- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 5Quyết định 2950/QĐ-BNN-KTHT năm 2015 công bố thủ tục hành chính thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1727/QĐ-UBND | Cà Mau, ngày 05 tháng 11 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ÁP DỤNG CHUNG TẠI UBND CẤP HUYỆN TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2950/QĐ-BNN-KTHT ngày 27/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 372/TTr-SNN ngày 21 tháng 10 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 02 thủ tục hành chính lĩnh vực phát triển nông thôn áp dụng chung tại UBND cấp huyện tỉnh Cà Mau thay thế 02 thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 1490/QĐ-UBND ngày 30/9/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Cà Mau (có danh mục cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Tư pháp và Thủ trưởng các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố Cà Mau; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VÀ NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ÁP DỤNG CHUNG TẠI UBND CẤP HUYỆN TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1727/QĐ-UBND ngày 05/11/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Cà Mau)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục các thủ tục hành chính ban hành mới:
STT | Tên thủ tục hành chính |
01 | Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh |
02 | Bố trí ổn định dân cư trong huyện |
2. Danh mục thủ tục hành chính bị thay thế:
Số TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
01 | TT-CMU-264926-TT | Di dân ở nơi đi | - Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ; - Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27/4/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định Quy trình bố trí ổn định dân cư thực hiện Chương trình bố trí dân cư theo Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ. |
02 | TT-CMU-264927-TT | Tiếp nhận hộ di dân nơi đến |
Phần II
NỘI DUNG TTHC
1. Thủ tục: Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh
1.1. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Ủy ban nhân dân cấp xã nơi đi gửi hồ sơ đến Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đi.
Bước 2: Trong vòng 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi đi, Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đi tổ chức thẩm định hồ sơ, ban hành Quyết định di dân đến vùng dự án, phương án bố trí, ổn định dân cư và gửi Quyết định đến Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đến.
Bước 3: Trong vòng 30 ngày kể từ khi nhận được văn bản của Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đi, Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đến tổ chức thẩm tra địa bàn nhân dân, xem xét, ban hành quyết định tiếp nhận bố trí, ổn định dân cư đến vùng dự án, phương án.
1.2. Hồ sơ:
1.2.1. Hồ sơ gửi UBND huyện nơi đi
1.2.1.1. Thành phần hồ sơ:
- Đơn tự nguyện bố trí, ổn định dân cư (ban hành kèm theo Phụ lục I của Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT);
- Biên bản họp bình xét hộ dân được bố trí, ổn định (ban hành kèm theo Phụ lục II của Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT);
- Danh sách trích ngang các hộ bố trí, ổn định dân cư ban hành kèm theo Phụ lục III của Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT).
- Tờ trình của UBND cấp xã.
1.2.1.2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ
1.2.2. Hồ sơ gửi UBND huyện nơi đến
1.2.2.1. Thành phần hồ sơ:
- Văn bản đề nghị tiếp nhận bố trí, ổn định dân cư của huyện nơi đi
- Quyết định UBND huyện nơi đi
1.2.2.2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ
1.3. Thời hạn giải quyết: 60 ngày
1.4. Cách thức thực hiện: trực tiếp hoặc bưu điện
1.5. Đối tượng thực hiện Thủ tục hành chính: Cá nhân
1.6. Cơ quan thực hiện Thủ tục hành chính: UBND cấp huyện
1.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định hành chính
1.8. Lệ phí: Không
1.9. Mẫu đơn, tờ khai:
- Đơn tự nguyện bố trí, ổn định dân cư (ban hành kèm theo Phụ lục I của Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT)
- Biên bản họp bình xét hộ dân được bố trí, ổn định (ban hành kèm theo Phụ lục II của Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT)
- Danh sách trích ngang các hộ bố trí, ổn định dân cư ban hành kèm theo Phụ lục III của Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT)
1.10. Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính: Không
1.11. Căn cứ pháp lý của Thủ tục hành chính
- Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ;
- Điều 6 Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định quy trình bố trí ổn định dân cư thực hiện Chương trình bố trí dân cư theo Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ.
PHỤ LỤC I
(Ban hành kèm theo TT số 19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27 tháng 4 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
ĐƠN TỰ NGUYỆN BỐ TRÍ, ỔN ĐỊNH DÂN CƯ
Kính gửi: Ủy ban nhân dân xã.................................................
Họ và tên chủ hộ:................................................................. Dân tộc..................................
Sinh ngày ..... tháng ...... năm........
Nguyên quán:.....................................................................................................................
Nơi ở hiện nay:...................................................................................................................
Hộ khẩu thường trú:............................................................................................................
Thuộc đối tượng bố trí, ổn định dân cư:........................................................................... (*)
Tên dự án, phương án:.......................................................................................................
Số người đi trong hộ có:......................khẩu...............lao động.
DANH SÁCH NHỮNG NGƯỜI ĐI TRONG HỘ
Số thứ tự | Họ và Tên | Năm sinh | Quan hệ với chủ hộ | Trình độ Văn hóa | Nghề nghiệp | Số sổ hộ khẩu hoặc số Chứng minh thư nhân dân | |
Nam | Nữ | ||||||
1 |
|
|
| Chủ hộ |
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
Tôi tự nguyện làm đơn này xin tham gia dự án, phương án bố trí, ổn định dân cư.
Nếu được chấp nhận tôi xin cam kết:
- Tuân thủ đầy đủ nghĩa vụ, quyền công dân theo quy định của Pháp luật.
- Tổ chức xây dựng cuộc sống lâu dài tại nơi được bố trí, sắp xếp.
Nếu tôi tự ý bỏ đi nơi khác, tôi sẽ phải hoàn trả các khoản tiền Nhà nước hỗ trợ, diện tích đất, rừng đã được giao (nếu có)./.
XÁC NHẬN CỦA UBND CẤP XÃ | .........., ngày .... tháng .... năm ...... |
Ghi chú: (*) đối tượng: thiên tai, biên giới, hải đảo, đặc biệt khó khăn, di cư tự do, dân cư trú trong rừng đặc dụng.
PHỤ LỤC II
(Ban hành kèm theo TT số 19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27 tháng 4 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
BIÊN BẢN BÌNH XÉT HỘ DÂN THAM GIA DỰ ÁN
(PHƯƠNG ÁN).......................
Hôm nay, ngày .... tháng .... năm ......,
Tại thôn (bản)...............................xã...................... huyện............................... tỉnh……………… diễn ra cuộc họp với các nội dung sau:
I/ Thành phần tham dự gồm:
1. Đại diện UBND cấp xã:
- Ông (bà)................................................................................. Chức vụ...............................
-............................................................................................................................................
-............................................................................................................................................
Hội đồng bình xét:.................................................................................................................
- Ông (bà)................................................................................. Chức vụ...............................
-............................................................................................................................................
-............................................................................................................................................
II/ Kết quả bình xét:
Tổng số hộ có đơn: ..............................
Số hộ được bình xét:.............................
Danh sách hộ được bình xét
STT | Họ và tên Chủ hộ | Năm sinh | Số sổ hộ khẩu hoặc số Chứng minh thư nhân dân | Ghi chú | |
Nam | Nữ | ||||
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
Cuộc họp kết thúc lúc........ ngày .......
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG | CHỦ DỰ ÁN | UBND CẤP XÃ |
PHỤ LỤC III
(Ban hành kèm theo TT số 19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27 tháng 4 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
DANH SÁCH TRÍCH NGANG CÁC HỘ THAM GIA DỰ ÁN
(PHƯƠNG ÁN) .............................
Đối tượng bố trí, ổn định dân cư (*):......................................................... Hình thức (tập trung, xen ghép, ổn định tại chỗ):...................................
Nơi đi:................. Thôn (bản).................... xã ............... huyện................. tỉnh.....................
Thứ tự hộ | Họ và tên (từng người trong hộ) | Năm sinh | Quan hệ với chủ hộ | Số Khẩu (của hộ) | Số lao động (của hộ) | Trình độ Văn hóa | Nghề nghiệp | Số sổ hộ khẩu hoặc số Chứng minh thư nhân dân (chủ hộ) | Ghi chú | |
Nam | Nữ | |||||||||
1 | 1.1. |
|
| Chủ hộ |
|
|
|
|
|
|
| 1.2. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | 2.1. |
|
| Chủ hộ |
|
|
|
|
|
|
| 2.2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
Ngày .... tháng .... năm ..... | Ngày .... tháng .... năm ..... |
Ghi chú: (*) đối tượng: thiên tai, biên giới, hải đảo, đặc biệt khó khăn, di cư tự do, dân cư trú trong rừng đặc dụng
2. Thủ tục: Bố trí ổn định dân cư trong huyện
2.1. Trình tự thực hiện
Bước 1: Ủy ban nhân dân cấp xã nơi đi gửi hồ sơ đến UBND cấp huyện.
Bước 2: Trong vòng 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi đi, Ủy ban nhân dân cấp huyện tổ chức thẩm định hồ sơ, ban hành Quyết định bố trí, ổn định dân cư đến vùng dự án, phương.
2.2. Thành phần, số lượng hồ sơ:
2.2.1. Thành phần hồ sơ UBND cấp xã nơi đi gửi UBND cấp huyện:
- Đơn tự nguyện bố trí, ổn định dân cư (ban hành kèm theo Phụ lục I của Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT);
- Biên bản họp bình xét hộ dân được bố trí, ổn định (ban hành kèm theo Phụ lục II của Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT);
- Danh sách trích ngang các hộ bố trí, ổn định dân cư ban hành kèm theo Phụ lục III của Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT).
- Tờ trình của UBND cấp xã.
2.2.2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ
2.3. Thời hạn giải quyết: 30 ngày
2.4. Cách thức thực hiện: trực tiếp hoặc bưu điện
2.5. Đối tượng thực hiện Thủ tục hành chính: Cá nhân
2.6. Cơ quan thực hiện Thủ tục hành chính: UBND cấp huyện
2.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định hành chính
2.8. Lệ phí: Không
2.9. Mẫu đơn, tờ khai:
- Đơn tự nguyện bố trí, ổn định dân cư (ban hành kèm theo Phụ lục I của Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT)
- Biên bản họp bình xét hộ dân được bố trí, ổn định (ban hành kèm theo Phụ lục II của Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT)
- Danh sách trích ngang các hộ bố trí, ổn định dân cư ban hành kèm theo Phụ lục III của Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT)
2.10. Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính: Không
2.11. Căn cứ pháp lý của Thủ tục hành chính
- Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ;
- Điều 5, Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định quy trình bố trí ổn định dân cư thực hiện Chương trình bố trí dân cư theo Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ.
PHỤ LỤC I
(Ban hành kèm theo TT số 19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27 tháng 4 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
ĐƠN TỰ NGUYỆN BỐ TRÍ, ỔN ĐỊNH DÂN CƯ
Kính gửi: Ủy ban nhân dân xã.................................................
Họ và tên chủ hộ:................................................................. Dân tộc..................................
Sinh ngày ..... tháng ...... năm........
Nguyên quán:.....................................................................................................................
Nơi ở hiện nay:...................................................................................................................
Hộ khẩu thường trú:............................................................................................................
Thuộc đối tượng bố trí, ổn định dân cư:.......................................................................... (*)
Tên dự án, phương án:.......................................................................................................
Số người đi trong hộ có:......................khẩu...............lao động.
DANH SÁCH NHỮNG NGƯỜI ĐI TRONG HỘ
Số thứ tự | Họ và Tên | Năm sinh | Quan hệ với chủ hộ | Trình độ Văn hóa | Nghề nghiệp | Số sổ hộ khẩu hoặc số Chứng minh thư nhân dân | |
Nam | Nữ | ||||||
1 |
|
|
| Chủ hộ |
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
Tôi tự nguyện làm đơn này xin tham gia dự án, phương án bố trí, ổn định dân cư.
Nếu được chấp nhận tôi xin cam kết:
- Tuân thủ đầy đủ nghĩa vụ, quyền công dân theo quy định của Pháp luật.
- Tổ chức xây dựng cuộc sống lâu dài tại nơi được bố trí, sắp xếp.
Nếu tôi tự ý bỏ đi nơi khác, tôi sẽ phải hoàn trả các khoản tiền Nhà nước hỗ trợ, diện tích đất, rừng đã được giao (nếu có)./.
XÁC NHẬN CỦA UBND CẤP XÃ | .........., ngày .... tháng .... năm ...... |
Ghi chú: (*) đối tượng: thiên tai, biên giới, hải đảo, đặc biệt khó khăn, di cư tự do, dân cư trú trong rừng đặc dụng.
PHỤ LỤC II
(Ban hành kèm theo TT số 19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27 tháng 4 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
BIÊN BẢN BÌNH XÉT HỘ DÂN THAM GIA DỰ ÁN
(PHƯƠNG ÁN).......................
Hôm nay, ngày .... tháng .... năm ......,
Tại thôn (bản)...............................xã...................... huyện............................... tỉnh……………… diễn ra cuộc họp với các nội dung sau:
I/ Thành phần tham dự gồm:
1. Đại diện UBND cấp xã:
- Ông (bà)................................................................................. Chức vụ...............................
-............................................................................................................................................
-............................................................................................................................................
Hội đồng bình xét:.................................................................................................................
- Ông (bà)................................................................................. Chức vụ...............................
-............................................................................................................................................
-............................................................................................................................................
II/ Kết quả bình xét:
Tổng số hộ có đơn: ..............................
Số hộ được bình xét:.............................
Danh sách hộ được bình xét
STT | Họ và tên Chủ hộ | Năm sinh | Số sổ hộ khẩu hoặc số Chứng minh thư nhân dân | Ghi chú | |
Nam | Nữ | ||||
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
Cuộc họp kết thúc lúc........ ngày .......
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG | CHỦ DỰ ÁN | UBND CẤP XÃ |
PHỤ LỤC III
(Ban hành kèm theo TT số 19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27 tháng 4 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
DANH SÁCH TRÍCH NGANG CÁC HỘ THAM GIA DỰ ÁN
(PHƯƠNG ÁN) .............................
Đối tượng bố trí, ổn định dân cư (*):......................................................... Hình thức (tập trung, xen ghép, ổn định tại chỗ):...................................
Nơi đi:................. Thôn (bản).................... xã ............... huyện................. tỉnh.....................
Thứ tự hộ | Họ và tên (từng người trong hộ) | Năm sinh | Quan hệ với chủ hộ | Số Khẩu (của hộ) | Số lao động (của hộ) | Trình độ Văn hóa | Nghề nghiệp | Số sổ hộ khẩu hoặc số Chứng minh thư nhân dân (chủ hộ) | Ghi chú | |
Nam | Nữ | |||||||||
1 | 1.1. |
|
| Chủ hộ |
|
|
|
|
|
|
| 1.2. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | 2.1. |
|
| Chủ hộ |
|
|
|
|
|
|
| 2.2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
Ngày .... tháng .... năm ..... | Ngày .... tháng .... năm ..... |
Ghi chú: (*) đối tượng: thiên tai, biên giới, hải đảo, đặc biệt khó khăn, di cư tự do, dân cư trú trong rừng đặc dụng
- 1Quyết định 1091/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Viễn thông và Internet áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 2Quyết định 1270/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới và bị hủy bỏ, bãi bỏ lĩnh vực chứng thực áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 3Quyết định 1648/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực xuất bản, in và phát hành áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 4Quyết định 1929/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu
- 5Quyết định 1594/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long
- 6Quyết định 1804/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 7Quyết định 1797/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Công Thương áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 5Quyết định 1091/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Viễn thông và Internet áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 6Quyết định 2950/QĐ-BNN-KTHT năm 2015 công bố thủ tục hành chính thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 7Quyết định 1270/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới và bị hủy bỏ, bãi bỏ lĩnh vực chứng thực áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 8Quyết định 1648/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực xuất bản, in và phát hành áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 9Quyết định 1929/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu
- 10Quyết định 1594/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long
- 11Quyết định 1804/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 12Quyết định 1797/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Công Thương áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau
Quyết định 1727/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực phát triển nông thôn áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Cà Mau
- Số hiệu: 1727/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/11/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
- Người ký: Trần Hồng Quân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/11/2015
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực