Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1744/QĐ-UBND

Bạc Liêu, ngày 17 tháng 9 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VĂN HÓA BỊ BÃI BỎ VÀ ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THÔNG TIN, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH BẠC LIÊU

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TTVVPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 2750/QD-BVHTTDL ngày 07 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 321/TTr-SVHTTTTDL ngày 11 tháng 9 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa bị bãi bỏ và được ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu;

Cụ thể:

1. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ, gồm 02 (hai) thủ tục hành chính tại Quyết định số 958/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu (Phụ lục 1).

2. Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, gồm 04 (bn) thủ tục hành chính, được Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch công bố tại Quyết định số 2750/QĐ-B VHTTDL ngày 07 tháng 8 năm 2019 (Phụ lục 2).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3,
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP (để b/c);
- CT, các PCT UBND tnh;
- Các PCVP UBND tnh;
- Bưu điện tỉnh Bạc Liêu; .
- Cổng TTĐT tnh;
- VP. UBND tnh: Ph.Phòng KGVX (Quyên);
- Lưu: VT, KSTT-90(TT).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lâm Thị Sang

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VĂN HÓA BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THÔNG TIN, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1744/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

SỐ TT

SỐ HỒ SƠ TTHC

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

CĂN CỨ PHÁP LÝ

(Quy định bãi bỏ TTHC)

01

BVH-BLI-278900

Thủ tục Cấp giấy phép kinh doanh karaoke

Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường.

02

BVH-BLI-278903

Thủ tục Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường

Tổng số gồm: 02 thủ tục hành chính./.

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VĂN HÓA ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THÔNG TIN, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1744/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

Số TT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

THỜI HẠN GIẢI QUYẾT

ĐỊA ĐIỂM THỰC HIỆN

CÁCH THỨC THỰC HIỆN

PHÍ, LỆ PHÍ (nếu có)

CĂN CỨ PHÁP LÝ

01

Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke

Trong 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định. Trường hợp không cấp, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (Đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)

- Trực tiếp.

- Qua dịch vụ bưu chính

* Phí thẩm định cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke:

- Tại các thành phố trực thuộc trung ương và tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:

+ Từ 01 đến 05 phòng, mức thu phí là 6.000.000 đồng/giấy;

+ Từ 06 phòng trở lên, mức thu phí là 12.000.000 đồng/giấy.

- Tại các khu vực khác:

+ Từ 01 đến 05 phòng, mức thu phí là 3.000.000 đồng/giấy;

+ Từ 06 phòng trở lên, mức thu phí là 6.000.000 đồng/giấy.

- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường.

- Thông tư số 212/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép kinh doanh karaoke, kinh doanh vũ trường.

02

Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

Trong 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định. Trường hợp không cấp, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (Đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tnh Bạc Liêu)

- Trực tiếp.

- Qua dịch vụ bưu chính

* Phí thẩm định cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường:

- Tại các thành phố trực thuộc trung ương và tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Mức thu phí thẩm định cấp Giấy phép là 15.000.000 đồng/giấy;

- Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định cấp Giấy phép là 10.000.000 đồng/giấy.

- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường.

- Thông tư số 212/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép kinh doanh karaoke, kinh doanh vũ trường.

03

Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke

Trong 04 (bốn) ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định. Trường hợp không cấp, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (Đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tnh Bạc Liêu)

- Trực tiếp.

- Qua dịch vụ bưu chính

* Phí thẩm định cấp Giấy phép điếu chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke:

- Tại các thành phố trực thuộc trung ương và tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh. Đối với trường hợp các cơ sở được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng, mức thu là 2.000.000 -đồng/phòng.

- Tại các khu vực khác: Đối với trường hợp các cơ sở đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng, mức thu là 1.000.000 đồng/phòng.

- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường.

- Thông tư số 212/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép kinh doanh karaoke, kinh doanh vũ trường.

04

Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

Trong 04 (bốn) ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định. Trường hợp không cấp, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (Đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tnh Bạc Liêu)

- Trực tiếp.

- Qua dịch vụ bưu chính

Không quy định

Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường.

Tổng số gồm: 04 thủ tục hành chính./.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1744/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa bị bãi bỏ và được ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu

  • Số hiệu: 1744/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 17/09/2019
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bạc Liêu
  • Người ký: Lâm Thị Sang
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 17/09/2019
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản