- 1Thông tư liên tịch 44/2007/TTLT-BTC-BKHCN hướng dẫn định mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ Tài Chính- Bộ Khoa Học và Công Nghệ ban hành
- 2Nghị định 61/2002/NĐ-CP về chế độ nhuận bút
- 3Thông tư liên tịch 21/2003/TTLT-BVHTT-BTC hướng dẫn chi trả chế độ nhuận bút, trích lập và sử dụng quỹ nhuận bút đối với một số loại hình tác phẩm tại Nghị định 61/2002/NĐ-CP do Bộ Văn hóa thông tin và Bộ Tài chính ban hành
- 4Thông tư 123/2009/TT-BTC quy định nội dung chi, mức chi xây dựng chương trình khung và biên soạn chương trình, giáo trình các môn học đối với các ngành đào tạo đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp do Bộ Tài chính ban hành
- 5Quyết định 1956/QĐ-TTg năm 2009 phê duyệt đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 97/2010/TT-BTC quy định chế độ công tác phí, chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ Tài chính ban hành
- 7Thông tư liên tịch 112/2010/TTLT-BTC-BLĐTBXH hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020 ban hành theo Quyết định 1956/QĐ-TTg do Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 8Thông tư 139/2010/TT-BTC quy định việc lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức do Bộ Tài chính ban hành
- 9Quyết định 3565/QĐ-BNN-TC năm 2010 về Quy định định mức chế độ công tác phí, chi hội nghị áp dụng cho cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 10Thông tư liên tịch 19/2012/TTLT-BTC-BKH&ĐT-BTTTT hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước do Bộ Tài chính - Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 11Quyết định 382/QĐ-BTTTT năm 2011 về đơn giá hỗ trợ sản xuất mới chương trình truyền hình sử dụng ngân sách nhà nước giai đoạn 2010-2012 do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 1Nghị định 01/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 2Nghị định 75/2009/NĐ-CP sửa đổi Điều 3 Nghị định 01/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 3Nghị định 02/2010/NĐ-CP về khuyến nông
- 4Thông tư liên tịch 183/2010/TTLT-BTC-BNN hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước cấp đối với hoạt động khuyến nông do Bộ Tài chính - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1742/QĐ/BNN-TC | Hà Nội, ngày 24 tháng 07 năm 2012 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/1/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ về việc sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số 02/2010/NĐ-CP ngày 08/1/2010 của Thủ tướng Chính phủ và Thông tư liên tịch số 183/2010/TTLT-BTC-BNN ngày 15/11/2010 hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước cấp đối với hoạt động khuyến nông;
Căn cứ Quyết định số 1778/QĐ-BNN-TC ngày 4/8/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định tạm thời nội dung, mức hỗ trợ và mức chi các hoạt động khuyến nông;
Xét đề nghị của Giám đốc Trung tâm Khuyến nông Quốc gia tại Tờ trình số 381/TTr-KN ngày 06/06/2012 về việc sửa đổi, bổ sung nội dung “Quy định tạm thời nội dung, mức hỗ trợ và mức chi các hoạt động khuyến nông”;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Quy định tạm thời nội dung, mức hỗ trợ và mức chi cho các hoạt động khuyến nông sử dụng nguồn ngân sách Trung ương, chi tiết theo Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Nội dung, mức hỗ trợ và mức chi được điều chỉnh tại Quyết định này làm căn cứ cho việc lập kế hoạch và xây dựng dự toán hàng năm đối với đơn vị sử dụng kinh phí khuyến nông từ nguồn ngân sách Trung ương.
Điều 3. Quyết định này thay thế Quyết định số 1778/QĐ-BNN-TC ngày 04/08/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và có hiệu lực kể từ năm ngân sách 2012.
Điều 4. Chánh văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường, Giám đốc Trung tâm Khuyến nông Quốc gia và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
A. QUY ĐỊNH NỘI DUNG VÀ MỨC HỖ TRỢ THÔNG TIN, TUYÊN TRUYỀN
I. Hội chợ, phiên chợ (gọi chung là hội chợ)
Số TT | Nội dung chi | Mức hỗ trợ tối đa (%) | Ghi chú |
1 | Thông tin, tuyên truyền | 70,0 | Theo thực tế và quy mô hoạt động, được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt dự toán (áp dụng Thông tư số 183/2010/TTLT-BTC-BNN). |
2 | Thuê mặt bằng, dàn dựng, lắp đặt gian hàng | 100,0 | - Theo thực tế và quy định hiện hành, theo Thông tư 183/2010/TTLT-BTC-BNN - Đối tượng hỗ trợ: các gian hàng sản phẩm nông nghiệp, vật tư, thiết bị phục vụ trong lĩnh vực nông nghiệp. |
3 | Chi hoạt động Ban tổ chức |
|
|
3.1 | Thuê hội trường, thiết bị, phương tiện, nước uống, trang trí, văn phòng phẩm. | 100,0 | Theo thực tế và chế độ hiện hành |
3.2 | Tiền ngủ, đi lại | 100,0 | Theo thực tế và áp dụng theo Quyết định số 3565/QĐ-BNN-TC ngày 31/12/2010 của Bộ NN và PTNT. |
3.3 | Phụ cấp công tác phí | 100 | Theo thực tế và áp dụng theo Quyết định số 3565/QĐ-BNN-TC ngày 31/12/2010 của Bộ NN và PTNT (150.000đ/ngày người) |
3.4 | Hội thảo chuyên đề (nếu có) | 100,0 | áp dụng Thông tư 183/2010/TTLT-BTC-BNN và Quyết định số 3565/QĐ-BNN-TC ngày 31/12/2010 của Bộ NN và PTNT) |
3.5 | Khen thưởng | 100,0 | Theo chế đô hiện hành |
3.6 | Tiền công chăm sóc, quản lý, bảo vệ, phục vụ, vệ sinh | 100,0 | Theo thực tế, tối đa 100.000đ/công |
3.7 | Điện, nước | 100,0 | Theo thực tế, hỗ trợ từ NS trung ương tối đa 25 triệu/hội chợ |
3.8 | Chi khác nếu có | 100 | Theo quy định |
II. Hội thi
Số TT | Nội dung chi | Mức hỗ trợ tối đa (%) | Ghi chú |
1 | Thông tin, tuyên truyền | 100,0 | Theo thực tế và quy mô hội thi được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt dự toán, hỗ trợ từ NS trung ương tối đa 25 triệu/hội thi |
2 | Chi phí thuê hội trường, thiết bị, phương tiện, nước uống, trang trí, văn phòng phẩm, khai mạc, bế mạc. | 100,0 | Theo thực tế và chế độ hiện hành |
3 | Ban giám khảo, Hội đồng tư vấn khoa học. | 100,0 | - Bồi dưỡng tối đa 500.000đ/người/ngày. - Bồi dưỡng thư ký áp dụng theo mục I phần C của Phụ lục này - Tiền ngủ, đi lại áp dụng Quyết định số 3565/QĐ-BNN-TC ngày 31/12/2010 của Bộ NN và PTNT và Thông tư 97/2010/TT-BTC. |
4 | Câu hỏi, đáp án. | 100,0 | - Câu hỏi, đáp án, thể lệ, quy chế hội thi. Mức hỗ trợ 100%. Tối đa 25.000đ/câu hỏi (kể cả đáp án); - Chi biên soạn thể lệ, quy chế tối đa 500.000đ/hội thi; - Chi hội đồng phê duyệt thể lệ, quy chế theo thực tế, 01 lần/hội thi và áp dụng theo mục I phần C của phụ lục này. |
5 | Thức ăn, hóa chất, mẫu vật, vật tư, dụng cụ, đồ dùng phục vụ. | 100,0 | Theo thực tế và trừ phần thu hồi nếu có |
6 | Đạo diễn, biên tập, dàn dựng chương trình (theo thực tế) | 100,0 | Quy mô cấp quốc gia tối đa 20 triệu đồng/hội thi |
Quy mô cấp vùng tối đa 10 triệu/ hội thi | |||
7 | Hỗ trợ đưa đón thí sinh tập luyện và dự thi | 100,0 | Tiền ăn theo Thông tư 183/2010/TTLT-BTC-BNN và quy định tại Quyết định này. Tiền ngủ, nước uống, đi lại theo chế độ hiện hành. Mức hỗ trợ từ NSTW là 100%, tối đa 40 triệu/đoàn/hội thi. |
8 | Chi khác |
|
|
8.1 | Điều tra, khảo sát, chọn lọc, bình tuyển (tiền xe, công tác phí, ngủ). | 100,0 | Theo thực tế, tối đa 2 lần/hội thi. Quyết định số 3565/QĐ-BNN-TC ngày 31/12/2010 của Bộ NN và PTNT và Thông tư 97/2010/TT-BTC và các quy định hiện hành |
8.2 | Ban tổ chức | 100,0 | Công tác phí, đi lại, ăn, ngủ, văn phòng phẩm theo chế độ hiện hành |
8.3 | Khen thưởng | 100,0 | Theo chế độ hiện hành |
8.4 | Tiền công chăm sóc, quản lý, bảo vệ, phục vụ, vệ sinh | 100,0 | Tối đa 100.000đ/công |
8.5 | Điện, nước. | 100,0 | Theo thực tế, hỗ trợ từ NS trung ương tối đa 25 triệu/hội thi |
8.6 | Chi khác | 100,0 | Theo chế độ hiện hành |
III- Diễn đàn Khuyến nông @ Nông nghiệp
Số TT | Nội dung chi | Mức hỗ trợ, chi tối đa | Ghi chú | ||
1 | Khảo sát địa bàn (tiền xe, công tác phí, ngủ) | 100% | Theo thực tế, tối đa 2 lần/diễn đàn. Theo Quyết định số 3565/QĐ-BNN-TC ngày 31/12/2010 của Bộ NN và PTNT, Thông tư 97/2010/TT-BTC và các quy định hiện hành | ||
2 | Hội trường, nước uống, trang trí, văn phòng phẩm | 100% | Theo thực tế và chế độ hiện hành | ||
3 | Báo cáo viên báo cáo tại diễn đàn | 200.000đ/ người/ diễn đàn | Tối đa 3 BC viên/diễn đàn | ||
Tiền viết báo cáo khoa học | 500.000đ/ báo cáo | Tối đa 10 báo cáo/diễn đàn | |||
4 | Chi ban tổ chức, đoàn chủ tịch, ban cố vấn, báo cáo viên và đại biểu mời | ||||
4.1 | Bồi dưỡng Đoàn chủ tọa | 400.000đ/người/diễn đàn | Tối đa 5 người/diễn đàn | ||
4.2 | Bồi dưỡng Ban cố vấn khoa học | 300.000đ/người/diễn đàn | Tối đa 10 người/diễn đàn | ||
4.3 | Bồi dưỡng đại biểu, khách mời | 150.000đ/người/diễn đàn | Tối đa 50 người/diễn đàn | ||
4.4 | Công tác phí cho ban tổ chức; đi lại, tiền ngủ cho đoàn chủ tịch, ban cố vấn, khách mời, ban tổ chức | Theo thực tế, áp dụng QĐ số 3565/QĐ-BNN-TC ngày 31/12/2010 của Bộ NN và PTNT và chế độ hiện hành | |||
5 | Hỗ trợ đưa nông dân tham dự diễn đàn (tiền xe, tiền ngủ, nước uống, tiền ăn) | 100% | Tiền ăn theo Thông tư 183/2010/TTLT-BTC-BNN và quy định tại Quyết định này. Tiền ngủ, nước uống, đi lại theo chế độ hiện hành. Mức hỗ trợ từ NS trung ương tối đa 20 triệu/đoàn/diễn đàn. | ||
6 | Đánh máy, in, đóng tập tài liệu | 100% | Tài liệu phục vụ diễn đàn (in, đánh máy, đóng tập; xây dựng video clip; pano): theo thực tế. - Tài liệu: tối đa 150 trang/diễn đàn; - Video clip: tối đa 15phút/diễn đàn - Pano tuyên truyền, bảng hiệu: tối đa 7chiếc/diễn đàn. | ||
7 | Quản lý phí | 3% | Theo chế độ hiện hành | ||
|
|
|
|
|
|
IV. Chi tuyên truyền khuyến nông
Số TT | Nội dung chi | Mức chi, hỗ trợ tối đa | Ghi chú | |
1 | Nhuận bút viết bài, ảnh trên tờ tin, trang Web khuyến nông. (áp dụng Nghị định 61/2002/NĐ-CP, Thông tư số 21/2003/TTLT-BVHTT-BTC). | Yêu cầu bài viết chưa được đăng trên bất kỳ tài liệu nào. Trường hợp tin, bài, ảnh đăng lại từ các nguồn khác tính mức nhuận bút bằng 60% bài cùng thể loại tương ứng. | ||
1.1 | Ký sự, phóng sự, phỏng vấn, quy trình kỹ thuật: Giá trị 1 đơn vị hệ số nhuận bút = 10% Mức tiền lương tối thiểu Nhà nước quy định đối với công chức, viên chức. 1.1. Ký sự, phóng sự, phỏng vấn, quy trình kỹ thuật: - Phản ánh hoạt động, gương điển hình: hệ số 3 - 5/bài - Phỏng vấn, quy trình kỹ thuật: hệ số 5 - 8/bài. - Bài viết tổng quan, chuyên đề đánh giá nhiều kỳ: hệ số 6 - 10/bài. - Bài đặt theo yêu cầu: hệ số 1 - 15/bài. Trường hợp tin, bài, ảnh đăng lại từ các nguồn khác hoặc đã được công bố tại các cuộc hội thảo, hội nghị được trả nhuận bút thấp hơn tác phẩm sử dụng lần đầu nhưng không dưới 50% nhuận bút của bài cùng thể loại tương ứng. |
| Phản ánh hoạt động, gương điển hình | |
| Phỏng vấn, quy trình kỹ thuật | |||
| Bài viết tổng quan, chuyên đề, đánh giá dài kỳ | |||
| Bài đặt theo yêu cầu | |||
1.2 | Trả lời bạn đọc (tính theo lần trả lời) | Trả lời bạn đọc (tính theo lần trả lời): hệ số 1 - 4/Iần |
| |
1.3 | Trang thơ, truyện vui, câu đối. | hệ số 2 - 3/bài thơ (bài đặt theo yêu cầu hệ số 5/bài) Hệ số 3-5/câu đối (tối đa hệ số 10/câu đối) |
| |
1.4 | Tin | hệ số 1 - 2/tin (tối đa hệ số 4/ tin) |
| |
1.5 | Giới thiệu văn bản pháp luật, giới thiệu quy trình kỹ thuật | Giới thiệu văn bản pháp luật, giới thiệu quy trình kỹ thuật, tin thị trường: hệ số 1 - 2/tin, bài |
| |
1.6 | Dịch ra tiếng nước ngoài và ngược lại | Dịch ra tiếng nước ngoài, tiếng dân tộc và ngược lại: hệ số 2/trang A4 |
| |
1.7 | Nhuận ảnh | Nhuận ảnh: Hệ số 1,0/ảnh ruột, ảnh bìa hệ số 2,0/ảnh |
| |
|
|
|
| |
2 | Phụ cấp Ban Biên tập tạp chí (tờ tin) và trang Web | |||
2.1 | Tổng biên tập | 1,0 mức lương tối thiểu/số |
| |
2.2 | Phó Tổng biên tập | 0,8 mức lương tối thiểu /số |
| |
2.3 | Thư ký biên tập | 0,4 mức lương tối thiểu /số |
| |
2.4 | Biên tập, chỉnh sửa | Hệ số 1,0/bài (Áp dụng với bài ký sự, phóng sự, phỏng vấn, quy trình kỹ thuật) |
| |
2.5 | Mã hóa và nhập dữ liệu | Hệ số 5,0/tháng |
| |
2,6 | Bảo trì, quản trị website | Hệ số 5,0/tháng |
| |
3 | Xây dựng chuyên mục, chuyên trang trên các phương tiện thông tin đại chúng, băng đĩa hình thông tin tuyên truyền - Theo hình thức đặt hàng; áp dụng theo Nghị định 61/2002/NĐ-CP; thông tư 30/2010/TT-BTTTT; Thông tư 19/2012/TTLT-BTC-BKH&ĐT-BTTTT, Quyết định 382/QĐ-BTTT ngày 21/3/2011. |
| ||
4 | Tuyên truyền, nhân rộng mô hình (Tối đa 15 triệu đ/Mô hình) | |||
4.1 | Làm Pano, gắn biển mô hình trình diễn | 100% | Theo thực tế và quy định hiện hành, tối đa 2.000.000đ/điểm trình diễn | |
4.2 | Viết bài, đăng tin, tuyên truyền trên các phương tiện thông tin | Áp dụng quy định tại điểm 1.1 mục IV Phần A của Quyết định này | ||
4.3 | Hội thảo, hội nghị tham quan | Theo quy định hiện hành và các quy định tại Quyết định này | ||
|
|
|
|
|
V. Chi xây dựng phim tài liệu, tư liệu, tin bằng hình ảnh video:
| Chi xây dựng phim tài liệu, tư liệu, tin bằng hình ảnh video: - Đạo diễn, kịch bản: 1,0 mức lương tối thiểu/phim, clip - Quay phim: 0,7 mức lương tối thiểu/clip - Thù lao người được phỏng vấn: 0,5 mức lương tối thiểu/người/lần - Kỹ thuật dựng, lồng tiếng: 0,5 mức lương tối thiểu/clip - Vật tư, mẫu vật: theo thực tế |
|
B. QUY ĐỊNH NỘI DUNG VÀ MỨC HỖ TRỢ TẬP HUẤN, ĐÀO TẠO
I. Tập huấn, đào tạo nghiệp vụ khuyến nông, kỹ thuật
Đối tượng, nội dung và mức chi áp dụng theo Thông tư số 183/2010/TTLT-BTC-BNN ngày 15/11/2010, một số nội dung và mức chi cụ thể như sau:
Số TT | Nội dung chi | Mức chi, hỗ trợ tối đa | Ghi chú |
1 | Chi phí tài liệu, vật tư, văn phòng phẩm | ||
1.1 | In tài liệu, giáo trình, bài giảng trực tiếp phục vụ phục vụ lớp học | 100 % | Theo thực tế và chế độ hiện hành |
1.2 | Văn phòng phẩm (Giấy, bút, vở, chứng chỉ cho HV) | 100 % | Theo thực tế, bình quân tối đa không quá 50.000 đ/người/khóa. |
1.3 | Vật tư học tập, thực hành | 100% | Theo thực tế và áp dụng Thông tư số 112/2010/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/7/2010 của Bộ Tài chính, Bộ Lao động và TBXH |
2 | Chi thù lao cho giảng viên |
| |
2.1 | Giảng viên là Giáo sư, Phó Giáo sư, Tiến sỹ Khoa học, Nghệ nhân cấp tỉnh; là Bộ trưởng, Thứ trưởng; Bí thư, Phó Bí thư tỉnh; Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND cấp tỉnh và tương đương | 500.000đ/buổi | - Theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 07/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ về đào tạo nghề cho lao động nông thôn. - Một buổi tính là 5 tiết học hoặc 4 giờ. - Tiền thù lao đã bao gồm biên soạn tài liệu, bài giảng. |
2.2 | Giảng viên là lãnh đạo cấp Cục, Vụ, Viện, Sở hoặc tương đương | 400.000đ/buổi | |
2.3 | Đối tượng còn lại | 300.000đ/buổi | |
2.4 | Trợ giảng, hướng dẫn thực hành, hướng dẫn tham quan | 200.000đ/buổi | |
3 | Tiền ngủ, đi lại cho giảng viên, ban tổ chức: Theo thực tế và áp dụng theo QĐ số 3565/QĐ-BNN-TC ngày 31/12/2010 của Bộ NN và PTNT và chế độ hiện hành | ||
4 | Chi phí cho học viên |
|
|
| Các lớp tập huấn kỹ thuật, sơ kết, tổng kết gắn với mô hình trình diễn (Chi triển khai trong xây dựng mô hình): áp dụng theo Thông tư số 183/2010/TTLT-BTC-BNN ngày 15/11/2010 | ||
5 | Chi phí thuê mướn phục vụ tập huấn, tham quan, thực tập. | ||
5.1 | Chi thuê hội trường, phòng học; thuê thiết bị, dụng cụ phục vụ giảng dạy (đèn chiếu, máy vi tính, âm thanh, thiết bị khác....). | 100% | Theo thực tế và chế độ hiện hành. |
5.2 | Thuê xe đưa đón giảng viên, học viên, ban tổ chức, tham quan | 100% | Theo thực tế và chế độ hiện hành |
5.3 | Thuê điểm tham quan và thực tập | 100% | Theo thực tế và chế độ hiện hành. |
II/ Biên soạn giáo trình, băng hình, đĩa hình, bộ tài liệu phục vụ đào tạo, tập huấn.
Số TT | Nội dung chi | Mức hỗ trợ tối đa | Ghi chú | |
1 | Chi xây dựng khung giáo trình, chương trình đào tạo (áp dụng Thông tư số 123/2009/TT-BTC ngày 17 tháng 6 năm 2009 của Bộ Tài chính) | |||
1.1 | Xây dựng, biên soạn Khung giáo trình, chương trình đào tạo | 100.000đ/tiết | Bao gồm cả biên tập, sửa chữa (cho đến khi hoàn thiện) | |
1.2 | Nhận xét, phản biện | 25.000đ/tiết |
| |
2 | Biên soạn hoặc tái bản giáo trình, sách, tranh, tờ gấp | Theo Khoản 1 Điều 11 Nghị định 01/2002/NĐ-CP của Chính phủ ngày 11/6/2002 về chế độ nhuận bút thì xuất bản phẩm tái bản hưởng thêm từ 0,5 - 2% ngoài tỷ lệ % quy định trong khung nhuận bút | ||
2.1 | Viết mới hoặc tái bản giáo trình, sách, quy trình kỹ thuật (không bao gồm ảnh): 100.000 đồng/trang A4 |
|
| |
2.2 | Biên soạn mới hoặc tái bản tranh, tờ gấp kỹ thuật: (theo hợp đồng thực tế) |
|
| |
2.3 | Sách biên soạn tuyển tập, hợp tuyển, kỷ yếu: 8% |
|
| |
2.4 | Người hiệu đính tác phẩm dịch hưởng từ 5 - 30% nhuận bút tác phẩm dịch, tùy theo mức độ và chất lượng hiệu đính. Trường hợp hiệu đính trên 30% tác phẩm dịch thì người hiệu đính là đồng tác giả. |
|
| |
2.5 | Nhuận ảnh: Hệ số 2/ảnh (ảnh bìa) Hệ số 1/ảnh (bao gồm ảnh vẽ minh họa) |
|
| |
|
| |||
2.6 | Thuê chuyên gia đánh giá, thẩm định giáo trình, sách. | 1.000.000đ/bộ | Theo Thông tư liên tịch số 44/2007 | |
3 | Bộ công cụ bài giảng (đĩa hình, tranh minh họa) vật tư, mẫu vật | 100% | Theo đơn đặt hàng hoặc theo quy định hiện hành | |
4 | Chi xây dựng băng hình, đĩa hình phục vụ tập huấn đào tạo (bao gồm cả phát sóng trên truyền hình) | |||
4.1 | Chi phí sản xuất đĩa hình (đã bao gồm thuê hiện trường, chi phí chuyên gia, dựng phim…) | 100% | Theo thực tế và áp dụng theo quy định về sản xuất phim tài liệu khoa học của Bộ Thông tin và Truyền thông, của các Đài truyền hình hoặc theo hình thức đặt hàng | |
4.2 | Chi phí phát sóng, truyền dẫn | 100% | Theo thực tế và áp dụng theo định mức của đơn vị do Bộ Thông tin và truyền thông quy định hoặc theo đặt hàng | |
5 | Chi hội thảo góp ý, hội đồng duyệt đề cương và nghiệm thu (mỗi nội dung không quá 2 lần/cho 1 giáo trình, băng hình, đĩa hình, bộ tài liệu) | |||
5.1 | Thuê hội trường. phương tiện, thiết bị phục vụ, tài liệu, nước uống, văn phòng phẩm | 100% | Theo thực tế và chế độ hiện hành. Áp dụng Thông tư số 139/2010/TT-BTC của BTC | |
5.2 | Chi cho Hội đồng | 100% . Mức chi cho các thành viên theo đúng tiết b điểm 1 Mục II Phần C. | Tối đa 3 triệu đồng/Hội đồng. Tối đa 2 lần (hội đồng)/1 giáo trình, băng hình, bộ tài liệu. | |
5.3 | Tiền tàu xe, phương tiện, tiền ngủ, công tác phí cho đại biểu, thành viên hội đồng, ban tổ chức. | Theo thực tế | Theo Quyết định số 3565/QĐ-BNN-TC ngày 31/12/2010 của Bộ NN và PTNT, Thông tư 97/2010/TT-BTC | |
6 | Tổ chức giảng thử, lấy ý kiến góp ý xây dựng giáo trình, tài liệu, ấn phẩm khuyến nông |
| ||
| Tổ chức giảng thử, ý kiến phản hồi của học viên, kiểm tra đánh giá. | Theo quy định hiện hành hoặc theo thực tế. | (Có kiểm tra giám sát của đơn vị chủ trì thực hiện) | |
III/ Chi tham quan học tập trong nước | ||||
| Chi tham quan học tập trong nước: mức chi cho tham quan học tập trong nước, có thời gian từ 2 ngày trở lên. - Tiền ăn: Tổ chức tại địa điểm nội thành của thành phố trực thuộc trung ương tối đa 150.000đ/ngày/người, tổ chức tại những nơi khác tối đa là 100.000đ/người/ngày. - Tiền ngủ: thanh toán theo thực tế, có thể hình thức khoán hoặc theo hóa đơn thực tế nhưng tối đa không quá 300.000đ/ngày/người đối với các quận thuộc thành phố Hà Nội, Tp Hồ Chí Minh, Tp Hải Phòng, Tp Cần Thơ, Tp Đà Nẵng và thành phố là đô thị loại I thuộc các tỉnh khác; Tại các huyện thuộc các thành phố trực thuộc trung ương, tại thị xã, thành phố còn lại thuộc tỉnh, tối đa không quá 250.000đ/người/ngày; Các vùng còn lại tối đa không quá 200.000đ/người/ngày. - Thuê xe, thuê địa điểm tham quan, chi khác: theo thực tế và chế độ hiện hành. |
| - Hàng năm có nội dung chi thường xuyên để tổ chức các đoàn tham quan học tập giữa các tỉnh, thành phố. Thời gian từ 3-7 ngày/đoàn/chuyến. - Mức chi Áp dụng theo Thông tư số 97/2010/TT-BTC ngày 06/7/2010 của Bộ Tài chính và QĐ số 3565/QĐ-BNN-TC ngày 31/12/2010 của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT | |
|
|
|
|
|
C. QUY ĐỊNH NỘI DUNG VÀ MỨC CHI KINH PHÍ QUẢN LÝ DỰ ÁN
TT | Nội dung | ĐVT | Mức chi tối đa (đ) | Ghi chú |
I- Chi Họp hội đồng đề nghị danh mục, chương trình |
| |||
Chi họp Hội đồng |
| |||
Hội trường, văn phòng phẩm, photo (thanh toán theo thực tế) |
| |||
| Tiền nước | Người/buổi | 15.000 |
|
| Bồi dưỡng: - Chủ tịch Hội đồng - Ủy viên - Thư ký hành chính - Khách mời | Người/buổi | 300.000 200.000 150.000 70.000 |
|
II- Chi Hội đồng tư vấn, tuyển chọn, xét chọn dự án |
| |||
1- Nhận xét, đánh giá dự án |
| |||
a | Bồi dưỡng ủy viên Hội đồng |
|
|
|
| Dự án có tới 03 hồ sơ đăng ký | 01 hồ sơ | 250.000 |
|
| Dự án có từ 04 hồ sơ đăng ký trở lên | 01 hồ sơ | 200.000 |
|
b | Chi họp hội đồng |
|
|
|
| Hội trường, văn phòng phẩm, photo | Theo thực tế | ||
| Tiền nước | Người/buổi | 15.000 |
|
| Bồi dưỡng: - Chủ tịch Hội đồng - Ủy viên - Thư ký hành chính - Khách mời | Người/buổi | 300.000 200.000 150.000 70.000 |
|
2- Chi thẩm định dự toán dự án |
| |||
| Hội trường, văn phòng phẩm, photo | Theo thực tế | ||
| Tiền nước | Người/buổi | 15.000 |
|
| Bồi dưỡng: - Tổ trưởng - Thành viên - Khách mời | 01 Dự án | 250.000 200.000 100.000 |
|
II- Chi Hội đồng nghiệm thu |
| |||
| Hội trường, văn phòng phẩm, photo | Theo thực tế | ||
| Tiền nước | Người/buổi | 15.000 |
|
| Bồi dưỡng: - Chủ tịch Hội đồng - Ủy viên - Thư ký hành chính - Khách mời | Người/buổi | 300.000 200.000 150.000 70.000 |
|
III- Chi phụ cấp thực hiện dự án | ||||
1 | Chủ nhiệm dự án | Người/tháng | 1.000.000 | Mỗi cá nhân chủ nhiệm tối đa 2 dự án/năm. |
- 1Quyết định 01/QĐ-BNN-KHCN năm 2014 phê duyệt định mức kỹ thuật tạm thời áp dụng cho chương trình, dự án khuyến nông thâm canh giống bông lai tại tỉnh miền Bắc và tỉnh Thanh Hóa do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Quyết định 54/QĐ-BNN-KHCN năm 2014 về định mức kỹ thuật áp dụng cho mô hình thuộc dự án khuyến nông trung ương lĩnh vực Chăn nuôi do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Quyết định 1311/QĐ-BNN-KHCN phê duyệt Mục tiêu và Nội dung bổ sung mô hình tưới tiết kiệm nước và thành lập Hội đồng cấp Bộ tư vấn xét chọn bổ sung mô hình cho 5 Dự án khuyến nông trung ương giai đoạn 2014-2016 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Quyết định 918/QĐ-BNN-TC năm 2014 phê duyệt Quy định tạm thời nội dung, mức hỗ trợ và mức chi cho hoạt động khuyến nông do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 1Thông tư liên tịch 44/2007/TTLT-BTC-BKHCN hướng dẫn định mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ Tài Chính- Bộ Khoa Học và Công Nghệ ban hành
- 2Nghị định 61/2002/NĐ-CP về chế độ nhuận bút
- 3Thông tư liên tịch 21/2003/TTLT-BVHTT-BTC hướng dẫn chi trả chế độ nhuận bút, trích lập và sử dụng quỹ nhuận bút đối với một số loại hình tác phẩm tại Nghị định 61/2002/NĐ-CP do Bộ Văn hóa thông tin và Bộ Tài chính ban hành
- 4Nghị định 01/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 5Thông tư 123/2009/TT-BTC quy định nội dung chi, mức chi xây dựng chương trình khung và biên soạn chương trình, giáo trình các môn học đối với các ngành đào tạo đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp do Bộ Tài chính ban hành
- 6Nghị định 75/2009/NĐ-CP sửa đổi Điều 3 Nghị định 01/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 7Quyết định 1956/QĐ-TTg năm 2009 phê duyệt đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Nghị định 02/2010/NĐ-CP về khuyến nông
- 9Thông tư 97/2010/TT-BTC quy định chế độ công tác phí, chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ Tài chính ban hành
- 10Thông tư liên tịch 112/2010/TTLT-BTC-BLĐTBXH hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020 ban hành theo Quyết định 1956/QĐ-TTg do Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 11Thông tư 139/2010/TT-BTC quy định việc lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức do Bộ Tài chính ban hành
- 12Thông tư liên tịch 183/2010/TTLT-BTC-BNN hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước cấp đối với hoạt động khuyến nông do Bộ Tài chính - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 13Quyết định 3565/QĐ-BNN-TC năm 2010 về Quy định định mức chế độ công tác phí, chi hội nghị áp dụng cho cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 14Thông tư liên tịch 19/2012/TTLT-BTC-BKH&ĐT-BTTTT hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước do Bộ Tài chính - Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 15Quyết định 382/QĐ-BTTTT năm 2011 về đơn giá hỗ trợ sản xuất mới chương trình truyền hình sử dụng ngân sách nhà nước giai đoạn 2010-2012 do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 16Quyết định 01/QĐ-BNN-KHCN năm 2014 phê duyệt định mức kỹ thuật tạm thời áp dụng cho chương trình, dự án khuyến nông thâm canh giống bông lai tại tỉnh miền Bắc và tỉnh Thanh Hóa do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 17Quyết định 54/QĐ-BNN-KHCN năm 2014 về định mức kỹ thuật áp dụng cho mô hình thuộc dự án khuyến nông trung ương lĩnh vực Chăn nuôi do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 18Quyết định 1311/QĐ-BNN-KHCN phê duyệt Mục tiêu và Nội dung bổ sung mô hình tưới tiết kiệm nước và thành lập Hội đồng cấp Bộ tư vấn xét chọn bổ sung mô hình cho 5 Dự án khuyến nông trung ương giai đoạn 2014-2016 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Quyết định 1742/QĐ-BNN-TC phê duyệt điều chỉnh Quy định tạm thời nội dung, mức hỗ trợ và mức chi cho hoạt động khuyến nông do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- Số hiệu: 1742/QĐ-BNN-TC
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/07/2012
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Người ký: Bùi Bá Bổng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/01/2012
- Ngày hết hiệu lực: 01/01/2014
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực