Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 175/QĐ-UBND

Gia Lai, ngày 26 tháng 3 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN ĐỨC CƠ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của UBND huyện Đức Cơ tại Tờ trình số 34/TTr-UBND ngày 04/3/2021; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 828/TTr-STNMT ngày 11/3/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đức Cơ với các chỉ tiêu như sau:

1. Diện tích các loại đất trong năm 2021:

Đơn vị tính: ha.

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Chư Ty

Xã Ia Din

Xã Ia Dơk

Xã Ia Dom

Xã Ia Kla

Xã Ia Krêl

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) ... (14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Đất nông nghiệp

NNP

66.850,53

1.143,76

4.140,00

4.722,69

13.692,83

4.617,85

5.010,03

1.1

Đất trồng lúa

LUA

728,52

6,24

115,88

190,29

8,48

72,65

110,70

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

519,32

1,27

103,91

179,81

1,23

63,11

96,31

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.925,47

6,61

44,32

56,19

589,87

493,17

44,68

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

58.433,13

1.114,62

3.877,41

4.454,15

10.460,94

3.967,90

4.844,48

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

2.370,30

 

 

 

1.552,09

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2.084,45

 

90,35

 

1.048,85

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

91,49

11,28

0,25

14,85

14,60

0,21

0,17

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

217,17

5,00

11,80

7,20

18,00

83,92

10,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.251,52

373,59

256,73

334,47

848,55

375,14

321,59

2.1

Đất quốc phòng

CQP

914,68

11,62

3,04

3,95

57,04

54,74

15,60

2.2

Đất an ninh

CAN

5,16

3,32

0,09

0,20

0,08

0,06

0,20

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

167,00

 

 

 

119,94

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

30,00

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

25,14

8,88

1,17

1,41

4,26

1,15

2,29

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

12,11

 

 

0,61

 

 

11,50

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.789,38

206,70

108,27

158,32

298,38

131,91

126,68

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2,03

0,92

 

1,11

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

12,90

 

 

 

 

 

1,37

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

433,58

 

44,47

60,89

48,65

52,68

52,86

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

79,61

79,61

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

25,63

18,95

0,23

0,44

0,70

0,20

0,29

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,12

1,78

 

 

1,34

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

4,64

1,75

0,31

 

0,49

0,46

0,53

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

72,07

5,30

9,22

11,54

6,18

8,40

8,07

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm

SKX

18,99

 

 

 

11,26

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

12,00

0,68

1,24

2,85

0,49

1,40

0,47

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

11,78

10,01

 

 

0,85

 

0,93

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,07

 

 

 

 

 

0,07

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.470,69

15,66

70,13

59,39

293,64

109,17

76,80

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

160,21

8,42

18,58

33,27

5,24

14,72

23,92

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,72

 

 

0,48

 

0,24

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

83,96

27,15

5,93

1,43

1,38

1,83

16,60

4

Đất khu công nghệ cao*

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

 

41.513,85

1.544,50

 

 

14.542,76

4.994,82

 

6

Đất đô thị*

 

1.544,50

1.544,50

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Ia Kriêng

Xã Ia Lang

Xã Ia Nan

Xã Ia Pnôn

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) ... (14)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp

NNP

66.850,53

9.940,33

4.604,05

8.191,31

10.787,68

1.1

Đất trồng lúa

LUA

728,52

47,83

102,26

33,15

41,05

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

519,32

1,63

12,93

22,20

36,91

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.925,47

834,57

151,36

143,82

560,89

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

58.433,13

8.940,58

4.328,75

7.613,33

8.830,95

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

2.370,30

 

 

330,25

487,96

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2.084,45

47,10

10,16

54,28

833,72

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

91,49

18,61

5,33

8,08

18,11

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

217,17

51,65

6,20

8,40

15,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.251,52

962,44

337,38

829,99

611,65

2.1

Đất quốc phòng

CQP

914,68

347,32

0,76

386,64

33,98

2.2

Đất an ninh

CAN

5,16

0,20

0,20

0,61

0,20

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

167,00

 

 

47,06

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

30,00

30,00

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

25,14

2,27

1,19

1,52

1,00

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

12,11

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.789,38

178,53

216,15

163,02

201,42

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2,03

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

12,90

8,12

 

2,41

1,00

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

433,58

46,93

29,47

60,27

37,37

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

79,61

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

25,63

0,82

0,75

2,62

0,63

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,12

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

4,64

0,47

 

 

0,63

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

72,07

8,28

3,61

6,63

4,83

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm

SKX

18,99

 

 

7,73

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

12,00

1,55

0,71

2,05

0,57

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

11,78

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,07

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.470,69

331,60

83,21

136,94

294,14

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

160,21

6,35

1,34

12,49

35,88

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,72

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

83,96

18,49

 

9,87

1,28

4

Đất khu công nghệ cao*

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

 

41.513,85

 

 

9.031,17

11.400,60

6

Đất đô thị*

 

1.544,50

 

 

 

 

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

Đơn vị tính: ha.

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Chư Ty

Xã Ia Din

Xã Ia Dơk

Xã Ia Dom

Xã Ia Kla

Xã Ia Krêl

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) ... (14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Đất nông nghiệp

NNP

432,33

4,06

2,86

8,25

149,77

2,00

4,10

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

55,09

 

0,09

 

35,36

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

377,24

4,06

2,77

8,25

114,41

2,00

4,10

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8,67

0,72

0,26

0,69

0,04

1,12

0,67

2.1

Đất quốc phòng

CQP

6,28

 

0,17

0,69

0,02

1,02

0,67

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,09

 

0,09

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,14

 

 

 

0,02

0,04

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,72

0,72

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,26

 

 

 

 

0,06

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,18

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Ia Kriêng

Xã Ia Lang

Xã Ia Nan

Xã Ia Pnôn

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) ... (14)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp

NNP

432,33

51,60

152,05

37,05

20,59

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

55,09

4,00

3,00

8,04

4,60

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

377,24

47,60

149,05

29,01

15,99

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8,67

0,20

 

4,40

0,57

2.1

Đất quốc phòng

CQP

6,28

 

 

3,71

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,09

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,14

 

 

0,51

0,57

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,72

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,26

0,20

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm

SKX

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,18

 

 

0,18

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha.

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Chư Ty

Xã Ia Din

Xã Ia Dơk

Xã Ia Dom

Xã Ia Kla

Xã Ia Krêl

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) ... (14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/ PNN

489,24

9,50

4,66

13,97

155,27

2,50

7,45

1.1

Đất trồng lúa

LUA/ PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/ PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/ PNN

55,09

 

0,09

 

35,36

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/ PNN

434,15

9,50

4,57

13,97

119,91

2,50

7,45

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/ PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/ PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/ PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/ PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/ PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/ PNN

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/ CLN

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/ LNP

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/ NTS

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/ LMU

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/ NTS

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/ LMU

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/ NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/ NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/ NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/ OCT

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Ia Kriêng

Xã Ia Lang

Xã Ia Nan

Xã Ia Pnôn

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) ... (14)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/ PNN

489,24

52,70

157,55

39,08

46,56

1.1

Đất trồng lúa

LUA/ PNN

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/ PNN

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/ PNN

55,09

4,00

3,00

8,04

4,60

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/ PNN

434,15

48,70

154,55

31,04

41,96

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/ PNN

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/ PNN

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/ PNN

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/ PNN

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/ PNN

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/ PNN

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/ CLN

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/ LNP

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/ NTS

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/ LMU

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/ NTS

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/ LMU

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/ NKR(a)

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/ NKR(a)

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/ NKR(a)

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/ OCT

 

 

 

 

 

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Đơn vị tính: ha.

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Chư Ty

Xã Ia Din

Xã Ia Dơk

Xã Ia Dom

Xã Ia Kla

Xã Ia Krêl

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) ... (14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Đất nông nghiệp

NNP

20,00

 

20,00

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

20,00

 

20,00

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

41,01

17,65

7,84

0,20

0,03

3,21

11,68

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,95

0,15

 

0,20

 

 

0,20

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

6,12

5,62

 

 

 

 

0,50

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,50

 

 

 

 

 

1,50

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

31,87

11,81

7,34

 

0,03

3,21

9,48

2.10

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,07

0,07

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,50

 

0,50

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Ia Kriêng

Xã Ia Lang

Xã Ia Nan

Xã Ia Pnôn

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) ... (14)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp

NNP

20,00

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

20,00

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

41,01

 

 

0,20

0,20

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,95

 

 

0,20

0,20

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

6,12

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,50

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

31,87

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,07

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,50

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm

SKX

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Đức Cơ có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Công thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Nội vụ, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Công an tỉnh; Chỉ huy trưởng Bộ chỉ huy quân sự tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Đức Cơ; Thủ trưởng các sở, ban ngành có liên quan và Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Đức Cơ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, nội dung các Văn bản trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các PVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TTTH, NL.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Đỗ Tiến Đông