- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1720/QĐ-UBND | Lai Châu, ngày 28 tháng 12 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ Kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính không thực hiện theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông thực hiện trên địa bàn tỉnh Lai Châu.
(Có Phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, ban ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
(Kèm theo Quyết định số 1720/QĐ-UBND, ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch Lai Châu)
A. DANH MỤC TTHC KHÔNG THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CẤP TỈNH
STT | Tên TTHC | Lý do, đánh giá | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
I. Sở Giáo dục và Đào tạo | ||||
1. Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo | ||||
1 | Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam | Tiếp nhận và trả kết quả tại cơ sở giáo dục | Thông tư số 03/2014/TT-BGDĐT ngày 25/02/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
2 | Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục | Tiếp nhận và trả kết quả tại cơ sở giáo dục | Thông tư liên tịch số 42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC |
|
3 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh | Tiếp nhận và trả kết quả tại cơ sở giáo dục | Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ |
|
4 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số | Tiếp nhận và trả kết quả tại cơ sở giáo dục | Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ |
|
5 | Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người | Tiếp nhận và trả kết quả tại cơ sở giáo dục | Nghị định số 57/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ |
|
6 | Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên | Tiếp nhận và trả kết quả tại cơ sở giáo dục | Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT- BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/3/2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ tài chính và Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội |
|
7 | Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường trung học phổ thông | Quy định không cụ thể, rõ ràng | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ |
|
2. Lĩnh vực quy chế thi, tuyển sinh | ||||
8 | Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông | Tiếp nhận và trả kết quả tại cơ sở giáo dục | Thông tư số 04/2017/TT-BGDĐT ngày 25/01/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
9 | Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia | Tiếp nhận và trả kết quả tại cơ sở giáo dục | - Thông tư số 04/2017/TT-BGDĐT ngày 25/01/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo - Thông tư số 04/2018/TT-BGDĐT ngày 28/02/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
10 | Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia | Tiếp nhận và trả kết quả tại cơ sở giáo dục | - Thông tư số 04/2017/TT-BGDĐT ngày 25/01/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
II. Sở Tư pháp | ||||
1. Lĩnh vực Công chứng | ||||
1 | Công chứng bản dịch | Tại Điều 44 Luật Công chứng quy định: Địa điểm thực hiện tại Trụ sở đơn vị công chứng hoặc ngoài trụ sở đơn vị công chúng | Luật công chứng số 53/2014/QH13 |
|
2 | Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn | Tại Điều 44 Luật Công chứng quy định: Địa điểm thực hiện tại Trụ sở đơn vị công chứng hoặc ngoài trụ sở đơn vị công chứng | Luật công chứng số 53/2014/QH13 |
|
3 | Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng | Tại Điều 44 Luật Công chứng quy định: Địa điểm thực hiện tại Trụ sở đơn vị công chứng hoặc ngoài trụ sở đơn vị công chứng | Luật công chứng số 53/2014/QH13 |
|
4 | Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | Tại Điều 44 Luật Công chứng quy định: Địa điểm thực hiện tại Trụ sở đơn vị công chứng hoặc ngoài trụ sở đơn vị công chứng | Luật công chứng số 53/2014/QH13 |
|
5 | Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản | Tại Điều 44 Luật Công chứng quy định: Địa điểm thực hiện tại Trụ sở đơn vị công chứng hoặc ngoài trụ sở đơn vị công chứng | Luật công chứng số 53/2014/QH13 |
|
6 | Công chứng di chúc | Tại Điều 44 Luật Công chứng quy định: Địa điểm thực hiện tại Trụ sở đơn vị công chứng hoặc ngoài trụ sở đơn vị công chứng | Luật công chứng số 53/2014/QH13 |
|
7 | Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản | Tại Điều 44 Luật Công chứng quy định: Địa điểm thực hiện tại Trụ sở đơn vị công chứng hoặc ngoài trụ sở đơn vị công chứng | Luật công chứng số 53/2014/QH13 |
|
8 | Công chứng văn bản khai nhận di sản | Tại Điều 44 Luật Công chứng quy định: Địa điểm thực hiện tại Trụ sở đơn vị công chứng hoặc ngoài trụ sở đơn vị công chứng | Luật công chứng số 53/2014/QH13 |
|
9 | Công chứng văn bản từ chối nhận di sản | Tại Điều 44 Luật Công chứng quy định: Địa điểm thực hiện tại Trụ sở đơn vị công chứng hoặc ngoài trụ sở đơn vị công chứng | Luật công chứng số 53/2014/QH13 |
|
10 | Công chứng hợp đồng ủy quyền | Tại Điều 44 Luật Công chứng quy định: Địa điểm thực hiện tại Trụ sở đơn vị công chứng hoặc ngoài trụ sở đơn vị công chứng | Luật công chứng số 53/2014/QH13 |
|
11 | Nhận lưu giữ di chúc | Tại Điều 44 Luật Công chứng quy định: Địa điểm thực hiện tại Trụ sở đơn vị công chứng hoặc ngoài trụ sở đơn vị công chứng | Luật công chứng số 53/2014/QH13 |
|
12 | Cấp bản sao văn bản công chứng | Tại Điều 44 Luật Công chứng quy định: Địa điểm thực hiện tại Trụ sở đơn vị công chứng hoặc ngoài trụ sở đơn vị công chứng | Luật công chứng số 53/2014/QH13 |
|
13 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận. | Tại Điều 44 Luật Công chứng quy định: Địa điểm thực hiện tại Trụ sở đơn vị công chứng hoặc ngoài trụ sở đơn vị công chứng | Luật công chứng số 53/2014/QH13 |
|
14 | Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) | Tại Điều 44 Luật Công chứng quy định: Địa điểm thực hiện tại Trụ sở đơn vị công chứng hoặc ngoài trụ sở đơn vị công chứng | Luật công chứng số 53/2014/QH13 |
|
2. Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý | ||||
15 | Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý | Tại Điều 28 Luật trợ giúp pháp lý quy định: Địa điểm tiếp người được trợ giúp pháp lý tại trụ sở Trung tâm trợ giúp pháp lý hoặc địa điểm khác ngoài trụ sở | - Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; -Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011 của Bộ Tư pháp - Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ Tư pháp |
|
16 | Thủ tục giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý | Gửi trực tiếp đến Giám đốc Trung tâm Trợ giúp viên pháp lý | Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017 |
|
III | Sở Giao thông vận tải | |||
Lĩnh vực đăng kiểm | ||||
1 | Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng trong khai thác, sử dụng | Thủ tục hành chính được thực hiện tại Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới tỉnh Lai Châu | - Thông tư 89/2015/TT-BGTVT ngày 31/12/2015 của Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 239/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
|
IV | Sở Tài chính |
|
|
|
Lĩnh vực quản lý giá | ||||
1 | Tiếp nhận đăng ký giá, kê khai giá (lần đầu và đăng ký lại) | Khoản 6 Điều 1 Thông tư số 233/TT- BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định: cán bộ tiếp nhận kiểm tra và đóng dấu trực tiếp lên văn bản của tổ chức mang đến | Thông tư số 233/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính |
|
V | Sở Y tế |
|
|
|
1. Lĩnh vực Khám chữa bệnh | ||||
1 | Cấp giấy khám sức khỏe cho người từ đủ 18 tuổi trở lên | Các cơ sở khám bệnh chữa bệnh công bố đủ điều kiện khám sức khỏe thực hiện khám và cấp giấy KSK | 1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009 2. Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ; 3. Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06 tháng 5 năm 2013 của Bộ Y tế. |
|
2 | Cấp giấy khám sức khỏe cho người chưa đủ 18 tuổi | Các cơ sở khám bệnh chữa bệnh công bố đủ điều kiện khám sức khỏe thực hiện khám và cấp giấy KSK | 1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009. 2. Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ; 3. Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06 tháng 5 năm 2013 của Bộ Y tế. |
|
3 | Cấp giấy khám sức cho người lái xe | Các cơ sở khám bệnh chữa bệnh công bố đủ điều kiện khám sức khỏe thực hiện khám và cấp giấy KSK | 1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009. 2. Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ; 3. Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06 tháng 5 năm 2013 của Bộ Y tế. |
|
4 | Cấp giấy khám sức khỏe cho người mất năng lực hành vi dân sự hoặc không có năng lực hành vi dân sự hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự | Các cơ sở khám bệnh chữa bệnh công bố đủ điều kiện khám sức khỏe thực hiện khám và cấp giấy KSK | 1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009. 2. Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ; 3. Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06 tháng 5 năm 2013 của Bộ Y tế. |
|
5 | Khám sức khoẻ định kỳ của người lái xe ô tô | Các cơ sở khám bệnh chữa bệnh công bố đủ điều kiện khám sức khỏe thực hiện khám và cấp giấy KSK | 1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009. 2. Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ; 3. Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06 tháng 5 năm 2013 của Bộ Y tế. |
|
6 | Khám sức khỏe định kỳ | Các cơ sở khám bệnh chữa bệnh công bố đủ điều kiện khám sức khỏe thực hiện khám và cấp giấy KSK | 1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009. 2. Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ; 3. Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06 tháng 5 năm 2013 của Bộ Y tế. |
|
2. Lĩnh vực An toàn thực phẩm | ||||
7 | Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập kho theo phương thức kiểm tra giảm | Thực hiện tại cơ quan Hải quan | Nghị định 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ |
|
8 | Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập kho theo phương thức kiểm tra thông thường | Thực hiện tại cơ quan Hải quan | Nghị định 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ |
|
9 | Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập kho theo phương thức kiểm tra chặt | Thực hiện tại cơ quan Hải quan | Nghị định 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ |
|
3. Lĩnh vực Dược | ||||
10 | Kiểm tra, công nhận biết Tiếng Việt thành thạo hoặc sử dụng thành thạo ngôn ngữ khác hoặc đủ trình độ phiên dịch trong hành nghề dược | Cơ sở giáo dục và Đào tạo | Luật Dược số 105/2016/QH13 |
|
11 | Công nhận biết Tiếng Việt thành thạo hoặc sử dụng thành thạo ngôn ngữ khác hoặc đủ trình độ phiên dịch trong hành nghề dược | Cơ sở giáo dục và Đào tạo | Luật Dược số 105/2016/QH13 |
|
4. Lĩnh vực Y tế dự phòng | ||||
12 | Cấp Giấy chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng (Mức thu không bao gồm tiền vắc xin, thuốc, khẩu trang) | Tại cửa khẩu hoặc tại cơ quan tổ chức kiểm dịch y tế biên giới | - Luật số 03/2007/QH12; - Nghị định số 89/20187NĐ-CP ngày 25/6/2018 của Chính phủ |
|
13 | Kiểm dịch y tế đối với hàng hóa | Kiểm tra/xử lý trực tiếp tại cửa khẩu | - Luật số 03/2007/QH12; - Nghị định số 89/20187NĐ-CP ngày 25/6/2018 của Chính phủ |
|
14 | Kiểm dịch y tế đối với phương tiện vận tải | Kiểm tra/xử lý trực tiếp tại cửa khẩu | - Luật số 03/2007/QH12; - Nghị định số 89/20187NĐ-CP ngày 25/6/2018 của Chính phủ |
|
15 | Kiểm dịch y tế đối với thi hài, hài cốt | Kiểm tra/xử lý trực tiếp tại của khẩu | - Luật số 03/2007/QH12; - Nghị định số 89/20187NĐ-CP ngày 25/6/2018 của Chính phủ |
|
16 | Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch y tế mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người | Kiểm tra/xử lý trực tiếp tại cửa khẩu | - Luật số 03/2007/QH12; - Nghị định số 89/20187NĐ-CP ngày 25/6/2018 của Chính phủ |
|
VI | Ban Dân tộc |
|
|
|
1 | Công nhận người có uy tín trong đồng báo dân tộc thiểu số | Thực hiện chức năng quản lý nhà nước từ thông bản đến cấp tỉnh. Không phải thủ tục hành chính đối với người dân, doanh nghiệp | Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg ngày 06/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ |
|
2 | Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng báo dân tộc thiểu số | Thực hiện chức năng quản lý nhà nước từ thông bản đến cấp tỉnh. Không phải thủ tục hành chính đối với người dân, doanh nghiệp | Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg ngày 06/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ |
|
VII | Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
|
|
1 | Cấp giấy chứng nhận kiểm tra an toàn thực phẩm hàng hóa có nguồn gốc thực vật nhập khẩu | Thủ tục hành chính có quy định tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết trực tiếp ngay tại thời điểm và địa điểm kiểm tra, xem xét, đánh giá ngoài trụ sở Bộ phận một cửa đối với đối tượng được kiểm tra, xem xét, đánh giá. | - Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH 12 ngày 17/6/2010 - Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25/4/20012 - Thông tư số 33/2014/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Thông tư số 12/2015/TT-BNNPTNT ngày 16/3/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
|
2 | Cấp giấy chứng nhận Kiểm dịch thực vật xuất khẩu/tái xuất khẩu | Thủ tục hành chính có quy định tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết trực tiếp ngay tại thời điểm và địa điểm kiểm tra, xem xét, đánh giá ngoài trụ sở Bộ phận một cửa đối với đối tượng được kiểm tra, xem xét, đánh giá. | - Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật ngày 25/11/2013; - Nghị định số 116/2014/NĐ-CP ngày 25/4/2012 - Thông tư số 30/2014/TT-BNNPTNT ngày 05/9/2014 của Bộ NN &PTNT - Thông tư 33/2014/TT-BNNPTNT ngày 30/10/014 của Bộ NN &PTNT |
|
3 | Cấp giấy chứng nhận Kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật | Thủ tục hành chính có quy định tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết trực tiếp ngay tại thời điểm và địa điểm kiểm tra, xem xét, đánh giá ngoài trụ sở Bộ phận một cửa đối với đối tượng được kiểm tra, xem xét, đánh giá. | - Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật ngày 25/11/2013; - Thông tư số 33/2014/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Thông tư số 35/2015/TT-BNNPTNT ngày 14 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông |
|
4 | Cấp Giấy chứng nhận Kiểm dịch thực vật xuất khẩu | Thủ tục hành chính có quy định tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết trực tiếp ngay tại thời điểm và địa điểm kiểm tra, xem xét, đánh giá ngoài trụ sở Bộ phận một cửa đối với đối tượng được kiểm tra, xem xét, đánh giá. | - Thông tư số 30/2014/TT-BNNPTNT ngày 05/9/2014 của Bộ NN &PTNT - Thông tư 33/2014/TT-BNNPTNT ngày 30/10/014 của Bộ NN &PTNT |
|
5 | Đóng búa kiểm lâm | Thủ tục có tích chất lưu động | Điều 2 Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06 tháng 4 năm 2011 của Bộ NN và PTNT |
|
6 | Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng, lâm sản nhập khẩu, động vật rừng được gây nuôi trong nước, bộ phận, dẫn xuất của chúng, lâm sản sau xử lý tịch thu, lâm sản sau chế biến, lâm sản vận chuyển nội bộ. | Thủ tục có tích chất lưu động | Khoản 2 Điều 7 Thông tư số 01/2012/TT- BNNPTNT ngày 04 tháng 01 năm 2012 của Bộ NN và PTNT |
|
7 | Xác nhận nguồn gốc cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ (Cây có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung trong nước của tổ chức xuất ra; Cây có nguồn gốc nhập khẩu được gây trồng của tổ chức, cá nhân xuất ra; Cây sau xử lý tịch thu của tổ chức, cộng đồng dân. cư, hộ gia đình, cá nhân xuất ra). | Thủ tục có tích chất lưu động | Khoản 2 Điều 3 Quy chế quản lý cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ ban hành kèm theo Quyết định số 39/2012/QĐ-TTg ngày 05/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ |
|
VIII | Thanh tra tỉnh |
|
|
|
1 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu | Sau khi tiếp nhận đơn phải làm việc với công dân tại Trụ sở tiếp công dân để xác định lại nội dung khiếu nại | Luật Khiếu nại năm 2011 |
|
2 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần 2 cấp tỉnh | Sau khi tiếp nhận đơn phải làm việc với công dân tại Trụ sở tiếp công dân để xác định lại nội dung khiếu nại | Luật Khiếu nại năm 2011 |
|
3 | Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp tỉnh | Sau khi tiếp nhận đơn phải làm việc với công dân tại Trụ sở tiếp công dân để xác định lại nội dung tố cáo, họ tên, địa chỉ người tố cáo | Luật Tố cáo năm 2018 |
|
4 | Thủ tục tiếp công dân tại cấp tỉnh | Thực hiện tại Trụ sở tiếp công dân tỉnh | Khoản 1 Điều 3 Luật Tiếp công dân |
|
5 | Thủ tục xử lý đơn tại cấp tỉnh | Công dân gửi đơn trực tiếp tại trụ sở tiếp công dân, qua đường bưu điện | Thông tư số 07/2014/TT-TTCP ngày 31/10/2014 của Thanh tra Chính phủ |
|
6 | Thủ tục thực hiện việc kê khai tài sản thu nhập | Thủ tục thực hiện nội bộ | Nghị định số 78/2013/NĐ-CP ngày 17/7/2013 của Chính phủ; Thông tư số 08/2013/TT-TTCP ngày 31/10/2013 của Thanh tra Chính phủ |
|
7 | Thủ tục công khai bản kê khai tài sản, thu nhập | Thủ tục thực hiện nội bộ | Nghị định số 78/2013/NĐ-CP ngày 17/7/2013 của Chính phủ; Thông tư số 08/2013/TT-TTCP ngày 31/10/2013 của Thanh tra Chính phủ |
|
8 | Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập | Thủ tục thực hiện nội bộ | Nghị định số 78/2013/NĐ-CP ngày 17/7/2013 của Chính phủ; Thông tư số 08/2013/TT-TTCP ngày 31/10/2013 của Thanh tra Chính phủ |
|
9 | Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình | Công dân có thể gửi yêu cầu hoặc đến trụ sở tiếp công dân đế yêu cầu giải trình | NĐ số 90/2013/NĐ-CP ngày 08/8/2013 của Chính phủ |
|
10 | Thủ tục thực hiện việc giải trình | Thủ tục thực hiện nội bộ | NĐ số 90/2013/NĐ-CP ngày 08/8/2013 của Chính phủ |
|
B. DANH MỤC TTHC KHÔNG THỰC HIỆN QUA BỘ PHẬN MỘT CỬA CẤP HUYỆN
STT | Tên TTHC | Lý do | Căn cứ pháp lý |
I | Lĩnh vực Lao động Thương binh và Xã hội |
|
|
1 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | Địa điểm thực hiện lưu động, có thể thực hiện ngoài giờ hành chính | Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ |
2 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | Địa điểm thực hiện lưu động, có thể thực hiện ngoài giờ hành chính | Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ |
4 | Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | Địa điểm thực hiện lưu động, có thể thực hiện ngoài giờ hành chính | Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ |
II | Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
|
|
1 | Chuyển trường đối với học sinh tiểu học | Địa điểm thực hiện tại các trường | Điều 1 Thông tư số 50/2012/TT-BGDĐT ngày 18/12/2018 |
2 | Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc THCS | Địa điểm thực hiện tại các trường | Điều 1 Thông tư số 50/2012/TT-BGDĐT ngày 18/12/2018 |
3 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở | Địa điểm thực hiện tại các trường | Điều 1 Thông tư số 50/2012/TT-BGDĐT ngày 18/12/2018 |
4 | Tiếp nhận đối tượng bổ túc trung học cơ sở | Địa điểm thực hiện tại các trường |
|
III | Lĩnh vực Thanh tra |
|
|
1 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp huyện | Sau khi tiếp nhận đơn phải làm việc với công dân tại Trụ sở tiếp công dân để xác định lại nội dung khiếu nại | Luật Khiếu nại năm 2011 |
2 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần 2 tại cấp huyện | Sau khi tiếp nhận đơn phải làm việc với công dân tại Trụ sở tiếp công dân để xác định lại nội dung khiếu nại | Luật Khiếu nại năm 2011 |
3 | Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp huyện | Sau khi tiếp nhận đơn phải làm việc với công dân tại Trụ sở tiếp công dân để xác định lại nội dung khiếu nại | Luật Tố cáo năm 2018 |
4 | Thủ tục tiếp công dân tại cấp huyện | Thực hiện tại Trụ sở tiếp công dân cấp huyện | Khoản 1 Điều 3 Luật Tiếp công dân |
5 | Thủ tục xử lý đơn tại cấp huyện | Công dân gửi đơn trực tiếp tại trụ sở tiếp công dân, qua đường bưu điện | Thông tư số 07/2014/TT-TTCP ngày 31/10/2014 của Thanh tra Chính phủ |
6 | Thủ tục thực hiện việc kê khai tài sản thu nhập | Thủ tục thực hiện nội bộ | Nghị định số 78/2013/NĐ-CP ngày 17/7/2013 của Chính phủ; Thông tư số 08/2013/TT-TTCP ngày 31/10/2013 của Thanh tra Chính phủ |
7 | Thủ tục công khai bản kê khai tài sản, thu nhập | Thủ tục thực hiện nội bộ | Nghị định số 78/2013/NĐ-CP ngày 17/7/2013 của Chính phủ; Thông tư số 08/2013/TT-TTCP ngày 31/10/2013 của Thanh tra Chính phủ |
8 | Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập | Thủ tục thực hiện nội bộ | Nghị định số 78/2013/NĐ-CP ngày 17/7/2013 của Chính phủ; Thông tư số 08/2013/TT-TTCP ngày 31/10/2013 của Thanh tra Chính phủ |
9 | Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình | Công dân có thể gửi yêu cầu hoặc đến trụ sở tiếp công dân để yêu cầu giải trình | NĐ số 90/2013/NĐ-CP ngày 08/8/2013 của Chính phủ |
10 | Thủ tục thực hiện việc giải trình | Thủ tục thực hiện nội bộ | NĐ số 90/2013/NĐ-CP ngày 08/8/2013 của Chính phủ |
IV | Lĩnh vực Lao động, Thương binh - Xã hội |
|
|
1 | Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện | Hồ sơ nộp trực tiếp tại Trung tâm cai nghiện | - Nghị định số 94/2009/NĐ-CP ngày 26/10/2009 của Chính phủ. - Thông tư số 33/2010/TT- BLĐTBXH ngày 01/11/2010 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội |
2 | Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện | Hồ sơ nộp trực tiếp tại Trung tâm cai nghiện | - Nghị định số 94/2009/NĐ-CP ngày 26/10/2009 của Chính phủ. - Thông tư số 33/2010/TT-BLĐTBXH ngày 01/11/2010 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội |
3 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | Có tính chất khẩn cấp, thực hiện ngay tại địa điểm tiếp nhận | Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ |
4 | Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | Có tính chất khẩn cấp, thực hiện ngay tại địa điểm tiếp nhận | Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ |
C. DANH MỤC TTHC KHÔNG THỰC HIỆN QUA BỘ PHẬN MỘT CỬA CẤP XÃ
STT | TÊN TTHC | LÝ DO | CĂN CỨ PHÁP LÝ |
1 | Đăng ký khai sinh lưu động | Thực hiện ngoài bộ phận một cửa | - Luật hộ tịch 2014 - Nghị định 23/2015/NĐ-CP - Thông tư số 15/2015/TT-BTP |
2 | Đăng ký khai tử lưu động | Thực hiện ngoài bộ phận một cửa | - Luật hộ tịch 2014 - Nghị định 23/2015/NĐ-CP - Thông tư số 15/2015/TT-BTP |
3 | Đăng ký kết hôn sinh lưu động | Thực hiện ngoài bộ phận một cửa | - Luật hộ tịch 2014 - Nghị định 23/2015/NĐ-CP - Thông tư số 15/2015/TT-BTP |
4 | Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập), | Trên cơ sở Biên bản kiểm tra của UBND cấp xã và Phòng Giáo dục và Đào tạo cấp huyện sẽ ban hành quyết định giải thể, thu hồi Giấy phép hoạt động | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ |
- 1Quyết định 1165/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và được sửa đổi, bổ sung áp dụng chung tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 2Quyết định 1501/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lai Châu
- 3Quyết định 445/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận tại Bộ phận một cửa trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 4Quyết định 602/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo phương án 5 tại chỗ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lai Châu
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 1165/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và được sửa đổi, bổ sung áp dụng chung tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 7Quyết định 1501/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lai Châu
- 8Quyết định 602/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo phương án 5 tại chỗ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lai Châu
Quyết định 1720/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính không thực hiện theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- Số hiệu: 1720/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/12/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Lai Châu
- Người ký: Tống Thanh Hải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/12/2018
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực