Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1730/QĐ-UBND | Cần Thơ, ngày 30 tháng 6 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUNG ÁP DỤNG TẠI PHƯỜNG, XÃ, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ Công văn số 172/CCTTHC ngày 30 tháng 7 năm 2009 của Tổ công tác chuyên trách cải cách thủ tục hành chính của Thủ tướng Chính phủ về việc hướng dẫn thực hiện giai đoạn rà soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 889/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2010 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn thành phố Cần Thơ;
Xét đề nghị của Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường Thới Bình và Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã Giai Xuân tại Tờ trình số 191/TTr-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2010; Tờ trình số 22/TTr-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2010 và Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Ủy ban nhân dân thành phố,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố sửa đổi, bổ sung Bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại phường, xã, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ kèm theo Quyết định này.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường Thới Bình, Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã Giai Xuân có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Ủy ban nhân dân thành phố thường xuyên cập nhật để trình Ủy ban nhân dân thành phố công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này chậm nhất không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường Thới Bình, Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã Giai Xuân có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Ủy ban nhân dân thành phố cập nhật để trình Ủy ban nhân dân thành phố công bố trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện thủ tục hành chính chưa được công bố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định: số 1980/QĐ-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2009; số 2914/QĐ-UBND ngày 01 tháng 10 năm 2009 và số 42/QĐ-UBND ngày 05 tháng 01 năm 2010 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, các Giám đốc sở, Thủ trưởng Ban, ngành thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện; Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUNG ÁP DỤNG TẠI PHƯỜNG, XÃ, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
(Công bố sửa đổi, bổ sung kèm theo Quyết định số: 1730 /QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2010 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Áp dụng tại phường | Áp dụng tại xã | Áp dụng tại thị trấn |
I. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | ||||
1 | Cấp Sổ nuôi vịt chạy đồng | x (đối với phường có sản xuất nông nghiệp) | x | x |
II. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | ||||
1 | Đăng ký thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục | x | x | x |
2 | Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục để thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục mới | x | x | x |
3 | Xác nhận Hồ sơ học sinh, sinh viên | x | x | x |
III. LĨNH VỰC XÂY DỰNG | ||||
1 | Cấp Giấy phép xây dựng tạm nhà ở nông thôn (tại những điểm dân cư nông thôn đã có quy hoạch xây dựng được duyệt) |
| x |
|
2 | Cấp Giấy phép xây dựng nhà ở nông thôn (tại những điểm dân cư nông thôn đã có quy hoạch xây dựng được duyệt) |
| x |
|
3 | Điều chỉnh Giấy phép xây dựng nhà ở nông thôn (tại những điểm dân cư nông thôn đã có quy hoạch xây dựng được duyệt) |
| x |
|
4 | Gia hạn Giấy phép xây dựng nhà ở nông thôn (tại những điểm dân cư nông thôn đã có quy hoạch xây dựng được duyệt) |
| x |
|
IV. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | ||||
1 | Cấp Giấy chứng nhận cho người nhận quyền sử dụng đất thuộc trường hợp quy định tại điểm k và điểm l khoản 1 Điều 99 của Nghị định số 181/2004/NĐ-CP |
| x | x |
2 | Cấp Giấy chứng nhận cho người trúng đấu giá quyền sử dụng đất, trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất |
| x | x |
3 | Cấp Giấy chứng nhận cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam đối với trường hợp thửa đất không có tài sản gắn liền với đất hoặc có tài sản nhưng không có nhu cầu chứng nhận quyền sở hữu hoặc có tài sản nhưng thuộc quyền sở hữu của chủ khác |
| x | x |
4 | Cấp Giấy chứng nhận cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam đối với trường hợp tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
| x | x |
5 | Cấp Giấy chứng nhận cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam đối với trường hợp người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu nhà ở, công trình xây dựng |
| x | x |
6 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp thực hiện tách thửa hoặc hợp thửa đối với thửa đất |
| x | x |
7 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp có sự chênh lệch giữa số liệu diện tích đo đạc thực tế với số liệu diện tích đã ghi trên giấy tờ về quyền sử dụng đất (trường hợp giảm diện tích) |
| x | x |
8 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp có sự chênh lệch giữa số liệu diện tích đo đạc thực tế với số liệu diện tích đã ghi trên giấy tờ về quyền sử dụng đất (trường hợp tăng diện tích) |
| x | x |
9 | Cấp đổi Giấy chứng nhận |
| x | x |
10 | Cấp đổi Giấy chứng nhận và bổ sung chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
| x | x |
11 | Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất |
| x | x |
12 | Giao đất, cho thuê đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất nông nghiệp khác đối với hộ gia đình, cá nhân |
| x | x |
13 | Giao đất làm nhà ở đối với hộ gia đình, cá nhân tại nông thôn không thuộc trường hợp phải đấu giá quyền sử dụng đất |
| x | x |
14 | Đăng ký chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
| x | x |
15 | Đăng ký nhận quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do xử lý hợp đồng thế chấp, góp vốn, kê biên bán đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
| x | x |
16 | Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân |
| x | x |
17 | Chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp phải xin phép |
| x | x |
18 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép |
| x | x |
19 | Chuyển từ hình thức thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
| x | x |
20 | Xác nhận bổ sung quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp |
| x | x |
21 | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do đổi tên; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền |
| x | x |
22 | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi diện tích xây dựng, diện tích sử dụng, tầng cao, kết cấu chính, cấp (hạng) nhà, công trình |
| x | x |
23 | Đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
| x | x |
24 | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
| x | x |
25 | Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
| x | x |
26 | Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
| x | x |
27 | Đính chính các loại Giấy chứng nhận đã cấp |
| x | x |
28 | Hòa giải tranh chấp đất đai | x | x | x |
V. LĨNH VỰC Y TẾ | ||||
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm (cho các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nguy cơ cao, không thuộc diện phải đăng ký kinh doanh; các hộ gia đình, cá nhân sản xuất thực phẩm bao gói đơn giản, kinh doanh hàng tươi sống, không bao gói; các quán ăn, các quầy bán thực phẩm chế biến sẵn để ăn ngay trong ngày và các chợ, khu du lịch, các lễ hội, hội nghị do xã, phường, thị trấn tổ chức và quản lý; các trường tiểu học, mầm non không thuộc diện quản lý của cấp trên) | x | x | x |
2 | Xác nhận Đơn xin giám định khả năng lao động (đối với người mất sức lao động, giám định lại khả năng lao động) | x | x | x |
3 | Xác nhận Đơn xin thay đổi nơi đăng ký khám chữa bệnh ban đầu (trong phạm vi thành phố) | x | x | x |
4 | Xác nhận Đơn đề nghị cấp lại Thẻ Bảo hiểm y tế (trường hợp rách, mất thẻ) | x | x | x |
VI. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | ||||
1 | Phê duyệt danh sách hộ nghèo và hộ cận nghèo | x | x | x |
2 | Giải quyết hưởng bảo hiểm y tế cho người có công | x | x | x |
3 | Cấp Thẻ khám chữa bệnh cho trẻ em dưới 06 tuổi | x | x | x |
4 | Cấp lại, đổi Thẻ khám chữa bệnh cho trẻ em dưới 06 tuổi | x | x | x |
5 | Quyết định trợ cấp đối với người hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ bị nhiễm chất độc hóa học |
|
|
|
6 | Quyết định trợ cấp một lần đối với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc | x | x | x |
7 | Quyết định trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày và người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 | x | x | x |
8 | Quyết định trợ cấp tuất hàng tháng đối với thân nhân của người có công với cách mạng đã từ trần, gồm: Người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945; người hoạt động cách mạng từ ngày 01/01/1945 đến trước tổng khởi nghĩa 19 tháng tám năm 1945; thương binh kể cả thương binh B; bệnh binh suy giảm khả năng lao động | x | x | x |
9 | Quyết định trợ cấp một lần đối với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt, tù đày | x | x | x |
10 | Quyết định trợ cấp ưu đãi (hàng tháng hoặc một lần) đối với người có công giúp đỡ cách mạng | x | x | x |
11 | Chi hỗ trợ sửa chữa nhà ở cho đối tượng chính sách gặp khó khăn về nhà ở từ nguồn Quỹ đền ơn đáp nghĩa | x | x | x |
12 | Xác nhận Giấy đề nghị đi thăm viếng mộ của thân nhân liệt sĩ | x | x | x |
13 | Xác nhận Tờ khai cấp Sổ ưu đãi giáo dục đào tạo | x | x | x |
14 | Xác nhận Tờ khai nhận trợ cấp phương tiện trợ giúp và dụng cụ chỉnh hình đối với người có công với cách mạng | x | x | x |
15 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội vào cơ sở Bảo trợ xã hội công lập thuộc thẩm quyền quyết định thành lập của UBND cấp thành phố | x | x | x |
16 | Xác nhận Đơn đề nghị khám xác nhận người tàn tật | x | x | x |
17 | Giải quyết hưởng trợ cấp thường xuyên cho đối tượng hưởng trợ cấp xã hội tại cộng đồng | x | x | x |
18 | Xác nhận Đơn đề nghị chi hỗ trợ cho trẻ em thuộc chương trình 19 (Đối tượng trẻ em lang thang, trẻ em bị xâm phạm tình dục, trẻ em phải lao động nặng nhọc, trong điều kiện độc hại, nguy hiểm) | x | x | x |
19 | Xác nhận Giấy đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ của thân nhân liệt sĩ | x | x | x |
20 | Xác nhận Đơn tham gia dự án vay vốn giải quyết việc làm | x | x | x |
21 | Đăng ký cai nghiện tại gia đình và cộng đồng | x | x | x |
22 | Quyết định trợ cấp mai táng phí và trợ cấp một lần đối với thân nhân của người có công với cách mạng hưởng trợ cấp hàng tháng đã từ trần, gồm: Liệt sĩ, Bà mẹ Việt Nam anh hùng; Anh hùng lực lượng vũ trang, Anh hùng lao động trong kháng chiến; Thương binh (kể cả thương binh loại B), Bệnh binh suy giảm khả năng lao động dưới 61%; người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học và con đẻ của họ đang hưởng trợ cấp; người có công giúp đỡ cách mạng được tặng thưởng Bằng có công với nước, Huân chương kháng chiến | x | x | x |
23 | Quyết định trợ cấp mai táng phí đối với người thân của người có công với cách mạng hưởng trợ cấp một lần đã từ trần, gồm: Người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày; người hoạt động kháng chiến được tặng thưởng Huân chương, Huy chương kháng chiến, Huân chương, Huy chương chiến thắng; người có công với cách mạng được tặng thưởng Huy chương kháng chiến | x | x | x |
24 | Giải quyết hưởng trợ cấp thường xuyên đối với trẻ mồ côi, trẻ bị bỏ rơi được gia đình, cá nhân nhận nuôi dưỡng | x | x | x |
25 | Giải quyết hỗ trợ kinh phí mai táng đối với đối tượng bảo trợ xã hội | x | x | x |
26 | Giải quyết chế độ cứu trợ đột xuất | x | x | x |
27 | Chi hỗ trợ nạn nhân tái hòa nhập cộng đồng (thông qua tiếp nhận) | x | x | x |
28 | Chi hỗ trợ nạn nhân tái hòa nhập cộng đồng (không thông qua tiếp nhận) | x | x | x |
VII. LĨNH VỰC NỘI VỤ | ||||
1 | Đăng ký sinh hoạt điểm nhóm Tin lành có tín đồ trong phạm vi phường, xã, thị trấn | x | x | x |
2 | Đăng ký người vào tu | x | x | x |
3 | Đăng ký chương trình hoạt động tôn giáo hàng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở | x | x | x |
4 | Tiếp nhận Thông báo tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo trong phạm vi một phường, xã, thị trấn | x | x | x |
5 | Tiếp nhận Thông báo việc cải tạo, sửa chữa, nâng cấp công trình tôn giáo mà không làm thay đổi kiến trúc, kết cấu chịu lực công trình | x | x | x |
6 | Tiếp nhận Thông báo tổ chức lễ hội tín ngưỡng không thuộc quy định tại khoản 1 Điều 4 Nghị định 22/2005/NĐ-CP ngày 01/3/2005 hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo | x | x | x |
7 | Xác nhận Sơ yếu lý lịch | x | x | x |
8 | Khen thưởng thi đua theo đợt hoặc chuyên đề | x | x | x |
9 | Khen thưởng đột xuất | x | x | x |
VIII. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI | ||||
1 | Xác nhận Đơn xin đổi Giấy phép lái xe | x | x | x |
2 | Xác nhận Đơn đề nghị cấp Giấy phép hoạt động bến khách ngang sông | x | x | x |
IX. LĨNH VỰC TƯ PHÁP | ||||
1 | Đăng ký khai sinh | x | x | x |
2 | Đăng ký khai sinh quá hạn | x | x | x |
3 | Đăng ký lại việc sinh | x | x | x |
4 | Đăng ký khai sinh cho trẻ em bị bỏ rơi | x | x | x |
5 | Đăng ký khai sinh cho trẻ chết sơ sinh | x | x | x |
6 | Bổ sung, sửa đổi Giấy khai sinh của con nuôi | x | x | x |
7 | Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con | x | x | x |
8 | Đăng ký khai tử | x | x | x |
9 | Đăng ký khai tử quá hạn | x | x | x |
10 | Đăng ký lại việc tử | x | x | x |
11 | Đăng ký khai tử cho trẻ chết sơ sinh | x | x | x |
12 | Đăng ký khai tử cho người chết là người nước ngoài hoặc người không có quốc tịch cư trú ổn định lâu dài tại Việt Nam | x | x | x |
13 | Đăng ký kết hôn | x | x | x |
14 | Đăng ký lại việc kết hôn | x | x | x |
15 | Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | x | x | x |
16 | Đăng ký việc giám hộ | x | x | x |
17 | Đăng ký chấm dứt, thay đổi việc giám hộ | x | x | x |
18 | Đăng ký việc nuôi con nuôi | x | x | x |
19 | Đăng ký lại việc nhận nuôi con nuôi | x | x | x |
20 | Cấp bản sao Giấy tờ hộ tịch từ Sổ hộ tịch | x | x | x |
21 | Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người dưới 14 tuổi và bổ sung hộ tịch cho mọi trường hợp, không phân biệt độ tuổi | x | x | x |
22 | Điều chỉnh những nội dung trong Sổ đăng ký hộ tịch và các giấy tờ hộ tịch khác, không phải Sổ đăng ký khai sinh và bản chính Giấy khai sinh | x | x | x |
23 | Chứng thực chữ ký | x | x | x |
24 | Chứng thực di chúc | x | x | x |
25 | Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản bằng tiếng Việt | x | x | x |
26 | Chứng thực văn bản từ chối nhận tài sản thừa kế | x | x | x |
27 | Chứng thực điểm chỉ trong văn bản tiếng Việt | x | x | x |
28 | Chứng thực Hợp đồng thuê tài sản gắn liền với đất. | x | x | x |
29 | Chứng thực Hợp đồng thuê quyền sử dụng đất | x | x | x |
30 | Chứng thực Hợp đồng thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất | x | x | x |
31 | Chứng thực Hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất | x | x | x |
32 | Chứng thực Hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất | x | x | x |
33 | Chứng thực Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất | x | x | x |
34 | Chứng thực Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất | x | x | x |
35 | Chứng thực Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất | x | x | x |
36 | Chứng thực Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất | x | x | x |
37 | Chứng thực Hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân | x | x | x |
38 | Chứng thực Hợp đồng ủy quyền liên quan đến quyền sử dụng đất | x | x | x |
39 | Chứng thực Hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất | x | x | x |
40 | Chứng thực Hợp đồng góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất | x | x | x |
41 | Chứng thực Hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất | x | x | x |
42 | Chứng thực Hợp đồng góp vốn bằng căn hộ nhà chung cư | x | x | x |
43 | Chứng thực Hợp đồng mua bán căn hộ nhà chung cư | x | x | x |
44 | Chứng thực Hợp đồng thế chấp căn hộ nhà chung cư | x | x | x |
45 | Chứng thực Hợp đồng thuê căn hộ nhà chung cư | x | x | x |
46 | Chứng thực Hợp đồng tặng cho căn hộ nhà chung cư | x | x | x |
X. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | ||||
1 | Chứng thực Hợp đồng hợp tác (thành lập Tổ hợp tác) | x | x | x |
2 | Xác nhận Đơn đề nghị hỗ trợ Tổ hợp tác | x | x | x |
XI. LĨNH VỰC CÔNG AN | ||||
1 | Xác nhận Đơn đề nghị xác nhận chỗ ở hợp pháp | x | x | x |
XII. LĨNH VỰC THANH TRA | ||||
1 | Tiếp công dân | x | x | x |
2 | Xử lý đơn | x | x | x |
3 | Giải quyết khiếu nại lần đầu | x | x | x |
4 | Giải quyết tố cáo | x | x | x |
* Ghi chú: Các TTHC từ số 28 đến 46 mục IX của lĩnh vực hành chính tư pháp không áp dụng đối với các phường thuộc quận Ninh Kiều
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 1980/QĐ-UBND năm 2009 công bố Bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại phường, xã, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành
- 2Quyết định 42/QĐ-UBND năm 2010 về công bố sửa đổi toàn bộ thủ tục hành chính của lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường thuộc Bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại phường, xã, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành
- 3Quyết định 2914/QĐ-UBND năm 2009 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại phường, xã, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành
- 4Quyết định 3206/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính chung áp dụng tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 5Quyết định 2861/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bị hủy bỏ trong bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp quận, thành phố Cần Thơ
- 6Quyết định 972/QĐ-UBND công bố sửa đổi Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông và Vận tải tỉnh Đồng Nai
- 7Quyết định 824/QĐ-UBND năm 2009 ban hành bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 8Quyết định 1463/QĐ-UBND năm 2012 công bố bộ thủ tục hành chính mới chung áp dụng tại phường, xã, trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 1Quyết định 1980/QĐ-UBND năm 2009 công bố Bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại phường, xã, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành
- 2Quyết định 42/QĐ-UBND năm 2010 về công bố sửa đổi toàn bộ thủ tục hành chính của lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường thuộc Bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại phường, xã, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành
- 3Quyết định 2914/QĐ-UBND năm 2009 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại phường, xã, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành
- 4Quyết định 2062/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bị hủy bỏ trong Bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp phường, thành phố Cần Thơ do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành
- 5Quyết định 1836/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp phường, thành phố Cần Thơ
- 6Quyết định 983/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp phường, thành phố Cần Thơ
- 7Quyết định 2400/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp phường, thành phố Cần Thơ
- 8Quyết định 3206/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính chung áp dụng tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 9Quyết định 2862/QĐ-UBND năm 2011 công bố sửa đổi bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp phường, thành phố Cần Thơ
- 10Quyết định 1505/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới trong bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp phường trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 1Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2007 Phê duyệt Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2008 phê duyệt kế hoạch thực hiện đề án đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Công văn số 172/CCTTHC về việc hướng dẫn thực hiện giai đoạn rà soát thủ tục hành chính do Tổ công tác chuyên trách cải cách thủ tục hành chính của Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 889/QĐ-UBND năm 2010 về thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn thành phố Cần Thơ do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành
- 6Quyết định 2861/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bị hủy bỏ trong bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp quận, thành phố Cần Thơ
- 7Quyết định 972/QĐ-UBND công bố sửa đổi Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông và Vận tải tỉnh Đồng Nai
- 8Quyết định 824/QĐ-UBND năm 2009 ban hành bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 9Quyết định 1463/QĐ-UBND năm 2012 công bố bộ thủ tục hành chính mới chung áp dụng tại phường, xã, trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
Quyết định 1730/QĐ-UBND năm 2010 Công bố sửa đổi Bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại phường, xã, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành
- Số hiệu: 1730/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/06/2010
- Nơi ban hành: Thành phố Cần Thơ
- Người ký: Trần Thanh Mẫn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra