Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1752/QĐ-UBND | Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 29 tháng 6 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC) MỚI BAN HÀNH VÀ TTHC THAY THẾ CÁC LĨNH VỰC: THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP; THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP XÃ HỘI; THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HỢP TÁC XÃ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TÌNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát TTHC; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát TTHC;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/2/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 32/SKHĐT - TTr ngày 09/6/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 03 TTHC mới ban hành Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội; thay thế 27 TTHC Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, 19 TTHC Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Liên hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu (nội dung chi tiết đính kèm phụ lục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH
|
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH BÀ RỊA -VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1752/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban Nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
PHẦN I:
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
l. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
STT | Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực và thành lập của doanh nghiệp xã hội | |
01 | Thủ tục thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
02 | Thủ tục thông báo thay đổi nội dung cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
03 | Thủ tục thông báo chấm dứt cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường. |
2. Danh mục thủ tục hành chính được thay thế
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục Hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung thay thế |
I. Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | |||
01 | T-VTB- 288195-TT | Đăng ký thành lập doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Thông tư số 215/2016/TT- BTC ngày 23/12/2012 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp; |
02 | T-VTB- 288196-TT | Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối vái doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | |
03 | T-VTB-288214-TT | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | |
04 | T-VTB-288219-TT | Báo cáo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | |
05 | T-VTB-288220-TT | Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | |
06 | T-VTB- 288221-TT | Thông báo mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | |
07 | T-VTB-288222-TT | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh | |
08 | T-VTB-288226-TT | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | |
09 | T-VTB-288229-TT | Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng | |
10 | T-VTB-288230-TT | Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) | |
11 | T-VTB- 288231-TT | Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân | |
12 | T-VTB-288232-TT | Bán doanh nghiệp tư nhân | |
13 | T-VTB-288236-TT | Chia doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần) | |
14 | T-VTB-288236-TT | Tách doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần) | |
15 | T-VTB-288233-TT | Hợp nhất doanh nghiệp | |
16 | T-VTB- 288242 -TT | Sáp nhập doanh nghiệp | |
17 | T-VTB-288245-TT | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần | |
18 | T-VTB - 288246-TT | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | |
19 | T-VTB - 288247-TT | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | |
20 | T-VTB-288248-TT | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn | |
21 | T-VTB-288249-TT | Thông báo tạm ngừng kinh doanh | |
22 | T-VTB-288250-TT | Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo | |
23 | T-VTB-288251-TT | Giải thể doanh nghiệp | |
24 | T-VTB-288252-TT | Giải thể doanh nghiệp Trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án | |
25 | T-VTB-288253-TT | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | |
26 | T-VTB-288254-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp | |
27 | T-VTB-288256-TT | Hiệu đính, cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp | |
II. Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Liên hợp tác xã | |||
01 | T-VTB-288158-TT | Đăng ký Liên hiệp Hợp tác xã | Nghị quyết 68/201 6/NQ- HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký kinh doanh đối với Hợp tác xã, Liên hiệp Hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
02 | T-VTB-288159-TT | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | |
03 | T-VTB-288160-TT | Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của Liên hiệp hợp tác xã | |
04 | T-VTB- 288158-TT | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh liên hiệp hợp tác xã | |
05 | T-VTB-288162-TT | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã | |
06 | T-VTB-288163-TT | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã | |
07 | T-VTB-288164-TT | Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp Hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp Hợp tác xã. | |
08 | T-VTB-288165-TT | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Liên hiệp Hợp tác xã | |
09 | T-VTB-288166-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký Liên hiệp Hợp tác xã (khi đổi từ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sáng Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã); | |
10 | T-VTB-288167-TT | Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã | |
11 | T-VTB-288168-TT | Đăng ký khi Liên hiệp hợp tác xã chia | |
12 | T-VTB-288169-TT | Đăng ký khi Liên hiệp hợp tác xã tách | |
13 | T-VTB- 288187-TT | Đăng ký khi Liên hiệp hợp tác xã hợp nhất | |
14 | T-VTB-288188-TT | Đăng ký khi Liên hiệp Hợp tác xã sáp nhập | |
15 | T-VTB-288189-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký Liên hiệp Hợp tác xã (khi bị mất) | |
16 | T-VTB-288190-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện Liên hiệp Hợp tác xã (khi bị mất) | |
17 | T-VTB-288191-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký Liên hiệp Hợp tác xã (khi bị hư hỏng) | |
18 | T-VTB-288192-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện Liên hiệp Hợp tác xã (khi bị hư hỏng) | |
19 | T-VTB-288193-TT | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên hợp tác xã ( đối với trường hợp tác xã tự nguyện) |
- 1Quyết định 2563/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Cần Thơ
- 2Quyết định 1877/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư do Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An thực hiện
- 3Quyết định 1569/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa
- 4Quyết định 3377/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Long An do Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thực hiện việc tiếp nhận và trả kết quả
- 5Quyết định 2202/QĐ-UBND năm 2017 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre
- 6Quyết định 1266/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã thuộc chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Cà Mau
- 7Quyết định 1388/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau
- 8Quyết định 955/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế
- 9Quyết định 297/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau
- 10Quyết định 313/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau
- 11Quyết định 383/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau
- 12Quyết định 910/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Quyết định 2563/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Cần Thơ
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Quyết định 1877/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư do Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An thực hiện
- 7Quyết định 1569/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa
- 8Quyết định 3377/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Long An do Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thực hiện việc tiếp nhận và trả kết quả
- 9Quyết định 2202/QĐ-UBND năm 2017 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre
- 10Quyết định 1266/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã thuộc chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Cà Mau
- 11Quyết định 1388/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau
- 12Quyết định 955/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế
- 13Quyết định 297/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau
- 14Quyết định 313/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau
- 15Quyết định 383/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau
Quyết định 1752/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới và thủ tục hành chính thay thế các lĩnh vực: Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp; Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội; Thành lập và hoạt động của Liên hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu
- Số hiệu: 1752/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/06/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Người ký: Nguyễn Thanh Tịnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra