- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1739/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 11 tháng 11 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1037/QĐ-UBND ngày 28/8/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc công bố Danh mục 07 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Tuyên Quang;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Ngoại vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 07 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Tuyên Quang.
(Có 07 quy trình kèm theo)
Điều 2. Giao Sở Ngoại vụ thực hiện:
1. Công khai trên Trang thông tin điện tử và tại trụ sở làm việc của Sở theo Quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
2. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan hoàn thiện quy trình điện tử đối với các quy trình nêu tại
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ Quyết định số 287/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Ngoại vụ tỉnh Tuyên Quang.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NGOẠI VỤ TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1739/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ (01 QUY TRÌNH)
THỦ TỤC CHO PHÉP ĐOÀN RA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA GIÁM ĐỐC SỞ NGOẠI VỤ
Các bước thực hiện | Nội dung các bước | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Lãnh sự - Người Việt Nam ở nước ngoài, Sở Ngoại vụ xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | Sở Ngoại vụ - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ: Cán bộ chuyên môn phòng Lãnh sự - Người Việt Nam ở nước ngoài thẩm định hồ sơ, đối chiếu hồ sơ với các quy định hiện hành của pháp luật.Nếu đạt, thực hiện bước tiếp theo; nếu không đạt, chuyển lại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả lại cho tổ chức, cá nhân | 1,5 ngày làm việc | Phòng Lãnh sự - Người Việt Nam ở nước ngoài |
Bước 3 | Trình Giám đốc Sở Ngoại vụ xem xét, ký Quyết định về việc cho phép đoàn ra | 01 ngày làm việc | Phòng Lãnh sự - Người Việt Nam ở nước ngoài |
Bước 4 | Giám đốc Sở xem xét, ký quyết định về việc cho phép đoàn ra | 01 ngày làm việc | Giám đốc Sở Ngoại vụ |
Bước 5 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Sở Ngoại vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 6 | Xác nhận kết quả giải quyết TTHC; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày làm việc | Sở Ngoại vụ - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
06 bước |
| 05 ngày làm việc |
|
II. QUY TRÌNH LIÊN THÔNG (06 QUY TRÌNH)
THỦ TỤC CHO PHÉP ĐOÀN RA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CHỦ TỊCH UBND TỈNH
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Lãnh sự - Người Việt Nam ở nước ngoài xử lý hồ sơ | Sở Ngoại vụ - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | 03 ngày làm việc | Sở Ngoại vụ |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ: Cán bộ chuyên môn phòng Lãnh sự - Người Việt Nam ở nước ngoài thẩm định hồ sơ, đối chiếu hồ sơ với các quy định hiện hành của pháp luật. Nếu đạt, thực hiện bước tiếp theo; nếu không đạt, chuyển lại cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả lại cho tổ chức, cá nhân | Phòng Lãnh sự - NVNONN | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Trình Lãnh đạo Sở xét duyệt Tờ trình, trình UBND tỉnh xem xét, quyết định về việc cho phép đoàn ra. | Phòng Lãnh sự - NVNONN | 01 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt Tờ trình trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định về việc cho phép đoàn ra. | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc | ||
Bước 5 | Tiếp nhận Tờ trình của Sở Ngoại vụ; xem xét, quyết định cho phép đoàn ra (Đối với cán bộ thuộc diện Ban Thường vụ Tỉnh ủy quản lý đi nước ngoài, Ủy ban nhân dân tỉnh có văn bản xin ý kiến Thường trực Tỉnh ủy và ra quyết định sau khi có ý kiến của Thường trực Tỉnh ủy) | UBND tỉnh | 4,5 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | UBND tỉnh |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả TTHC cho tổ chức, cá nhân, đồng thời gửi Sở Ngoại vụ và các cơ quan, địa phương liên quan và thông báo kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc | ||
06 bước |
|
| 08 ngày làm việc (chưa bao gồm thời gian xin ý kiến Thường trực Tỉnh ủy) |
THỦ TỤC CHO PHÉP ĐOÀN VÀO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CHỦ TỊCH UBND TỈNH
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Lãnh sự - Người Việt Nam ở nước ngoài xử lý hồ sơ | Sở Ngoại vụ - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | 03 ngày làm việc đối với trường hợp không phải xin ý kiến thẩm tra của Công an tỉnh; 08 ngày làm việc đối với trường hợp phải xin ý kiến thẩm tra của Công an tỉnh | Sở Ngoại vụ |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ: Cán bộ chuyên môn phòng Lãnh sự - Người Việt Nam ở nước ngoài thẩm định hồ sơ, đối chiếu hồ sơ với các quy định hiện hành của pháp luật. Nếu đạt, thực hiện bước tiếp theo; nếu không đạt, chuyển lại cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tuyên Quang | Phòng Lãnh sự - NVNONN | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Xin ý kiến thẩm tra của Công an tỉnh (Đối với các đoàn quy định tại khoản 2, 3 Điều 8 Quy chế quản lý đoàn đi nước ngoài, đoàn nước ngoài, đoàn quốc tế vào làm việc trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang ban hành kèm theo Quyết định số 06/QĐ-UBND ngày 16/5/2013) | Phòng Lãnh sự - NVNONN | 05 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Trình Lãnh đạo Sở xét duyệt Tờ trình trình UBND tỉnh xem xét, cho phép đoàn vào | Phòng Lãnh sự - NVNONN | 01 ngày làm việc | ||
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt Tờ trình trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, cho phép đoàn vào | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc | ||
Bước 6 | Tiếp nhận Tờ trình của Sở Ngoại vụ, xem xét, cho phép đoàn vào | UBND tỉnh | 4,5 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | UBND tỉnh |
Bước 7 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả TTHC cho tổ chức, cá nhân, đồng thời gửi Sở Ngoại vụ và các cơ quan, địa phương liên quan và thông báo kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc | ||
07 bước |
|
| - 08 ngày làm việc đối với trường hợp không phải xin ý kiến thẩm tra của Công an tỉnh; - 13 ngày làm việc đối với trường hợp phải xin ý kiến thẩm tra của Công an tỉnh |
|
Các bước thực hiện | Nội dung các bước | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Hợp tác quốc tế xử lý hồ sơ. | Sở Ngoại vụ - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | 06 ngày làm việc | Sở Ngoại vụ |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ: Cán bộ chuyên môn phòng Hợp tác quốc tế thẩm định hồ sơ, đối chiếu hồ sơ với các quy định hiện hành của pháp luật, nếu hồ sơ đạt yêu cầu, dự thảo văn bản trình UBND tỉnh ban hành văn bản xin ý kiến các bộ, ngành, cơ quan liên quan; nếu hồ sơ không đạt chuyển lại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả lại cho tổ chức, cá nhân | Phòng Hợp tác quốc tế | 04 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Trình Lãnh đạo Sở xét duyệt văn bản trình UBND tỉnh | Phòng Hợp tác quốc tế | 01 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh. Văn thư vào sổ, lấy số văn bản và chuyển văn bản đến UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở; Văn thư Sở | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 5 | UBND tỉnh xem xét, ký văn bản xin ý kiến Bộ Ngoại giao, Bộ Công an và các cơ quan, địa phương liên quan | UBND tỉnh | 03 ngày làm việc | 03 ngày làm việc | UBND tỉnh |
Bước 6 | Bộ Ngoại giao, Bộ Công an và các cơ quan, địa phương liên quan tham gia ý kiến bằng văn bản gửi UBND tỉnh | Bộ Ngoại giao, Bộ Công an và các cơ quan, địa phương liên quan | 15 ngày làm việc | 15 ngày làm việc | Bộ Ngoại giao, Bộ Công an và các cơ quan, địa phương liên quan |
Bước 7 | Tổng hợp ý kiến của bộ, ngành, cơ quan liên quan; tham mưu văn bản của UBND tỉnh trình Thủ tướng Chính phủ | UBND tỉnh | 03 ngày làm việc | 03 ngày làm việc | UBND tỉnh |
Bước 8 | UBND tỉnh xem xét, ký duyệt văn bản trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế | UBND tỉnh | 3 ngày làm việc | 03 ngày làm việc | UBND tỉnh |
Bước 9 | Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định cho phép hoặc không cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế | Thủ tướng Chính phủ | Không quy định |
|
|
Bước 10 | Sau khi nhận được ý kiến của Thủ tướng Chính phủ, Chủ tịch UBND tỉnh trả lời bằng văn bản cho đơn vị tổ chức, đồng thời gửi Bộ Ngoại giao, Bộ Công an, các cơ quan, địa phương liên quan và thông báo kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Chủ tịch UBND tỉnh | 03 ngày làm việc | 03 ngày làm việc | UBND tỉnh |
10 bước |
|
| 33 ngày làm việc (chưa bao gồm thời gian giải quyết của Thủ tướng Chính phủ) |
|
Các bước thực hiện | Nội dung các bước | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Hợp tác quốc tế xử lý hồ sơ. | Sở Ngoại vụ - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | 5,5 ngày làm việc | Sở Ngoại vụ |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ: Cán bộ chuyên môn phòng Hợp tác quốc tế thẩm định hồ sơ, đối chiếu hồ sơ với các quy định hiện hành của pháp luật, nếu hồ sơ đạt yêu cầu, dự thảo văn bản xin ý kiến các cơ quan liên quan; nếu hồ sơ không đạt yêu cầu chuyển lại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả lại cho tổ chức, cá nhân | Phòng Hợp tác quốc tế | 3,5 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Trình Lãnh đạo Sở xét duyệt hồ sơ lấy ý kiến của các cơ quan liên quan | Phòng Hợp tác quốc tế | 01 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ lấy ý kiến các cơ quan. Vào sổ, lưu trữ, phát hành văn bản; gửi các cơ quan liên quan | Lãnh đạo Sở; Văn thư Sở | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 5 | Các cơ quan, đơn vị liên quan cho ý kiến | Các cơ quan, đơn vị liên quan | 10 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | Các cơ quan, đơn vị liên quan |
Bước 6 | Tổng hợp ý kiến của các cơ quan liên quan; dự thảo văn bản trình UBND tỉnh cho phép hoặc không cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế | Phòng Hợp tác quốc tế | 03 ngày làm việc | 4,5 ngày làm việc | Sở Ngoại vụ |
Bước 7 | Trình Lãnh đạo Sở xét duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh | Phòng Hợp tác quốc tế | 01 ngày làm việc | ||
Bước 8 | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh. Vào sổ, lưu trữ, phát hành văn bản và chuyển văn bản đến UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 9 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định hồ sơ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | 05 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | UBND tỉnh |
Bước 10 | Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định cho phép hoặc không cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế và trả lời bằng văn bản cho đơn vị tổ chức, đồng thời gửi các cơ quan, đơn vị liên quan; thông báo kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Chủ tịch UBND tỉnh | 05 ngày làm việc | ||
10 bước |
|
| 30 ngày làm việc |
|
Các bước thực hiện | Nội dung các bước | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Hợp tác quốc tế xử lý hồ sơ. | Sở Ngoại vụ - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | 06 ngày làm việc | Sở Ngoại vụ |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ: Cán bộ chuyên môn phòng Hợp tác quốc tế thẩm định hồ sơ, đối chiếu hồ sơ với các quy định hiện hành của pháp luật, nếu hồ sơ đạt yêu cầu, dự thảo văn bản trình UBND tỉnh ban hành văn bản xin ý kiến các bộ, ngành, cơ quan liên quan; nếu hồ sơ không đạt yêu cầu chuyển lại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả lại cho tổ chức, cá nhân | Phòng Hợp tác quốc tế | 04 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Trình Lãnh đạo Sở xét duyệt văn bản trình UBND tỉnh | Phòng Hợp tác quốc tế | 01 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh. Văn thư vào sổ, lấy số văn bản và chuyển văn bản đến UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở; Văn thư Sở | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 5 | UBDN tỉnh xem xét, ký văn bản xin ý kiến Bộ Ngoại giao, Bộ Công an và các cơ quan, địa phương liên quan | UBND tỉnh | 03 ngày làm việc | 03 ngày làm việc | UBND tỉnh |
Bước 6 | Bộ Ngoại giao, Bộ Công an và các cơ quan, địa phương liên quan tham gia ý kiến bằng văn bản gửi UBND tỉnh. | Bộ Ngoại giao, Bộ Công an và các cơ quan, địa phương liên quan | 15 ngày làm việc | 15 ngày làm việc | Bộ Ngoại giao, Bộ Công an và các cơ quan, địa phương liên quan |
Bước 7 | Tổng hợp ý kiến của bộ, ngành, cơ quan liên quan; tham mưu văn bản của UBND tỉnh trình Thủ tướng Chính phủ | UBND tỉnh | 03 ngày làm việc | 03 ngày làm việc | UBND tỉnh |
Bước 8 | UBND tỉnh xem xét, ký duyệt văn bản trình Thủ tướng Chính phủ xem xét cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế | UBND tỉnh | 03 ngày làm việc | 03 ngày làm việc | UBND tỉnh |
Bước 9 | Thủ tướng Chính phủ xem xét cho chủ trương về việc đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế | Thủ tướng Chính phủ | Không quy định |
|
|
Bước 10 | Sau khi nhận được ý kiến của Thủ tướng Chính phủ, Chủ tịch UBND tỉnh trả lời bằng văn bản cho đơn vị tổ chức, đồng thời gửi Bộ Ngoại giao, Bộ Công an, các cơ quan, địa phương liên quan và thông báo kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tuyên Quang | Chủ tịch UBND tỉnh | 03 ngày làm việc | 03 ngày làm việc | UBND tỉnh |
10 bước |
|
| 33 ngày làm việc (chưa bao gồm thời gian giải quyết của Thủ tướng Chính phủ) |
|
Các bước thực hiện | Nội dung các bước | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Hợp tác quốc tế xử lý hồ sơ. | Sở Ngoại vụ - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | 5,5 ngày làm việc | Sở Ngoại vụ |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ: Cán bộ chuyên môn phòng Hợp tác quốc tế thẩm định hồ sơ, đối chiếu hồ sơ với các quy định hiện hành của pháp luật, nếu hồ sơ đạt yêu cầu, dự thảo văn bản xin ý kiến các cơ quan liên quan; nếu hồ sơ không đạt yêu cầu chuyển lại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả lại cho tổ chức, cá nhân | Phòng Hợp tác quốc tế | 3,5 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Trình Lãnh đạo Sở xét duyệt hồ sơ lấy ý kiến của các cơ quan liên quan | Phòng Hợp tác quốc tế | 01 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ lấy ý kiến các cơ quan. Vào sổ, lưu trữ, phát hành văn bản; gửi các cơ quan liên quan | Lãnh đạo Sở; Văn thư Sở | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 5 | Các cơ quan, đơn vị liên quan cho ý kiến | Các cơ quan, đơn vị liên quan | 10 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | Các cơ quan, đơn vị liên quan |
Bước 6 | Tổng hợp ý kiến của các cơ quan liên quan; dự thảo văn bản trình UBND tỉnh cho phép hoặc không cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc | Phòng Hợp tác quốc tế | 2,5 ngày | 4,5 ngày làm việc | Sở Ngoại vụ |
Bước 7 | Trình Lãnh đạo Sở xét duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh | Phòng Hợp tác quốc tế | 0,5 ngày | ||
Bước 8 | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh. Vào sổ, lưu trữ, phát hành văn bản và chuyển văn bản đến UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở; Văn thư Sở | 01 ngày | ||
Bước 9 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định hồ sơ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | 05 ngày | 10 ngày làm việc | UBND tỉnh |
Bước 10 | Chủ tịch UBND tỉnh xem xét cho chủ trương về việc đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế và trả lời bằng văn bản cho đơn vị tổ chức, đồng thời gửi các cơ quan, đơn vị liên quan; thông báo kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tuyên Quang | Chủ tịch UBND tỉnh | 05 ngày | ||
10 bước |
|
| 30 ngày làm việc |
|
- 1Quyết định 287/QĐ-UBND năm 2019 công bố quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Ngoại vụ tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 1611/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh An Giang
- 3Quyết định 1069/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh An Giang
- 4Quyết định 1809/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Thái Nguyên
- 5Quyết định 508/QĐ-UBND năm 2022 công bố 07 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Tuyên Quang
- 1Quyết định 287/QĐ-UBND năm 2019 công bố quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Ngoại vụ tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 508/QĐ-UBND năm 2022 công bố 07 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Tuyên Quang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Quyết định 06/2013/QĐ-UBND về Quy chế quản lý đoàn đi nước ngoài, đoàn nước ngoài, đoàn quốc tế vào làm việc trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 6Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 7Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 10Quyết định 1611/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh An Giang
- 11Quyết định 1069/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh An Giang
- 12Quyết định 1809/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Thái Nguyên
Quyết định 1739/QĐ-UBND năm 2021 công bố 07 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Tuyên Quang
- Số hiệu: 1739/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/11/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
- Người ký: Hoàng Việt Phương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 11/11/2021
- Ngày hết hiệu lực: 09/05/2022
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực