

Nova 125, Honda GL Max

 

 

 

Sản xuất 1993 về trước

20

 

 

Sản xuất 1994 về sau

25

 

5

Honda Spacy 125 (ga)

 

 

 

Sản xuất 1991 về trước

20

 

 

Sản xuất 1992 - 1995

35

 

 

Sản xuất 1996 về sau

50

 

6

Honda R-25 (Thái Lan lắp ráp)

26

 

7

Honda Cosmo 110cc

 

 

 

Sản xuất 1995 về trước

19

 

 

Sản xuất 1996 về sau

22

 

8

Honda C125 do Korea và Đài Loan sản xuất

 

 

 

Sản xuất 1985 về trước

8

 

 

Sản xuất 1986 - 1995

15

 

 

Sản xuất 1996 về sau

23

 

9

Honda 125 các hiệu khác

 

 

 

Sản xuất 1988 về trước

16

 

10

Honda ga 125

 

 

 

Sản xuất 1985 về trước

8

 

 

Sản xuất 1986 - 1995

8

 

 

Sản xuất 1996 về sau

12

 

 

6. Loại xe trên 125cc tới 250cc:

 

 

1

Honda Rebel 250

 

 

 

Sản xuất 1985 về trước

23

 

 

Sản xuất 1986 - 1995

39

 

 

Sản xuất 1996 về sau

64

 

2

Honda Custom LA 250

 

 

 

Sản xuất 1985 về trước

22

 

 

Sản xuất 1986 - 1995

37

 

 

Sản xuất 1996 về sau

59

 

3

Honda CBX 250, CBR 250, NSR 250

 

 

 

Sản xuất 1985 về trước

20

 

 

Sản xuất 1986 - 1995

44

 

 

Sản xuất 1996 về sau

89

 

4

Honda VTF 250, VFZ 250

 

 

 

Sản xuất 1985 về trước

18

 

 

Sản xuất 1986 - 1995

33

 

 

Sản xuất 1996 về sau

57

 

5

Honda 150cc đến 200cc các hiệu khác

 

 

 

Sản xuất 1985 về trước

25

 

 

Sản xuất 1986 - 1995

26

 

 

Sản xuất 1996 về sau

42

 

 

7. Loại xe trên 250cc:

 

 

1

Honda Rebel 400cc

 

 

 

Sản xuất 1985 về trước

22

 

 

Sản xuất 1986 - 1995

38

 

 

Sản xuất 1996 về sau

64

 

2

Honda Custom LA 400, CBX 400, LV 400

 

 

 

Sản xuất 1985 về trước

24

 

 

Sản xuất 1986 - 1995

34

 

 

Sản xuất 1996 về sau

78

 

3

Honda CBR 400

 

 

 

Sản xuất 1985 về trước

20

 

 

Sản xuất 1986 - 1995

32

 

 

Sản xuất 1996 về sau

39

 

4

Honda VT 400F, VT400, VFR400

 

 

 

Sản xuất 1985 về trước

20

 

 

Sản xuất 1986 - 1995

32

 

 

Sản xuất 1996 về sau

105

 

5

Honda Steed 400

89

 

6

Honda CSR 400

99

 

7

Honda Bros 400

79

 

8

Honda CBR 600

119

 

9

Honda Steed 600

94

 

10

Honda VSR 750

149

 

 

HÃNG YAMAHA, SUZUKI, KAWASAKI SẢN XUẤT

 

 

 

1. Loại xe 50cc:

 

 

1

Loại xe ga to

 

 

 

Sản xuất 1985 về trước

4

 

 

Sản xuất 1986 - 1995

10

 

 

Sản xuất 1996 về sau

17

 

2

Loại xe ga nhỏ (mini)

 

 

 

Sản xuất 1985 về trước

3

 

 

Sản xuất 1986 - 1995

8

 

 

Sản xuất 1996 về sau

14

 

3

Loại xe số do hãng Suzuki sản xuất

5

 

 

Sản xuất 1985 về trước

5

 

 

Sản xuất 1986 - 1995

12

 

 

Sản xuất 1996 về sau

16

 

4

Loại xe số do hãng Kawasaki KSR I (50) sản xuất

26

 

5

Loại xe số do hãng Yamaha sản xuất:

 

 

5a

Yamaha Mate V50, T50, YB50

 

 

 

Sản xuất 1988 về trước

10

 

 

Sản xuất 1989 - 1995

14

 

 

Sản xuất 1996 về sau

16

 

5b

Yamaha DT50

28

 

5c

Yamaha TZR50

 

 

 

Sản xuất 1992 - 1995

34

 

 

Sản xuất 1996 về sau

36

 

 

Loại xe trên 50cc do hãng Suzuki sản xuất

 

 

 

1. Loại xe 70cc:

 

 

1

Loại xe ga

 

 

 

Sản xuất 1985 về trước

7

 

 

Sản xuất 1986 - 1995

14

 

 

Sản xuất 1996 về sau

19

 

2

Loại xe số

 

 

 

Sản xuất 1985 về trước

8

 

 

Sản xuất 1986 - 1995

16

 

 

Sản xuất 1996 về sau

20

 

 

2. Loại xe trên 70cc đến 90cc:

 

 

1

Loại xe ga

 

 

 

Sản xuất 1985 về trước

7

 

 

Sản xuất 1986 - 1995

14

 

 

Sản xuất 1996 về sau

19

 

2

Suzuki FB80

 

 

 

Sản xuất 1988 về trước

10

 

 

Sản xuất 1989 - 1995

18

 

 

Sản xuất 1996 về sau

20

 

 

3. Loại xe trên 90cc đến 110cc:

 

 

1

Loại xe ga

 

 

 

Sản xuất 1988 về trước

8

 

 

Sản xuất 1989 - 1995

16

 

 

Sản xuất 1996 về sau

18

 

2

Suzuki FB100

 

 

 

Sản xuất 1988 về trước

14

 

 

Sản xuất 1989 - 1995

18

 

 

Sản xuất 1996 về sau

21

 

3

Suzuki RC100, A100, AX100, Scooter 100

 

 

 

Sản xuất 1988 về trước

11

 

 

Sản xuất 1989 - 1995

16

 

 

Sản xuất 1996 về sau

19

 

 

4. Loại xe trên 110cc tới 125cc:

 

 

1

Suzuki BL120, K125, RM125

 

 

 

Sản xuất 1988 về trước

19

 

 

Sản xuất 1989 - 1995

23

 

 

Sản xuất 1996 về sau

29

 

2

Suzuki GN125, GS125

 

 

 

Sản xuất 1991 về trước

20

 

 

Sản xuất 1992 - 1995

31

 

 

Sản xuất 1996 về sau

34

 

3

Suzuki GN125E, 125ER

39

 

4

Suzuki TS125 R

 

 

 

Sản xuất 1991 về trước

26

 

 

Sản xuất 1992 - 1995

30

 

 

Sản xuất 1996 về sau

49

 

5

Suzuki RG125T

 

 

 

Sản xuất 1991 về trước

25

 

 

Sản xuất 1992 - 1995

33

 

 

Sản xuất 1996 về sau

69

 

6

Suzuki Wolf 125

59

 

7

Suzuki Vecstar 125

 

 

 

Sản xuất 1992 - 1995

32

 

 

Sản xuất 1996 về sau

38

 

 

5. Loại xe trên 125cc tới 250cc:

 

 

1

Suzuki Wolf 250, Goosef 250

54

 

2

Suzuki RG250T (Suzuki AETC)

64

 

3

Suzuki Across 250

69

 

4

Suzuki Vecstar 150

 

 

 

Sản xuất 1992 - 1995

33

 

 

Sản xuất 1996 về sau

40

 

 

6. Loại xe trên 250cc:

 

 

 

Suzuki GSX 400

 

 

 

Sản xuất 1988 về trước

25

 

 

Sản xuất 1989 - 1995

32

 

 

Sản xuất 1996 về sau

36

 

 

HÃNG XE YAMAHA SẢN XUẤT

 

 

 

1. Loại xe 50cc đến 100cc:

 

 

1

Loại xe ga

 

 

 

Sản xuất 1988 về trước

10

 

 

Sản xuất 1989 - 1995

16

 

 

Sản xuất 1996 về sau

20

 

2

Yamaha Mate V80, T80, YB80

 

 

 

Sản xuất 1988 về trước

12

 

 

Sản xuất 1989 - 1995

17

 

 

Sản xuất 1996 về sau

25

 

3

Yamaha YZ80

34

 

 

2. Loại xe 100cc đến 125cc:

 

 

1

Yamaha YB100, FB100, Mate 100, SS110

 

 

 

Sản xuất 1988 về trước

11

 

 

Sản xuất 1989 - 1995

18

 

 

Sản xuất 1996 về sau

22

 

2

Yamaha F1 - Z110, Force -1 110

 

 

 

Sản xuất 1988 về trước

18

 

 

Sản xuất 1989 - 1995

22

 

 

Sản xuất 1996 về sau

26

 

3

Yamaha RX 125

 

 

 

Sản xuất 1988 về trước

16

 

 

Sản xuất 1989 - 1995

29

 

 

Sản xuất 1996 về sau

34

 

4

Yamaha JZM 125

 

 

 

Sản xuất 1988 về trước

25

 

 

Sản xuất 1989 - 1995

38

 

 

Sản xuất 1996 về sau

49

 

5

Yamaha YD 125

 

 

 

Sản xuất 1988 về trước

18

 

 

Sản xuất 1989 - 1995

28

 

 

Sản xuất 1996 về sau

35

 

6

Yamaha DT125R, TZR125

 

 

 

Sản xuất 1992 - 1995

35

 

 

Sản xuất 1996 về sau

39

 

7

Yamaha Virago 125

49

 

8

Yamaha CYGNUS 125

 

 

 

Sản xuất 1992 - 1995

32

 

 

Sản xuất 1996 về sau

39

 

 

3. Loại xe trên 125cc tới 250cc:

 

 

1

Yamaha CYGNUS 150

 

 

 

Sản xuất 1992 - 1995

31

 

 

Sản xuất 1996 về sau

40

 

2

Yamaha JZM 150

 

 

 

Sản xuất 1994 - 1995

44

 

 

Sản xuất 1996 về sau

54

 

3

Yamaha DT200WR

44

 

4

Yamaha TW200

35

 

5

Yamha Fero W225, YD250, SRX250

39

 

6

Yamaha TZR 250R, FZR250R

59

 

7

Yamaha Zaal 250

49

 

8

Yamaha SRV 250

46

 

9

Yamaha XV 250, GO250

64

 

10

Yamaha Virgina 250

 

 

 

Sản xuất 1988 về trước

24

 

 

Sản xuất 1989 - 1995

33

 

 

Sản xuất 1996 về sau

37

 

 

4. Loại xe trên 250cc:

 

 

1

Yamaha Virgina 400

 

 

 

Sản xuất 1985 về trước

20

 

 

Sản xuất 1986 - 1995

33

 

 

Sản xuất 1996 về sau

37

 

2

Yamaha FZR 400

88

 

3

Yamaha XV 400, VTE GO

79

 

4

Yamaha SR 500

58

 

5

Yamaha SRX 600

78

 

6

Yamaha FZX 750

98

 

 

HÃNG KAWASAKI SẢN XUẤT

 

 

 

1. Loại xe trên 50cc tới 100cc:

 

 

1

Kawasaki KSR II (80)

28

 

2

Loại xe số

 

 

 

Sản xuất 1988 về trước

10

 

 

Sản xuất 1989 - 1995

18

 

 

Sản xuất 1996 về sau

20

 

3

Kawasaki Magnum 80

 

 

 

Sản xuất 1988 về trước

12

 

 

Sản xuất 1989 - 1995

16

 

 

Sản xuất 1996 về sau

20

 

 

2. Loại xe 100cc tới 125cc

 

 

1

Kawasaki Tuxedo100

 

 

 

Sản xuất 1988 về trước

12

 

 

Sản xuất 1989 - 1995

16

 

 

Sản xuất 1996 về sau

20

 

2

Kawasaki GTO CINSPORT 125

 

 

 

Sản xuất 1988 về trước

18

 

 

Sản xuất 1989 - 1995

23

 

 

Sản xuất 1996 về sau

26

 

3

Kawasaki KDX 125 SR

38

 

 

3. Loại xe trên 125cc tới 250cc:

 

 

1

Kawasaki KR 150SE

 

 

 

Sản xuất 1988 về trước

20

 

 

Sản xuất 1989 - 1995

33

 

 

Sản xuất 1996 về sau

44

 

2

Kawasaki Victor 150

 

 

 

Sản xuất 1988 về trước

20

 

 

Sản xuất 1989 - 1995

31

 

 

Sản xuất 1996 về sau

34

 

3

Kawasaki KDX 200 SR

68

 

4

Kawasaki KDX 250 SR

78

 

5

Kawasaki ZZ - R 250

88

 

6

Kawasaki ZXR 250

98

 

7

Kawasaki ZXR 250R

104

 

8

Kawasaki Eliminator 250

60

 

9

Kawasaki Esterella 250

64

 

 

4. Loại xe trên 250cc:

 

 

1

Kawasaki Eliminator 400

78

 

2

Kawasaki Vulcan 400

70

 

3

Kawasaki KLE 400

60

 

 

B. XE DO CÁC NƯỚC ASIAN SẢN XUẤT

 

 

1

Kawasaki Neo Max 100

 

 

 

Sản xuất 1991 về trước

15

 

 

Sản xuất 1992 - 1995

18

 

 

Sản xuất 1996 về sau

20

 

2

Suzuki CRYTAL 100

 

 

 

Sản xuất 1988 về trước

10

 

 

Sản xuất 1989 - 1995

16

 

 

Sản xuất 1996 về sau

20

 

3

Honda GL Max 125

 

 

 

Sản xuất 1991 về trước

20

 

 

Sản xuất 1992 - 1995

22

 

 

Sản xuất 1996 về sau

24

 

4

Honda GLPRO 145

 

 

 

Sản xuất 1991 về trước

25

 

 

Sản xuất 1992 - 1995

28

 

 

Sản xuất 1996 về sau

30

 

5

Honda Novac 110

 

 

 

Sản xuất 1991 về trước

16

 

 

Sản xuất 1992 - 1995

17

 

 

Sản xuất 1996 về sau

19

 

6

Honda Cosmot 110

 

 

 

Sản xuất 1991 về trước

16

 

 

Sản xuất 1992 - 1995

18

 

 

Sản xuất 1996 về sau

19

 

7

Suzuki Viva 110

 

 

 

Sản xuất 1994 - 1995

25

 

 

Sản xuất 1996 về sau

26

 

8

Suzuki Royal 110

 

 

 

Sản xuất 1994 - 1995

24

 

 

Sản xuất 1996 về sau

26

 

9

Suzuki Torado 110

 

 

 

Sản xuất 1994 - 1995

24

 

 

Sản xuất 1996 về sau

25

 

10

Suzuki RGSPORT 110

 

 

 

Sản xuất 1994 - 1995

30

 

 

Sản xuất 1996 về sau

32

 

 

C. XE DO ITALIA SẢN XUẤT

 

 

 

1. Loại xe 50cc:

 

 

1

Vespa 50cc, Lambrretta 50cc

 

 

 

Sản xuất 1985 về trước

3

 

 

Sản xuất 1986 - 1995

13

 

 

Sản xuất 1996 về sau

17

 

2

Các loại xe ga 50

 

 

 

Sản xuất 1988 về trước

5

 

 

Sản xuất 1989 - 1995

12

 

 

Sản xuất 1996 về sau

18

 

 

2. Loại xe trên 50cc:

 

 

1

Vespa, Standa, Super, Scottueur, Sprint (trước 75)

5

 

2

Typhoon Piaggo 125 (Ý)

32

 

3

 Vespa Piaggo 150 (Ý)

 

 

 

Sản xuất 1985 về trước

20

 

 

Sản xuất 1996 về sau

36

 

4

Lambretta 150cc

3

 

5

Vespa Piaggo 150

 

 

 

Sản xuất 1988 về trước

15

 

 

Sản xuất 1989 - 1995

22

 

 

Sản xuất 1996 về sau

26

 

6

Vespa Exel 150

 

 

 

Sản xuất 1991 về trước

14

 

 

Sản xuất 1992 - 1995

18

 

 

Sản xuất 1996 về sau

22

 

7

Honda @ 150cc do Ý sản xuất

90

 

8

Honda @ 125cc do Ý sản xuất

75

 

9

Honda SH 150cc do Ý sản xuất

150

 

10

Honda SH 150cc do Việt Nam sản xuất

120

 

11

Honda SH 125cc do Ý sản xuất

100

 

12

Honda Dylan 150cc do Ý sản xuất

80

 

13

Honda HI 150cc do Ý sản xuất

10

 

14

Honda Phantheon 125cc do Ý sản xuất

95

 

15

Honda Airblade nhập khẩu

57

 

16

Honda PCX (NC 125D) Thái Lan

60

 

17

Honda Clickplay RF18

27

 

18

Honda Click RF18

26

 

19

Honda Future X

23

 

20

Honda Future X Fi

27

 

21

Honda Future X FI (C)

28

 

22

Honda Future X (D)

22

 

23

Honda Super Dream HA

16

 

24

Honda Wave HC12

14

 

25

Honda Wave RS

16

 

26

Honda Wave RS (C)

18

 

27

Honda Wave RSX

17

 

28

Honda Wave RSX Fi AT

27

 

29

Honda Wave RSX Fi AT (C)

28

 

30

Honda Wave RSX (C)

19

 

31

Honda Wave S JC43

16

 

32

Honda Wave S (D) JC43

15

 

 

D. XE DO PHÁP SẢN XUẤT

 

 

1

Peugeot 101, Peugeot 102

2

 

2

Peugeot 102 city, Peugeot 102 Tweti

4

 

3

Peugeot 103, Peugeot 104, Peugeot 105

4

 

4

Peugeot kiểu mới

8

 

5

Mobilette AV92, AV95, AV88

2

 

 

E. XE DO ĐỨC SẢN XUẤT

 

 

1

Simson BS50, BS51 loại 3 số

2

 

2

Simson BS51 loại 4 số

2

 

3

Simson BS51 điện bán dẫn

3

 

4

Simson confort 51, Simson confort 70

4

 

5

Simson nữ

3

 

6

ETZ 150, ETZ 250

4

 

7

SACHS, PUCB

2

 

8

BMW sản xuất trước 1975

3

 

 

F. XE DO SEC và SLOVAKIA SẢN XUẤT

 

 

 

Xe ga Babetta, Java, Cezet (các loại)

2

 

 

G. XE DO CÁC NƯỚC SNG SẢN XUẤT

 

 

1

MINCK 125cc, BOXOH 175cc

3

 

2

TOKT 350cc, TULA 250cc

2

 

3

Các loại xe ga

1

 

 

H. XE DO TRUNG QUỐC SẢN XUẤT

 

 

 

1. Loại xe số có dung tích xi lanh 50cc - 70cc

5

 

 

2. Loại xe số có dung tích xi lanh 100cc - 110cc

 

 

 

Kiểu dáng Dream lùn, Dream cao, Wave, Best, Future, FX

7

 

 

3. Loại xe 125cc - 150cc

 

 

1

Kiểu Spacy

15

 

2

Kiểu Honda @ 125cc - 150cc

28

 

3

Kiểu Avenic, Epicuro 125cc - 150cc

19

 

4

Hiệu Hope 125cc, tay ga

12

 

5

Loại xe số 125cc - 150cc

22

 

 

I. XE DO HÀN QUỐC SẢN XUẤT

 

 

1

Hyosung 125, Daelim 125

30

 

2

Daelim 50 ga

10

 

 

K. XE DO ĐÀI LOAN SẢN XUẤT, LẮP RÁP

 

 

1

Kimco DX100

20

 

2

Xe ga 50cc

14

 

3

Xe ga trên 50cc tới dưới 125cc

17

 

4

Xe ga trên 125cc tới dưới 150cc

20

 

6

Vespa T5 150

17

 

7

Vespa dưới 50cc

14

 

8

Vespa Piago Đài Loan

10

 

9

Vespa Piago 125 Đài Loan

 

 

 

Sản xuất 1988 về trước

10

 

 

Sản xuất 1989 - 1995

20

 

 

Sản xuất 1996 về sau

30

 

10

Vespa Piago 200 (Đài Loan)

 

 

 

Sản xuất 1988 về trước

17

 

 

Sản xuất 1989 - 1995

28

 

 

Sản xuất 1996 về sau

38

 

 

L. XE DO ẤN ĐỘ SẢN XUẤT

 

 

1

Xe ga Hero Puch

5

 

2

BAJA 150

10

 

 

M. CÁC LOẠI XE KHÁC

 

 

1

Angel VCA

16

 

2

Attila Elizabeth EFI (VUA)

32

 

3

Bella

7

 

4

Boss

9

 

5

Boss City

8

 

6

Diamond Blue 125

16

 

7

Ducal

8

 

8

Dyor 110

8

 

9

Fairy 4 bánh

30

 

10

Fashion 100 - 110

9

 

11

Fujil

8

 

12

Hansom

8

 

13

JiuLong

9

 

14

Joyride VWA

29

 

15

Mance

7

 

16

Mew Kawa Rcwave

9

 

17

Nomuza 100

7

 

18

Yamaha Nouvo 22S2

25

 

19

Yamaha Nouvo 5P11 LX , LXRC

32

 

20

Yamaha Nouvo 5P71

34

 

21

Rebat

6

 

22

Rebel RB125 Việt Nam sản xuất

25

 

23

Rooney

6

 

24

Sapphire 125

25

 

25

Savi Dream

7

 

26

Savi NCZ

9

 

27

Shark 125 VVB

44

 

28

Shozuka

6

 

29

Sindu 125

27

 

30

Sinuda

9

 

31

SY Max Max

7

 

32

Super Harley DD170

30

 

33

Suzuki Sky Drive UK 125

25

 

34

Wavina

7

 

35

Way Xin Max

10

 

36

Yamaha BWS 125 CB

59

 

37

Yamaha CYGNUSZ

23

 

38

Yamaha Jupiter Gravita 31C1

22

 

39

Yamaha Jupiter Gravita 31C2

23

 

40

Yamaha Jupiter Gravita 31C3

26

 

41

Yamaha Lexam 15C1

24

 

42

Yamaha Lexam 15C2

26

 

43

Yamaha Mio Classico 23C1

22

 

44

Yamaha Mio Ultimo 23B3

22

 

45

Yamaha Taurus 16S1

16

 

46

Yamaha Taurus 16S2

15

 

47

Piaggio Vespa S125 Việt Nam sản xuất

68

 

48

Piaggio Vespa S150 Việt Nam sản xuất

80

 

49

 Piaggio Vespa LX125 Việt Nam sản xuất

65

 

50

Piaggio Vespa LX150 Việt Nam sản xuất

78

 

51

Piaggio Vespa LX125 nhập khẩu

90

 

52

Piaggio Vespa LX150 nhập khẩu

95

 

53

Piaggio Vespa LXV125 nhập khẩu

105

 

54

Piaggio Vespa GTS125 nhập khẩu

115

 

55

Piaggio Vespa GTS Super 125 i.e.nhập khẩu

120

 

56

Piaggio Vespa GTS Super 300 nhập khẩu

145

 

57

X7 MY 2009 nhập khẩu

110

 

58

Liberty 125 nhập khẩu

80

 

59

Liberty 125 MY 2009 nhập khẩu

80

 

60

ZIP 100 nhập khẩu

30

 

61

FLY 125 nhập khẩu

45

 

62

Xe do Trung Quốc sản xuất

7

 

63

Xe 2 bánh gắn máy khác sản xuất, lắp ráp tại Việt Nam

6

 

64

Môtô 3 bánh Jawa, MZ, Ural, IJI, BMW, Vepa

10

 

65

Môtô 3 bánh Honda

12

 

66

Môtô 3 bánh Suzuki, Yamaha, Kawasaki

12

 

67

Xe T200 SNG sản xuất

8

 

68

Máy kéo nhỏ 4 bánh của Nhật

16

 

69

Máy kéo nhỏ 4 bánh của Trung Quốc

10

 

70

Máy kéo nhỏ 4 bánh của Việt Nam

8

 

 

N. KHUNG XE, MÁY XE

 

 

1

Khung xe

1

 

2

Máy xe 50cc

2

 

3

Máy xe 70cc - 90cc

3

 

4

Máy xe 100cc - 110cc

5

 

Phần III

ĐỐI VỚI XE BA BÁNH GẮN MÁY

STT

Loại xe

Giá trị tài sản

(triệu đồng)

Ghi chú

1

Sandi 300kg

26

 

2

Xe ba bánh Trung Quốc Berel XL150ZH

36

 

3

Các loại xe gắn máy 3, 4 bánh (khác)

15

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1754/2010/QĐ-UBND về bảng giá tối thiểu tính thu lệ phí trước bạ đối với xe ôtô và xe gắn máy các loại trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành

  • Số hiệu: 1754/2010/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 26/10/2010
  • Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
  • Người ký: Nguyễn Chí Dũng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 05/11/2010
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản