Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1720/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 28 tháng 5 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT 04 QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1400/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc công bố danh mục 04 thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 2719/TTr-SNNMT ngày 20 tháng 5 năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 04 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ Quyết định số 2169/QĐ-UBND ngày 24 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt 05 quy trình nội bộ ban hành mới trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai, lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre.

Điều 3. Căn cứ quy trình nội bộ đã được phê duyệt tại quyết định này, giao Ủy ban nhân dân cấp huyện chịu trách nhiệm:

1. Tổ chức, triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt.

2. Chủ trì, phối hợp Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Khoa học và Công nghệ và đơn vị liên quan thiết lập quy trình điện tử trong giải quyết các thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Sở Nông nghiệp và Môi trường;
- UBND cấp huyện;
- Phòng KT, TTPVHCC;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, PVN.

CHỦ TỊCH




Trần Ngọc Tam

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1720/QĐ-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

STT

Tên thủ tục hành chính

Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính

Quy trình số

Lĩnh vực: Môi trường

1

Cấp giấy phép môi trường

Quyết định số 1400/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc công bố danh mục 04 thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre

01

2

Cấp đổi giấy phép môi trường

02

3

Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường

03

4

Cấp lại giấy phép môi trường

04

 

PHỤ LỤC II

NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1720/QĐ-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

Quy trình số 01

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG”

1. Trường hợp 1:

- Thời gian giải quyết thủ tục hành chính cấp giấy phép môi trường tối đa là 20 (hai mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó thời hạn xem xét hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của cơ quan cấp giấy phép môi trường tối đa là 05 (năm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với trường hợp Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải.

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ:

+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ.

- Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định.

- Chuyển hồ sơ về cho Phòng Tài nguyên và Môi trường hoặc Phòng Nông nghiệp và Môi trường

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện

0,5 ngày

Bước 2

Lãnh đạo phòng xem xét phân công các trường hợp:

- Chuyển bước tiếp theo thực hiện kiểm tra, thẩm định hồ sơ.

- Chuyển đến bước trình phê duyệt hồ sơ (đối với hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo kết quả thẩm định của hội đồng thông qua với điều kiện phải chỉnh sửa bổ sung)

Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường hoặc Phòng Nông nghiệp và Môi trường

0,5 ngày

Bước 3

Kiểm tra, xem xét hồ sơ:

- Trả lời bằng văn bản nếu hồ sơ chưa hợp lệ

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ theo quy định: dự thảo thành lập hội đồng thẩm định; dự thảo văn bản tham vấn ý kiến đến cơ quan, tổ chức, chuyên gia có liên quan đến dự án (nếu có);

Phòng Tài nguyên và Môi trường hoặc Phòng Nông nghiệp và Môi trường

03 ngày

Bước 4

Xem xét duyệt văn bản xử lý của chuyên viên, trình Ủy ban nhân dân cấp huyện

Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường hoặc hoặc Phòng Nông nghiệp và Môi trường

01 ngày

Bước 5

Tiếp nhận hồ sơ của Phòng Tài nguyên và Môi trường hoặc Phòng Nông nghiệp và Môi trường, kiểm tra văn bản và trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện.

Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

02 ngày

Bước 6

Ký quyết định thành lập hội đồng thẩm định; văn bản tham vấn ý kiến (nếu có), văn bản trả lời.

Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện

0,5 ngày

Bước 7

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ và chuyển:

- Văn bản trả lời trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện (bước 17)

- Quyết định thành lập hội đồng thẩm định, văn bản tham vấn ý kiến về phòng chuyên môn trường hợp hồ sơ hợp lệ

Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

0,5 ngày

Bước 8

- Chuẩn bị các điều kiện, tổ chức thẩm định (không tổ chức khảo sát thực tế)

- Tổng hợp kết quả thẩm định:

+ Trường hợp đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường: tham mưu Ủy ban nhân dân cấp huyện cấp giấy phép môi trường cho dự án đầu tư, cơ sở.

+ Trường hợp không đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường: tham mưu văn bản thông báo trả hồ sơ

+ Trường hợp phải chỉnh sửa, bổ sung để đủ căn cứ cho việc cấp phép: tham mưu văn bản thông báo các nội dung phải chỉnh sửa, bổ sung.

Phòng Tài nguyên và Môi trường hoặc Phòng Nông nghiệp và Môi trường

05 ngày

Bước 9

Xem xét xử lý văn bản: duyệt trình Ủy ban nhân dân cấp huyện cấp Giấy phép hoặc ký văn bản thông báo trả hồ sơ hoặc văn bản thông báo các nội dung phải chỉnh sửa, bổ sung.

Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường hoặc Phòng Nông nghiệp và Môi trường

0,5 ngày

Bước 10

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển văn bản Thông báo kết quả thẩm định đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện

Phòng Tài nguyên và Môi trường hoặc Phòng Nông nghiệp và Môi trường

0,5 ngày

Bước 11

- Trường hợp đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường: Chuyển bước trình phê duyệt hồ sơ.

- Trường hợp phải chỉnh sửa, bổ sung để đủ căn cứ cho việc cấp phép hoặc trường hợp không đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường: trả văn bản đến cá nhân/tổ chức để thực hiện.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện

0,5 ngày

Bước 12

Trình phê duyệt hồ sơ:

- Soạn thảo Tờ trình và dự thảo Giấy phép

- Dự thảo văn bản thông báo không phê duyệt kết quả cấp giấy phép môi trường (nêu rõ lý do) trường hợp hồ sơ chưa được chỉnh sửa, bổ sung đầy đủ theo ý kiến kết luận của hội đồng thẩm định

Phòng Tài nguyên và Môi trường hoặc Phòng Nông nghiệp và Môi trường

02 ngày

Bước 13

Xem xét xử lý văn bản do phòng chuyên môn tham mưu trình Ủy ban nhân dân cấp huyện

Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường hoặc Phòng Nông nghiệp và Môi trường

0,5 ngày

Bước 14

Tiếp nhận hồ sơ của Phòng Tài nguyên và Môi trường hoặc Phòng Nông nghiệp và Môi trường, kiểm tra văn bản và trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện

Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

01 ngày

Bước 15

Ký giấy phép hoặc văn bản thông báo

Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện

01 ngày

Bước 16

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ và chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện.

Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

0,25 ngày

Bước 17

Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện

0,25 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày

2. Trường hợp 2:

Tối đa là 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó thời hạn thẩm định hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của cơ quan cấp giấy phép môi trường tối đa là 10 (mười) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với các trường hợp còn lại.

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ:

+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: trả lại hồ sơ đế đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ.

- Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định.

- Chuyển hồ sơ về cho Phòng Tài nguyên và Môi trường hoặc Phòng Nông nghiệp và Môi trường

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện

0,5 ngày

Bước 2

Lãnh đạo phòng xem xét phân công các trường hợp:

- Chuyển bước tiếp theo thực hiện kiểm tra, thẩm định hồ sơ.

- Chuyển đến bước trình phê duyệt hồ sơ (đối với hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo kết quả thẩm định của hội đồng hoặc đoàn kiểm tra thông qua với điều kiện phải chỉnh sửa bổ sung)

Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường hoặc Phòng Nông nghiệp và Môi trường

0,25 ngày

Bước 3

Kiểm tra, xem xét hồ sơ:

- Trả lời bằng văn bản nếu hồ sơ chưa hợp lệ

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ theo quy định: Công khai nội dung báo cáo đề xuất cấp phép môi trường trên trang thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân cấp huyện; Trình dự thảo Quyết định thành lập hội đồng thẩm định hoặc đoàn kiểm tra; văn bản tham vấn ý kiến đến các cơ quan liên quan (nếu có).

Phòng Tài nguyên và Môi trường hoặc Phòng Nông nghiệp và Môi trường

06 ngày

Bước 4

Xem xét duyệt văn bản xử lý của chuyên viên, trình Ủy ban nhân dân cấp huyện

Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường hoặc hoặc Phòng Nông nghiệp và Môi trường

01 ngày

Bước 5

Tiếp nhận hồ sơ của Phòng Tài nguyên và Môi trường hoặc Phòng Nông nghiệp và Môi trường, kiểm tra văn bản và trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện.

Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

2,5 ngày

Bước 6

Ký quyết định thành lập hội đồng thẩm định hoặc đoàn kiểm tra; văn bản tham vấn ý kiến (nếu có), văn bản trả lời.

Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện

0,5 ngày

Bước 7

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ và chuyển:

- Văn bản trả lời trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện (bước 17)

- Quyết định thành lập hội đồng thẩm định, văn bản tham vấn ý kiến về phòng chuyên môn trường hợp hồ sơ hợp lệ

Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

0,5 ngày

Bước 8

- Chuẩn bị các điều kiện, tổ chức khảo sát, kiểm tra thực tế (nếu có), tổ chức thẩm định.

- Tổng hợp kết quả thẩm định:

+ Trường hợp đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường: tham mưu Ủy ban nhân dân cấp huyện cấp giấy phép môi trường cho dự án đầu tư, cơ sở.

+ Trường hợp không đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường: tham mưu văn bản thông báo trả hồ sơ

+ Trường hợp phải chỉnh sửa, bổ sung để đủ căn cứ cho việc cấp phép: tham mưu văn bản thông báo các nội dung phải chỉnh sửa, bổ sung.

Phòng Tài nguyên và Môi trường hoặc Phòng Nông nghiệp và Môi trường

7,5 ngày

Bước 9

Xem xét xử lý văn bản: duyệt trình Ủy ban nhân dân cấp huyện cấp Giấy phép hoặc ký văn bản thông báo trả hồ sơ hoặc văn bản thông báo các nội dung phải chỉnh sửa, bổ sung.

Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường hoặc Phòng Nông nghiệp và Môi trường

0,5 ngày

Bước 10

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển văn bản Thông báo kết quả thẩm định đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện

Phòng Tài nguyên và Môi trường hoặc Phòng Nông nghiệp và Môi trường

0,5 ngày

Bước 11

- Trường hợp đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường: Chuyển bước trình phê duyệt hồ sơ.

- Trường hợp phải chỉnh sửa, bổ sung để đủ căn cứ cho việc cấp phép hoặc trường hợp không đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường: trả văn bản đến cá nhân/tổ chức để thực hiện.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện

0,25 ngày

Bước 12

Trình phê duyệt hồ sơ:

- Soạn thảo Tờ trình và dự thảo Giấy phép

- Dự thảo văn bản thông báo không phê duyệt kết quả cấp giấy phép môi trường (nêu rõ lý do) trường hợp hồ sơ chưa được chỉnh sửa, bổ sung đầy đủ theo ý kiến kết luận của hội đồng thẩm định

Phòng Tài nguyên và Môi trường hoặc Phòng Nông nghiệp và Môi trường

05 ngày

Bước 13

Xem xét xử lý văn bản do phòng chuyên môn tham mưu trình Ủy ban nhân dân cấp huyện

Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường hoặc Phòng Nông nghiệp và Môi trường

01 ngày

Bước 14

Tiếp nhận hồ sơ của Phòng Tài nguyên và Môi trường hoặc Phòng Nông nghiệp và Môi trường, kiểm tra văn bản và trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện

Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

03 ngày

Bước 15

Ký giấy phép hoặc văn bản thông báo

Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện

0,5 ngày

Bước 16

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ và chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện.

Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

0,25 ngày

Bước 17

Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện

0,25 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày.

Quy trình số: 02

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “CẤP ĐỔI GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG”

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ:

+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ

- Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định

- Chuyển hồ sơ về cho Phòng Tài nguyên và Môi trường hoặc Phòng Nông nghiệp và Môi trường.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện

0,5 ngày

Bước 2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường hoặc Phòng Nông nghiệp và Môi trường

0,5 ngày

Bước 3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ sung để bảo đảm đủ căn cứ cho việc cấp phép, dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức cá nhân biết thực hiện

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo văn bản trình cấp đổi giấy phép môi trường

Phòng Tài nguyên và Môi trường hoặc Phòng Nông nghiệp và Môi trường

4,5 ngày

Bước 4

Xem xét xử lý văn bản của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện

Lãnh đạo Tài nguyên và Môi trường hoặc Phòng Nông nghiệp và Môi trường

0,5 ngày

Bước 5

Tiếp nhận hồ sơ của Tài nguyên và Môi trường hoặc Phòng Nông nghiệp và Môi trường, kiểm tra văn bản và trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện ký cấp đổi giấy phép môi trường.

Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

03 ngày

Bước 6

Ký giấy phép môi trường hoặc dự thảo văn bản thông báo

Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện

0,5 ngày

Bước 7

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ và chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện

Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

0,25 ngày

Bước 8

Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện

0,25 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày

Quy trình số: 03

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “CẤP ĐIỀU CHỈNH GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG”

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ:

+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ

- Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định

- Chuyển hồ sơ về cho Phòng Tài nguyên và Môi trường hoặc Phòng Nông nghiệp và Môi trường

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện

0,5 ngày

Bước 2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường hoặc Phòng Nông nghiệp và Môi trường

0,5 ngày

Bước 3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ sung để bảo đảm đủ căn cứ cho việc cấp phép, dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức cá nhân biết thực hiện

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo văn bản trình cấp điều chỉnh giấy phép môi trường

Phòng Tài nguyên và Môi trường hoặc Phòng Nông nghiệp và Môi trường

12 ngày

Bước 4

Xem xét xử lý văn bản của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện

Lãnh đạo Tài nguyên và Môi trường hoặc Phòng Nông nghiệp và Môi trường

03 ngày

Bước 5

Tiếp nhận hồ sơ của Tài nguyên và Môi trường hoặc Phòng Nông nghiệp và Môi trường, kiểm tra văn bản và trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện ký cấp điều chỉnh giấy phép môi trường

Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

06 ngày

Bước 6

Ký giấy phép môi trường điều chỉnh hoặc dự thảo văn bản thông báo.

Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện

02 ngày

Bước 7

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ và chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện

Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

0,5 ngày

Bước 8

Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 25 ngày.

Quy trình số: 04

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “CẤP LẠI GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG”

1. Trường hợp 1: Thời hạn giải quyết hồ sơ: Tối đa 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 43 Luật Bảo vệ môi trường.

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ:

+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ.

- Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định.

- Chuyển hồ sơ về cho Phòng Tài nguyên và Môi trường hoặc Phòng Nông nghiệp và Môi trường

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện

0,5 ngày

Bước 2

Lãnh đạo phòng xem xét phân công các trường hợp:

- Chuyển bước tiếp theo thực hiện kiểm tra, thẩm định hồ sơ.

- Chuyển đến bước trình phê duyệt hồ sơ (đối với hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo kết quả thẩm định của hội đồng hoặc đoàn kiểm tra thông qua với điều kiện phải chỉnh sửa bổ sung)

Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường hoặc Phòng Nông nghiệp và Môi trường

0,5 ngày

Bước 3

Kiểm tra, xem xét hồ sơ:

- Trả lời bằng văn bản nếu hồ sơ chưa hợp lệ

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ theo quy định: Công khai nội dung báo cáo đề xuất cấp phép môi trường trên trang thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân cấp huyện; Trình dự thảo Quyết định thành lập hội đồng thẩm định hoặc đoàn kiểm tra; văn bản tham vấn ý kiến đến các cơ quan liên quan (nếu có).

Phòng Tài nguyên và Môi trường hoặc Phòng Nông nghiệp và Môi trường

06 ngày

Bước 4

Xem xét duyệt văn bản xử lý của chuyên viên, trình Ủy ban nhân dân cấp huyện

Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường hoặc hoặc Phòng Nông nghiệp và Môi trường

01 ngày

Bước 5

Tiếp nhận hồ sơ của Phòng Tài nguyên và Môi trường hoặc Phòng Nông nghiệp và Môi trường, kiểm tra văn bản và trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện.

Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

2,5 ngày

Bước 6

Ký quyết định thành lập hội đồng thẩm định hoặc đoàn kiểm tra; văn bản tham vấn ý kiến (nếu có), văn bản trả lời.

Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện

0,5 ngày

Bước 7

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ và chuyển:

- Văn bản trả lời trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện (bước 17)

- Quyết định thành lập hội đồng thẩm định, văn bản tham vấn ý kiến về phòng chuyên môn trường hợp hồ sơ hợp lệ

Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

0,5 ngày

Bước 8

- Chuẩn bị các điều kiện, tổ chức khảo sát, kiểm tra thực tế (nếu có), tổ chức thẩm định.

- Tổng hợp kết quả thẩm định:

+ Trường hợp đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường: tham mưu Ủy ban nhân dân cấp huyện cấp giấy phép môi trường cho dự án đầu tư, cơ sở.

+ Trường hợp không đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường: tham mưu văn bản thông báo trả hồ sơ

+ Trường hợp phải chỉnh sửa, bổ sung để đủ căn cứ cho việc cấp phép: tham mưu văn bản thông báo các nội dung phải chỉnh sửa, bổ sung.

Phòng Tài nguyên và Môi trường hoặc Phòng Nông nghiệp và Môi trường

07 ngày

Bước 9

Xem xét xử lý văn bản: duyệt trình Ủy ban nhân dân cấp huyện cấp Giấy phép hoặc ký văn bản thông báo trả hồ sơ hoặc văn bản thông báo các nội dung phải chỉnh sửa, bổ sung.

Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường hoặc Phòng Nông nghiệp và Môi trường

0,5 ngày

Bước 10

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển văn bản Thông báo kết quả thẩm định đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện

Phòng Tài nguyên và Môi trường hoặc Phòng Nông nghiệp và Môi trường

0,5 ngày

Bước 11

- Trường hợp đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường: Chuyển bước trình phê duyệt hồ sơ.

- Trường hợp phải chỉnh sửa, bổ sung để đủ căn cứ cho việc cấp phép hoặc trường hợp không đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường: trả văn bản đến cá nhân/tổ chức để thực hiện.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện

0,5 ngày

Bước 12

Trình phê duyệt hồ sơ:

- Soạn thảo Tờ trình và dự thảo Giấy phép

- Dự thảo văn bản thông báo không phê duyệt kết quả cấp giấy phép môi trường (nêu rõ lý do) trường hợp hồ sơ chưa được chỉnh sửa, bổ sung đầy đủ theo ý kiến kết luận của hội đồng thẩm định

Phòng Tài nguyên và Môi trường hoặc Phòng Nông nghiệp và Môi trường

05 ngày

Bước 13

Xem xét xử lý văn bản do phòng chuyên môn tham mưu trình Ủy ban nhân dân cấp huyện

Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường hoặc Phòng Nông nghiệp và Môi trường

01 ngày

Bước 14

Tiếp nhận hồ sơ của Phòng Tài nguyên và Môi trường hoặc Phòng Nông nghiệp và Môi trường, kiểm tra văn bản và trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện

Chuyên viên Ủy ban nhân dân cấp huyện

03 ngày

Bước 15

Ký giấy phép hoặc văn bản thông báo

Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện

0,5 ngày

Bước 16

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ và chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện.

Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

0,25 ngày

Bước 17

Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện

0,25 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày.

2. Trường hợp 2:

Thời hạn giải quyết hồ sơ: tối đa 20 (hai mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp việc tiếp nhận và trả kết quả cấp lại giấy phép môi trường được thực hiện trên môi trường điện tử thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến toàn trình của cơ quan cấp phép đối với dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải và khi có yêu cầu của chủ dự án đầu tư.

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ:

+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ.

- Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định.

- Chuyển hồ sơ về cho Phòng Tài nguyên và Môi trường hoặc Phòng Nông nghiệp và Môi trường

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện

0,5 ngày

Bước 2

Lãnh đạo phòng xem xét phân công các trường hợp:

- Chuyển bước tiếp theo thực hiện kiểm tra, thẩm định hồ sơ.

- Chuyển đến bước trình phê duyệt hồ sơ (đối với hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo kết quả thẩm định của hội đồng thông qua với điều kiện phải chỉnh sửa bổ sung)

Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường hoặc Phòng Nông nghiệp và Môi trường

0,5 ngày

Bước 3

Kiểm tra, xem xét hồ sơ:

- Trả lời bằng văn bản nếu hồ sơ chưa hợp lệ

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ theo quy định: dự thảo thành lập hội đồng thẩm định; dự thảo văn bản tham vấn ý kiến đến cơ quan, tổ chức, chuyên gia có liên quan đến dự án (nếu có);

Phòng Tài nguyên và Môi trường hoặc Phòng Nông nghiệp và Môi trường

04 ngày

Bước 4

Xem xét duyệt văn bản xử lý của chuyên viên, trình Ủy ban nhân dân cấp huyện

Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường hoặc hoặc Phòng Nông nghiệp và Môi trường

01 ngày

Bước 5

Tiếp nhận hồ sơ của Phòng Tài nguyên và Môi trường hoặc Phòng Nông nghiệp và Môi trường, kiểm tra văn bản và trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện.

Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

1,5 ngày

Bước 6

Ký quyết định thành lập hội đồng thẩm định; văn bản tham vấn ý kiến (nếu có), văn bản trả lời.

Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện

01 ngày

Bước 7

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ và chuyển:

- Văn bản trả lời trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện (bước 17)

- Quyết định thành lập hội đồng thẩm định, văn bản tham vấn ý kiến về phòng chuyên môn trường hợp hồ sơ hợp lệ

Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

0,5 ngày

Bước 8

- Chuẩn bị các điều kiện, tổ chức thẩm định (không tổ chức khảo sát thực tế)

- Tổng hợp kết quả thẩm định:

+ Trường hợp đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường: tham mưu Ủy ban nhân dân cấp huyện cấp giấy phép môi trường cho dự án đầu tư, cơ sở.

+ Trường hợp không đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường: tham mưu văn bản thông báo trả hồ sơ

+ Trường hợp phải chỉnh sửa, bổ sung để đủ căn cứ cho việc cấp phép: tham mưu văn bản thông báo các nội dung phải chỉnh sửa, bổ sung.

Phòng Tài nguyên và Môi trường hoặc Phòng Nông nghiệp và Môi trường

4,5 ngày

Bước 9

Xem xét xử lý văn bản: duyệt trình Ủy ban nhân dân cấp huyện cấp Giấy phép hoặc ký văn bản thông báo trả hồ sơ hoặc văn bản thông báo các nội dung phải chỉnh sửa, bổ sung.

Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường hoặc Phòng Nông nghiệp và Môi trường

0,5 ngày

Bước 10

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển văn bản Thông báo kết quả thẩm định đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện

Phòng Tài nguyên và Môi trường hoặc Phòng Nông nghiệp và Môi trường

0,5 ngày

Bước 11

- Trường hợp đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường: Chuyển bước trình phê duyệt hồ sơ.

- Trường hợp phải chỉnh sửa, bổ sung để đủ căn cứ cho việc cấp phép hoặc trường hợp không đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường: trả văn bản đến cá nhân/tổ chức để thực hiện.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện

0,5 ngày

Bước 12

Trình phê duyệt hồ sơ:

- Soạn thảo Tờ trình và dự thảo Giấy phép

- Dự thảo văn bản thông báo không phê duyệt kết quả cấp giấy phép môi trường (nêu rõ lý do) trường hợp hồ sơ chưa được chỉnh sửa, bổ sung đầy đủ theo ý kiến kết luận của hội đồng thẩm định

Phòng Tài nguyên và Môi trường hoặc Phòng Nông nghiệp và Môi trường

02 ngày

Bước 13

Xem xét xử lý văn bản do phòng chuyên môn tham mưu trình Ủy ban nhân dân cấp huyện

Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường hoặc Phòng Nông nghiệp và Môi trường

0,5 ngày

Bước 14

Tiếp nhận hồ sơ của Phòng Tài nguyên và Môi trường hoặc Phòng Nông nghiệp và Môi trường, kiểm tra văn bản và trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện

Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

1,5 ngày

Bước 15

Ký giấy phép hoặc văn bản thông báo

Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện

0,5 ngày

Bước 16

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ và chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện.

Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

0,25 ngày

Bước 17

Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện

0,25 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày.

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1720/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt 04 Quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre

  • Số hiệu: 1720/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 28/05/2025
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
  • Người ký: Trần Ngọc Tam
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 28/05/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản