- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Kế hoạch 350/KH-UBND về kiểm soát thủ tục hành chính và thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh năm 2021
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1705/QĐ-UBND | Bắc Ninh, ngày 29 tháng 12 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH/ NHÓM THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Kế hoạch số 350/KH-UBND ngày 04/02/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về kiểm soát thủ tục hành chính và thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh năm 2021;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính /nhóm thủ tục hành chính thực hiện liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh, gồm:
Phụ lục 01: 62 danh mục thủ tục hành chính liên thông, 21 nhóm thủ tục hành chính thực hiện liên thông cùng cấp.
Phụ lục 02: 56 danh mục thủ tục hành chính liên thông, 06 nhóm thủ tục hành chính thực hiện liên thông giữa các cấp chính quyền.
(Chi tiết theo các Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Các sở, ban, ngành có danh mục thủ tục hành chính/nhóm thủ tục hành chính thực hiện liên thông theo chức năng quản lý ngành, triển khai các nội dung sau:
1. Chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã và các đơn vị, tổ chức có liên quan rà soát, xây dựng quy trình liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính đảm bảo đơn giản hóa quy trình, cắt giảm thời gian thực hiện trên nguyên tắc tổ chức, cá nhân chỉ liên hệ với một đầu mối trong quá trình thực hiện thủ tục hành chính.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông rà soát, cập nhật quy trình liên thông và xây dựng quy trình điện tử tại phần mềm Hệ thống thông tin Một cửa của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH/NHÓM THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN LIÊN THÔNG CÙNG CẤP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1705/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2021 của Chủ tịch UBND Bắc Ninh)
Stt | Tên TTHC | Cơ quan có thẩm quyền | Cơ quan chủ trì thực hiện | Cơ quan phối hợp |
A | CẤP TỈNH | |||
1 | Nhóm TTHC "Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia" và "Cấp chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng" | Chủ tịch UBND tỉnh | Sở Giáo dục và Đào tạo | - |
2 | Nhóm TTHC "Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia" và "Cấp chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng" | Chủ tịch UBND tỉnh | Sở Giáo dục và Đào tạo | - |
3 | Nhóm TTHC "Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia" và "Cấp chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng" | Chủ tịch UBND tỉnh | Sở Giáo dục và Đào tạo | - |
4 | Nhóm TTHC "Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên" với "xếp hạng trung tâm giáo dục thường xuyên" | Sở Giáo dục và Đào tạo , | Sở Giáo dục và Đào tạo | - |
5 | Nhóm TTHC "Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư" với "Cấp phiếu lí lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam" | Bộ Tư pháp/Sở Tư pháp | Sở Tư pháp | - |
6 | Nhóm TTHC "Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự nghề luật sư" với "Cấp phiếu lí lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam" | Bộ Tư pháp/Sở Tư pháp | Sở Tư pháp | - |
7 | Nhóm TTHC "Cấp Chứng chỉ hành nghề đấu giá" với "Cấp phiếu lí lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam" | Bộ Tư pháp/SỞ Tư pháp | Sở Tư pháp | - |
8 | Nhóm TTHC "Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khác không cố ý" với "Cấp phiếu lí lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam" | Bộ Tư pháp/Sở Tư pháp | Sở Tư pháp | - |
9 | Nhóm TTHC "Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân" với "Cấp phiếu lí lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam" | Sở Tư pháp | Sở Tư pháp | - |
10 | Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải (đối với trường hợp thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải) | Sở Giao thông vận tải | Sở Giao thông vận tải | Công ty Điện lực, các đơn vị được giao quản lý |
11 | Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải (đối với trường hợp thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải) | Sở Giao thông vận tải | Sở Giao thông vận tải | Công ty Điện lực, các đơn vị được giao quản lý |
12 | Nhóm TTHC "Cấp đổi giấy phép lái xe do ngành giao thông vận tải cấp" và "Cấp giấy chứng nhận khám sức khỏe" | Sở Giao thông vận tải | Sở Giao thông vận tải | Cơ sở khám chữa bệnh, Cơ quan công an |
13 | Nhóm TTHC "Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế" với "Cấp phiếu lí lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam" | Sở Y tế | Sở Y tế | Sở Tư pháp |
14 | NHóm TTHC "Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1,2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ với "Cấp phiếu lí lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam" | Sở Y tế | Sở Y tế | Sở Tư pháp |
15 | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng | Sở Xây dựng | Sở Xây dựng | Phòng Cảnh sát PCCC thuộc Công an tỉnh |
16 | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (cấp tỉnh) | Sở Xây dựng | Sở Xây dựng | Phòng Cảnh sát PCCC thuộc Công an tình |
17 | Nhóm TTHC trong việc thực hiện cấp điện lưới trung áp trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh gồm các TTHC: | Sở Công thương | Sở Công thương | Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
17.1 | Chảo sát hiện trường và thỏa thuận đầu nối | Đơn vị điện lực | Đơn vị điện lực | Sở Công thương |
17.2 | Xác nhận sự phù hợp hoặc bổ sung quy hoạch điện (đối với công trình có tổng công suất lớn hơn 2.000kVA) | Sở Công thương | Sở Công thương | - |
17.3 | Thỏa thuận vị trí cột/trạm điện, hành lang lưới điện | Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, BQL các KCN, UBND cấp huyện | Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, BQL các KCN, UBND cấp huyện | Sở Công thương |
17.4 | Cấp phép thi công xây dựng công trình (đào đường, vỉa hè) | Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, BQL các KCN, UBND cấp huyện | Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, BQL các KCN, UBND cấp huyện | Sở Công thương |
17.5 | Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường | Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện | Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện | Sở Công thương |
17.6 | Nghiệm thu đóng điện, ký kết hợp đồng bán điện | Đơn vị điện lực | Đơn vị điện lực | Sở Công thương |
18 | Nhóm TTHC liên quan đến cấp phép lao động cho người nước ngoài | Sở LĐ, TB&XH/Ban quản lý các | Sở LĐ, TB&XH/Ban quản lý các | Sở Tư pháp |
18.1 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài | Sở LĐ, TB&XH/Ban quản lý các KCN | Sở LĐ, TB&XH/Ban quản lý các KCN |
|
18.2 | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | Sở LĐ, TB&XH/Ban quản lý các KCN | Sở LĐ, TB&XH/Ban quản lý các KCN |
|
18.3 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam | Sở Tư pháp | Sở Tư pháp | Sở LĐ, TB&XH/Ban quản lý các KCN |
19 | Nhóm TTHC liên quan đến thành lập và hoạt động doanh nghiệp giữa Sở Kế hoạch và Đầu tư với Cơ quan thuế | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan thuế |
19.1 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân |
| Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
19.2 | Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên | |||
19.3 | Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên | |||
19.4 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần | |||
19.5 | Đăng ký thành lập công ty hợp danh | |||
19.6 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | |||
19.7 | Cấp mã số thuế cho doanh nghiệp | Cơ quan thuế | Cơ quan thuế | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
20 | Nhóm TTHC về hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp, kinh tế trang trại trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | UBND tỉnh/Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/UBND cấp huyện/UBND | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/ Phòng Nông nghiệp và | UBND cấp xã, Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng Kinh tế, UBND |
20.1 | Hỗ trợ sản xuất cây trồng có giá trị kinh tế tập trung cao | UBND tỉnh/UBND cấp xã | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/UBND cấp xã | Sở Nông nghiệp và PTNT |
20.2 | Hỗ trợ tiêu thụ nông sản | UBND cấp xã | UBND cấp xã | Sở Nông nghiệp và PTNT |
20.3 | Hỗ trợ xây dựng nhãn hiệu sản phẩm | UBND tỉnh/UBND cấp huyện | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Kinh tế) cấp huyện hoặc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Sở Nông nghiệp và PTNT |
20.4 | Hỗ trợ tổ chức, cá nhân tham gia hội chợ, triển lãm về nông nghiệp trong nước và quốc tế | UBND tỉnh | Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
B | CẤP HUYỆN | |||
1 | Nhóm TTHC về cấp giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử, gồm các TTHC: | Chủ tịch UBND cấp huyện | Phòng Văn hóa và Thông tin | Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
1.1 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | Phòng Tài chính kế hoạch | Phòng Tài chính kế hoạch | Phòng Văn hóa và Thông tin |
1.2 | Chứng thực | Phòng Tư pháp | Phòng Tư pháp | Phòng Văn hóa và Thông tin |
1.3 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Phòng Văn hóa và Thông tin | Phòng Văn hóa và Thông tin | - |
2 | Nhóm TTHC về Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá, gồm các TTHC: | Phòng Kinh tế hạ tầng | Phòng Kinh tế hạ tầng | Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
2.1 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | Phòng Tài chính kế hoạch | Phòng Tài chính kế hoạch | Phòng Kinh tế hạ tầng |
2.2 | Chứng thực | Phòng Tư pháp |
| Phòng Kinh tế hạ tầng |
2.3 | Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | Phòng Kinh tế hạ tầng | Phòng Kinh tế hạ tầng |
|
3 | Nhóm TTHC về cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh, gồm các TTHC: | Phòng Công thương | Phòng Công thương | Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
3.1 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh/Hợp tác xã | Phòng Tài chính kế hoạch |
| Phòng Công thương |
3.2 | Chứng thực | Phòng Tư pháp |
| Phòng Công thương |
3.3 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | Phòng Công thương | Phòng Công thương |
|
4 | Nhóm TTHC về cấp giấy phép bán lẻ rượu, gồm các TTHC: | Phòng Kinh tế hạ tầng | Phòng Kinh tế hạ tầng | Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
4.1 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh/Hợp tác xã | Phòng Tài chính kế hoạch |
| Phòng Kinh tế hạ tầng |
4.2 | Chứng thực | Phòng Tư pháp |
| Phòng Kinh tế hạ tầng |
4.3 | Cấp Giấy phép bán lẻ rượu | Phòng Kinh tế hạ tầng | Phòng Kinh tế hạ tầng |
|
5 | Nhóm TTHC về hoạt động dịch vụ karaoke, gồm các TTHC: | Chủ tịch UBND cấp huyện | Phòng Văn hóa và Thông tin | Phòng Tài chính kế hoạch |
5.1 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh/Hợp tác xã | Phòng Tài chính kế hoạch | Phòng Tài chính kế hoạch | Phòng Văn hóa và Thông tin |
5.2 | Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) | Chủ tịch UBND cấp huyện | Phòng Văn hóa và Thông tin |
|
Tổng số: 62 TTHC liên thông với 21 nhóm TTHC liên thông
PHỤ LỤC 02
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH/NHÓM THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN LIÊN THÔNG GIỮA CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN
(Ban hành kèm theo Quyết định 1705/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh)
Stt | Tên TTHC/Nhóm TTHC | Cơ quan có thẩm quyền | Cơ quan chủ trì | Cơ quan phối hợp |
1 | Nhóm TTHC "Đăng ký nuôi con nuôi trong nước" với "Cấp phiếu lí lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam | Sở Tư pháp/UBND cấp xã | UBND cấp xã | - |
2 | Nhóm TTHC "Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc" với "Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông" | Sở Giáo dục và Đào tạo/Phòng giáo dục và Đào tạo | Sở Giáo dục và Đào tạo | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
3 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ | Sở Y tế | Phòng y tế |
|
4 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ | Sở Y tế | Phòng y tế |
|
5 | Cấp lại Giấy phép hoạt động cho trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm | Sở Y tế | Phòng y tế |
|
6 | Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng | Sở Y tế | Phòng y tế |
|
7 | Nhóm TTHC liên thông về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | UBND cấp xã/Cơ quan công an/BHXH | UBND cấp xã | Các cơ quan có liên quan |
7.1 | Đăng ký khai sinh | UBND cấp xã | UBND cấp xã | - |
7.2 | Đăng ký thường trú | CA xã/CA thành phố | CA xã/CA thành phố | UBND cấp xã |
7.3 | Cấp thẻ bảo hiểm y tế | BHXH luyện, TP | BHXH huyện, TP | UBND cấp xã |
8 | Nhóm TTHC liên thông về khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất, lỗ trợ chi phí mai táng, hưởng mai táng phí, Cụ thể: | UBND cấp xã/cơ quan công an/BHXH/cơ quan LĐTB&XH | UBND cấp xã | Các cơ quan có liên quan |
8.1 | Đăng ký khai tử | UBND cấp xã | UBND cấp xã | - |
8.2 | Xóa đăng ký thường trú | CA xã/CA thành phố | CA xã/CA thành phố | UBND cấp xã |
8.3 | Hưởng chế độ tử tuất (trợ cấp tuất và trợ cấp mai táng nếu có) | BHXH cấp huyện; BHXH tỉnh | BHXH cấp huyện; BHXH tỉnh | UBND cấp xã |
8.4 | Hỗ trợ chi phí mai táng/hưởng mai táng phí (nếu có) | Phòng LĐTB&XH; BHXH huyện, TP/BHXH tỉnh | Phòng LĐTB&XH; BHXH huyện, TP/BHXH tỉnh | UBND cấp xã |
8.5 | Các TTHC lên quan đến chế độ người có công (nếu có) | Phòng LĐTB&XH; Sở LĐTB&XH | Phòng LĐTB&XH; Sở LĐTB&XH | UBND cấp xã |
8.6 | Hỗ trợ điện táng, hỏa táng (nếu có) | Phòng LĐTB&XH | Phòng LĐTB&XH | UBND cấp xã |
9 | Nhóm TTHC về lĩnh vực đất đai |
|
|
|
9.1 | Nhóm TTHC liên quan đến đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất | UBND cấp huyện, UBND cấp xã |
9.1.1 | Thủ tục Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ) | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất | UBND cấp huyện, UBND cấp xã |
9.1.2 | Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc | UBND cấp huyện | Phòng Tư pháp | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất |
9.2 | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | UBND cấp huyện | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất | UBND cấp xã, Cơ quan thuế |
9.3 | Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất | UBND cấp huyện | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất | UBND cấp xã, Cơ quan thuế |
9.4 | Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 | UBND tỉnh | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất | UBND cấp xã |
9.5 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng) | UBND tỉnh | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất | UBND cấp xã |
9.6 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng.) | UBND tỉnh | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất | UBND cấp xã |
9.7 | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận (Cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất | Cơ quan thuế, UBND cấp xã |
9.8 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất | Cơ quan thuế, UBND cấp xã |
9.9 | Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất | Cơ quan thuế, UBND cấp xã |
9.10 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất | Cơ quan thuế, UBND cấp xã |
9.11 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | UBND cấp huyện | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất | UBND cấp xã, Cơ quan thuế |
9.12 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | UBND cấp huyện | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất | UBND cấp xã, Cơ quan thuế |
9.13 | Tách thửa hoặc hợp thửa đất | Văn phòng đăng ký quyền sử | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất | UBND cấp xã |
9.14 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất | Cơ quan thuế, UBND cấp xã |
9.15 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức (trừ doanh nghiệp); thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất | Cơ quan thuế, UBND cấp xã |
9.16 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận (cấp tỉnh -trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất | Cơ quan thuế, UBND cấp xã |
10 | Nhóm TTHC lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội | |||
10.1 | Thủ tục giải quyết trợ cấp đối với người cao tuổi từ đủ 70 tuổi đến dưới 80 tuổi, đảng viên được tặng huy hiệu 40 năm tuổi Đảng trở lên và cấp thẻ bảo hiểm y tế | UBND cấp huyện | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội, | UBND cấp xã, BHXH cấp huyện |
10.2 | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | Chủ tịch UBND tỉnh | Sở Nội vụ | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện; UBND cấp xã, |
10.3 | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | UBND cấp xã, Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội |
10.4 | Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | UBND cấp xã, Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội |
10.5 | Giải quyết chế độ đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | UBND cấp xã, Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội, Hội đồng giám định y khoa |
10.6 | Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | UBND cấp xã, Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội |
10.7 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em | Cơ quan Lao động - Thương binh và Xã hội các cấp, Công an các cấp, UBND cấp xã | UBND cấp xã, cơ quan lao động, thương binh và xã hội | Cơ quan Lao động - Thương binh và Xã hội các cấp, Công an các cấp, UBND cấp xã |
10.8 | Giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | UBND cấp xã, Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội |
10.9 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | UBND cấp xã, Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội |
10.10 | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | UBND cấp xã, Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội |
10.11 | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | Chủ tịch UBND tỉnh | Sở Nội vụ | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện; UBND cấp xã, |
10.12 | Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người cỏ công với cách mạng và con của họ | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | UBND cấp xã, Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội |
10.13 | Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội; Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội | UBND cấp xã, Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội, Cơ quan đơn vị có liên quan |
10.14 | Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi. | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | UBND cấp xã, Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội |
10.15 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia | Chủ tịch UBND tỉnh | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện; UBND cấp xã, |
10.16 | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | UBND cấp xã, Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội |
10.17 | Giải quyết hường chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | UBND cấp xã, Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội, Hội đồng giám định y khoa, Sở Y tế, Bộ quốc phòng |
10.18 | Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | UBND cấp xã, Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội, Hội đồng giám định y khoa, Sở Y tế |
10.19 | Xác nhận thương binh, người hường chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | UBND cấp xã, Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội, Cơ quan đơn vị có liên quan |
10.20 | Hường mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | UBND cấp xã, Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội |
10.21 | Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trần | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | UBND cấp xã, Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội |
10.22 | Giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | UBND cấp xã, Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội |
Tổng số 56 TTHC với 06 nhóm TTHC
- 1Quyết định 1568/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính liên thông cắt giảm thời gian giải quyết thuộc chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Cà Mau
- 2Quyết định 5632/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính được giải quyết theo hình thức liên thông cùng cấp và liên thông giữa các cấp chính quyền của các sở, ban, ngành tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 2834/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt danh mục quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Dược 2016
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Quyết định 1568/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính liên thông cắt giảm thời gian giải quyết thuộc chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Cà Mau
- 6Kế hoạch 350/KH-UBND về kiểm soát thủ tục hành chính và thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh năm 2021
- 7Quyết định 5632/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính được giải quyết theo hình thức liên thông cùng cấp và liên thông giữa các cấp chính quyền của các sở, ban, ngành tỉnh Thanh Hóa
- 8Quyết định 2834/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt danh mục quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La
Quyết định 1705/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính /nhóm thủ tục hành chính thực hiện liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- Số hiệu: 1705/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/12/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh
- Người ký: Vương Quốc Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/12/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực