- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 7Nghị định 43/2022/NĐ-CP quy định về việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch
- 8Quyết định 1391/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh An Giang
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1714/QĐ-UBND | An Giang, ngày 25 tháng 10 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC; Nghị định 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính Phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1391/QĐ-UBND ngày 29/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh An Giang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 1171/TTr-STC ngày 23/10/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh An Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Xây dựng và các đơn vị có liên quan trên cơ sở quy trình được ban hành kèm theo Quyết định này cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh An Giang.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Sở Xây dựng; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN CHUYÊN MÔN VỀ CẤP NƯỚC SẠCH VÀ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1714/QĐ-UBND ngày 25/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang)
Tên thủ tục: Giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng
CƠ QUAN CHUYÊN MÔN VỀ CẤP NƯỚC SẠCH | QUY TRÌNH | Mã hiệu: | QT |
Giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng | Thời gian BH |
|
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1.MỤC ĐÍCH
2.PHẠM VI
3.TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4.ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5.NỘI DUNG QUY TRÌNH
6.BIỂU MẪU
7.HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm | Soạn thảo | Xem xét | Phê duyệt |
Họ tên |
|
|
|
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ |
|
|
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung | Trang / Phần liên quan việc sửa đổi | Mô tả nội dung sửa đổi | Lần ban hành / Lần sửa đổi | Ngày ban hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……… |
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH: Quy định trình tự, thủ tục Giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng
2. PHẠM VI
- Doanh nghiệp đang quản lý tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch;
- Cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân tham gia công tác giao tài sản theo hình thức có hoàn trả giá trị tài sản cho Nhà nước.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN: Văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 | Cơ sở pháp lý: Nghị định số 43/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch | |||
5.2 | Điều kiện thực hiện: Không | |||
5.3 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |
- | Văn bản đề nghị được giao tài sản theo hình thức có hoàn trả giá trị tài sản cho Nhà nước (giải trình quá trình được giao hoặc tạm giao quản lý; thực trạng việc quản lý, sử dụng và lý do đề xuất giao theo hình thức có hoàn trả); với doanh nghiệp có vốn nhà nước có thêm ý kiến bằng văn bản của Cơ quan đại diện chủ sở hữu vốn nhà nước tại doanh nghiệp về việc lựa chọn hình thức giao tài sản có hoàn trả giá trị) | x |
| |
- | Danh mục tài sản đề nghị được giao tài sản có hoàn trả (tên tài sản; địa chỉ; loại hình công trình; năm đưa vào sử dụng; diện tích; công suất, số hộ sử dụng nước theo thiết kế và thực tế; giá trị; tình trạng tài sản) | x |
| |
- | Biên bản kiểm tra hiện trạng quản lý tài sản; hồ sơ, tài liệu bàn giao, tạm bàn giao tài sản cho doanh nghiệp | x |
| |
- | Hồ sơ, tài liệu liên quan đến việc đầu tư tăng thêm vào tài sản (như: văn bản, quyết định đầu tư của cấp có thẩm quyền, quyết toán) |
| x | |
- | Báo cáo tài chính của doanh nghiệp trong thời gian quản lý |
| x | |
- | Hồ sơ liên quan |
| x | |
5.4 | Số lượng hồ sơ: 01 bộ | |||
5.5 | Thời gian xử lý: 75 ngày (600 giờ) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||
5.6 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả: - Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: số 05 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, TP. Long Xuyên, tỉnh An Giang). - Nộp hồ sơ qua dịch vụ Bưu chính công ích đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. - Nộp hồ sơ trực tuyến tại https://dichvucong.angiang.gov.vn/ hoặc https://dichvucong.gov.vn | |||
5.7 | Lệ phí: Không | |||
5.8 | Quy trình xử lý công việc: | |||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/ Kết quả |
Bước 1 | - Lập hồ sơ đề nghị giao tài sản theo hình thức có hoàn trả giá trị tài sản cho Nhà nước gửi cơ quan chuyên môn về cấp nước sạch tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của TTPVHCC kiểm tra hồ sơ | Doanh nghiệp đang quản lý tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch | Không quy định |
|
Bước 2 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của TTPVHCC kiểm tra hồ sơ: hợp lệ, đầy đủ, chính xác thì chuyển cơ quan chuyên môn về cấp nước sạch tiếp nhận | Bộ phận TN&TKQ tại TTPVHCC |
| Theo quy định tại Mục 5.3 |
Trường hợp 1: Sở Nông nghiệp và PTNT tiếp nhận, giải quyết đối với tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch nông thôn | ||||
Bước 2.1 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại TTPVHCC thực hiện số hóa hồ sơ và luân chuyển hồ sơ cho Sở NN&PTNT | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT | 08 giờ | Phiếu kiểm soát quá trình xử lý hồ sơ |
Bước 2.2 | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo Phòng xem xét | Chuyên viên Chi cục Thủy lợi | 72 giờ |
|
Bước 2.3 | Xem xét, phê duyệt trình Lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo phòng Chi cục Thủy lợi | 08 giờ |
|
Bước 2.4 | Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | 08 giờ |
|
Bước 2.5 | Lãnh đạo Sở phê duyệt, gửi lấy ý kiến Sở Tài chính và cơ quan có liên quan (nếu có) | Lãnh đạo Sở NN&PTNT | 16 giờ |
|
Bước 2.6 | Ký số văn bản, chuyển hồ sơ đến Sở Tài chính | Văn thư Sở NN&PTNT | 08 giờ | Văn bản hành chính |
Trường hợp 2: Sở Xây dựng tiếp nhận, giải quyết đối với tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch đô thị | ||||
Bước 2.1 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại TTPVHCC thực hiện số hóa hồ sơ và luân chuyển hồ sơ cho Sở Xây dựng | Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng | 04 giờ | Phiếu kiểm soát quá trình xử lý |
Bước 2.2 | Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 08 giờ |
|
Bước 2.3 | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến cơ quan tài chính cùng cấp và các đơn vị liên quan (nếu có). | Chuyên viên phòng chuyên môn | 68 giờ |
|
Bước 2.4 | Lãnh đạo Phòng trình phê duyệt | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | 16 giờ |
|
Bước 2.5 | Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt, gửi Sở Tài chính và các đơn vị liên quan (nếu có) | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 16 giờ | Văn bản hành chính |
Bước 2.6 | Ký số văn bản, chuyển hồ sơ đến Sở Tài chính | Văn thư Sở Xây dựng | 08 giờ |
|
Bước 3 | Sở Tài chính |
| 120 giờ (15 ngày) |
|
Bước 3.1 | Kiểm tra tính hợp lệ hồ sơ, chuyển về Sở Tài chính xử lý | Bộ phận TN&TKQ Sở Tài chính | 04 giờ |
|
Bước 3.2 | Nhận hồ sơ và chuyển xử lý | Lãnh đạo phòng QL GCS | 08 giờ |
|
Bước 3.3 | Xử lý, có ý kiến đối với nội dung hồ sơ | Chuyên viên phòng QLGCS | 92 giờ |
|
Bước 3.4 | Xem xét, ký nháy hồ sơ | Lãnh đạo phòng QLGCS | 04 giờ |
|
Bước 3.5 | Lãnh đạo Sở phê duyệt văn bản, phản hồi cho cơ quan chuyên môn về cấp nước sạch | Lãnh đạo Sở Tài chính | 08 giờ | Văn bản hành chính |
Bước 3.6 | Ký số, vào sổ theo dõi, chuyển trả kết quả | Văn thư Sở Tài chính | 04 giờ |
|
Bước 4 | Cơ quan chuyên môn về cấp nước sạch gửi văn bản đề nghị trình UBND tỉnh quyết định |
| 120 giờ (15 ngày) |
|
Trường hợp 1: Sở Nông nghiệp và PTNT tiếp nhận văn bản phản hồi của Sở Tài chính đối với tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch nông thôn | ||||
Bước 4.1 | Tiếp nhận kiểm tra chuyển chuyên viên xử lý | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT | 08 giờ |
|
Bước 4.2 | Dự thảo văn bản đề nghị (kèm theo ý kiến của các cơ quan có liên quan) | Chuyên viên Chi cục Thủy lợi | 72 giờ |
|
Bước 4.3 | Xem xét, phê duyệt trình Lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo phòng Chi cục Thủy lợi | 08 giờ |
|
Bước 4.4 | Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | 08 giờ |
|
Bước 4.5 | - Lãnh đạo Sở ký duyệt - Chuyển Văn thư Sở quét ký số | Lãnh đạo Sở NN&PTNT | 16 giờ |
|
Bước 4.6 | - Ký số văn bản, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Sở NN&PTNT | 08 giờ |
|
Trường hợp 2: Sở Xây dựng tiếp nhận văn bản phản hồi của Sở Tài chính đối với tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch đô thị | ||||
Bước 4.1 | Tiếp nhận kiểm tra chuyển chuyên viên xử lý | Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng | 04 giờ |
|
Bước 4.2 | Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 08 giờ |
|
Bước 4.3 | Dự thảo văn bản đề nghị (kèm theo ý kiến của các cơ quan có liên quan) | Chuyên viên phòng chuyên môn | 68 giờ |
|
Bước 4.4 | Lãnh đạo Phòng trình phê duyệt | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | 16 giờ |
|
Bước 4.5 | Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 16 giờ | Văn bản hành chính |
Bước 4.6 | Ký số văn bản, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Sở Xây dựng | 08 giờ |
|
Bước 5 | UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
| 240 giờ |
|
Bước 5.1 | Tiếp nhận hồ sơ chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét | Văn thư UBND tỉnh | 08 giờ | Quyết định giao tài sản hoặc văn bản hồi đáp trong trường hợp đề nghị giao tài sản không phù hợp |
Bước 5.2 | Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | Chánh Văn phòng | 16 giờ | |
Bước 5.3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, chuyển chuyên viên phụ trách tham mưu | Trưởng phòng chuyên môn | 24 giờ | |
Bước 5.4 | Chuyên viên xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt, chuyển Văn thư ký số | Chuyên viên phòng chuyên môn | 184 giờ | |
Bước 5.5 | Ký số, vào sổ theo dõi, chuyển trả kết quả | Văn thư UBND tỉnh | 08 giờ |
|
Bước 6 | - Yêu cầu tổ chức, cá nhân thực hiện nghĩa vụ tài chính: nộp phí, lệ phí, thuế, … (nếu có). - Vào sổ theo dõi, trả kết quả (bản giấy và bản điện tử) | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTPVHCC | Không tính thời gian |
|
6. BIỂU MẪU: Không
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu sau:
TT | Tài liệu trong hồ sơ |
1 | Thành phần hồ sơ như mục 5.3 |
2 | Văn bản thông báo kết quả (nếu có) |
3 | Văn bản ý kiến (hoặc biên bản họp ghi nhận ý kiến) của các sở, ngành liên quan (nếu có) |
4 | Văn bản báo cáo hoặc trình UBND tỉnh |
5 | Quyết định giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch |
Hồ sơ được lưu tại bộ phận chuyên môn và các đơn vị có liên quan theo quy định lưu trữ hồ sơ hiện hành. |
- 1Quyết định 1908/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Hòa Bình
- 2Quyết định 1528/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn
- 3Quyết định 1781/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh An Giang
- 4Quyết định 1123/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục gồm 01 thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính; 17 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của sở, ban, ngành tỉnh; 12 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và 08 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trong lĩnh vực Quản lý công sản do tỉnh Gia Lai ban hành
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 7Nghị định 43/2022/NĐ-CP quy định về việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch
- 8Quyết định 1908/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Hòa Bình
- 9Quyết định 1528/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn
- 10Quyết định 1391/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh An Giang
- 11Quyết định 1781/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh An Giang
- 12Quyết định 1123/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục gồm 01 thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính; 17 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của sở, ban, ngành tỉnh; 12 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và 08 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trong lĩnh vực Quản lý công sản do tỉnh Gia Lai ban hành
Quyết định 1714/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh An Giang
- Số hiệu: 1714/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/10/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh An Giang
- Người ký: Nguyễn Thanh Bình
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/10/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực