Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1714/QĐ-UBND

An Giang, ngày 25 tháng 10 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH AN GIANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC; Nghị định 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính Phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1391/QĐ-UBND ngày 29/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh An Giang;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 1171/TTr-STC ngày 23/10/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh An Giang.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Xây dựng và các đơn vị có liên quan trên cơ sở quy trình được ban hành kèm theo Quyết định này cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh An Giang.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Sở Xây dựng; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- Cục kiểm soát TTHC - VPCP;
- TT. UBND tỉnh;
- Sở, ban, ngành tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- VP. UBND tỉnh: LĐVP, P.TH;
- Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh;
- Website tỉnh;
- Viễn thông An Giang (VNPT);
- Lưu: VT, TH.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Thanh Bình

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ

TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN CHUYÊN MÔN VỀ CẤP NƯỚC SẠCH VÀ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1714/QĐ-UBND ngày 25/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang)

Tên thủ tục: Giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng

 

CƠ QUAN CHUYÊN MÔN VỀ CẤP NƯỚC SẠCH

QUY TRÌNH

Mã hiệu:

QT

Giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng

Thời gian BH

 

MỤC LỤC

SỬA ĐỔI TÀI LIỆU

1.MỤC ĐÍCH

2.PHẠM VI

3.TÀI LIỆU VIỆN DẪN

4.ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT

5.NỘI DUNG QUY TRÌNH

6.BIỂU MẪU

7.HỒ SƠ CẦN LƯU

 

Trách nhiệm

Soạn thảo

Xem xét

Phê duyệt

Họ tên

 

 

 

Chữ ký

 

 

 

Chức vụ

 

 

 

 

SỬA ĐỔI TÀI LIỆU

Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung

Trang / Phần liên quan việc sửa đổi

Mô tả nội dung sửa đổi

Lần ban hành / Lần sửa đổi

Ngày ban hành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

………

 

 

 

 

1. MỤC ĐÍCH: Quy định trình tự, thủ tục Giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng

2. PHẠM VI

- Doanh nghiệp đang quản lý tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch;

- Cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân tham gia công tác giao tài sản theo hình thức có hoàn trả giá trị tài sản cho Nhà nước.

3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN: Văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.1

4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT

5. NỘI DUNG QUY TRÌNH

5.1

Cơ sở pháp lý: Nghị định số 43/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch

5.2

Điều kiện thực hiện: Không

5.3

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

-

Văn bản đề nghị được giao tài sản theo hình thức có hoàn trả giá trị tài sản cho Nhà nước (giải trình quá trình được giao hoặc tạm giao quản lý; thực trạng việc quản lý, sử dụng và lý do đề xuất giao theo hình thức có hoàn trả); với doanh nghiệp có vốn nhà nước có thêm ý kiến bằng văn bản của Cơ quan đại diện chủ sở hữu vốn nhà nước tại doanh nghiệp về việc lựa chọn hình thức giao tài sản có hoàn trả giá trị)

x

 

-

Danh mục tài sản đề nghị được giao tài sản có hoàn trả (tên tài sản; địa chỉ; loại hình công trình; năm đưa vào sử dụng; diện tích; công suất, số hộ sử dụng nước theo thiết kế và thực tế; giá trị; tình trạng tài sản)

x

 

-

Biên bản kiểm tra hiện trạng quản lý tài sản; hồ sơ, tài liệu bàn giao, tạm bàn giao tài sản cho doanh nghiệp

x

 

-

Hồ sơ, tài liệu liên quan đến việc đầu tư tăng thêm vào tài sản (như: văn bản, quyết định đầu tư của cấp có thẩm quyền, quyết toán)

 

x

-

Báo cáo tài chính của doanh nghiệp trong thời gian quản lý

 

x

-

Hồ sơ liên quan

 

x

5.4

Số lượng hồ sơ: 01 bộ

5.5

Thời gian xử lý: 75 ngày (600 giờ) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

5.6

Nơi tiếp nhận và trả kết quả:

- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: số 05 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, TP. Long Xuyên, tỉnh An Giang).

- Nộp hồ sơ qua dịch vụ Bưu chính công ích đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.

- Nộp hồ sơ trực tuyến tại https://dichvucong.angiang.gov.vn/ hoặc https://dichvucong.gov.vn

5.7

Lệ phí: Không

5.8

Quy trình xử lý công việc:

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/ Kết quả

Bước 1

- Lập hồ sơ đề nghị giao tài sản theo hình thức có hoàn trả giá trị tài sản cho Nhà nước gửi cơ quan chuyên môn về cấp nước sạch tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của TTPVHCC kiểm tra hồ sơ

Doanh nghiệp đang quản lý tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch

Không quy định

 

Bước 2

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của TTPVHCC kiểm tra hồ sơ: hợp lệ, đầy đủ, chính xác thì chuyển cơ quan chuyên môn về cấp nước sạch tiếp nhận

Bộ phận TN&TKQ tại TTPVHCC

 

Theo quy định tại Mục 5.3

Trường hợp 1: Sở Nông nghiệp và PTNT tiếp nhận, giải quyết đối với tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch nông thôn

Bước 2.1

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại TTPVHCC thực hiện số hóa hồ sơ và luân chuyển hồ sơ cho Sở NN&PTNT

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT

08 giờ

Phiếu kiểm soát quá trình xử lý hồ sơ

Bước 2.2

- Xử lý, thẩm định hồ sơ.

- Trình lãnh đạo Phòng xem xét

Chuyên viên Chi cục Thủy lợi

72 giờ

 

Bước 2.3

Xem xét, phê duyệt trình Lãnh đạo Chi cục

Lãnh đạo phòng Chi cục Thủy lợi

08 giờ

 

Bước 2.4

Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi

08 giờ

 

Bước 2.5

Lãnh đạo Sở phê duyệt, gửi lấy ý kiến Sở Tài chính và cơ quan có liên quan (nếu có)

Lãnh đạo Sở NN&PTNT

16 giờ

 

Bước 2.6

Ký số văn bản, chuyển hồ sơ đến Sở Tài chính

Văn thư Sở NN&PTNT

08 giờ

Văn bản hành chính

Trường hợp 2: Sở Xây dựng tiếp nhận, giải quyết đối với tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch đô thị

Bước 2.1

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại TTPVHCC thực hiện số hóa hồ sơ và luân chuyển hồ sơ cho Sở Xây dựng

Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng

04 giờ

Phiếu kiểm soát quá trình xử lý

Bước 2.2

Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý

Lãnh đạo phòng chuyên môn

08 giờ

 

Bước 2.3

- Xử lý, thẩm định hồ sơ.

- Xác minh (nếu có).

- Niêm yết, công khai (nếu có).

- Lấy ý kiến cơ quan tài chính cùng cấp và các đơn vị liên quan (nếu có).

Chuyên viên phòng chuyên môn

68 giờ

 

Bước 2.4

Lãnh đạo Phòng trình phê duyệt

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

16 giờ

 

Bước 2.5

Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt, gửi Sở Tài chính và các đơn vị liên quan (nếu có)

Lãnh đạo Sở Xây dựng

16 giờ

Văn bản hành chính

Bước 2.6

Ký số văn bản, chuyển hồ sơ đến Sở Tài chính

Văn thư Sở Xây dựng

08 giờ

 

Bước 3

Sở Tài chính

 

120 giờ (15 ngày)

 

Bước 3.1

Kiểm tra tính hợp lệ hồ sơ, chuyển về Sở Tài chính xử lý

Bộ phận TN&TKQ Sở Tài chính

04 giờ

 

Bước 3.2

Nhận hồ sơ và chuyển xử lý

Lãnh đạo phòng QL GCS

08 giờ

 

Bước 3.3

Xử lý, có ý kiến đối với nội dung hồ sơ

Chuyên viên phòng QLGCS

92 giờ

 

Bước 3.4

Xem xét, ký nháy hồ sơ

Lãnh đạo phòng QLGCS

04 giờ

 

Bước 3.5

Lãnh đạo Sở phê duyệt văn bản, phản hồi cho cơ quan chuyên môn về cấp nước sạch

Lãnh đạo Sở Tài chính

08 giờ

Văn bản hành chính

Bước 3.6

Ký số, vào sổ theo dõi, chuyển trả kết quả

Văn thư Sở Tài chính

04 giờ

 

Bước 4

Cơ quan chuyên môn về cấp nước sạch gửi văn bản đề nghị trình UBND tỉnh quyết định

 

120 giờ (15 ngày)

 

Trường hợp 1: Sở Nông nghiệp và PTNT tiếp nhận văn bản phản hồi của Sở Tài chính đối với tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch nông thôn

Bước 4.1

Tiếp nhận kiểm tra chuyển chuyên viên xử lý

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT

08 giờ

 

Bước 4.2

Dự thảo văn bản đề nghị (kèm theo ý kiến của các cơ quan có liên quan)

Chuyên viên Chi cục Thủy lợi

72 giờ

 

Bước 4.3

Xem xét, phê duyệt trình Lãnh đạo Chi cục

Lãnh đạo phòng Chi cục Thủy lợi

08 giờ

 

Bước 4.4

Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi

08 giờ

 

Bước 4.5

- Lãnh đạo Sở ký duyệt

- Chuyển Văn thư Sở quét ký số

Lãnh đạo Sở NN&PTNT

16 giờ

 

Bước 4.6

- Ký số văn bản, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh

Văn thư Sở NN&PTNT

08 giờ

 

Trường hợp 2: Sở Xây dựng tiếp nhận văn bản phản hồi của Sở Tài chính đối với tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch đô thị

Bước 4.1

Tiếp nhận kiểm tra chuyển chuyên viên xử lý

Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng

04 giờ

 

Bước 4.2

Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý

Lãnh đạo phòng chuyên môn

08 giờ

 

Bước 4.3

Dự thảo văn bản đề nghị (kèm theo ý kiến của các cơ quan có liên quan)

Chuyên viên phòng chuyên môn

68 giờ

 

Bước 4.4

Lãnh đạo Phòng trình phê duyệt

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

16 giờ

 

Bước 4.5

Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở Xây dựng

16 giờ

Văn bản hành chính

Bước 4.6

Ký số văn bản, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh

Văn thư Sở Xây dựng

08 giờ

 

Bước 5

UBND tỉnh xem xét, phê duyệt

 

240 giờ

 

Bước 5.1

Tiếp nhận hồ sơ chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét

Văn thư UBND tỉnh

08 giờ

Quyết định giao tài sản hoặc văn bản hồi đáp trong trường hợp đề nghị giao tài sản không phù hợp

Bước 5.2

Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ

Chánh Văn phòng

16 giờ

Bước 5.3

Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, chuyển chuyên viên phụ trách tham mưu

Trưởng phòng chuyên môn

24 giờ

Bước 5.4

Chuyên viên xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt, chuyển Văn thư ký số

Chuyên viên phòng chuyên môn

184 giờ

Bước 5.5

Ký số, vào sổ theo dõi, chuyển trả kết quả

Văn thư UBND tỉnh

08 giờ

 

Bước 6

- Yêu cầu tổ chức, cá nhân thực hiện nghĩa vụ tài chính: nộp phí, lệ phí, thuế, … (nếu có).

- Vào sổ theo dõi, trả kết quả (bản giấy và bản điện tử)

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTPVHCC

Không tính thời gian

 

6. BIỂU MẪU: Không

7. HỒ SƠ LƯU

Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu sau:

TT

Tài liệu trong hồ sơ

1

Thành phần hồ sơ như mục 5.3

2

Văn bản thông báo kết quả (nếu có)

3

Văn bản ý kiến (hoặc biên bản họp ghi nhận ý kiến) của các sở, ngành liên quan (nếu có)

4

Văn bản báo cáo hoặc trình UBND tỉnh

5

Quyết định giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch

Hồ sơ được lưu tại bộ phận chuyên môn và các đơn vị có liên quan theo quy định lưu trữ hồ sơ hiện hành.

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1714/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh An Giang

  • Số hiệu: 1714/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 25/10/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh An Giang
  • Người ký: Nguyễn Thanh Bình
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản