Hệ thống pháp luật

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1722/QĐ-BGTVT

Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH MỨC GIÁ, KHUNG GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ CHUYÊN NGÀNH HÀNG KHÔNG

BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

Căn cứ Luật Hàng không dân dụng Việt Nam ngày 29 tháng 6 năm 2006 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Hàng không dân dụng Việt Nam ngày 21 tháng 11 năm 2014;

Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;

Căn cứ Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 8 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;

Căn cứ Thông tư số 44/2024/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định cơ chế, chính sách quản lý giá dịch vụ vận chuyển hàng không nội địa và giá dịch vụ chuyên ngành hàng không;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Vận tải và Cục trưởng Cục Hàng không Việt Nam,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Biểu mức giá, khung giá một số dịch vụ chuyên ngành hàng không, bao gồm:

1. Dịch vụ cất cánh, hạ cánh tàu bay;

2. Dịch vụ phục vụ hành khách tại cảng hàng không, sân bay;

3. Dịch vụ bảo đảm an ninh hàng không;

4. Dịch vụ cho thuê sân đậu tàu bay;

5. Dịch vụ cho thuê quầy làm thủ tục hành khách;

6. Dịch vụ cho thuê băng chuyền hành lý;

7. Dịch vụ cho thuê cầu dẫn khách lên, xuống máy bay;

8. Dịch vụ phục vụ kỹ thuật thương mại mặt đất trọn gói tại các cảng hàng không, sân bay (đối với các cảng hàng không còn áp dụng phương thức trọn gói);

9. Dịch vụ phân loại tự động hành lý đi;

10. Dịch vụ tra nạp xăng dầu hàng không;

11. Dịch vụ sử dụng hạ tầng hệ thống tra nạp ngầm cung cấp nhiên liệu tại cảng hàng không, sân bay;

12. Nhượng quyền khai thác dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay;

13. Dịch vụ cơ bản thiết yếu tại cảng hàng không, sân bay;

14. Dịch vụ cho thuê mặt bằng tại nhà ga hành khách.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2025.

2. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Cục trưởng Cục Hàng không Việt Nam, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ trưởng (để b/c)
- Các Bộ: Tài chính, Tư pháp;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các Thứ trưởng;
- Cổng TTĐT Bộ GTVT (để đăng tải);
- Báo Giao thông, Tạp chí GTVT;
- Lưu: VT, VTải.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Lê Anh Tuấn

 

BIỂU MỨC GIÁ, KHUNG GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ CHUYÊN NGÀNH HÀNG KHÔNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1722/QĐ-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

Điều 1. Mức giá dịch vụ cất cánh, hạ cánh tàu bay

1. Mức giá dịch vụ cất cánh, hạ cánh tàu bay đối với chuyến bay quốc tế cất cánh, hạ cánh tại cảng hàng không nhóm B

Trọng tải cất cánh tối đa (MTOW)

Mức giá ở mức ban đầu (USD/lần)

Giá 1 tấn trên mức ban đầu (USD/tấn)

Dưới 20 tấn

84

 

Từ 20 - dưới 50 tấn

84

3,7

Từ 50 - dưới 150 tấn

195

5,3

Từ 150 - dưới 250 tấn

725

5,7

Từ 250 tấn trở lên

1.295

6,3

2. Mức giá dịch vụ cất cánh, hạ cánh tàu bay đối với chuyến bay quốc nội cất cánh, hạ cánh tại cảng hàng không nhóm B.

Trọng tải cất cánh tối đa (MTOW)

Mức giá ở mức ban đầu (VND/lần)

Giá 1 tấn trên mức ban đầu (VND/tấn)

Dưới 20 tấn

765.000

 

Từ 20 đến dưới 50 tấn

765.000

32.000

Từ 50 đến dưới 150 tấn

1.725.000

47.000

Từ 150 đến dưới 250 tấn

6.425.000

52.000

Từ 250 tấn trở lên

11.625.000

59.000

Điều 2. Mức giá dịch vụ bảo đảm an ninh hàng không

1. Mức giá dịch vụ bảo đảm an ninh hành khách, hành lý

Đối tượng áp dụng

Đơn vị tính

Mức giá

Hành khách, hành lý đi chuyến bay quốc tế

USD/hành khách

2

Hành khách, hành lý đi chuyến bay quốc nội

VND/hành khách

18.181

2. Mức giá dịch vụ bảo đảm an ninh đối với hành khách bị từ chối nhập cảnh lưu lại từ 24 giờ trở lên

Danh mục

Đơn vị tính

Mức giá

Giá theo giờ

USD/khách/giờ

9

Giá theo ngày

USD/khách/ngày

90

3. Mức giá dịch vụ bảo đảm an ninh hàng hóa, bưu gửi

Cảng hàng không

Mức giá

Quốc tế (USD/tấn)

Quốc nội (VND/tấn)

Nhóm A

10,2

84.000

Nhóm B

17,0

140.000

4. Mức giá dịch vụ bảo đảm an ninh hàng hóa đã qua soi chiếu an ninh từ kho hàng không kéo dài vào khu vực hạn chế tại cảng hàng không: 120.000 VND/tấn.

5. Mức giá dịch vụ bảo đảm an ninh đối với phương tiện vận chuyển hàng hóa, thiết bị vào phục vụ trong khu vực hạn chế tại cảng hàng không, sân bay: 30.000 VND/lượt xe.

Điều 5. Mức giá dịch vụ phục vụ hành khách tại cảng hàng không, sân bay

1. Mức giá dịch vụ phục vụ hành khách tại cảng hàng không đối với hành khách đi chuyến bay quốc tế

Cảng hàng không

Mức giá (USD/hành khách)

1. Nội Bài

25

2. Tân Sơn Nhất, Đà Nẵng, Vân Đồn

20

3. Phú Quốc

18

4. Cần Thơ

16

5. Liên Khương, Cát Bi, Vinh

14

6. Cảng hàng không khác (không bao gồm cảng hàng không quốc tế Cam Ranh)

8

2. Mức giá dịch vụ phục vụ hành khách tại cảng hàng không đối với hành khách đi chuyến bay nội địa

Cảng hàng không

Mức giá (VND/hành khách)

Nội Bài, Đà Nẵng, Tân Sơn Nhất, Cam Ranh, Cát Bi, Vinh, Cần Thơ, Phú Quốc, Liên Khương, Phú Bài, Buôn Ma Thuột, Vân Đồn.

90.909

Thọ Xuân, Đồng Hới, Tuy Hòa, Chu Lai, Pleiku, Phù Cát.

72.727

Côn Đảo, Điện Biên, Cà Mau, Rạch Giá

54.545

Điều 4. Khung giá dịch vụ cho thuê sân đậu tàu bay

1. Khung giá dịch vụ cho thuê sân đậu tàu bay đối với chuyến bay quốc tế tại cảng hàng không nhóm B

Thời gian đậu lại

Khung giá (USD/tấn MTOW)

Tối thiểu

Tối đa

Miễn thu 2 giờ đầu

 

 

Trên 2 giờ đến 5 giờ

1,96

2,8

Trên 5 giờ đến 8 giờ

2,45

3,5

Trên 8 giờ đến 12 giờ

2,66

3,8

Trên 12 giờ đến 14 giờ

2,80

4,0

Trên 14 giờ đến 18 giờ

2,94

4,2

Trên 18 giờ (giá ngày: USD/tấn/ngày)

2,94

4,2

2. Khung giá dịch vụ cho thuê sân đậu tàu bay đối với chuyến bay nội địa tại cảng hàng không nhóm B

Thời gian đậu lại

Khung giá (VND/tấn MTOW)

Tối thiểu

Tối đa

Miễn thu 2 giờ đầu

 

 

Trên 2 giờ đến 5 giờ

14.000

20.000

Trên 5 giờ đến 8 giờ

19.000

27.000

Trên 8 giờ đến 12 giờ

20.000

29.000

Trên 12 giờ đến 14 giờ

21.000

30.000

Trên 14 giờ đến 18 giờ

22.000

31.000

Trên 18 giờ (giá ngày: VND/tấn/ngày)

23.000

32.000

Điều 5. Khung giá dịch vụ cho thuê cầu dẫn khách lên, xuống máy bay

1. Khung giá dịch vụ cho thuê cầu dẫn khách áp dụng đối với chuyến bay quốc tế

Thời gian sử dụng

Khung giá (USD/lần chuyến)

Tối thiểu

Tối đa

1/ Tàu bay dưới 240 ghế

 

 

- Đến 2 giờ đầu tiên

85

120

- Mỗi 30 phút tiếp theo (USD/30 phút)

28

40

2/ Tàu bay từ 240 ghế trở lên

 

 

- Đến 2 giờ đầu tiên

125

200

- Mỗi 30 phút tiếp theo (USD/30 phút)

35

50

2. Khung giá dịch vụ cho thuê cầu dẫn khách áp dụng đối với chuyến bay nội địa

Thời gian sử dụng

Khung giá (VND/lần chuyến)

Tối thiểu

Tối đa

1/ Tàu bay dưới 240 ghế

 

 

- Đến 2 giờ đầu tiên

735.000

1.050.000

- Mỗi 30 phút tiếp theo (VND/30 phút)

280.000

400.000

2/ Tàu bay từ 240 ghế trở lên

 

 

- Đến 2 giờ đầu tiên

1.120.000

1.600.000

- Mỗi 30 phút tiếp theo (VND/30 phút)

420.000

600.000

Điều 6. Khung giá dịch vụ cho thuê quầy làm thủ tục hành khách

1. Khung giá dịch vụ cho thuê quầy làm thủ tục hành khách đối với chuyến bay quốc tế tại cảng hàng không nhóm B

Thuê quầy làm thủ tục hành khách

Đơn vị tính

Khung giá

Tối thiểu

Tối đa

Giá thuê theo tháng

USD/quầy/tháng

2.240

3.200

Giá thuê theo chuyến

USD/quầy/chuyến

20

29

2. Khung giá dịch vụ cho thuê quầy làm thủ tục hành khách đối với chuyến bay nội địa tại cảng không nhóm B

Thuê quầy làm thủ tục hành khách

Đơn vị tính

Khung giá

Tối thiểu

Tối đa

Giá thuê theo tháng

VND/quầy/tháng

27.000.000

38.000.000

Giá thuê theo chuyến

VND/quầy/chuyến

170.000

240.000

Điều 7. Khung giá dịch vụ cho thuê băng chuyền hành lý

1. Khung giá dịch vụ cho thuê băng chuyền hành lý đối với chuyến bay quốc tế

Ghế thiết kế của tàu bay

Khung giá (USD/lần)

Tối thiểu

Tối đa

Tàu bay dưới 40 ghế

0

8

Tàu bay từ 40 đến dưới 100 ghế

0

15

Tàu bay từ 100 đến dưới 240 ghế

0

25

Tàu bay từ 240 ghế trở lên

0

42

2. Khung giá dịch vụ cho thuê băng chuyền hành lý đối với chuyến bay nội địa

Ghế thiết kế của tàu bay

Khung giá (VND/lần)

Tối thiểu

Tối đa

Tàu bay dưới 40 ghế

0

84.000

Tàu bay từ 40 đến dưới 100 ghế

0

154.000

Tàu bay từ 100 đến dưới 240 ghế

0

252.000

Tàu bay từ 240 ghế trở lên

0

420.000

Điều 8. Khung giá dịch vụ phân loại tự động hành lý đi

1. Khung giá dịch vụ phân loại tự động hành lý đi đối với chuyến bay quốc tế tại cảng hàng không nhóm B

Ghế thiết kế của tàu bay

Khung giá (USD/chuyến)

Tối thiểu

Tối đa

Tàu bay dưới 100 ghế

0

15

Tàu bay từ 100 đến dưới 240 ghế

0

25

Tàu bay từ 240 đến dưới 300 ghế

0

30

Tàu bay từ 300 đến dưới 400 ghế

0

40

Tàu bay từ 400 ghế trở lên

0

45

2. Khung giá dịch vụ phân loại tự động hành lý đi đối với chuyến bay nội địa tại cảng hàng không nhóm B

Ghế thiết kế của tàu bay

Khung giá (VND/chuyến)

Tối thiểu

Tối đa

Tàu bay dưới 100 ghế

0

150.000

Tàu bay từ 100 đến dưới 240 ghế

0

250.000

Tàu bay từ 240 đến dưới 300 ghế

0

320.000

Tàu bay từ 300 đến dưới 400 ghế

0

400.000

Tàu bay từ 400 ghế trở lên

0

490.000

Điều 9. Khung giá dịch vụ phục vụ kỹ thuật thương mại mặt đất trọn gói tại các cảng hàng không, sân bay (đối với các cảng hàng không còn áp dụng phương thức trọn gói)

Trọng tải cất cánh tối đa (MTOW)

Khung giá (VND/chuyến bay)

Tối thiểu

Tối đa

Dưới 20 tấn

1.400.000

2.400.000

Từ 20 đến dưới 50 tấn

2.100.000

3.600.000

Từ 50 đến dưới 100 tấn

2.800.000

4.800.000

Từ 100 tấn trở lên

3.500.000

6.000.000

Điều 10. Khung giá dịch vụ tra nạp xăng dầu hàng không

Sản lượng tra nạp tại cảng hàng không, sân bay

Khung giá (VND/tấn)

Tối thiểu

Tối đa

Cảng hàng không, sân bay có sản lượng tra nạp từ 30.000 tấn/năm

275.000

550.000

Cảng hàng không, sân bay có sản lượng tra nạp từ 3.000 tấn/năm đến dưới 30.000 tấn/năm

415.000

830.000

Cảng hàng không, sân bay có sản lượng tra nạp dưới 3.000 tấn/năm

785.000

1.570.000

Điều 11. Khung giá dịch vụ sử dụng hạ tầng hệ thống tra nạp ngầm cung cấp nhiên liệu tại cảng hàng không, sân bay

Danh mục áp dụng

Đơn vị tính

Khung giá

Tối thiểu

Tối đa

Đối với chuyến bay quốc tế

USD/tấn

25

45

Đối với chuyến bay quốc nội

VND/tấn

562.500

1.012.500

Điều 12. Khung giá nhượng quyền khai thác dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay

STT

Danh mục

Khung giá

Tối thiểu

Tối đa

1

Nhượng quyền khai thác nhà ga hành khách quốc tế

15%

24%

2

Nhượng quyền khai thác nhà ga, kho hàng hóa

1,5%

4,5%

3

Nhượng quyền khai thác phục vụ kỹ thuật thương mại mặt đất

1,5%

4,5%

4

Nhượng quyền khai thác sửa chữa, bảo dưỡng phương tiện, trang thiết bị hàng không

1%

3%

5

Nhượng quyền khai thác kỹ thuật hàng không

1%

3%

6

Nhượng quyền khai thác cung cấp suất ăn hàng không

75.000 VND/chuyến bay

225.000 VND/chuyến bay

7

Nhượng quyền khai thác cung cấp xăng dầu hàng không

28.000 VND/tấn

84.000 VND/tấn

Điều 13. Khung giá dịch vụ cơ bản thiết yếu tại cảng hàng không, sân bay

Dịch vụ

Đơn vị tính

Khung giá tại nhà ga quốc nội (VND)

Khung giá tại nhà ga quốc tế

Khu vực ngoài cách ly (VND)

Khu vực trong cách ly (USD)

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

1. Dịch vụ cung cấp đồ uống

 

 

 

 

 

 

 

- Nước lọc đóng chai <= 500 ml

Chai

3.500

20.000

9.000

51.000

0,35

2

- Sữa hộp các loại <= 180 ml

Hộp

4.500

20.000

11.500

51.000

0,45

2

2. Dịch vụ cung cấp đồ ăn

 

 

 

 

 

 

 

- Phở ăn liền, mì ăn liền, miến ăn liền, cháo ăn liền không bổ sung thêm thực phẩm. - Bánh mỳ không bổ sung thêm thực phẩm.

Tô, bát, cái

5.000

20.000

13.000

51.000

0,5

2

Điều 14. Khung giá dịch vụ cho thuê mặt bằng tại nhà ga hành khách

1. Khung giá dịch vụ cho thuê mặt bằng làm văn phòng đại diện hãng hàng không tại nhà ga hành khách

a) Tại các cảng hàng không Nội Bài, Đà Nẵng, Tân Sơn Nhất, Cam Ranh, Cát Bi, Vinh, Cần Thơ, Liên Khương, Phú Bài, Phú Quốc, Buôn Ma Thuột

Vị trí

Đơn vị tính

Khung giá

Tối thiểu

Tối đa

Khu vực ga quốc tế

USD/m2/tháng

32

45

Khu vực ga quốc nội

VND/m2/tháng

450.000

650.000

b) Tại các cảng hàng không khác: thu bằng 50% mức thu tương ứng đối với các cảng hàng không được quy định tại điểm a khoản này.

2. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không quốc tế Nội Bài

Danh mục

Đơn vị tính

Khung giá

Tối thiểu

Tối đa

A. NHÀ GA QUỐC TẾ

I. Khu vực trong cách ly

1. Mặt bằng kinh doanh thương mại

Mặt bằng loại A

USD/m2/tháng

70

105

Mặt bằng loại B

USD/m2/tháng

60

90

Mặt bằng loại C

USD/m2/tháng

40

60

Mặt bằng loại D

USD/m2/tháng

20

30

Hệ số điều chỉnh đối với loại mặt bằng ≤ 10 m2

1,2

Hệ số điều chỉnh đối với mặt bằng kho (phần diện tích bếp, kho nằm trong mặt bằng kinh doanh nhà hàng); kinh doanh sách báo, bưu điện, quầy thông tin; kinh doanh dịch vụ tiện ích phục vụ hành khách.

0,6

2. Mặt bằng kinh doanh một số dịch vụ khác

Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP)

USD/m2/tháng

75

113

Mặt bằng đặt máy ATM, Kiosk Banking (1 vị trí đặt máy có diện tích đến 1 m2)

USD/máy/tháng

200

300

Mặt bằng đặt máy bán hàng tự động (1 vị trí đt máy có din tích dưới 2 m2)

USD/máy/tháng

70

105

3. Mặt bằng văn phòng

Mt bng văn phòng khác (không phải văn phòng đại din hãng hàng không) và mt bng phòng tác nghip,  phòng đt máy, phòng ngh, trc ca

USD/m2/tháng

32

48

Mt bng tác nghip tng 1 (Khu ngoi trường)

USD/m2/tháng

18

27

4. Mặt bằng khác

Quầy hành lý tht lc (L&F)

USD/quy/tháng

560

840

Mt bng loại E (tầng hm, không áp dụng hệ số điều chỉnh)

USD/m2/tháng

14

21

II. Khu vc ngoài ch ly

1. Mặt bằng kinh doanh thương mại

Mt bng loi A

VND/m2/tháng

1.575.000

2.362.500

Mt bng loi B

VND/m2/tháng

1.350.000

2.025.000

Mt bng loi C

VND/m2/tháng

900.000

1.350.000

Mt bng loi D

VND/m2/tháng

450.000

675.000

Hệ số điều chnh đối vi loại mặt bằng ≤ 10 m2

1,2

Hệ s điều chỉnh đối vi mặt bằng kho (phần din tích bếp, kho nằm trong mặt bằng kinh doanh nhà hàng); kinh doanh sách báo, bưu đin, quầy thông tin; kinh doanh dch vụ tiện ích phục vụ hành khách

0,6

2. Mặt bằng kinh doanh một số dịch vụ khác

Mt bng đt máy ATM, Kiosk Banking (1 vị trí đặt máy có diện tích đến 1 m2)

VND/máy/tháng

4.500.000

6.750.000

Mt bng đt máy làm thủ tục hành khách tự động (1 vị trí đt máy có din tích dưi 1 m2)

VND/máy/tháng

2.200.000

3.300.000

Mt bng đt máy đóng gói hành (1 vị trí đt máy có din tích dưới 5 m2)

VND/máy/tháng

10.000.000

15.000.000

Mt bng đt máy bán hàng tự động (1 vị trí đt máy có din tích dưới 2 m2)

VND/máy/tháng

1.500.000

2.250.000

3. Mặt bằng văn phòng

Mt bng văn phòng khác (không phải văn phòng đại din hãng hàng không) và mt bng phòng tác nghip,  phòng đt máy, phòng ngh, trc ca

VND/m2/tháng

720.000

1.080.000

4. Mặt bằng khác

Quầy hành lý tht lc (L&F)

VND/quy/tháng

12.600.000

18.900.000

Mt bng quy bán vé giờ chót (vị trí mt bng có diện tích đến 15 m2)

VND/quy/tháng

12.600.000

18.900.000

Mt bng loi E (tầng hm)

VND/m2/tháng

300.000

450.000

B. NHÀ GA QUỐC NI

I. Khu vc trong cách ly

1. Khung giá cơ bản

Khu vc cách ly

VND/m2/tháng

600.000

900.000

Hệ s điều chỉnh đối vi mặt bằng có din tích dưi 5 m2

2,0

Hệ s điều chỉnh đối vi mặt bằng có din tích từ 5 m2 đến 10 m2

1,2

Hệ s điều chỉnh đối vi mặt bằng kho (phần din tích bếp, kho nằm trong mặt bằng kinh doanh nhà hàng), kinh doanh sách báo, bưu đin, quầy thông tin, kinh doanh dch vụ tiện ích phục vụ hành khách

0,6

2. Một số loại hình kinh doanh khác

Mt bng đt máy ATM, Kiosk Banking (1 vị trí đặt máy có diện tích đến 1 m2)

VND/máy/tháng

2.200.000

3.300.000

Mt bng đt máy bán hàng tự động (1 vị trí đt máy có din tích dưới 2 m2)

VND/máy/tháng

1.200.000

1.800.000

3. Mặt bằng khác

Mt bng văn phòng khác (không phải văn phòng đại din hãng hàng không)

VND/m2/tháng

650.000

975.000

Mt bng phòng tác nghip, phòng đt máy, phòng nghỉ, trc ca

VND/m2/tháng

300.000

450.000

Mt bng tng hm

VND/m2/tháng

200.000

300.000

II. Khu vc ngoài ch ly

1. Mc giá cơ bản

Khu vc công cộng tng 1, 2

VND/m2/tháng

500.000

750.000

Khu vc công cộng tng 3,4

VND/m2/tháng

250.000

375.000

Hệ số điều chỉnh đối vi mặt bằng din tích dưi 5 m2

2,0

Hệ số điều chỉnh đối vi mặt bằng din tích từ 5 m2 đến 10 m2

1,2

Hệ số điều chỉnh đối vi mặt bằng kho (phần diện tích bếp, kho nằm trong mặt bằng kinh doanh nhà hàng), kinh doanh sách báo, bưu đin, quầy thông tin, kinh doanh dịch v tiện ích phục vụ hành khách

0,6

2. Một số loại hình kinh doanh khác

Mt bng đt máy ATM, Kiosk Banking, máy làm thủ tục hành khách tự động (1 vị trí đt máy có din tích đến 1 m2)

VND/máy/tháng

2.200.000

3.300.000

Mt bng đt máy đóng gói hành lý (1 vị trí đt máy có din tích dưới 5 m2)

VND/máy/tháng

4.000.000

6.000.000

Mt bng đt máy bán hàng tự động (1 vị trí đt máy có din tích dưới 2 m2)

VND/máy/tháng

1.200.000

1.800.000

3. Mặt bằng khác

Mt bng văn phòng khác (không phải văn phòng đại din hãng hàng không)

VND/m2/tháng

650.000

975.000

Mt bng phòng tác nghip, phòng đt máy, phòng ngh, trc ca

VND/m2/tháng

300.000

450.000

Mt bng tng hm

VND/m2/tháng

200.000

300.000

3. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không quốc tế Tân Sơn Nhất

Danh mục

Đơn vị tính

Khung giá

Tối thiểu

Tối đa

A. NHÀ GA QUC T

I. Khu vc trong cách ly

Kinh doanh sách báo, bưu đin lu 3

USD/ m2/tháng

30

45

Kinh doanh sách báo, bưu đin lu 2

USD/m2/tháng

60

90

Kinh doanh thương mi lu 2

USD/m2/tháng

60

90

Kinh doanh thương mại lu 3; cụ thể tng vị trí: (3.4.17; 3.4.18; 3.4.19; 3.4.20; 3.4.21; 3.4.22)

USD/m2/tháng

48

72

Kinh doanh thương mi lu 3 (khu vc còn li)

USD/m2/tháng

60

90

Kinh doanh ăn uống

USD/m2/tháng

65

98

Kinh doanh phòng khách hng thương gia (VIP, CIP)

USD/m2/tháng

100

150

Mt bng kho

USD/m2/tháng

35

53

Mt bng kinh doanh thương mi có din tích dưới 5 m2

USD/vị trí/tháng

350

525

Mt bng kinh doanh thương mi có din tích từ 5 m2 đến dưới 10 m2

USD/vị trí/tháng

700

1.050

II. Khu vc ngoài ch ly

1. Khu vc hạn chế

Kinh doanh thương mi

VND/m2/tháng

1.450.000

2.175.000

Quầy hành thất lc (L&F)

VND/m2/tháng

800.000

1.200.000

Kinh doanh ăn uống

VND/m2/tháng

1.600.000

2.400.000

Mt bng kho

VND/m2/tháng

700.000

1.050.000

Mt bng kinh doanh thương mi có din tích dưới 5 m2

VND/vị trí/tháng

8.000.000

12.000.000

Mt bng kinh doanh thương mi có din tích từ 5 m2 đến dưới 10 m2

VND/vị trí/tháng

16.000.000

24.000.000

2. Khu vc sảnh n ga

Sảnh ga quốc tế

VND/m2/tháng

700.000

1.050.000

Mt bng kho (Snh ga quốc tế)

VND/m2/tháng

350.000

525.000

Mt bng kinh doanh thương mi có din tích dưới 5 m2

VND/vị trí/tháng

4.000.000

6.000.000

Mt bng kinh doanh thương mi có din tích từ 5 m2 đến dưới 10 m2

VND/vị trí/tháng

8.000.000

12.000.000

3. Các hình thc kinh doanh khác

Mt bng đt máy ATM, Kios banking (1 vị trí đt máy có din tích dưi 1 m2)

VND/máy/tháng

6.000.000

9.000.000

Mt bng đt máy làm thủ tục hành khách tự động (1 vị trí đt máy din tích dưới 1 m2)

VND/máy/tháng

2.200.000

3.300.000

Mt bng đt máy đóng gói hành lý (1 vị trí đt máy có din tích dưới 5 m2)

VND/máy/tháng

10.000.000

15.000.000

Đặt ghế mát xa (1 vị trí đt máy có din tích dưới 3 m2)

VND/ghế/tháng

3.000.000

4.500.000

4. Mặt bằng khác

Mt bng văn phòng khác (không phải văn phòng đại din hãng hàng không)

VND/m2/tháng

900.000

1.350.000

B. NHÀ GA QUỐC NI

I. Khu vc trong cách ly, hạn chế

Mt bng kinh doanh ăn, uống loi 1; Kinh doanh phòng khách hng thương gia

VND/m2/tháng

720.000

1.080.000

Mt bng kinh doanh ăn, uống loi 2

VND/m2/tháng

600.000

900.000

Mt bng kinh doanh khác (không phi kinh doanh ăn, uống)

VND/m2/tháng

720.000

1.080.000

Mt bng kho, bếp

VND/m2/tháng

300.000

450.000

Mt bng đặt quy vé giờ ct, quy hành lý tht lc (L&F)

VND/m2/tháng

600.000

900.000

Mt bng kinh doanh thương mi có din tích dưới 5 m2

VND/vị trí /tháng

4.000.000

6.000.000

Mt bng kinh doanh thương mi có din tích từ 5 m2 đến dưới 10 m2

VND/vị trí /tháng

8.000.000

12.000.000

II. Khu vc ngoài ch ly

1. Khu vc sảnh n ga

Mt bng kinh doanh

VND/m2/tháng

600.000

900.000

Mt bng kho

VND/m2/tháng

250.000

375.000

Mt bng kinh doanh thương mi có din tích dưới 5 m2

VND/vị trí /tháng

3.000.000

4.500.000

Mt bng kinh doanh thương mi có din tích từ 5 m2 đến dưới 10 m2

VND/vị trí /tháng

6.000.000

9.000.000

2. Các hình thc kinh doanh khác

Mt bng đt máy ATM, Kios banking (1 vị trí đt máy có din tích đến 1 m2)

VND/máy/tháng

5.000.000

7.500.000

Mt bng đt máy làm thủ tục hành khách tự động (1 vị trí đt máy diện tích dưới 1 m2)

VND/máy/tháng

2.200.000

3.300.000

Mt bng đt máy đóng gói hành lý (1 vị trí đt máy có din tích dưới 5 m2)

VND/máy/tháng

8.000.000

12.000.000

Đặt ghế matxa (1 vị trí đt máy din tích dưới 3 m2)

VND/ghế/tháng

2.000.000

3.000.000

Mt bng văn phòng khác (không phải văn phòng đại din hãng hàng không)

2

650.000

975.000

Mt bng phòng tác nghip, phòng đt máy, phòng nghỉ, trc ca

2

300.000

450.000

4. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không quốc tế Đà Nẵng

Danh mục

Đơn vị tính

Khung giá

Tối thiểu

Tối đa

A. NHÀ GA QUỐC TẾ

1. Khu vực trong cách ly

1.1. Kinh doanh hàng miễn thuế

 

 

 

Mặt bằng loại A

USD/m2/tháng

55

82

Mặt bằng loại B

USD/m2/tháng

45

68

Mặt bằng loại C

USD/m2/tháng

30

45

1.2. Kinh doanh thương mại, dịch vụ

 

 

 

Mặt bằng loại A

USD/m2/tháng

46

68

Mặt bằng loại B

USD/m2/tháng

37

56

Mặt bằng loại C

USD/m2/tháng

25

38

1.3. Kinh doanh ăn uống

 

 

 

Mặt bằng loại A

USD/m2/tháng

37

55

Mặt bằng loại B

USD/m2/tháng

30

45

Mặt bằng loại C

USD/m2/tháng

20

30

1.4. Quầy giao dịch (ngân hàng, du lịch, v.v.)

 

 

 

Mặt bằng loại A

USD/m2/tháng

55

82

Mặt bằng loại B

USD/m2/tháng

45

68

Mặt bằng loại C

USD/m2/tháng

30

45

1.5. Sách báo, bưu điện

 

 

 

Mặt bằng loại A

USD/m2/tháng

27

41

Mặt bằng loại B

USD/m2/tháng

23

34

Mặt bằng loại C

USD/m2/tháng

15

23

1.6. Mặt bằng quầy hành lý thất lạc

USD/quầy/tháng

315

473

1.7. Mặt bằng quầy vé giờ chót

USD/m2/tháng

23

35

1.8. Mặt bằng phòng khách hạng thương gia

USD/m2/tháng

33

50

1.9. Mặt bằng phòng chờ riêng

USD/m2/tháng

35

53

1.10. Mặt bằng có diện tích <10m2

USD/quầy/ tháng

333

500

1.11. Mặt bằng văn phòng khác (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) và mặt bằng khác (phòng tác nghiệp, phòng nghỉ, trực ca…)

USD/m2/tháng

32

48

1.12. Mặt bằng đặt máy ATM

USD/máy/tháng

180

270

2. Khu vực ngoài cách ly

 

 

 

2.1. Kinh doanh thương mại, dịch vụ

 

 

 

Mặt bằng loại A

VND/m2/tháng

1.039.000

1.559.000

Mặt bằng loại B

VND/m2/tháng

857.000

1.286.000

Mặt bằng loại C

VND/m2/tháng

572.000

857.000

2.2. Kinh doanh ăn uống

 

 

 

Mặt bằng loại A

VND/m2/tháng

831.000

1.247.000

Mặt bằng loại B

VND/m2/tháng

686.000

1.029.000

Mặt bằng loại C

VND/m2/tháng

457.000

686.000

2.3. Quầy giao dịch (ngân hàng, du lịch, v.v.)

 

 

 

Mặt bằng loại A

VND/m2/tháng

1.247.000

1.871.000

Mặt bằng loại B

VND/m2/tháng

1.029.000

1.543.000

Mặt bằng loại C

VND/m2/tháng

686.000

1.029.000

2.4. Sách báo, bưu điện

 

 

 

Mặt bằng loại A

VND/m2/tháng

626.000

935.000

Mặt bằng loại B

VND/m2/tháng

514.000

772.000

Mặt bằng loại C

VND/m2/tháng

343.000

514.000

2.5. Mặt bằng quầy vé giờ chót

VND/m2/tháng

531.000

797.000

2.6. Mặt bằng văn phòng khác (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) và mặt bằng khác (phòng tác nghiệp, phòng nghỉ, trực ca…)

VND/m2/tháng

720.000

1.080.000

2.7. Mặt bằng phòng chờ riêng

VND/m2/tháng

805.000

1.207.000

2.8. Mặt bằng kho

 

 

 

Kho trong nhà

VND/m2/tháng

410.000

615.000

Kho ngoài nhà

VND/m2/tháng

319.000

478.000

2.9. Mặt bằng đặt trang thiết bị

VND/vị trí/tháng

4.099.000

6.148.000

2.10. Mặt bằng có diện tích <10m2

VND/quầy/tháng

7.590.000

11.385.000

2.11. Mặt bằng khác

 

 

 

Đặt máy bán hàng tự động

VND/vị trí/tháng

1.032.000

1.548.000

Đặt máy ATM (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 01m2)

VND/vị trí/tháng

4.099.000

6.148.000

Đặt máy đóng gói hành lý (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 01 m2)

VND/vị trí/tháng

10.000.000

15.000.000

Đặt máy làm thủ tục hành khách tự động (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 01m2)

VND/vị trí/tháng

2.000.000

3.000.000

B. NHÀ GA QUỐC NỘI

1. Khu vực trong cách ly

Kinh doanh sách báo, bưu điện

VND/m2/tháng

400.000

600.000

Kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VND/m2/tháng

600.000

900.000

Kinh doanh ăn uống

VND/m2/tháng

500.000

750.000

Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP)

VND/m2/tháng

500.000

750.000

Quầy giao dịch (ngân hàng, du lịch)

VND/m2/tháng

500.000

750.000

Kinh doanh khác (không bao gồm ăn, uống, sách báo, bưu điện, miễn thuế...)

VND/m2/tháng

450.000

675.000

Đặt máy bán hàng tự động

VND/máy/tháng

1.000.000

1.500.000

Mặt bằng đặt máy ATM

VND/máy/tháng

2.000.000

3.000.000

2. Khu vực ngoài cách ly

Kinh doanh sách báo, bưu điện

VND/m2/tháng

350.000

525.000

Kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VND/m2/tháng

450.000

675.000

Kinh doanh ăn uống

VND/m2/tháng

400.000

600.000

Quầy giao dịch (ngân hàng, du lịch)

VND/m2/tháng

500.000

750.000

Kinh doanh khác (không bao gồm ăn, uống, sách báo, bưu điện, miễn thuế...)

VND/m2/tháng

450.000

675.000

Đặt máy bán hàng tự động

VND/máy/tháng

1.000.000

1.500.000

Mặt bằng đặt máy ATM

VND/máy/tháng

2.000.000

3.000.000

Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không)

VND/m2/tháng

650.000

975.000

 

 

 

 

 

5. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại nhà ga quốc nội, cảng hàng không quốc tế Cam Ranh

Danh mục

Đơn vị tính

Khung giá

Tối thiểu

Tối đa

NHÀ GA QUỐC NI

1. Khu vc trong cách ly

 

 

 

Mt bng kinh doanh thương mi, mt bng quy giờ ct, quy hành lý tht lc (L&F)

VND/m2/tháng

225.000

338.000

Kinh doanh phòng khách hng thương gia (VIP, CIP)

VND/m2/tháng

225.000

338.000

Mt bng đt máy ATM

VND/máy/tháng

3.000.000

4.500.000

2. Khu vc ngoài ch ly

 

 

 

Mt bng kinh doanh thương mi, mt bng quy vé giờ ct, quy hành lý tht  lc (L&F)

VND/m2/tháng

150.000

225.000

Mt bng đt máy ATM

VND/máy/tháng

3.000.000

4.500.000

Khu vc còn li

VND/m2/tháng

110.000

165.000

Mt bng văn phòng (không phải văn phòng đại din hãng hàng không)

VND/m2/tháng

35.000

53.000

6. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không quốc tế Cần Thơ

Danh mục

Đơn vị tính

Khung giá

Tối thiểu

Tối đa

A. NHÀ GA QUỐC TẾ

1. Khu vực trong cách ly

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

USD/m2/tháng

60

90

Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP)

USD/m2/tháng

70

105

Kinh doanh sách báo, bưu điện

USD/m2/tháng

15

23

Mặt bằng đặt máy ATM

USD/máy/tháng

75

113

2. Khu vực ngoài cách ly

 

 

 

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VND/m2/tháng

1.100.000

1.650.000

Mặt bằng đặt máy ATM

VND/máy/tháng

1.600.000

2.500.000

B. NHÀ GA QUỐC NỘI

1. Khu vực trong cách ly

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VND/m2/tháng

800.000

1.200.000

Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP)

VND/m2/tháng

500.000

750.000

Kinh doanh sách báo, bưu điện

VND/m2/tháng

300.000

450.000

Mặt bằng đặt máy ATM

VND/máy/tháng

1.500.000

2.250.000

2. Khu vực ngoài cách ly

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VND/m2/tháng

700.000

1.050.000

Mặt bằng đặt máy ATM

VND/máy/tháng

1.500.000

2.250.000

Thuê khác

VND/m2/tháng

200.000

300.000

7. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không quốc tế Cát Bi

Danh mục

Đơn vị tính

Khung giá

Tối thiểu

Tối đa

A. NHÀ GA QUỐC TẾ

1. Khu vực trong cách ly

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

USD/m2/tháng

20

68

Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP)

USD/m2/tháng

32

48

Mặt bằng đặt máy ATM

USD/máy/tháng

90

135

Đặt ghế mát xa (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 2 m2)

USD/ghế/tháng

68

102

2. Khu vực ngoài cách ly

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VND/m2/tháng

600.000

900.000

Mặt bằng đặt máy ATM

VND/máy/tháng

2.000.000

3.000.000

Đặt ghế matxa (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 2 m2)

VND/ghế/tháng

1.500.000

2.250.000

B. NHÀ GA QUỐC NỘI

1. Khu vực trong cách ly

Mặt bằng kinh doanh thương mại

VND/m2/tháng

600.000

900.000

Mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VND/m2/tháng

300.000

450.000

Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP)

VND/m2/tháng

600.000

900.000

Mặt bằng đặt máy ATM

VND/máy/tháng

1.500.000

2.250.000

Đặt ghế matxa (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 2 m2)

VND/ghế/tháng

1.500.000

2.250.000

2. Khu vực ngoài cách ly

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) tầng 2

VND/m2/tháng

500.000

750.000

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) tầng 1

VND/m2/tháng

400.000

600.000

Mặt bằng đặt máy ATM

VND/máy/tháng

1.500.000

2.250.000

Đặt ghế matxa (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 2 m2)

VND/ghế/tháng

1.500.000

2.250.000

Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không)

VND/m2/tháng

300.000

450.000

Thuê khác

VND/m2/tháng

200.000

300.000

8. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không quốc tế Phú Bài

Danh mục

Đơn vị tính

Khung giá

Tối thiểu

Tối đa

A. NHÀ GA QUỐC TẾ

1. Khu vực trong cách ly

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

USD/m2/tháng

50

75

Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP)

USD/m2/tháng

30

45

Mặt bằng đặt máy ATM

USD/máy/tháng

45

67

2. Khu vực ngoài cách ly

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VND/m2/tháng

900.000

1.350.000

Mặt bằng đặt máy ATM

VND/máy/tháng

1.000.000

1.500.000

B. NHÀ GA QUỐC NỘI

1. Khu vực trong cách ly

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VND/m2/tháng

450.000

675.000

Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP)

VND/m2/tháng

400.000

600.000

Mặt bằng làm quầy giao dịch (ngân hàng, du lịch,)

VND/m2/tháng

200.000

300.000

Mặt bằng đặt máy ATM

VND/máy/tháng

1.000.000

1.500.000

2. Khu vực ngoài cách ly

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VND/m2/tháng

300.000

450.000

Mặt bằng đặt máy ATM

VND/máy/tháng

1.000.000

1.500.000

Thuê mặt bằng khác

VND/m2/tháng

50.000

75.000

9. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không quốc tế Phú Quốc

Danh mục

Đơn vị tính

Khung giá

Tối thiểu

Tối đa

A. NHÀ GA QUỐC TẾ

1. Khu vực trong cách ly

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

USD/m2/tháng

60

90

Kinh doanh ăn uống

USD/m2/tháng

65

98

Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP)

USD/m2/tháng

70

105

Quầy giao dịch (ngân hàng, du lịch, ...)

USD/m2/tháng

60

90

Mặt bằng đặt máy ATM

USD/máy/tháng

113

170

2. Khu vực ngoài cách ly

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VND/m2/tháng

600.000

900.000

Mặt bằng đặt máy ATM

VND/máy/tháng

2.500.000

3.750.000

B. NHÀ GA QUỐC NỘI

1. Khu vực trong cách ly

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VND/m2/tháng

600.000

900.000

Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP)

VND/m2/tháng

600.000

900.000

Mặt bằng đặt máy ATM

VND/máy/tháng

2.000.000

3.000.000

2. Khu vực ngoài cách ly

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VND/m2/tháng

500.000

750.000

Mặt bằng đặt máy ATM

VND/máy/tháng

2.000.000

3.000.000

Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không)

VND/m2/tháng

300.000

450.000

Thuê khác

VND/m2/tháng

200.000

300.000

10. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không quốc tế Vinh

Danh mục

Đơn vị tính

Khung giá

Tối thiểu

Tối đa

A. NHÀ GA QUỐC TẾ

1. Khu vực trong cách ly

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

USD/m2/tháng

14

21

Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP)

USD/m2/tháng

14

21

Mặt bằng đặt máy ATM

USD/máy/tháng

90

135

2. Khu vực ngoài cách ly

 

 

 

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VND/m2/tháng

200.000

300.000

Mặt bằng đặt máy ATM

VND/máy/tháng

2.000.000

3.000.000

B. NHÀ GA QUỐC NỘI

1. Khu vực trong cách ly

 

 

 

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VND/m2/tháng

225.000

337.500

Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP)

VND/m2/tháng

225.000

337.500

Mặt bằng đặt máy ATM

VND/máy/tháng

2.000.000

3.000.000

2. Khu vực ngoài cách ly

 

 

 

Mặt bằng kinh doanh thương mại tầng 1

VND/m2/tháng

150.000

225.000

Mặt bằng kinh doanh thương mại tầng 2

VND/m2/tháng

175.000

262.500

Mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VND/m2/tháng

300.000

450.000

Mặt bằng đặt máy ATM

VND/máy/tháng

2.000.000

3.000.000

11. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không Buôn Ma Thuột

Danh mục

Đơn vị tính

Khung giá

Tối thiểu

Tối đa

1. Khu vực trong cách ly

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VND/m2/tháng

400.000

600.000

Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP)

VND/m2/tháng

300.000

450.000

Mặt bằng đặt máy ATM

VND/máy/tháng

1.000.000

1.500.000

2. Khu vực ngoài cách ly

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VND/m2/tháng

300.000

450.000

Mặt bằng đặt máy ATM

VND/máy/tháng

1.000.000

1.500.000

Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không)

VND/m2/tháng

150.000

225.000

Thuê khác

VND/m2/tháng

120.000

180.000

12. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không Liên Khương

Danh mục

Đơn vị tính

Khung giá

Tối thiểu

Tối đa

1. Khu vực trong cách ly

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VND/m2/tháng

400.000

600.000

Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP)

VND/m2/tháng

350.000

525.000

Mặt bằng đặt máy ATM

VND/máy/tháng

1.200.000

1.800.000

2. Khu vực ngoài cách ly

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VND/m2/tháng

350.000

525.000

Mặt bằng đặt máy ATM

VND/máy/tháng

1.200.000

1.800.000

Thuê khác

VND/m2/tháng

100.000

150.000

13. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không Cà Mau

Danh mục

Đơn vị tính

Khung giá

Tối thiểu

Tối đa

1. Khu vực trong cách ly

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VND/m2/tháng

100.000

150.000

Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP)

VND/m2/tháng

100.000

150.000

Mặt bằng đặt máy ATM

VND/máy/tháng

500.000

750.000

2. Khu vực ngoài cách ly

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VND/m2/tháng

50.000

75.000

Mặt bằng đặt máy ATM

VND/máy/tháng

500.000

750.000

Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không)

VND/m2/tháng

100.000

150.000

Thuê khác

VND/m2/tháng

50.000

75.000

14. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không Chu Lai

Danh mục

Đơn vị tính

Khung giá

Tối thiểu

Tối đa

1. Khu vực trong cách ly

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VND/m2/tháng

95.000

142.500

Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP)

VND/m2/tháng

100.000

150.000

Mặt bằng đặt máy ATM

VND/máy/tháng

500.000

750.000

2. Khu vực ngoài cách ly

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VND/m2/tháng

60.000

90.000

Mặt bằng đặt máy ATM

VND/máy/tháng

500.000

750.000

Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không)

VND/m2/tháng

60.000

90.000

Thuê khác

VND/m2/tháng

50.000

75.000

15. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không Côn Đảo

Danh mục

Đơn vị tính

Khung giá

Tối thiểu

Tối đa

1. Khu vực trong cách ly

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VND/m2/tháng

200.000

300.000

Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP)

VND/m2/tháng

150.000

225.000

Mặt bằng đặt máy ATM

VND/máy/tháng

500.000

750.000

2. Khu vực ngoài cách ly

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VND/m2/tháng

100.000

150.000

Mặt bằng đặt máy ATM

VND/máy/tháng

500.000

750.000

Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không)

VND/m2/tháng

100.000

150.000

Thuê khác

VND/m2/tháng

50.000

75.000

16. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không Điện Biên

Danh mục

Đơn vị tính

Khung giá

Tối thiểu

Tối đa

1. Khu vực trong cách ly

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VND/m2/tháng

80.000

120.000

Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP)

VND/m2/tháng

100.000

150.000

Mặt bằng đặt máy ATM

VND/máy/tháng

200.000

300.000

2. Khu vực ngoài cách ly

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VND/m2/tháng

80.000

120.000

Mặt bằng đặt máy ATM

VND/máy/tháng

200.000

300.000

Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không)

VND/m2/tháng

100.000

150.000

Thuê khác

VND/m2/tháng

50.000

75.000

17. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không Đồng Hới

Danh mục

Đơn vị tính

Khung giá

Tối thiểu

Tối đa

1. Khu vực trong cách ly

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VND/m2/tháng

200.000

300.000

Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP)

VND/m2/tháng

100.000

150.000

Mặt bằng đặt máy ATM

VND/máy/tháng

800.000

1.200.000

2. Khu vực ngoài cách ly

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VND/m2/tháng

100.000

150.000

Mặt bằng đặt máy ATM

VND/máy/tháng

800.000

1.200.000

Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không)

VND/m2/tháng

100.000

150.000

Thuê khác

VND/m2/tháng

40.000

60.000

18. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không Phù Cát

Danh mục

Đơn vị tính

Khung giá

Tối thiểu

Tối đa

1. Khu vực trong cách ly

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VND/m2/tháng

200.000

300.000

Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP)

VND/m2/tháng

150.000

225.000

Mặt bằng đặt máy ATM

VND/máy/tháng

500.000

750.000

2. Khu vực ngoài cách ly

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VND/m2/tháng

100.000

150.000

Mặt bằng đặt máy ATM

VND/máy/tháng

500.000

750.000

Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không)

VND/m2/tháng

100.000

150.000

Thuê khác

VND/m2/tháng

30.000

45.000

19. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không Pleiku

Danh mục

Đơn vị tính

Khung giá

Tối thiểu

Tối đa

1. Khu vực trong cách ly

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VND/m2/tháng

200.000

300.000

Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP)

VND/m2/tháng

150.000

225.000

Mặt bằng đặt máy ATM

VND/máy/tháng

500.000

750.000

2. Khu vực ngoài cách ly

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VND/m2/tháng

100.000

150.000

Mặt bằng đặt máy ATM

VND/máy/tháng

500.000

750.000

Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không)

VND/m2/tháng

100.000

150.000

Thuê khác

VND/m2/tháng

50.000

75.000

20. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không Rạch Giá

Danh mục

Đơn vị tính

Khung giá

Tối thiểu

Tối đa

1. Khu vực trong cách ly

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VND/m2/tháng

100.000

150.000

Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP)

VND/m2/tháng

50.000

75.000

Mặt bằng đặt máy ATM

VND/máy/tháng

500.000

750.000

2. Khu vực ngoài cách ly

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VND/m2/tháng

100.000

150.000

Mặt bằng đặt máy ATM

VND/máy/tháng

500.000

750.000

Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không)

VND/m2/tháng

100.000

150.000

Thuê khác

VND/m2/tháng

50.000

75.000

21. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không Tuy Hòa

Danh mục

Đơn vị tính

Khung giá

Tối thiểu

Tối đa

1. Khu vực trong cách ly

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VND/m2/tháng

200.000

300.000

Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP)

VND/m2/tháng

150.000

225.000

Mặt bằng đặt máy ATM

VND/máy/tháng

500.000

750.000

2. Khu vực ngoài cách ly

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VND/m2/tháng

100.000

150.000

Mặt bằng đặt máy ATM

VND/máy/tháng

500.000

750.000

Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không)

VND/m2/tháng

100.000

150.000

Thuê khác

VND/m2/tháng

50.000

75.000

22. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không Thọ Xuân

Danh mục

Đơn vị tính

Khung giá

Tối thiểu

Tối đa

1. Khu vực trong cách ly

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VND/m2/tháng

80.000

120.000

Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP)

VND/m2/tháng

100.000

150.000

Mặt bằng đặt máy ATM

VND/máy/tháng

800.000

1.200.000

2. Khu vực ngoài cách ly

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VND/m2/tháng

35.000

53.000

Mặt bằng đặt máy ATM

VND/máy/tháng

800.000

1.200.000

Kinh doanh sách báo, điện tử

VND/m2/tháng

40.000

60.000

Quầy giao dịch ngân hàng

VND/m2/tháng

50.000

75.000

Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không)

VND/m2/tháng

100.000

150.000

Mặt bằng kinh doanh khác trong nhà ga

VND/m2/tháng

120.000

180.000

Mặt bằng đặt máy bán hàng tự động, máy đóng gói hành lý

VND/máy/tháng

1.000.000

1.500.000

23. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không Vân Đồn

Danh mục

Đơn vị tính

Khung giá

Tối thiểu

Tối đa

A. NHÀ GA QUỐC TẾ

1. Khu vực trong cách ly

 

 

 

1.1. Kinh doanh hàng miễn thuế

 

 

 

Mặt bằng loại A

USD/m2/tháng

56

83

Mặt bằng loại B

USD/m2/tháng

46

69

Mặt bằng loại C

USD/m2/tháng

29

44

1.2. Kinh doanh thương mại, dịch vụ

 

 

 

Mặt bằng loại A

USD/m2/tháng

46

69

Mặt bằng loại B

USD/m2/tháng

38

57

Mặt bằng loại C

USD/m2/tháng

26

40

1.3. Kinh doanh ăn uống

 

 

 

Mặt bằng loại A

USD/m2/tháng

36

54

Mặt bằng loại B

USD/m2/tháng

29

44

Mặt bằng loại C

USD/m2/tháng

21

32

1.4. Quầy giao dịch (ngân hàng, du lịch, …)

 

 

 

Mặt bằng loại A

USD/m2/tháng

56

83

Mặt bằng loại B

USD/m2/tháng

46

69

Mặt bằng loại C

USD/m2/tháng

29

44

1.5. Sách báo, bưu điện

 

 

 

Mặt bằng loại A

USD/m2/tháng

26

40

Mặt bằng loại B

USD/m2/tháng

24

36

Mặt bằng loại C

USD/m2/tháng

15

22

1.6. Mặt bằng quầy hành lý thất lạc

USD/m2/tháng

25

38

1.8. Mặt bằng phòng khách hạng thương gia

USD/m2/tháng

34

52

1.9. Mặt bằng phòng chờ riêng

USD/m2/tháng

34

52

1.10. Mặt bằng có diện tích <10 m2

USD/m2/tháng

34

52

1.11. Mặt bằng văn phòng khác (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không)

USD/m2/tháng

33

50

1.12. Mặt bằng đặt máy ATM

USD/máy/ tháng

181

272

2. Khu vực ngoài cách ly

 

 

 

2.1. Kinh doanh thương mại, dịch vụ

 

 

 

Mặt bằng loại A

VND/m2/tháng

1.020.000

1.530.000

Mặt bằng loại B

VND/m2/tháng

840.000

1.260.000

Mặt bằng loại C

VND/m2/tháng

600.000

900.000

2.2. Kinh doanh ăn uống

 

 

 

Mặt bằng loại A

VND/m2/tháng

810.000

1.215.000

Mặt bằng loại B

VND/m2/tháng

660.000

990.000

Mặt bằng loại C

VND/m2/tháng

480.000

720.000

2.3. Quầy giao dịch (ngân hàng, du lịch, …)

 

 

 

Mặt bằng loại A

VND/m2/tháng

1.230.000

1.845.000

Mặt bằng loại B

VND/m2/tháng

1.050.000

1.575.000

Mặt bằng loại C

VND/m2/tháng

660.000

990.000

2.4. Sách báo, bưu điện

 

 

 

Mặt bằng loại A

VND/m2/tháng

660.000

990.000

Mặt bằng loại B

VND/m2/tháng

540.000

810.000

Mặt bằng loại C

VND/m2/tháng

360.000

540.000

2.5. Mặt bằng quầy vé giờ chót

VND/m2/tháng

510.000

765.000

2.6. Mặt bằng văn phòng khác (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) và mặt bằng khác (phòng tác nghiệp, phòng nghỉ, trực ca...)

VND/m2/tháng

750.000

1.125.000

2.7. Mặt bằng phòng chờ riêng

VND/m2/tháng

780.000

1.170.000

2.8. Mặt bằng kho trong nhà

VND/m2/tháng

390.000

585.000

2.9. Mặt bằng kho ngoài nhà

VND/m2/tháng

300.000

450.000

2.10. Mặt bằng đặt trang thiết bị

VND/m2/tháng

390.000

585.000

2.11. Mặt bằng có diện tích <10 m2

VND/m2/tháng

780.000

1.170.000

2.12. Đặt máy bán hàng tự động

VND/m2/tháng

1.050.000

1.575.000

2.13. Đặt máy ATM

VND/m2/tháng

4.080.000

6.120.000

2.14. Đặt máy đóng gói hành lý (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 05 m2)

VND/m2/tháng

1.980.000

2.970.000

2.15. Đặt máy làm thủ tục hành khách tự động

VND/m2/tháng

1.980.000

2.970.000

B. NHÀ GA QUỐC NỘI

1. Khu vực trong cách ly

 

 

 

1.1. Kinh doanh sách báo, bưu điện

VND/m2/tháng

420.000

630.000

1.2. Kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VND/m2/tháng

630.000

945.000

1.3. Kinh doanh, ăn uống

VND/m2/tháng

480.000

720.000

1.4. Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP)

VND/m2/tháng

480.000

720.000

1.5. Quầy giao dịch (ngân hàng, du lịch)

VND/m2/tháng

480.000

720.000

1.6. Kinh doanh khác

VND/m2/tháng

480.000

720.000

1.7. Đặt máy bán hàng tự động

VND/m2/tháng

1.020.000

1.530.000

1.8. Mặt bằng đặt máy ATM

VND/m2/tháng

1.980.000

2.970.000

2. Khu vực ngoài cách ly

 

 

 

2.1. Kinh doanh sách báo, bưu điện

VND/m2/tháng

330.000

495.000

2.2. Kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VND/m2/tháng

480.000

720.000

2.3 Kinh doanh ăn uống

VND/m2/tháng

420.000

630.000

2.4. Quầy giao dịch (ngân hàng, du lịch)

VND/m2/tháng

480.000

720.000

2.5. Kinh doanh khác

VND/m2/tháng

480.000

720.000

2.6. Đặt máy bán hàng tự động

VND/m2/tháng

1.020.000

1.530.000

2.7. Mặt bằng đặt máy ATM

VND/m2/tháng

1.980.000

2.970.000

2.8. Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không)

VND/m2/tháng

630.000

945.000

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1722/QĐ-BGTVT năm 2024 về Mức giá, khung giá dịch vụ chuyên ngành hàng không do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành

  • Số hiệu: 1722/QĐ-BGTVT
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 31/12/2024
  • Nơi ban hành: Bộ Giao thông vận tải
  • Người ký: Lê Anh Tuấn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản