Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 173/QĐ-UBND

Bắc Kạn, ngày 06 tháng 02 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA THÀNH PHỐ BẮC KẠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn thông qua Danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện các công trình, dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn: số 45/2016/NQ-HĐND ngày 14/7/2016; số 69/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016; số 22/NQ-HĐND ngày 18/7/2017; số 28/NQ-HĐND ngày 07/12/2017; số 06/NQ-HĐND ngày 19/4/2018; số 24/NQ-HĐND ngày 10/12/2018; số 16/NQ-HĐND ngày 17/7/2019; số 35/NQ-HĐND ngày 07/12/2019.

Xét đề nghị của UBND thành phố Bắc Kạn tại Tờ trình số 137/TTr-UBND ngày 25/12/2019; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 11/TTr-STNMT ngày 14/01/2020,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thành phố Bắc Kạn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

+ Đất nông nghiệp: 11.741,55 ha;

+ Đất phi nông nghiệp: 1.866,24 ha;

+ Đất chưa sử dụng: 92,19 ha.

(Chi tiết tại phụ biểu số 01 kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

Tổng diện tích đất cần thu hồi năm 2020 là 402,85 ha, trong đó:

+ Đất nông nghiệp: 372,85 ha;

+ Đất phi nông nghiệp: 30,00 ha.

(Chi tiết tại phụ biểu số 02 kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

+ Tổng diện tích đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp: 379,07 ha;

+ Chuyển đổi cơ cấu đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 0,42 ha.

(Chi tiết tại phụ biểu số 03 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho mục đích đất phi nông nghiệp là 10,71 ha.

(Chi tiết tại phụ biểu số 04 kèm theo)

Điều 2. UBND thành phố Bắc Kạn có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, việc quản lý sử dụng đất đai theo kế hoạch sử dụng đất được duyệt và theo quy định của Luật Đất đai.

4. Chịu trách nhiệm về tính pháp lý, vị trí, ranh giới, diện tích đất chuyển mục đích sử dụng của hộ gia đình, cá nhân theo quy định pháp luật; đảm bảo phù hợp quy hoạch đô thị, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

Điều 3. Chánh Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND thành phố Bắc Kạn, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Bắc Kạn và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3 (t/hiện);
- TT tỉnh ủy, HĐND tỉnh (b/c);
- CT, PCT UBND tỉnh;
- LĐVP (ông Thất);
- Lưu: VT, Yến.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đỗ Thị Minh Hoa

 

Biểu 01

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA THÀNH PHỐ BẮC KẠN

(Kèm theo Quyết định số: 173/QĐ-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Đức Xuân

Phường Phùng Chí Kiên

Phường Sông Cầu

Phường Nguyễn Thị Minh Khai

Phường Xuất Hóa

Phường Huyền Tụng

Xã Nông Thượng

Dương Quang

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+…

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

 

13.699,98

555,38

352,41

376,99

138,43

4.803,94

2.724,79

2.160,05

2.587,97

1

Đất nông nghiệp

NNP

11.741,55

402,15

173,14

188,03

18,09

4.274,99

2.410,59

1.94635

2.32831

1.1

Đất trồng lúa

LUA

478,97

8,37

 

7,05

2,40

95,35

144,05

124,76

96,96

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

339,89

5,59

 

7,05

2,46

58,90

114,27

76,67

74,92

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

331,46

27,65

18,42

15,74

3,95

95,70

72,50

27,62

69,90

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

423,36

1,28

16,17

1,05

1,36

132,54

123,21

33,17

114,60

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

3.087,09

 

 

 

 

1.742,73

379,17

153,59

811,60

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

7.322,60

345,50

137,93

157,93

10,04

2.202,91

1.666,06

1.580,39

1.221,84

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

79,93

2,89

0,62

6,26

0,34

5,77

24,42

26,68

12,95

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

18,14

16,47

 

 

 

 

1,19

0,13

0,36

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1.866,24

152,07

179,26

186,96

120,34

508,90

294,82

191,70

232,17

2.1

Đất quốc phòng

CQP

331,08

3,49

 

 

21,82

264,66

24,60

14,07

2,43

2.2

Đất an ninh

CAN

51,18

7,06

20,66

0,18

2,19

19,76

0,50

0,82

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

10,00

 

 

 

 

 

10,00

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

38,45

9,31

2,65

0,84

0,63

20,84

0,28

0,60

3,30

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

50,14

0,73

0,03

25,00

0,38

23,19

0,81

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã

DHT

517,92

60,34

51,33

64,51

39,70

84,74

119,58

44,22

53,49

2.10

Đất di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

81,68

 

0,09

0,48

0,03

 

23,96

35,12

22,00

2.13

Đất tại nông thôn

ONT

112,98

 

 

 

 

 

 

60,50

52,48

2.14

Đất tại đô thị

ODT

338,19

57,97

72,02

74,83

45,79

27,40

60,17

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

34,93

5,03

22,28

0,32

0,59

2,09

0,69

0,30

3,63

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

9,24

0,56

6,11

0,21

1,25

0,49

0,62

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ s ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

3,09

 

0,09

 

 

 

 

 

3,00

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

25,02

 

0,87

0,62

0,59

 

6,51

16,43

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ

SKX

26,60

1,00

 

 

 

21,14

 

3,91

0,55

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

7,48

0,38

0,29

0,42

0,31

0,37

4,86

0,37

0,48

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

14,01

0,38

2,07

1,53

0,03

 

 

 

10,00

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,21

 

0,15300

0,03300

 

 

 

 

0,02000

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

202,61

5,82

0,62

17,17

7,02

44,21

42,24

15,36

70,17

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

11,44

 

 

0,82

 

 

 

 

10,62

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

92,19

1,15

0,01

2,00

0,00

20,05

19,38

22,00

27,59

4

Đất đô thị

KDT

8.951,95

555,38

352,41

376,99

138,43

4.803,94

2.724,79

 

 

Ghi chú: * không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

Biểu 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA THÀNH PHỐ BẮC KẠN

(Kèm theo Quyết định số: 173/QĐ-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Đức Xuân

Phường Phùng Chí Kiên

Phường Sông Cầu

Phường Nguyễn Thị Minh

Phường Xuất Hóa

Phường Huyền Tụng

Xã Nông Thượng

Dương Quang

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+ …

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp

NNP

372,85

19,52

38,78

44,45

17,71

22,20

67,46

57,70

105,03

1.1

Đất trồng lúa

LUA

50,20

 

 

1,54

3,02

0,60

18,04

 

27,00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

41,22

 

 

1,54

2,96

0,30

17,67

 

18,75

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

49,72

6,06

4,07

2,47

5,55

3,90

12,07

0,71

14,89

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

60,34

5,76

9,04

4,76

5,80

2,62

11,70

6,82

13,84

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

208,36

6,86

25,48

35,68

3,21

15,08

24,28

49,75

48,02

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

4,23

0,84

0,19

 

0,13

 

1,37

0,42

1,28

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

30,00

2,00

3,45

2,66

2,57

12,95

2,73

0,37

3,27

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,01

 

 

0,01

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,77

0,77

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4,39

0,01

1,88

1,06

0,62

 

0,35

0,23

0,24

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất tại nông thôn

ONT

1,31

 

 

 

 

 

 

0,14

1,17

2.14

Đất tại đô thị

ODT

6,04

1,03

1,57

1,18

1,35

0,05

0,86

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,03

 

 

 

 

0,02

 

 

0,01

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,09

0,08

 

 

0,01

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,06

0,06

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,03

 

 

 

0,03

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,06

 

 

 

0,06

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

17,21

0,05

 

0,41

0,50

12,88

1,52

 

1,85

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA THÀNH PHỐ BẮC KẠN

(Kèm theo Quyết định số: 173/QĐ-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Đức Xuân

Phường Phùng Chí Kiên

Phường Sông Cầu

Phường Nguyễn Thị Minh

Phường Xuất Hóa

Phường Huyền Tụng

Xã Nông Thượng

Dương Quang

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+ …

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

NNP/PNN

379,07

20,79

40,96

44,71

18,35

22,73

67,98

58,11

105,44

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

50,38

 

 

1,59

3,08

0,63

18,04

0,04

27,00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

41,40

 

 

1,59

3,02

0,33

17,67

0,04

18,75

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

51,50

6,37

4,38

2,65

5,96

3,96

12,32

0,79

15,07

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

62,82

5,86

10,26

4,76

5,97

3,00

11,91

7,03

14,03

1.4

Đất rừng phòng hô

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

210,08

7,66

26,13

35,71

3,21

15,14

24,34

49,83

48,06

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

439

0,90

0,19

 

0,13

 

137

0,42

1,28

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

 

0,42

 

 

 

 

 

 

0,14

0,28

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0,08

 

 

 

 

 

 

0,08

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

0,15

 

 

 

 

 

 

0,06

0,09

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác

LUA/HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

0,19

 

 

 

 

 

 

 

0,19

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất

PKO/OCT

4,72

0,77

1,75

0,74

0,68

 

036

0,23

0,19

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở

 

Biểu 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020 CỦA THÀNH PHỐ BẮC KẠN

(Kèm theo Quyết định số: 173/QĐ-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Đức Xuân

Phường Phùng Chí Kiên

Phường Sông Cầu

Phường Nguyễn Thị Minh

Phường Xuất Hóa

Phường Huyền Tụng

Xã Nông Thượng

Dương Quang

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+…

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc đụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

10,71

0,02

0,08

0,37

 

0,18

2,07

 

7,99

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,02

 

0,02

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã

DHT

4,83

0,02

 

0,31

 

0,18

0,79

 

3,53

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,15

 

0,06

0,06

 

 

0,03

 

 

2.13

Đất tại nông thôn

ONT

4,46

 

 

 

 

 

 

 

4,46

2.14

Đất tại đô thị

ODT

1,25

 

 

 

 

 

1,25

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ s tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 173/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn

  • Số hiệu: 173/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 06/02/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn
  • Người ký: Đỗ Thị Minh Hoa
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 06/02/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định
Tải văn bản