- 1Quyết định 2250/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Đắk Lắk
- 2Quyết định 1504/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai lĩnh vực Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 3Quyết định 3583/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hồ Chí Minh
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1750/QĐ-UBND | Phú Thọ, ngày 27 tháng 8 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BỊ BÃI BỎ, HỦY BỎ VÀ HỦY CÔNG KHAI LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính Phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, thủ tục hành chính bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 40/TTr-SKH&ĐT ngày 20/8/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bị bãi bỏ, hủy bỏ và hủy công khai lĩnh vực Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Thọ (Chi tiết tại Danh mục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Sở Kế hoạch và Đầu tư:
- Chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan rà soát, xây dựng mới hoặc sửa đổi, bổ sung quy trình nội bộ đối với việc giải quyết từng thủ tục hành chính công bố tại Điều 1 Quyết định này (nếu cần thiết); hoàn thiện hồ sơ trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt theo quy định.
- Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông cập nhật, đăng tải công khai kịp thời, đầy đủ, chính xác Danh mục thủ tục hành chính, bộ phận tạo thành của từng thủ tục hành chính công bố tại Điều 1 Quyết định này và gỡ bỏ các dữ liệu thủ tục hành chính đã hết hiệu lực thi hành trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.
2. Văn phòng UBND tỉnh cập nhật, đăng tải công khai kịp thời, đầy đủ, chính xác các dữ liệu thủ tục hành chính vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Hủy bỏ: 20 thủ tục hành chính được công bố tại Danh mục ban hành kèm theo các Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ: số 220/QĐ-UBND ngày 29/01/2024 (Thủ tục số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15 Mục IX, Danh mục) và số 219/QĐ-UBND ngày 29/01/2024 (Thủ tục số 1, 3, 9, 10, 11 Mục II, Danh mục).
Sửa đổi, bổ sung: 11 thủ tục hành chính được công bố tại Danh mục kèm theo Quyết định số 219/QĐ-UBND ngày 29/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ (Thủ tục số 2, 4, 5, 6, 7, 8, 12, 13, 14, 15, 16 Mục II, Danh mục).
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Thông tin và Truyền thông; UBND các huyện, thành, thị; các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BỊ BÃI BỎ, HỦY BỎ VÀ HỦY CÔNG KHAI LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÂP TỈNH, CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1750/QĐ-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)
TTHC: Thủ tục hành chính;
DVC TT: Dịch vụ công trực tuyến.
A. TTHC MỚI BAN HÀNH
TT | Mã TTHC | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Cách thức/Địa điểm thực hiện | Phí, Lệ phí (nếu có) | DVC trực tuyến (mức độ) | Căn cứ pháp lý |
I | TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện | ||||||
1 | 2.002635 | Đề nghị thay đổi tên tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp | 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ giấy tờ quy định. | 1. Trực tiếp: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https//www/tracuuhtx. dkkd.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích | - Mức lệ phí cụ thể do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định (căn cứ quy định tại Thông tư số 85/2019/TT-BTC). - Người nộp hồ sơ đăng ký nộp lệ phí đăng ký kinh doanh tại thời điểm nộp hồ sơ. Lệ phí đăng ký kinh doanh có thể nộp trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ ở cấp huyện hoặc chuyển vào tài khoản của cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện hoặc thanh toán trực tuyến thông qua chức năng thanh toán trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc bằng cách thức khác theo quy định của pháp luật. Lệ phí đăng ký kinh doanh không được hoàn trả trong trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã không được cấp đăng ký. - Tiền sử dụng dịch vụ thanh toán trực tuyến không được tính trong lệ phí đăng ký kinh doanh. - Không thu lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023. | Một phần | - Luật Hợp tác xã năm 2023. - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ về đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
2 | 2.002636 | Đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký thành lập là giả mạo | 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận văn bản đề nghị. | 1. Trực tiếp: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https//www/tracuuhtx. dkkd.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích | - Mức lệ phí (nếu có) theo quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh. - Không thu lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023.) | Một phần | - Luật Hợp tác xã năm 2023. - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ. |
3 | 2.002637 | Đăng ký thành lập tổ hợp tác; đăng ký tổ hợp tác trong trường hợp đã được thành lập trước ngày Luật Hợp tác xã có hiệu lực thi hành, thuộc đối tượng phải đăng ký theo quy định tại khoản 2 Điều 107 Luật Hợp tác xã 2023 | 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. | 1. Trực tiếp: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https//www/tracuuhtx. dkkd.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích | - Mức lệ phí (nếu có) theo quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh. - Không thu lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023. | Một phần | - Luật Hợp tác xã năm 2023. - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ. - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành biểu mẫu thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã và quy định về nội dung thông tin, việc cập nhật, khai thác và quản lý Hệ thống thông tin quốc gia về hợp tác xã |
4 | 2.002638 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy | 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | 1. Trực tiếp: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https//www/tracuuhtx. dkkd.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích | - Mức lệ phí (nếu có) theo quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh. - Không thu lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023. | Một phần | - Luật Hợp tác xã năm 2023. - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ. - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
5 | 2.002639 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký tổ hợp tác | 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | 1. Trực tiếp: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https//www/tracuuhtx. dkkd.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích | - Mức lệ phí (nếu có) theo quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh. - Không thu lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023. | Một phần | - Luật Hợp tác xã năm 2023. - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ. - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
6 | 2.002640 | Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký tổ hợp tác | 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | 1. Trực tiếp: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https//www/tracuuhtx. dkkd.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích | - Mức lệ phí (nếu có) theo quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh. - Không thu lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023. | Một phần | - Luật Hợp tác xã năm 2023. - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ. - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
7 | 2.002641 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trở lại đối với tổ hợp tác | 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | 1. Trực tiếp: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https//www/tracuuhtx. dkkd.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích | - Mức lệ phí (nếu có) theo quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh. - Không thu lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023. | Một phần | - Luật Hợp tác xã năm 2023. - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ. - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
8 | 2.002642 | Chấm dứt hoạt động tổ hợp tác | 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được giấy tờ theo quy định. | 1. Trực tiếp: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https//www/tracuuhtx. dkkd.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích | - Mức lệ phí (nếu có) theo quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh. - Không thu lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023. | Một phần | - Luật Hợp tác xã năm 2023. - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ. - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
9 | 2.002643 | Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | 1. Trực tiếp: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https//www/tracuuhtx. dkkd.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích | - Mức lệ phí (nếu có) theo quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh. - Không thu lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023.) | Một phần | - Luật Hợp tác xã năm 2023. - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ. - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
10 | 2.002644 | Dừng thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác | 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | 1. Trực tiếp: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https//www/tracuuhtx. dkkd.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích | - Mức lệ phí (nếu có) theo quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh. - Không thu lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023. | Một phần | - Luật Hợp tác xã năm 2023. - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ. - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
11 | 2.002645 | Dừng thực hiện thủ tục giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | 1. Trực tiếp: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https//www/tracuuhtx. dkkd.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích | - Mức lệ phí (nếu có) theo quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh. - Không thu lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023. | Một phần | - Luật Hợp tác xã năm 2023. - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ. |
12 | 2.002646 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài | 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | 1. Trực tiếp: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https//www/tracuuhtx. dkkd.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích | - Mức lệ phí (nếu có) theo quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh. - Không thu lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023. | Một phần | - Luật Hợp tác xã năm 2023. - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ. - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
13 | 2.002648 | Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | 1. Trực tiếp: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https//www/tracuuhtx. dkkd.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích | - Mức lệ phí cụ thể do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định (căn cứ quy định tại Thông tư số 85/2019/TT-BTC). - Người nộp hồ sơ đăng ký nộp lệ phí đăng ký kinh doanh tại thời điểm nộp hồ sơ. Lệ phí đăng ký kinh doanh có thể nộp trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ ở cấp huyện hoặc chuyển vào tài khoản của cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện hoặc thanh toán trực tuyến thông qua chức năng thanh toán trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc bằng cách thức khác theo quy định của pháp luật. Lệ phí đăng ký kinh doanh không được hoàn trả trong trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã không được cấp đăng ký. - Tiền sử dụng dịch vụ thanh toán trực tuyến không được tính trong lệ phí đăng ký kinh doanh. | Một phần | - Luật Hợp tác xã năm 2023. - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ. - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
14 | 2.002649 | Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | 1. Trực tiếp: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https//www/tracuuhtx. dkkd.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích | - Mức lệ phí cụ thể do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định (căn cứ quy định tại Thông tư số 85/2019/TT-BTC). - Người nộp hồ sơ đăng ký nộp lệ phí đăng ký kinh doanh tại thời điểm nộp hồ sơ. Lệ phí đăng ký kinh doanh có thể nộp trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ ở cấp huyện hoặc chuyển vào tài khoản của cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện hoặc thanh toán trực tuyến thông qua chức năng thanh toán trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc bằng cách thức khác theo quy định của pháp luật. Lệ phí đăng ký kinh doanh không được hoàn trả trong trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã không được cấp đăng ký. - Tiền sử dụng dịch vụ thanh toán trực tuyến không được tính trong lệ phí đăng ký kinh doanh. | Một phần | - Luật Hợp tác xã năm 2023. - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ. - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
15 | 2.002650 | Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | 1. Trực tiếp: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https//www/tracuuhtx. dkkd.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích | - Mức lệ phí cụ thể do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định (căn cứ quy định tại Thông tư số 85/2019/TT-BTC). - Người nộp hồ sơ đăng ký nộp lệ phí đăng ký kinh doanh tại thời điểm nộp hồ sơ. Lệ phí đăng ký kinh doanh có thể nộp trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ ở cấp huyện hoặc chuyển vào tài khoản của cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện hoặc thanh toán trực tuyến thông qua chức năng thanh toán trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc bằng cách thức khác theo quy định của pháp luật. Lệ phí đăng ký kinh doanh không được hoàn trả trong trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã không được cấp đăng ký. - Tiền sử dụng dịch vụ thanh toán trực tuyến không được tính trong lệ phí đăng ký kinh doanh.) | Một phần | - Luật Hợp tác xã năm 2023. - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ. - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
B. TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ
TT | Mã TTHC | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Cách thức/Địa điểm thực hiện | Phí, Lệ phí (nếu có) | DVC trực tuyến (mức độ) | Căn cứ pháp lý |
I | TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện | ||||||
1 | 1.004901 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | 1. Trực tiếp: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https//www/tracuuhtx. dkkd.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích | - Mức lệ phí cụ thể do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định (căn cứ quy định tại Thông tư số 85/2019/TT-BTC). - Người nộp hồ sơ đăng ký nộp lệ phí đăng ký kinh doanh tại thời điểm nộp hồ sơ. Lệ phí đăng ký kinh doanh có thể nộp trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ ở cấp huyện hoặc chuyển vào tài khoản của Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện hoặc thanh toán trực tuyến thông qua chức năng thanh toán trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc bằng cách thức khác theo quy định của pháp luật. Lệ phí đăng ký kinh doanh không được hoàn trả trong trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã không được cấp đăng ký. - Tiền sử dụng dịch vụ thanh toán trực tuyến không được tính trong lệ phí đăng ký kinh doanh. | Một phần | - Luật Hợp tác xã năm 2023. - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ. - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
2 | 2.001958 | Thông báo về việc thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | 1. Trực tiếp: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https//www/tracuuhtx. dkkd.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích | Mức lệ phí (nếu có) theo quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh. | Một phần | - Luật Hợp tác xã năm 2023. - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ. - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
3 | 1.004979 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Thông báo thay đổi nội dung đăng ký đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập | 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | 1. Trực tiếp: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https//www/tracuuhtx. dkkd.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích | Mức lệ phí (nếu có) theo quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh. | Một phần | - Luật Hợp tác xã năm 2023. - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ. - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
4 | 1.004982 | Đăng ký giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được nghị quyết giải thể hợp tác, liên hiệp hợp tác xã. | 1. Trực tiếp: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https//www/tracuuhtx. dkkd.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích | Mức lệ phí (nếu có) theo quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh. | Một phần | - Luật Hợp tác xã năm 2023. - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ. - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
5 | 1.005010 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | 1. Trực tiếp: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https//www/tracuuhtx. dkkd.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích | Mức lệ phí (nếu có) theo quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh. | Một phần | - Luật Hợp tác xã năm 2023. - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ. - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
6 | 2.001973 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | 1. Trực tiếp: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https//www/tracuuhtx. dkkd.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích | - Mức lệ phí cụ thể do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định (căn cứ quy định tại Thông tư số 85/2019/TT-BTC). - Người nộp hồ sơ đăng ký nộp lệ phí đăng ký kinh doanh tại thời điểm nộp hồ sơ. Lệ phí đăng ký kinh doanh có thể nộp trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ ở cấp huyện hoặc chuyển vào tài khoản của Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện hoặc thanh toán trực tuyến thông qua chức năng thanh toán trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc bằng cách thức khác theo quy định của pháp luật. Lệ phí đăng ký kinh doanh không được hoàn trả trong trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã không được cấp đăng ký. - Tiền sử dụng dịch vụ thanh toán trực tuyến không được tính trong lệ phí đăng ký kinh doanh. | Một phần | - Luật Hợp tác xã năm 2023. - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ. - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
7 | 1.005277 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Đăng ký thay đổi nội dung đối với trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập | 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | 1. Trực tiếp: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https//www/tracuuhtx. dkkd.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích | - Mức lệ phí cụ thể do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định (căn cứ quy định tại Thông tư số 85/2019/TT-BTC). - Người nộp hồ sơ đăng ký nộp lệ phí đăng ký kinh doanh tại thời điểm nộp hồ sơ. Lệ phí đăng ký kinh doanh có thể nộp trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ ở cấp huyện hoặc chuyển vào tài khoản của Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện hoặc thanh toán trực tuyến thông qua chức năng thanh toán trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc bằng cách thức khác theo quy định của pháp luật. Lệ phí đăng ký kinh doanh không được hoàn trả trong trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã không được cấp đăng ký. - Tiền sử dụng dịch vụ thanh toán trực tuyến không được tính trong lệ phí đăng ký kinh doanh. | Một phần | - Luật Hợp tác xã năm 2023. - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ. - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
8 | 2.002123 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo địa điểm kinh doanh | 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | 1. Trực tiếp: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https//www/tracuuhtx. dkkd.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích | - Mức lệ phí cụ thể do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định (căn cứ quy định tại Thông tư số 85/2019/TT-BTC). - Người nộp hồ sơ đăng ký nộp lệ phí đăng ký kinh doanh tại thời điểm nộp hồ sơ. Lệ phí đăng ký kinh doanh có thể nộp trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ ở cấp huyện hoặc chuyển vào tài khoản của Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện hoặc thanh toán trực tuyến thông qua chức năng thanh toán trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc bằng cách thức khác theo quy định của pháp luật. Lệ phí đăng ký kinh doanh không được hoàn trả trong trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã không được cấp đăng ký. - Tiền sử dụng dịch vụ thanh toán trực tuyến không được tính trong lệ phí đăng ký kinh doanh. | Một phần | - Luật Hợp tác xã năm 2023. - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ. - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
9 | 1.005280 | Đăng ký thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã; đăng ký khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nhất | 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | 1. Trực tiếp: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https//www/tracuuhtx. dkkd.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích | - Mức lệ phí cụ thể do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định (căn cứ quy định tại Thông tư số 85/2019/TT-BTC). - Người nộp hồ sơ đăng ký nộp lệ phí đăng ký kinh doanh tại thời điểm nộp hồ sơ. Lệ phí đăng ký kinh doanh có thể nộp trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ ở cấp huyện hoặc chuyển vào tài khoản của Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện hoặc thanh toán trực tuyến thông qua chức năng thanh toán trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc bằng cách thức khác theo quy định của pháp luật. Lệ phí đăng ký kinh doanh không được hoàn trả trong trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã không được cấp đăng ký. - Tiền sử dụng dịch vụ thanh toán trực tuyến không được tính trong lệ phí đăng ký kinh doanh. | Một phần | - Luật Hợp tác xã năm 2023. - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ. - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
10 | 1.005377 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh/ tiếp tục kinh doanh trở lại đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | 1. Trực tiếp: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https//www/tracuuhtx. dkkd.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích | Mức lệ phí (nếu có) theo quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh. | Một phần | - Luật Hợp tác xã năm 2023. - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ. - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
11 | 1.005378 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | 1. Trực tiếp: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https//www/tracuuhtx. dkkd.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích | - Mức lệ phí cụ thể do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định (căn cứ quy định tại Thông tư số 85/2019/TT-BTC). - Người nộp hồ sơ đăng ký nộp lệ phí đăng ký kinh doanh tại thời điểm nộp hồ sơ. Lệ phí đăng ký kinh doanh có thể nộp trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ ở cấp huyện hoặc chuyển vào tài khoản của Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện hoặc thanh toán trực tuyến thông qua chức năng thanh toán trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc bằng cách thức khác theo quy định của pháp luật. Lệ phí đăng ký kinh doanh không được hoàn trả trong trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã không được cấp đăng ký. - Tiền sử dụng dịch vụ thanh toán trực tuyến không được tính trong lệ phí đăng ký kinh doanh. | Một phần | - Luật Hợp tác xã năm 2023. - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ. - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
C. TTHC BỊ BÃI BỎ, HỦY BỎ VÀ HỦY CÔNG KHAI
TT | Mã TTHC | Tên Thủ tục hành chính | Văn bản QPPL quy định nội dung hủy bỏ, bãi bỏ TTHC |
| |
I | TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh |
| |||
1 | 1.005125 | Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã | - Luật Hợp tác xã năm 2023. - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ. - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
| |
2 | 2.002013 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | - Luật Hợp tác xã năm 2023. - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ. - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
| |
3 | 1.005003 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã | - Luật Hợp tác xã năm 2023. - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ. - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
| |
4 | 1.005047 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | - Luật Hợp tác xã năm 2023. - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ. - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
| |
5 | 1.005122 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia | - Luật Hợp tác xã năm 2023. - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ. - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
| |
6 | 2.001979 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách | - Luật Hợp tác xã năm 2023. - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ. - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
| |
7 | 2.001957 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất | - Luật Hợp tác xã năm 2023. - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ. - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
| |
8 | 1.005056 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập | - Luật Hợp tác xã năm 2023. - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ. - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
| |
9 | 1.005072 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) | - Luật Hợp tác xã năm 2023. - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ. - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
| |
10 | 2.001962 | Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã | - Luật Hợp tác xã năm 2023. - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ. - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
| |
11 | 1.005064 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã | - Luật Hợp tác xã năm 2023. - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ. - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
| |
12 | 1.005124 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã | - Luật Hợp tác xã năm 2023. - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ. - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
| |
13 | 1.005046 | Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | - Luật Hợp tác xã năm 2023. - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ. - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
| |
14 | 1.005283 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | - Luật Hợp tác xã năm 2023. - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ. - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
| |
15 | 2.002125 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã | - Luật Hợp tác xã năm 2023. - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ. - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
| |
II | TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện |
| |||
1 | 2.002122 | Đăng ký khi hợp tác xã chia | - Luật Hợp tác xã năm 2023. - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ. - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
| |
2 | 2.002120 | Đăng ký khi hợp tác xã tách | - Luật Hợp tác xã năm 2023. - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ. - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
| |
3 | 1.005121 | Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất | - Luật Hợp tác xã năm 2023. - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ. - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
| |
4 | 1.004972 | Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập | - Luật Hợp tác xã năm 2023. - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ. - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
| |
5 | 1.004895 | Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã | - Luật Hợp tác xã năm 2023. - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ. - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
| |
|
|
|
|
| |
- 1Quyết định 2250/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Đắk Lắk
- 2Quyết định 1504/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai lĩnh vực Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 3Quyết định 3583/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hồ Chí Minh
Quyết định 1750/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bị bãi bỏ, hủy bỏ và hủy công khai lĩnh vực Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- Số hiệu: 1750/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/08/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ
- Người ký: Bùi Văn Quang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 27/08/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết