Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 171/QĐ-UBND | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 19 tháng 01 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH CỤC BỘ ĐỒ ÁN ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH CHI TIẾT XÂY DỰNG ĐÔ THỊ (QUY HOẠCH PHÂN KHU) TỶ LỆ 1/2000 KHU DÂN CƯ PHƯỜNG 8, QUẬN TÂN BÌNH (KHU ĐẤT SỐ 79B ĐƯỜNG LÝ THƯỜNG KIỆT)
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị ngày 17 tháng 6 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị;
Căn cứ Quyết định số 24/2010/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2025;
Căn cứ Thông tư số 10/2010/TT-BXD ngày 11 tháng 8 năm 2010 của Bộ Xây dựng quy định hồ sơ của từng loại quy hoạch đô thị;
Căn cứ Quyết định số 04/2008/QĐ-BXD ngày 03 tháng 4 năm 2008 của Bộ Xây dựng về ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy hoạch xây dựng”;
Căn cứ Quyết định số 28/2011/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2011 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Quy định về điều chỉnh quy hoạch đô thị tại Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Quyết định số 50/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân Thành phố về thẩm định, phê duyệt quy hoạch đô thị trên địa bàn Thành phố;
Căn cứ Quyết định số 62/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2012 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 50/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân Thành phố về thẩm định, phê duyệt quy hoạch đô thị trên địa bàn Thành phố;
Căn cứ Quyết định số 3348/QĐ-UBND ngày 04 tháng 8 năm 2008 của Ủy ban nhân dân Thành phố về duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng quận Tân Bình;
Xét đề nghị của Sở Quy hoạch - Kiến trúc tại Tờ trình số 4330/TTr-SQHKT ngày 15 tháng 12 năm 2014 về trình duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư Phường 8, quận Tân Bình,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư Phường 8, quận Tân Bình, với các nội dung chính như sau:
1. Vị trí, quy mô và giới hạn phạm vi điều chỉnh cục bộ quy hoạch:
- Quy mô diện tích khu vực điều chỉnh cục bộ quy hoạch: 29.768,7 m2.
- Vị trí và giới hạn phạm vi điều chỉnh cục bộ quy hoạch:
Gồm lô đất có ký hiệu (VI-5), (VI-6). Vị trí khu đất dự kiến điều chỉnh được xác định như sau:
+ Phía Đông - Bắc : giáp đường Lý Thường Kiệt.
+ Phía Tây và Tây - Nam : giáp đường Thành Mỹ và Ủy ban nhân dân Phường 8.
+ Phía Đông - Nam : giáp khu dân cư hiện hữu.
+ Phía Bắc : giáp khu dân cư hiện hữu.
2. Cơ quan tổ chức lập điều chỉnh cục bộ quy hoạch:
Ủy ban nhân dân quận Tân Bình.
3. Hồ sơ bản vẽ điều chỉnh cục bộ quy hoạch:
- Bản sao bản đồ quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất của đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư Phường 8, quận Tân Bình đã được phê duyệt.
- Bản đồ vị trí, giới hạn ô đường, khu vực cần điều chỉnh cục bộ (trích từ bản đồ quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất đã được phê duyệt) và Bản đồ quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất theo phương án điều chỉnh (thể hiện khu vực điều chỉnh cục bộ và khu vực kế cận).
Điều 2. Nội dung điều chỉnh cục bộ quy hoạch:
1. Giải pháp, hiệu quả kinh tế - xã hội của việc điều chỉnh cục bộ quy hoạch:
Phục vụ việc triển khai dự án xây dựng công trình để tăng cường đáp ứng nhu cầu nhà ở và hiệu quả sử dụng đất trên địa bàn quận Tân Bình trong quá trình chỉnh trang đô thị.
2. Nội dung điều chỉnh:
- Nội dung cơ bản không thay đổi so với đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư Phường 8, quận Tân Bình đã được phê duyệt, chỉ điều chỉnh chức năng khu phức hợp (chung cư cao tầng + công viên cây xanh) và trung tâm thương mại, siêu thị thành đất hỗn hợp (ở, thương mại - dịch vụ, công viên cây xanh).
- Chức năng sử dụng đất, các chỉ tiêu quy hoạch - kiến trúc của từng khu đất trong ranh điều chỉnh được xác định như sau:
Theo đồ án quy hoạch đã được phê duyệt | Sau khi điều chỉnh cục bộ quy hoạch | |||||||||||
Ký hiệu lô đất | Chức năng lô đất | Diện tích (m2) | Tầng cao tối thiểu- tối đa (trung bình) (tầng) | Mật độ xây dựng (%) | Hệ số sử dụng đất | Ký hiệu lô đất | Chức năng lô đất | Diện tích (m2) | Chiều cao, Tầng cao tối đa (m, tầng) | Mật độ xây dựng tối đa (%) | Hệ số sử dụng đất tối đa | Chỉ tiêu sử dụng đất ở đã quy đổi tối thiểu (m2/người), quy mô dân số tương ứng (người) |
(VI-5) | trung tâm thương mại, siêu thị CMC | 21.100 | 3-5 (4,5) | 40 | 1,8 | (VI-5) | đất hỗn hợp (ở + thương mại, dịch vụ) | 26.768,7 | 100m, 30 tầng | 45 | 8,0 (trong đó chức năng ở ≤6,4) | ≥ 5,0 m2/người, tương ứng với quy mô dân số tối đa 4.280 người |
(VI-6) | chung cư cao tầng | 5.300 | 12-15 (7) | 25,5 | 4,6 | |||||||
(VI-6) | công viên cây xanh | 3.000 |
|
|
| (VI-5) | đất công viên cây xanh (cấp đơn vị ở) | 3.000 | 1 tầng | 5 | 0,05 |
|
* Lưu ý: Nhà giữ trẻ, mẫu giáo phục vụ người dân trong chung cư được bố trí tại tầng trệt công trình chung cư + thương mại dịch vụ và phải đảm bảo diện tích sử dụng, sân chơi ngoài trời, an toàn về môi trường theo quy định hiện hành.
- Cơ cấu sử dụng đất khu vực điều chỉnh:
STT | Theo đồ án quy hoạch đã được phê duyệt | Sau khi điều chỉnh cục bộ quy hoạch | ||||
Loại đất | Diện tích | Tỷ lệ | Loại đất | Diện tích | Tỷ lệ | |
(m2) | (%) | (m2) | (%) | |||
I | Đất ở + thương mại dịch vụ | 26.400 | 89,8 | Đất nhòm ở | 26.768,7 | 89,9 |
1 | Trung tâm thương mại, siêu thị | 21.100 | 79,9 | Đất xây dựng chung cư cao tầng + thương mại dịch vụ | 12.045,9 | 45,0 |
2 | Chung cư cao tầng | 5.300 | 20,1 | Đất công viên cây xanh nhóm ở | 4.280,0 | 16,0 |
|
|
|
| Đất giao thông, sân bãi | 10.442,8 | 39,0 |
II | Đất công viên cây xanh (đơn vị ở) | 3.000 | 10,2 | Đất công viên cây xanh (đơn vị ở) | 3.000,0 | 10,1 |
| Tổng cộng | 29.400 | 100,0 | Tổng cộng | 29.768,7 | 100,0 |
Điều 3. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân quận Tân Bình (cơ quan tổ chức lập điều chỉnh cục bộ quy hoạch đô thị) và các đơn vị có liên quan.
- Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Ủy ban nhân dân quận Tân Bình chịu trách nhiệm về tính chính xác của các nội dung nghiên cứu, các số liệu đánh giá hiện trạng, tính toán chỉ tiêu kỹ thuật thể hiện trong hồ sơ điều chỉnh cục bộ đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư Phường 8, quận Tân Bình.
- Trong quá trình quản lý, tổ chức triển khai thực hiện theo quy hoạch được duyệt cần kiểm soát, quản lý chặt chẽ để có giải pháp khắc phục những phát sinh (nếu có) do điều chỉnh cục bộ quy hoạch nhằm phát triển đồng bộ hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội trong phạm vi đồ án, đảm bảo việc quản lý, phát triển đô thị phù hợp với nội dung đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư Phường 8, quận Tân Bình và các nội dung điều chỉnh cục bộ quy hoạch đã được phê duyệt.
- Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày được phê duyệt, cơ quan có trách nhiệm công bố công khai quy hoạch đô thị cần phải công bố công khai nội dung điều chỉnh cục bộ đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư Phường 8, quận Tân Bình theo quy định.
- Công tác cắm mốc giới theo nội dung điều chỉnh cục bộ đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư Phường 8, quận Tân Bình này cần được tổ chức thực hiện theo Thông tư số 15/2010/TT-BXD ngày 27 tháng 8 năm 2010 của Bộ Xây dựng và Quyết định số 19/2014/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố quy định về cắm mốc giới theo quy hoạch đô thị tại Thành phố Hồ Chí Minh.
Điều 4. Quyết định này đính kèm các bản vẽ quy hoạch được nêu tại
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Viện trưởng Viện Nghiên cứu phát triển Thành phố, Thủ trưởng các Sở - Ban - Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Tân Bình, Chủ tịch Ủy ban nhân dân Phường 8 và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 4404/QĐ-UBND năm 2014 duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 (điều chỉnh tổng thể và mở rộng quy hoạch chi tiết xây dựng) khu dân cư dọc Hương lộ 33 (đường Nguyễn Duy Trinh) phường Phú Hữu, Quận 9, thành phố Hồ Chí Minh
- 2Quyết định 2976/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt đồ án Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 Mở rộng Cảng Quy Nhơn giai đoạn năm 2020 - 2030 và tầm nhìn sau năm 2030, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 5611/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng mở rộng công viên nghĩa trang Vĩnh Hằng, huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội, tỷ lệ 1/500
- 4Quyết định 6279/QĐ-UBND năm 2014 về quản lý theo đồ án Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu du lịch, vui chơi giải trí và nghỉ dưỡng Thung Lũng Xanh, tỷ lệ 1/500 do thành phố Hà Nội ban hành
- 5Quyết định 01/2015/QĐ-UBND Quy định về quản lý Hồ Đầm Vạc, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
- 6Quyết định 1183/QĐ-UBND.HC năm 2014 Quy định quản lý theo đồ án Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Đồng Tháp đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050
- 7Quyết định 39/1999/QĐ-UB về Điều lệ quản lý xây dựng theo Quy hoạch chi tiết hai bên trục đường Cầu Trung Kính - Vành đai 3, thuộc quận Cầu Giấy và huyện Từ Liêm, Hà Nội, tỷ lệ 1/2000
- 8Quyết định 53/2006/QĐ-UBND về Nhiệm vụ Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu 500ha xã Diên Phú, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
- 9Quyết định 1245/QĐ-UBND năm 2015 duyệt đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu nhà ở tại phường Phú Hữu, Quận 9, thành phố Hồ Chí Minh
- 10Quyết định 4405/QĐ-UBND năm 2014 về duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu dân cư phía Bắc đường cao tốc Thành phố Hồ chí Minh - Long Thành - Dầu Giây, phường Phú Hữu, Quận 9
- 11Quyết định 134/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt nhiệm vụ và dự toán điều chỉnh quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu du lịch hồ Suối Cam do tỉnh Bình Phước ban hành
- 12Quyết định 5337/QĐ-UBND năm 2013 duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư phường 25, quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh
- 13Chỉ thị 37/CT-UBND năm 2014 đẩy nhanh tiến độ hoàn thành các đồ án quy hoạch do Tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 14Quyết định 1165/QĐ-UBND năm 2015 duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 (quy hoạch phân khu) Khu dân cư phía Bắc đường Kinh Dương Vương (khu 1), phường An Lạc A, phường Bình Trị Đông B, quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh
- 15Quyết định 134/QĐ-UBND năm 2015 điều chỉnh Quyết định 4389/QĐ-UBND duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu Trung tâm và dân cư xã Phong Phú, huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông)
- 16Quyết định 4660/QĐ-UBND năm 2014 duyệt Đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư Vạn Phúc 2 tại phường Hiệp Bình Phước, quận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh
- 17Quyết định 4737/QĐ-UBND năm 2015 về duyệt nhiệm vụ quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 (điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000) Khu dân cư liên Phường 2, 3, 4, Quận 5 do Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 18Quyết định 4736/QĐ-UBND năm 2015 về duyệt nhiệm vụ quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 (điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000) Khu dân cư liên Phường 13, 14, 15, Quận 5 do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 19Quyết định 4891/QĐ-UBND năm 2015 duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án điều chỉnh quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu dân cư Phường 15, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh (khu đất số ký hiệu số 10 thuộc phân khu X)
- 20Quyết định 4795/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư Phước Thạnh, xã Phước Thạnh, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông)
- 21Quyết định 7401/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư Phường 14, Quận 8, thành phố Hồ Chí Minh (hạ tầng kỹ thuật)
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Quyết định 04/2008/QĐ-BXD về quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 3Quyết định 3348/QĐ-UBND năm 2008 về duyệt đồ án quy hoạch chung xây dựng quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 4Luật Quy hoạch đô thị 2009
- 5Quyết định 24/QĐ-TTg năm 2010 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Nghị định 37/2010/NĐ-CP về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị
- 7Thông tư 10/2010/TT-BXD quy định hồ sơ của từng loại quy hoạch đô thị do Bộ Xây dựng ban hành
- 8Thông tư 15/2010/TT-BXD quy định về cắm mốc giới và quản lý mốc giới theo quy hoạch đô thị do Bộ Xây dựng ban hành
- 9Quyết định 28/2011/QĐ-UBND Quy định về điều chỉnh quy hoạch đô thị tại thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 10Quyết định 50/2011/QĐ-UBND về lập, thẩm định và phê duyệt quy hoạch đô thị trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 11Quyết định 62/2012/QĐ-UBND sửa đổi việc lập, thẩm định và phê duyệt quy hoạch đô thị trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 12Quyết định 19/2014/QĐ-UBND về cắm mốc giới và quản lý mốc giới theo quy hoạch đô thị tại thành phố Hồ Chí Minh
- 13Quyết định 4404/QĐ-UBND năm 2014 duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 (điều chỉnh tổng thể và mở rộng quy hoạch chi tiết xây dựng) khu dân cư dọc Hương lộ 33 (đường Nguyễn Duy Trinh) phường Phú Hữu, Quận 9, thành phố Hồ Chí Minh
- 14Quyết định 2976/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt đồ án Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 Mở rộng Cảng Quy Nhơn giai đoạn năm 2020 - 2030 và tầm nhìn sau năm 2030, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
- 15Quyết định 5611/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng mở rộng công viên nghĩa trang Vĩnh Hằng, huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội, tỷ lệ 1/500
- 16Quyết định 6279/QĐ-UBND năm 2014 về quản lý theo đồ án Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu du lịch, vui chơi giải trí và nghỉ dưỡng Thung Lũng Xanh, tỷ lệ 1/500 do thành phố Hà Nội ban hành
- 17Quyết định 01/2015/QĐ-UBND Quy định về quản lý Hồ Đầm Vạc, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
- 18Quyết định 1183/QĐ-UBND.HC năm 2014 Quy định quản lý theo đồ án Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Đồng Tháp đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050
- 19Quyết định 39/1999/QĐ-UB về Điều lệ quản lý xây dựng theo Quy hoạch chi tiết hai bên trục đường Cầu Trung Kính - Vành đai 3, thuộc quận Cầu Giấy và huyện Từ Liêm, Hà Nội, tỷ lệ 1/2000
- 20Quyết định 53/2006/QĐ-UBND về Nhiệm vụ Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu 500ha xã Diên Phú, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
- 21Quyết định 1245/QĐ-UBND năm 2015 duyệt đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu nhà ở tại phường Phú Hữu, Quận 9, thành phố Hồ Chí Minh
- 22Quyết định 4405/QĐ-UBND năm 2014 về duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu dân cư phía Bắc đường cao tốc Thành phố Hồ chí Minh - Long Thành - Dầu Giây, phường Phú Hữu, Quận 9
- 23Quyết định 134/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt nhiệm vụ và dự toán điều chỉnh quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu du lịch hồ Suối Cam do tỉnh Bình Phước ban hành
- 24Quyết định 5337/QĐ-UBND năm 2013 duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư phường 25, quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh
- 25Chỉ thị 37/CT-UBND năm 2014 đẩy nhanh tiến độ hoàn thành các đồ án quy hoạch do Tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 26Quyết định 1165/QĐ-UBND năm 2015 duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 (quy hoạch phân khu) Khu dân cư phía Bắc đường Kinh Dương Vương (khu 1), phường An Lạc A, phường Bình Trị Đông B, quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh
- 27Quyết định 134/QĐ-UBND năm 2015 điều chỉnh Quyết định 4389/QĐ-UBND duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu Trung tâm và dân cư xã Phong Phú, huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông)
- 28Quyết định 4660/QĐ-UBND năm 2014 duyệt Đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư Vạn Phúc 2 tại phường Hiệp Bình Phước, quận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh
- 29Quyết định 4737/QĐ-UBND năm 2015 về duyệt nhiệm vụ quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 (điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000) Khu dân cư liên Phường 2, 3, 4, Quận 5 do Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 30Quyết định 4736/QĐ-UBND năm 2015 về duyệt nhiệm vụ quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 (điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000) Khu dân cư liên Phường 13, 14, 15, Quận 5 do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 31Quyết định 4891/QĐ-UBND năm 2015 duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án điều chỉnh quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu dân cư Phường 15, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh (khu đất số ký hiệu số 10 thuộc phân khu X)
- 32Quyết định 4795/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư Phước Thạnh, xã Phước Thạnh, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông)
- 33Quyết định 7401/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư Phường 14, Quận 8, thành phố Hồ Chí Minh (hạ tầng kỹ thuật)
Quyết định 171/QĐ-UBND năm 2015 duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư Phường 8, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh
- Số hiệu: 171/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/01/2015
- Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
- Người ký: Nguyễn Hữu Tín
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra