- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Quyết định 3197/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Dân tộc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Thừa Thiên Huế
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 171/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 12 tháng 01 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC DÂN TỘC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3197/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Dân tộc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Thừa Thiên Huế;
Theo đề nghị của Trưởng Ban Dân tộc tại Tờ trình số 02/TTr-BDT ngày 08 tháng 01 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này ban hành quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. (Phần I. Danh mục quy trình)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, giao trách nhiệm cho các cơ quan, đơn vị thực hiện các công việc sau:
1. UBND cấp huyện, UBND cấp xã vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh có trách nhiệm chủ động thiết lập quy trình điện tử giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền của đơn vị trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Thừa Thiên Huế.
2. UBND cấp huyện có trách nhiệm phổ biến và sao gửi Quyết định này đến UBND cấp xã trên địa bàn huyện.
(Phần II. Nội dung quy trình cụ thể)
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 01 năm 2024.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng Ban Dân tộc, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và thành phố Huế, Chủ tịch UBND cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC DÂN TỘC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CÁC HUYỆN, THỊ XÃ (CẤP HUYỆN) VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số 171/QĐ-UBND ngày 12/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
PHẦN I. DANH MỤC QUY TRÌNH
STT | Tên Quy trình | Mã số TTHC | Quyết định công bố Danh mục TTHC |
1 | Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | 1.012222 | Quyết định số 3197/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Dân tộc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Thừa Thiên Huế |
2 | Đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | 1.012223 |
Phần II. NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ
1. Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
- Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc | Đối tượng/ Đơn vị thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Người nộp hồ sơ (CD/TC) | A. Nộp trực tiếp tại Bộ phận TN&TKQ cấp xã B. Qua dịch vụ Bưu chính công ích C. Nộp trực tuyến: 1. Truy cập Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn. 2. Đăng ký/ Đăng nhập vào hệ thống 3. Chọn “Nộp hồ sơ trực tuyến” 4. Tìm kiếm DVC bằng cách chọn cơ quan giải quyết/chọn lĩnh vực/tên thủ tục hành chính 5. Chọn “Nộp hồ sơ” 6. Chọn đính kèm các tài liệu/hồ sơ liên quan 7. Gửi hồ sơ |
| |
Bước 1.1 | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ; - Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp nộp trực tuyến) Chuyển hồ sơ cho công chức liên quan hoặc trực tiếp xử lý hồ sơ | 4 giờ làm việc |
Bước 1.2 | Công chức chuyên môn cấp xã | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản gửi UBND cấp huyện | 24 giờ làm việc |
Bước 1.3 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Ký văn bản gửi UBND cấp huyện | 8 giờ làm việc |
Bước 1.4 | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | Chuyển văn bản đến Phòng Dân tộc huyện/Văn phòng UBND&HĐND cấp huyện xử lý thông qua Trung tâm Hành chính công cấp huyện | 4 giờ làm việc |
Bước 2.1 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho UBND cấp xã; - Chuyển hồ sơ cho Phòng Dân tộc huyện/Văn phòng UBND&HĐND cấp huyện xử lý hồ sơ | 2 giờ làm việc |
Bước 2.2 | - Phòng Dân tộc huyện (A Lưới, Nam Đông) - Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện (huyện Phong Điền, Phú Lộc và thị xã Hương Trà) | Nhận hồ sơ, xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND huyện ký văn bản gửi Ban Dân tộc cho ý kiến | 24 giờ làm việc |
Bước 2.3 | Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện | Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt | 4 giờ làm việc |
Bước 2.4 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký văn bản gửi cơ quan Ban Dân tộc tỉnh cho ý kiến | 8 giờ làm việc |
Bước 2.5 | - Phòng Dân tộc huyện (A Lưới, Nam Đông) - Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện (huyện Phong Điền, Phú Lộc và thị xã Hương Trà) | Chuyển hồ sơ cho Ban Dân tộc xử lý hồ sơ (thông qua Bộ phận TN&TKQ tại Ban Dân tộc). | 2 giờ làm việc |
Bước 3.1 | Bộ phận TN&TKQ của Ban Dân tộc | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Chuyển hồ sơ trên cho Phòng Thanh tra và Tuyên truyền của Ban Dân tộc xử lý hồ sơ. | 4 giờ làm việc |
Bước 3.2 | Phòng Thanh tra và Tuyên truyền | - Nhận hồ sơ, xem xét, thẩm tra hồ sơ - Dự thảo văn bản lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan | 4 giờ làm việc |
Bước 3.3 | Phòng Thanh tra và Tuyên truyền | - Tổng hợp ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan - Dự thảo văn bản cho ý kiến trình Lãnh đạo Ban phê duyệt | 20 giờ làm việc |
Bước 3.4 | Lãnh đạo Ban Dân tộc | Ký văn bản cho ý kiến gửi UBND cấp huyện | 8 giờ làm việc |
Bước 3.4 | Bộ phận TN&TKQ của Ban Dân tộc | - Chuyển hồ sơ về Trung tâm Hành chính công cấp huyện | 4 giờ làm việc |
Bước 4.1 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho chuyên viên Phòng/ban chuyên môn UBND cấp huyện thụ lý | 4 giờ làm việc |
Bước 4.2 | - Phòng Dân tộc huyện (A Lưới, Nam Đông) - Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện (huyện Phong Điền, Phú Lộc và thị xã Hương Trà) | Dự thảo Quyết định và các biểu kèm theo trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt. | 60 giờ làm việc |
Bước 4.3 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Phê duyệt Quyết định. | 8 giờ làm việc |
Bước 4.4 | Văn thư của Văn phòng UBND cấp huyện | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện. - Gửi Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (qua Ban Dân tộc) và Ủy ban Dân tộc để báo cáo | 4 giờ làm việc |
Bước 4.5 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Gửi kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | 4 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | Gửi kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 200 giờ làm việc |
2. Đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
- Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc | Đối tượng/ Đơn vị thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Người nộp hồ sơ (CD/TC) | A. Nộp trực tiếp tại Bộ phận TN&TKQ cấp xã B. Qua dịch vụ Bưu chính công ích C. Nộp trực tuyến: 1. Truy cập Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn. 2. Đăng ký/ Đăng nhập vào hệ thống 3. Chọn “Nộp hồ sơ trực tuyến” 4. Tìm kiếm DVC bằng cách chọn cơ quan giải quyết/chọn lĩnh vực/tên thủ tục hành chính 5. Chọn “Nộp hồ sơ” 6. Chọn đính kèm các tài liệu/hồ sơ liên quan 7. Gửi hồ sơ |
| |
Bước 1.1 | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ; - Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp nộp trực tuyến) Chuyển hồ sơ cho công chức liên quan hoặc trực tiếp xử lý hồ sơ | 4 giờ làm việc |
Bước 1.2 | Công chức chuyên môn cấp xã | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản gửi UBND cấp huyện | 24 giờ làm việc |
Bước 1.3 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Ký văn bản gửi UBND cấp huyện | 8 giờ làm việc |
Bước 1.4 | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | Chuyển văn bản đến Phòng Dân tộc huyện/Văn phòng UBND&HĐND cấp huyện xử lý thông qua Trung tâm Hành chính công cấp huyện | 4 giờ làm việc |
Bước 2.1 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho UBND cấp xã; - Chuyển hồ sơ cho Phòng Dân tộc huyện/Văn phòng UBND&HĐND cấp huyện xử lý hồ sơ | 2 giờ làm việc |
Bước 2.2 | - Phòng Dân tộc huyện (A Lưới, Nam Đông) - Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện (huyện Phong Điền, Phú Lộc và thị xã Hương Trà) | Nhận hồ sơ, xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND huyện ký văn bản gửi Ban Dân tộc cho ý kiến | 24 giờ làm việc |
Bước 2.3 | Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện | Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt | 4 giờ làm việc |
Bước 2.4 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký văn bản gửi cơ quan Ban Dân tộc tỉnh cho ý kiến | 8 giờ làm việc |
Bước 2.5 | - Phòng Dân tộc huyện (A Lưới, Nam Đông) - Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện (huyện Phong Điền, Phú Lộc và thị xã Hương Trà) | Chuyển hồ sơ cho Ban Dân tộc xử lý hồ sơ (thông qua Bộ phận TN&TKQ tại Ban Dân tộc). | 2 giờ làm việc |
Bước 3.1 | Bộ phận TN&TKQ của Ban Dân tộc | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Chuyển hồ sơ trên cho Phòng Thanh tra và Tuyên truyền của Ban Dân tộc xử lý hồ sơ. | 4 giờ làm việc |
Bước 3.2 | Phòng Thanh tra và Tuyên truyền | - Nhận hồ sơ, xem xét, thẩm tra hồ sơ - Dự thảo văn bản lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan | 4 giờ làm việc |
Bước 3.3 | Phòng Thanh tra và Tuyên truyền | - Tổng hợp ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan - Dự thảo văn bản cho ý kiến trình Lãnh đạo Ban phê duyệt | 20 giờ làm việc |
Bước 3.4 | Lãnh đạo Ban Dân tộc | Ký văn bản cho ý kiến gửi UBND cấp huyện | 8 giờ làm việc |
Bước 3.4 | Bộ phận TN&TKQ của Ban Dân tộc | - Chuyển hồ sơ về Trung tâm Hành chính công cấp huyện | 4 giờ làm việc |
Bước 4.1 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho chuyên viên Phòng/ban chuyên môn UBND cấp huyện thụ lý | 4 giờ làm việc |
Bước 4.2 | - Phòng Dân tộc huyện (A Lưới, Nam Đông) - Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện (huyện Phong Điền, Phú Lộc và thị xã Hương Trà) | Dự thảo Quyết định và các biểu kèm theo trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt. | 60 giờ làm việc |
Bước 4.3 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Phê duyệt Quyết định. | 8 giờ làm việc |
Bước 4.4 | Văn thư của Văn phòng UBND cấp huyện | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện. - Gửi Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (qua Ban Dân tộc) và Ủy ban Dân tộc để báo cáo | 4 giờ làm việc |
Bước 4.5 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Gửi kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | 4 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | Gửi kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 200 giờ làm việc |
- 1Quyết định 40/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực công tác dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 2Quyết định 55/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực Dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- 3Quyết định 170/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực dân tộc thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông từ Ủy ban nhân dân cấp xã đến cấp huyện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 54/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Lai Châu
- 5Quyết định 187/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới lĩnh vực dân tộc thực hiện liên thông cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Quyết định 3197/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Dân tộc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7Quyết định 40/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực công tác dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 8Quyết định 55/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực Dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- 9Quyết định 170/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực dân tộc thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông từ Ủy ban nhân dân cấp xã đến cấp huyện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Thừa Thiên Huế
- 10Quyết định 54/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Lai Châu
- 11Quyết định 187/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới lĩnh vực dân tộc thực hiện liên thông cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Quyết định 171/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- Số hiệu: 171/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/01/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Nguyễn Thanh Bình
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/01/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết