- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 23/2014/TT-BTNMT về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Thông tư 24/2014/TT-BTNMT về hồ sơ địa chính do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Luật Xây dựng 2014
- 6Luật Nhà ở 2014
- 7Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở
- 8Nghị định 100/2015/NĐ-CP về phát triển và quản lý nhà ở xã hội
- 9Bộ luật dân sự 2015
- 10Thông tư 26/2015/TT-NHNN hướng dẫn trình tự, thủ tục thế chấp và giải chấp tài sản là dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 11Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 12Thông tư 33/2017/TT-BTNMT về hướng dẫn Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai và sửa đổi thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 13Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 14Thông tư 85/2019/TT-BTC hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 15Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND quy định về thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội
- 16Thông tư 09/2021/TT-BTNMT sửa đổi Thông tư quy định hướng dẫn Luật Đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 17Nghị định 10/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 18Nghị định 99/2022/NĐ-CP về đăng ký biện pháp bảo đảm
- 19Quyết định 2546/QĐ-BTP năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp
- 20Thông tư 02/2023/TT-BTNMT sửa đổi Thông tư 23/2014/TT-BTNMT quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và sửa đổi Thông tư 24/2014/TT-BTNMT quy định về hồ sơ địa chính do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 21Thông tư 14/2023/TT-BTNMT sửa đổi Thông tư liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu và giấy tờ liên quan cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công trong lĩnh vực đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 23/2014/TT-BTNMT về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Thông tư 24/2014/TT-BTNMT về hồ sơ địa chính do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Luật Xây dựng 2014
- 6Luật Nhà ở 2014
- 7Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở
- 8Nghị định 100/2015/NĐ-CP về phát triển và quản lý nhà ở xã hội
- 9Bộ luật dân sự 2015
- 10Thông tư 26/2015/TT-NHNN hướng dẫn trình tự, thủ tục thế chấp và giải chấp tài sản là dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 11Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 12Thông tư 33/2017/TT-BTNMT về hướng dẫn Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai và sửa đổi thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 13Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 14Thông tư 85/2019/TT-BTC hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 15Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND quy định về thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội
- 16Thông tư 09/2021/TT-BTNMT sửa đổi Thông tư quy định hướng dẫn Luật Đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 17Nghị định 10/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 18Nghị định 99/2022/NĐ-CP về đăng ký biện pháp bảo đảm
- 19Quyết định 2546/QĐ-BTP năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp
- 20Thông tư 02/2023/TT-BTNMT sửa đổi Thông tư 23/2014/TT-BTNMT quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và sửa đổi Thông tư 24/2014/TT-BTNMT quy định về hồ sơ địa chính do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 21Thông tư 14/2023/TT-BTNMT sửa đổi Thông tư liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu và giấy tờ liên quan cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công trong lĩnh vực đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1752/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 03 tháng 4 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 5394/QĐ-UBND ngày 24/10/2023 của Chủ tịch UBND Thành phố về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đăng ký biện pháp đảm bảo thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp Thành phố,
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội tại Tờ trình số 10201/TTr-STNMT-VP ngày 28/12/2023; Tờ trình số 2048/TTr- STNMT-VP ngày 22/03/2024,
QUYẾT ĐỊNH:
(chi tiết tại Phụ lục 01, Phụ lục 02 kèm theo).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP ĐẢM BẢO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1752/QĐ-UBND ngày 03/04/2024 của UBND Thành phố Hà Nội).
STT | Tên quy trình nội bộ | Ký hiệu |
1 | Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | QT-01 |
2 | Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | QT-02 |
3 | Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | QT-03 |
4 | Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | QT-04 |
5 | Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất | QT-05 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP ĐẢM BẢO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1752/QĐ-UBND ngày 03/04/2024 của UBND Thành phố Hà Nội).
1. Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (QT-01).
1 | Mục đích | |||||
| Quy định phương pháp tổ chức, mối quan hệ công tác và trách nhiệm của cá nhân trong thực hiện việc đăng ký giao dịch bảo đảm. | |||||
2 | Đối tượng áp dụng: | |||||
| Áp dụng đối với cơ quan, tổ chức, cá nhân tham gia hoặc có liên quan đến đăng ký, cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm, quản lý nhà nước về đăng ký biện pháp bảo đảm. | |||||
3 | Nội dung quy trình | |||||
3.1 | Cơ sở pháp lý | |||||
| - Luật Đất đai năm 2013; - Luật nhà ở năm 2014; - Bộ Luật dân sự năm 2015; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014, số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015, số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017, số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020, số 99/2022/NĐ-CP ngày 30/11/2022, số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính Phủ. - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014, số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014, số 33/2017/TT- BTNMT ngày 29/9/2017, số 09/2021/TT- BTNMT ngày 30/6/2021, số 02/2023/TT-BTNMT ngày 15/5/2023, số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Thông tư số 26/2015/TT-NHNN ngày 09/12/2015 của Ngân hàng Nhà nước, Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 2546/QĐ-BTP ngày 26/12/2022 của Bộ Tư pháp. - Quyết định số 5394/QĐ-UBND ngày 24/10/2023 của UBND thành phố Hà Nội - Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân Thành phố; - Các Văn bản pháp luật khác có liên quan. | |||||
3.2 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |||
| - Phiếu yêu cầu theo Mẫu số 01a tại Phụ lục (01 bản chính). | x |
| |||
- Hợp đồng bảo đảm hoặc hợp đồng bảo đảm có công chứng, chứng thực trong trường hợp Luật Đất đai, Luật Nhà ở, luật khác có liên quan quy định (01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực). | x |
| ||||
- Giấy chứng nhận (bản gốc). | x |
| ||||
3.2.1 | * Trường hợp đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất mà có thay đổi thông tin về số Giấy chứng minh nhân dân, số Căn cước công dân, số định danh cá nhân mới, địa chỉ thường trú trên Giấy chứng nhận đã cấp thì người sử dụng đất nộp thêm các giấy tờ sau đây: - Đơn đề nghị đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất mẫu số 09/ĐK (01 bản chính). (Trường hợp không thể khai thác được thông tin về cư trú của công dân qua chức năng của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp bộ, cấp tỉnh đã được kết nối với CSDLQG về dân cư hoặc qua Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc qua tài khoản định danh điện tử của công dân được hiển thị trong ứng dụng VNeID hoặc qua phương thức sửdụng thiết bị đầu đọc đã được kết nối trực tuyến với CSDLQG về dân cư, bao gồm thiết bị đọc mã QRCode hoặc thiết bị đọc chíp trên thẻ CCCD hoặc các phương thức khai thác khác theo quy định chuyên ngành thì Công cần nộp thêm giấy tờ khác chứng minh thay đổi nhân thân đối với trường hợp thay đổi thông tin về nhân thân của người có tên trên Giấy chứng nhận). |
| x | |||
3.2.2 | * Trường hợp Đăng ký biện pháp bảo đảm đối với dự án đầu tư xây dựng nhà ở, dự án đầu tư xây dựng công trình không phải là nhà ở, dự án đầu tư nông nghiệp, dự án phát triển rừng, dự án khác có sử dụng đất, bổ sung thêm các giấy tờ sau: |
|
| |||
a. Giấy chứng nhận (bản gốc) hoặc Quyết định giao đất, cho thuê đất do cơ quan có thẩm quyền cấp cho chủ đầu tư trong trường hợp tài sản bảo đảm là dự án đầu tư xây dựng nhà ở mà chưa có Giấy chứng nhận đối với quyền sử dụng đất (01 bản chính); Giấy chứng nhận (bản gốc) trong trường hợp tài sản bảo đảm là dự án đầu tư xây dựng công trình không phải là nhà ở; | x |
| ||||
b. Giấy phép xây dựng, trừ trường hợp được miễn giấy phép xây dựng theo quy định của Luật Xây dựng (01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực); |
| x | ||||
c. Quyết định phê duyệt dự án hoặc quyết định đầu tư dự án hoặc Giấy phép đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc giấy tờ về việc chấp thuận, cho phép thực hiện dự án đầu tư do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp theo quy định của pháp luật về đầu tư (01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực); |
| x | ||||
d. Một trong các loại bản vẽ thiết kế theo quy định của pháp luật về xây dựng thể hiện được mặt bằng công trình của dự án đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt (01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực). |
| x | ||||
* Trường hợp Đăng ký đối với dự án đầu tư nông nghiệp, dự án phát triển rừng, dự án khác có sử dụng đất không thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 28 Nghị định số 99/2022/NĐ-CP ngày 30/11/2022 của Chính phủ. Người sử dụng đất cần bổ sung thêm giấy tờ như sau: |
|
| ||||
Quyết định phê duyệt dự án hoặc quyết định đầu tư dự án hoặc Giấy phép đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc giấy tờ về việc chấp thuận, cho phép thực hiện dự án đầu tư do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp theo quy định của pháp luật về đầu tư (01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực). |
| x | ||||
3.3.3 | * Trường hợp Đăng ký biện pháp bảo đảm đối với nhà ở, công trình xây dựng không phải là nhà ở, tài sản khác gắn liền với đất hình thành trong tương lai thuộc dự án đầu tư xây dựng nhà ở; công trình xây dựng, tài sản khác gắn liền với đất hình thành trong tương lai thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình không phải là nhà ở, dự án đầu tư nông nghiệp, dự án phát triển rừng, dự án khác có sử dụng đất. Người sử dụng đất bổ sung thêm các giấy tờ sau đây: | x |
| |||
a. Giấy chứng nhận (bản gốc) hoặc Quyết định giao đất, cho thuê đất do cơ quan có thẩm quyền cấp cho chủ đầu tư trong trường hợp tài sản bảo đảm là dự án đầu tư xây dựng nhà ở mà chưa có Giấy chứng nhận đối với quyền sử dụng đất (01 bản chính); Giấy chứng nhận (bản gốc) trong trường hợp tài sản bảo đảm là công trình xây dựng, tài sản khác gắn liền với đất hình thành trong tương lai thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình không phải là nhà ở; | x |
| ||||
b. Giấy phép xây dựng (01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực) đối với tài sản bảo đảm là nhà ở hình thành trong tương lai, công trình xây dựng hình thành trong tương lai, trừ trường hợp được miễn giấy phép xây dựng theo quy định của Luật Xây dựng; một trong các loại bản vẽ thiết kế theo quy định của pháp luật về xây dựng thể hiện được mặt bằng của công trình xây dựng trong dự án đó đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt (01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực); |
| x | ||||
* Trường hợp bên bảo đảm là chủ đầu tư mà không đồng thời là người sử dụng đất, hồ sơ đăng ký bao gồm: |
|
| ||||
a. Phiếu yêu cầu theo Mẫu số 01a tại Phụ lục (01 bản chính). | x |
| ||||
b. Hợp đồng bảo đảm hoặc hợp đồng bảo đảm có công chứng, chứng thực trong trường hợp Luật Đất đai, Luật Nhà ở, luật khác có liên quan quy định (01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực). | x |
| ||||
c. Quyết định phê duyệt dự án hoặc quyết định đầu tư dự án hoặc Giấy phép đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc giấy tờ về việc chấp thuận, cho phép thực hiện dự án đầu tư do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp theo quy định của pháp luật về đầu tư (01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực); |
| x | ||||
d. Giấy phép xây dựng (01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực) đối với tài sản bảo đảm là nhà ở hình thành trong tương lai, công trình xây dựng hình thành trong tương lai, trừ trường hợp được miễn giấy phép xây dựng theo quy định của Luật Xây dựng; một trong các loại bản vẽ thiết kế theo quy định của pháp luật về xây dựng thể hiện được mặt bằng của công trình xây dựng trong dự án đó đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt (01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực). |
| x | ||||
e. Văn bản thỏa thuận có công chứng, chứng thực giữa người sử dụng đất và chủ đầu tư về việc người sử dụng đất đồng ý cho việc thực hiện dự án (01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực). | x |
| ||||
* Trường hợp bên bảo đảm là tổ chức, cá nhân nhận chuyển giao hợp pháp quyền sở hữu tài sản hình thành trong tương lai hoặc là bên nhận chuyển nhượng hợp đồng mua bán nhà ở, công trình xây dựng, tài sản khác gắn liền với đất, hồ sơ đăng ký phải có: |
|
| ||||
Hợp đồng hoặc văn bản có nội dung về chuyển giao hợp pháp quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng, tài sản khác gắn liền với đất được ký kết giữa bên bảo đảm với chủ đầu tư; hợp đồng hoặc văn bản chuyển nhượng hợp đồng mua bán nhà ở, công trình xây dựng, tài sản khác gắn liền với đất trong trường hợp bên bảo đảm là bên nhận chuyển nhượng hợp đồng (01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực). |
| x | ||||
3.3.4 | * Trường hợp đăng ký biện pháp bảo đảm đối với nhà ở hình thành trong tương lai, tài sản khác gắn liền với đất hình thành trong tương lai không thuộc dự án đầu tư xây dựng nhà ở, dự án đầu tư xây dựng công trình không phải là nhà ở. Người sử dụng đất bổ sung thêm giấy tờ sau: |
|
| |||
Giấy phép xây dựng (01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực), trừ trường hợp được miễn giấy phép theo quy định của Luật Xây dựng. |
| x | ||||
* Trường hợp bên bảo đảm không đồng thời là người sử dụng đất, bổ sung thêm: |
|
| ||||
Văn bản thỏa thuận có công chứng, chứng thực giữa người sử dụng đất và chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất về việc người sử dụng đất đồng ý cho xây dựng, tạo lập nhà ở, tài sản khác gắn liền với đất (01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực). | x |
| ||||
3.3.5 | * Trường hợp đăng ký biện pháp bảo đảm đối với tài sản gắn liền với đất đã hình thành không phải là nhà ở mà pháp luật không quy định phải đăng ký quyền sở hữu và cũng chưa được đăng ký quyền sở hữu theo yêu cầu. Người sử dụng đất bổ sung thêm các giấy tờ sau đây: |
|
| |||
Giấy phép xây dựng (01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực), trừ trường hợp được miễn giấy phép theo quy định của Luật Xây dựng. |
| x | ||||
* Trường hợp bên bảo đảm không đồng thời là người sử dụng đất, cần bổ sung thêm: |
|
| ||||
Văn bản thỏa thuận có công chứng, chứng thực giữa người sử dụng đất và chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất về việc người sử dụng đất đồng ý cho xây dựng, tạo lập tài sản gắn liền với đất (01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực) | x |
| ||||
3.3 | Số lượng hồ sơ |
|
| |||
| 01 bộ |
|
| |||
3.4 | Thời gian xử lý |
|
| |||
| - 03 ngày làm việc đối với trường hợp đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. - 08 ngày làm việc đối với trường hợp đăng ký biện pháp bảo đảm đồng thời với đăng ký biến động (thay đổi thông tin về số Giấy chứng minh nhân dân, số Căn cước công dân, số định danh cá nhân, địa chỉ thường trú) trên Giấy chứng nhận đã cấp |
|
| |||
3.5 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | |||||
| - Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội (tổ chức, cá nhân) hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội (cá nhân). - Nộp hồ sơ thực hiện thủ tục trên môi trường điện tử. | |||||
3.6 | Lệ phí | |||||
| Việc thu Phí, Lệ phí thực hiện theo quy định tại Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính, Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân Thành phố (các khoản thuế, thu khác có liên quan thực hiện theo các quy định hiện hành). | |||||
3.7 | Quy trình xử lý công việc: | |||||
A | Hồ sơ tiếp nhận và giải quyết tại Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội (tổ chức, cá nhân). | |||||
A1. Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã được chứng nhận quyền sở hữu. | ||||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian (Ngày làm việc) | Biểu mẫu/ Kết quả | ||
B1 | Tiếp nhận hồ sơ: + Tiếp nhận, kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định; Kiểm tra nội dung ủy quyền theo quy định. + Vào sổ theo dõi hồ sơ, Lập giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Lập “Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ cho từng hồ sơ cụ thể; + Trình hồ sơ đến Lãnh đạo VPĐKĐĐ giao việc Phòng chuyên môn theo chức năng nhiệm vụ được phân công. | Bộ phận TN&TKQ VPĐKĐĐ | 0,25 | Sổ theo dõi hồ sơ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||
B2 | Lãnh đạo VPĐKĐĐ phân công Phòng thụ lý hồ sơ. | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 0,25 |
| ||
B3 | Lãnh đạo Phòng phân công viên chức thụ lý hồ sơ. | Lãnh đạo Phòng | 0,25 |
| ||
B4 | - Kiểm tra, xử lý hồ sơ theo quy định: + Hồ sơ đủ điều kiện: Làm báo cáo, nhập cơ sở dữ liệu, Đăng ký Giấy chứng nhận, Phiếu yêu cầu; + Hồ sơ không đủ điều kiện: Soạn thảo Văn bản thông báo. - Trình lãnh đạo Phòng ký duyệt. | Viên chức Thụ lý | 1,0 |
| ||
B5 | Lãnh đạo Phòng ký duyệt. | Lãnh đạo phòng | 0,25 |
| ||
B6 | Lãnh đạo VPĐKĐĐ ký duyệt | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 0,5 |
| ||
B7 | Đóng dấu, vào số, vào sổ theo dõi | Văn thư VPĐKĐĐ | 0,25 |
| ||
B8 | Scan GCN, Phiếu yêu cầu, chuyển file scan lên phần mềm, bàn giao kết quả đến Bộ phận TN&TKQ | Viên chức thụ lý | 0,25 |
| ||
B9 | Trả kết quả, chuyển hồ sơ lưu về Phòng Thông tin Lưu trữ. | Bộ phận TN&TKQ | Trong giờ hành chính | Trả kết quả. | ||
A2. Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã được chứng nhận quyền sở hữu đồng thời với đăng ký biến động (thay đổi thông tin về Chứng minh nhân dân, Căn cước công dân, mã số định danh cá nhân, địa chỉ thường trú) trên Giấy chứng nhận đã cấp. | ||||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian (Ngày làm việc) | Biểu mẫu/ Kết quả | ||
B1 | Tiếp nhận hồ sơ: + Tiếp nhận, kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định; Kiểm tra nội dung ủy quyền theo quy định. + Vào sổ theo dõi hồ sơ, Lập giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Lập “Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ cho từng hồ sơ cụ thể; + Trình hồ sơ đến Lãnh đạo VPĐKĐĐ giao việc Phòng chuyên môn theo chức năng nhiệm vụ được phân công. | Bộ phận TN&TKQ VPĐKĐĐ | 0,5 | Sổ theo dõi hồ sơ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||
B2 | Lãnh đạo VPĐKĐĐ phân công Phòng thụ lý hồ sơ. | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 0,5 |
| ||
B3 | Lãnh đạo Phòng phân công viên chức thụ lý hồ sơ. | Lãnh đạo Phòng | 0,5 |
| ||
B4 | - Kiểm tra, xử lý hồ sơ theo quy định: + Hồ sơ đủ điều kiện: Làm báo cáo, nhập cơ sở dữ liệu, Đăng ký Giấy chứng nhận, Phiếu yêu cầu, soạn Công văn cập nhật thông tin gửi UBND cấp xã; + Hồ sơ không đủ điều kiện: Soạn thảo Văn bản thông báo. - Trình lãnh đạo Phòng ký duyệt. | Viên chức Thụ lý | 4,5 |
| ||
B5 | Lãnh đạo Phòng ký duyệt. | Lãnh đạo phòng | 0,5 |
| ||
B6 | Lãnh đạo VPĐKĐĐ ký duyệt | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 0,5 |
| ||
B7 | Đóng dấu, vào số, vào sổ theo dõi | Văn thư VPĐKĐĐ | 0,5 |
| ||
B8 | Scan GCN, Phiếu yêu cầu, chuyển file scan lên phần mềm, bàn giao kết quả đến Bộ phận TN&TKQ | Viên chức thụ lý | 0,5 |
| ||
B9 | Trả kết quả, chuyển hồ sơ lưu về Phòng Thông tin Lưu trữ. | Bộ phận TN&TKQ | Trong giờ hành chính | Trả kết quả. | ||
A3. Đăng ký biện pháp bảo đảm đối với dự án đầu tư xây dựng nhà ở, dự án đầu tư xây dựng công trình không phải là nhà ở, dự án đầu tư nông nghiệp, dự án phát triển rừng, dự án đầu tư khác có sử dụng đất. | ||||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian (Ngày làm việc) | Biểu mẫu/ Kết quả | ||
B1 | Tiếp nhận hồ sơ: + Tiếp nhận, kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định; Kiểm tra nội dung ủy quyền theo quy định. Phát phiếu hướng dẫn hồ sơ (đối với hồ sơ chưa hợp lệ, chưa đầy đủ). + Vào sổ theo dõi hồ sơ, Lập giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Lập “Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ cho từng hồ sơ cụ thể; + Trình hồ sơ đến Lãnh đạo VPĐKĐĐ giao việc Phòng chuyên môn theo chức năng nhiệm vụ được phân công. | Bộ phận TN&TKQ VPĐKĐĐ | 0,25 | Sổ theo dõi hồ sơ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||
B2 | Lãnh đạo VPĐKĐĐ phân công Phòng thụ lý hồ sơ. | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 0,25 |
| ||
B3 | Lãnh đạo Phòng phân công viên chức thụ lý hồ sơ. | Lãnh đạo Phòng | 0,25 |
| ||
B4 | Kiểm tra, xử lý hồ sơ theo quy định; - Hồ sơ đủ điều kiện: Làm báo cáo, nhập cơ sở dữ liệu, Đăng ký Giấy chứng nhận, Phiếu yêu cầu. Làm Công văn yêu cầu Chủ đầu tư thực hiện đúng quy định về pháp. - Hồ sơ cần xác minh, bổ sung hoặc không đủ điều kiện: Soạn thảo Văn bản yêu cầu xác minh, bổ sung. - Hồ sơ không đủ điều kiện: Soạn thảo Văn bản thông báo, - Trình lãnh đạo Phòng duyệt. | Viên chức Thụ lý | 1,25 |
| ||
B5 | Lãnh đạo Phòng ký duyệt. | Lãnh đạo phòng | 0.25 |
| ||
B6 | Lãnh đạo VPĐKĐĐ ký duyệt | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 0,25 |
| ||
B7 | Đóng dấu, vào số, vào sổ theo dõi | Văn thư VPĐKĐĐ | 0,25 |
| ||
B8 | Scan GCN, Phiếu yêu cầu, chuyển file scan lên phần mềm, bàn giao kết quả đến Bộ phận TN&TKQ | Viên chức thụ lý | 0,25 |
| ||
B9 | Trả kết quả, chuyển hồ sơ lưu về Phòng Thông tin Lưu trữ. | Bộ phận TN&TKQ | Trong giờ hành chính | Trả kết quả. | ||
A4. Đăng ký biện pháp bảo đảm đối với nhà ở, công trình xây dựng không phải là nhà ở, tài sản khác gắn liền với đất hình thành trong tương lai thuộc dự án đầu tư xây dựng nhà ở; công trình xây dựng, tài sản khác gắn liền với đất hình thành trong tương lai thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình không phải là nhà ở, dự án đầu tư nông nghiệp, dự án phát triển rừng, dự án đầu tư khác có sử dụng đất. | ||||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian (Ngày làm việc) | Biểu mẫu/ Kết quả | ||
B1 | Tiếp nhận hồ sơ: + Tiếp nhận, kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định; Kiểm tra nội dung ủy quyền theo quy định. Phát phiếu hướng dẫn hồ sơ (đối với hồ sơ chưa hợp lệ, chưa đầy đủ). + Vào sổ theo dõi hồ sơ, Lập giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Lập “Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ cho từng hồ sơ cụ thể; + Trình hồ sơ đến Lãnh đạo VPĐKĐĐ giao việc Phòng chuyên môn theo chức năng nhiệm vụ được phân công. | Bộ phận TN&TKQ VPĐKĐĐ | 0,25 | Sổ theo dõi hồ sơ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||
B2 | Lãnh đạo VPĐKĐĐ phân công Phòng thụ lý hồ sơ. | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 0,25 |
| ||
B3 | Lãnh đạo Phòng phân công viên chức thụ lý hồ sơ. | Lãnh đạo Phòng | 0,25 |
| ||
B4 | - Kiểm tra, xử lý hồ sơ theo quy định; + Hồ sơ đủ điều kiện: Làm báo cáo, nhập cơ sở dữ liệu, Đăng ký Giấy chứng nhận, Phiếu yêu cầu. Làm Công văn yêu cầu Chủ đầu tư thực hiện đúng quy định về pháp. + Hồ sơ cần xác minh, bổ sung hoặc không đủ điều kiện: Soạn thảo Văn bản yêu cầu xác minh, bổ sung. + Hồ sơ không đủ điều kiện: Soạn thảo Văn bản thông báo, - Trình lãnh đạo Phòng duyệt. | Viên chức Thụ lý | 1,25 |
| ||
B5 | Lãnh đạo Phòng ký duyệt. | Lãnh đạo phòng | 0.25 |
| ||
B6 | Lãnh đạo VPĐKĐĐ ký duyệt | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 0,25 |
| ||
B7 | Đóng dấu, vào số, vào sổ theo dõi | Văn thư VPĐKĐĐ | 0,25 |
| ||
B8 | Scan GCN, Phiếu yêu cầu, chuyển file scan lên phần mềm, bàn giao kết quả đến Bộ phận TN&TKQ | Viên chức thụ lý | 0,25 |
| ||
B9 | Trả kết quả, chuyển hồ sơ lưu về Phòng Thông tin Lưu trữ. | Bộ phận TN&TKQ | Trong giờ hành chính | Trả kết quả. | ||
A5. Đăng ký biện pháp bảo đảm đối với nhà ở hình thành trong tương lai, tài sản khác gắn liền với đất hình thành trong tương lai không thuộc dự án đầu tư xây dựng nhà ở, dự án đầu tư xây dựng công trình không phải là nhà ở, dự án đầu tư nông nghiệp, dự án phát triển rừng, dự án đầu tư khác có sử dụng đất. | ||||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian (Ngày làm việc) | Biểu mẫu/ Kết quả | ||
B1 | Tiếp nhận hồ sơ: + Tiếp nhận, kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định; Kiểm tra nội dung ủy quyền theo quy định. Phát phiếu hướng dẫn hồ sơ (đối với hồ sơ chưa hợp lệ, chưa đầy đủ). + Vào sổ theo dõi hồ sơ, Lập giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Lập “Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ cho từng hồ sơ cụ thể; + Trình hồ sơ đến Lãnh đạo VPĐKĐĐ giao việc Phòng chuyên môn theo chức năng nhiệm vụ được phân công. | Bộ phận TN&TKQ VPĐKĐĐ | 0,25 | Sổ theo dõi hồ sơ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||
B2 | Lãnh đạo VPĐKĐĐ phân công Phòng thụ lý hồ sơ. | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 0,25 |
| ||
B3 | Lãnh đạo Phòng phân công viên chức thụ lý hồ sơ. | Lãnh đạo Phòng | 0,25 |
| ||
B4 | - Kiểm tra, xử lý hồ sơ theo quy định; + Hồ sơ đủ điều kiện: Làm báo cáo, nhập cơ sở dữ liệu, Đăng ký Giấy chứng nhận, Phiếu yêu cầu. + Hồ sơ cần xác minh, bổ sung hoặc không đủ điều kiện: Soạn thảo Văn bản yêu cầu xác minh, bổ sung. + Hồ sơ không đủ điều kiện: Soạn thảo Văn bản thông báo, - Trình lãnh đạo Phòng duyệt. | Viên chức Thụ lý | 1,25 |
| ||
B5 | Lãnh đạo Phòng ký duyệt. | Lãnh đạo phòng | 0.25 |
| ||
B6 | Lãnh đạo VPĐKĐĐ ký duyệt | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 0,25 |
| ||
B7 | Đóng dấu, vào số, vào sổ theo dõi | Văn thư VPĐKĐĐ | 0,25 |
| ||
B8 | Scan GCN, Phiếu yêu cầu, chuyển file scan lên phần mềm, bàn giao kết quả đến Bộ phận TN&TKQ | Viên chức thụ lý | 0,25 |
| ||
B9 | Trả kết quả, chuyển hồ sơ lưu về Phòng Thông tin Lưu trữ. | Bộ phận TN&TKQ | Trong giờ hành chính | Trả kết quả. | ||
A6. Đăng ký biên pháp bảo đảm đối với tài sản gắn liền với đất đã hình thành không phải là nhà ở mà pháp luật không quy định phải đăng ký quyền sở hữu và cũng chưa được đăng ký quyền sở hữu theo yêu cầu | ||||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian (Ngày làm việc) | Biểu mẫu/ Kết quả | ||
B1 | Tiếp nhận hồ sơ: + Tiếp nhận, kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định; Kiểm tra nội dung ủy quyền theo quy định. Phát phiếu hướng dẫn hồ sơ (đối với hồ sơ chưa hợp lệ, chưa đầy đủ). + Vào sổ theo dõi hồ sơ, Lập giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Lập “Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ cho từng hồ sơ cụ thể; + Trình hồ sơ đến Lãnh đạo VPĐKĐĐ giao việc Phòng chuyên môn theo chức năng nhiệm vụ được phân công. | Bộ phận TN&TKQ VPĐKĐĐ | 0,25 | Sổ theo dõi hồ sơ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||
B2 | Lãnh đạo VPĐKĐĐ phân công Phòng thụ lý hồ sơ. | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 0,25 |
| ||
B3 | Lãnh đạo Phòng phân công viên chức thụ lý hồ sơ. | Lãnh đạo Phòng | 0,25 |
| ||
B4 | - Kiểm tra, xử lý hồ sơ theo quy định; + Hồ sơ đủ điều kiện: Làm báo cáo, nhập cơ sở dữ liệu, Đăng ký Giấy chứng nhận, Phiếu yêu cầu. + Hồ sơ cần xác minh, bổ sung hoặc không đủ điều kiện: Soạn thảo Văn bản yêu cầu xác minh, bổ sung. + Hồ sơ không đủ điều kiện: Soạn thảo Văn bản thông báo, - Trình lãnh đạo Phòng duyệt. | Viên chức Thụ lý | 1,25 |
| ||
B5 | Lãnh đạo Phòng ký duyệt. | Lãnh đạo phòng | 0.25 |
| ||
B6 | Lãnh đạo VPĐKĐĐ ký duyệt | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 0,25 |
| ||
B7 | Đóng dấu, vào số, vào sổ theo dõi | Văn thư VPĐKĐĐ | 0,25 |
| ||
B8 | Scan GCN, Phiếu yêu cầu, chuyển file scan lên phần mềm, bàn giao kết quả đến Bộ phận TN&TKQ | Viên chức thụ lý | 0,25 |
| ||
B9 | Trả kết quả, chuyển hồ sơ lưu về Phòng Thông tin Lưu trữ. | Bộ phận TN&TKQ | Trong giờ hành chính | Trả kết quả. | ||
B | Hồ sơ tiếp nhận và giải quyết tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội (cá nhân). | |||||
B1. Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã được chứng nhận quyền sở hữu. | ||||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian (Ngày làm việc) | Biểu mẫu/ Kết quả | ||
B1 | Tiếp nhận hồ sơ: + Tiếp nhận, kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định; Kiểm tra nội dung ủy quyền theo quy định. + Vào sổ theo dõi hồ sơ, Lập giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Lập “Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ cho từng hồ sơ cụ thể; + Trình hồ sơ Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng giao việc. | Bộ phận TN&TKQ Chi nhánh VPĐKĐĐ | 0,25 | Sổ theo dõi hồ sơ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||
B2 | Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng phân công cho viên chức thụ lý hồ sơ. | Lãnh đạo Chi nhánh VPĐKĐĐ | 0,25 |
| ||
B3 | - Kiểm tra, xử lý hồ sơ theo quy định; + Hồ sơ đủ điều kiện: Làm báo cáo, nhập cơ sở dữ liệu, Giấy chứng nhận, Phiếu yêu cầu. + Hồ sơ không đủ điều kiện: Soạn thảo Văn bản thông báo. - Trình lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng ký duyệt. | Viên chức Thụ lý | 1,5 |
| ||
B4 | Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng duyệt. | Lãnh đạo Chi nhánh VPĐKĐĐ | 0,5 |
| ||
B5 | Đóng dấu, vào số, vào sổ theo dõi | Văn thư Chi nhánh VPĐKĐĐ | 0,25 |
| ||
B6 | Scan GCN, Phiếu yêu cầu, chuyển file scan lên phần mềm, bàn giao kết quả đến Bộ phận TN&TKQ | Viên chức thụ lý | 0,25 |
| ||
B7 | Trả kết quả, chuyển hồ sơ lưu cho cán bộ lưu trữ. | Bộ phận TN&TKQ | Trong giờ hành chính | Trả kết quả. | ||
B2. Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã được chứng nhận quyền sở hữu đồng thời với đăng ký biến động (thay đổi thông tin Chứng minh nhân dân, Căn cước công dân, mã số định danh cá nhân, địa chỉ) trên Giấy chứng nhận đã cấp. | ||||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian (Ngày làm việc) | Biểu mẫu/ Kết quả | ||
B1 | Tiếp nhận hồ sơ: + Tiếp nhận, kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định; Kiểm tra nội dung ủy quyền theo quy định. + Vào sổ theo dõi hồ sơ, Lập giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Lập “Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ cho từng hồ sơ cụ thể; + Trình hồ sơ Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng giao việc. | Bộ phận TN&TKQ Chi nhánh VPĐKĐĐ | 0,5 | Sổ theo dõi hồ sơ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||
B2 | Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng phân công cho viên chức thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi nhánh VPĐKĐĐ | 0,5 |
| ||
B3 | - Kiểm tra, xử lý hồ sơ theo quy định; + Hồ sơ đủ điều kiện: Làm báo cáo, nhập cơ sở dữ liệu, đăng ký Giấy chứng nhận, Phiếu yêu cầu, Công văn cập nhật thông tin gửi UBND cấp xã; + Hồ sơ không đủ điều kiện: Soạn thảo Văn bản thông báo. + Trình lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng ký duyệt. | Viên chức Thụ lý | 5,0 |
| ||
B4 | Lãnh đạo Chi nhánh VPĐKĐĐ ký duyệt | Lãnh đạo Chi nhánh VPĐKĐĐ | 1,0 |
| ||
B5 | Đóng dấu, vào số, vào sổ theo dõi | Văn thư Chi nhánh VPĐKĐĐ | 0,5 |
| ||
B6 | Scan GCN, Phiếu yêu cầu, chuyển file scan lên phần mềm, bàn giao kết quả đến Bộ phận TN&TKQ | Viên chức thụ lý | 0,5 |
| ||
B7 | Trả kết quả, chuyển hồ sơ lưu cho cán bộ lưu trữ. | Bộ phận TN&TKQ | Trong giờ hành chính | Trả kết quả. | ||
B3. Hồ sơ đăng ký đối với nhà ở hình thành trong tương lai, tài sản khác gắn liền với đất hình thành trong tương lai không thuộc dự án đầu tư xây dựng nhà ở | ||||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian (Ngày làm việc) | Biểu mẫu/ Kết quả | ||
B1 | Tiếp nhận hồ sơ: + Tiếp nhận, kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định; Kiểm tra nội dung ủy quyền theo quy định. + Vào sổ theo dõi hồ sơ, Lập giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Lập “Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ cho từng hồ sơ cụ thể; + Trình hồ sơ Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng giao việc. | Bộ phận TN&TKQ Chi nhánh VPĐKĐĐ | 0,25 | Sổ theo dõi hồ sơ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||
B2 | Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng phân công phòng thụ lý hồ sơ theo chức năng nhiệm vụ. | Lãnh đạo Chi nhánh VPĐKĐĐ | 0,25 |
| ||
B3 | - Kiểm tra, xử lý hồ sơ theo quy định: + Hồ sơ đủ điều kiện: Làm báo cáo, nhập cơ sở dữ liệu, Đăng ký Giấy chứng nhận, Phiếu yêu cầu. + Hồ sơ cần xác minh, bổ sung: Soạn thảo Văn bản yêu cầu xác minh, bổ sung. + Hồ sơ không đủ điều kiện: Soạn thảo Văn bản thông báo. - Trình lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng ký duyệt. | Viên chức Thụ lý | 1, 5 |
| ||
B4 | Lãnh đạo Chi nhánh VPĐKĐĐ ký duyệt | Lãnh đạo Chi nhánh VPĐKĐĐ | 0, 5 |
| ||
B5 | Đóng dấu, vào số, vào sổ theo dõi | Văn thư Chi nhánh VPĐKĐĐ | 0,25 |
| ||
B6 | Scan GCN, Phiếu yêu cầu, chuyển file scan lên phần mềm, bàn giao kết quả đến Bộ phận TN&TKQ | Viên chức thụ lý | 0,25 |
| ||
B7 | Trả kết quả, chuyển hồ sơ lưu cho cán bộ lưu trữ. | Bộ phận TN&TKQ | Trong giờ hành chính | Trả kết quả. | ||
B4. Đăng ký biện pháp bảo đảm đối với tài sản gắn liền với đất đã hình thành không phải là nhà ở mà pháp luật không quy định phải đăng ký quyền sở hữu và cũng chưa được đăng ký quyền sở hữu theo yêu cầu | ||||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian (Ngày làm việc) | Biểu mẫu/ Kết quả | ||
B1 | Tiếp nhận hồ sơ: + Tiếp nhận, kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định; Kiểm tra nội dung ủy quyền theo quy định. Phát phiếu hướng dẫn hồ sơ (đối với hồ sơ chưa hợp lệ, chưa đầy đủ). + Vào sổ theo dõi hồ sơ, Lập giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Lập “Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ cho từng hồ sơ cụ thể; + Trình hồ sơ Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng giao việc. | Bộ phận TN&TKQ Chi nhánh VPĐKĐĐ | 0,25 | Sổ theo dõi hồ sơ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||
B2 | Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng phân công viên chức thụ lý. | Lãnh đạo Chi nhánh VPĐKĐĐ | 0,25 |
| ||
B3 | - Kiểm tra, xử lý hồ sơ theo quy định; + Hồ sơ đủ điều kiện: Làm báo cáo, nhập cơ sở dữ liệu, Đăng ký Giấy chứng nhận, Phiếu yêu cầu. + Hồ sơ cần xác minh, bổ sung hoặc không đủ điều kiện: Soạn thảo Văn bản yêu cầu xác minh, bổ sung. + Hồ sơ không đủ điều kiện: Soạn thảo Văn bản thông báo, - Trình lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng duyệt. | Viên chức Thụ lý | 1,5 |
| ||
B4 | Lãnh đạo Chi nhánh VPĐKĐĐ ký duyệt | Lãnh đạo Chi nhánh VPĐKĐĐ | 0,5 |
| ||
B5 | Đóng dấu, vào số, vào sổ theo dõi | Văn thư Chi nhánh VPĐKĐĐ | 0,25 |
| ||
B6 | Scan GCN, Phiếu yêu cầu, chuyển file scan lên phần mềm, bàn giao kết quả đến Bộ phận TN&TKQ | Viên chức thụ lý | 0,25 |
| ||
B7 | Trả kết quả, chuyển hồ sơ lưu cho cán bộ lưu trữ. | Bộ phận TN&TKQ | Trong giờ hành chính | Trả kết quả. | ||
4 | BIỂU MẪU | |||||
| Phiếu yêu cầu đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (Mẫu số 01a ban hành kèm theo Nghị định số 99/2022/NĐ-CP ngày 30/11/2022 của Chính phủ) | |||||
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 01a[1]
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
PHIẾU YÊU CẦU ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM BẰNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT Kính gửi[2]:.............................. | PHẦN GHI CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ | |
Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ: Quyển số...................... Số thứ tự............... | ||
| Người tiếp nhận
|
PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI YÊU CẦU ĐĂNG KÝ | ||||
1. Người yêu cầu đăng ký[3]
Họ và tên đầy đủ đối với cá nhân[6]/tên đầy đủ đối với tổ chức[7]: (viết chữ IN HOA) ................................................................................................................................ Địa chỉ để cơ quan đăng ký liên hệ khi cần thiết: Họ và tên:.................................................................................................................. Số điện thoại:............... Fax (nếu có):....................... điện tử (nếu có):.................... | ||||
2. Hợp đồng bảo đảm:........................................; số (nếu có):................................ Thời điểm có hiệu lực[8]: ngày..... tháng..... năm..... | ||||
3. Bên bảo đảm[9] 3.1. Họ và tên đầy đủ đối với cá nhân[10]/tên đầy đủ đối với tổ chức[11]: (viết chữ IN HOA) ................................................................................................................................... 3.2. Địa chỉ: ................................................................................................................................... 3.3. Giấy tờ xác định tư cách pháp lý[12]: □ Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Chứng minh quân đội □ Hộ chiếu □ Thẻ thường trú □ Mã số thuế Số:.............................................................................................................................. Cơ quan cấp:..................................................................., ngày..... tháng..... năm..... 3.4. Thuộc đối tượng không phải nộp phí đăng ký □ 3.5. Số điện thoại (nếu có):......... Fax (nếu có):.......... Thư điện tử (nếu có):......... | ||||
4. Bên nhận bảo đảm[13] 4.1. Họ và tên đầy đủ đối với cá nhân[14]/tên đầy đủ đối với tổ chức[15]: (viết chữ IN HOA) .................................................................................................................................. |
4.2. Địa chỉ: .................................................................................................................................. 4.3. Giấy tờ xác định tư cách pháp lý[16]: □ Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Chứng minh quân đội □ Mã số thuế Số:............................................................................................................................. Cơ quan cấp:..................................................................., ngày..... tháng..... năm..... 4.4. Số điện thoại (nếu có):.............................. Fax (nếu có):................................... Thư điện tử (nếu có):................................................................................................. | |||
5. Mô tả tài sản bảo đảm[17] 5.1. Quyền sử dụng đất □ (i) Thửa đất số:...........................; Tờ bản đồ số (nếu có):......................................... Mục đích sử dụng đất:............................................................................................... Thời hạn sử dụng đất:................................................................................................ (ii) Địa chỉ thửa đất:.................................................................................................. ................................................................................................................................... (iii) Giấy chứng nhận đối với quyền sử dụng đất Tên Giấy chứng nhận:............................................................................................... Số phát hành:.........................., số vào sổ cấp giấy:.................................................. Cơ quan cấp:............................................................, ngày..... tháng..... năm..... 5.2. Tài sản gắn liền với đất đã được chứng nhận quyền sở hữu □ (i) Giấy chứng nhận Tên Giấy chứng nhận:............................................................................................... Số phát hành:................................... , số vào sổ cấp giấy:........................................ Cơ quan cấp:.................................................................., ngày..... tháng..... năm..... (ii) Số của thửa đất nơi có tài sản:...................; Tờ bản đồ số (nếu có):................... 5.3. Dự án đầu tư xây dựng nhà ở, dự án đầu tư xây dựng công trình không phải là nhà ở, dự án đầu tư nông nghiệp, dự án phát triển rừng, dự án khác có sử dụng đất □ (i) Giấy chứng nhận Tên Giấy chứng nhận:............................................................................................... Số phát hành:............................, số vào sổ cấp giấy:............................................... Cơ quan cấp:.................................................................., ngày..... tháng..... năm..... (ii) Quyết định giao đất, cho thuê đất của cơ quan có thẩm quyền (đối với dự án đầu tư xây dựng nhà ở chưa được cấp Giấy chứng nhận đối với quyền sử dụng đất) Tên Quyết định:......................................................................................................... Số:.............................................................................................................................. Cơ quan cấp:.................................................................., ngày..... tháng..... năm..... (iii) Số của thửa đất nơi có dự án:...................; Tờ bản đồ số (nếu có):.................... (iv) Tên dự án:........................................................................................................... Căn cứ pháp lý xác lập dự án[18]:................................................................................. 5.4. Nhà ở hình thành trong tương lai, tài sản khác gắn liền với đất hình thành trong tương lai □ 5.4.1. Bên bảo đảm đồng thời là người sử dụng đất □ (i) Giấy chứng nhận đối với quyền sử dụng đất Tên Giấy chứng nhận:.............................................................................................. Số phát hành:..............................................., số vào sổ cấp giấy:............................. Cơ quan cấp:.................................................................., ngày..... tháng..... năm..... (ii) Số của thửa đất nơi có tài sản:.................; Tờ bản đồ số (nếu có):..................... (iii) Mô tả nhà ở hình thành trong tương lai, tài sản khác gắn liền với đất hình thành trong tương lai: .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... 5.4.2. Bên bảo đảm không đồng thời là người sử dụng đất □ (i) Số của thửa đất nơi có tài sản:.....................; Tờ bản đồ số (nếu có):.................. (ii) Mô tả nhà ở hình thành trong tương lai, tài sản khác gắn liền với đất hình thành trong tương lai: .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... 5.5. Tài sản gắn liền với đất đã hình thành không phải là nhà ở mà pháp luật không quy định phải đăng ký quyền sở hữu và cũng chưa được đăng ký quyền sở hữu theo yêu cầu □ 5.5.1. Bên bảo đảm đồng thời là người sử dụng đất □ (i) Giấy chứng nhận đối với quyền sử dụng đất: Tên Giấy chứng nhận:............................................................................................... Số phát hành:......................................, số vào sổ cấp giấy:...................................... Cơ quan cấp:.................................................................., ngày..... tháng..... năm..... (ii) Số của thửa đất nơi có tài sản gắn liền với đất:.....; Tờ bản đồ số (nếu có):....... (iii) Mô tả tài sản gắn liền với đất: .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... 5.5.2. Bên bảo đảm không đồng thời là người sử dụng đất □ (i) Số của thửa đất nơi có tài sản gắn liền với đất:...........; Tờ bản đồ số (nếu có):........... (ii) Mô tả tài sản gắn liền với đất: .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................
| |||
6. Giấy tờ kèm theo[19]: .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................
| |||
7. Cách thức nhận kết quả đăng ký | □ Nhận trực tiếp tại cơ quan đăng ký □ Nhận qua dịch vụ bưu chính (ghi rõ tên và địa chỉ người nhận): ............................................................................ □ Cách thức điện tử (nếu pháp luật quy định): ............................................................................ □ Cách thức khác (nếu được cơ quan đăng ký đồng ý): ............................................................................ | ||
BÊN BẢO ĐẢM |
BÊN NHẬN BẢO ĐẢM
| ||
QUẢN TÀI VIÊN/DOANH NGHIỆP
| |||
PHẦN CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ | |||
Cơ quan đăng ký có thẩm quyền:.............................................................................. Chứng nhận biện pháp bảo đảm bằng..................................................................... đã được đăng ký theo nội dung kê khai tại Phiếu yêu cầu này tại thời điểm..... giờ..... phút, ngày..... tháng..... năm..... | |||
| ....., ngày..... tháng..... năm.....
| ||
|
|
|
|
HƯỚNG DẪN CHUNG
1. Nội dung kê khai phải trung thực, đầy đủ, chính xác.
2. Đối với phần kê khai có lựa chọn thì đánh dấu (X) vào ô vuông tương ứng được lựa chọn.
3. Gạch chéo đối với mục không có thông tin kê khai trên Phiếu yêu cầu đăng ký.
4. Thông tin được kê khai, nội dung liên quan trong Phiếu yêu cầu có thể được thể hiện trên nhiều trang.
Trường hợp này, các trang phải được đánh số thứ tự và người yêu cầu đăng ký phải ký nháy vào từng trang.
5. Đối với nội dung tại điểm 5.4.1 (iii), 5.4.2 (ii), 5.5.1 (iii), 5.5.2 (ii) thể hiện trên Phiếu yêu cầu đăng ký, kê khai:
- Nhà ở riêng lẻ: Loại nhà (nhà biệt thự/nhà liền kề/nhà ở riêng lẻ khác), địa chỉ nhà;
- Tòa nhà chung cư: Tên của tòa nhà, tổng số căn hộ, địa chỉ tòa nhà;
- Căn hộ chung cư: Số của căn hộ, tầng số của căn hộ, địa chỉ tòa nhà chung cư;
- Công trình xây dựng không phải là nhà ở: Loại công trình, tên hạng mục công trình, địa chỉ công trình;
- Rừng sản xuất là rừng trồng, cây lâu năm: Loại cây rừng, loại cây lâu năm, địa chỉ nơi có cây rừng, cây lâu năm;
- Công trình xây dựng là khách sạn, căn hộ - khách sạn, văn phòng lưu trú, biệt thự du lịch nghỉ dưỡng, căn hộ du lịch nghỉ dưỡng, nhà nghỉ du lịch và công trình khác (công trình phục vụ mục đích lưu trú, du lịch) trên đất thương mại, dịch vụ: Kê khai trong trường hợp pháp luật về đất đai, pháp luật khác liên quan có quy định và tại mục tương ứng trong kê khai nhà ở, tòa nhà chung cư, căn hộ chung cư, công trình xây dựng khác.
2. Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (QT-02)
1 | Mục đích | |||||
| Quy định phương pháp tổ chức, mối quan hệ công tác và trách nhiệm của cá nhân trong thực hiện việc đăng ký giao dịch bảo đảm. | |||||
2 | Đối tượng áp dụng: | |||||
| Áp dụng đối với cơ quan, tổ chức, cá nhân tham gia hoặc có liên quan đến đăng ký, cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm, quản lý nhà nước về đăng ký biện pháp bảo đảm. | |||||
3 | Nội dung quy trình | |||||
3.1 | Cơ sở pháp lý | |||||
| - Luật Đất đai năm 2013; - Luật nhà ở năm 2014; - Bộ Luật dân sự năm 2015; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014, số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015, số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017, số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020, số 99/2022/NĐ-CP ngày 30/11/2022, số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính Phủ. - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014, số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014, số 33/2017/TT- BTNMT ngày 29/9/2017, số 09/2021/TT- BTNMT ngày 30/6/2021, số 02/2023/TT-BTNMT ngày 15/5/2023, số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Thông tư số 26/2015/TT-NHNN ngày 09/12/2015 của Ngân hàng Nhà nước, Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 2546/QĐ-BTP ngày 26/12/2022 của Bộ Tư pháp. - Quyết định số 5394/QĐ-UBND ngày 24/10/2023 của UBND thành phố Hà Nội - Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân Thành phố; - Các Văn bản pháp luật khác có liên quan. | |||||
3.2 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |||
| - Phiếu yêu cầu theo Mẫu số 02a tại Phụ lục (01 bản chính). | x |
| |||
- Một trong các loại giấy tờ sau đây (01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực): | x |
| ||||
+ Văn bản sửa đổi, bổ sung hợp đồng bảo đảm trong trường hợp đăng ký thay đổi theo thỏa thuận trong văn bản này; + Văn bản chuyển giao quyền đòi nợ, chuyển giao nghĩa vụ trong trường hợp đăng ký thay đổi do chuyển giao quyền đòi nợ, chuyển giao nghĩa vụ; + Văn bản khác chứng minh có căn cứ đăng ký thay đổi đối với trường hợp không thuộc điểm a và điểm b khoản này. |
|
| ||||
- Giấy chứng nhận (bản gốc) trong trường hợp tài sản bảo đảm có Giấy chứng nhận. | x |
| ||||
- Trường hợp đăng ký thay đổi quy định tại điểm b khoản 1 Điều 18 Nghị định 99/2022/NĐ-CP ngày 30/11/2022 của Chính phủ thì ngoài giấy tờ quy định tại khoản 1 Điều này, hồ sơ đăng ký còn có thêm Giấy chứng nhận đối với quyền sử dụng đất hoặc Giấy chứng nhận quyền sở hữu đối với nhà ở, công trình xây dựng, tài sản khác gắn liền với đất trong trường hợp tài sản này đã được cấp Giấy chứng nhận. | x |
| ||||
3.3 | Số lượng hồ sơ | |||||
| 01 bộ | |||||
3.4 | Thời gian xử lý | |||||
| Không quá 03 ngày làm việc | |||||
3.5 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | |||||
| - Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội (tổ chức, cá nhân) hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội (cá nhân). - Nộp hồ sơ thực hiện thủ tục trên môi trường điện tử. | |||||
3.6 | Lệ phí | |||||
| Việc thu Phí, Lệ phí thực hiện theo quy định tại Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính, Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân Thành phố (các khoản thuế, thu khác có liên quan thực hiện theo các quy định hiện hành). | |||||
3.7 | Quy trình xử lý công việc: | |||||
A | Hồ sơ tiếp nhận và giải quyết tại Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội (tổ chức, cá nhân). | |||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian (Ngày làm việc) | Biểu mẫu/ Kết quả | ||
B1 | Tiếp nhận hồ sơ: + Tiếp nhận, kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định; Kiểm tra nội dung ủy quyền theo quy định. + Vào sổ theo dõi hồ sơ, Lập giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Lập “Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ cho từng hồ sơ cụ thể; + Trình hồ sơ đến Lãnh đạo VPĐKĐĐ giao việc Phòng chuyên môn theo chức năng nhiệm vụ được phân công. | Bộ phận TN&TKQ VPĐKĐĐ | 0,25 | Sổ theo dõi hồ sơ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||
B2 | Lãnh đạo VPĐKĐĐ phân công Phòng thụ lý hồ sơ. | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 0,25 |
| ||
B3 | Lãnh đạo Phòng phân công viên chức thụ lý hồ sơ. | Lãnh đạo Phòng | 0,25 |
| ||
B4 | - Kiểm tra, xử lý hồ sơ theo quy định: + Đối chiếu với hồ sơ đăng ký ban đầu. + Hồ sơ đủ điều kiện: Làm báo cáo, nhập cơ sở dữ liệu, Giấy chứng nhận, Phiếu yêu cầu. + Hồ sơ không đủ điều kiện: Soạn thảo Văn bản thông báo, - Trình lãnh đạo Phòng ký duyệt. | Viên chức Thụ lý | 1,0 |
| ||
B5 | Lãnh đạo Phòng ký duyệt. | Lãnh đạo phòng | 0,25 |
| ||
B6 | Lãnh đạo VPĐKĐĐ ký duyệt | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 0,5 |
| ||
B7 | Đóng dấu, vào số, vào sổ theo dõi | Văn thư VPĐKĐĐ | 0,25 |
| ||
B8 | Scan GCN, Phiếu yêu cầu, chuyển file scan lên phần mềm, bàn giao kết quả đến Bộ phận TN&TKQ | Viên chức thụ lý | 0,25 |
| ||
B9 | Trả kết quả, chuyển hồ sơ lưu về Phòng Thông tin - Lưu trữ. | Bộ phận TN&TKQ | Trong giờ hành chính | Trả kết quả. | ||
B | Hồ sơ tiếp nhận và giải quyết tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội (cá nhân). | |||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian (Ngày làm việc) | Biểu mẫu/ Kết quả | ||
B1 | Tiếp nhận hồ sơ: + Tiếp nhận, kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định; Kiểm tra nội dung ủy quyền theo quy định. + Vào sổ theo dõi hồ sơ, Lập giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Lập “Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ cho từng hồ sơ cụ thể; + Trình hồ sơ Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng giao việc.. | Bộ phận TN&TKQ Chi nhánh VPĐKĐĐ | 0,25 | Sổ theo dõi hồ sơ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||
B2 | Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng phân công viên chức thụ lý. | Lãnh đạo Chi nhánh VPĐKĐĐ | 0,25 |
| ||
B3 | - Kiểm tra, xử lý hồ sơ theo quy định: + Hồ sơ đủ điều kiện: Làm báo cáo, nhập cơ sở dữ liệu, Giấy chứng nhận, Phiếu yêu cầu. + Hồ sơ không đủ điều kiện: Soạn thảo Văn bản thông báo. - Trình lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng ký duyệt. | Viên chức Thụ lý | 1,5 |
| ||
B4 | Lãnh đạo Chi nhánh VPĐKĐĐ ký duyệt | Lãnh đạo Chi nhánh VPĐKĐĐ | 0,5 |
| ||
B5 | Đóng dấu, vào số, vào sổ theo dõi | Văn thư Chi nhánh VPĐKĐĐ | 0,25 |
| ||
B6 | Scan GCN, Phiếu yêu cầu, chuyển file scan lên phần mềm, bàn giao kết quả đến Bộ phận TN&TKQ | Viên chức thụ lý | 0,25 |
| ||
B7 | Trả kết quả, chuyển hồ sơ lưu cho cán bộ lưu trữ. | Bộ phận TN&TKQ | Trong giờ hành chính | Trả kết quả. | ||
4 | BIỂU MẪU | |||||
| Phiếu yêu cầu đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (Mẫu số 02a ban hành kèm theo Nghị định số 99/2022/NĐ-CP ngày 30/11/2022 của Chính phủ). | |||||
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 02a110[20]
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ....., ngày..... tháng..... năm.....
PHIẾU YÊU CẦU ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NỘI DUNG BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM BẰNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT Kính gửi2[21]:............................. | PHẦN GHI CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ | |
Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ: Quyển số................ Số thứ tự................ | ||
| Người tiếp nhận
|
PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI YÊU CẦU ĐĂNG KÝ |
| |||||||
1. Người yêu cầu đăng ký3[22] |
| |||||||
□ Bên nhận bảo đảm | □ Bên bảo đảm | □ Bên kế thừa bên bảo đảm, bên nhận bảo đảm |
| |||||
□ Quản tài viên4[23]/Doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | □ Chi nhánh của pháp nhân, người đại diện5[24] |
| ||||||
Họ và tên đầy đủ đối với cá nhân6[25]/tên đầy đủ đối với tổ chức7[26]: (viết chữ IN HOA) .................................................................................................................................. |
| |||||||
Địa chỉ để cơ quan đăng ký liên hệ khi cần thiết: Họ và tên:.................................................................................................................. Số điện thoại............... Fax (nếu có):................ Thư điện tử (nếu có):..................... |
| |||||||
2. Hợp đồng bảo đảm8[27]/Văn bản sửa đổi, bổ sung hợp đồng bảo đảm/Văn bản chuyển giao quyền đòi nợ, chuyển giao nghĩa vụ/Văn bản khác chứng minh có căn cứ đăng ký thay đổi Tên văn bản:.............................................................................................................. Số: (nếu có).......................................; thời điểm có hiệu lực hoặc thời điểm ký9[28]: ngày..... tháng..... năm..... |
| |||||||
3. Nội dung yêu cầu đăng ký thay đổi10[29] |
| |||||||
.......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................
|
| |||||||
4. Thuộc đối tượng không phải nộp phí đăng ký £p |
| |||||||
5. Giấy tờ kèm theo11:[30] .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................
|
| |||||||
6. Cách thức nhận kết quả đăng ký | □ Nhận trực tiếp tại cơ quan đăng ký. □ Nhận qua dịch vụ bưu chính (ghi rõ tên và địa chỉ người nhận): ........................................................................... □ Cách thức điện tử (nếu pháp luật quy định): ............................................................................ □ Cách thức khác (nếu được cơ quan đăng ký đồng ý): ............................................................................ |
| ||||||
Người yêu cầu đăng ký chịu trách nhiệm trước pháp luật về trung thực trong kê khai và về tính chính xác của thông tin được kê khai trong Phiếu yêu cầu này. |
| |||||||
BÊN BẢO ĐẢM
|
BÊN NHẬN BẢO ĐẢM
| |||||||
|
|
|
|
|
| |||
|
| NGƯỜI YÊU CẦU |
| |||||
PHẦN CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ | |
Cơ quan đăng ký có thẩm quyền:.............................................................................. Chứng nhận việc........................................................................................................ đã được đăng ký theo nội dung kê khai tại Phiếu yêu cầu này tại thời điểm..... giờ..... phút, ngày..... tháng..... năm.....
| |
| ....., ngày..... tháng..... năm.....
|
HƯỚNG DẪN CHUNG
1. Nội dung kê khai phải trung thực, đầy đủ, chính xác.
2. Đối với phần kê khai có lựa chọn thì đánh dấu (X) vào ô vuông tương ứng được lựa chọn.
3. Thông tin được kê khai, nội dung liên quan trong Phiếu yêu cầu có thể được thể hiện trên nhiều trang.
Trường hợp này, các trang phải được đánh số thứ tự và người yêu cầu đăng ký phải ký nháy vào từng trang.
4. Trường hợp đăng ký thay đổi do bổ sung bên bảo đảm, bên nhận bảo đảm hoặc bổ sung tài sản bảo đảm thì việc kê khai về đối tượng được bổ sung thực hiện theo thông tin tương ứng thể hiện trên Mẫu số 01a thuộc Phụ lục này
3. Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (QT-03).
1 | Mục đích | |||||
| Quy định phương pháp tổ chức, mối quan hệ công tác và trách nhiệm của cá nhân trong thực hiện việc đăng ký giao dịch bảo đảm. | |||||
2 | Đối tượng áp dụng: | |||||
| Áp dụng đối với cơ quan, tổ chức, cá nhân tham gia hoặc có liên quan đến đăng ký, cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm, quản lý nhà nước về đăng ký biện pháp bảo đảm. | |||||
3 | Nội dung quy trình | |||||
3.1 | Cơ sở pháp lý | |||||
| - Luật Đất đai năm 2013; - Luật nhà ở năm 2014; - Bộ Luật dân sự năm 2015; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014, số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015, số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017, số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020, số 99/2022/NĐ-CP ngày 30/11/2022, số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính Phủ. - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014, số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014, số 33/2017/TT- BTNMT ngày 29/9/2017, số 09/2021/TT- BTNMT ngày 30/6/2021, số 02/2023/TT-BTNMT ngày 15/5/2023, số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Thông tư số 26/2015/TT-NHNN ngày 09/12/2015 của Ngân hàng Nhà nước, Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 2546/QĐ-BTP ngày 26/12/2022 của Bộ Tư pháp. - Quyết định số 5394/QĐ-UBND ngày 24/10/2023 của UBND thành phố Hà Nội - Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân Thành phố; - Các Văn bản pháp luật khác có liên quan. | |||||
3.2 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |||
| - Phiếu yêu cầu theo Mẫu số 03a tại Phụ lục (01 bản chính). | x |
| |||
- Giấy chứng nhận (bản gốc) trong trường hợp tài sản bảo đảm có Giấy chứng nhận. | x |
| ||||
- Trường hợp người yêu cầu xóa đăng ký không phải là bên nhận bảo đảm và trên Phiếu yêu cầu không có chữ ký, con dấu (nếu có) của bên nhận bảo đảm thì ngoài giấy tờ, tài liệu quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều này còn nộp thêm giấy tờ, tài liệu sau đây (01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực): + Văn bản có nội dung thể hiện việc bên nhận bảo đảm đồng ý xóa đăng ký hoặc xác nhận về việc hợp đồng bảo đảm đã chấm dứt, đã được thanh lý hoặc xác nhận về việc giải chấp trong trường hợp người yêu cầu xóa đăng ký là bên bảo đảm; + Hợp đồng hoặc văn bản khác đã có hiệu lực pháp luật chứng minh việc chuyển giao hợp pháp tài sản bảo đảm trong trường hợp người yêu cầu xóa đăng ký là người nhận chuyển giao hợp pháp tài sản bảo đảm, trừ trường hợp quy định tại điểm c khoản này; + Hợp đồng mua bán tài sản đấu giá đã có hiệu lực pháp luật hoặc Văn bản xác nhận kết quả thi hành án trong trường hợp người yêu cầu xóa đăng ký là cơ quan thi hành án dân sự, Chấp hành viên hoặc người yêu cầu xóa đăng ký là người mua tài sản bảo đảm trong xử lý tài sản theo quy định của pháp luật về thi hành án dân sự; + Văn bản của cơ quan có thẩm quyền có nội dung về việc bên nhận bảo đảm là tổ chức kinh tế không phải là tổ chức tín dụng trở thành doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, là công dân Việt Nam trở thành công dân nước ngoài trong trường hợp xóa đăng ký quy định tại điểm k khoản 1 Điều 20 Nghị định số 99/NĐ-CP ngày 30/11/2022 của Chính phủ; + Văn bản xác nhận của cơ quan có thẩm quyền về việc giải thể pháp nhân trong trường hợp xóa đăng ký quy định tại điểm l khoản 1 Điều 20 Nghị định số 99/NĐ-CP ngày 30/11/2022 của Chính phủ. | x |
| ||||
3.3 | Số lượng hồ sơ |
|
| |||
| 01 bộ |
|
| |||
3.4 | Thời gian xử lý |
|
| |||
| Không quá 03 ngày làm việc |
|
| |||
3.5 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | |||||
| - Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội (tổ chức, cá nhân) hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội (cá nhân). - Nộp hồ sơ thực hiện thủ tục trên môi trường điện tử. | |||||
3.6 | Lệ phí | |||||
| Việc thu Phí, Lệ phí thực hiện theo quy định tại Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính, Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân Thành phố (các khoản thuế, thu khác có liên quan thực hiện theo các quy định hiện hành). | |||||
3.7 | Quy trình xử lý công việc: | |||||
A | Hồ sơ tiếp nhận và giải quyết tại Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội (tổ chức, cá nhân). | |||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian (Ngày làm việc) | Biểu mẫu/ Kết quả | ||
B1 | Tiếp nhận hồ sơ: + Tiếp nhận, kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định; Kiểm tra nội dung ủy quyền theo quy định. + Vào sổ theo dõi hồ sơ, Lập giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Lập “Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ cho từng hồ sơ cụ thể; + Trình hồ sơ đến Lãnh đạo VPĐKĐĐ giao việc Phòng chuyên môn theo chức năng nhiệm vụ được phân công. | Bộ phận TN&TKQ VPĐKĐĐ | 0,25 | Sổ theo dõi hồ sơ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||
B2 | Lãnh đạo Văn phòng phân công Phòng thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 0,25 |
| ||
B3 | Lãnh đạo Phòng phân công viên chức thụ lý hồ sơ. | Lãnh đạo Phòng | 0,25 |
| ||
B4 | - Kiểm tra, xử lý hồ sơ theo quy định: + Đối chiếu với hồ sơ đăng ký ban đầu; + Hồ sơ đủ điều kiện: Làm báo cáo, nhập cơ sở dữ liệu, Giấy chứng nhận, Phiếu yêu cầu. + Hồ sơ không đủ điều kiện: Soạn thảo Văn bản thông báo, - Trình lãnh đạo Phòng chuyên môn ký duyệt. | Viên chức Thụ lý | 1,0 |
| ||
B5 | Lãnh đạo Phòng ký duyệt. | Lãnh đạo phòng | 0,25 |
| ||
B6 | Lãnh đạo VPĐKĐĐ ký duyệt | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 0,5 |
| ||
B7 | Đóng dấu, vào số, vào sổ theo dõi | Văn thư VPĐKĐĐ | 0,25 |
| ||
B8 | Scan GCN, Phiếu yêu cầu, chuyển file scan lên phần mềm, bàn giao kết quả đến Bộ phận TN&TKQ | Viên chức thụ lý | 0,25 |
| ||
B9 | Trả kết quả, chuyển hồ sơ lưu về Phòng Thông tin - Lưu trữ | Bộ phận TN&TKQ | Trong giờ hành chính | Trả kết quả. | ||
B | Hồ sơ tiếp nhận và giải quyết tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội (cá nhân). | |||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian (Ngày làm việc) | Biểu mẫu/ Kết quả | ||
B1 | Tiếp nhận hồ sơ: + Tiếp nhận, kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định; Kiểm tra nội dung ủy quyền theo quy định. + Vào sổ theo dõi hồ sơ, Lập giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Lập “Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ cho từng hồ sơ cụ thể; + Trình hồ sơ Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng giao việc.. | Bộ phận TN&TKQ Chi nhán VPĐKĐĐ | 0,25 | Sổ theo dõi hồ sơ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||
B2 | Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng phân công viên chức thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi nhánh VPĐKĐĐ | 0,25 |
| ||
B3 | - Kiểm tra, xử lý hồ sơ theo quy định: + Tra cứu hồ sơ lưu trữ làm cơ sở đối chiều với hồ sơ thế chấp ban đầu. + Hồ sơ đủ điều kiện: Làm báo cáo, nhập cơ sở dữ liệu, Giấy chứng nhận, Phiếu yêu cầu. + Hồ sơ không đủ điều kiện: Soạn thảo Văn bản thông báo. - Trình lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng ký duyệt. | Viên chức Thụ lý | 1,5 |
| ||
B4 | Lãnh đạo Chi nhánh VPĐKĐĐ ký duyệt | Lãnh đạo Chi nhánh VPĐKĐĐ | 0,5 |
| ||
B5 | Đóng dấu, vào số, vào sổ theo dõi | Văn thư VPĐKĐĐ | 0,25 |
| ||
B6 | Scan GCN, Phiếu yêu cầu, chuyển file scan lên phần mềm, bàn giao kết quả đến Bộ phận TN&TKQ | Viên chức thụ lý | 0,25 |
| ||
B7 | Trả kết quả, chuyển hồ sơ lưu cho cán bộ lưu trữ. | Bộ phận TN&TKQ | Trong giờ hành chính | Trả kết quả. | ||
4 | BIỂU MẪU | |||||
| Phiếu yêu cầu đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (Mẫu số 03a ban hành kèm theo Nghị định số 99/2022/NĐ-CP ngày 30/11/2022 của Chính phủ). | |||||
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 03a1[32]
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ....., ngày..... tháng..... năm..... PHIẾU YÊU CẦU XÓA ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM BẰNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT Kính gửi2[33]:.................................... | PHẦN GHI CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ | |
Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ: Quyển số................ Số thứ tự..................... | ||
| Người tiếp nhận
|
PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI YÊU CẦU XÓA ĐĂNG KÝ | |||||||||||||||||
1. Người yêu cầu xóa đăng ký3[34]
Họ và tên đầy đủ đối với cá nhân8[39]/tên đầy đủ đối với tổ chức9[40]: (viết chữ IN HOA) ............................................................................................................................................ Địa chỉ để cơ quan đăng ký liên hệ khi cần thiết: Họ và tên:............................................................................................................................. Số điện thoại:....................... Fax (nếu có):................... Thư điện tử (nếu có):................... | |||||||||||||||||
2. Căn cứ xóa đăng ký .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................
| |||||||||||||||||
3. Thuộc đối tượng không phải nộp phí đăng ký □ | |||||||||||||||||
4. Giấy tờ kèm theo10[41]: .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................
| |||||||||||||||||
5. Cách thức nhận kết quả đăng ký | □ Nhận trực tiếp tại cơ quan đăng ký □ Nhận qua dịch vụ bưu chính (ghi rõ tên và địa chỉ người nhận):.................................................................. □ Cách thức điện tử (nếu pháp luật quy định): ....................................................................................... □ Cách thức khác (nếu được cơ quan đăng ký đồng ý): ....................................................................................... | ||||||||||||||||
Người yêu cầu đăng ký chịu trách nhiệm trước pháp luật về trung thực trong kê khai và về tính chính xác của thông tin được kê khai trong Phiếu yêu cầu này. |
BÊN BẢO ĐẢM
| BÊN NHẬN BẢO ĐẢM
NGƯỜI YÊU CẦU XÓA ĐĂNG KÝ KHÁC11[42] |
PHẦN CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ | |
Cơ quan đăng ký có thẩm quyền:........................................................................................ Chứng nhận đã xóa đăng ký biện pháp bảo đảm theo nội dung được kê khai tại Phiếu yêu cầu này tại thời điểm..... giờ..... phút, ngày..... tháng..... năm..... | |
| ....., ngày..... tháng..... năm.....
|
HƯỚNG DẪN CHUNG
1. Nội dung kê khai phải trung thực, đầy đủ, chính xác.
2. Đối với phần kê khai có lựa chọn thì đánh dấu (X) vào ô vuông tương ứng được lựa chọn.
3. Thông tin được kê khai, nội dung liên quan trong Phiếu yêu cầu có thể được thể hiện trên nhiều trang.
Trường hợp này, các trang phải được đánh số thứ tự và người yêu cầu đăng ký phải ký nháy vào từng trang.
1 | Mục đích | |||||
| Quy định phương pháp tổ chức, mối quan hệ công tác và trách nhiệm của cá nhân trong thực hiện việc đăng ký giao dịch bảo đảm. | |||||
2 | Đối tượng áp dụng: | |||||
| Áp dụng đối với cơ quan, tổ chức, cá nhân tham gia hoặc có liên quan đến đăng ký, cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm, quản lý nhà nước về đăng ký biện pháp bảo đảm. | |||||
3 | Nội dung quy trình | |||||
3.1 | Cơ sở pháp lý | |||||
| - Luật Đất đai năm 2013; - Luật nhà ở năm 2014; - Bộ Luật dân sự năm 2015; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014, số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015, số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017, số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020, số 99/2022/NĐ-CP ngày 30/11/2022, số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính Phủ. - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014, số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014, số 33/2017/TT- BTNMT ngày 29/9/2017, số 09/2021/TT- BTNMT ngày 30/6/2021, số 02/2023/TT-BTNMT ngày 15/5/2023, số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Thông tư số 26/2015/TT-NHNN ngày 09/12/2015 của Ngân hàng Nhà nước, Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 2546/QĐ-BTP ngày 26/12/2022 của Bộ Tư pháp. - Quyết định số 5394/QĐ-UBND ngày 24/10/2023 của UBND thành phố Hà Nội - Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân Thành phố; - Các Văn bản pháp luật khác có liên quan. | |||||
3.2 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |||
| - Phiếu yêu cầu theo Mẫu số 04a tại Phụ lục. | x |
| |||
- Văn bản thông báo xử lý tài sản bảo đảm. | x |
| ||||
- Trường hợp đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm thì hồ sơ đăng ký là Phiếu yêu cầu theo Mẫu số 04a tại Phụ lục. | x |
| ||||
3.3 | Số lượng hồ sơ | |||||
| 01 bộ | |||||
3.4 | Thời gian xử lý | |||||
| 03 ngày làm việc | |||||
3.5 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | |||||
| - Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội (tổ chức, cá nhân) hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội (cá nhân). - Nộp hồ sơ thực hiện thủ tục trên môi trường điện tử. | |||||
3.6 | Lệ phí | |||||
| Việc thu Phí, Lệ phí thực hiện theo quy định tại Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính, Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân Thành phố (các khoản thuế, thu khác có liên quan thực hiện theo các quy định hiện hành). | |||||
3.7 | Quy trình xử lý công việc: | |||||
A | Hồ sơ tiếp nhận và giải quyết tại Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội (tổ chức, cá nhân). | |||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian (Ngày làm việc) | Biểu mẫu/ Kết quả | ||
B1 | Tiếp nhận hồ sơ: + Tiếp nhận, kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định; Kiểm tra nội dung ủy quyền theo quy định. + Vào sổ theo dõi hồ sơ, Lập giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Lập “Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ cho từng hồ sơ cụ thể; + Trình hồ sơ đến Lãnh đạo VPĐKĐĐ giao việc Phòng chuyên môn theo chức năng nhiệm vụ được phân công. | Bộ phận TN&TKQ VPĐKĐĐ | 0,25 | Sổ theo dõi hồ sơ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||
B2 | Lãnh đạo Văn phòng phân công phòng thụ lý hồ sơ theo chức năng nhiệm vụ | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 0,25 |
| ||
B3 | Lãnh đạo Phòng phân công viên chức thụ lý hồ sơ. | Lãnh đạo Phòng | 0,25 |
| ||
B4 | - Kiểm tra, xử lý hồ sơ theo quy định: + Đối chiếu với hồ sơ đăng ký ban đầu; + Hồ sơ đủ điều kiện: Làm báo cáo, nhập cơ sở dữ liệu, Giấy chứng nhận, Phiếu yêu cầu. + Hồ sơ không đủ điều kiện: Soạn thảo Văn bản thông báo. - Trình lãnh đạo Phòng chuyên môn ký duyệt. | Viên chức Thụ lý | 1,0 |
| ||
B5 | Lãnh đạo Phòng ký duyệt. | Lãnh đạo phòng | 0,25 |
| ||
B6 | Lãnh đạo VPĐKĐĐ ký duyệt | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 0,5 |
| ||
B7 | Đóng dấu, vào số, vào sổ theo dõi | Văn thư VPĐKĐĐ | 0,25 |
| ||
B8 | Scan GCN, Phiếu yêu cầu, chuyển file scan lên phần mềm, bàn giao kết quả đến Bộ phận TN&TKQ | Viên chức thụ lý | 0,25 |
| ||
B9 | Trả kết quả, chuyển hồ sơ lưu về Phòng Thông tin - Lưu trữ. | Bộ phận TN&TKQ | Trong giờ hành chính | Trả kết quả. | ||
B | Hồ sơ tiếp nhận và giải quyết tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội (cá nhân). | |||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian (Ngày làm việc) | Biểu mẫu/ Kết quả | ||
B1 | Tiếp nhận hồ sơ: + Tiếp nhận, kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định; Kiểm tra nội dung ủy quyền theo quy định. + Vào sổ theo dõi hồ sơ, Lập giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Lập “Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ cho từng hồ sơ cụ thể; + Chuyển hồ sơ đã nhận cho Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng giao việc theo thẩm quyền. | Bộ phận TN&TKQ Chi nhánh VPĐKĐĐ | 0,25 | Sổ theo dõi hồ sơ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||
B2 | Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng phân công phòng thụ lý hồ sơ theo chức năng nhiệm vụ | Lãnh đạo Chi nhánh VPĐKĐĐ | 0,25 |
| ||
B3 | - Kiểm tra, xử lý hồ sơ theo quy định: + Tra cứu hồ sơ lưu trữ làm cơ sở đối chiều với hồ sơ thế chấp ban đầu. + Hồ sơ đủ điều kiện: Làm báo cáo, nhập cơ sở dữ liệu, Giấy chứng nhận, Phiếu yêu cầu. - Hồ sơ không đủ điều kiện: Soạn thảo Văn bản thông báo, báo cáo. - Trình lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng ký duyệt. | Viên chức Thụ lý | 1,5 |
| ||
B4 | Lãnh đạo Chi nhánh VPĐKĐĐ ký duyệt | Lãnh đạo Chi nhánh VPĐKĐĐ | 0,5 |
| ||
B5 | Đóng dấu, vào số, vào sổ theo dõi | Văn thư VPĐKĐĐ | 0,25 |
| ||
B6 | Scan GCN, Phiếu yêu cầu, chuyển file scan lên phần mềm, bàn giao kết quả đến Bộ phận TN&TKQ | Viên chức thụ lý | 0,25 |
| ||
B7 | Trả kết quả, chuyển hồ sơ lưu cho cán bộ lưu trữ. | Bộ phận TN&TKQ | Trong giờ hành chính | Trả kết quả. | ||
4 | BIỂU MẪU | |||||
| Phiếu yêu cầu đăng ký, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (Mẫu số 04a ban hành kèm theo Nghị định số 99/2022/NĐ-CP ngày 30/11/2022 của Chính phủ).). | |||||
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 04a1[43]
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ....., ngày..... tháng..... năm..... PHIẾU YÊU CẦU ĐĂNG KÝ, ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI, XÓA ĐĂNG KÝ THÔNG BÁO XỬ LÝ TÀI SẢN BẢO ĐẢM LÀ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT Kính gửi2[44]:............................... | PHẦN GHI CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ | |
Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ: Quyển số...................... Số thứ tự................. | ||
| Người tiếp nhận
|
PHẦN KÊ KHAI CỦA BÊN NHẬN BẢO ĐẢM | ||
1. Người yêu cầu đăng ký | □ Bên nhận bảo đảm | □ Chi nhánh của pháp nhân, người đại diện3[45] |
Họ và tên đầy đủ đối với cá nhân4[46]/tên đầy đủ đối với tổ chức5[47]: (viết chữ IN HOA) ............................................................................................................................................. Địa chỉ để cơ quan đăng ký liên hệ khi cần thiết: Họ và tên:............................................................................................................................. Số điện thoại:................... Fax (nếu có):..................... Thư điện tử (nếu có):..................... | ||
2. Hợp đồng bảo đảm:....................................; số (nếu có)............................................... Thời điểm có hiệu lực6[48]: ngày..... tháng..... năm..... | ||
3. Bên bảo đảm7[49] 3.1. Họ và tên đầy đủ đối với cá nhân8[50]/tên đầy đủ đối với tổ chức9[51]: (viết chữ IN HOA) ............................................................................................................................................. 3.2. Địa chỉ: ............................................................................................................................................. 3.3. Giấy tờ xác định tư cách pháp lý10[52] □ Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Chứng minh quân đội □ Hộ chiếu □ Thẻ thường trú □ Mã số thuế Số:........................................................................................................................................ Cơ quan cấp:............................................................................., ngày..... tháng..... năm..... 3.4. Số điện thoại (nếu có):.............. Fax (nếu có):............ Thư điện tử (nếu có):.............. | ||
4. Bên nhận bảo đảm11[53] 4.1. Họ và tên đầy đủ đối với cá nhân12[54]/tên đầy đủ đối với tổ chức13[55]: (viết chữ IN HOA) ............................................................................................................................................. 4.2. Địa chỉ: ............................................................................................................................................. 4.3. Giấy tờ xác định tư cách pháp lý14[56] □ Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Chứng minh quân đội □ Mã số thuế Số:........................................................................................................................................ Cơ quan cấp:............................................................................., ngày..... tháng..... năm..... 4.4. Số điện thoại (nếu có):.............. Fax (nếu có):............. Thư điện tử (nếu có):............. |
5. Tài sản bảo đảm bị xử lý15[57] .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................
| |||
6. Lý do xử lý, thời gian và địa điểm xử lý tài sản bảo đảm 6.1. Lý do xử lý:................................................................................................................ .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... 6.2. Thời gian xử lý: .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... 6.3. Địa điểm xử lý: .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................
| |||
7. Đăng ký thay đổi thông báo xử lý tài sản bảo đảm □ Nội dung yêu cầu đăng ký thay đổi .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................
| |||
8. Xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm □ | |||
9. Giấy tờ kèm theo16[58]: .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................
| |||
10. Cách thức nhận kết quả đăng ký | □ Nhận trực tiếp tại cơ quan đăng ký □ Nhận qua dịch vụ bưu chính (ghi rõ tên và địa chỉ người nhận):..................................................... □ Cách thức điện tử (nếu pháp luật quy định): ................................................................................ □ Cách thức khác (nếu được cơ quan đăng ký đồng ý): ................................................................................ | ||
Người yêu cầu đăng ký chịu trách nhiệm trước pháp luật về trung thực trong kê khai và về tính chính xác của thông tin được kê khai trong Phiếu yêu cầu này. | |||
|
|
BÊN NHẬN BẢO ĐẢM
| |
|
|
|
|
PHẦN CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ | |
Cơ quan đăng ký có thẩm quyền:......................................................................................... Chứng nhận17[59]....................................................................................................................... đã được đăng ký theo nội dung kê khai tại Phiếu yêu cầu này tại thời điểm..... giờ..... phút, ngày..... tháng..... năm..... | |
| ....., ngày..... tháng..... năm.....
|
HƯỚNG DẪN CHUNG
1. Nội dung kê khai phải trung thực, đầy đủ, chính xác.
2. Đối với phần kê khai có lựa chọn thì đánh dấu (X) vào ô vuông tương ứng được lựa chọn.
3. Gạch chéo đối với mục không có thông tin kê khai trên Phiếu yêu cầu đăng ký.
4. Thông tin được kê khai, nội dung liên quan trong Phiếu yêu cầu có thể được thể hiện trên nhiều trang. Trường hợp này, các trang phải được đánh số thứ tự và người yêu cầu đăng ký phải ký nháy vào từng trang.
1 | Mục đích | |||||
| Quy định phương pháp tổ chức, mối quan hệ công tác và trách nhiệm của cá nhân trong thực hiện việc đăng ký giao dịch bảo đảm. | |||||
2 | Đối tượng áp dụng: | |||||
| Áp dụng đối với cơ quan, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân tham gia hoặc có liên quan đến đăng ký, cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm, quản lý nhà nước về đăng ký biện pháp bảo đảm. | |||||
3 | Nội dung quy trình | |||||
3.1 | Cơ sở pháp lý | |||||
| - Luật Đất đai năm 2013; - Luật nhà ở năm 2014; - Bộ Luật dân sự năm 2015; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014, số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015, số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017, số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020, số 99/2022/NĐ-CP ngày 30/11/2022, số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính Phủ. - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014, số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014, số 33/2017/TT- BTNMT ngày 29/9/2017, số 09/2021/TT- BTNMT ngày 30/6/2021, số 02/2023/TT-BTNMT ngày 15/5/2023, số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Thông tư số 26/2015/TT-NHNN ngày 09/12/2015 của Ngân hàng Nhà nước, Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 2546/QĐ-BTP ngày 26/12/2022 của Bộ Tư pháp. - Quyết định số 5394/QĐ-UBND ngày 24/10/2023 của UBND thành phố Hà Nội - Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân Thành phố; - Các Văn bản pháp luật khác có liên quan. | |||||
3.2 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |||
| - Phiếu yêu cầu theo Mẫu số 05a tại Phụ lục (01 bản chính); | x |
| |||
- Văn bản chứng nhận đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở (01 bản chính); | x | |||||
- Hợp đồng thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở (01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực); | x | |||||
- Hợp đồng thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai (01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực) đối với chuyển tiếp sang thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai, trừ trường hợp hợp đồng thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở đã có nội dung về chuyển tiếp sang thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai. Hợp đồng thế chấp nhà ở (01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực) đối với chuyển tiếp sang thế chấp nhà ở đã được cấp Giấy chứng nhận, trừ trường hợp quy định tại khoản 4 Điều 26 Nghị định số 99/2022/NĐ-CP; | x | |||||
- Giấy chứng nhận (bản gốc) trong trường hợp chuyển tiếp sang đăng ký thế chấp nhà ở đã được cấp Giấy chứng nhận. | x | |||||
3.3 | Số lượng hồ sơ | |||||
| 01 bộ | |||||
3.4 | Thời gian xử lý | |||||
| 03 ngày làm việc. | |||||
3.5 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | |||||
| - Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội. - Nộp hồ sơ thực hiện thủ tục trên môi trường điện tử. | |||||
3.6 | Lệ phí | |||||
| Việc thu Phí, Lệ phí thực hiện theo quy định tại Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính, Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân Thành phố (các khoản thuế, thu khác có liên quan thực hiện theo các quy định hiện hành). | |||||
3.7 | Quy trình xử lý công việc: | |||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian (Ngày làm việc) | Biểu mẫu/ Kết quả | ||
B1 | Tiếp nhận hồ sơ: + Tiếp nhận, kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định; Kiểm tra nội dung ủy quyền theo quy định. + Vào sổ theo dõi hồ sơ, Lập giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Lập “Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ cho từng hồ sơ cụ thể; + Chuyển hồ sơ đã nhận cho Lãnh đạo Văn phòng giao việc theo thẩm quyền. | Bộ phận TN&TKQ VPĐKĐĐ | 0,25 | Sổ theo dõi hồ sơ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||
B2 | Lãnh đạo VPĐKĐĐ phân công Phòng thụ lý hồ sơ. | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 0,25 |
| ||
B3 | Lãnh đạo Phòng phân công viên chức thụ lý hồ sơ. | Lãnh đạo Phòng chuyên môn. | 0,25 |
| ||
B4 | Kiểm tra, xử lý hồ sơ theo quy định; - Hồ sơ đủ điều kiện: + Làm báo cáo, nhập cơ sở dữ liệu, Giấy chứng nhận, Phiếu yêu cầu. + Trình lãnh đạo Phòng chuyên môn ký duyệt. - Hồ sơ không đủ điều kiện: + Soạn thảo Văn bản thông báo, báo cáo và trình ký. | Viên chức Thụ lý | 1,0 |
| ||
B5 | Lãnh đạo Phòng ký duyệt. | Lãnh đạo phòng | 0,25 |
| ||
B6 | Lãnh đạo VPĐKĐĐ ký duyệt | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 0,5 |
| ||
B7 | Đóng dấu, vào số, vào sổ theo dõi | Văn thư VPĐKĐĐ | 0,25 |
| ||
B8 | Scan GCN, Phiếu yêu cầu, chuyển file scan lên phần mềm, bàn giao kết quả đến Bộ phận TN&TKQ Gửi bản sao Phiếu yêu cầu chuyển tiếp đăng ký thế chấp cho Trung tâm đăng ký giao dịch, tài sản để thực hiện xóa đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc xóa đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất | Viên chức thụ lý | 0,25 |
| ||
B9 | Trả kết quả, chuyển hồ sơ lưu về Phòng Thông tin - Lưu trữ | Bộ phận TN&TKQ | Trong giờ hành chính | Trả kết quả. | ||
4 | BIỂU MẪU | |||||
| Phiếu yêu cầu chuyển tiếp đăng ký thế chấp (Mẫu số 05a ban hành kèm theo Nghị định số 99/2022/NĐ-CP ngày 30/11/2022 của Chính phủ).). | |||||
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 05a1[60]
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ......, ngày..... tháng..... năm......
PHIẾU YÊU CẦU CHUYỂN TIẾP ĐĂNG KÝ THẾ CHẤP
Kính gửi2[61]:............................. | PHẦN GHI CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ | |
Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ: Quyển số.............. Số thứ tự.................... | ||
| Người tiếp nhận
|
PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI YÊU CẦU ĐĂNG KÝ | ||||
1. Người yêu cầu đăng ký3[62]
Họ và tên đầy đủ đối với cá nhân6[65]/tên đầy đủ đối với tổ chức7[66]: (viết chữ IN HOA) ............................................................................................................................................. Địa chỉ để cơ quan đăng ký liên hệ khi cần thiết: Họ và tên:............................................................................................................................. Số điện thoại:............... Fax (nếu có):........................ Thư điện tử (nếu có):.................... |
2. Hợp đồng thế chấp nhà ở/tài sản khác gắn liền với đất8[67] (nếu có):............................ Số (nếu có):.........................................; thời điểm có hiệu lực9[68]: ngày..... tháng..... năm..... | ||
3. Bên thế chấp10[69] 3.1. Họ và tên đầy đủ đối với cá nhân/tên đầy đủ đối với tổ chức: (viết chữ IN HOA) ............................................................................................................................................. 3.2. Địa chỉ: ............................................................................................................................................. 3.3. Giấy tờ xác định tư cách pháp lý □ Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Chứng minh quân đội □ Hộ chiếu □ Thẻ thường trú □ Mã số thuế Số:........................................................................................................................................ Cơ quan cấp:............................................................................., ngày..... tháng..... năm..... 3.4. Số điện thoại (nếu có):............. Fax (nếu có):.............. Thư điện tử (nếu có):............. | ||
4. Bên nhận thế chấp11[70] 4.1. Họ và tên đầy đủ đối với cá nhân/tên đầy đủ của tổ chức: (viết chữ IN HOA) ............................................................................................................................................. 4.2. Địa chỉ: ............................................................................................................................................. 4.3. Giấy tờ xác định tư cách pháp lý □ Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Chứng minh quân đội □ Mã số thuế Số:........................................................................................................................................ Cơ quan cấp:............................................................................., ngày..... tháng..... năm..... 4.4. Số điện thoại (nếu có):................ Fax (nếu có):............ Thư điện tử (nếu có):............ | ||
5. Thông tin về biện pháp thế chấp đã được đăng ký tại Trung tâm đăng ký giao dịch, tài sản12[71] 5.1. Thế chấp quyền mua tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở (i) Hợp đồng mua bán nhà ở/Văn bản chuyển nhượng hợp đồng mua bán nhà ở:.......................... Số (nếu có):........................................; thời điểm có hiệu lực13[72]: ngày..... tháng..... năm..... (ii) Các bên tham gia giao kết hợp đồng mua bán nhà ở/chuyển nhượng hợp đồng mua bán nhà ở: ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. (iii) Thông tin về nhà ở theo hợp đồng mua bán mà bên thế chấp xác lập quyền mua14[73]: ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. 5.2. Thế chấp quyền mua tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất (i) Hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất/Văn bản chuyển nhượng hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất: Số (nếu có):........................................; thời điểm có hiệu lực15:[74] ngày..... tháng..... năm..... (ii) Các bên tham gia giao kết hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất/chuyển nhượng hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất: ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. (iii) Thông tin về tài sản khác gắn liền với đất theo hợp đồng mua bán mà bên thế chấp xác lập quyền mua16[75]: ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................
| ||
6. Hợp đồng thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở, từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất17:[76] ............................................................................................................................................. Số (nếu có):.......................................; thời điểm có hiệu lực18:[77] ngày..... tháng..... năm..... Đã đăng ký thế chấp tại thời điểm..... giờ..... phút; ngày..... tháng..... năm..... | ||
7. Yêu cầu chuyển tiếp đăng ký thế chấp tại Văn phòng đăng ký đất đai đối với19:[78] □ Nhà ở hình thành trong tương lai. □ Nhà ở đã được cấp Giấy chứng nhận. □ Tài sản khác gắn liền với đất hình thành trong tương lai. □ Tài sản khác gắn liền với đất đã hình thành mà pháp luật không quy định phải đăng ký quyền sở hữu và cũng chưa được đăng ký quyền sở hữu theo yêu cầu. □ Tài sản khác gắn liền với đất đã được cấp Giấy chứng nhận. | ||
8. Giấy tờ kèm theo20:[79] ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................
| ||
| ||
Người yêu cầu đăng ký chịu trách nhiệm trước pháp luật về trung thực trong kê khai và về tính chính xác của thông tin được kê khai trong Phiếu yêu cầu này. |
BÊN THẾ CHẤP
| BÊN NHẬN THẾ CHẤP
|
QUẢN TÀI VIÊN, DOANH NGHIỆP |
PHẦN CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ | |
Cơ quan đăng ký có thẩm quyền:......................................................................................... Chứng nhận chuyển tiếp đăng ký thế chấp ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. theo nội dung kê khai tại Phiếu yêu cầu này tại thời điểm:..... giờ..... phút, ngày..... tháng..... năm..... | |
| ....., ngày..... tháng..... năm.....
|
HƯỚNG DẪN CHUNG
1. Nội dung kê khai phải trung thực, đầy đủ, chính xác.
2. Đối với phần kê khai có lựa chọn thì đánh dấu (X) vào ô vuông tương ứng được lựa chọn.
3. Gạch chéo đối với mục không có thông tin kê khai trên Phiếu yêu cầu.
4. Thông tin được kê khai, nội dung liên quan trong Phiếu yêu cầu có thể được thể hiện trên nhiều trang.
Trường hợp này, các trang phải được đánh số thứ tự và người yêu cầu đăng ký phải ký nháy vào từng trang.
5. Đối với nội dung tại điểm 5.1 (iii) thể hiện trên Phiếu yêu cầu, kê khai:
- Nhà ở riêng lẻ: Loại nhà (nhà biệt thự/nhà liền kề/nhà ở riêng lẻ khác), địa chỉ nhà;
- Tòa nhà chung cư: Tên của tòa nhà, tổng số căn hộ, địa chỉ tòa nhà;
- Căn hộ chung cư: Số của căn hộ, tầng số của căn hộ, địa chỉ tòa nhà chung cư có căn hộ;
Đối với nội dung tại điểm 5.2 (iii), thể hiện trên Phiếu yêu cầu, kê khai:
- Công trình xây dựng không phải là nhà ở: Loại công trình, tên hạng mục công trình, địa chỉ công trình;
- Rừng sản xuất là rừng trồng, cây lâu năm: Loại cây rừng, loại cây lâu năm, địa chỉ nơi có cây rừng, cây lâu năm;
- Công trình xây dựng là khách sạn, căn hộ - khách sạn, văn phòng lưu trú, biệt thự du lịch nghỉ dưỡng, căn hộ du lịch nghỉ dưỡng, nhà nghỉ du lịch và công trình khác (công trình phục vụ mục đích lưu trú, du lịch) trên đất thương mại, dịch vụ: Kê khai trong trường hợp pháp luật về đất đai, pháp luật khác liên quan có quy định và tại mục tương ứng trong kê khai nhà ở, tòa nhà chung cư, căn hộ chung cư, công trình xây dựng khác.
[1] Ban hành kèm theo Nghị định số 99/2022/NĐ-CP ngày 30 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ.
[2] Ghi đúng tên cơ quan đăng ký có thẩm quyền. Một Phiếu yêu cầu đăng ký chỉ gửi đến một cơ quan đăng ký.
[3] Trường hợp bảo đảm thực hiện nghĩa vụ liên quan đến tài sản thuộc doanh nghiệp tư nhân thì kê khai người yêu cầu đăng ký theo quy định tại khoản 9 Điều 8 Nghị định số 99/2022/NĐ-CP.
[5] Trường hợp này, đánh dấu đồng thời ô Chi nhánh của pháp nhân, người đại diện và ô Bên bảo đảm hoặc ô Bên nhận bảo đảm là pháp nhân thực hiện đăng ký thông qua chi nhánh hoặc của người được đại diện.
[6] Kê khai theo thông tin thể hiện trên Chứng minh nhân dân, Căn cước công dân đối với công dân Việt Nam; Chứng minh quân đội đối với người đang công tác trong quân đội và không có Chứng minh nhân dân, Căn cước công dân; Hộ chiếu đối với công dân nước ngoài; Thẻ thường trú đối với người không quốc tịch.
[7] Kê khai theo thông tin thể hiện trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế (áp dụng cả trong trường hợp kê khai đối với chi nhánh).
[8] Kê khai ngày công chứng, chứng thực (áp dụng đối với hợp đồng được công chứng, chứng thực); ngày có hiệu lực theo thỏa thuận trong hợp đồng (áp dụng đối với hợp đồng không được công chứng, chứng thực); ngày ký hợp đồng (áp dụng đối với hợp đồng không được công chứng, chứng thực và các bên không có thỏa thuận về ngày có hiệu lực trong hợp đồng).
[9] Trường hợp gồm nhiều người thì kê khai từng người theo thông tin thể hiện trên Phiếu yêu cầu đăng ký này.
[10] (Xem chú thích 6).
[12] Kê khai thông tin về một trong các loại giấy tờ: Chứng minh nhân dân, Căn cước công dân đối với công dân Việt Nam; Chứng minh quân đội đối với người đang công tác trong quân đội và không có Chứng minh nhân dân, Căn cước công dân; Hộ chiếu đối với công dân nước ngoài; Thẻ thường trú đối với người không quốc tịch; Mã số thuế đối với tổ chức.
[13] (Xem chú thích 9).
[14] Kê khai theo thông tin thể hiện trên Chứng minh nhân dân, Căn cước công dân đối với công dân Việt Nam; Chứng minh quân đội đối với người đang công tác trong quân đội và không có Chứng minh nhân dân, Căn cước công dân.
[16] Kê khai thông tin về một trong các loại giấy tờ: Chứng minh nhân dân, Căn cước công dân đối với công dân Việt Nam; Chứng minh quân đội đối với người đang công tác trong quân đội và không có Chứng minh nhân dân, Căn cước công dân; Mã số thuế đối với tổ chức.
17 Trường hợp có nhiều tài sản bảo đảm thì kê khai từng tài sản theo thông tin thể hiện trên Phiếu yêu cầu đăng ký này. Trường hợp tài sản bảo đảm có Giấy chứng nhận thì kê khai thông tin theo Giấy chứng nhận; trường hợp thông tin về tài sản trên Giấy chứng nhận khác với thông tin về tài sản được lưu giữ tại cơ quan đăng ký thì việc kê khai thông tin thực hiện phù hợp với quy định tại khoản 3 Điều 5, điểm d, điểm đ khoản 1 Điều 15, khoản 8 Điều 25, khoản 3 Điều 36 Nghị định số 99/2022/NĐ-CP.
[18] Kê khai theo quy định tại điểm d khoản 1 Điều 28 Nghị định số 99/2022/NĐ-CP.
[19] Kê khai đầy đủ giấy tờ phải có trong hồ sơ đăng ký phù hợp với từng tài sản bảo đảm theo quy định tương ứng tại Nghị định số 99/2022/NĐ-CP.
1 Ban hành kèm theo Nghị định số 99/2022/NĐ-CP ngày 30 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ. Phiếu yêu cầu đăng ký này cũng được áp dụng đối với trường hợp người nhận chuyển giao hợp pháp tài sản bảo đảm hoặc cơ quan có thẩm quyền, người có thẩm quyền quy định tại khoản 3 Điều 8 Nghị định số 99/2022/NĐ-CP chỉ yêu cầu rút bớt một, một số tài sản bảo đảm để xóa đăng ký đối với tài sản này.
2 Ghi đúng tên cơ quan đăng ký có thẩm quyền. Một Phiếu yêu cầu đăng ký chỉ gửi đến một cơ quan đăng ký.
3 Trường hợp gồm nhiều người thì kê khai từng người theo thông tin thể hiện trên Phiếu yêu cầu đăng ký này. Trường hợp bảo đảm thực hiện nghĩa vụ liên quan đến tài sản thuộc doanh nghiệp tư nhân thì kê khai người yêu cầu đăng ký theo quy định tại khoản 9 Điều 8 Nghị định số 99/2022/NĐ-CP.
5 Trường hợp này, đánh dấu đồng thời ô Chi nhánh của pháp nhân, người đại diện và ô Bên bảo đảm hoặc ô Bên nhận bảo đảm là pháp nhân thực hiện đăng ký thông qua chi nhánh hoặc của người được đại diện.
6 Kê khai theo thông tin thể hiện trên Chứng minh nhân dân, Căn cước công dân đối với công dân Việt Nam; Chứng minh quân đội đối với người đang công tác trong quân đội và không có Chứng minh nhân dân, Căn cước công dân; Hộ chiếu đối với công dân nước ngoài; Thẻ thường trú đối với người không quốc tịch.
7 Kê khai theo thông tin thể hiện trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế (áp dụng cả trong trường hợp kê khai đối với chi nhánh).
8 Áp dụng trong trường hợp đăng ký thay đổi theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 18 Nghị định số 99/2022/NĐ-CP.
9 Đối với hợp đồng, văn bản sửa đổi, bổ sung hợp đồng, văn bản chuyển giao quyền đòi nợ, chuyển giao nghĩa vụ: Kê khai ngày công chứng, chứng thực (áp dụng đối với hợp đồng, văn bản được công chứng, chứng thực); ngày có hiệu lực theo thỏa thuận trong hợp đồng, văn bản (áp dụng đối với hợp đồng, văn bản không được công chứng, chứng thực); ngày ký hợp đồng, văn bản (áp dụng đối với hợp đồng, văn bản không được công chứng, chứng thực và các bên không có thỏa thuận về ngày có hiệu lực trong hợp đồng, văn bản). Đối với văn bản khác chứng minh căn cứ thay đổi: Kê khai ngày có hiệu lực thể hiện trên văn bản hoặc ngày ký văn bản nếu trong văn bản không thể hiện ngày có hiệu lực.
10 Trường hợp đăng ký thay đổi để bổ sung nghĩa vụ được bảo đảm theo quy định tại điểm g khoản 1 Điều 18 Nghị định số 99/2022/NĐ-CP thì nội dung được kê khai là bổ sung thông tin về hợp đồng hoặc văn bản có nội dung thỏa thuận về bổ sung nghĩa vụ được bảo đảm thể hiện tại Mục 2 của Phiếu yêu cầu đăng ký này.
12 Người yêu cầu đăng ký thay đổi theo quy định tại khoản 2, khoản 3 Điều 8 Nghị định số 99/2022/NĐ-CP.
2 Ghi đúng tên cơ quan đăng ký có thẩm quyền. Một Phiếu yêu cầu đăng ký chỉ gửi đến một cơ quan đăng ký.
3 Trường hợp gồm nhiều người thì kê khai từng người theo thông tin thể hiện trên Phiếu yêu cầu đăng ký này. Trường hợp bảo đảm thực hiện nghĩa vụ liên quan đến tài sản thuộc doanh nghiệp tư nhân thì kê khai người yêu cầu đăng ký theo quy định tại khoản 9 Điều 8 Nghị định số 99/2022/NĐ-CP.
7 Trường hợp này, đánh dấu đồng thời ô Chi nhánh của pháp nhân, người đại diện và ô Bên bảo đảm hoặc ô Bên nhận bảo đảm là pháp nhân thực hiện đăng ký thông qua chi nhánh hoặc của người được đại diện.
8 Kê khai theo thông tin thể hiện trên Chứng minh nhân dân, Căn cước công dân đối với công dân Việt Nam; Chứng minh quân đội đối với người đang công tác trong quân đội và không có Chứng minh nhân dân, Căn cước công dân; Hộ chiếu đối với công dân nước ngoài; Thẻ thường trú đối với người không quốc tịch.
9 Kê khai theo thông tin thể hiện trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế (áp dụng cả trong trường hợp kê khai đối với chi nhánh).
2 Ghi đúng tên cơ quan đăng ký có thẩm quyền. Một Phiếu yêu cầu đăng ký chỉ gửi đến một cơ quan đăng ký.
3 Trường hợp này, đánh dấu đồng thời ô Chi nhánh của pháp nhân, người đại diện và ô Bên nhận bảo đảm.
4 Kê khai theo thông tin thể hiện trên Chứng minh nhân dân, Căn cước công dân đối với công dân Việt Nam; Chứng minh quân đội đối với người đang công tác trong quân đội và không có Chứng minh nhân dân, Căn cước công dân; Hộ chiếu đối với công dân nước ngoài; Thẻ thường trú đối với người không quốc tịch.
5 Kê khai theo thông tin thể hiện trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế (áp dụng cả trong trường hợp kê khai đối với chi nhánh).
6 Kê khai ngày công chứng, chứng thực (áp dụng đối với hợp đồng được công chứng, chứng thực); ngày có hiệu lực theo thỏa thuận trong hợp đồng (áp dụng đối với hợp đồng không được công chứng, chứng thực); ngày ký hợp đồng (áp dụng đối với hợp đồng không được công chứng, chứng thực và các bên không có thỏa thuận về ngày có hiệu lực trong hợp đồng).
7 Trường hợp gồm nhiều người thì kê khai từng người theo thông tin thể hiện trên Phiếu yêu cầu đăng ký này.
10 Kê khai thông tin về một trong các loại giấy tờ: Chứng minh nhân dân, Căn cước công dân đối với công dân Việt Nam; Chứng minh quân đội đối với người đang công tác trong quân đội và không có Chứng minh nhân dân, Căn cước công dân; Hộ chiếu đối với công dân nước ngoài; Thẻ thường trú đối với người không quốc tịch; Mã số thuế đối với tổ chức.
12 Kê khai theo thông tin thể hiện trên Chứng minh nhân dân, Căn cước công dân đối với công dân Việt Nam; thể hiện trên Chứng minh quân đội đối với người đang công tác trong quân đội và không có Chứng minh nhân dân, Căn cước công dân.
14 Kê khai thông tin về một trong các loại giấy tờ: Chứng minh nhân dân, Căn cước công dân đối với công dân Việt Nam; Chứng minh quân đội đối với người đang công tác trong quân đội và không có Chứng minh nhân dân, Căn cước công dân; Mã số thuế đối với tổ chức.
15 Kê khai thông tin về tài sản bảo đảm bị xử lý thuộc trường hợp đăng ký quy định tại Điều 25 Nghị định số 99/2022/NĐ-CP phù hợp với tài sản bảo đảm được kê khai tại Phiếu yêu cầu theo Mẫu số 01a và Mẫu số 02a (nếu có đăng ký thay đổi) tại Phụ lục này.
16 Kê khai đầy đủ giấy tờ phải có trong hồ sơ đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm quy định tại Nghị định số 99/2022/NĐ-CP.
17 Cơ quan đăng ký chứng nhận việc đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm hoặc đăng ký thay đổi thông báo xử lý tài sản bảo đảm hoặc xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm tương ứng với yêu cầu đăng ký.
3 Trường hợp bảo đảm thực hiện nghĩa vụ liên quan đến tài sản thuộc doanh nghiệp tư nhân thì kê khai người yêu cầu đăng ký theo quy định tại khoản 9 Điều 8 Nghị định số 99/2022/NĐ-CP.
5 Trường hợp này, đánh dấu đồng thời ô Chi nhánh của pháp nhân, người đại diện và ô Bên bảo đảm hoặc ô Bên nhận bảo đảm là pháp nhân thực hiện đăng ký thông qua chi nhánh hoặc của người được đại diện.
6 Kê khai theo thông tin thể hiện trên Chứng minh nhân dân, Căn cước công dân đối với công dân Việt Nam, Chứng minh quân đội đối với người đang công tác trong quân đội và không có Chứng minh nhân dân, Căn cước công dân; Hộ chiếu đối với công dân nước ngoài; Thẻ thường trú đối với người không quốc tịch.
7 Kê khai theo thông tin thể hiện trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế (áp dụng cả trong trường hợp kê khai đối với chi nhánh).
9 Kê khai ngày công chứng, chứng thực (áp dụng đối với hợp đồng được công chứng, chứng thực); ngày có hiệu lực theo thỏa thuận trong hợp đồng (áp dụng đối với hợp đồng không được công chứng, chứng thực); ngày ký hợp đồng (áp dụng đối với hợp đồng không được công chứng, chứng thực và các bên không có thỏa thuận về ngày có hiệu lực trong hợp đồng).
10 Trường hợp gồm nhiều người thì kê khai từng người theo thông tin thể hiện trên Phiếu yêu cầu đăng ký này. Kê khai thông tin về tên hoặc họ, tên, thông tin về giấy tờ xác định tư cách pháp lý phù hợp với thông tin thể hiện tại Văn bản chứng nhận đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở, từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất.
12 Trường hợp trong cùng một mục thông tin về biện pháp thế chấp đã được đăng ký có nhiều biện pháp thế chấp thì thông tin về từng biện pháp thế chấp kê khai theo thông tin thể hiện trên Phiếu yêu cầu đăng ký này. Thông tin kê khai phù hợp với thông tin thể hiện tại Văn bản chứng nhận đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở, từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất.
13 Kê khai ngày công chứng, chứng thực (áp dụng đối với hợp đồng, văn bản được công chứng, chứng thực); ngày có hiệu lực theo thỏa thuận trong hợp đồng, văn bản chuyển nhượng hợp đồng (áp dụng đối với hợp đồng, văn bản không được công chứng, chứng thực); ngày ký hợp đồng, văn bản chuyển nhượng hợp đồng (áp dụng đối với hợp đồng, văn bản không được công chứng, chứng thực và các bên không có thỏa thuận về ngày có hiệu lực trong hợp đồng, văn bản).
14 Chỉ kê khai thông tin về nhà ở trong hợp đồng mua bán mà bên thế chấp xác lập quyền mua phù hợp với yêu cầu chuyển tiếp mà người yêu cầu đăng ký lựa chọn tại Mục 7 và phù hợp với nhà ở được chuyển tiếp đăng ký thế chấp.
16 Chỉ kê khai thông tin về tài sản gắn liền với đất trong hợp đồng mua bán mà bên thế chấp xác lập quyền mua phù hợp với yêu cầu chuyển tiếp mà người yêu cầu đăng ký lựa chọn tại Mục 7 và phù hợp với tài sản khác gắn liền với đất được chuyển tiếp đăng ký thế chấp.
17 Kê khai thông tin phù hợp với thông tin thể hiện tại Văn bản chứng nhận đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở, từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất.
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 23/2014/TT-BTNMT về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Thông tư 24/2014/TT-BTNMT về hồ sơ địa chính do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Luật Xây dựng 2014
- 6Luật Nhà ở 2014
- 7Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở
- 8Nghị định 100/2015/NĐ-CP về phát triển và quản lý nhà ở xã hội
- 9Bộ luật dân sự 2015
- 10Thông tư 26/2015/TT-NHNN hướng dẫn trình tự, thủ tục thế chấp và giải chấp tài sản là dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 11Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 12Thông tư 33/2017/TT-BTNMT về hướng dẫn Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai và sửa đổi thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 13Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 14Thông tư 85/2019/TT-BTC hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 15Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND quy định về thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội
- 16Thông tư 09/2021/TT-BTNMT sửa đổi Thông tư quy định hướng dẫn Luật Đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 17Nghị định 10/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 18Nghị định 99/2022/NĐ-CP về đăng ký biện pháp bảo đảm
- 19Quyết định 2546/QĐ-BTP năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp
- 20Thông tư 02/2023/TT-BTNMT sửa đổi Thông tư 23/2014/TT-BTNMT quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và sửa đổi Thông tư 24/2014/TT-BTNMT quy định về hồ sơ địa chính do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 21Thông tư 14/2023/TT-BTNMT sửa đổi Thông tư liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu và giấy tờ liên quan cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công trong lĩnh vực đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Quyết định 1752/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đăng ký biện pháp đảm bảo thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp thành phố trên địa bàn thành phố Hà Nội
- Số hiệu: 1752/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/04/2024
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Lê Hồng Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 03/04/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực