- 1Quyết định 3208/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
- 2Quyết định 2003/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được ban hành mới; được sửa đổi, bổ sung/bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
- 3Quyết định 1486/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực việc làm, lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc chức năng giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
- 4Quyết định 1563/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc chức năng giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
- 5Quyết định 3824/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được bãi bỏ về lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 6Quyết định 392/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung về lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
- 7Quyết định 1081/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
- 8Quyết định 1557/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
- 9Quyết định 1788/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
- 10Quyết định 599/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính cấp huyện được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
- 11Quyết định 789/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
- 12Quyết định 984/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính cấp xã mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
- 13Quyết định 1058/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
- 14Quyết định 178/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
- 15Quyết định 859/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
- 16Quyết định 493/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
- 1Quyết định 3208/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
- 2Quyết định 2003/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được ban hành mới; được sửa đổi, bổ sung/bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
- 3Quyết định 1486/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực việc làm, lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc chức năng giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
- 4Quyết định 1563/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc chức năng giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
- 5Quyết định 3824/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được bãi bỏ về lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 6Quyết định 392/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung về lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
- 7Quyết định 1081/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
- 8Quyết định 1557/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
- 9Quyết định 1788/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
- 10Quyết định 599/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính cấp huyện được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
- 11Quyết định 789/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
- 12Quyết định 984/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính cấp xã mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
- 13Quyết định 1058/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
- 14Quyết định 178/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
- 15Quyết định 859/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
- 16Quyết định 493/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
- 1Quyết định 3208/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
- 2Quyết định 2003/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được ban hành mới; được sửa đổi, bổ sung/bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
- 3Quyết định 1486/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực việc làm, lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc chức năng giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
- 4Quyết định 1563/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc chức năng giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
- 5Quyết định 3824/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được bãi bỏ về lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 6Quyết định 392/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung về lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
- 7Quyết định 1081/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
- 8Quyết định 1557/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
- 9Quyết định 1788/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
- 10Quyết định 599/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính cấp huyện được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
- 11Quyết định 789/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
- 12Quyết định 984/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính cấp xã mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
- 13Quyết định 1058/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
- 14Quyết định 178/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
- 15Quyết định 859/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
- 16Quyết định 493/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1726/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 18 tháng 7 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử; Nghị định số 42/2022/NĐ- CP ngày 24/6/2022 quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Quyết định số 06/QĐ-TTg ngày 06/01/2022 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Đề án phát triển ứng dụng dữ liệu về dân cư, định danh và xác thực điện tử phục vụ chuyển đổi số quốc gia giai đoạn 2022 - 2025, tầm nhìn đến năm 2030;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 727/QĐ-BLĐTBXH ngày 03/6/2024 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 116/TTr-LĐTBXH ngày 19/6/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 173 thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công (DVC) trực tuyến được sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, bao gồm:
- Danh mục 16 DVC trực tuyến toàn trình (04 DVC cấp tỉnh, 04 DVC cấp huyện, 08 DVC cấp xã) tại Phụ lục I đính kèm;
- Danh mục 157 DVC trực tuyến một phần (126 DVC cấp tỉnh, 20 DVC cấp huyện, 11 DVC cấp xã) tại Phụ lục II đính kèm.
Bãi bỏ 85 DVC trực tuyến toàn trình tại Phần 1, Mục VII thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (từ thứ tự số 260 đến số 333); tại Phần 2, Mục V thuộc cấp huyện (từ thứ tự số 93 đến số 97); tại Phần 3 thuộc cấp xã (từ thứ tự số 56 đến số 97) của Phụ lục I, Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh và 43 DVC trực tuyến một Phần tại Phần 1, Mục V thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (từ thứ tự số 260 đến số 298); tại Phần 3 (số thứ tự từ 10 đến số 13) tại Phụ lục II, Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Thông tin và Truyền thông: tiếp tục cung cấp và hoàn thiện các DVC trực tuyến được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh đáp ứng yêu cầu cung cấp DVC trực tuyến toàn trình, một phần theo quy định; đồng thời, rà soát tích hợp đầy đủ các DVC trực tuyến theo Danh mục đã được phê duyệt lên Cổng DVC quốc gia đảm bảo lộ trình tại Phụ lục I và Phụ lục II đính kèm Quyết định này.
2. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
- Chỉ đạo công chức, viên chức thuộc quyền quản lý tham gia vận hành, chạy thử nghiệm toàn bộ quy trình (đăng nhập hệ thống Cổng DVC, thao tác nộp hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ, thẩm định và trả kết quả đúng quy định hiện hành), xác nhận DVC trực tuyến đã hoàn thành (bằng kết quả file ảnh minh họa hoặc clip thực hiện đầy đủ từng quy trình) để đưa vào sử dụng đảm bảo thời hạn được giao tại các Phụ lục đính kèm Quyết định này, báo cáo kết quả về UBND tỉnh (qua Văn phòng UBND tỉnh) để theo dõi, chỉ đạo.
- Triển khai hướng dẫn cá nhân, tổ chức thực hiện nộp hồ sơ, tổ chức tiếp nhận và giải quyết hồ sơ theo đúng quy định tại các Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018, Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020, Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ.
- Thường xuyên rà soát, đánh giá và thực hiện các giải pháp, áp dụng sáng kiến để nâng cao hiệu quả cung cấp DVC trực tuyến toàn trình và một phần; phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh tái cấu trúc quy trình đối với Danh mục TTHC tần suất cao được UBND tỉnh phê duyệt.
- Theo dõi các cơ quan, đơn vị, địa phương thực hiện và tổng hợp báo cáo những khó khăn, vướng mắc theo đúng quy định. Định kỳ hàng tháng, rà soát tham mưu, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt sửa đổi, bổ sung (nếu có) các DVC trực tuyến thuộc phạm vi quản lý để triển khai thực hiện được đồng bộ và thống nhất trên phạm vi toàn tỉnh.
3. UBND các huyện, thị xã, thành phố: chủ động đánh giá, sử dụng các DVC trực tuyến thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện, cấp xã đảm bảo thực hiện toàn trình, một phần theo quy định tại Thông tư 01/2023/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ; phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông, Văn phòng UBND tỉnh trong triển khai tái cấu trúc quy trình đối với Danh mục TTHC tần suất cao được UBND tỉnh phê duyệt.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Các nội dung tại Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 không được điều chỉnh tại Quyết định này vẫn còn hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Lao động Thương binh và Xã hội, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1726/QĐ-UBND ngày 18 tháng 7 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
1. CẤP TỈNH (04/130 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH)
STT | Mã số thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính/Dịch vụ công | Lĩnh vực | Số Quyết định công bố TTHC của tỉnh/Sở | Thời hạn hoàn thành DVC | Thời hạn tích hợp trên Cổng DVC quốc gia |
1 | 2.000134.000.00.00.H47 | Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động | An toàn lao động | Quyết định số 22274/QĐ-LĐTBXH ngày 20/10/2023 | Chậm nhất trong quý III/2024 | Chậm nhất trong quý III/2024 |
2 | 1.004946.000.00.00.H47 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em | Trẻ em | Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 | Chậm nhất trong quý III/2024 | Chậm nhất trong quý III/2024 |
3 | 1.004944.000.00.00.H47 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | Trẻ em | Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 | Chậm nhất trong quý III/2024 | Đã tích hợp |
4 | 1.012091.000.00.00.H47 | Đề nghị việc sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm việc | Trẻ em | Quyết định số 26086/QĐ-LĐTBXH ngày 07/12/2023 | Chậm nhất trong quý III/2024 | Chậm nhất trong quý III/2024 |
Tổng cộng | 04 thủ tục hành chính |
2. CẤP HUYỆN (04/24 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH)
STT | Mã số thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính/Dịch vụ công | Lĩnh vực | Số Quyết định công bố TTHC của tỉnh/Sở | Thời hạn hoàn thành DVC | Thời hạn tích hợp trên Cổng DVC quốc gia |
1 | 1.001731.000.00.00.H47 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội | Bảo trợ xã hội | số 1563/QĐ-UBND ngày 09/6/2021 | Chậm nhất trong quý III/2024 | Chậm nhất trong quý III/2024 |
2 | 1.004946.000.00.00.H47 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em | Trẻ em | Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 | Chậm nhất trong quý III/2024 | Chậm nhất trong quý III/2024 |
3 | 1.004944.000.00.00.H47 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | Trẻ em | Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 | Chậm nhất trong quý III/2024 | Đã tích hợp |
4 | 1.012091.000.00.00.H47 | Đề nghị việc sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm việc | Trẻ em | Quyết định số 26086/QĐ-LĐTBXH ngày 07/12/2023 | Chậm nhất trong quý III/2024 | Chậm nhất trong quý III/2024 |
Tổng cộng | 04 thủ tục hành chính |
3. CẤP XÃ (08/19 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH)
STT | Mã số thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính/Dịch vụ công | Lĩnh vực | Số Quyết định công bố TTHC của tỉnh/Sở | Thời hạn hoàn thành DVC | Thời hạn tích hợp trên Cổng DVC quốc gia |
1 | 2.000744.000.00.00.H47 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng | Bảo trợ xã hội | Số 1563/QĐ-UBND ngày 09/6/2021 | Chậm nhất trong quý III/2024 | Đã tích hợp |
2 | 1.004946.000.00.00.H47 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em | Trẻ em | Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 | Chậm nhất trong quý III/2024 | Chậm nhất trong quý III/2024 |
3 | 1.004944.000.00.00.H47 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | Trẻ em | Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 | Chậm nhất trong quý III/2024 | Đã tích hợp |
4 | 1.012091.000.00.00.H47 | Đề nghị việc sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm việc | Trẻ em | Quyết định số 26086/QĐ-LĐTBXH ngày 07/12/2023 | Chậm nhất trong quý III/2024 | Chậm nhất trong quý III/2024 |
5 | 2.001947.000.00.00.H47 | Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt | Trẻ em | Số 3208/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 | Chậm nhất trong quý III/2024 | Đã tích hợp |
6 | 1.004941.000.00.00.H47 | Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em | Trẻ em | Số 3208/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 | Chậm nhất trong quý III/2024 | Đã tích hợp |
7 | 2.001944.000.00.00.H47 | Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em | Trẻ em | Số 3208/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 | Chậm nhất trong quý III/2024 | Đã tích hợp |
8 | 2.001942.000.00.00.H47 | Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế | Trẻ em | Số 3208/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 | Chậm nhất trong quý III/2024 | Chậm nhất trong quý III/2024 |
Tổng cộng | 08 thủ tục hành chính |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1726/QĐ-UBND ngày 18 tháng 7 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
1. CẤP TỈNH (126/130 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH)
STT | Mã số thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính/Dịch vụ công | Lĩnh vực | Số Quyết định công bố TTHC của tỉnh/Sở | Thời hạn hoàn thành DVC | Thời hạn tích hợp trên Cổng DVC quốc gia |
1 | 1.005449.000.00.00.H47 | Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) | An toàn vệ sinh lao động | Quyết định số 2003/QĐ-UBND ngày 18/6/2019 | Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần | Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024 |
2 | 1.005450.000.00.00.H47 | Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập). | An toàn vệ sinh lao động | Quyết định số 2003/QĐ-UBND ngày 18/6/2019 | Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần | Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024 |
3 | 2.002341.000.00.00.H47 | Giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động. | An toàn vệ sinh lao động | Quyết định số 2920/QĐ-UBND ngày 23/10/2020 | Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần | Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024 |
4 | 2.002343.000.00.00.H47 | Hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp | An toàn vệ sinh lao động | Quyết định số 2920/QĐ-UBND ngày 23/10/2020 | Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần | Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024 |
5 | 2.000111.000.00.00.H47 | Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp | An toàn vệ sinh lao động | Quyết định số 2920/QĐ-UBND ngày 23/10/2020 | Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần | Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024 |
6 | 2.002028.000.00.00.H47 | Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết | Quản lý lao động ngoài nước | Quyết định số 26962/QĐ-LĐTBXH ngày 19/12/2023 | Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần | Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024 |
7 | 1.005132.000.00.00.H47 | Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày | Quản lý lao động ngoài nước | Quyết định số 392/QĐ-UBND ngày 15/02/2022 | Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 | Chưa tích hợp. Thời gian tích hợp chậm nhất trong quý III/2024, điều chỉnh mức độ trực tuyến. |
8 | 1.000502.000.00.00.H47 | Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng dưới 90 ngày) | Quản lý lao động ngoài nước | Quyết định số 392/QĐ-UBND ngày 15/02/2022 | Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần | Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024 |
9 | 2.002105.000.00.00.H47 | Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | Quản lý lao động ngoài nước | Quyết định số 26962/QĐ-LĐTBXH ngày 19/12/2023 | Chậm nhất trong quý III/2024 | Chậm nhất trong quý III/2024 |
10 | 1.005219.000.00.00.H47 | Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người bị thu hồi đất nông nghiệp đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | Quản lý lao động ngoài nước | Quyết định số 26962/QĐ-LĐTBXH ngày 19/12/2023 | Chậm nhất trong quý III/2024 | Chậm nhất trong quý III/2024 |
11 | 1.000479.000.00.00.H47 | Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | Lao động | Quyết định số 1486/QĐ-UBND ngày 02/6/2021 | Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần | Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024 |
12 | 1.000464.000.00.00.H47 | Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | Lao động | Quyết định số 1486/QĐ-UBND ngày 02/6/2021 | Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần | Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024 |
13 | 1.000448.000.00.00.H47 | Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | Lao động | Quyết định số 1486/QĐ-UBND ngày 02/6/2021 | Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần | Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024 |
14 | 1.000436.000.00.00.H47 | Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | Lao động | Quyết định số 1486/QĐ-UBND ngày 02/6/2021 | Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần | Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024 |
15 | 1.000414.000.00.00.H47 | Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động | Lao động | Quyết định số 1486/QĐ-UBND ngày 02/6/2021 | Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần | Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024 |
16 | 2.001955.000.00.00.H47 | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp | Lao động | Quyết định số 1486/QĐ-UBND ngày 02/6/2021 | Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần | Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024 |
17 | 1.009466.000.00.00.H47 | Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể | Lao động | Quyết định số 1486/QĐ-UBND ngày 02/6/2021 | Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 | Chưa tích hợp. Thời gian tích hợp chậm nhất trong quý III/2024, điều chỉnh mức độ trực tuyến. |
18 | 1.009467.000.00.00.H47 | Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể | Lao động | Quyết định số 1486/QĐ-UBND ngày 02/6/2021 | Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 | Chưa tích hợp. Thời gian tích hợp chậm nhất trong quý III/2024, điều chỉnh mức độ trực tuyến. |
19 | 1.004949.000.00.00.H47 | Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu | Tiền lương | Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 | Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần | Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024 |
20 | 2.001949.000.00.00.H47 | Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III | Tiền lương | Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 | Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần | Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024 |
21 | 1.000105.000.00.00.H47 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài | Việc làm | Quyết định số 22274/QĐ-LĐTBXH ngày 20/10/2023 | Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần | Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024 |
22 | 2.000205.000.00.00.H47 | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | Việc làm | Quyết định số 22274/QĐ-LĐTBXH ngày 20/10/2023 | Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần | Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024 |
23 | 2.000192.000.00.00.H47 | Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | Việc làm | Quyết định số 22274/QĐ-LĐTBXH ngày 20/10/2023 | Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần | Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024 |
24 | 1.009811.000.00.00.H47 | Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (cấp Tỉnh). | Việc làm | Quyết định số 22274/QĐ-LĐTBXH ngày 20/10/2023 | Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần | Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024 |
25 | 1.000459.000.00.00.H47 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động | Việc làm | Quyết định số 22274/QĐ-LĐTBXH ngày 20/10/2023 | Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần | Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024 |
26 | 2.000219.000.00.00.H47 | Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài | Việc làm | Quyết định số 22274/QĐ-LĐTBXH ngày 20/10/2023 | Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần | Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024 |
27 | 1.001865.000.00.00.H47 | Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | Việc làm | Quyết định số 1486/QĐ-UBND ngày 02/6/2021 | Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần | Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024 |
28 | 1.001823.000.00.00.H47 | Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | Việc làm | Quyết định số 1486/QĐ-UBND ngày 02/6/2021 | Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần | Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024 |
29 | 1.001853.000.00.00.H47 | Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | Việc làm | Quyết định số 1486/QĐ-UBND ngày 02/6/2021 | Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần | Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024 |
30 | 1.009873.000.00.00.H47 | Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | Việc làm | Quyết định số 1486/QĐ-UBND ngày 02/6/2021 | Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 | Chưa tích hợp. Thời gian tích hợp chậm nhất trong quý III/2024, điều chỉnh mức độ trực tuyến. |
31 | 1.009874.000.00.00.H47 | Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | Việc làm | Quyết định số 1486/QĐ-UBND ngày 02/6/2021 | Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 | Chưa tích hợp. Thời gian tích hợp chậm nhất trong quý III/2024, điều chỉnh mức độ trực tuyến. |
32 | 1.011546.000.00.00.H47 | Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với người lao động | Việc làm | Quyết định số 789/QĐ-UBND ngày 18/4/2023 | Chậm nhất trong quý III/2024 | Chậm nhất trong quý III/2024 |
33 | 1.011547.000.00.00.H47 | Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh | Việc làm | Quyết định số 789/QĐ-UBND ngày 18/4/2023 | Chậm nhất trong quý III/2024 | Chậm nhất trong quý III/2024 |
34 | 2.00088.000. 00.00.H47 | Tham gia bảo hiểm thất nghiệp | Việc làm | Quyết định số 859/QĐ-UBND ngày 08/4/2024 | Chậm nhất trong quý III/2024 | Chậm nhất trong quý III/2024 |
35 | 1.001978.000.00.00.H47 | Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp | Việc làm | Quyết định số 859/QĐ-UBND ngày 08/4/2024 | Chậm nhất trong quý III/2024 | Chậm nhất trong quý III/2024 |
36 | 1.001973.000.00.00.H47 | Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp | Việc làm | Quyết định số 859/QĐ-UBND ngày 08/4/2024 | Chậm nhất trong quý III/2024 | Chậm nhất trong quý III/2024 |
37 | 1.001966.000.00.00.H47 | Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp | Việc làm | Quyết định số 859/QĐ-UBND ngày 08/4/2024 | Chậm nhất trong quý III/2024 | Chậm nhất trong quý III/2024 |
38 | 2.001953.000.00.00.H47 | Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp | Việc làm | Quyết định số 859/QĐ-UBND ngày 08/4/2024 | Chậm nhất trong quý III/2024 | Chậm nhất trong quý III/2024 |
39 | 2.000178.000.00.00.H47 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) | Việc làm | Quyết định số 859/QĐ-UBND ngày 08/4/2024 | Chậm nhất trong quý III/2024 | Chậm nhất trong quý III/2024 |
40 | 1.000401.000.00.00.H47 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) | Việc làm | Quyết định số 859/QĐ-UBND ngày 08/4/2024 | Chậm nhất trong quý III/2024 | Chậm nhất trong quý III/2024 |
41 | 2.000839.000.00.00.H47 | Giải quyết hỗ trợ học nghề | Việc làm | Quyết định số 859/QĐ-UBND ngày 08/4/2024 | Chậm nhất trong quý III/2024 | Chậm nhất trong quý III/2024 |
42 | 2.000148.000.00.00.H47 | Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm | Việc làm | Quyết định số 859/QĐ-UBND ngày 08/4/2024 | Chậm nhất trong quý III/2024 | Chậm nhất trong quý III/2024 |
43 | 1.000362.000.00.00.H47 | Thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng | Việc làm | Quyết định số 859/QĐ-UBND ngày 08/4/2024 | Chậm nhất trong quý III/2024 | Chậm nhất trong quý III/2024 |
44 | 2.000135.000.00.00.H47 | Đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Bảo trợ xã hội | Quyết định số 2003/QĐ-UBND ngày 18/6/2019 | Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần | Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024 |
45 | 2.000141.000.00.00.H47 | Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Bảo trợ xã hội | Quyết định số 2003/QĐ-UBND ngày 18/6/2019 | Chậm nhất trong quý III/2024 | Chậm nhất trong quý III/2024 |
46 | 2.000056.000.00.00.H47 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Bảo trợ xã hội | Quyết định số 2003/QĐ-UBND ngày 18/6/2019 | Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần | Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024 |
47 | 1.001806.000.00.00.H47 | Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật | Bảo trợ xã hội | Quyết định số 2003/QĐ-UBND ngày 18/6/2019 | Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần | Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024 |
48 | 2.000062.000.00.00.H47 | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Bảo trợ xã hội | Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 | Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần | Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024 |
49 | 2.000051.000.00.00.H47 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp | Bảo trợ xã hội | Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 | Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần | Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024 |
50 | 2.000286.000.00.00.H47 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | Bảo trợ xã hội | Quyết định số 1563/QĐ-UBND ngày 09/6/2021 | Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần | Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024 |
51 | 2.000282.000.00.00.H47 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | Bảo trợ xã hội | Quyết định số 1563/QĐ-UBND ngày 09/6/2021 | Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 | Chưa tích hợp. Thời gian tích hợp chậm nhất trong quý III/2024, điều chỉnh mức độ trực tuyến. |
52 | 2.000477.000.00.00.H47 | Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | Bảo trợ xã hội | Quyết định số 1563/QĐ-UBND ngày 09/6/2021 | Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 | Chưa tích hợp. Thời gian tích hợp chậm nhất trong quý III/2024, điều chỉnh mức độ trực tuyến. |
53 | 2.000189.000.00.00.H47 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp | Giáo dục nghề nghiệp | Quyết định số 1557/QĐ-UBND ngày 09/6/2022 | Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần | Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024 |
54 | 1.000389.000.00.00.H47 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp | Giáo dục nghề nghiệp | Quyết định số 1557/QĐ-UBND ngày 09/6/2022 | Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần | Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024 |
55 | 1.000167.000.00.00.H47 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp | Giáo dục nghề nghiệp | Quyết định số 1557/QĐ-UBND ngày 09/6/2022 | Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần | Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024 |
56 | 1.000530.000.00.00.H47 | Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | Giáo dục nghề nghiệp | Quyết định số 1557/QĐ-UBND ngày 09/6/2022 | Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần | Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024 |
57 | 1.000482.000.00.00.H47 | Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận | Giáo dục nghề nghiệp | Quyết định số 1557/QĐ-UBND ngày 09/6/2022 | Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần | Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024 |
58 | 1.010928.000.00.00.H47 | Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp | Giáo dục nghề nghiệp | Quyết định số 1557/QĐ-UBND ngày 09/6/2022 | Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 | Chưa tích hợp. Thời gian tích hợp chậm nhất trong quý III/2024, điều chỉnh mức độ trực tuyến. |
59 | 2.000632.000.00.00.H47 | Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục | Giáo dục nghề nghiệp | Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 | Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 | Chưa tích hợp. Thời gian tích hợp chậm nhất trong quý III/2024, điều chỉnh mức độ trực tuyến. |
60 | 1.010593.000.00.00.H47 | Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục | Giáo dục nghề nghiệp | Quyết định số 3824/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 | Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 | Chưa tích hợp. Thời gian tích hợp chậm nhất trong quý III/2024, điều chỉnh mức độ trực tuyến. |
61 | 1.010594.000.00.00.H47 | Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị | Giáo dục nghề nghiệp | Quyết định số 3824/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 | Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 | Chưa tích hợp. Thời gian tích hợp chậm nhất trong quý III/2024, điều chỉnh mức độ trực tuyến. |
62 | 1.010595.000.00.00.H47 | Công nhận hiệu trưởng trung cấp tư thục | Giáo dục nghề nghiệp | Quyết định số 3824/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 | Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 | Chưa tích hợp. Thời gian tích hợp chậm nhất trong quý III/2024, điều chỉnh mức độ trực tuyến. |
63 | 1.010596.000.00.00.H47 | Thôi công nhận hiệu trưởng trung cấp tư thục | Giáo dục nghề nghiệp | Quyết định số 3824/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 | Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 | Chưa tích hợp. Thời gian tích hợp chậm nhất trong quý III/2024, điều chỉnh mức độ trực tuyến. |
64 | 2.001959.000.00.00.H47 | Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Giáo dục nghề nghiệp | Quyết định số 178/QĐ-UBND ngày 25/01/2024 | Chậm nhất trong quý III/2024 | Chậm nhất trong quý III/2024 |
65 | 1.000243.000.00.00.H47 | Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Giáo dục nghề nghiệp | Quyết định số 1557/QĐ-UBND ngày 09/6/2022 | Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần | Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024 |
66 | 2.000099.000.00.00.H47 | Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Giáo dục nghề nghiệp | Quyết định số 1557/QĐ-UBND ngày 09/6/2022 | Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần | Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024 |
67 | 1.000234.000.00.00.H47 | Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Giáo dục nghề nghiệp | Quyết định số 1557/QĐ-UBND ngày 09/6/2022 | Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần | Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024 |
68 | 1.000031.000.00.00.H47 | Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Giáo dục nghề nghiệp | Quyết định số 1557/QĐ-UBND ngày 09/6/2022 | Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần | Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024 |
69 | 1.000553.000.00.00.H47 | Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài | Giáo dục nghề nghiệp | Quyết định số 1557/QĐ-UBND ngày 09/6/2022 | Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần | Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024 |
70 | 1.000509.000.00.00.H47 | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | Giáo dục nghề nghiệp | Quyết định số 1557/QĐ-UBND ngày 09/6/2022 | Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần | Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024 |
71 | 1.000160.000.00.00.H47 | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận | Giáo dục nghề nghiệp | Quyết định số 1557/QĐ-UBND ngày 09/6/2022 | Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần | Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024 |
72 | 1.000138.000.00.00.H47 | Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | Giáo dục nghề nghiệp | Quyết định số 1557/QĐ-UBND ngày 09/6/2022 | Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần | Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024 |
73 | 1.000154.000.00.00.H47 | Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài | Giáo dục nghề nghiệp | Quyết định số 1557/QĐ-UBND ngày 09/6/2022 | Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần | Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024 |
74 | 1.010587.000.00.00.H47 | Thành lập Hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc UBND tỉnh | Giáo dục nghề nghiệp | Quyết định số 3824/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 | Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 | Chưa tích hợp. Thời gian tích hợp chậm nhất trong quý III/2024, điều chỉnh mức độ trực tuyến. |
75 | 1.010588.000.00.00.H47 | Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc UBND cấp tỉnh | Giáo dục nghề nghiệp | Quyết định số 3824/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 | Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 | Chưa tích hợp. Thời gian tích hợp chậm nhất trong quý III/2024, điều chỉnh mức độ trực tuyến. |
76 | 1.010589.000.00.00.H47 | Miễn nhiệm cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc UBND cấp tỉnh. | Giáo dục nghề nghiệp | Quyết định số 3824/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 | Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 | Chưa tích hợp. Thời gian tích hợp chậm nhất trong quý III/2024, điều chỉnh mức độ trực tuyến. |
77 | 1.010590.000.00.00.H47 | Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập | Giáo dục nghề nghiệp | Quyết định số 3824/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 | Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 | Chưa tích hợp. Thời gian tích hợp chậm nhất trong quý III/2024, điều chỉnh mức độ trực tuyến. |
78 | 1.010591.000.00.00.H47 | Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập | Giáo dục nghề nghiệp | Quyết định số 3824/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 | Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 | Chưa tích hợp. Thời gian tích hợp chậm nhất trong quý III/2024, điều chỉnh mức độ trực tuyến. |
79 | 1.010592.000.00.00.H47 | Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập | Giáo dục nghề nghiệp | Quyết định số 3824/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 | Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 | Chưa tích hợp. Thời gian tích hợp chậm nhất trong quý III/2024, điều chỉnh mức độ trực tuyến. |
80 | 1.010927.000.00.00.H47 | Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn. | Giáo dục nghề nghiệp | Quyết định số 1557/QĐ-UBND ngày 09/6/2022 | Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 | Chưa tích hợp. Thời gian tích hợp chậm nhất trong quý III/2024, điều chỉnh mức độ trực tuyến. |
81 | 1.000266.000.00.00.H47 | Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Giáo dục nghề nghiệp | Quyết định số 1557/QĐ-UBND ngày 09/6/2022 | Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 | Chưa tích hợp. Thời gian tích hợp chậm nhất trong quý III/2024, điều chỉnh mức độ trực tuyến. |
82 | 1.010801.000.00.00.H47 | Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ | Người có công | Quyết định số 1081/QĐ-UBND ngày 22/4/2022 | Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 | Chưa tích hợp. Thời gian tích hợp chậm nhất trong quý III/2024 |
83 | 1.010802.000.00.00.H47 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác | Người có công | Quyết định số 1081/QĐ-UBND ngày 22/4/2022 | Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 | Chưa tích hợp. Thời gian tích hợp chậm nhất trong quý III/2024 |
84 | 1.010803.000.00.00.H47 | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | Người có công | Quyết định số 1081/QĐ-UBND ngày 22/4/2022 | Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 | Chưa tích hợp. Thời gian tích hợp chậm nhất trong quý III/2024 |
85 | 1.010804.000.00.00.H47 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” | Người có công | Quyết định số 1081/QĐ-UBND ngày 22/4/2022 | Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 | Chưa tích hợp. Thời gian tích hợp chậm nhất trong quý III/2024 |
86 | 1.010805.000.00.00.H47 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an | Người có công | Quyết định số 1081/QĐ-UBND ngày 22/4/2022 | Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 | Chưa tích hợp. Thời gian tích hợp chậm nhất trong quý III/2024 |
87 | 1.010806.000.00.00.H47 | Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh | Người có công | Quyết định số 1081/QĐ-UBND ngày 22/4/2022 | Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 | Chưa tích hợp. Thời gian tích hợp chậm nhất trong quý III/2024 |
88 | 1.010807.000.00.00.H47 | Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an | Người có công | Quyết định số 1081/QĐ-UBND ngày 22/4/2022 | Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 | Chưa tích hợp. Thời gian tích hợp chậm nhất trong quý III/2024 |
89 | 1.010808.000.00.00.H47 | Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh | Người có công | Quyết định số 1081/QĐ-UBND ngày 22/4/2022 | Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 | Chưa tích hợp. Thời gian tích hợp chậm nhất trong quý III/2024 |
90 | 1.010809 000.00.00.H47 | Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động | Người có công | Quyết định số 1081/QĐ-UBND ngày 22/4/2022 | Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 | Chưa tích hợp. Thời gian tích hợp chậm nhất trong quý III/2024 |
91 | 1.010810.000.00.00.H47 | Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an | Người có công | Quyết định số 1081/QĐ-UBND ngày 22/4/2022 | Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 | Chưa tích hợp. Thời gian tích hợp chậm nhất trong quý III/2024 |
92 | 1.010811.000.00.00.H47 | Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý | Người có công | Quyết định số 1081/QĐ-UBND ngày 22/4/2022 | Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 | Chưa tích hợp. Thời gian tích hợp chậm nhất trong quý III/2024 |
93 | 1.010812.000.00.00.H47 | Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý | Người có công | Quyết định số 1081/QĐ-UBND ngày 22/4/2022 | Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 | Chưa tích hợp. Thời gian tích hợp chậm nhất trong quý III/2024 |
94 | 1.010813.000.00.00.H47 | Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình | Người có công | Quyết định số 1081/QĐ-UBND ngày 22/4/2022 | Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 | Chưa tích hợp. Thời gian tích hợp chậm nhất trong quý III/2024 |
95 | 1.010814.000.00.00.H47 | Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ | Người có công | Quyết định số 1081/QĐ-UBND ngày 22/4/2022 | Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 | Chưa tích hợp. Thời gian tích hợp chậm nhất trong quý III/2024 |
96 | 1.010815.000.00.00.H47 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng | Người có công | Quyết định số 1081/QĐ-UBND ngày 22/4/2022 | Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 | Chưa tích hợp. Thời gian tích hợp chậm nhất trong quý III/2024 |
97 | 1.010816.000.00.00.H47 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Người có công | Quyết định số 1081/QĐ-UBND ngày 22/4/2022 | Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 | Chưa tích hợp. Thời gian tích hợp chậm nhất trong quý III/2024 |
98 | 1.010817.000.00.00.H47 | Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Người có công | Quyết định số 1081/QĐ-UBND ngày 22/4/2022 | Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 | Chưa tích hợp. Thời gian tích hợp chậm nhất trong quý III/2024 |
99 | 1.010818.000.00.00.H47 | Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày | Người có công | Quyết định số 1081/QĐ-UBND ngày 22/4/2022 | Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 | Chưa tích hợp. Thời gian tích hợp chậm nhất trong quý III/2024 |
100 | 1.010819.000.00.00.H47 | Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | Người có công | Quyết định số 1081/QĐ-UBND ngày 22/4/2022 | Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 | Chưa tích hợp. Thời gian tích hợp chậm nhất trong quý III/2024 |
101 | 1.010820.000.00.00.H47 | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | Người có công | Quyết định số 1081/QĐ-UBND ngày 22/4/2022 | Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 | Chưa tích hợp. Thời gian tích hợp chậm nhất trong quý III/2024 |
102 | 1.010821.000.00.00.H47 | Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Người có công | Quyết định số 1081/QĐ-UBND ngày 22/4/2022 | Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 | Chưa tích hợp. Thời gian tích hợp chậm nhất trong quý III/2024 |
103 | 1.010822.000.00.00.H47 | Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên | Người có công | Quyết định số 1081/QĐ-UBND ngày 22/4/2022 | Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 | Chưa tích hợp. Thời gian tích hợp chậm nhất trong quý III/2024 |
104 | 1.010823.000.00.00.H47 | Hưởng lại chế độ ưu đãi | Người có công | Quyết định số 1081/QĐ-UBND ngày 22/4/2022 | Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 | Chưa tích hợp. Thời gian tích hợp chậm nhất trong quý III/2024 |
105 | 1.010824.000.00.00.H47 | Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần | Người có công | Quyết định số 1081/QĐ-UBND ngày 22/4/2022 | Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 | Chưa tích hợp. Thời gian tích hợp chậm nhất trong quý III/2024 |
106 | 1.010825.000.00.00.H47 | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | Người có công | Quyết định số 1081/QĐ-UBND ngày 22/4/2022 | Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 | Chưa tích hợp. Thời gian tích hợp chậm nhất trong quý III/2024 |
107 | 1.010826.000.00.00.H47 | Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công | Người có công | Quyết định số 1058/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 | Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 | Chưa tích hợp. Thời gian tích hợp chậm nhất trong quý III/2024 |
108 | 1.010827.000.00.00.H47 | Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú | Người có công | Quyết định số 1081/QĐ-UBND ngày 22/4/2022 | Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 | Chưa tích hợp. Thời gian tích hợp chậm nhất trong quý III/2024 |
109 | 1.010828.000.00.00.H47 | Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng | Người có công | Quyết định số 1081/QĐ-UBND ngày 22/4/2022 | Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 | Chưa tích hợp. Thời gian tích hợp chậm nhất trong quý III/2024 |
110 | 1.010829.000.00.00.H47 | Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | Người có công | Quyết định số 1081/QĐ-UBND ngày 22/4/2022 | Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 | Chưa tích hợp. Thời gian tích hợp chậm nhất trong quý III/2024 |
111 | 1.010830 000.00.00.H47 | Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | Người có công | Quyết định số 1081/QĐ-UBND ngày 22/4/2022 | Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 | Chưa tích hợp. Thời gian tích hợp chậm nhất trong quý III/2024 |
112 | 1.010831.000.00.00.H47 | Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh | Người có công | Quyết định số 1081/QĐ-UBND ngày 22/4/2022 | Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 | Chưa tích hợp. Thời gian tích hợp chậm nhất trong quý III/2024 |
113 | 1.001257.000.00.00.H47 | Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Người có công | Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 | Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 | Đã tích hợp |
114 | 2.002308.000.00.00.H47 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp | Người có công | Quyết định số 25940/QĐ-LĐTBXH ngày 06/12/2023 | Chậm nhất trong quý III/2024 | Chậm nhất trong quý III/2024 |
115 | 2.001157.000.00.00.H47 | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | Người có công | Quyết định số 25940/QĐ-LĐTBXH ngày 06/12/2023 | Chậm nhất trong quý III/2024 | Chậm nhất trong quý III/2024 |
116 | 2.001396.000.00.00.H47 | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | Người có công | Quyết định số 25940/QĐ-LĐTBXH ngày 06/12/2023 | Chậm nhất trong quý III/2024 | Chậm nhất trong quý III/2024 |
117 | 1.004964.000.00.00.H47 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia | Người có công | Quyết định số 1563/QĐ-UBND ngày 09/6/2020 | Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 | Chưa tích hợp. Thời gian tích hợp chậm nhất trong quý III/2024 |
118 | 2.002307.000.00.00.H47 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh | Người có công | Quyết định số 1563/QĐ-UBND ngày 09/6/2020 | Chậm nhất trong quý III/2024 | Chậm nhất trong quý III/2024 |
119 | 2.000025.000.00.00.H47 | Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | Phòng, chống tệ nạn xã hội | Quyết định số 27853/QĐ-LĐTBXH ngày 31/12/2023 | Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần | Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024 |
120 | 2.000027.000.00.00.H47 | Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | Phòng, chống tệ nạn xã hội | Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 | Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần | Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024 |
121 | 2.000032.000.00.00.H47 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | Phòng, chống tệ nạn xã hội | Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 | Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần | Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024 |
122 | 2.000036.000.00.00.H47 | Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | Phòng, chống tệ nạn xã hội | Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 | Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần | Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024 |
123 | 1.000091.000.00.00.H47 | Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân | Phòng, chống tệ nạn xã hội | Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 | Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần | Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024 |
124 | 1.010935.000.00.00.H47 | Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện | Phòng, chống tệ nạn xã hội | Quyết định số 1788/QĐ-UBND ngày 05/7/2022 | Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 | Chưa tích hợp. Thời gian tích hợp chậm nhất trong quý III/2024, điều chỉnh mức độ trực tuyến |
125 | 1.010936.000.00.00.H47 | Cấp lại giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện | Phòng, chống tệ nạn xã hội | Quyết định số 1788/QĐ-UBND ngày 05/7/2022 | Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 | Chưa tích hợp. Thời gian tích hợp chậm nhất trong quý III/2024, điều chỉnh mức độ trực tuyến |
126 | 1.010937.000.00.00.H47 | Thu hồi Giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy trong trường hợp cơ sở cai nghiện có văn bản đề nghị dừng hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện | Phòng, chống tệ nạn xã hội | Quyết định số 1788/QĐ-UBND ngày 05/7/2022 | Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 | Chưa tích hợp. Thời gian tích hợp chậm nhất trong quý III/2024, điều chỉnh mức độ trực tuyến |
Tổng cộng | 126 thủ tục hành chính |
2. CẤP HUYỆN (20/24 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH)
STT | Mã số thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính/Dịch vụ công | Lĩnh vực | Số Quyết định công bố TTHC của tỉnh/Sở | Thời hạn hoàn thành DVC | Thời hạn tích hợp trên Cổng DVC quốc gia |
1 | 1.011548.000.00.00.H47 | Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với người lao động | Việc làm | Quyết định số 789/QĐ-UBND ngày 18/4/2023 | Chậm nhất trong quý III/2024 | Chậm nhất trong quý III/2024 |
2 | 1.011550.000.00.00.H47 | Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh | Việc làm | Quyết định số 789/QĐ-UBND ngày 18/4/2023 | Chậm nhất trong quý III/2024 | Chậm nhất trong quý III/2024 |
3 | 2.002284.000.00.00.H47 | Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh | Giáo dục nghề nghiệp | Quyết định số 178/QĐ-UBND ngày 25/01/2024 | Chậm nhất trong quý III/2024 | Chậm nhất trong quý III/2024 |
4 | 2.001960.000.00.00.H47 | Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | Giáo dục nghề nghiệp | Quyết định số 178/QĐ-UBND ngày 25/01/2024 | Chậm nhất trong quý III/2024 | Chậm nhất trong quý III/2024 |
5 | 1.010832.000.00.00.H47 | Thăm viếng mộ liệt sỹ | Người có công | Quyết định số 1081/QĐ-UBND ngày 22/4/2022 | Chậm nhất trong quý III/2024 | Chậm nhất trong quý III/2024 |
6 | 1.000669.000.00.00.H47 | Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Bảo trợ xã hội | Quyết định số 2003/QĐ-UBND ngày 18/6/2019 | Chậm nhất trong quý III/2024 | Chậm nhất trong quý III/2024 |
7 | 2.000291.000.00.00.H47 | Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Bảo trợ xã hội | Quyết định số 2003/QĐ-UBND ngày 18/6/2019 | Chậm nhất trong quý III/2024 | Chậm nhất trong quý III/2024 |
8 | 1.001776.000.00.00.H47 | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng | Bảo trợ xã hội | Quyết định số 599/QĐ-UBND ngày 27/3/2023 | Chậm nhất trong quý III/2024 | Chậm nhất trong quý III/2024 |
9 | 1.001758.000.00.00.H47 | Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | Bảo trợ xã hội | Quyết định số 1563/QĐ-UBND ngày 09/6/2021 | Chậm nhất trong quý III/2024 | Chậm nhất trong quý III/2024 |
10 | 1.001753.000.00.00.H47 | Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Bảo trợ xã hội | Quyết định số 1563/QĐ-UBND ngày 09/6/2021 | Chậm nhất trong quý III/2024 | Chậm nhất trong quý III/2024 |
11 | 2.000777.000.00.00.H47 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc | Bảo trợ xã hội | Quyết định số 1563/QĐ-UBND ngày 09/6/2021 | Chậm nhất trong quý III/2024 | Chậm nhất trong quý III/2024 |
12 | 1.001739.000.00.00.H47 | Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp | Bảo trợ xã hội | Quyết định số 1563/QĐ-UBND ngày 09/6/2021 | Chậm nhất trong quý III/2024 | Chậm nhất trong quý III/2024 |
13 | 2.000744.000.00.00.H47 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng | Bảo trợ xã hội | Quyết định số 1563/QĐ-UBND ngày 09/6/2021 | Chậm nhất trong quý III/2024 | Chậm nhất trong quý III/2024 |
14 | 2.000298.000.00.00.H47 | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Bảo trợ xã hội | Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 | Chậm nhất trong quý III/2024 | Chậm nhất trong quý III/2024 |
15 | 2.000294.000.00.00.H47 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Bảo trợ xã hội | Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 | Chậm nhất trong quý III/2024 | Chậm nhất trong quý III/2024 |
16 | 1.000684.000.00.00.H47 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp. | Bảo trợ xã hội | Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 | Chậm nhất trong quý III/2024 | Chậm nhất trong quý III/2024 |
17 | 1.010938.000.00.00.H47 | Công bố tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng | Phòng, chống tệ nạn xã hội | Quyết định số 1788/QĐ-UBND ngày 05/7/2022 | Chậm nhất trong quý III/2024 | Chậm nhất trong quý III/2024 |
18 | 1.010939.000.00.00.H47 | Công bố lại tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng | Phòng, chống tệ nạn xã hội | Quyết định số 1788/QĐ-UBND ngày 05/7/2022 | Chậm nhất trong quý III/2024 | Chậm nhất trong quý III/2024 |
19 | 1.010940.000.00.00.H47 | Công bố cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng | Phòng, chống tệ nạn xã hội | Quyết định số 1788/QĐ-UBND ngày 05/7/2022 | Chậm nhất trong quý III/2024 | Chậm nhất trong quý III/2024 |
20 | 2.001661.000.00.00.H47 | Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân | Phòng, chống tệ nạn xã hội | Quyết định số 27853/QĐ-LĐTBXH ngày 31/12/2023 | Chậm nhất trong quý III/2024 | Chậm nhất trong quý III/2024 |
Tổng cộng | 20 thủ tục hành chính |
3. CẤP XÃ (11/19 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH)
STT | Mã số thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính/Dịch vụ công | Lĩnh vực | Số Quyết định công bố TTHC của tỉnh/Sở | Thời hạn hoàn thành DVC | Thời hạn tích hợp trên Cổng DVC quốc gia |
1 | 1.010833.000.00.00.H47 | Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công | Người có công | Quyết định số 1058/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 | Chậm nhất trong quý III/2024 | Chậm nhất trong quý III/2024 |
2 | 1.001699.000.00.00.H47 | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật | Bảo trợ xã hội | Quyết định số 493/QĐ-UBND ngày 07/3/2024 | Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh | Đã tích hợp |
3 | 1.001653.000.00.00.H47 | Cấp đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật | Bảo trợ xã hội | Quyết định số 493/QĐ-UBND ngày 07/3/2024 | Chậm nhất trong quý III/2024 | Chậm nhất trong quý III/2024 |
4 | 2.000751.000.00.00.H47 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở | Bảo trợ xã hội | Quyết định số 1563/QĐ-UBND ngày 09/6/2021 | Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh | Đã tích hợp |
5 | 2.000355.000.00.00.H47 | Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn | Bảo trợ xã hội | Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 | Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh | Đã tích hợp |
6 | 1.011606.000.00.00.H47 | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm | Bảo trợ xã hội | Quyết định số 984/QĐ-UBND ngày 17/5/2023 | Chậm nhất trong quý III/2024 | Chậm nhất trong quý III/2024 |
7 | 1.011607000.00.00.H47 | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm | Bảo trợ xã hội | Quyết định số 984/QĐ-UBND ngày 17/5/2023 | Chậm nhất trong quý III/2024 | Chậm nhất trong quý III/2024 |
8 | 1.011608000.00.00.H47 | Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm | Bảo trợ xã hội | Quyết định số 984/QĐ-UBND ngày 17/5/2023 | Chậm nhất trong quý III/2024 | Chậm nhất trong quý III/2024 |
9 | 1.011609000.00.00.H47 | Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình | Bảo trợ xã hội | Quyết định số 984/QĐ-UBND ngày 17/5/2023 | Chậm nhất trong quý III/2024 | Chậm nhất trong quý III/2024 |
10 | 1.010941.000.00.00.H47 | Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện | Phòng, chống tệ nạn xã hội | Quyết định số 1788/QĐ-UBND ngày 05/7/2022 | Chậm nhất trong quý III/2024 | Chậm nhất trong quý III/2024 |
11 | 1.000132.000.00.00.H47 | Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình | Phòng, chống tệ nạn xã hội | Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 | Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh | Đã tích hợp |
Tổng cộng | 11 thủ tục hành chính |
- 1Quyết định 3208/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
- 2Quyết định 2003/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được ban hành mới; được sửa đổi, bổ sung/bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
- 3Quyết định 1486/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực việc làm, lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc chức năng giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
- 4Quyết định 1563/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc chức năng giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
- 5Quyết định 3824/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được bãi bỏ về lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 6Quyết định 392/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung về lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
- 7Quyết định 1081/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
- 8Quyết định 1557/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
- 9Quyết định 1788/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
- 10Quyết định 599/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính cấp huyện được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
- 11Quyết định 789/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
- 12Quyết định 984/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính cấp xã mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
- 13Quyết định 1058/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
- 14Quyết định 178/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
- 15Quyết định 859/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
- 16Quyết định 493/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
Quyết định 1726/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
- Số hiệu: 1726/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/07/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
- Người ký: Hồ Quang Bửu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 18/07/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực