Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1722/QĐ-UBND | Tiền Giang, ngày 30 tháng 06 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐẶC THÙ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH TIỀN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp về việc hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 950/QĐ-UBND ngày 20/4/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang phê duyệt danh mục thủ tục hành chính đặc thù và liên thông được quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Tiền Giang;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương và Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính đặc thù (02 thủ tục) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương Tiền Giang (Lĩnh vực Điện).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Sở Tư pháp và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐẶC THÙ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1722/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐẶC THÙ
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực |
LĨNH VỰC ĐIỆN | ||
1 | Đăng ký hỗ trợ kinh phí thực hiện các giải pháp tiết kiệm năng lượng | Điện |
2 | Đăng ký nhận kinh phí hỗ trợ thực hiện các giải pháp tiết kiệm năng lượng | nt |
Phần II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐẶC THÙ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG LĨNH VỰC ĐIỆN
1. Đăng ký hỗ trợ kinh phí thực hiện các giải pháp tiết kiệm năng lượng
1 | Trình tự thực hiện | Bước 1- Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2- Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương Tiền Giang (Số 17, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, phường 4, TP. Mỹ Tho,Tiền Giang). Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận, viết giấy hẹn trao cho người nộp hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn một lần bằng văn bản để người đến nộp hồ sơ bổ sung đầy đủ, đúng theo quy định. Bước 3- Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương Tiền Giang như sau: - Công chức trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo giấy hẹn. - Trường hợp mất giấy hẹn thì phải có giấy cam kết của tổ chức, cá nhân đã nộp hồ sơ (giấy cam kết tổ chức, cá nhân tự viết). Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ 30, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, tết). |
2 | Cách thức thực hiện | Trực tiếp tại cơ Quan hành chính |
3 | Thành phần, số lượng hồ sơ | a) Thành phần hồ sơ bao gồm: - Phiếu đăng ký hỗ trợ thực hiện các giải pháp tiết kiệm năng lượng (Mẫu số 1/TKNL - Quyết định số 08/2012/QĐ-UBND); - Thuyết minh về nội dung thực hiện các giải pháp tiết kiệm năng lượng (Mẫu số 2/TKNL - Quyết định số 08/2012/QĐ-UBND); - Bản sao giấy đăng ký kinh doanh (đối với cơ sở sản xuất công nghiệp và kinh doanh dịch vụ); Bản sao quyết định thành lập của cơ quan có thẩm quyền (đối với cơ quan, đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước); bản sao giấy chứng nhận quyền sở hữu tòa nhà; bản sao hộ khẩu thường trú (đối với cá nhân, hộ kinh doanh). Tất cả các bản sao đều phải có chứng thực hoặc xuất trình bản chính để công chức tiếp nhận hồ sơ đối chiếu và ký xác nhận đã đối chiếu với bản chính. b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) |
4 | Thời hạn giải quyết | 10 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. |
5 | Cơ quan thực hiện TTHC | a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Công Thương Tiền Giang b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương Tiền Giang |
6 | Đối tượng thực hiện TTHC | Tổ chức Cá nhân |
7 | Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có) | - Mẫu số 1/TKNL - Quyết định số 08/2012/QĐ-UBND - Mẫu số 2/TKNL - Quyết định số 08/2012/QĐ-UBND |
8 | Lệ phí (nếu có) | Không. |
9 | Kết quả thực hiện TTHC | Văn bản Thông báo kết quả xem xét hồ sơ đăng ký |
10 | Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có) | - Có ít nhất một trong các hoạt động được khuyến khích hỗ trợ theo Quyết định số 08/2012/QĐ- UBND và chưa nhận được sự hỗ trợ nào từ nguồn ngân sách nhà nước cho cùng một nội dung chi; - Có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Tiền Giang (đối với cá nhân, hộ kinh doanh cá thể) hoặc có trụ sở chính tại Tiền Giang (đối với cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp). |
11 | Căn cứ pháp lý của TTHC | - Luật Sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả năm 2010; - Nghị định số 21/2011/NĐ-CP ngày 29/3/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả; - Quyết định số 11/2008/QĐ-UBND ngày 24/3/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Chương trình sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trên địa bàn tỉnh Tiền Giang, giai đoạn 2008-2015; - Quyết định số 08/2012/QĐ-UBND ngày 16/4/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về hỗ trợ thực hiện các giải pháp tiết kiệm năng lượng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
1. Mẫu số 1/TKNL - Quyết định số 08/2012/QĐ-UBND
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------
PHIẾU ĐĂNG KÝ
Hỗ trợ thực hiện các giải pháp tiết kiệm năng lượng
Kính gởi: Sở Công Thương Tiền Giang
Tên tổ chức/cá nhân: ...................................................................................................
Người đại diện (đ/với tổ chức):………………………, chức vụ:.....................................
Địa chỉ:..........................................................................................................................
Điện thoại: ................................................................... , Fax:........................................
Số tài khoản:................................................................ , Tại .........................................
GPĐKKD số:................................................................ , Cơ quan cấp .........................
Ngành nghề kinh doanh: ...............................................................................................
Sản phẩm, dịch vụ: .......................................................................................................
.......................................................................................................................................
Đăng ký nhận hỗ trợ kinh phí về thực hiện các giải pháp tiết kiệm năng lượng năm 201... như sau:
Nội dung đề nghị hỗ trợ:................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Tổng mức đầu tư dự kiến: ………………….. đồng
Mức kinh phí đề nghị hỗ trợ: ……………….. đồng
(bằng chữ)......................................................................................................................
Chúng tôi/tôi cam kết các nội dung đề nghị trên chưa nhận được sự hỗ trợ nào từ nguồn ngân sách nhà nước và nếu được hỗ trợ chúng tôi sẽ thực hiện đầy đủ các nội dung đăng ký nêu trên.
Thực hiện hoàn thành nội dung đăng ký trên trước ngày ... tháng ... năm ....
Hồ sơ đính kèm theo phiếu đăng ký:
1/ Bản sao giấy phép đăng ký kinh doanh hoặc bản sao Quyết định thành lập cơ quan, đơn vị (có thị thực).
2/ Bản thuyết minh về nội dung thực hiện các giải pháp tiết kiệm năng lượng.
| ……….., ngày …… tháng …… năm ….. |
2. Mẫu số 2/TKNL - Quyết định số 08/2012/QĐ-UBND
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
THUYẾT MINH
Về nội dung thực hiện các giải pháp tiết kiệm năng lượng
Kính gởi: Sở Công Thương Tiền Giang
Tên đơn vị/cá nhân:.......................................................................................................
Địa chỉ: ...........................................................................................................................
Điện thoại: ................................................................... , Fax:........................................
1. Nội dung chủ yếu các công việc thực hiện và dự toán kinh phí đầu tư:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
2. Nội dung, kinh phí đề nghị hỗ trợ:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
| ……….., ngày …… tháng …… năm ….. |
2. Đăng ký nhận kinh phí hỗ trợ thực hiện các giải pháp tiết kiệm năng lượng
1 | Trình tự thực hiện | Bước 1- Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2- Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương Tiền Giang (Số 17, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, phường 4, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang). Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận, viết giấy hẹn trao cho người nộp hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn một lần bằng văn bản để người đến nộp hồ sơ bổ sung đầy đủ, đúng theo quy định. Bước 3- Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương Tiền Giang như sau: - Công chức trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo giấy hẹn. - Trường hợp mất giấy hẹn thì phải có giấy cam kết của tổ chức, cá nhân đã nộp hồ sơ (giấy cam kết tổ chức, cá nhân tự viết). Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ 30, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, tết). |
2 | Cách thức thực hiện | Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước |
3 | Thành phần, số lượng hồ sơ | a) Thành phần hồ sơ bao gồm: * Đối với hỗ trợ thực hiện tuyên truyền, đào tạo, tập huấn, hồ sơ gồm: - Quyết định phê duyệt dự toán kinh phí, chương trình, kế hoạch thực hiện; - Hóa đơn chứng từ hợp lệ liên quan; - Báo cáo kết quả thực hiện. * Đối với hỗ trợ thực hiện các giải pháp kỹ thuật (theo quy định tại khoản 2, Điều 4, Quyết định 08/2012/QĐ-UBND gồm: lắp đặt thay thế thiết bị chiếu sáng; nâng cao hiệu suất năng lượng của thiết bị; đầu tư thiết bị tiết kiệm năng lượng; đầu tư thiết bị sử dụng năng lượng tái tạo; ứng dụng khí hóa lỏng, khí thiên nhiên, điện, nhiên liệu hỗn hợp, nhiên liệu sinh học thay thế xăng, dầu trong giao thông vận tải; cải tiến công nghệ nhằm đạt hiệu suất năng lượng cao; đầu tư thiết bị sơ chế, bảo quản, vận chuyển sản phẩm sử dụng năng lượng sạch, năng lượng tái tạo, đầu tư phương tiện, thiết bị máy móc nông nghiệp, đánh bắt thủy sản có công nghệ tiên tiến, hiệu suất năng lượng cao) hồ sơ gồm: - Biên bản nghiệm thu thực hiện các giải pháp của đơn vị đầu tư, cung cấp, lắp đặt thiết bị; - Các hóa đơn chứng từ hợp lệ liên quan đến việc thực hiện các giải pháp. * Đối với hỗ trợ lãi suất thực hiện các giải pháp kỹ thuật (theo quy định tại điểm a, b, c, d khoản 2, Điều 4, Quyết định 08/2012/QĐ-UBND gồm: lắp đặt thay thế thiết bị chiếu sáng, nâng cao hiệu suất năng lượng của thiết bị, đầu tư thiết bị tiết kiệm năng lượng, đầu tư thiết bị sử dụng năng lượng tái tạo) hồ sơ gồm: - Hợp đồng tín dụng vay vốn của tổ chức, cá nhân với tổ chức tín dụng; - Giấy đề nghị cấp kinh phí hỗ trợ theo từng đợt; - Phiếu xác nhận vay vốn; - Phiếu xác nhận đã trả nợ của tổ chức tín dụng tương ứng theo đợt. * Đối với hỗ trợ thực hiện kiểm toán năng lượng cho các doanh nghiệp quy mô nhỏ và vừa; cho các tòa nhà, hồ sơ gồm: - Hợp đồng kiểm toán năng lượng với đơn vị tư vấn; - Bản sao hóa đơn thu tiền của đơn vị tư vấn; - Báo cáo kết quả kiểm toán năng lượng. * Đối với hỗ trợ xây dựng hệ thống quản lý năng lượng cho các doanh nghiệp quy mô nhỏ và vừa; cho các tòa nhà, hồ sơ gồm: - Hợp đồng xây dựng hệ thống quản lý năng lượng với đơn vị tư vấn, - Bản sao hóa đơn thu tiền của đơn vị tư vấn, - Báo cáo đánh giá hệ thống quản lý năng lượng. * Đối với hỗ trợ dán nhãn năng lượng cho doanh nghiệp, cơ sở sản xuất có sản phẩm được đơn vị có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận sản phẩm tiết kiệm năng lượng, hồ sơ gồm: - Bản sao giấy chứng nhận sản phẩm tiết kiệm năng lượng. Tất cả các bản sao đều phải có chứng thực hoặc xuất trình bản chính để công chức tiếp nhận hồ sơ đối chiếu và ký xác nhận đã đối chiếu với bản chính. b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ). |
4 | Thời hạn giải quyết | 15 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. |
5 | Cơ quan thực hiện TTHC | Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Công Thương Tiền Giang. Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương Tiền Giang. |
6 | Đối tượng thực hiện TTHC | Tổ chức Cá nhân |
7 | Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có) | Không |
8 | Lệ phí (nếu có) | Không |
9 | KQ thực hiện TTHC | Quyết định hỗ trợ kinh phí |
10 | Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có) | - Tổ chức, cá nhân đã thực hiện xong thủ tục đăng ký thực hiện các giải pháp tiết kiệm năng lượng; - Đã thực hiện xong giải pháp kỹ thuật hoặc giải pháp đặc thù. |
11 | Căn cứ pháp lý của TTHC | - Luật Sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả năm 2010; - Nghị định số 21/2011/NĐ-CP ngày 29/3/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả; - Quyết định số 11/2008/QĐ-UBND ngày 24/3/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Chương trình sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trên địa bàn tỉnh Tiền Giang, giai đoạn 2008- 2015; - Quyết định số 08/2012/QĐ-UBND ngày 16/4/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về hỗ trợ thực hiện các giải pháp tiết kiệm năng lượng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang. |
- 1Quyết định 2205/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Quảng Nam
- 2Quyết định 2245/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Nam
- 3Quyết định 2548/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Hà Tĩnh
- 4Quyết định 748/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 1362/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bắc Giang
- 6Quyết định 178/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực điện và an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 5Quyết định 950/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính đặc thù và liên thông được quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật tỉnh Tiền Giang
- 6Quyết định 2205/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Quảng Nam
- 7Quyết định 2245/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Nam
- 8Quyết định 2548/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Hà Tĩnh
- 9Quyết định 748/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế
- 10Quyết định 1362/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bắc Giang
Quyết định 1722/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính đặc thù thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương Tiền Giang
- Số hiệu: 1722/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/06/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Tiền Giang
- Người ký: Trần Kim Mai
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra