Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1710/QĐ-UBND | Hà Giang, ngày 02 tháng 12 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN YÊN MINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3840/TTr-STNMT ngày 19 tháng 11 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Yên Minh với các nội dung chủ yếu như sau.
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất.
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Hiện trạng năm 2023 | Điều chỉnh Quy hoạch đến năm 2030 | ||||
Diện tích cấp tỉnh phân bổ (ha) | Diện tích cấp huyện xác định (ha) | Tổng số | ||||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu % | Tổng diện tích (ha) | Cơ cấu % | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
I | Loại đất |
| 77.520,90 | 100 | 77.520,90 | - | 77.520,90 | 100 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 58.555,27 | 75,53 | 67.371,13 | -159,67 | 67.211,46 | 86,70 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 3.821,43 | 4,93 | 3.744,55 | -1,10 | 3.743,45 | 4,83 |
0 | Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 357,50 | 0,46 | 334,56 | - | 334,56 | 0,43 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 19.373,60 | 24,99 | - | 9.937,15 | 9.937,15 | 12,82 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2.111,30 | 2,72 | 2.620,32 | -31,51 | 2.588,81 | 3,34 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 22.160,68 | 28,59 | 33.151,74 | - | 33.151,74 | 42,76 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 1.993,97 | 2,57 | 2.982,85 | - | 2.982,85 | 3,85 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 9.044,81 | 11,67 | 14.688,12 | - | 14.688,12 | 18,95 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 4.837,37 | 6,24 | 4.611,36 | - | 4.611,36 | 5,95 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 48,87 | 0,06 | - | 44,49 | 44,49 | 0,06 |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,61 | 0,00 | - | 74,85 | 74,85 | 0,10 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2.697,76 | 3,48 | 3.675,59 | 182,66 | 3.858,25 | 4,98 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 34,28 | 0,04 | 136,38 | - | 136,38 | 0,18 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,94 | 0,00 | 3,47 | - | 3,47 | 0,00 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - | - | 15,00 | - | 15,00 | 0,02 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 12,02 | 0,02 | 78,29 | - | 78,29 | 0,10 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 54,15 | 0,07 | 62,57 | - | 62,57 | 0,08 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 27,40 | 0,04 | 42,46 | 193,04 | 235,50 | 0,30 |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng | SKX | 6,14 | 0,01 | - | 124,04 | 124,04 | 0,16 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.356,09 | 1,75 | 1.603,85 | -1,16 | 1.602,69 | 2,07 |
- | Đất giao thông | DGT | 990,98 | 1,28 | 1.096,58 | -1,16 | 1.095,42 | 1,41 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 34,56 | 0,04 | 41,57 | - | 41,57 | 0,05 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 1,00 | 0,00 | 31,36 |
| 31,36 | 0,04 |
| Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 5,15 | 0,01 | 14,22 | - | 14,22 | 0,02 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 47,37 | 0,06 | 61,26 | - | 61,26 | 0,08 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 1,49 | 0,00 | 7,76 | - | 7,76 | 0,01 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 222,87 | 0,29 | 256,78 | - | 256,78 | 0,33 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 1,08 | 0,00 | 7,74 | - | 7,74 | 0,01 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | - | - | - | - | - | - |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hoá | DDT | 13,52 | 0,02 | 28,71 | - | 28,71 | 0,04 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 2,05 | 0,00 | 13,07 | - | 13,07 | 0,02 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | - | - | - | - | - | - |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 30,15 | 0,04 | 33,89 | - | 33,89 | 0,04 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKI-I | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | - | - | - | - | - | - |
- | Đất chợ | DCH | 5,87 | 0,01 | - | 10,92 | 10,92 | 0,01 |
- | Đất công trình công cộng khác | DCK |
| - |
- | - | ||
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | 3,50 | - | 3,50 | 0,00 |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 6,83 | 0,01 | - | 62,40 | 62,40 | 0,08 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 1,28 | 0,00 | - | 99,66 | 99,66 | 0,13 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 631,97 | 0,82 | 720,07 | -3,63 | 716,44 | 0,92 |
2.14 | Đất ở đô thị | ODT | 43,32 | 0,06 | 129,65 | - | 129,65 | 0,17 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 12,53 | 0,02 | 37,00 | - | 37,00 | 0,05 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,16 | 0,00 | 1,63 | - | 1,63 | 0,00 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,63 | 0,00 | - | 0,63 | 0,63 | 0,00 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 518,94 | 0,67 | - | 507,59 | 507,59 | 0,65 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 8,22 | 0,01 | - | 41,80 | 41,80 | 0,05 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - | - | - | - | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 16.267,87 | 20,99 | 6.474,18 | -22,99 | 6.451,19 | 8,32 |
II | Khu chức năng |
|
|
|
| - | - | - |
1 | Đất khu công nghệ cao | KCN |
|
|
| - | - | - |
2 | Đất khu kinh tế | KKT |
|
|
| - | - | - |
3 | Đất đô thị | KDT |
|
| 1.728,05 | - | 1.728,05 | 2,23 |
4 | Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) | KNN |
|
| 14.642,31 | 2.645,61 | 11.996,70 | 15,48 |
5 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | KLN |
|
| 50.822,71 | - | 50.822,71 | 65,56 |
6 | Khu du lịch | KDL |
|
| 32,21 | - | 32,21 | 0,04 |
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT |
|
| 8.183,41 | 5.200,56 | 2.982,85 | 3,85 |
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | KPC |
|
| 17,40 | -2,40 | 15,00 | 0,02 |
9 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) | DTC |
|
| 10,00 | - | 10,00 | 0,01 |
10 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM |
|
| 41,32 | 36,97 | 78,29 | 0,10 |
11 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ | KDV |
|
|
| - | - | - |
12 | Khu dân cư nông thôn | DNT |
|
| 2.686,26 | -21,82 | 2.664,44 | 3,44 |
13 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | KON |
|
|
| 775,88 | 775,88 | 1,00 |
3.2. Phân kỳ quy hoạch sử dụng đất:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Hiện trạng năm 2023 | Các kỳ kế hoạch | ||||
Kỳ đầu đến năm 2025 | Kỳ cuối đến năm 2030 | |||||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu % | Tổng diện tích (ha) | Cơ cấu % | Tổng diện tích (ha) | Cơ cấu % | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
I | Loại đất |
| 77.520,90 | 100 | 77.520,90 | 100,00 | 77.520,90 | 100 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
| ||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 58.555,27 | 75,53 | 61.818,84 | 79,74 | 67.211,46 | 86,70 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 3.821,43 | 4,93 | 3.779,00 | 4,87 | 3.743,45 | 4,83 |
0 | Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 357,50 | 0,46 | 339,56 | 0,44 | 334,56 | 0,43 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 19.373,60 | 24,99 |
| 0,00 | 9.937,15 | 12,82 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2.111,30 | 2,72 | 2.241,36 | 2,89 | 2.588,81 | 3,34 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 22.160,68 | 28,59 | 28.758,21 | 37,10 | 33.151,74 | 42,76 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 1.993,97 | 2,57 | 1.993,97 | 2,57 | 2.982,85 | 3,85 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 9.044,81 | 11,67 | 12.959,36 | 16,72 | 14.688,12 | 18,95 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 4.837,37 | 6,24 | 5.948,46 | 7,67 | 4.611,36 | 5,95 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 48,87 | 0,06 | 48,87 | 0,06 | 44,49 | 0,06 |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,61 | 0,00 | 0,61 | 0,00 | 74,85 | 0,10 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2.697,76 | 3,48 | 3.193,58 | 4,12 | 3.858,25 | 4,98 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 34,28 | 0,04 | 42,41 | 0,05 | 136,38 | 0,18 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,94 | 0,00 | 9,02 | 0,01 | 3,47 | 0,00 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - | - | 15,00 | 0,02 | 15,00 | 0,02 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 12,02 | 0,02 | 67,80 | 0,09 | 78,29 | 0,10 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 54,15 | 0,07 | 56,40 | 0,07 | 62,57 | 0,08 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 27,40 | 0,04 | 39,26 | 0,05 | 235,50 | 0,30 |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng | SKX | 6,14 | 0,01 |
| 0,00 | 124,04 | 0,16 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.356,09 | 1,75 | 1.593,02 | 2,05 | 1.602,69 | 2,07 |
- | Đất giao thông | DGT | 990,98 | 1,28 | 1.103,42 | 1,42 | 1.095,42 | 1,41 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 34,56 | 0,04 | 43,48 | 0,06 | 41,57 | 0,05 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hoá | DVH | 1,00 | 0,00 | 21,70 | 0,03 | 31,36 | 0,04 |
| Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 5,15 | 0,01 | 8,19 | 0,01 | 14,22 | 0,02 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 47,37 | 0,06 | 60,88 | 0,08 | 61,26 | 0,08 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 1,49 | 0,00 | 4,19 | 0,01 | 7,76 | 0,01 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 222,87 | 0,29 | 278,63 | 0,36 | 256,78 | 0,33 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 1,08 | 0,00 | 5,40 | 0,01 | 7,74 | 0,01 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | - | - |
| 0,00 | - | - |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 13,52 | 0,02 | 15,52 | 0,02 | 28,71 | 0,04 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 2,05 | 0,00 | 10,61 | 0,01 | 13,07 | 0,02 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | - | - | 1,00 | 0,00 | - | - |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 30,15 | 0,04 | 30,08 | 0,04 | 33,89 | 0,04 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | - | - |
| 0,00 | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | - | - |
| 0,00 | - | - |
| Đất chợ | DCH | 5,87 | 0,01 | 7,00 | 0,01 | 10,92 | 0,01 |
- | Đất công trình công cộng khác | DCK |
| - |
| 0,00 |
| - |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - |
| 0,00 | 3,50 | 0,00 |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 6,83 | 0,01 | 10,00 | 0,01 | 62,40 | 0,08 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 1,28 | 0,00 | 20,00 | 0,03 | 99,66 | 0,13 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 631,97 | 0,82 | 702,18 | 0,91 | 716,44 | 0,92 |
2.14 | Đất ở đô thị | ODT | 43,32 | 0,06 | 81,67 | 0,11 | 129,65 | 0,17 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 12,53 | 0,02 | 31,08 | 0,04 | 37,00 | 0,05 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,16 | 0,00 | 1,76 | 0,00 | 1,63 | 0,00 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - |
| 0,00 | - | - |
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,63 | 0,00 | 0,63 | 0,00 | 0,63 | 0,00 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 518,94 | 0,67 | 500,00 | 0,64 | 507,59 | 0,65 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 8,22 | 0,01 | 25,00 | 0,03 | 41,80 | 0,05 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - | - |
| 0,00 | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 16.267,87 | 20,99 | 12.508,50 | 16,14 | 6.451,19 | 8,32 |
II | Khu chức năng |
|
|
|
| 0,00 | - | - |
1 | Đất khu công nghệ cao | KCN |
|
|
| 0,00 | - | - |
2 | Đất khu kinh tế | KKT |
|
|
| 0,00 | - | - |
3 | Đất đô thị | KDT |
|
| 1.728,05 | 2,23 | 1.728,05 | 2,23 |
4 | Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) | KNN |
|
| 17.095,30 | 22,05 | 11.996,70 | 15,48 |
5 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | KLN |
|
| 44.345,08 | 57,20 | 50.822,71 | 65,56 |
6 | Khu du lịch | KDL |
|
| 11,76 | 0,02 | 32,21 | 0,04 |
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT |
|
| 2.134,99 | 2,75 | 2.982,85 | 3,85 |
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | KPC |
|
| 15,00 | 0,02 | 15,00 | 0,02 |
9 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) | DTC |
|
| 5,00 | 0,01 | 10,00 | 0,01 |
10 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM |
|
| 75,77 | 0,10 | 78,29 | 0,10 |
11 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ | KDV |
|
|
| 0,00 | - | - |
12 | Khu dân cư nông thôn | DNT |
|
| 2.679,50 | 3,46 | 2.664,44 | 3,44 |
13 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | KON |
|
|
| 0,00 | 775,88 | 1,00 |
Điều 2. Xác định trách nhiệm
1. Ủy ban nhân dân huyện Yên Minh:
a) Chịu trách nhiệm trong việc thực hiện về nội dung, trình tự, thủ tục, hồ sơ theo quy định của pháp luật về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thuộc thẩm quyền cấp huyện.
b) Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
c) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
d) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
đ) Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất qua Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp chung toàn tỉnh.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Chịu trách nhiệm trong việc thực hiện về nội dung, trình tự, thủ tục, hồ sơ theo quy định của pháp luật về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cũng như công tác thẩm định, trình UBND tỉnh.
b) Định kỳ báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất với các cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.
Điều 3.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Yên Minh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Quyết định 1710/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Yên Minh, tỉnh Hà Giang
- Số hiệu: 1710/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 02/12/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Giang
- Người ký: Hoàng Gia Long
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra