- 1Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009
- 2Công ước quốc tế về buôn bán các loại động, thực vật hoang dã nguy cấp (CITES)
- 3Nghị định 31/2013/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng
- 4Nghị định 19/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường
- 5Nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng
- 6Thông tư 18/2016/TT-BXD hướng dẫn về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 7Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 8Luật Tố cáo 2018
- 9Nghị định 40/2019/NĐ-CP sửa đổi các Nghị định hướng dẫn Luật bảo vệ môi trường
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1722/QĐ-UBND | Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 28 tháng 6 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC TÊN CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Chỉ thị số 24/CT-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thực hiện ngay các giải pháp nâng cao chất lượng cải cách hành chính, cải thiện Chỉ số cải cách hành chính tỉnh;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 219/TTr-VP ngày 14 tháng 6 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 618 thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu (Nội dung chi tiết tại phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế Quyết định số 1094/QĐ-UBND ngày 05/5/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu về việc công bố danh mục tên các thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu.
Quyết định và Phụ lục kèm theo Quyết định này được đăng tải trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu, tại địa chỉ: www.baria-vungtau.gov.vn.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC TÊN CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SO VỚI QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1722/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)
1. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Stt | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết theo quy định | Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm | Ghi chú |
I. Lĩnh vực Đường thủy nội địa | ||||
1 | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp thi công công trình trên đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa địa phương | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
|
2 | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa địa phương | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
|
II. Lĩnh vực Đường bộ | ||||
3 | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định | 06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
|
4 | Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định | 06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
|
5 | Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định | 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
|
6 | Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn xin gia hạn theo quy định | 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn xin gia hạn theo quy định |
|
7 | Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định | 06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
|
8 | Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định | 06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
|
9 | Cấp phép thi công xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định | 06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
|
10 | Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn xin gia hạn theo quy định | 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn xin gia hạn theo quy định |
|
11 | Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn xin gia hạn theo quy định | 06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn xin gia hạn theo quy định |
|
12 | Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô | Trong thời hạn không quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trong thời hạn không quá 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
|
13 | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo | Trong thời gian không quá 08 (ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ cấp lại theo quy định. | Trong thời gian không quá 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ cấp lại theo quy định. |
|
14 | Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của hệ thống đường địa phương đang khai thác | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định | 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
|
15 | Chấp thuận xây dựng xây dựng biển quảng cáo trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của hệ thống đường địa phương đang khai thác | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định | 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
|
16 | Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của hệ thống đường địa phương đang khai thác | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định | 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
|
17 | Cấp phép xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất bảo vệ, bảo trì đường bộ của hệ thống đường địa phương đang khai thác | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định | 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
|
18 | Cấp phép sử dụng tạm thời một phần hè phố của hệ thống đường địa phương không vào mục đích giao thông | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định | 06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
|
19 | Cấp phép sử dụng tạm thời một phần lòng đường của hệ thống đường địa phương không vì mục đích giao thông | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định | 06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
|
20 | Cấp phép sử dụng tạm thời một phần hè phố của hệ thống đường địa phương để trông giữ xe có thu phí | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định | 06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
|
21 | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của hệ thống đường địa phương đang khai thác | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định | 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
|
22 | Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của hệ thống đường địa phương đang khai thác | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định | 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
|
2. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Stt | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết theo quy định | Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm | Ghi chú |
I. Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh | ||||
1 | Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 30 ngày, nếu có xác minh người được đào tạo ở nước ngoài là 180 ngày | 29 ngày, nếu có xác minh người được đào tạo ở nước ngoài là 178 ngày | Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
2 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 30 ngày, nếu có xác minh người được đào tạo ở nước ngoài là 180 ngày | 29 ngày, nếu có xác minh người được đào tạo ở nước ngoài là 178 ngày | Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
3 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 30 ngày, nếu có xác minh người được đào tạo ở nước ngoài là 180 ngày | 29 ngày, nếu có xác minh người được đào tạo ở nước ngoài là 178 ngày | Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
4 | Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập | 60 ngày | 59 ngày | Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
5 | Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế xã | 45 ngày | 42 ngày | Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
6 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 60 ngày đối với bệnh viện, 45 ngày đối với các hình thức tổ chức KCB khác | 58 ngày đối với bệnh viện, 42 ngày đối với các hình thức tổ chức KCB khác | Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
7 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 60 ngày đối với bệnh viện, 45 ngày đối với các hình thức tổ chức KCB khác | 58 ngày đối với bệnh viện, 42 ngày đối với các hình thức tổ chức KCB khác | Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
8 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 45 ngày | 44 ngày | Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
9 | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền | 60 ngày đối với bệnh viện, 45 ngày đối với các hình thức tổ chức KCB khác | 58 ngày đối với bệnh viện, 42 ngày đối với các hình thức tổ chức KCB khác | Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
10 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 60 ngày đối với bệnh viện, 45 ngày đối với các hình thức tổ chức KCB khác | 58 ngày đối với bệnh viện, 42 ngày đối với các hình thức tổ chức KCB khác | Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
11 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 45 ngày | 44 ngày | Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
12 | Cấp giấy phép hoạt động đối với nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 45 ngày | 44 ngày | Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
13 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ | 30 ngày làm việc | 28 ngày làm việc | Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
14 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ | 30 ngày làm việc | 28 ngày làm việc | Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
15 | Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm | 30 ngày làm việc | 28 ngày làm việc | Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
16 | Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng | 20 ngày làm việc | 18 ngày làm việc | Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
17 | Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | 20 ngày làm việc | 19 ngày làm việc | Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
18 | Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | 20 ngày làm việc | 19 ngày làm việc | Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
19 | Cấp giấy phép hoạt động khám, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập | 90 ngày | 80 ngày | Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
20 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 90 ngày | 80 ngày | Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
21 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 90 ngày | 80 ngày | Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
22 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 90 ngày | 80 ngày | Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
23 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 90 ngày | 80 ngày | Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
24 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 90 ngày | 80 ngày | Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
25 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 90 ngày | 80 ngày | Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
26 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp | 90 ngày | 80 ngày | Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
27 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả | 90 ngày | 80 ngày | Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
28 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà | 90 ngày | 80 ngày | Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
29 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc | 90 ngày | 80 ngày | Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
30 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh | 90 ngày | 80 ngày | Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
31 | Cấp giấy phép hoạt động đối với khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã | 90 ngày | 80 ngày | Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
32 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm | 90 ngày | 80 ngày | Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
33 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh | 90 ngày | 80 ngày | Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
34 | Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền | 30 ngày | 27 ngày | Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
35 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn | 90 ngày | 80 ngày | Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
36 | Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế | 20 ngày | 18 ngày | Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
37 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 10 ngày làm việc | 09 ngày làm việc | Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
38 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | 05 ngày làm việc | 04 ngày làm việc | Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
39 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo | 10 ngày làm việc | 09 ngày làm việc | Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
40 | Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. 180 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp. | Trong thời hạn 29 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.178 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp. | Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
41 | Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. 180 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp. | Trong thời hạn 29 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.178 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp. | Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
42 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 60 ngày đối với bệnh viện, 45 ngày đối với các hình thức tổ chức KCB khác | 58 ngày đối với bệnh viện, 42 ngày đối với các hình thức tổ chức KCB khác | Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
43 | Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 30 ngày | 29 ngày | Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
44 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 45 ngày | 42 ngày | Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
45 | Cấp giấy khám sức khỏe cho người từ đủ 18 tuổi trở lên | Trong vòng 24 gờ kể từ khi kết thúc việc KSK đối với đơn lẻ, đối với khám tập thể tùy thuộc theo hợp đồng | Trong vòng 20 (hai mươi) giờ (đối với Bệnh viện Bà Rịa), 18 (mười tám) giờ (đối với TTYT huyện Long Điền kể từ khi kết thúc việc KSK đối với đơn lẻ | BVBR, BVLL; các TTYT huyện, thị xã, thành phố |
46 | Cấp giấy khám sức khỏe cho người chưa đủ 18 tuổi | Trong vòng 24 gờ kể từ khi kết thúc việc KSK đối với đơn lẻ, đối với khám tập thể tùy thuộc theo hợp đồng | Trong vòng 20 (hai mươi) giờ (đối với Bệnh viện Bà Rịa), 18 (mười tám) giờ (đối với TTYT huyện Long Điền kể từ khi kết thúc việc KSK đối với đơn lẻ | BVBR, BVLL; các TTYT huyện, thị xã, thành phố |
47 | Cấp giấy khám sức khỏe cho người người mất năng lực hành vi dân sự hoặc không có năng lực hành vi dân sự hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự | Trong vòng 24 gờ kể từ khi kết thúc việc KSK đối với đơn lẻ, đối với khám tập thể tùy thuộc theo hợp đồng | Trong vòng 20 (hai mươi) giờ (đối với Bệnh viện Bà Rịa), 18 (mười tám) giờ (đối với TTYT huyện Long Điền kể từ khi kết thúc việc KSK đối với đơn lẻ | BVBR, BVLL; các TTYT huyện, thị xã, thành phố |
48 | Khám sức khỏe định kỳ | Thỏa thuận theo hợp đồng | Trong vòng 20 (hai mươi) giờ (đối với Bệnh viện Bà Rịa), 18 (mười tám) giờ (đối với TTYT huyện Long Điền kể từ khi kết thúc việc KSK đối với đơn lẻ | BVBR, BVLL; các TTYT huyện, thị xã, thành phố |
49 | Cấp giấy khám sức khỏe cho người lái xe | Trong vòng 24 gờ kể từ khi kết thúc việc KSK đối với đơn lẻ, đối với khám tập thể tùy thuộc theo hợp đồng | Trong vòng 20 (hai mươi) giờ (đối với Bệnh viện Bà Rịa), 18 (mười tám) giờ (đối với TTYT huyện Long Điền kể từ khi kết thúc việc KSK đối với đơn lẻ | BVBR, BVLL; các TTYT huyện, thị xã, thành phố |
50 | Khám sức khỏe định kỳ của người lái xe ô tô | Thỏa thuận theo hợp đồng | Trong vòng 20 (hai mươi) giờ (đối với Bệnh viện Bà Rịa), 18 (mười tám) giờ (đối với TTYT huyện Long Điền kể từ khi kết thúc việc KSK đối với đơn lẻ | BVBR, BVLL; các TTYT huyện, thị xã, thành phố |
II. Lĩnh vực Y tế dự phòng | ||||
51 | Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | trong 30 ngày công bố trên Cổng thông tin điện tử | 25 ngày | Nghiệp vụ |
52 | Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng | 17 ngày làm việc | 11 ngày làm việc | Trung tâm kiểm soát bệnh tật |
53 | Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng | 07 ngày làm việc | 03 ngày làm việc | Trung tâm kiểm soát bệnh tật |
III. Lĩnh vực Dược - Mỹ phẩm | ||||
54 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế(Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | 15 ngày | 14 ngày | Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
55 | Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế (Áp dụng với cơ sở có sử dụng, kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc trừ cơ sở sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu) | 20 ngày | 19 ngày | Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
56 | Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược | 30 ngày | 29 ngày | Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
57 | Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc | 10 ngày | 09 ngày | Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
58 | Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | 20 ngày đối với TH không đi đánh giá. 30 ngày đối với TH đi đánh giá | 19 ngày đối với TH không đi đánh giá. 29 ngày đối với TH đi đánh giá | Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
59 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | 20 ngày đối với TH không đi đánh giá. 30 ngày đối với TH đi đánh giá | 19 ngày đối với TH không đi đánh giá. 29 ngày đối với TH đi đánh giá | Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
60 | Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 30 ngày | 28 ngày | Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
61 | Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh | 07 ngày làm việc | 06 ngày làm việc | Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
62 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm | 30 ngày | 29 ngày | Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
63 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm | 10 ngày | 9 ngày | Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
64 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc | 30 ngày | 29 ngày | Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
65 | Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc | 30 ngày | 29 ngày | Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
66 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc | 30 ngày | 29 ngày | Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
67 | Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc | 30 ngày | 29 ngày | Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
68 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu | 20 ngày làm việc | 19 ngày | Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
69 | Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu | 20 ngày làm việc | 19 ngày | Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
70 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu | 20 ngày làm việc | 19 ngày | Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
71 | Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu | 20 ngày làm việc | 19 ngày | Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
72 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại | 30 ngày | 29 ngày | Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
73 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 20 ngày đối với trường hợp không đi đánh giá. 30 ngày đối với trường hợp đi đánh giá | 19 ngày đối với trường hợp không đi đánh giá. 29 ngày đối với trường hợp đi đánh giá | Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
74 | Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu | 20 ngày làm việc | 19 ngày | Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
IV. Lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng | ||||
75 | Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 07 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Chi cục ATVSTP thực hiện |
76 | Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 10 ngày làm việc | 08 ngày làm việc | Chi cục ATVSTP thực hiện |
V. Lĩnh vực Giám định y khoa | ||||
77 | Khám giám định y khoa lần đầu đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng | 45 ngày | 44 ngày | Trung tâm GĐYK thực hiện |
78 | Khám giám định y khoa đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng | 45 ngày | 44 ngày | Trung tâm GĐYK thực hiện |
79 | Khám giám định thương tật lần đầu do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố hoặc Trung tâm giám định y khoa thuộc Bộ Giao thông vận tải thực hiện | 40 ngày | 38 ngày | Trung tâm GĐYK thực hiện |
80 | Khám giám định đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện | 40 ngày | 37 ngày | Trung tâm GĐYK thực hiện |
81 | Khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết thương do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện | 40 ngày | 37 ngày | Trung tâm GĐYK thực hiện |
82 | Khám giám định đối với trường hợp vết thương còn sót do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện | 40 ngày | 37 ngày | Trung tâm GĐYK thực hiện |
83 | Khám giám định đối với trường hợp vết thương tái phát do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện | 40 ngày | 37 ngày | Trung tâm GĐYK thực hiện |
84 | Khám giám định đối với trường hợp người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác | 30 ngày | 29 ngày | Trung tâm GĐYK thực hiện |
85 | Khám giám định đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác. | 30 ngày | 29 ngày | Trung tâm GĐYK thực hiện |
VI. Lĩnh vực Dân số - Kế hoạch hóa gia đình | ||||
86 | Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ em được sinh ra tại nhà hoặc nơi khác mà không phải là cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | 05 ngày làm việc | 03 ngày làm việc (Trung tâm y tế huyện Xuyên Mộc, Trung tâm y tế thị xã Phú mỹ, Trung tâm y tế huyện Long Điền thực hiện) | BVBR, BVLL; các TTYT huyện, thị xã, thành phố |
87 | Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép giấy chứng sinh | 03 ngày làm việc | 02 ngày làm việc (Trung tâm y tế thị xã Phú mỹ, Trung tâm y tế huyện Long Điền thực hiện) | BVBR, BVLL; các TTYT huyện, thị xã, thành phố |
88 | Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | 03 ngày làm việc | 02 ngày làm việc (Bệnh viện Bà Rịa, Trung tâm y tế thị xã Phú mỹ, Trung tâm y tế huyện Long Điền thực hiện) | BVBR, BVLL; các TTYT huyện, thị xã, thành phố |
VII. Lĩnh vực Đào tạo, nghiên cứu khoa học và Công nghệ thông tin | ||||
89 | Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố | 15 ngày làm việc | 14 ngày | Văn phòng Sở |
3. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Stt | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết theo quy định | Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm | Ghi chú |
I. Lĩnh vực Hoạt động xây dựng | ||||
1 | Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại Điểm b Khoản 2, Điểm b Khoản 3, Khoản 4, Điểm b Khoản 5 Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP). | Thời gian thẩm định được tính từ ngày cơ quan, tổ chức thẩm định nhận đủ hồ sơ hợp lệ, như sau: Đối với thẩm định dự án/dự án điều chỉnh: * Không quá 30 ngày làm việc đối với dự án nhóm B; * Không quá 20 ngày làm việc đối với dự án nhóm C. Đối với thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh: * Không quá 20 ngày làm việc, đối với dự án nhóm B; * Không quá 15 ngày làm việc, đối với dự án nhóm C. | Thời gian thẩm định được tính từ ngày cơ quan, tổ chức thẩm định nhận đủ hồ sơ hợp lệ, như sau: Đối với thẩm định dự án/dự án điều chỉnh: * Không quá 27 ngày làm việc đối với dự án nhóm B; * Không quá 18 ngày làm việc đối với dự án nhóm C. Đối với thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh: * Không quá 18 ngày làm việc, đối với dự án nhóm B; * Không quá 13 ngày làm việc, đối với dự án nhóm C. |
|
2 | Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10, Điều 13 Nghị định 59/2015/NĐ-CP; Điều 11 và Điều 12 Thông tư số 18/2016/TT-BXD). | Không quá 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không quá 18 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|
3 | Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 24, điểm b Khoản 1 Điều 25, điểm b Khoản 1 Điều 26 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP). | Không quá 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không quá 27 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|
4 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. | Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không quá 21 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|
5 | Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử -văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài | Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không quá 21 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|
6 | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. | Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không quá 21 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|
7 | Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. | Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không quá 21 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|
8 | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. | Không quá 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không quá 03 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|
9 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. | Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không quá 21 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|
II. Lĩnh vực Lao động, tiền lương, quan hệ lao động | ||||
10 | Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của Doanh nghiệp | 10 ngày làm việc | 9 ngày làm việc |
|
11 | Thông báo làm thêm giờ từ 200 giờ đến 300 giờ trong 1 năm | 7 ngày làm việc | 6 ngày làm việc |
|
12 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài của Người sử dụng lao động | 12 ngày | 11 ngày |
|
III. Lĩnh vực Quản lý thương mại | ||||
13 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/ Thẩm định, phê duyệt lại báo cáo đánh giá tác động môi trường | 30 ngày Đối với các dự án thuộc Phụ lục IIa Mục I Phụ lục kèm theo Nghị định 40/2019/NĐ-CP 20 đối với Đối với các dự án khác không thuộc Phụ lục IIa Mục I Phụ lục kèm theo Nghị định 40/2019/NĐ-CP | 29 ngày Đối với các dự án thuộc Phụ lục IIa Mục I Phụ lục kèm theo Nghị định 40/2019/NĐ-CP 19 đối với Đối với các dự án khác không thuộc Phụ lục IIa Mục I Phụ lục kèm theo Nghị định 40/2019/NĐ-CP |
|
14 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | 7 ngày làm việc | 6 ngày làm việc |
|
15 | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | 5 ngày làm việc | 4 ngày làm việc |
|
16 | Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | 5 ngày làm việc | 4 ngày làm việc |
|
17 | Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | 5 ngày làm việc | 4 ngày làm việc |
|
18 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | 5 ngày làm việc | 4 ngày làm việc |
|
IV. Lĩnh vực Quản lý đầu tư | ||||
19 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | 15 ngày | 12 ngày |
|
20 | Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) | 10 ngày | 9 ngày |
|
21 | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài. | 15 ngày | 12 ngày |
|
22 | Giãn tiến độ dự án | 15 ngày | 12 ngày |
|
23 | Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | 15 ngày | 12 ngày |
|
24 | Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | 15 ngày | 12 ngày |
|
4. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Stt | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết theo quy định | Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm | Ghi chú |
I. Lĩnh vực Quản lý Công sản | ||||
1 | Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê | 30 ngày | 29 ngày |
|
2 | Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết | 120 ngày (thời gian giải quyết của Sở Tài chính là 30 ngày) | 119 ngày | Giảm thời gian giải quyết của Sở Tài chính |
3 | Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công | 30 ngày | 29 ngày |
|
4 | Điều chuyển tài sản là hệ thống điện được đầu tư từ nguồn vốn nhà nước sang ngành điện quản lý | 30 ngày (thời gian giải quyết của Sở Tài chính là 20 ngày) | 29 ngày | Giảm thời gian giải quyết của Sở Tài chính |
5 | Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội | 30 ngày | 29 ngày |
|
6 | Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư | 30 ngày (thời gian giải quyết của Sở Tài chính là 20 ngày) | 29 ngày | Giảm thời gian giải quyết của Sở Tài chính |
7 | Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị | 30 ngày (thời gian giải quyết của Sở Tài chính là 20 ngày) | 29 ngày | Giảm thời gian giải quyết của Sở Tài chính |
8 | Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công | 30 ngày (thời gian giải quyết của Sở Tài chính là 20 ngày) | 29 ngày | Giảm thời gian giải quyết của Sở Tài chính |
9 | Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư | 67 ngày (thời gian giải quyết của Sở Tài chính là 20 ngày) | 66 ngày | Giảm thời gian giải quyết của Sở Tài chính |
10 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công | 30 ngày (thời gian giải quyết của Sở Tài chính là 20 ngày) | 29 ngày | Giảm thời gian giải quyết của Sở Tài chính |
11 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước | 30 ngày (thời gian giải quyết của Sở Tài chính là 20 ngày) | 29 ngày | Giảm thời gian giải quyết của Sở Tài chính |
12 | Quyết định điều chuyển tài sản công | 30 ngày (thời gian giải quyết của Sở Tài chính là 20 ngày) | 29 ngày | Giảm thời gian giải quyết của Sở Tài chính |
13 | Quyết định bán tài sản công | 30 ngày (thời gian giải quyết của Sở Tài chính là 20 ngày) | 29 ngày | Giảm thời gian giải quyết của Sở Tài chính |
14 | Quyết định thanh lý tài sản công | 30 ngày (thời gian giải quyết của Sở Tài chính là 20 ngày) | 29 ngày | Giảm thời gian giải quyết của Sở Tài chính |
15 | Quyết định tiêu hủy tài sản công | 30 ngày (thời gian giải quyết của Sở Tài chính là 20 ngày) | 29 ngày | Giảm thời gian giải quyết của Sở Tài chính |
16 | Thủ tục điều chuyển công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung. | 20 ngày (thời gian giải quyết của Sở Tài chính là 15 ngày) | 19 ngày | Giảm thời gian giải quyết của Sở Tài chính |
17 | Thủ tục cho thuê quyền khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung | 30 ngày (thời gian giải quyết của Sở Tài chính là 20 ngày) | 29 ngày | Giảm thời gian giải quyết của Sở Tài chính |
18 | Thủ tục chuyển nhượng công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung. | 30 ngày (thời gian giải quyết của Sở Tài chính là 20 ngày) | 29 ngày | Giảm thời gian giải quyết của Sở Tài chính |
19 | Thủ tục thanh lý công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung | 20 ngày (thời gian giải quyết của Sở Tài chính là 15 ngày) | 19 ngày | Giảm thời gian giải quyết của Sở Tài chính |
II. Lĩnh vực Tài chính - ngân sách | ||||
20 | Thủ tục thẩm định và thông báo quyết toán vốn đầu tư XDCB thuộc nguồn vốn NSNN theo niên độ ngân sách hàng năm của tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | 30 ngày làm việc | 25 ngày làm việc |
|
III. Lĩnh vực Tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo | ||||
22 | Thủ tục xử lý đơn tại cấp tỉnh | 10 ngày | 08 ngày |
|
23 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh. | 30 ngày | 25 ngày |
|
24 | Thủ tục giải quyết Khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh | 45 ngày | 40 ngày |
|
25 | Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp tỉnh | 30 ngày | 25 ngày |
|
5. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Stt | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết theo quy định | Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm | Ghi chú |
I. Lĩnh vực Năng lượng | ||||
1 | Điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh không theo chu kỳ (Đối với điều chỉnh Hợp phần Quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV). | Không quá 10 ngày làm việc | Không quá 05 ngày làm việc | Cắt giảm 05 ngày làm việc |
II. Lĩnh vực Điện | ||||
2 | Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương | Không quá 15 ngày làm việc | Không quá 10 ngày làm việc | Cắt giảm 05 ngày làm việc |
3 | Cấp Giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương | Không quá 15 ngày làm việc | Không quá 10 ngày làm việc | Cắt giảm 05 ngày làm việc |
4 | Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương | Không quá 15 ngày làm việc | Không quá 10 ngày làm việc | Cắt giảm 05 ngày làm việc |
5 | Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương | Không quá 15 ngày làm việc | Không quá 10 ngày làm việc | Cắt giảm 05 ngày làm việc |
6 | Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | 05 ngày làm việc | 03 ngày làm việc | Cắt giảm 02 ngày làm việc |
7 | Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ | 05 ngày làm việc | 03 ngày làm việc | Cắt giảm 02 ngày làm việc |
8 | Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện | Không quá 10 (mười) ngày làm việc | Không quá 07 (bảy) ngày làm việc | Cắt giảm 03 ngày làm việc |
9 | Cấp lại thẻ an toàn điện | Không quá 10 (mười) ngày làm việc | Không quá 07 (bảy) ngày làm việc | Cắt giảm 03 ngày làm việc |
10 | Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện | Không quá 10 (mười) ngày làm việc | Không quá 07 (bảy) ngày làm việc | Cắt giảm 03 ngày làm việc |
III. Lĩnh vực Dầu khí | ||||
11 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3 | 50 ( năm mươi) ngày làm việc | 35 ngày làm việc | Cắt giảm 15 ngày làm việc |
12 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3 | 50 ( năm mươi) ngày làm việc | 35 ngày làm việc | Cắt giảm 15 ngày làm việc |
13 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3 | 50 ( năm mươi) ngày làm việc | 35 ngày làm việc | Cắt giảm 15 ngày làm việc |
IV. Lĩnh vực quản lý cạnh tranh | ||||
14 | Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương | Chậm nhất 20 ngày làm việc | Chậm nhất mười bốn (14) ngày làm việc | Cắt giảm 06 ngày làm việc |
15 | Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | 07 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Cắt giảm 02 ngày làm việc |
16 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | 07 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Cắt giảm 02 ngày làm việc |
17 | Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | 10 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | Cắt giảm 03 ngày làm việc |
V. Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước | ||||
18 | Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | 15 ngày làm việc | 11 ngày làm việc | Cắt giảm 04 ngày làm việc |
19 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | 15 ngày làm việc | 11 ngày làm việc | Cắt giảm 04 ngày làm việc |
20 | Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | 15 ngày làm việc | 11 ngày làm việc | Cắt giảm 04 ngày làm việc |
21 | Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 15 ngày làm việc | 11 ngày làm việc | Cắt giảm 04 ngày làm việc |
22 | Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | a) Trường hợp cấp lại giấy phép do hết thời gian hiệu lực: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.07 ngày làm việc. b) Trường hợp cấp lại giấy phép do bị mất hoặc bị hỏng: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | a)Trường hợp cấp lại giấy phép do hết thời gian hiệu lực : 11 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.07 ngày làm việc b) Trường hợp cấp lại giấy phép do bị mất hoặc bị hỏng : 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Cắt giảm 04 ngày làm việc
Không cắt giảm |
23 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | 25 ngày làm việc | 18 ngày làm việc | Cắt giảm 07 ngày làm việc |
24 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | 25 ngày làm việc | 18 ngày làm việc | Cắt giảm 07 ngày làm việc |
25 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | 25 ngày làm việc | 18 ngày làm việc | Cắt giảm 07 ngày làm việc |
26 | Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | 25 ngày làm việc | 18 ngày làm việc | Cắt giảm 07 ngày làm việc |
27 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | 25 ngày làm việc | 18 ngày làm việc | Cắt giảm 07 ngày làm việc |
28 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | 25 ngày làm việc | 18 ngày làm việc | Cắt giảm 07 ngày làm việc |
29 | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | 25 ngày làm việc | 18 ngày làm việc | Cắt giảm 07 ngày làm việc |
30 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | 25 ngày làm việc | 18 ngày làm việc | Cắt giảm 07 ngày làm việc |
31 | Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | 25 ngày làm việc | 18 ngày làm việc | Cắt giảm 07 ngày làm việc |
VI. Lĩnh vực Kinh doanh khí | ||||
32 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | 15 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | Cắt giảm 05 ngày làm việc |
33 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | 07 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Cắt giảm 02 ngày làm việc |
34 | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | 07 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Cắt giảm 02 ngày làm việc |
35 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | 15 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | Cắt giảm 05 ngày làm việc |
36 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | 07 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Cắt giảm 02 ngày làm việc |
37 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | 07 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Cắt giảm 02 ngày làm việc |
38 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | 15 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | Cắt giảm 05 ngày làm việc |
39 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | 07 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Cắt giảm 02 ngày làm việc |
40 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | 07 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Cắt giảm 02 ngày làm việc |
41 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | 15 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | Cắt giảm 05 ngày làm việc |
42 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | 07 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Cắt giảm 02 ngày làm việc |
43 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | 07 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Cắt giảm 02 ngày làm việc |
44 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | 15 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | Cắt giảm 05 ngày làm việc |
45 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | 07 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Cắt giảm 02 ngày làm việc |
46 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | 07 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Cắt giảm 02 ngày làm việc |
47 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | 15 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | Cắt giảm 05 ngày làm việc |
48 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | 07 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Cắt giảm 02 ngày làm việc |
49 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | 07 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Cắt giảm 02 ngày làm việc |
50 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | 15 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | Cắt giảm 05 ngày làm việc |
51 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | 07 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Cắt giảm 02 ngày làm việc |
52 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | 07 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Cắt giảm 02 ngày làm việc |
53 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | 15 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | Cắt giảm 05 ngày làm việc |
54 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | 07 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Cắt giảm 02 ngày làm việc |
55 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | 07 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Cắt giảm 02 ngày làm việc |
VII. Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng | ||||
56 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | 10 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | Cắt giảm 03 ngày làm việc |
57 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | 15 ngày làm việc | 11 ngày làm việc | Cắt giảm 04 ngày làm việc |
58 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | 15 ngày làm việc | 11 ngày làm việc | Cắt giảm 04 ngày làm việc |
59 | Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | 10 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | Cắt giảm 03 ngày làm việc |
60 | Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | 15 ngày làm việc | 11 ngày làm việc | Cắt giảm 04 ngày làm việc |
61 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | 15 ngày làm việc | 11 ngày làm việc | Cắt giảm 04 ngày làm việc |
62 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | 15 ngày làm việc | 11 ngày làm việc | Cắt giảm 04 ngày làm việc |
63 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | a) Trường hợp cấp lại giấy phép do hết thời hạn hiệu lực: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. b) Trường hợp cấp lại giấy phép do bị mất hoặc bị hỏng : 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | a) Trường hợp cấp lại giấy phép do hết thời hạn hiệu lực: 11 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. b) Trường hợp cấp lại giấy phép do bị mất hoặc bị hỏng : 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Cắt giảm 04 ngày làm việc
Không cắt giảm |
XIII. Lĩnh vực Xúc tiến thương mại | ||||
64 | Xác nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | 07 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | cắt giảm 02 ngày làm việc |
IX. Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ | ||||
65 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ | 18 ngày làm việc | 14 ngày làm việc | Cắt giảm 04 ngày làm việc |
66 | Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | 05 ngày làm việc | 03 ngày làm việc | Cắt giảm 02 ngày làm việc |
X. Lĩnh vực Hóa chất | ||||
67 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 12 ngày làm việc | 09 ngày làm việc | Cắt giảm 03 ngày làm việc |
68 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 12 ngày làm việc | 09 ngày làm việc | Cắt giảm 03 ngày làm việc |
69 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 12 ngày làm việc | 09 ngày làm việc | Cắt giảm 03 ngày làm việc |
70 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 12 ngày làm việc | 09 ngày làm việc | Cắt giảm 03 ngày làm việc |
XI. Lĩnh vực An toàn thực phẩm | ||||
71 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | 15 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | Cắt giảm 05 ngày làm việc |
XII. Lĩnh vực Công nghiệp hỗ trợ | ||||
72 | Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa | 30 ngày làm việc | 22 ngày làm việc | Cắt giảm 08 ngày làm việc |
6. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban dân tộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Stt | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết theo quy định | Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm | Ghi chú |
I. Lĩnh vực Dân tộc | ||||
1 | Quy định chế độ trợ cấp đối với đối tượng sinh viên dân tộc thiểu số có hộ khẩu thường trú trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. | 25 ngày làm việc | 20 ngày làm việc |
|
II. Lĩnh vực tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo | ||||
2 | Thủ tục xử lý khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh | 25 ngày làm việc | 20 ngày làm việc | Cắt giảm 5 ngày làm việc |
3 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh | 40 ngày làm việc | 34 ngày làm việc | Cắt giảm 6 ngày làm việc |
4 | Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp tỉnh | 30 ngày | 23 ngày | Cắt giảm 7 ngày |
7. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Stt | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết theo quy định | Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm | Ghi chú |
I. Lĩnh vực Ngoại giao | ||||
1 | Cho phép tổ chức hội nghị hội thảo quốc tế | 15 ngày làm việc | 10 ngày làm việc |
|
II. Lĩnh vực Công tác lãnh sự | ||||
2 | Thủ tục xuất cảnh | 08 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
|
III. Lĩnh vực Giải quyết khiếu nại, tố cáo | ||||
3 | Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp tỉnh | 30 ngày làm việc | 28 ngày làm việc |
|
4 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh | 30 - 45 ngày làm việc | 20 - 35 ngày làm việc |
|
5 | Thủ tục xử lý đơn | 10 ngày làm việc | 07 ngày làm việc |
|
8. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Stt | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết theo quy định | Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm | Ghi chú |
I. Lĩnh vực Khiếu nại, tố cáo | ||||
1 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu | Thời hạn giải quyết: 30 ngày kể từ ngày thụ lý đối với vụ việc chỉ có 01 nội dung khiếu nại và cần xác minh tại 01 đơn vị (vụ việc đơn giản); Hoặc 45 ngày đối với vụ việc có 01 nội dung hoặc 02 nội dung khiếu nại và cần xác minh tại 02 đơn vị khác nhau (nếu vụ việc phức tạp). | Thời hạn giải quyết: 28 ngày kể từ ngày thụ lý đối với vụ việc chỉ có 01 nội dung khiếu nại và cần xác minh tại 01 đơn vị (vụ việc đơn giản); Hoặc 43 ngày đối với vụ việc có 01 nội dung hoặc 02 nội dung khiếu nại và cần xác minh tại 02 đơn vị khác nhau (nếu vụ việc phức tạp). |
|
2 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai | Thời hạn giải quyết: 45 ngày kể từ ngày thụ lý đối với vụ việc chỉ có 01 nội dung khiếu nại và cần xác minh tại 01 đơn vị (vụ việc đơn giản); Hoặc 60 ngày đối với vụ việc có 01 nội dung hoặc 02 nội dung khiếu nại và cần xác minh tại 02 đơn vị khác nhau (nếu vụ việc phức tạp). | Thời hạn giải quyết: 43 ngày kể từ ngày thụ lý đối với vụ việc chỉ có 01 nội dung khiếu nại và cần xác minh tại 01 đơn vị (vụ việc đơn giản); Hoặc 58 ngày đối với vụ việc có 01 nội dung hoặc 02 nội dung khiếu nại và cần xác minh tại 02 đơn vị khác nhau (nếu vụ việc phức tạp). |
|
3 | Thủ tục giải quyết tố cáo | Thời hạn giải quyết: 1. Đối với vụ việc phức tạp thì có thể gia hạn giải quyết tố cáo một lần nhưng không quá 30 ngày. 2. Đối với vụ việc đặc biệt phức tạp thì có thể gia hạn giải quyết tố cáo hai lần, mỗi lần không quá 30 ngày. (Theo Điều 30 của Luật Tố cáo năm 2018) | Thời hạn giải quyết: 1. Đối với vụ việc phức tạp thì có thể gia hạn giải quyết tố cáo một lần nhưng không quá 28 ngày. 2. Đối với vụ việc đặc biệt phức tạp thì có thể gia hạn giải quyết tố cáo hai lần, mỗi lần không quá 28 ngày. (Theo Điều 30 của Luật Tố cáo năm 2018) |
|
9. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Stt | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết theo quy định | Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm | Ghi chú |
I. Lĩnh vực Xuất bản, in và Phát hành | ||||
1 | Thủ tục cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh | 15 ngày làm việc | 10 ngày làm việc |
|
2 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | 15 ngày làm việc | 07 ngày làm việc |
|
3 | Thủ tục cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | 07 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
|
4 | Thủ tục cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài | 10 ngày làm việc | 07 ngày làm việc |
|
5 | Thủ tục cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh | 15 ngày làm việc | 10 ngày làm việc |
|
6 | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm | 10 ngày làm việc | 07 ngày làm việc |
|
II. Lĩnh vực Bưu chính | ||||
7 | Thủ tục cấp giấy phép bưu chính | 30 ngày làm việc | 25 ngày làm việc |
|
8 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính | 10 ngày làm việc | 07 ngày làm việc |
|
9 | Thủ tục cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn | 10 ngày làm việc | 07 ngày làm việc |
|
10 | Thủ tục cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | 07 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
|
11 | Thủ tục cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính | 10 ngày làm việc | 10 ngày làm việc |
|
12 | Thủ tục cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | 07 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
|
III. Lĩnh vực Báo chí | ||||
13 | Thủ tục cấp giấy phép xuất bản bản tin | 30 ngày làm việc | 25 ngày làm việc |
|
14 | Thủ tục thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin | 15 ngày làm việc | 10 ngày làm việc |
|
IV. Lĩnh vực Phát thanh Truyền hình và Thông tin Điện tử | ||||
15 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | 15 ngày làm việc | 13 ngày làm việc |
|
16 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 10 ngày làm việc | 08 ngày làm việc |
|
17 | Thủ tục gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 10 ngày làm việc | 07 ngày làm việc |
|
18 | Thủ tục cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 10 ngày làm việc | 07 ngày làm việc |
|
10. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Stt | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết theo quy định | Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm | Ghi chú |
I. Lĩnh vực địa chất khoáng sản | ||||
1 | Chấp thuận tiến hành khảo sát tại thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản. | 10 ngày | 9 ngày |
|
2 | Phê duyệt trữ lượng khoáng sản. | 180 ngày | 179 ngày |
|
3 | Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản. | 35 ngày | 34 ngày |
|
4 | Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản. | 20 ngày | 19 ngày |
|
5 | Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản. | 23 ngày | 22 ngày |
|
6 | Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản. | 45 ngày | 44 ngày |
|
II. Lĩnh vực tài nguyên nước | ||||
7 | Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn. | 16 ngày | 15 ngày |
|
8 | Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn. | 16 ngày | 15 ngày |
|
9 | Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất. | 11 ngày | 10 ngày |
|
10 | Cấp lại giấy phép tài nguyên nước. | 20 ngày | 19 ngày |
|
11 | Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh. | 67 ngày | 66 ngày |
|
12 | Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi. | 40 ngày | 39 ngày |
|
13 | Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm. | 65 ngày | 64 ngày |
|
14 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm. | 65 ngày | 64 ngày |
|
15 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm. | 65 ngày | 64 ngày |
|
16 | Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 3 30.000m /ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác. | 65 ngày | 64 ngày |
|
17 | Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh. | 66 ngày | 65 ngày |
|
III. Lĩnh vực biển và hải đảo | ||||
18 | Gia hạn quyết định giao khu vực biển. | 52 ngày | 48 ngày |
|
19 | Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển. | 42 ngày | 38 ngày |
|
20 | Trả lại khu vực biển. | 52 ngày | 48 ngày |
|
21 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép nhận chìm ở biển. | 48 ngày | 47 ngày |
|
22 | Trả lại giấy phép nhận chìm ở biển. | 63 ngày | 62 ngày |
|
IV. Lĩnh vực môi trường | ||||
23 | Xác nhận hoàn thành từng phần Phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản | 40 ngày làm việc (trong đó thời hạn cấp giấy xác nhận là 20 ngày kể từ ngày kết thúc việc kiểm tra) | 38 ngày làm việc (trong đó thời hạn cấp giấy xác nhận là 18 ngày kể từ ngày kết thúc việc kiểm tra) |
|
24 | Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại Điều 5 Nghị định số 19/2015/NĐ-CP sửa đổi bổ sung bởi khoản 1 điều 2 Nghị định số 40/2019/NĐ-CP) | 55 ngày làm việc | 54 ngày làm việc |
|
25 | Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ | 35 ngày | 34 ngày |
|
26 | Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học | 60 ngày | 59 ngày |
|
V. Lĩnh vực đất đai | ||||
27 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. | 30 ngày | 29 ngày |
|
28 | Thẩm định phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp. | 20 ngày | 19 ngày |
|
29 | Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004. | 20 ngày | 19 ngày |
|
30 | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | 30 ngày | 25 ngày |
|
31 | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý. | 15 ngày | 10 ngày |
|
32 | Đăng ký xác lập quyền sử dụng đất hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng đất hạn chế thửa đất liền kề | 10 ngày | 08 ngày |
|
33 | Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo | 07 ngày | 06 ngày |
|
34 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | 30 ngày | 28 ngày |
|
35 | Đăng ký đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền | 10 ngày | 08 ngày |
|
36 | Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất | 10 ngày | 08 ngày |
|
37 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định | 10 ngày | 9 ngày |
|
38 | Đăng ký và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất lần đầu | 30 ngày | 29 ngày |
|
39 | Thu hồi giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện | 40 ngày | 38 ngày |
|
VI. Lĩnh vực Tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo | ||||
40 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu | Thời hạn giải quyết: 30 ngày kể từ ngày thụ lý đối với vụ việc chỉ có 01 nội dung khiếu nại và cần xác minh tại 01 đơn vị (vụ việc đơn giản); Hoặc 45 ngày đối với vụ việc có 01 nội dung hoặc 02 nội dung khiếu nại và cần xác minh tại 02 đơn vị khác nhau (nếu vụ việc phức tạp). | Thời hạn giải quyết: 29 ngày kể từ ngày thụ lý đối với vụ việc chỉ có 01 nội dung khiếu nại và cần xác minh tại 01 đơn vị (vụ việc đơn giản); Hoặc 44 ngày đối với vụ việc có 01 nội dung hoặc 02 nội dung khiếu nại và cần xác minh tại 02 đơn vị khác nhau (nếu vụ việc phức tạp). |
|
41 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai | Thời hạn giải quyết: 45 ngày kể từ ngày thụ lý đối với vụ việc chỉ có 01 nội dung khiếu nại và cần xác minh tại 01 đơn vị (vụ việc đơn giản); Hoặc 60 ngày đối với vụ việc có 01 nội dung hoặc 02 nội dung khiếu nại và cần xác minh tại 02 đơn vị khác nhau (nếu vụ việc phức tạp). | Thời hạn giải quyết: 44 ngày kể từ ngày thụ lý đối với vụ việc chỉ có 01 nội dung khiếu nại và cần xác minh tại 01 đơn vị (vụ việc đơn giản); Hoặc 59 ngày đối với vụ việc có 01 nội dung hoặc 02 nội dung khiếu nại và cần xác minh tại 02 đơn vị khác nhau (nếu vụ việc phức tạp). |
|
42 | Thủ tục giải quyết tố cáo | Thời hạn giải quyết: 1. Đối với vụ việc phức tạp thì có thể gia hạn giải quyết tố cáo một lần nhưng không quá 30 ngày. 2. Đối với vụ việc đặc biệt phức tạp thì có thể gia hạn giải quyết tố cáo hai lần, mỗi lần không quá 30 ngày. (Theo Điều 30 của Luật Tố cáo năm 2018) | Thời hạn giải quyết: 1. Đối với vụ việc phức tạp thì có thể gia hạn giải quyết tố cáo một lần nhưng không quá 29 ngày. 2. Đối với vụ việc đặc biệt phức tạp thì có thể gia hạn giải quyết tố cáo hai lần, mỗi lần không quá 29 ngày. (Theo Điều 30 của Luật Tố cáo năm 2018) |
|
11. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Stt | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết theo quy định | Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm | Ghi chú |
I. Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo | ||||
1 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục | 20 Ngày làm việc | 18 Ngày làm việc |
|
2 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại | 20 Ngày làm việc | 18 Ngày làm việc |
|
3 | Sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông | 25 Ngày làm việc | 23 Ngày làm việc |
|
4 | Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường ) | 20 Ngày làm việc | 18 Ngày làm việc |
|
5 | Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập, cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục | 25 Ngày làm việc | 23 Ngày làm việc |
|
6 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục | 20 Ngày làm việc | 18 Ngày làm việc |
|
7 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại | 20 Ngày làm việc | 18 Ngày làm việc |
|
8 | Sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông chuyên | 25 Ngày làm việc | 23 Ngày làm việc |
|
9 | Giải thể trường trung học phổ thông chuyên | 20 Ngày làm việc | 18 Ngày làm việc |
|
10 | Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú | 20 Ngày làm việc | 19 Ngày làm việc |
|
11 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục | 20 Ngày làm việc | 18 Ngày làm việc |
|
12 | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú | 25 Ngày làm việc | 23 Ngày làm việc |
|
13 | Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú | 20 Ngày làm việc | 18 Ngày làm việc |
|
14 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục | 15 Ngày làm việc | 14 Ngày làm việc |
|
15 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại | 15 Ngày làm việc | 14 Ngày làm việc |
|
16 | Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học | 15 Ngày làm việc | 13 Ngày làm việc |
|
17 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục | 20 Ngày làm việc | 18 Ngày làm việc |
|
18 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục trở lại | 20 Ngày làm việc | 19 Ngày làm việc |
|
19 | Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | 10 Ngày làm việc | 8 Ngày làm việc |
|
20 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | 10 Ngày làm việc | 8 Ngày làm việc |
|
21 | Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | 10 Ngày làm việc | 08 Ngày làm việc |
|
22 | Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | 15 Ngày làm việc | 14 Ngày làm việc |
|
23 | Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại | 15 Ngày làm việc | 14 Ngày làm việc |
|
24 | Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | 15 Ngày làm việc | 14 Ngày làm việc |
|
25 | Xác nhận đăng ký hoạt động giáo dục kỹ năng sống, hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | 05 Ngày làm việc | 04 Ngày làm việc |
|
26 | Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên | 30 Ngày làm việc | 28 Ngày làm việc |
|
27 | Phê duyệt liên kết giáo dục | 60 Ngày làm việc | 58 Ngày làm việc |
|
28 | Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | 20 Ngày làm việc | 19 Ngày làm việc |
|
29 | Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; trường phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | 20 Ngày làm việc | 19 Ngày làm việc |
|
II. Lĩnh vực quy chế tuyển sinh | ||||
30 | Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin | 15 Ngày làm việc | 14 Ngày làm việc |
|
12. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Stt | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết theo quy định | Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm | Ghi chú |
I. Lĩnh vực Văn hóa cơ sở | ||||
1 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | 10 ngày | 9 ngày |
|
2 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | 10 ngày | 9 ngày |
|
3 | Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | 10 ngày | 9 ngày |
|
4 | Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo | 15 ngày | 14 ngày |
|
5 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh | 15 ngày | 14 ngày |
|
II. Lĩnh vực Điện ảnh | ||||
6 | Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến) | 15 ngày | 14 ngày |
|
7 | Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) | 15 ngày | 14 ngày |
|
III. Lĩnh vực Gia đình | ||||
8 | Thủ tục cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | 07 ngày làm việc | 06 ngày làm việc |
|
9 | Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | 07 ngày làm việc | 06 ngày làm việc |
|
10 | Thủ tục cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình | 07 ngày làm việc | 06 ngày làm việc |
|
11 | Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình | 07 ngày làm việc | 06 ngày làm việc |
|
III. Lĩnh vực Thể dục thể thao | ||||
12 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ | 07 ngày làm việc | 06 ngày làm việc |
|
13 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném | 07 ngày làm việc | 06 ngày làm việc |
|
14 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn | 07 ngày làm việc | 06 ngày làm việc |
|
15 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay | 07 ngày làm việc | 06 ngày làm việc |
|
16 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh | 07 ngày làm việc | 06 ngày làm việc |
|
17 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá | 07 ngày làm việc | 06 ngày làm việc |
|
18 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao | 07 ngày làm việc | 06 ngày làm việc |
|
19 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao | 07 ngày làm việc | 06 ngày làm việc |
|
20 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí | 07 ngày làm việc | 06 ngày làm việc |
|
21 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin | 07 ngày làm việc | 06 ngày làm việc |
|
22 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao | 07 ngày làm việc | 06 ngày làm việc |
|
IV. Lĩnh vực mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm | ||||
23 | Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại | 7 ngày làm việc | 6 ngày làm việc |
|
24 | Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | 7 ngày làm việc | 6 ngày làm việc |
|
25 | Thủ tục cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại | 7 ngày làm việc | 6 ngày làm việc |
|
26 | Thủ tục cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | 7 ngày làm việc | 6 ngày làm việc |
|
27 | Thủ tục Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | 7 ngày làm việc | 6 ngày làm việc |
|
28 | Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 7 ngày làm việc | 6 ngày làm việc |
|
V. Lĩnh vực Di sản văn hóa | ||||
29 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | 5 ngày làm việc | 4 ngày làm việc |
|
30 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | 5 ngày làm việc | 4 ngày làm việc |
|
31 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật | 5 ngày làm việc | 4 ngày làm việc |
|
13. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Stt | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết theo quy định (ngày) | Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm (ngày) | Ghi chú |
I. Lĩnh vực Thủy lợi | ||||
1 | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý | 30 ngày làm việc | 29 ngày làm việc | Giảm 01 ngày làm việc |
2 | Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý | 30 ngày làm việc | 29 ngày làm việc | Giảm 01 ngày làm việc |
3 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng; nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 10 ngày làm việc | 09 ngày làm việc | Giảm 01 ngày làm việc |
4 | Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 30 ngày làm việc | 29 ngày làm việc | Giảm 01 ngày làm việc |
5 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 15 ngày làm việc | 14 ngày làm việc | Giảm 01 ngày làm việc |
6 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 10 ngày làm việc | 09 ngày làm việc | Giảm 01 ngày làm việc |
7 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | 30 ngày làm việc | 29 ngày làm việc | Giảm 01 ngày làm việc |
8 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 15 ngày làm việc | 14 ngày làm việc | Giảm 01 ngày làm việc |
II. Lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản | ||||
9 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP) | 05 ngày làm việc | 03 ngày làm việc | Giảm 02 ngày làm việc |
10 | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản | 13 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | Giảm 03 ngày làm việc |
III. Lĩnh vực bảo vệ thực vật | ||||
11 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) | 10 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Giảm 05 ngày làm việc |
12 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | 21 ngày làm việc | 20 ngày làm việc | Giảm 01 ngày làm việc |
13 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | 21 ngày làm việc | 20 ngày làm việc | Giảm 01 ngày làm việc |
14 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | 13 ngày làm việc | 12 ngày làm việc | Giảm 01 ngày làm việc |
15 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón (thay đổi về địa điểm buôn bán phân bón) | 13 ngày làm việc | 12 ngày làm việc | Giảm 01 ngày làm việc |
IV. Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | ||||
16 | Tiếp nhận công bố hợp quy thuốc bảo vệ thực vật | 07 ngày làm việc | 06 ngày làm việc | Giảm 01 ngày làm việc |
17 | Tiếp nhận công bố hợp quy sản phẩm trồng trọt (rau, quả, chè, cà phê, điều, tiêu) | 07 ngày làm việc | 06 ngày làm việc | Giảm 01 ngày làm việc |
18 | Tiếp nhận công bố hợp quy chất lượng phân bón của các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh phân bón | 07 ngày làm việc | 06 ngày làm việc | Giảm 01 ngày làm việc |
V. Lĩnh vực inh tế hợp tác và Phát triển nông thôn | ||||
19 | Công nhận nghề truyền thống | 30 ngày làm việc | 26 ngày làm việc | Giảm 04 ngày làm việc |
20 | Công nhận làng nghề | 30 ngày làm việc | 26 ngày làm việc | Giảm 04 ngày làm việc |
21 | Công nghệ làng nghề truyền thống | 30 ngày làm việc | 26 ngày làm việc | Giảm 04 ngày làm việc |
VI. Lĩnh vực Lâm nghiệp | ||||
22 | Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) | 19 ngày làm việc | 18 ngày làm việc | Giảm 01 ngày làm việc |
23 | Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập | 45 ngày | 44 ngày | Giảm 01 ngày |
24 | Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức | 23 ngày làm việc | 22 ngày làm việc | Giảm 01 ngày làm việc |
25 | Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp | 18 ngày làm việc | 16 ngày làm việc | Giảm 02 ngày làm việc |
26 | Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên | 07 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Giảm 02 ngày làm việc |
27 | Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES | 30 ngày | 15 ngày | Giảm 15 ngày |
VII. Lĩnh vực chăn nuôi và Thú y | ||||
28 | Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú ý cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) | 05 ngày làm việc | 01 ngày làm việc | Giảm 04 ngày làm việc |
29 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống) | 20 ngày làm việc | 17 ngày làm việc | Giảm 03 ngày làm việc |
30 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại | 15 ngày làm việc | 12 ngày làm việc | Giảm 03 ngày làm việc |
31 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận | 20 ngày làm việc | 17 ngày làm việc | Giảm 03 ngày làm việc |
32 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận | 20 ngày làm việc | 17 ngày làm việc | Giảm 03 ngày làm việc |
33 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận | 13 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | Giảm 03 ngày làm việc |
34 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | 04 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | Giảm 02 ngày làm việc |
35 | Cấp, gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp chứng chỉ hành nghề thú y) | 03 ngày làm việc | 01 ngày làm việc | Giảm 02 ngày làm việc |
VIII. Lĩnh vực Thủy sản | ||||
36 | Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá (đối với hồ sơ thiết kế cải hoán, sửa chữa phục hồi) | 10 ngày | 09 ngày | Giảm 01 ngày |
37 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | 03 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | Giảm 01 ngày làm việc |
38 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | 03 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | Giảm 01 ngày làm việc |
39 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá | 03 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | Giảm 01 ngày làm việc |
40 | Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý) (trường hợp cấp lại) | 15 ngày làm việc | 14 ngày làm việc | Giảm 01 ngày làm việc |
41 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng | 07 ngày làm việc | 06 ngày làm việc | Giảm 01 ngày làm việc |
42 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên (trường hợp xác nhận mẫu vật) | 07 ngày làm việc | 06 ngày làm việc | Giảm 01 ngày làm việc |
14. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Stt | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết theo quy định | Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm | Ghi chú |
I. Lĩnh vực Hoạt động xây dựng | ||||
1 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài | 30 ngày làm việc | 25 ngày làm việc |
|
2 | Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài | 30 ngày làm việc | 25 ngày làm việc |
|
3 | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài | 30 ngày làm việc | 25 ngày làm việc |
|
4 | Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài | 30 ngày làm việc | 20 ngày làm việc |
|
5 | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài | 05 ngày làm việc | 04 ngày làm việc |
|
6 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài | 30 ngày làm việc | 14 ngày làm việc |
|
7 | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C | 20 ngày làm việc | 14 ngày làm việc |
|
8 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C | 20 ngày làm việc | 14 ngày làm việc |
|
9 | Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng | Không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra | Không quá 09 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra |
|
II. Lĩnh vực Giám định tư pháp xây dựng | ||||
10 | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng | 20 ngày làm việc | 14 ngày làm việc (Sở Xây dựng 09 ngày làm việc, UBND tỉnh 05 ngày làm việc) |
|
11 | Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động | 30 ngày làm việc | 15 ngày làm việc (Sở Xây dựng 10 ngày làm việc, UBND tỉnh 05 ngày làm việc) |
|
12 | Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin | 10 ngày làm việc | 06 ngày làm việc (Sở Xây dựng 03 ngày làm việc, UBND tỉnh 03 ngày làm việc) |
|
III. Lĩnh vực Phát triển đô thị | ||||
13 | Điều chỉnh đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh | 30 ngày làm việc | 20 ngày làm việc, đối với dự án không phải xin ý kiến của Bộ Xây dựng (Sở Xây dựng 15 ngày làm việc, UBND tỉnh 05 ngày làm việc) |
|
14 | Lấy ý kiến của các Sở: Xây dựng, Văn hóa Thể thao, Du lịch đối với các dự án bảo tồn tôn tạo các công trình di tích cấp tỉnh | 15 ngày làm việc | 10 ngày làm việc |
|
IV. Lĩnh vực Nhà ở | ||||
15 | Thủ tục gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài | 30 ngày làm việc, trong đó: Sở Xây dựng không quá 15 ngày làm việc UBND tỉnh không quá 10 ngày làm việc Cơ quan có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận nhà ở không quá 05 ngày làm việc | 25 ngày làm việc, trong đó: Sở Xây dựng không quá 10 ngày làm việc UBND tỉnh không quá 10 ngày làm việc Cơ quan có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận nhà ở không quá 05 ngày làm việc |
|
16 | Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước | 30 ngày làm việc | 20 ngày làm việc |
|
17 | Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh | Không quá 20 ngày làm việc | 15 ngày làm việc, trong đó: Sở Xây dựng không quá 10 ngày làm việc UBND tỉnh không quá 05 ngày làm việc |
|
18 | Thủ tục công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư | 15 ngày làm việc | 14 ngày làm việc |
|
V. Lĩnh vực Vật liệu xây dựng | ||||
19 | Tiếp nhận công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng | 05 ngày làm việc | 04 ngày làm việc |
|
VI. Lĩnh vực khiếu nại, tố cáo | ||||
20 | Thủ tục xử lý đơn tại cấp tỉnh | 10 ngày làm việc | 07 ngày làm việc |
|
15. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở ế hoạch và Đầu tư tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Stt | Tên thủ tục | Thời gian giải quyết theo quy định (ngày) | Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm (ngày) | Ghi chú |
I. Lĩnh vực Đầu tư | ||||
1 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 05 | 04 |
|
2 | Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 03 | 02 |
|
3 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương | 03 | 02 |
|
4 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | 15 | 13 |
|
5 | Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | 15 | 13 |
|
6 | Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | 15 | 13 |
|
7 | Cung cấp thông tin về dự án đầu tư | 05 | 03 |
|
8 | Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư | 30 | 27 |
|
II. Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | ||||
9 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân) | 3 | 2 |
|
10 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 3 | 2 |
|
11 | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 3 | 2 |
|
12 | Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích | 3 | 2 |
|
13 | Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty hợp danh) | 3 | 2 |
|
14 | Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân | 3 | 2 |
|
15 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế | 3 | 2 |
|
16 | Thông báo thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với thành viên/cổ đông là tổ chức trong công ty TNHH, công ty cổ phần) | 3 | 2 |
|
17 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 3 | 2 |
|
18 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 3 | 2 |
|
19 | Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân | 3 | 2 |
|
20 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh | 3 | 2 |
|
21 | Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo | 3 | 2 |
|
22 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp | 3 | 2 |
|
23 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế | 3 | 2 |
|
24 | Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp | 3 | 2 |
|
25 | Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp | 3 | 2 |
|
26 | Đăng ký thành lập công ty hợp danh | 3 | 2 |
|
27 | Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh | 3 | 2 |
|
28 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 3 | 2 |
|
29 | Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) | 3 | 2 |
|
III. Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Liên hiệp hợp tác xã | ||||
30 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 3 | 2 |
|
31 | Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của Liên hiệp hợp tác xã | 3 | 2 |
|
32 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký Liên hiệp Hợp tác xã | 3 | 2 |
|
33 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (Đối với trường hợp Hợp tác xã giải thể tự nguyện) | 3 | 2 |
|
34 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh liên hiệp hợp tác xã | 3 | 2 |
|
35 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã | 3 | 2 |
|
36 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã | 3 | 2 |
|
37 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Liên hiệp Hợp tác xã | 3 | 2 |
|
38 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký Liên hiệp Hợp tác xã (khi đổi từ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sáng Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã) | 3 | 2 |
|
IV. Lĩnh vực Đấu thầu | ||||
39 | Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu | 17 | 16 |
|
V. Lĩnh vực Giải quyết khiếu nại, tố cáo | ||||
40 | Xử lý đơn tại cấp tỉnh | 8 | 7 |
|
41 | Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh | 24 | 20 |
|
42 | Giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh | 36 | 30 |
|
43 | Giải quyết tố cáo tại cấp tỉnh | 30 | 26 |
|
16. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Stt | Tên thủ tục | Thời gian giải quyết theo quy định | Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm | Ghi chú |
I. Lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo | ||||
1 | Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ, trong đó: Thời gian xem xét, cho ý kiến của các Sở, Ban, ngành, UBND các huyện, thành phố, thị xã: 35 ngày. Thời gian xử lý, tổng hợp hồ sơ và trình UBND tỉnh xem xét giải quyết của Sở Nội vụ (Ban Tôn giáo): 16 ngày. Thời gian Văn phòng UBND tỉnh xem xét và trình UBND tỉnh giải quyết: 09 ngày. | 59 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ, trong đó: Thời gian xem xét, cho ý kiến của các Sở, Ban, ngành, UBND các huyện, thành phố, thị xã: 35 ngày. Thời gian xử lý, tổng hợp hồ sơ và trình UBND tỉnh xem xét giải quyết của Sở Nội vụ (Ban Tôn giáo): 15 ngày. Thời gian Văn phòng UBND tỉnh xem xét và trình UBND tỉnh giải quyết: 09 ngày. | Giảm 01 ngày |
2 | Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 30 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đăng ký hợp lệ, trong đó: Thời gian xem xét, cho ý kiến của các Sở, Ban, ngành, UBND các huyện, thành phố, thị xã: 15 ngày. Thời gian xử lý, tổng hợp hồ sơ và trình UBND tỉnh xem xét giải quyết của Sở Nội vụ (Ban Tôn giáo): 08 ngày. Thời gian Văn phòng UBND tỉnh xem xét và trình UBND tỉnh giải quyết: 07 ngày. | 29 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đăng ký hợp lệ, trong đó: Thời gian xem xét, cho ý kiến của các Sở, Ban, ngành, UBND các huyện, thành phố, thị xã: 15 ngày. Thời gian xử lý, tổng hợp hồ sơ và trình UBND tỉnh xem xét giải quyết của Sở Nội vụ (Ban Tôn giáo): 07 ngày. Thời gian Văn phòng UBND tỉnh xem xét và trình UBND tỉnh giải quyết: 07 ngày. | Giảm 01 ngày |
3 | Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ, trong đó: Thời gian xem xét, cho ý kiến của các Sở, Ban, ngành, UBND các huyện, thành phố, thị xã: 35 ngày. Thời gian xử lý, tổng hợp hồ sơ và trình UBND tỉnh xem xét giải quyết của Sở Nội vụ (Ban Tôn giáo): 16 ngày. Thời gian Văn phòng UBND tỉnh xem xét và trình UBND tỉnh giải quyết: 09 ngày. | 59 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ, trong đó: Thời gian xem xét, cho ý kiến của các Sở, Ban, ngành, UBND các huyện, thành phố, thị xã: 35 ngày. Thời gian xử lý, tổng hợp hồ sơ và trình UBND tỉnh xem xét giải quyết của Sở Nội vụ (Ban Tôn giáo): 15 ngày. Thời gian Văn phòng UBND tỉnh xem xét và trình UBND tỉnh giải quyết: 09 ngày. | Giảm 01 ngày |
4 | Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích | 30 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đăng ký hợp lệ, trong đó: Thời gian xem xét, cho ý kiến của các Sở, Ban, ngành, UBND các huyện, thành phố, thị xã: 15 ngày. Thời gian xử lý, tổng hợp hồ sơ và trình UBND tỉnh xem xét giải quyết của Sở Nội vụ (Ban Tôn giáo): 08 ngày. Thời gian Văn phòng UBND tỉnh xem xét và trình UBND tỉnh giải quyết: 07 ngày. | 29 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đăng ký hợp lệ, trong đó: Thời gian xem xét, cho ý kiến của các Sở, Ban, ngành, UBND các huyện, thành phố, thị xã: 15 ngày. Thời gian xử lý, tổng hợp hồ sơ và trình UBND tỉnh xem xét giải quyết của Sở Nội vụ (Ban Tôn giáo): 07 ngày. Thời gian Văn phòng UBND tỉnh xem xét và trình UBND tỉnh giải quyết: 07 ngày. | Giảm 01 ngày |
5 | Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ, trong đó: Thời gian xem xét, cho ý kiến của các Sở, Ban, ngành, UBND các huyện, thành phố, thị xã: 15 ngày. Thời gian xử lý, tổng hợp hồ sơ và trình UBND tỉnh xem xét giải quyết của Sở Nội vụ (Ban Tôn giáo): 08 ngày. Thời gian Văn phòng UBND tỉnh xem xét và trình UBND tỉnh giải quyết: 07 ngày. | 29 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ, trong đó: Thời gian xem xét, cho ý kiến của các Sở, Ban, ngành, UBND các huyện, thành phố, thị xã: 15 ngày. Thời gian xử lý, tổng hợp hồ sơ và trình UBND tỉnh xem xét giải quyết của Sở Nội vụ (Ban Tôn giáo): 07 ngày. Thời gian Văn phòng UBND tỉnh xem xét và trình UBND tỉnh giải quyết: 07 ngày. | Giảm 01 ngày |
6 | Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ, trong đó: Thời gian xem xét, cho ý kiến của các Sở, Ban, ngành, UBND các huyện, thành phố, thị xã: 15 ngày. Thời gian xử lý, tổng hợp hồ sơ và trình UBND tỉnh xem xét giải quyết của Sở Nội vụ (Ban Tôn giáo): 08 ngày. Thời gian Văn phòng UBND tỉnh xem xét và trình UBND tỉnh giải quyết: 07 ngày. | 29 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ, trong đó: Thời gian xem xét, cho ý kiến của các Sở, Ban, ngành, UBND các huyện, thành phố, thị xã: 15 ngày. Thời gian xử lý, tổng hợp hồ sơ và trình UBND tỉnh xem xét giải quyết của Sở Nội vụ (Ban Tôn giáo): 07 ngày. Thời gian Văn phòng UBND tỉnh xem xét và trình UBND tỉnh giải quyết: 07 ngày. | Giảm 01 ngày |
7 | Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ, trong đó: Thời gian xem xét, cho ý kiến của các Sở, Ban, ngành, UBND các huyện, thành phố, thị xã: 15 ngày. Thời gian xử lý, tổng hợp hồ sơ và trình UBND tỉnh xem xét giải quyết của Sở Nội vụ (Ban Tôn giáo): 08 ngày. Thời gian Văn phòng UBND tỉnh xem xét và trình UBND tỉnh giải quyết: 07 ngày. | 29 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ, trong đó: Thời gian xem xét, cho ý kiến của các Sở, Ban, ngành, UBND các huyện, thành phố, thị xã: 15 ngày. Thời gian xử lý, tổng hợp hồ sơ và trình UBND tỉnh xem xét giải quyết của Sở Nội vụ (Ban Tôn giáo): 07 ngày. Thời gian Văn phòng UBND tỉnh xem xét và trình UBND tỉnh giải quyết: 07 ngày. | Giảm 01 ngày |
8 | Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ, trong đó: Thời gian xem xét, cho ý kiến của các Sở, Ban, ngành, UBND các huyện, thành phố, thị xã: 35 ngày. Thời gian xử lý, tổng hợp hồ sơ và trình UBND tỉnh xem xét giải quyết của Sở Nội vụ (Ban Tôn giáo): 16 ngày. Thời gian Văn phòng UBND tỉnh xem xét và trình UBND tỉnh giải quyết: 09 ngày. | 59 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ, trong đó: Thời gian xem xét, cho ý kiến của các Sở, Ban, ngành, UBND các huyện, thành phố, thị xã: 35 ngày. Thời gian xử lý, tổng hợp hồ sơ và trình UBND tỉnh xem xét giải quyết của Sở Nội vụ (Ban Tôn giáo): 15 ngày. Thời gian Văn phòng UBND tỉnh xem xét và trình UBND tỉnh giải quyết: 09 ngày. | Giảm 01 ngày |
9 | Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của Hiến chương | 45 ngày kể từ ngày hết thời hạn thanh toán các khoản nợ (nếu có) và thanh lý tài sản, tài chính ghi trong thông báo của tổ chức mà không có khiếu nại, trong đó: Thời gian xem xét, cho ý kiến của các Sở, Ban, ngành, UBND các huyện, thành phố, thị xã: 25 ngày. Thời gian xử lý, tổng hợp hồ sơ và trình UBND tỉnh xem xét giải quyết của Sở Nội vụ (Ban Tôn giáo): 11 ngày. Thời gian Văn phòng UBND tỉnh xem xét và trình UBND tỉnh giải quyết: 09 ngày. | 44 ngày kể từ ngày hết thời hạn thanh toán các khoản nợ (nếu có) và thanh lý tài sản, tài chính ghi trong thông báo của tổ chức mà không có khiếu nại, trong đó: Thời gian xem xét, cho ý kiến của các Sở, Ban, ngành, UBND các huyện, thành phố, thị xã: 25 ngày. Thời gian xử lý, tổng hợp hồ sơ và trình UBND tỉnh xem xét giải quyết của Sở Nội vụ (Ban Tôn giáo): 10 ngày. Thời gian Văn phòng UBND tỉnh xem xét và trình UBND tỉnh giải quyết: 09 ngày. | Giảm 01 ngày |
10 | Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của Hiến chương của tổ chức | 45 ngày kể từ ngày hết thời hạn thanh toán các khoản nợ (nếu có) và thanh lý tài sản, tài chính ghi trong thông báo của tổ chức mà không có khiếu nại, trong đó: Thời gian xem xét, cho ý kiến của các Sở, Ban, ngành, UBND các huyện, thành phố, thị xã: 25 ngày. Thời gian xử lý, tổng hợp hồ sơ và trình UBND tỉnh xem xét giải quyết của Sở Nội vụ (Ban Tôn giáo): 11 ngày. Thời gian Văn phòng UBND tỉnh xem xét và trình UBND tỉnh giải quyết: 09 ngày. | 44 ngày kể từ ngày hết thời hạn thanh toán các khoản nợ (nếu có) và thanh lý tài sản, tài chính ghi trong thông báo của tổ chức mà không có khiếu nại, trong đó: Thời gian xem xét, cho ý kiến của các Sở, Ban, ngành, UBND các huyện, thành phố, thị xã: 25 ngày. Thời gian xử lý, tổng hợp hồ sơ và trình UBND tỉnh xem xét giải quyết của Sở Nội vụ (Ban Tôn giáo): 10 ngày. Thời gian Văn phòng UBND tỉnh xem xét và trình UBND tỉnh giải quyết: 09 ngày. | Giảm 01 ngày |
II. Lĩnh vực Phòng, chống tham nhũng | ||||
11 | Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập | Thời hạn xác minh là 15 ngày làm việc, trường hợp phức tạp thì thời hạn tối đa không quá 30 ngày làm việc. | Thời hạn xác minh là 13 ngày làm việc, trường hợp phức tạp thì thời hạn tối đa không quá 27 ngày làm việc. | Giảm 02 ngày |
12 | Thủ tục thực hiện việc giải trình | Thời hạn thực hiện việc giải trình không quá 15 ngày kể từ ngày ra thông báo tiếp nhận yêu cầu giải trình. Trường hợp có nội dung phức tạp thì có thể gia hạn thời gian giải trình. Thời gian gia hạn thực hiện việc giải trình không quá 15 ngày, kể từ ngày gia hạn và phải thông báo bằng văn bản đến người yêu cầu giải trình. | Thời hạn thực hiện việc giải trình không quá 13 ngày kể từ ngày ra thông báo tiếp nhận yêu cầu giải trình. Trường hợp có nội dung phức tạp thì có thể gia hạn thời gian giải trình. Thời gian gia hạn thực hiện việc giải trình không quá 13 ngày, kể từ ngày gia hạn và phải thông báo bằng văn bản đến người yêu cầu giải trình. | Giảm 02 ngày |
III. Lĩnh vực Quản lý nhà nước về văn thư, lưu trữ | ||||
13 | Thủ tục cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề lưu trữ | 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | 14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Giảm 01 ngày |
IV. Lĩnh vực Thi đua - hen thưởng | ||||
14 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề | 35 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ, trong đó: Ban Thi đua - Khen thưởng: 18 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. UBND tỉnh: 07 ngày làm việc kể từ khi nhận Tờ trình của Ban Thi đua - Khen thưởng. Ban Thi đua - Khen thưởng: Sau khi nhận được thông báo, quyết định khen thưởng của UBND tỉnh, trong thời hạn 10 ngày làm việc, thông báo và trả kết quả cho đơn vị đề nghị khen thưởng. | 34 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ, trong đó: Ban Thi đua - Khen thưởng: 17 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. UBND tỉnh: 07 ngày làm việc kể từ khi nhận Tờ trình của Ban Thi đua - Khen thưởng. Ban Thi đua - Khen thưởng: Sau khi nhận được thông báo, quyết định khen thưởng của UBND tỉnh, trong thời hạn 10 ngày làm việc, thông báo và trả kết quả cho đơn vị đề nghị khen thưởng. | Giảm 01 ngày |
15 | Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề | 35 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ, trong đó: Ban Thi đua - Khen thưởng: 18 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. UBND tỉnh: 07 ngày làm việc kể từ khi nhận Tờ trình của Ban Thi đua - Khen thưởng. Ban Thi đua - Khen thưởng: Sau khi nhận được thông báo, quyết định khen thưởng của UBND tỉnh, trong thời hạn 10 ngày làm việc, thông báo và trả kết quả cho đơn vị đề nghị khen thưởng. | 34 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ, trong đó: Ban Thi đua - Khen thưởng: 17 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. UBND tỉnh: 07 ngày làm việc kể từ khi nhận Tờ trình của Ban Thi đua - Khen thưởng. Ban Thi đua - Khen thưởng: Sau khi nhận được thông báo, quyết định khen thưởng của UBND tỉnh, trong thời hạn 10 ngày làm việc, thông báo và trả kết quả cho đơn vị đề nghị khen thưởng. | Giảm 01 ngày |
16 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh cho gia đình | 35 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ, trong đó: Ban Thi đua - Khen thưởng: 18 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. UBND tỉnh: 07 ngày làm việc kể từ khi nhận Tờ trình của Ban Thi đua - Khen thưởng. Ban Thi đua - Khen thưởng: Sau khi nhận được thông báo, quyết định khen thưởng của UBND tỉnh, trong thời hạn 10 ngày làm việc, thông báo và trả kết quả cho đơn vị đề nghị khen thưởng. | 34 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ, trong đó: Ban Thi đua - Khen thưởng: 17 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. UBND tỉnh: 07 ngày làm việc kể từ khi nhận Tờ trình của Ban Thi đua - Khen thưởng. Ban Thi đua - Khen thưởng: Sau khi nhận được thông báo, quyết định khen thưởng của UBND tỉnh, trong thời hạn 10 ngày làm việc, thông báo và trả kết quả cho đơn vị đề nghị khen thưởng. | Giảm 01 ngày |
17 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh về thành tích đối ngoại | 35 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ, trong đó: Ban Thi đua - Khen thưởng: 18 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. UBND tỉnh: 07 ngày làm việc kể từ khi nhận Tờ trình của Ban Thi đua - Khen thưởng. Ban Thi đua - Khen thưởng: Sau khi nhận được thông báo, quyết định khen thưởng của UBND tỉnh, trong thời hạn 10 ngày làm việc, thông báo và trả kết quả cho đơn vị đề nghị khen thưởng. | 34 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ, trong đó: Ban Thi đua - Khen thưởng: 17 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. UBND tỉnh: 07 ngày làm việc kể từ khi nhận Tờ trình của Ban Thi đua - Khen thưởng. Ban Thi đua - Khen thưởng: Sau khi nhận được thông báo, quyết định khen thưởng của UBND tỉnh, trong thời hạn 10 ngày làm việc, thông báo và trả kết quả cho đơn vị đề nghị khen thưởng. | Giảm 01 ngày |
V. Lĩnh vực Chính quyền địa phương | ||||
18 | Thủ tục Phân loại đơn vị hành chính cấp xã | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ, trong đó: Sở Nội vụ tổ chức thẩm định trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ phân loại đơn vị hành chính cấp xã Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định phân loại đơn vị hành chính cấp xã trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của Sở Nội vụ. | 29 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ, trong đó: Sở Nội vụ tổ chức thẩm định trong thời hạn 14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ phân loại đơn vị hành chính cấp xã Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định phân loại đơn vị hành chính cấp xã trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của Sở Nội vụ. | Giảm 01 ngày |
19 | Thủ tục thành lập thôn mới, tổ dân phố mới | 15 ngày làm việc | 14 ngày làm việc | Giảm 01 ngày làm việc |
VI. Lĩnh vực hội, tổ chức phi chính phủ | ||||
20 | Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập | 15 ngày làm việc | 14 ngày làm việc | Giảm 01 ngày làm việc |
21 | Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập | 15 ngày làm việc | 14 ngày làm việc | Giảm 01 ngày làm việc |
22 | Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập | 15 ngày làm việc | 14 ngày làm việc | Giảm 01 ngày làm việc |
23 | Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động | 15 ngày làm việc | 14 ngày làm việc | Giảm 01 ngày làm việc |
24 | Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội | 30 ngày làm việc | 28 ngày làm việc | Giảm 02 ngày làm việc |
25 | Thủ tục thành lập hội | 30 ngày làm việc | 28 ngày làm việc | Giảm 02 ngày làm việc |
26 | Thủ tục phê duyệt điều lệ hội | 30 ngày làm việc | 28 ngày làm việc | Giảm 02 ngày làm việc |
27 | Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội | 30 ngày làm việc | 28 ngày làm việc | Giảm 02 ngày làm việc |
28 | Thủ tục đổi tên hội | 30 ngày làm việc | 28 ngày làm việc | Giảm 02 ngày làm việc |
29 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | 40 ngày làm việc | 39 ngày làm việc | Giảm 01 ngày làm việc |
17. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Stt | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết theo quy định | Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm | Ghi chú |
I. Lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản | ||||
1 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân | 07 | 06 |
|
2 | Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | 07 | 06 |
|
3 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | 07 | 06 |
|
II. Lĩnh vực Giám định tư pháp | ||||
4 | Miễn nhiệm giám định viên tư pháp | 10 | 09 |
|
5 | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp | 07 | 06 |
|
6 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Văn phòng giám định tư pháp tự chấm dứt hoạt động. | 07 | 06 |
|
7 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Văn phòng giám định tư pháp chấm dứt hoạt động do bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động. | 07 | 06 |
|
III. Lĩnh vực Trọng tài thương mại | ||||
8 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác | 15 | 14 |
|
9 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác | 10 | 09 |
|
10 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | 15 | 14 |
|
11 | Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác | 10 | 09 |
|
IV. Lĩnh vực Tư vấn pháp luật | ||||
12 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh | 07 | 06 |
|
13 | Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật | 07 | 06 |
|
V. Lĩnh vực Công chứng | ||||
14 | Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | 07 | 06 |
|
15 | Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự) | 07 | 06 |
|
16 | Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi | 07 | 06 |
|
17 | Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể | 07 | 06 |
|
VI. Lĩnh vực Luật sư | ||||
18 | Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | 10 | 09 |
|
19 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | 10 | 09 |
|
20 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư | 07 | 06 |
|
21 | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân | 07 | 06 |
|
22 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | 10 | 09 |
|
23 | Hợp nhất công ty luật | 10 | 09 |
|
24 | Sáp nhập công ty luật | 10 | 09 |
|
25 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam | 07 | 06 |
|
26 | Cấp lại giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh, công ty luật nước ngoài | 10 | 09 |
|
VII. Lĩnh vực Đấu giá tài sản | ||||
27 | Thủ tục đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | 10 | 09 |
|
28 | Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | 07 | 06 |
|
29 | Thủ tục đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá | 10 | 09 |
|
VIII. Lĩnh vực Thừa phát lại | ||||
30 | Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại | 10 | 09 |
|
31 | Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại | 07 | 07 |
|
32 | Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại | 07 | 06 |
|
IX. Lĩnh vực Quốc tịch | ||||
33 | Cấp giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước | 05 | 03 |
|
34 | Cấp giấy xác nhận là người gốc Việt Nam | 05 | 03 |
|
X. Lĩnh vực Nuôi con nuôi | ||||
35 | Thủ tục giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi | 35 | 30 |
|
36 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài | 05 | 03 |
|
XI. Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý | ||||
37 | Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý | 03 | 02 |
|
38 | Thủ tục cấp thẻ Cộng tác viên trợ giúp pháp lý | 07 | 06 |
|
39 | Thủ tục cấp lại thẻ Cộng tác viên trợ giúp pháp lý | 07 | 06 |
|
40 | Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | 07 | 06 |
|
XII. Lĩnh vực Phòng chống tham nhũng, giải quyết khiếu nại tố cáo. | ||||
41 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh | 45 | 43 |
|
42 | Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập | 30 | 28 |
|
43 | Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình | 05 | 04 |
|
18. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động- Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Stt | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết theo quy định | Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm | Ghi chú |
I. Lĩnh vực Huấn luyện, an toàn vệ sinh lao động | ||||
1 | Thủ tục Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập). | 25 | 24 |
|
2 | Thủ tục Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập). | 25 | 24 |
|
II. Lĩnh vực khiếu nại, tố cáo | ||||
3 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh | 30 | 29 |
|
III. Lĩnh vực Lao động - Tiền lương | ||||
4 | Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày | 09 | 08 |
|
5 | Gửi Thỏa ước lao động tập thể | 13 | 12 |
|
6 | Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động | 30 | 29 |
|
IV. Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội | ||||
7 | Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 22 | 21 |
|
8 | Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 14 | 13 |
|
9 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 14 | 13 |
|
10 | Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 14 | 13 |
|
11 | Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 05 | 04 |
|
12 | Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện | 40 | 39 |
|
13 | Thay đổi giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện | 40 | 39 |
|
14 | Gia hạn giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện | 30 | 29 |
|
V. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội | ||||
15 | Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật | 10 | 09 |
|
VI. Lĩnh vực Người có công | ||||
16 | Giải quyết chế độ đối với Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến | 10 | 08 |
|
17 | Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | 10 | 08 |
|
18 | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | 10 | 09 |
|
19 | Di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng | 25 | 23 |
|
20 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng | 10 | 09 |
|
21 | Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | 20 | 17 |
|
22 | Thủ tục Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp | 25 | 23 |
|
VII. Lĩnh vực Quản lý - Giáo dục - Nghề nghiệp | ||||
23 | Thủ tục đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 05 | 04 |
|
24 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp | 10 | 09 |
|
25 | Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục | 20 | 19 |
|
26 | Thủ tục miễn nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 15 | 14 |
|
27 | Thủ tục cách chức chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 15 | 14 |
|
28 | Thủ tục miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện | 15 | 14 |
|
29 | Thủ tục cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện | 15 | 14 |
|
30 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp | 15 | 14 |
|
31 | Thủ tục cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài không vì lợi nhuận | 55 | 53 |
|
32 | Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài | 10 | 09 |
|
33 | Thủ tục sáp nhập, chia, tách trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 30 | 29 |
|
34 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp | 10 | 09 |
|
35 | Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 15 | 14 |
|
36 | Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận | 20 | 19 |
|
37 | Đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp | 10 | 09 |
|
38 | Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục | 19 | 18 |
|
VIII. Lĩnh vực Tổ chức cán bộ | ||||
39 | Xếp hạng một số loại hình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã hội | 45 | 44 |
|
19. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Stt | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết theo quy định | Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm | Ghi chú |
I. Lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | ||||
1 | Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng | 05 ngày | 04 ngày |
|
2 | Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng | 05 ngày | 04 ngày |
|
3 | Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu | 10 ngày | 09 ngày |
|
4 | Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận | 05 ngày | 04 ngày |
|
5 | Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh | 05 ngày | 04 ngày |
|
6 | Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành | 05 ngày | 04 ngày |
|
II. Lĩnh vực An toàn bức xạ và Hạt nhân | ||||
7 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | 30 ngày | 25 ngày |
|
8 | Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X quang chẩn đoán trong y tế) | 30 ngày | 25 ngày |
|
9 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ(đối với thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | 10 ngày | 09 ngày |
|
10 | Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (đối với thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế) | 10 ngày | 09 ngày |
|
11 | Thủ tục cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) | 10 ngày | 09 ngày |
|
III. Lĩnh vực Hoạt động khoa học công nghệ | ||||
12 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) | 05 ngày | 04 ngày |
|
13 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) | 05 ngày | 04 ngày |
|
14 | Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. | 05 ngày | 04 ngày |
|
15 | Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước. | 15 ngày | 11 ngày |
|
16 | Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. | 05 ngày | 04 ngày |
|
17 | Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư pháp. | 20 ngày | 19 ngày |
|
18 | Thủ tục miễn nhiệm giám định viên tư pháp | 10 ngày | 09 ngày |
|
19 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp | 30 ngày | 29 ngày |
|
20 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp | 15 ngày | 14 ngày |
|
21 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ | 10 ngày | 09 ngày |
|
22 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | 10 ngày | 09 ngày |
|
23 | Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | 05 ngày | 04 ngày |
|
24 | Cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | 10 ngày | 09 ngày |
|
20. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Stt | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết theo quy định | Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm | Ghi chú |
I. Lĩnh vực Lữ hành | ||||
1 | Thủ tục công nhận điểm du lịch | 30 | 26 | Giảm 04 ngày |
2 | Thủ tục công nhận khu du lịch | 60 | 54 | Giảm 06 ngày |
3 | Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | 10 | 8 | Giảm 02 ngày |
4 | Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | 10 | 8 | Giảm 02 ngày |
5 | Thẻ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch | 10 | 8 | Giảm 02 ngày |
6 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế | 15 | 13 | Giảm 02 ngày |
7 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | 15 | 13 | Giảm 02 ngày |
II. Lĩnh vực Du lịch khác | ||||
8 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | 20 | 14 | Giảm 06 ngày |
9 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | 20 | 14 | Giảm 06 ngày |
10 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | 20 | 14 | Giảm 06 ngày |
11 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | 20 | 14 | Giảm 06 ngày |
12 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ du lịch | 20 | 14 | Giảm 06 ngày |
13 | Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch | 30 | 24 | Giảm 06 ngày |
III. Lĩnh vực khiếu nại, tố cáo | ||||
14 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh | 28 ngày (đối với vụ việc phức tạp 42 ngày) | 26 ngày (đối với vụ việc phức tạp 40 ngày) | Giảm 02 ngày (đối với vụ việc phức tạp giảm 02 ngày) |
15 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh | 40 ngày (đối với vụ việc phức tạp 55 ngày) | 36 ngày (đối với vụ việc phức tạp 53 ngày) | Giảm 04 ngày (đối với vụ việc phức tạp giảm 02 ngày) |
16 | Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp tỉnh | 29 ngày | 25 ngày | Giảm 04 ngày |
17 | Thủ tục giải quyết đơn khiếu nại, tố cáo tại cấp tỉnh | 08 ngày | 06 ngày | Giảm 02 ngày |
Tổng cộng: 618 Thủ tục hành chính.
- 1Quyết định 1676/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết tại sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 2Quyết định 1094/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 3Quyết định 1330/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh An Giang
- 4Quyết định 1331/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh An Giang
- 5Quyết định 1121/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2021
- 6Quyết định 1688/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm 30% thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 7Quyết định 1061/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 1Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009
- 2Công ước quốc tế về buôn bán các loại động, thực vật hoang dã nguy cấp (CITES)
- 3Nghị định 31/2013/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng
- 4Nghị định 19/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường
- 5Nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Thông tư 18/2016/TT-BXD hướng dẫn về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 8Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 9Luật Tố cáo 2018
- 10Quyết định 1676/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết tại sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 11Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 12Nghị định 40/2019/NĐ-CP sửa đổi các Nghị định hướng dẫn Luật bảo vệ môi trường
- 13Quyết định 1330/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh An Giang
- 14Quyết định 1331/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh An Giang
- 15Quyết định 1121/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2021
- 16Quyết định 1688/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm 30% thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 17Quyết định 1061/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Quyết định 1722/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- Số hiệu: 1722/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/06/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Người ký: Trần Văn Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/06/2021
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết