- 1Nghị định 205/2004/NĐ-CP quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Luật xây dựng 2003
- 4Thông tư 05/2005/TT-BLĐTBXH hướng dẫn chế độ phụ cấp lưu động trong các công ty nhà nước theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP do Bộ Lao động thương binh và xã hội ban hành
- 5Thông tư 07/2005/TT-BLĐTBXH hướng dẫn Nghị định 206/2004/NĐ-CP về việc quản lý lao động, tiền lương và thu nhập trong các công ty nhà nước do Bộ Lao động thương binh và xã hội ban hành
- 6Thông tư liên tịch 11/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT hướng dẫn chế độ phụ cấp khu vực do Bộ Nội vụ - Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính - Uỷ ban Dân tộc ban hành
- 7Thông tư 203/2009/TT-BTC hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định do Bộ Tài chính ban hành
- 8Nghị định 112/2009/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình
- 9Thông tư 04/2010/TT-BXD hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình do Bộ Xây dựng ban hành
- 10Thông tư 06/2010/TT-BXD hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình do Bộ Xây dựng ban hành
- 11Nghị định 70/2011/NĐ-CP quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và cơ quan, tổ chức có thuê mướn lao động
- 12Thông tư 42/2011/TT-BCT quy định về giá bán điện và hướng dẫn thực hiện do Bộ Công thương ban hành
- 13Nghị định 31/2012/NĐ-CP quy định mức lương tối thiểu chung
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1705/QĐ-UBND | Lạng Sơn, ngày 19 tháng 11 năm 2012 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/05/2010 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Báo cáo số 191/BC-SXD ngày 24/10/2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình để các tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo trong việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn (có Thuyết minh, hướng dẫn áp dụng và Bảng giá ca máy kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/6/2012 và thay thế nội dung bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình công bố tại Văn bản 173/UBND-KTN ngày 13/3/2008 của UBND tỉnh Lạng Sơn.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG
I. Các căn cứ xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình:
Căn cứ Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp trong các công ty Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 70/2011/NĐ-CP ngày 22/8/2011 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các cơ quan, tổ chức có thuê mướn lao động;
Căn cứ Nghị định số 31/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu chung;
Căn cứ Thông tư số 05/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05/01/2005 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp lưu động trong các công ty nhà nước theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 07/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05/01/2005 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Nghị định số 206/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định quản lý lao động, tiền lương và thu nhập trong các công ty nhà nước;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 11/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT ngày 05/01/2005 của liên tịch Bộ Nội vụ, Bộ Lao động - Thương binh, Bộ Tài chính, Ủy ban dân tộc về việc hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp khu vực;
Căn cứ Thông tư 203/2009/TT-BTC ngày 20/10/2009 của Bộ Tài chính Hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định;
Căn cứ Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 42/2011/TT-BCT ngày 19/12/2011 của Bộ Công thương quy định về giá bán điện và hướng dẫn thực hiện;
1. Giá ca máy và thiết bị thi công phổ biến xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn là tài liệu để các tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo trong việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
2. Máy và thiết bị thi công quy định trong công bố là các loại máy và thiết bị được truyền chuyển động bằng động cơ chạy bằng xăng, dầu, điện, khí nén được sử dụng cho công tác xây dựng và lắp đặt thiết bị ở các công trường xây dựng. Một số loại thiết bị không có động cơ như rơ moóc, sà lan và các thiết bị tương tự nhưng tham gia vào các hoạt động xây dựng và lắp đặt thiết bị ở các công trường xây dựng thì cũng được coi là máy và thiết bị thi công.
3. Công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công kèm theo Quyết định này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng. Nếu tính cả thuế giá trị gia tăng của các loại vật tư, phụ tùng, nhiên liệu, năng lượng thì giá ca máy được điều chỉnh với hệ số 1,1.
4. Đối với những máy và thiết bị thi công chưa có trong Bảng giá này hoặc đối với những máy và thiết bị mới, công nghệ tiên tiến do các doanh nghiệp tự nhập thì chủ đầu tư, đơn vị tư vấn lập đơn giá ca máy theo phương pháp xây dựng giá ca máy và thiết bị thi công tại Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26 tháng 5 năm 2010 của Bộ Xây dựng.
5. Giá ca máy công bố trong Bảng giá này bao gồm các thành phần chi phí như sau:
- Chi phí khấu hao: Là khoản chi phí về hao mòn của máy và thiết bị thi công trong thời gian sử dụng.
- Chi phí sửa chữa: Là các khoản chi phí để sửa chữa, bảo dưỡng máy nhằm duy trì và khôi phục năng lực hoạt động theo trạng thái hoạt động tiêu chuẩn của máy.
- Chi phí nhiên liệu, năng lượng tính trong giá ca máy là khoản chi phí về nhiên liệu, năng lượng tạo ra động lực cho máy hoạt động (xăng, dầu, điện, hoặc khí nén) và các loại nhiên liệu phụ như dầu mỡ bôi trơn, nhiên liệu để điều chỉnh, nhiên liệu cho động cơ lai, dầu truyền động.
Trong đó, đơn giá nhiên liệu trong Bảng giá ca máy và thiết bị thi công chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng cụ thể là:
+ Xăng RON 92: 20.300,00 đồng/lít
+ Dầu Diezel 0,05S: 18.954,55 đồng/lít
+ Dầu Mazut 3,5S: 16.918,18 đồng/kg
+ Điện: 1.128,00 đồng/kwh.
- Chi phí tiền lương thợ điều khiển máy: Là khoản chi phí về tiền lương và các khoản phụ cấp lương tương ứng với cấp bậc của người điều khiển máy theo yêu cầu kỹ thuật, được xác định trên cơ sở thành phần cấp bậc thợ điều khiển máy được quy định tại Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26 tháng 5 năm 2010 của Bộ Xây dựng và các quy định mới của Nhà nước về chính sách tiền lương, các khoản phụ cấp được hưởng trong doanh nghiệp trong đó:
+ Mức lương dùng để tính toán chi phí tiền lương cho nhân công lái máy bao gồm:
Lương tối thiểu chung mức 1.050.000đ/tháng (Nghị định số 31/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu chung) để tính phụ cấp lưu động và phụ cấp khu vực;
Lương tối thiểu vùng để tính lương cơ bản và các khoản phụ cấp trên lương cơ bản: Mức 1.550.000 đồng/tháng áp dụng đối với doanh nghiệp hoạt động trên địa bàn thuộc vùng III; Mức 1.400.000 đồng/tháng áp dụng đối với doanh nghiệp hoạt động trên các địa bàn thuộc vùng IV (Nghị định số 70/2011/NĐ-CP ngày 22/8/2011 của Chính phủ Nghị quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các cơ quan, tổ chức có thuê mướn lao động).
+ Hệ số bậc lương được áp dụng theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty Nhà nước (Bảng lương A1 - ngành 8. Riêng đối với thuyền viên và công nhân tàu vận tải áp dụng Bảng B2 và B5; công nhân lái xe áp dụng Bảng B12);
+ Các khoản phụ cấp được tính như sau:
Phụ cấp lưu động bằng 40% lương tối thiểu chung 1.050.000đ/tháng (Thông tư số 05/2005/TT- BLĐTBXH ngày 05/01/2005).
Phụ cấp khu vực bằng tỷ lệ % lương tối thiểu chung 1.050.000đ/tháng (Thông tư liên tịch số 11/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT ngày 05/01/2005 của liên tịch Bộ Nội vụ, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính, Ủy ban Dân tộc). Các mức phụ cấp khu vực bao gồm: 20% đối với nhân công vùng 3 và vùng 4A; 30% đối với nhân công vùng 4B; 40% đối với nhân công vùng 4C; 50% đối với nhân công vùng 4D; 70% đối với vùng 4E (Xem bảng danh mục phân vùng)
Khoản lương phụ (nghỉ lễ, tết, phép...) bằng 12% lương cơ bản; một số chi phí có thể khoán trực tiếp cho người lao động tính bằng 4% tiền lương cơ bản.
+ Trường hợp xác định giá ca máy của các loại máy để thực hiện một số loại công tác mà chi phí nhân công điều khiển máy đã tính theo hao phí nhân công trong định mức dự toán công trình (như khảo sát xây dựng, thí nghiệm vật liệu, thí nghiệm cấu kiện, kết cấu xây dựng và một số loại công tác khác khác) thì không tính nhân công điều khiển máy.
- Chi phí khác: Chi phí khác của máy tính trong giá ca máy là các khoản chi phí đảm bảo cho máy hoạt động bình thường, có hiệu quả tại công trình.
6. Điều chỉnh giá ca máy và thiết bị thi công phổ biến xây dựng công trình:
- Giá ca máy và thiết bị thi công phổ biến xây dựng công trình lập cho thị trường phổ biến tại tỉnh Lạng Sơn, khi tham khảo để lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình, các tổ chức, cá nhân có liên quan cần điều chỉnh cho phù hợp với từng công trình xây dựng cụ thể.
- Phương pháp điều chỉnh thực hiện theo hướng dẫn tại Điều 9, Thông tư số 06/2010/TT-BXD, ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình.
DANH MỤC PHÂN VÙNG TỈNH LẠNG SƠN
1. Thành phố Lạng Sơn - Giá Ca máy vùng 3 |
Các phường: Hoàng Văn Thụ, Tam Thanh, Vĩnh Trại, Đông Kinh, Chi Lăng; các xã: Hoàng Đồng, Quảng Lạc, Mai Pha. |
2. Huyện Tràng Định - Giá Ca máy vùng 4E |
Các xã: Đào Viên, Tân Minh, Khánh Long, Đoàn Kết, Vĩnh Tiến. |
- Giá Ca máy vùng 4D | Các xã: Quốc Khánh, Đội Cấn, Tân Yên, Cao Minh, Tân Tiến, Bắc Ái. |
- Giá Ca máy vùng 4C | Các xã: Chí Minh, Trung Thành. |
- Giá Ca máy vùng 4B | Các xã: Tri Phương, Kim Đồng, Chi Lăng, Đại Đồng, Đề Thám, Kháng Chiến, Hùng Sơn, Quốc Việt, Hùng Việt; Thị trấn Thất Khê. |
3. Huyện Bình Gia - Giá Ca máy vùng 4D |
Các xã: Yên Lỗ, Quý Hoà, Hưng Đạo, Vĩnh Yên, Thiện Hoà, Thiện Long, Tân Hoà. |
- Giá Ca máy vùng 4C | Các xã: Hoa Thám, Quang Trung, Hoà Bình, Thiện Thuật, Bình La. |
- Giá Ca máy vùng 4B | Các xã: Hồng Phong, Minh Khai, Hoàng Văn Thụ, Mông Ân, Tô Hiệu, Hồng Thái, Tân Văn; Thị trấn Bình Gia. |
4. Huyện Văn Lãng - Giá Ca máy vùng 4D |
Các xã: Nhạc Kỳ, Thanh Long, Thụy Hùng, Trùng Quán, Tân Tác, Bắc La, Thành Hoà, Gia Miễn, Nam La, Hồng Thái. |
- Giá Ca máy vùng 4C | Các xã: Hoàng Văn Thụ, Tân Mỹ, Tân Thanh, Tân Lang, Hội Hoan, Trùng Khánh. |
- Giá Ca máy vùng 4B | Các xã: Tân Việt, An Hùng, Hoàng Việt; Thị trấn Na Sầm. |
5. Huyện Cao Lộc - Giá Ca máy vùng 4E |
Các xã: Thanh Loà, Cao Lâu, Xuất Lễ, Mẫu Sơn, Công Sơn |
- Giá Ca máy vùng 4D | Các xã: Bảo Lâm, Song Giáo, Thạch Đạn, Lộc Yên. |
- Giá Ca máy vùng 4C | Các xã: Thụy Hùng, Hải Yến, Hoà Cư. |
- Giá Ca máy vùng 4B | Các xã: Hồng Phong, Phú Xá, Bình Chung, Hợp Thành, Gia Cát, Xuân Long, Tân Liên, Yên Trạch, Tân Thành; Thị trấn: Đồng Đăng, Cao Lộc. |
6. Huyện Văn Quan - Giá Ca máy vùng 4D |
Các xã: Tràng Các, Đồng Giáp, Trấn Ninh, Hoà Bình, Phú Mỹ, Hữu Lễ. |
- Giá Ca máy vùng 4C | Các xã: Song Giang, Việt Yên, Tri Lễ. |
- Giá Ca máy vùng 4B | Các xã: Vân Mộng, Vĩnh Lại, Tú Xuyên, Văn An, Đại An, Khánh Khê, Chu Túc, Lương Năng, Xuân Mai, Tràng Sơn, Tân Đoàn, Bình Phúc, Tràng Phái, Yên Phúc; Thị trấn Văn Quan. |
7. Huyện Bắc Sơn - Giá Ca máy vùng 4D |
Các xã: Trấn Yên, Nhất Hoà, Nhất Tiến, Tân Thành, Tân Tri. |
- Giá Ca máy vùng 4C | Các xã: Hưng Vũ, Chiêu Vũ, Vũ Lăng, Tân Lập, Tân Hương, Vũ Lễ, Vạn Thuỷ. |
- Giá Ca máy vùng 4B | Các xã: Long Đống, Quỳnh Sơn, Đồng Ý, Bắc Sơn, Hữu Vĩnh, Vũ Sơn, Chiến Thắng; thị trấn Bắc Sơn. |
8. Huyện Hữu Lũng - Giá Ca máy vùng 4D |
Xã Hữu Liên. |
- Giá Ca máy vùng 4C | Các xã: Yên Bình, Quyết Thắng, Thiện Kỵ, Tân Lập. |
- Giá Ca máy vùng 4B | Các xã: Yên Thịnh, Hoà Bình, Hoà Sơn, Tân Thành, Cai Kinh, Yên Vượng, Yên Sơn, Nhật Tiến, Thanh Sơn, Minh Tiến. |
- Giá Ca máy vùng 4A | Các xã: Đồng Tân, Hoà Lạc, Vân Nham, Đồng Tiến, Đô Lương, Minh Sơn, Hồ Sơn, Sơn Hà, Minh Hoà, Hoà Thắng; Thị trấn Hữu Lũng. |
9. Huyện Chi Lăng - Giá Ca máy vùng 4D |
Xã Hữu Kiên |
- Giá Ca máy vùng 4C | Các xã: Yân An, Chiến Thắng, Liên Sơn, Quan Sơn, Lâm Sơn, Bằng Hữu. |
- Giá Ca máy vùng 4B | Các xã: Vân Thủy, Gia Lộc, Bắc Thuỷ, Mai Sao, Thượng Cường, Bằng Mạc, Nhân Lý, Vạn Linh, Hoà Bình, Quang Lang, Y Tịch, Chi Lăng; Thị trấn Đồng Mỏ, Thị trấn Chi Lăng. |
10. Huyện Lộc Bình - Giá Ca máy vùng 4E |
Các xã: Tĩnh Bắc, Tam Gia, Mẫu Sơn |
- Giá Ca máy vùng 4D | Các xã: Nhượng Bạn, Minh Phát, Hữu Lân, Xuân Dương, Nam Quan, Ái Quốc, Yên Khoái, Tú Mịch. |
- Giá Ca máy vùng 4C | Các xã: Đông Quan, Lợi Bác, Xuân Tinh, Vân Mộng, Như Khuê, Sàn Viên, Khuất Xá, Hiệp Hạ. |
- Giá Ca máy vùng 4B | Các xã: Bằng Khánh, Xuân Lễ, Xuân Mãn, Hữu Khánh, Đồng Bục, Tú Đoạn, Lục Thôn, Quang Bản; Thị trấn Na Dương, thị trấn Lộc Bình. |
11. Huyện Đình Lập - Giá Ca máy vùng 4E |
Xã Bắc xa. |
- Giá Ca máy vùng 4D | Các xã: Đồng Thắng, Kiên Mộc, Bính Xá. |
- Giá Ca máy vùng 4C | Các xã: Lâm Ca, Cường Lợi, Thái Bình, Bắc Lãng, Châu Sơn. |
- Giá Ca máy vùng 4B | Xã Đình Lập, Thị trấn Đình Lập, thị trấn Nông trường Thái Bình |
BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1705/QĐ-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2012 của UBND tỉnh Lạng Sơn)
STT | LOẠI MÁY VÀ THIẾT BỊ | Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng 1 ca | Thành phần - cấp bậc thợ điều khiển máy | Giá ca máy tại thành phố Lạng Sơn (đồng/ca) | Giá ca máy tại các huyện (đồng/ca) | |||||
PCKV 20% | PCKV 30% | PCKV 40% | PCKV 50% | PCKV 70% | ||||||
|
|
|
|
| Vùng 3 | Vùng 4A | Vùng4B | Vùng 4C | Vùng 4D | Vùng 4E |
|
|
|
|
|
|
| ||||
1 | 0,22m3 | 32,40 | lít diezel | 1 x 4/7 | 1.409.315 | 1.391.179 | 1.395.217 | 1.399.255 | 1.403.294 | 1.411.371 |
2 | 0,3m3 | 35,10 | lít diezel | 1 x 4/7 | 1.579.507 | 1.561.371 | 1.565.409 | 1.569.447 | 1.573.486 | 1.581.563 |
3 | 0,4m3 | 42,66 | lít diezel | 1 x 4/7 | 1.817.979 | 1.799.843 | 1.803.881 | 1.807.919 | 1.811.958 | 1.820.035 |
4 | 0,5m3 | 51,30 | lít diezel | 1 x 4/7 | 2.122.932 | 2.104.796 | 2.108.834 | 2.112.872 | 2.116.911 | 2.124.988 |
5 | 0,65m3 | 59,40 | lít diezel | 1x3/7+ 1x5/7 | 2.616.712 | 2.579.904 | 2.587.981 | 2.596.058 | 2.604.135 | 2.620.289 |
6 | 0,8m3 | 64,80 | lít diezel | 1x3/7+ 1x5/7 | 2.824.787 | 2.787.979 | 2.796.056 | 2.804.133 | 2.812.210 | 2.828.364 |
7 | 1m3 | 74,52 | lít diezel | 1x4/7 + 1x6/7 | 3.221.899 | 3.178.734 | 3.186.810 | 3.194.887 | 3.202.964 | 3.219.118 |
8 | 1,2m3 | 78,30 | lít diezel | 1x4/7+ 1x6/7 | 3.760.706 | 3.717.541 | 3.725.617 | 3.733.694 | 3.741.771 | 3.757.925 |
9 | 1,25m3 | 82,62 | lít diezel | 1x4/7+ 1x6/7 | 3.881.356 | 3.838.191 | 3.846.267 | 3.854.344 | 3.862.421 | 3.878.575 |
10 | 1,6m3 | 113,22 | lít diezel | 1x4/7 + 1x6/7 | 4.750.288 | 4.707.123 | 4.715.199 | 4.723.276 | 4.731.353 | 4.747.507 |
11 | 2m3 | 127,50 | lít diezel | 1x4/7+ 1x7/7 | 5.650.031 | 5.602.449 | 5.610.525 | 5.618.602 | 5.626.679 | 5.642.833 |
12 | 2,3m3 | 137,70 | lít diezel | 1x4/7+ 1x7/7 | 6.187.962 | 6.140.380 | 6.148.456 | 6.156.533 | 6.16 4.610 | 6.180.764 |
13 | 2,5m3 | 163,71 | lít diezel | 1x4/7+ 1x7/7 | 6.794.947 | 6.747.365 | 6.755.441 | 6.763.518 | 6.771.595 | 6.787.749 |
14 | 3,5m3 | 196,35 | lít diezel | 1x4/7+ 1x7/7 | 9.017.954 | 8.970.372 | 8.978.448 | 8.986.525 | 8.994.602 | 9.010.756 |
15 | 3,6m3 | 198,90 | lít diezel | 1x4/7+ 1x7/7 | 9.333.349 | 9.285.767 | 9.293.843 | 9.301.920 | 9.309.997 | 9.326.151 |
16 | 5,4m3 | 218,28 | lít diezel | 1x4/7+ 1x7/7 | 10.715.279 | 10.667.697 | 10.675.773 | 10.683.850 | 10.691.927 | 10.708.081 |
17 | 6,5m3 | 332,01 | lít diezel | 1x4/7+ 1x7/7 | 14.823.968 | 14.776.386 | 14.784.462 | 14.792.539 | 14.800.616 | 14.816.770 |
18 | 9,5m3 | 397,80 | lít diezel | 1x4/7+ 1x7/7 | 20.141.955 | 20.094.373 | 20.102.449 | 20.110.526 | 20.118.603 | 20.134.757 |
19 | 10,4m3 | 408,00 | lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 21.805.589 | 21.758.007 | 21.766.083 | 21.774.160 | 21.782.237 | 21.798.391 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
20 | 2,5 m3 | 672 | kwh | 1x4/7+ 1x7/7 | 4.177.176 | 4.129.594 | 4.137.670 | 4.145.747 | 4.153.824 | 4.169.978 |
21 | 4m3 | 924 | kwh | 1x4/7+ 1x7/7 | 5.523.287 | 5.475.705 | 5.483.781 | 5.491.858 | 5.499.935 | 5.516.089 |
22 | 4,6m3 | 1050 | kwh | 1x4/7+ 1x7/7 | 7.207.188 | 7.159.606 | 7.167.682 | 7.175.759 | 7.183.836 | 7.199.990 |
23 | 5m3 | 1134 | kwh | 1x4/7+ 1x7/7 | 7.403.141 | 7.355.559 | 7.363.635 | 7.371.712 | 7.379.789 | 7.395.943 |
24 | 8m3 | 2079 | kwh | 1x4/7+ 1x7/7 | 12.630.137 | 12.582.555 | 12.590.631 | 12.598.708 | 12.606.785 | 12.622.939 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
25 | 0,15m3 | 29,70 | lít diezel | 1 x 4/7 | 1.297.006 | 1.278.870 | 1.282.908 | 1.286.946 | 1.290.985 | 1.299.062 |
26 | 0,3m3 | 33,48 | lít diezel | 1 x 4/7 | 1.559.110 | 1.540.974 | 1.545.012 | 1.549.050 | 1.553.089 | 1.561.166 |
27 | 0,75m3 | 56,70 | lít diezel | 1x3/7+ 1x5/7 | 2.602.489 | 2.565.681 | 2.573.758 | 2.581.835 | 2.589.912 | 2.606.066 |
28 | 1,25m3 | 73,44 | lít diezel | 1x4/7+ 1x6/7 | 3.766.734 | 3.723.569 | 3.731.645 | 3.739.722 | 3.747.799 | 3.763.953 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
29 | 0,4m3 | 59,4 | lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 2.586.594 | 2.549.786 | 2.557.863 | 2.565.940 | 2.574.017 | 2.590.171 |
30 | 0,65m3 | 64,8 | lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 2.791.564 | 2.754.756 | 2.762.833 | 2.770.910 | 2.778.987 | 2.795.141 |
31 | 1m3 | 82,6 | lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 3.793.915 | 3.750.750 | 3.758.826 | 3.766.903 | 3.774.980 | 3.791.134 |
32 | 1,2m3 | 113,2 | lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 4.649.738 | 4.606.573 | 4.614.649 | 4.622.726 | 4.630.803 | 4.646.957 |
33 | 1,6m3 | 127,5 | lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 5.495.655 | 5.448.073 | 5.456.149 | 5.464.226 | 5.472.303 | 5.488.457 |
34 | 2,3m3 | 163,7 | lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 7.013.778 | 6.966.196 | 6.974.272 | 6.982.349 | 6.990.426 | 7.006.580 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
35 | 0,6m3 | 29,1 | lít diezel | 1x4/7 | 1.370.951 | 1.352.815 | 1.356.853 | 1.360.891 | 1.364.930 | 1.373.007 |
36 | 1m3 | 38,76 | lít diezel | 1 x 4/7 | 1.748.696 | 1.730.560 | 1.734.598 | 1.738.636 | 1.742.675 | 1.750.752 |
37 | 1,25m3 | 46,5 | lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 2.246.073 | 2.209.265 | 2.217.342 | 2.225.419 | 2.233.496 | 2.249.650 |
38 | 1,65m3 | 75,24 | lít diezel | 1x3/7+ 1x5/7 | 3.070.775 | 3.033.967 | 3.042.044 | 3.050.121 | 3.058.198 | 3.074.352 |
39 | 2m3 | 86,64 | lít diezel | 1x3/7+ 1x5/7 | 3.291.806 | 3.254.998 | 3.263.075 | 3.271.152 | 3.279.229 | 3.295.393 |
40 | 2,3m3 | 94,65 | lít diezel | 1x4/7+ 1x6/7 | 3.723.126 | 3.679.961 | 3.688.037 | 3.696.114 | 3.704.191 | 3.720.345 |
41 | 2,8m3 | 100,80 | lít diezel | 1x4/7+ 1x6/7 | 4.181.503 | 4.138.338 | 4.146.414 | 4.154.491 | 4.162.568 | 4.178.722 |
42 | 3,2m3 | 134,40 | lít diezel | 1x4/7+ 1x6/7 | 5.602.749 | 5.559.584 | 5.567.660 | 5.575.737 | 5.583.814 | 5.599.968 |
43 | 4,2m3 | 159,60 | lít diezel | 1x4/7+ 1x6/7 | 6.915.356 | 6.872.191 | 6.880.267 | 6.888.344 | 6.896.421 | 6.912.575 |
44 | Gầu đào 2800x600x7000 (thi công móng cọc, tường barette) |
|
|
| 510.669 | 510.669 | 510.669 | 510.669 | 510.669 | 510.669 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
45 | 0,9m3 | 51,84 | lít diezel | 1x3/7+ 1x5/7 | 4.290.132 | 4.253.324 | 4.261.401 | 4.269.478 | 4.277.555 | 4.293.709 |
46 | 1,65m3 | 65,25 | lít diezel | 1x3/7+ 1x5/7 | 4.981.491 | 4.944.683 | 4.952.760 | 4.960.837 | 4.968.914 | 4.985.068 |
47 | 4,2m3 | 89,04 | lít diezel | 1x4/7+ 1x6/7 | 8.631.683 | 8.588.518 | 8.596.594 | 8.604.671 | 8.612.748 | 8.628.902 |
| Máy cào đá, động cơ điện - năng suất: |
|
|
|
|
|
| |||
48 | 2m3/ph | 132,00 | kwh | 1x4/7 + 1x5/7 | 1.075.903 | 1.036.418 | 1.044.495 | 1.052.571 | 1.060.648 | 1.076.802 |
49 | 3m3/ph | 247,50 | kwh | 1x4/7+ 1x5/7 | 1.560.464 | 1.520.979 | 1.529.056 | 1.537.132 | 1.545.209 | 1.561.363 |
50 | 8m3/ph | 673,20 | kwh | 1x4/7+ 1x6/7 | 2.991.849 | 2.948.684 | 2.956.760 | 2.964.837 | 2.972.914 | 2.989.068 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
51 | 45cv | 22,95 | lít diezel | 1x4/7 | 1.068.228 | 1.050.092 | 1.054.130 | 1.058.168 | 1.062.207 | 1.070.284 |
52 | 54cv | 27,54 | lít diezel | 1 x 4/7 | 1.185.273 | 1.167.137 | 1.171.175 | 1.175.213 | 1.179.252 | 1.187.329 |
53 | 75 cv | 38,25 | lít diezel | 1 x 4/7 | 1.502.299 | 1.484.163 | 1.488.201 | 1.492.239 | 1.496.278 | 1.504.355 |
54 | 105cv | 44,10 | lít diezel | 1x3/7+ 1x5/7 | 2.055.026 | 2.018.218 | 2.026.295 | 2.034.372 | 2.042.449 | 2.058.603 |
55 | 108cv | 46,20 | lít điezel | 1x3/7 + 1x5/7 | 2.148.058 | 2.111.250 | 2.119.327 | 2.127.404 | 2.135.481 | 2.151.635 |
56 | 130cv | 54,60 | lít diezel | 1x3/7 + 1x5/7 | 2.537.944 | 2.501.136 | 2.509.213 | 2.517.290 | 2.525.367 | 2.541.521 |
57 | 140cv | 58,80 | lít diezel | 1x3/7+ 1x5/7 | 2.882.454 | 2.845.646 | 2.853.723 | 2.861.800 | 2.869.877 | 2.886.031 |
58 | 160cv | 67,20 | lít diezel | 1x3/7+ 1x5/7 | 3.218.520 | 3.181.712 | 3.189.789 | 3.197.866 | 3.205.943 | 3.222.097 |
59 | 180cv | 75,60 | lít diezel | 1x3/7+ 1x5/7 | 3.504.728 | 3.467.920 | 3.475.997 | 3.484.074 | 3.492.151 | 3.508.305 |
60 | 250cv | 93,60 | lít diezel | 1x3/7+ 1x6/7 | 4.279.068 | 4.238.580 | 4.246.657 | 4.254.734 | 4.262.811 | 4.278.964 |
61 | 271cv | 105,69 | lít diezel | 1x3/7+ 1x6/7 | 4.733.280 | 4.692.792 | 4.700.869 | 4.708.946 | 4.717.023 | 4.733.176 |
62 | 320cv | 124,80 | lít diezel | 1x3/7+1x7/7 | 5.893.692 | 5.848.787 | 5.856.863 | 5.864.940 | 5.873.017 | 5.889.171 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
63 | 2,5m3 | 37,67 | lít diezel | 1x4/7 | 1.595.273 | 1.577.137 | 1.581.175 | 1.585.213 | 1.589.252 | 1.597.329 |
64 | 2,75m3 | 38,48 | lít diezel | 1x4/7 | 1.675.237 | 1.657.101 | 1.661.139 | 1.665.177 | 1.669.216 | 1.677.293 |
65 | 3m3 | 40,50 | lít diezel | 1x4/7 | 1.751.061 | 1.732.925 | 1.736.963 | 1.741.001 | 1.745.040 | 1.753.117 |
66 | 4,5 m3 | 58,32 | lít diezel | 1x4/7 | 2.342.654 | 2.324.518 | 2.328.556 | 2.332.594 | 2.336.633 | 2.344.710 |
67 | 5m3 | 58,32 | lít diezel | 1x3/7+ 1x5/7 | 2.598.510 | 2.561.702 | 2.569.779 | 2.577.856 | 2.585.933 | 2.602.087 |
68 | 8m3 | 71,40 | lít diezel | 1x3/7+ 1x5/7 | 3.101.087 | 3.064.279 | 3.072.356 | 3.080.433 | 3.088.510 | 3.104.664 |
69 | 9m3 | 76,50 | lít diezel | 1x3/7+ 1x6/7 | 3.349.626 | 3.309.138 | 3.317.215 | 3.325.292 | 3.333.369 | 3.349.522 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
70 | 9m3 | 132,00 | lít diezel | 1x3/7 + 1x6/7 | 4.687.701 | 4.647.213 | 4.655.290 | 4.663.367 | 4.671.444 | 4.687.597 |
71 | 10m3 | 138,00 | lít diezel | 1x3/7+ 1x6/7 | 4.825.726 | 4.785.238 | 4.793.315 | 4.801.392 | 4.809.469 | 4.825.622 |
72 | 16m3 | 153,90 | lít diezel | 1x3/7+ 1x7/7 | 5.893.699 | 5.848.794 | 5.856.870 | 5.864.947 | 5.873.024 | 5.889.178 |
73 | 25m3 | 182,40 | lít diezel | 1x3/7+ 1x7/7 | 7.040.348 | 6.995.443 | 7.003.519 | 7.011.596 | 7.019.673 | 7.035.827 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
74 | 54cv | 19,44 | lít diezel | 1 x 4/7 | 1.407.306 | 1.389.170 | 1.393.208 | 1.397.246 | 1.401.285 | 1.409.362 |
75 | 90cv | 32,40 | lít diezel | 1 x 4/7 | 1.819.772 | 1.801.636 | 1.805.674 | 1.809.712 | 1.813.751 | 1.821.828 |
76 | 108cv | 38,88 | lít diezel | 1x3/7+ 1x5/7 | 2.251.888 | 2.215.080 | 2.223.157 | 2.231.234 | 2.239.311 | 2.255.465 |
77 | 180cv | 54,00 | lít diezel | 1x3/7+ 1x5/7 | 3.160.290 | 3.123.482 | 3.131.559 | 3.139.636 | 3.147.713 | 3.163.867 |
78 | 250cv | 75,00 | lít diezel | 1x3/7+ 1x6/7 | 4.046.178 | 4.005.690 | 4.013.767 | 4.021.844 | 4.029.921 | 4.046.074 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
79 | 50kg | 3,061 | lít xăng | 1 x 3/7 | 291.694 | 276.235 | 280.273 | 284.312 | 288.350 | 296.427 |
80 | 60kg | 3,57 | lít xăng | 1 x 3/7 | 313.339 | 297.880 | 301.918 | 305.957 | 309.995 | 318.072 |
81 | 70kg | 4,08 | lít xăng | 1 x 3/7 | 328.357 | 312.898 | 316.936 | 320.975 | 325.013 | 333.090 |
82 | 80kg | 4,59 | lít xăng | 1 x 3/7 | 342.144 | 326.685 | 330.723 | 334.762 | 338.800 | 346.877 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
83 | 9 T | 36,00 | lít diezel | 1 x 4/7 | 1.311.655 | 1.293.519 | 1.297.557 | 1.301.595 | 1.305.634 | 1.313.711 |
84 | 12,5 T | 38,40 | lít diezel | 1 x 4/7 | 1.373.838 | 1.355.702 | 1.359.740 | 1.363.778 | 1.367.817 | 1.375.894 |
85 | 18 T | 46,20 | lít diezel | 1 x 4/7 | 1.626.718 | 1.608.582 | 1.612.620 | 1.616.658 | 1.620.697 | 1.628.774 |
86 | 25 T | 54,60 | lít diezel | 1 x 5/7 | 1.973.430 | 1.952.081 | 1.956.120 | 1.960.158 | 1.964.196 | 1.972.273 |
87 | 26,5 T | 63,00 | lít diezel | 1 x 5/7 | 2.175.525 | 2.154.176 | 2.158.215 | 2.162.253 | 2.166.291 | 2.174.368 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
88 | 9T | 34,00 | lít diezel | 1x5/7 | 1.534.338 | 1.512.989 | 1.517.028 | 1.521.066 | 1.525.104 | 1.533.181 |
89 | 16 T | 37,80 | lít diezel | 1x5/7 | 1.693.478 | 1.672.129 | 1.676.168 | 1.680.206 | 1.684.244 | 1.692.321 |
90 | 17,5 T | 42,00 | lít diezel | 1x5/7 | 1.848.172 | 1.826.823 | 1.830.862 | 1.834.900 | 1.838.938 | 1.847.015 |
91 | 25 T | 54,60 | lít diezel | 1x5/7 | 2.167.266 | 2.145.917 | 2.149.956 | 2.153.994 | 2.158.032 | 2.166.109 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
92 | 8 T | 19,20 | lít diezel | 1 x 4/7 | 1.353.763 | 1.335.627 | 1.339.665 | 1.343.703 | 1.347.742 | 1.355.819 |
93 | 15 T | 38,64 | lít diezel | 1 x 4/7 | 2.202.292 | 2.184.156 | 2.188.194 | 2.192.232 | 2.196.271 | 2.204.348 |
94 | 18 T | 52,80 | lít diezel | 1 x 4/7 | 2.692.056 | 2.673.920 | 2.677.958 | 2.681.996 | 2.686.035 | 2.694.112 |
95 | 25 T | 67,20 | lít diezel | 1 x 4/7 | 3.124.392 | 3.106.256 | 3.110.294 | 3.114.332 | 3.118.371 | 3.126.448 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
96 | 5,5 T | 25,92 | lít diezel | 1 x 4/7 | 1.187.758 | 1.169.622 | 1.173.660 | 1.177.698 | 1.181.737 | 1.189.814 |
97 | 9 T | 36,00 | lít diezel | 1 x 4/7 | 1.499.219 | 1.481.083 | 1.485.121 | 1.489.159 | 1.493.198 | 1.501.275 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
98 | 8,5 T | 24,00 | lít diezel | 1 x 3/7 | 1.008.202 | 992.743 | 996.781 | 1.000.820 | 1.004.858 | 1.012.935 |
99 | 10 T | 26,40 | lít diezel | 1 x 4/7 | 1.188.111 | 1.169.975 | 1.174.013 | 1.178.051 | 1.182.090 | 1.190.167 |
100 | 12,2 T | 32,16 | lít diezel | 1 x 4/7 | 1.341.412 | 1.323.276 | 1.327.314 | 1.331.352 | 1.335.391 | 1.343.468 |
101 | 13 T | 36,00 | lít diezel | 1 x 4/7 | 1.456.936 | 1.438.800 | 1.442.838 | 1.446.876 | 1.450.915 | 1.458.992 |
102 | 14,5 T | 38,40 | lít diezel | 1 x 4/7 | 1.576.165 | 1.558.029 | 1.562.067 | 1.566.105 | 1.570.144 | 1.578.221 |
103 | 15,5 T | 41,76 | lít diezel | 1 x 4/7 | 1.754.810 | 1.736.674 | 1.740.712 | 1.744.750 | 1.748.789 | 1.756.866 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
104 | 10 T | 40,32 | lít diezel | 1 x 4/7 | 1.550.337 | 1.532.201 | 1.536.239 | 1.540.277 | 1.544.316 | 1.552.393 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
105 | 2 T | 12,00 | lít xăng | 1x2/4 loại < 3,5T | 665.689 | 648.490 | 652.528 | 656.567 | 660.605 | 668.682 |
106 | 2,5 T | 13,00 | lít xăng | 1x3/4 loại < 3,5T | 753.096 | 732.684 | 736.723 | 740.761 | 744.800 | 752.877 |
107 | 4 T | 20,00 | lít xăng | 1x2/4 loại (3,5 -7,5)T | 908.335 | 889.865 | 893.903 | 897.942 | 901.980 | 910.057 |
108 | 5 T | 25,00 | lít diezel | 1x2/4 loại (3,5 -7,5)T | 1.069.927 | 1.051.457 | 1.055.495 | 1.059.534 | 1.063.572 | 1.071.649 |
109 | 6 T | 29,00 | lít diezel | 1x3/4 loại (3,5 -7,5)T | 1.227.493 | 1.205.743 | 1.209.781 | 1.213.820 | 1.217.858 | 1.225.935 |
110 | 7 T | 31,00 | lít diezel | 1x3/4 loại (3,5-7,5)T | 1.346.034 | 1.324.284 | 1.328.322 | 1.332.361 | 1.336.399 | 1.344.476 |
111 | 10 T | 38,00 | lít diezel | 1x2/4 loại (7,5-16,5)T | 1.592.421 | 1.572.746 | 1.576.784 | 1.580.823 | 1.584.861 | 1.592.938 |
112 | 12 T | 41,00 | lít diezel | 1x3/4 loại (7,5-16,5)T | 1.736.461 | 1.713.439 | 1.717.478 | 1.721.516 | 1.725.555 | 1.733.632 |
113 | 12,5 T | 42,00 | lít diezel | 1x3/4 loại (7,5-16,5)T | 1.796.529 | 1.773.507 | 1.777.546 | 1.781.584 | 1.785.623 | 1.793.700 |
114 | 15 T | 46,20 | lít diezel | 1x3/4 loại (7,5-16,5)T | 1.984.923 | 1.961.901 | 1.965.940 | 1.969.978 | 1.974.017 | 1.982.094 |
115 | 20 T | 56,00 | lít diezel | 1x3/4 loại (16,5-25)T | 2.614.940 | 2.590.580 | 2.594.618 | 2.598.657 | 2.602.695 | 2.610.772 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
116 | 2,5 T | 18,90 | lít xăng | 1x2/4 loại < 3,5T | 843.915 | 826.716 | 830.754 | 834.793 | 838.831 | 846.908 |
117 | 3,5 T | 28,35 | lít xăng | 1x2/4 loại < 3,5T | 1.083.073 | 1.065.874 | 1.069.912 | 1.073.951 | 1.077.989 | 1.086.066 |
118 | 4 T | 32,40 | lít xăng | 1x2/4 loại (3,5 -7,5)T | 1.215.162 | 1.196.692 | 1.200.730 | 1.204.769 | 1.208.807 | 1.216.884 |
119 | 5 T | 40,50 | lít diezel | 1x2/4 loại (3,5 -7,5)T | 1.416.793 | 1.398.323 | 1.402.361 | 1.406.400 | 1.410.438 | 1.418.515 |
120 | 6 T | 43,20 | lít diezel | 1x3/4 loại (3,5 -7,5)T | 1.561.666 | 1.539.916 | 1.543.954 | 1.547.993 | 1.552.031 | 1.560.108 |
121 | 7 T | 45,90 | lít diezel | 1x3/4 loại (3,5 -7,5)T | 1.716.326 | 1.694.576 | 1.698.614 | 1.702.653 | 1.706.691 | 1.714.768 |
122 | 9 T | 51,30 | lít diezel | 1x2/4 loại (7,5-16,5)T | 1.885.952 | 1.866.277 | 1.870.315 | 1.874.354 | 1.878.392 | 1.886.469 |
123 | 10 T | 56,70 | lít diezel | 1x2/4 loại (7,5-16,5)T | 2.051.588 | 2.031.913 | 2.035.951 | 2.039.990 | 2.044.028 | 2.052.105 |
124 | 12 T | 64,80 | lít diezel | 1x3/4 loại (7,5-16,5)T | 2.354.414 | 2.331.392 | 2.335.431 | 2.339.469 | 2.343.508 | 2.351.585 |
125 | 15 T | 72,90 | lít diezel | 1x3/4 loại (7,5-16,5)T | 2.685.565 | 2.662.543 | 2.666.582 | 2.670.620 | 2.674.659 | 2.682.736 |
126 | 20 T | 75,60 | lít diezel | 1x3/4 loại (16,5-25)T | 3.034.589 | 3.010.229 | 3.014.267 | 3.018.306 | 3.022.344 | 3.030.421 |
127 | 22 T | 76,95 | lít diezel | 1x3/4 loại (16,5-25)T | 3.274.537 | 3.250.177 | 3.254.215 | 3.258.254 | 3.262.292 | 3.270.369 |
128 | 25 T | 81,00 | lít diezel | 1x3/4 loại (25-40)T | 3.697.251 | 3.669.746 | 3.673.784 | 3.677.823 | 3.681.861 | 3.689.938 |
129 | 27 T | 86,40 | lít diezel | 1x3/4 loại (25-40)T | 4.101.564 | 4.074.059 | 4.078.097 | 4.082.136 | 4.086.174 | 4.094.251 |
130 | 32 T | 91,68 | lít diezel | 1x3/4 loại (25-40)T | 5.047.535 | 5.020.030 | 5.024.068 | 5.028.107 | 5.032.145 | 5.040.222 |
131 | 36 T | 116,40 | lít diezel | 1x3/4 loại (25-40)T | 6.261.352 | 6.233.847 | 6.237.885 | 6.241.924 | 6.245.962 | 6.254.039 |
132 | 42 T | 130,56 | lít diezel | 1 x3/4 loại > 40T | 7.329.775 | 7.300.396 | 7.304.434 | 7.308.473 | 7.312.511 | 7.320.588 |
133 | 55 T | 156,00 | lít diezel | 1 x4/4 loại > 40T | 8.241.186 | 8.206.721 | 8.210.759 | 8.214.798 | 8.218.836 | 8.226.913 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
134 | 150 cv | 30,00 | lít diezel | 1x3/4 loại (7,5-16,5)T | 1.378.926 | 1.355.904 | 1.359.943 | 1.363.981 | 1.368.020 | 1.376.097 |
135 | 180 cv | 36,00 | lít diezel | 1x3/4 loại (7,5-16,5)T | 1.599.782 | 1.576.760 | 1.580.799 | 1.584.837 | 1.588.876 | 1.596.953 |
136 | 200 cv | 40,00 | lít diezel | 1x3/4 loại (16,5-25)T | 1.789.792 | 1.765.432 | 1.769.470 | 1.773.509 | 1.777.547 | 1.785.624 |
137 | 240 cv | 48,00 | lít diezel | 1x3/4 loại (16,5-25)T | 2.062.709 | 2.038.349 | 2.042.387 | 2.046.426 | 2.050.464 | 2.058.541 |
138 | 255 cv | 51,00 | lít diezel | 1x3/4 loại (25-40)T | 2.278.620 | 2.251.115 | 2.255.153 | 2.259.192 | 2.263.230 | 2.271.307 |
139 | 272 cv | 56,00 | lít diezel | 1x3/4 loại(25-40)T | 2.529.390 | 2.501.885 | 2.505.923 | 2.509.962 | 2.514.000 | 2.522.077 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
140 | 5m3 | 36,00 | lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại (7,5-16,5)T | 2.025.644 | 1.985.824 | 1.993.902 | 2.001.979 | 2.010.055 | 2.026.209 |
141 | 6m3 | 43,00 | lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại (7,5-16,5)T | 2.292.501 | 2.252.681 | 2.260.759 | 2.268.836 | 2.276.912 | 2.293.066 |
142 | 8m3 | 50,00 | lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại (16,5-25)T | 2.999.348 | 2.957.186 | 2.965.263 | 2.973.340 | 2.981.417 | 2.997.571 |
143 | 8,7m3 | 52,00 | lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại (16,5-25)T | 3.290.095 | 3.247.933 | 3.256.010 | 3.264.087 | 3.272.164 | 3.288.318 |
144 | 10,7m3 | 64,00 | lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại (16,5-25)T | 4.144.072 | 4.101.910 | 4.109.987 | 4.118.064 | 4.126.141 | 4.142.295 |
145 | 14,5m3 | 70,00 | lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại(25-40)T | 5.185.007 | 5.137.492 | 5.145.568 | 5.153.645 | 5.161.722 | 5.177.876 |
| Ô tô tưới nước - dung tích: |
|
|
|
|
|
| |||
146 | 4m3 | 20,25 | lít diezel | 1x2/4 loại (3,5 -7,5)T | 1.053 297 | 1.034.827 | 1.038.865 | 1.042.904 | 1.046.942 | 1.055.019 |
147 | 5m3 | 22,50 | lít diezel | 1x3/4 loại (3,5 -7,5)T | 1.163.224 | 1.141.474 | 1.145.512 | 1.149.551 | 1.153.589 | 1.161.666 |
148 | 6m3 | 24,00 | lít diezel | 1x3/4 loại (3,5 -7,5)T | 1.262.309 | 1.240.559 | 1.244.597 | 1.248.636 | 1.252.674 | 1.260.751 |
149 | 7m3 | 25,50 | lít diezel | 1x3/4 loại (7,5 -16,5)T | 1.382.753 | 1.359.731 | 1.363.770 | 1.367.808 | 1.371.847 | 1.379.924 |
150 | 9m3 | 27,00 | lít diezel | 1x3/4 loại (7,5 -16,5)T | 1.508.818 | 1.485.796 | 1.489.835 | 1.493.873 | 1.497.912 | 1.505.989 |
151 | 16m3 | 35,10 | lít diezel | 1x3/4 loại (7,5 -16,5)T | 1.869.915 | 1.846.893 | 1.850.932 | 1.854.970 | 1.859.009 | 1.867.086 |
| Xe bồn hút bùn, hút mùn khoan - dung tích: |
|
|
|
|
|
| |||
152 | 2m3(3T) | 18,90 | lít diezel | 1x2/4 loại (3,5-7,5)T | 1.063.595 | 1.045.125 | 1.049.163 | 1.053.202 | 1.057.240 | 1.065.317 |
153 | 3m3 (4,5T) | 27,00 | lít diezel | 1x3/4 loại (3,5-7,5)T | 1.482.897 | 1.461.147 | 1.465.185 | 1.469.224 | 1.473.262 | 1.481.339 |
| Xe ép rác - trọng tải: |
|
|
|
|
|
| |||
154 | 1,2T | 16,10 | lít diezel | 1x2/4 loại < 3,5T | 942.407 | 925.208 | 929.246 | 933.285 | 937.323 | 945.400 |
155 | 1,5T | 18,00 | lít diezel | 1x2/4 loại < 3,5T | 997.744 | 980.545 | 984.583 | 988.622 | 992.660 | 1.000.737 |
156 | 2T | 20,80 | lít diezel | 1x2/4 loại < 3,5T | 1.221.846 | 1.204.647 | 1.208.685 | 1.212.724 | 1.216.762 | 1.224.839 |
157 | 4T | 40,50 | lít diezel | 1x2/4 loại (3,5-7,5)T | 1.731.803 | 1.713.333 | 1.717.371 | 1.721.410 | 1.725.448 | 1.733.525 |
158 | 7T | 51,30 | lít diezel | 1x2/4 loại (3,5-7,5)T | 2.038.674 | 2.020.204 | 2.024.242 | 2.028.281 | 2.032.319 | 2.040.396 |
159 | 10T | 64,80 | lít diezel | 1x3/4 loại (7,5-16,5)T | 2.446.385 | 2.423.363 | 2.427.402 | 2.431.440 | 2.435.479 | 2.443.556 |
160 | Xe ép rác kín (xe hooklip) | 64,80 | lít diezel | 1x3/4 loại (7,5-16,5)T | 2.595.529 | 2.572.507 | 2.576.546 | 2.580.584 | 2.584.623 | 2.592.700 |
161 | Xe tải thùng kín tải trọng 1,5T | 20,80 | lít diezel | 1x2/4 loại < 3,5T | 1.034.112 | 1.016.913 | 1.020.951 | 1.024.990 | 1.029.028 | 1.037.105 |
162 | Xe nhặt xác | 15,10 | lít diezel | 1x2/4 loại < 3,5T | 1.736 153 | 1.718.954 | 1.722.992 | 1.727.031 | 1.731.069 | 1.739.146 |
| Xe ô tô tải có gắn cần trục - trọng tải xe |
|
|
|
|
|
| |||
163 | 5 T | 27,00 | lít diezel | 1x(1/4+3/4) loại (3,5-7,5)T | 1.709.059 | 1.671.582 | 1.679.659 | 1.687.736 | 1.695.813 | 1.711.967 |
164 | 6 T | 28,80 | lít diezel | 1x(1/4+3/4) loại (3,5-7,5)T | 1.886.449 | 1.848.972 | 1.857.049 | 1.865.126 | 1.873.203 | 1.889.357 |
165 | 7 T | 30,60 | lít diezel | 1x(1/4+3/4) loại (3,5-7,5)T | 2.137.362 | 2.099.885 | 2.107.962 | 2.116.039 | 2.124.116 | 2.140.270 |
166 | 10 T | 37,80 | lít diezel | 1x(1/4+3/4) loại (7,5-16,5)T | 2.842.213 | 2.802.393 | 2.810.471 | 2.818.548 | 2.826.624 | 2.842.778 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
167 | 1,5T | 18,00 | lít xăng | 1x2/4 loại < 3,5T | 1.011.293 | 994.094 | 998.132 | 1.002.171 | 1.006.209 | 1.014.286 |
| Rơ mooc - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
| ||
168 | 2 T |
|
| 1x1/4 loại < 3,5 T | 237.178 | 222.589 | 226.627 | 230.666 | 234.704 | 242.781 |
169 | 4 T |
|
| 1x1/4 loại (3,5-7,5)T | 269.864 | 254.137 | 258.176 | 262.214 | 266.253 | 274.330 |
170 | 7,5 T |
|
| 1x1/4 loại (7,5-16,5)T | 291.465 | 274.667 | 278.706 | 282.744 | 286.783 | 294.860 |
171 | 14 T |
|
| 1x1/4 loại (7,5-16,5)T | 341.863 | 325.065 | 329.104 | 333.142 | 337.181 | 345.258 |
172 | 15 T |
|
| 1x1/4 loại (7,5-16,5)T | 352.207 | 335.409 | 339.448 | 343.486 | 347.525 | 355.602 |
173 | 21 T |
|
| 1x1/4 loại (16,5-25)T | 387.341 | 369.539 | 373.578 | 377.616 | 381.655 | 389.732 |
174 | 40 T |
|
| 1x1/4 loại >= 40 T | 523.980 | 502.565 | 506.603 | 510.642 | 514.680 | 522.757 |
175 | 100 T |
|
| 1x1/4 loại >= 40 T | 749.195 | 727.780 | 731.818 | 735.857 | 739.895 | 747.972 |
176 | 125 T |
|
| 1x1/4 loại >= 40 T | 809.689 | 788.274 | 792.312 | 796.351 | 800.389 | 808.466 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
177 | 45 cv | 21,6 | lít diezel | 1 x 4/7 | 912.249 | 894.113 | 898.151 | 902.189 | 906.228 | 914.305 |
178 | 54 cv | 25,92 | lít diezel | 1 x 4/7 | 1.046.129 | 1.027.993 | 1.032.031 | 1.036.069 | 1.040.108 | 1.048.185 |
179 | 75 cv | 32,4 | lít diezel | 1 x 4/7 | 1.225.033 | 1.206.897 | 1.210.935 | 1.214.973 | 1.219.012 | 1.227.089 |
180 | 110 cv | 41,47 | lít diezel | 1 x 4/7 | 1.475.382 | 1.457.246 | 1.461.284 | 1.465.322 | 1.469.361 | 1.477.438 |
181 | 130 cv | 49,92 | lít diezel | 1 x 4/7 | 1.674.001 | 1.655.865 | 1.659.903 | 1.663.941 | 1.667.980 | 1.676.057 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
182 | 28 cv | 11,76 | lít diezel | 1 x 4/7 | 644.367 | 626.231 | 630.269 | 634.307 | 638.346 | 646.423 |
183 | 40 cv | 16,80 | lít diezel | 1 x 4/7 | 761.847 | 743.711 | 747.749 | 751.787 | 755.826 | 763.903 |
184 | 50 cv | 21,00 | lít diezel | 1 x 4/7 | 869.612 | 851.476 | 855.514 | 859.552 | 863.591 | 871.668 |
185 | 60 cv | 25,20 | lít diezel | 1 x 4/7 | 981.471 | 963.335 | 967.373 | 971.411 | 975.450 | 983.527 |
186 | 80 cv | 33,60 | lít diezel | 1 x 4/7 | 1.226.193 | 1.208.057 | 1.212.095 | 1.216.133 | 1.220.172 | 1.228.249 |
187 | 165 cv | 55,44 | lít diezel | 1 x 4/7 | 1.737.402 | 1.719.2 66 | 1.723.304 | 1.727.342 | 1.731.381 | 1.739.458 |
188 | 215 cv | 67,73 | lít diezel | 1 x 5/7 | 2.128.807 | 2.107.458 | 2.111.497 | 2.115.535 | 2.119.573 | 2.127.650 |
| Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm: |
|
|
|
|
|
| |||
189 | Tời manơ 13kw | 42,90 | kwh | 1x4/7+ 1x5/7 | 528.231 | 488.746 | 496.823 | 504.899 | 512.976 | 529.130 |
190 | Xe goòng 3 T |
|
| 1x4/7+ 1x5/7 | 477.710 | 438.225 | 446.302 | 454.378 | 462.455 | 478.609 |
191 | Xe goòng 5,8m3 |
|
| 1x4/7+ 1x5/7 | 1.323.376 | 1.283.891 | 1.291.968 | 1.300.044 | 1.308.121 | 1.324.275 |
192 | Đầu kéo 30T | 37,44 | lít diezel | 1x4/7+ 1x5/7 | 3.031.266 | 2.991.781 | 2.999.858 | 3.007.934 | 3.016.011 | 3.032.165 |
193 | Quang tạo 360T/h | 27 | kwh | 1x4/7+ 1x5/7 | 659.136 | 619.651 | 627.728 | 635.804 | 643.881 | 660.035 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
194 | 5 T | 18 | lít diezel | 1 x 5/7 | 998.150 | 976.801 | 980.840 | 984.878 | 988.916 | 996.993 |
195 | 6 T | 21 | lít diezel | 1 x 5/7 | 1.117.137 | 1.095.788 | 1.099.827 | 1.103.865 | 1.107.903 | 1.115.980 |
196 | 7 T | 24 | lít diezel | 1 x 5/7 | 1.271.074 | 1.249.725 | 1.253.764 | 1.257.802 | 1.261.840 | 1.269.917 |
197 | 8 T | 33 | lít diezel | 1 x 5/7 | 1.532.569 | 1.511.220 | 1.515.259 | 1.519.297 | 1.523.335 | 1.531.412 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
198 | Cân trục TO-12-24 sức nâng 15T | 53,1 | lít diezel | 1x4/7 + 1x5/7 + 1x6/7 | 3.407.862 | 3.343.348 | 3.355.463 | 3.367.578 | 3.379.694 | 3.403.924 |
199 | Tời kéo ống trên xe xích sức kéo 7,5T | 53,1 | lít diezel | 2x4/7 + 1x5/7 + 1x6/7 | 2.918.457 | 2.835.807 | 2.851.960 | 2.868.114 | 2.884.268 | 2.916.575 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
200 | 1 T | 21,38 | lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại < 3,5T | 1.364.177 | 1.329.176 | 1.337.253 | 1.345.330 | 1.353.407 | 1.369.561 |
201 | 3 T | 24,75 | lít diezel | 1 x 1/4+1 x3/4 loại < 3,5T | 1.540.782 | 1.505.781 | 1.513.858 | 1.521.935 | 1.530.012 | 1.546.166 |
202 | 4 T | 25,88 | lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại (3,5-7,5)T | 1.635.755 | 1.598.278 | 1.606.355 | 1.614.432 | 1.622.509 | 1.638.663 |
203 | 5 T | 30,38 | lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại (3,5-7,5)T | 1.791.213 | 1.753.736 | 1.761.813 | 1.769.890 | 1.777.967 | 1.794.121 |
204 | 6 T | 32,63 | lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại (3,5-7,5)T | 2.010.653 | 1.973.176 | 1.981.253 | 1.989.330 | 1.997.407 | 2.013.561 |
205 | 10 T | 37 | lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại (7,5-16,5)T | 2.385.661 | 2.345.841 | 2.353.919 | 2.361.996 | 2.370.072 | 2.386.226 |
206 | 16 T | 43 | lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại (7,5-16,5)T | 2.709.322 | 2.669.502 | 2.677.580 | 2.685.657 | 2.693.733 | 2.709.887 |
207 | 20 T | 44 | lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại (16,5-25)T | 3.096.131 | 3.053.969 | 3.062.046 | 3.070.123 | 3.078.200 | 3.094.354 |
208 | 25 T | 50 | lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại (16,5-25)T | 3.451.376 | 3.409.214 | 3.417.291 | 3.425.368 | 3.433.445 | 3.449.599 |
209 | 30 T | 54 | lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại (25-40)T | 3.843.366 | 3.795.851 | 3.803.927 | 3.812.004 | 3.820.081 | 3.836.235 |
210 | 35 T | 60 | lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại (25-40)T | 4.305.795 | 4.258.280 | 4.266.356 | 4.274.433 | 4.282.510 | 4.298.664 |
211 | 40 T | 64 | lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại => 40T | 4.979.785 | 4.928.991 | 4.937.068 | 4.945.144 | 4.953.221 | 4.969.375 |
212 | 45 T | 66 | lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại => 40T | 5.530.457 | 5.479.663 | 5.487.740 | 5.495.816 | 5.503.893 | 5.520.047 |
213 | 50 T | 70 | lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại => 40T | 6.361.949 | 6.311.155 | 6.319.232 | 6.327.308 | 6.335.385 | 6.351.539 |
| Cần trục bánh hơi - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
| ||
214 | 16 T | 33 | lít diezel | 1x3/7+ 1x5/7 | 2.102.360 | 2.065.552 | 2.073.629 | 2.081.706 | 2.089.783 | 2.105.937 |
215 | 25 T | 36 | lít diezel | 1x4/7+ 1x6/7 | 2.457.741 | 2.414.576 | 2.422.652 | 2.430.729 | 2.438.806 | 2.454.960 |
216 | 40 T | 49,5 | lít diezel | 1x4/7+ 1x6/7 | 3.900.285 | 3.857.120 | 3.865.196 | 3.873.273 | 3.881.350 | 3.897.504 |
217 | 63 T | 60,5 | lít diezel | 1x4/7+ 1x6/7 | 4.566.426 | 4.523.261 | 4.531.337 | 4.539.414 | 4.547.491 | 4.563.645 |
218 | 90 T | 68,75 | lít diezel | 1x4/7+ 1x7/7 | 7.028.928 | 6.981.346 | 6.989.422 | 6.997.499 | 7.005.576 | 7.021.730 |
219 | 100 T | 74,25 | lít diezel | 2x4/7+ 1x7/7 | 8.398.028 | 8.332.310 | 8.344.424 | 8.356.539 | 8.368.655 | 8.392.886 |
220 | 110 T | 77,5 | lít diezel | 2x4/7+ 1x7/7 | 9.995.078 | 9.929.360 | 9.941.474 | 9.953.589 | 9.965.705 | 9.989.936 |
221 | 130 T | 81 | lít diezel | 2x4/7+ 1x7/7 | 11.558.690 | 11.492.972 | 11.505.086 | 11.517.201 | 11.529.317 | 11.553.548 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
222 | 5 T | 31,5 | lít diezel | 1x3/7+ 1x5/7 | 1.945.692 | 1.908.884 | 1.916.961 | 1.925.038 | 1.933.115 | 1.949.269 |
223 | 7 T | 33 | lít diezel | 1x3/7+ 1x5/7 | 2.075.650 | 2.038.842 | 2.046.919 | 2.054.996 | 2.063.073 | 2.079.227 |
224 | 10 T | 36 | lít diezel | 1x3/7+ 1x5/7 | 2.214.115 | 2.177.307 | 2.185.384 | 2.193.461 | 2.201.538 | 2.217.692 |
225 | 16 T | 45 | lít diezel | 1x3/7+ 1x5/7 | 2.714.097 | 2.677.289 | 2.685.366 | 2.693.443 | 2.701.520 | 2.717.674 |
226 | 25 T | 47 | lít diezel | 1x4/7+ 1x6/7 | 3.297.390 | 3.254.225 | 3.262.301 | 3.270.378 | 3.278.455 | 3.294.609 |
227 | 28 T | 48,75 | lít diezel | 1x4/7+ 1x6/7 | 3.694.063 | 3.650.898 | 3.658.974 | 3.667.051 | 3.675.128 | 3.691.282 |
228 | 40 T | 51,25 | lít diezel | 1x4/7+ 1x6/7 | 4.708.569 | 4.665.404 | 4.673.480 | 4.681.557 | 4.689.634 | 4.705.788 |
229 | 50 T | 53,75 | lít diezel | 1x4/7+ 1x6/7 | 5.086.678 | 5.043.513 | 5.051.589 | 5.059.666 | 5.067.743 | 5.083.897 |
230 | 63 T | 56,25 | lít diezel | 1x4/7+ 1x7/7 | 5.951.724 | 5.904.142 | 5.912.218 | 5.920.295 | 5.928.372 | 5.944.526 |
231 | 100 T | 58,95 | lít diezel | 2x4/7+ 1x7/7 | 8.034.323 | 7.968.605 | 7.980.719 | 7.992.834 | 8.004.950 | 8.029.181 |
232 | 110 T | 62,78 | lít diezel | 2x4/7+ 1x7/7 | 9.030.671 | 8.964.953 | 8.977.067 | 8.989.182 | 9.001.298 | 9.025.529 |
233 | 130 T | 72 | lít diezel | 2x4/7+ 1x7/7 | 12.063.464 | 11.997.746 | 12.009.860 | 12.021.975 | 12.034.091 | 12.058.322 |
234 | 150 T | 83,25 | lít diezel | 2x4/7+ 1x7/7 | 13.430.777 | 13.365.059 | 13.377.173 | 13.389.288 | 13.401.404 | 13.425.635 |
| Cần trục tháp - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
| |
235 | 3 T | 37,5 | kwh | 1x3/7+ 1x5/7 | 990.247 | 953.439 | 961.516 | 969.593 | 977.670 | 993.824 |
236 | 5 T | 42 | kwh | 1x3/7+ 1x5/7 | 1.183.320 | 1.146.512 | 1.154.589 | 1.162.666 | 1.170.743 | 1.186.897 |
237 | 8 T | 52,5 | kwh | 1x3/7+ 1x5/7 | 1.271.745 | 1.234.937 | 1.243.014 | 1.251.091 | 1.259.168 | 1.275.322 |
238 | 10 T | 60 | kwh | 1x3/7+ 1x5/7 | 1.531.751 | 1.494.943 | 1.503.020 | 1.511.097 | 1.519.174 | 1.535.328 |
239 | 12 T | 67,5 | kwh | 1x3/7+ 1x5/7 | 1.765.899 | 1.729.091 | 1.737.168 | 1.745.245 | 1.753.322 | 1.769.476 |
240 | 15 T | 90 | kwh | 1x3/7+ 1x5/7 | 1.916.794 | 1.879.986 | 1.888.063 | 1.896.140 | 1.904.217 | 1.920.371 |
241 | 20 T | 112,5 | kwh | 1x3/7 + 1x5/7 | 2.137.716 | 2.100.908 | 2.108.985 | 2.117.062 | 2.125.139 | 2.141.293 |
242 | 25 T | 120 | kwh | 1x3/7+ 1x6/7 | 2.793.136 | 2.752.648 | 2.760.725 | 2.768.802 | 2.776.879 | 2.793.032 |
243 | 30 T | 127,5 | kwh | 1x3/7+ 1x6/7 | 3.354.514 | 3.314.026 | 3.322.103 | 3.330.180 | 3.338.257 | 3.354.410 |
244 | 40 T | 135 | kwh | 1x3/7+ 1x6/7 | 3.765.603 | 3.725.115 | 3.733.192 | 3.741.269 | 3.749.346 | 3.765.499 |
245 | 50 T | 142,5 | kwh | 2x4/7+ 1x6/7 | 4.811.533 | 4.750.232 | 4.762.346 | 4.774.462 | 4.786.577 | 4.810.808 |
246 | 60 T | 198 | kwh | 2x4/7+1x6/7 | 5.861.927 | 5.800.626 | 5.812.740 | 5.824.856 | 5.836.971 | 5.861.202 |
247 | Cẩu tháp MD 900 | 480 | kwh | 2x4/7 + 1x6/7 + 1x7/7 | 19.051.174 | 18.960.427 | 18.976.579 | 18.992.722 | 19.007.887 | 19.041.195 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
248 | 30 T | 81 | lít diezel | Thuyền phó 2x1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4 | 6.970.422 | 6.867.561 | 6.891.793 | 6.916.024 | 6.940.255 | 6.988.716 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
249 | 100 T | 117,6 | lít diezel | Th.trưởng 1/2 + thuyền phó 1/2+ 4 thợ máy (3x2/4+ 1x4/4) + 1 thợ điện 3/4 + 1 thủy thủ 2/4 | 10.441.088 | 10.277.327 | 10.309.636 | 10.341.943 | 10.374.251 | 10.438.866 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
250 | Cẩu K33-60 | 232,56 | kwh | 1x3/7+ 4x4/7 +1x6/7 | 4.753.447 | 4.640.415 | 4.664.644 | 4.688.875 | 4.713.105 | 4.761.567 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
251 | 10 T | 81 | kwh | 1x3/7+ 1x5/7 | 1.111.539 | 1.074.731 | 1.082.808 | 1.090.885 | 1.098.962 | 1.115.116 |
252 | 25 T | 86,4 | kwh | 1x3/7+ 1x5/7 | 1.303.736 | 1.266.928 | 1.275.005 | 1.283.082 | 1.291.159 | 1 307.313 |
253 | 30 T | 90 | kwh | 1x3/7+ 1x6/7 | 1.482.148 | 1.441.660 | 1.449.737 | 1.457.814 | 1.465.891 | 1.482.044 |
254 | 60 T | 144 | kwh | 1x3/7+ 1x7/7 | 1.869.316 | 1.824.411 | 1.832.487 | 1.840.564 | 1.848.641 | 1.864.795 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
255 | 30 T | 48 | kwh | 1x3/7+ 1x6/7 | 722.956 | 682.468 | 690.545 | 698.622 | 706.699 | 722.852 |
256 | 40 T | 60 | kwh | 1x3/7+ 1x6/7 | 762.281 | 721.793 | 729.870 | 737.947 | 746.024 | 762.177 |
257 | 50 T | 72 | kwh | 1x3/7+ 1x6/7 | 806.463 | 765.975 | 774.052 | 782.129 | 790.206 | 806.359 |
258 | 60 T | 84 | kwh | 1x3/7+ 1x7/7 | 917.109 | 872.204 | 880.280 | 888.357 | 896.434 | 912.588 |
259 | 90 T | 108 | kwh | 1x3/7+ 1x7/7 | 1.019.815 | 974.910 | 982.986 | 991.063 | 999.140 | 1.015.294 |
260 | 110 T | 132 | kwh | 1x3/7 + 1x7/7 | 1.185.810 | 1.140.905 | 1.148.981 | 1.157.058 | 1.165.135 | 1.181.289 |
261 | 125 T | 144 | Kwh | 1x3/7 + 1x7/7 | 1.277.365 | 1.232.460 | 1.240.536 | 1.248.613 | 1.256.690 | 1.272.844 |
262 | 180 T | 168 | kwh | 1x3/7+ 1x7/7 | 1.483.774 | 1.438.869 | 1.446.945 | 1.455.022 | 1.463.099 | 1.479.253 |
263 | 250 T | 204 | kwh | 1x3/7+ 1x7/7 | 1.744.933 | 1.700.028 | 1.708.104 | 1.716.181 | 1.724.258 | 1.740.412 |
Máy vận thăng - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
264 | 0,3T, H nâng 30m | 8,4 | kwh | 1 x 3/7 | 252.332 | 236.873 | 240.911 | 244.950 | 248.988 | 257.065 |
265 | 0,5T, H nâng 5 50m | 15,75 | kwh | 1 x 3/7 | 308.572 | 293.113 | 297.151 | 301.190 | 305.228 | 313.305 |
266 | 0,8T, H nâng 80m | 21 | kwh | 1 x 3/7 | 363.785 | 348.326 | 352.364 | 356.403 | 360.441 | 368.518 |
267 | 2T, H nâng 100m | 31,5 | kwh | 1 x 3/7 | 419.420 | 403.961 | 407.999 | 412.038 | 416.076 | 424.153 |
268 | 3T, H nâng 100m | 39,4 | kwh | 1 x 3/7 | 458.600 | 443.141 | 447.179 | 451.218 | 455.256 | 463.333 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
269 | 3T, H nâng 100m | 47,3 | kwh | 1 x 3/7 | 705.026 | 689.567 | 693.605 | 697.644 | 701.682 | 709.759 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
270 | 0,5 T | 3,6 | kwh | 1 x 3/7 | 202.081 | 186.622 | 190.660 | 194.699 | 198.737 | 206.814 |
| Tời điện - sức kéo: |
|
|
|
|
|
|
| ||
271 | 0,5 T | 3,78 | kwh | 1 x 3/7 | 193.588 | 178.129 | 182.167 | 186.206 | 190.244 | 198.321 |
272 | 1 T | 4,5 | kwh | 1 x 3/7 | 195.884 | 180.425 | 184.463 | 188.502 | 192.540 | 200.617 |
273 | 1,5 T | 5,58 | kwh | 1 x 3/7 | 208.352 | 192.893 | 196.931 | 200.970 | 205.008 | 213.085 |
274 | 2 T | 6,3 | kwh | 1 x 3/7 | 217.289 | 201.830 | 205.868 | 209.907 | 213.945 | 222.022 |
275 | 2,5 T | 9,18 | kwh | 1 x 3/7 | 229.369 | 213.910 | 217.948 | 221.987 | 226.025 | 234.102 |
276 | 3 T | 10,8 | kwh | 1 x 3/7 | 238.531 | 223.072 | 227.110 | 231.149 | 235.187 | 243.264 |
277 | 3,5T | 11,3 | kwh | 1x3/7 | 243.348 | 227.889 | 231.927 | 235.966 | 240.004 | 248.081 |
278 | 4 T | 11,7 | kwh | 1x3/7 | 246.072 | 230.613 | 234.651 | 238.690 | 242.728 | 250.805 |
279 | 5 T | 13,5 | kwh | 1 x 3/7 | 255.881 | 240.422 | 244.460 | 248.499 | 252.537 | 260.614 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
280 | 3T |
|
| 1x3/7 | 192.477 | 177.018 | 181.056 | 185.095 | 189.133 | 197.210 |
281 | 5T |
|
| 1x3/7 | 194.775 | 179.316 | 183.354 | 187.393 | 191.431 | 199.508 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
282 | Bộ thiết bị trượt (60 kích loại 6T) | 64,6 | kwh | 2x4/7+ 1x5/7 +1x7/7 | 1.945.894 | 1.858.827 | 1.874.980 | 1.891.133 | 1.907.287 | 1.939.595 |
283 | Bộ kích lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn 50-AT | 14,1 | kwh | 2x4/7 | 544.275 | 508.003 | 516.079 | 524.156 | 532.233 | 548.387 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
284 | 10T |
|
| 1x4/7 | 216.877 | 198.741 | 202.779 | 206.817 | 210.856 | 218.933 |
285 | 30T |
|
| 1x4/7 | 218.244 | 200.108 | 204.146 | 208.184 | 212.223 | 220.300 |
286 | 50T |
|
| 1x4/7 | 222.799 | 204.663 | 208.701 | 212.739 | 216.778 | 224.855 |
287 | 100T |
|
| 1x4/7 | 233.277 | 215.141 | 219.179 | 223.217 | 227.256 | 235.333 |
288 | 200T |
|
| 1x4/7 | 242.844 | 224.708 | 228.746 | 232.784 | 236.823 | 244.900 |
289 | 250T |
|
| 1x4/7 | 261.749 | 243.613 | 247.651 | 251.689 | 255.728 | 263.805 |
290 | 500T |
|
| 1x4/7 | 320.402 | 302.266 | 306.304 | 310.342 | 314.381 | 322.458 |
291 | Kích thông tâm YCW-150T |
|
| 1x4/7 | 223.255 | 205.119 | 209.157 | 213.195 | 217.234 | 225.311 |
292 | Kích thông tâm YCW-250T |
|
| 1x4/7 | 229.519 | 211.383 | 215.421 | 219.459 | 223.498 | 231.575 |
293 | Kích dây liên tục tự động ZLD 60 (60T-6c) | 29,38 | kwh | 1x4/7+ 1x5/7 | 748.323 | 708.838 | 716.915 | 724.991 | 733.068 | 749.222 |
294 | Kích thông tâm YCW-500T |
|
| 1x4/7 | 266.760 | 248.624 | 252.662 | 256.700 | 260.739 | 268.816 |
295 | Kích sợi đơn YDC-500T |
|
| 1x4/7 | 231.682 | 213.546 | 217.584 | 221.622 | 225.661 | 233.738 |
296 | Kích thông tâm RRH-100T |
|
| 1x4/7 | 295.460 | 277.324 | 281.362 | 285.400 | 289.439 | 297.516 |
297 | Kích thông tâm RRH-300T |
|
| 1x4/7 | 477.910 | 459.774 | 463.812 | 467.850 | 471.889 | 479.966 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
298 | 15kw | 27 | kwh | 1x4/7 | 316.264 | 298.128 | 302.166 | 306.204 | 310.243 | 318.320 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
299 | 1kw | 1,8 | kwh | 1x3/7 | 192.227 | 176.768 | 180.806 | 184.845 | 188.883 | 196.960 |
300 | 10kw | 12,6 | kwh | 1x3/7 | 223.520 | 208.061 | 212.099 | 216.138 | 220.176 | 228.253 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
301 | 40MPa (HCP-400 | 13,65 | kwh | 1x4/7 | 263.696 | 245.560 | 249.598 | 253.636 | 257.675 | 265.752 |
302 | 50MPa (ZB4-500 | 19,5 | kwh | 1x4/7 | 280.247 | 262.111 | 266.149 | 270.187 | 274.226 | 282.303 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
303 | 1,5 T | 7,92 | lít diezel | 1x4/7 | 531.775 | 513.639 | 517.677 | 521.715 | 525.754 | 533.831 |
304 | 2 T | 9 | lít diezel | 1x4/7 | 568.856 | 550.720 | 554.758 | 558.796 | 562.835 | 570.912 |
305 | 3 T | 10,08 | lít diezel | 1x4/7 | 634.529 | 616.393 | 620.431 | 624.469 | 628.508 | 636.585 |
306 | 3,2 T | 11,52 | lít diezel | 1x4/7 | 685.525 | 667.389 | 671.427 | 675.465 | 679.504 | 687.581 |
307 | 3,5 T | 14,4 | lít diezel | 1x4/7 | 772.790 | 754.654 | 758.692 | 762.730 | 766.769 | 774.846 |
308 | 5 T | 16,2 | lít diezel | 1x4/7 | 858.942 | 840.806 | 844.844 | 848.882 | 852.921 | 860.998 |
| Máy nâng phục vụ thi công hầm - công suất: |
|
|
|
|
|
| |||
309 | 135 cv | 44,55 | lít diezel | 1x4/7 | 1.734.249 | 1.716.113 | 1.720.151 | 1.724.189 | 1.728.228 | 1.736.305 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
310 | 100 lít | 6,72 | kwh | 1x3/7 | 230.628 | 215.169 | 219.207 | 223.246 | 227.284 | 235.361 |
311 | 150 lít | 8,4 | kwh | 1x3/7 | 243.608 | 228.149 | 232.187 | 236.226 | 240.264 | 248.341 |
312 | 200 lít | 9,6 | kwh | 1x3/7 | 250.186 | 234.727 | 238.765 | 242.804 | 246.842 | 254.919 |
313 | 250 lít | 10,8 | kwh | 1x3/7 | 270.072 | 254.613 | 258.651 | 262.690 | 266.728 | 274.805 |
314 | 425 lít | 24 | kwh | 1x4/7 | 366.764 | 348.628 | 352.666 | 356.704 | 360.743 | 368.820 |
315 | 500 lít | 33,6 | kwh | 1x4/7 | 379.639 | 361.503 | 365.541 | 369.579 | 373.618 | 381.695 |
316 | 800 lít | 60 | kwh | 1x4/7 | 456.163 | 438.027 | 442.065 | 446.103 | 450.142 | 458.219 |
317 | 1150 lít | 72 | kwh | 1x4/7 | 515.401 | 497.265 | 501.303 | 505.341 | 509.380 | 517.457 |
318 | 1600 lít | 96 | kwh | 1x4/7 | 625.095 | 606.959 | 610.997 | 615.035 | 619.074 | 627.151 |
| Máy trộn vữa - dung tích: |
|
|
|
|
|
|
|
| |
319 | 80 lít | 5,28 | kwh | 1x3/7 | 219.096 | 203.637 | 207.675 | 211.714 | 215.752 | 223.829 |
320 | 110 lít | 7,68 | kwh | 1x3/7 | 226.227 | 210.768 | 214.806 | 218.845 | 222.883 | 230.960 |
321 | 150 lít | 8,4 | kwh | 1x3/7 | 234.026 | 218.567 | 222.605 | 226.644 | 230.682 | 238.759 |
322 | 200 lít | 9,6 | kwh | 1x3/7 | 241.635 | 226.176 | 230.214 | 234.253 | 238.291 | 246.368 |
323 | 250 lít | 10,8 | kwh | 1x3/7 | 248.217 | 232.758 | 236.796 | 240.835 | 244.873 | 252.950 |
324 | 325 lít | 16,8 | kwh | 1x3/7 | 276.761 | 261.302 | 265.340 | 269.379 | 273.417 | 281.494 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
325 | 16 m3/h | 92,4 | kwh | 1x3/7 + 1x5/7 | 1.544.478 | 1.507.670 | 1.515.747 | 1.523.824 | 1.531.901 | 1.548.055 |
326 | 20 m3/h | 92,4 | kwh | 1x3/7 + 1x5/7 | 1.713.426 | 1.676.618 | 1.684.695 | 1.692.772 | 1.700.849 | 1.717.003 |
327 | 22 m3/h | 99 | kwh | 1x3/7 + 1x5/7 | 1.857.877 | 1.821.069 | 1.829.146 | 1.837.223 | 1.845.300 | 1.861.454 |
328 | 25 m3/h | 115,5 | kwh | 1x3/7 + 1x5/7 | 1.956.359 | 1.919.551 | 1.927.628 | 1.935.705 | 1.943.782 | 1.959.936 |
329 | 30 m3/h | 171,6 | kwh | 2x3/7 + 1x5/7 | 2.573.685 | 2.521.418 | 2.533.533 | 2.545.649 | 2.557.764 | 2.581.995 |
330 | 50 m3/h | 198 | kwh | 2x3/7 + 1x5/7 | 3.651.477 | 3.599.210 | 3.611.325 | 3.623.441 | 3.635.556 | 3.659.787 |
331 | 60 m3/h | 265,2 | kwh | 2x3/7 + 1x5/7 | 3.868.190 | 3.815.923 | 3.828.038 | 3.840.154 | 3.852.269 | 3.876.500 |
332 | 75 m3/h | 417,6 | kwh | 2x3/7+ 1x4/7+ 1x6/7 | 4.754.923 | 4.680.840 | 4.696.993 | 4.713.147 | 4.729.301 | 4.761.609 |
333 | 125 m3/h | 445,5 | kwh | 2x3/7+ 1x4/7+ 1x6/7 | 7.026.117 | 6.952.034 | 6.968.187 | 6.984.341 | 7.000.495 | 7.032.803 |
334 | 160 m3/h | 553,1 | kwh | 3x3/7+ 1x4/7+ 1x6/7 | 7.565.301 | 7.475.759 | 7.495.951 | 7.516.143 | 7.536.335 | 7.576.720 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
335 | 2 m3/h | 12 | kwh | 1 x 4/7 | 381.069 | 362.933 | 366.971 | 371.009 | 375.048 | 383.125 |
336 | 4 m3/h | 16,8 | kwh | 1 x 4/7 | 426.642 | 408.506 | 412.544 | 416.582 | 420.621 | 428.698 |
337 | 6 m3/h | 18,9 | kwh | 1x3/7+ 1x4/7 | 669.346 | 635.751 | 643.827 | 651.904 | 659.981 | 676.135 |
338 | 9 m3/h | 33,6 | kwh | 1x3/7+ 1x4/7 | 751.348 | 717.753 | 725.829 | 733.906 | 741.983 | 758.137 |
339 | 32 - 50 m3/h | 72 | kwh | 1x3/7 + 1x4/7 | 890.233 | 856.638 | 864.714 | 872.791 | 880.868 | 897.022 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
340 | 50 m3/h | 52,8 | lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại (16,5-25)T | 4.239.586 | 4.197.424 | 4.205.501 | 4.213.578 | 4.221.655 | 4.237.809 |
341 | 60 m3/h | 60 | lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại (16,5-25)T | 4.655.869 | 4.613.707 | 4.621.784 | 4.629.861 | 4.637.938 | 4.654.092 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
342 | 40 - 60 m3/h | 181,5 | kwh | 1x3/7+1x5/7 | 1.994.511 | 1.957.703 | 1.965.780 | 1.973.857 | 1.981.934 | 1.998.088 |
343 | 60 - 90 m3/h | 247,5 | kwh | 1x4/7+1x5/7 | 2.606.638 | 2.567.153 | 2.575.230 | 2.583.306 | 2.591.383 | 2.607.537 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
344 | 9 m3/h (AL 385) | 54 | kwh | 2x3/7 + 1x4/7 + 1x6/7 | 2.963.189 | 2.889.106 | 2.905.259 | 2.921.413 | 2.937.567 | 2.969.875 |
345 | 18 m3/h (AL 500) | 429 | kwh | 2x3/7+1x4/7+1x5/7+1x6/7 | 9.395.113 | 9.299.681 | 9.319.873 | 9.340.065 | 9.360.257 | 9.400.642 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
346 | SP500 | 72,6 | lít diezel | 1x6/7+ 1x5/7 + 2x3/7 | 10.375.054 | 10.297.758 | 10.313.912 | 10.330.066 | 10.346.219 | 10.378.527 |
| Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất |
|
|
|
|
|
|
| ||
347 | 0,4 kw | 1,8 | kwh | 1x3/7 | 196.933 | 181.474 | 185.512 | 189.551 | 193.589 | 201.666 |
348 | 0,6 kw | 2,7 | kwh | 1x3/7 | 200.839 | 185.380 | 189.418 | 193.457 | 197.495 | 205.572 |
349 | 0,8 kw | 3,6 | kwh | 1x3/7 | 204.082 | 188.623 | 192.661 | 196.700 | 200.738 | 208.815 |
350 | 1 kw | 4,5 | kwh | 1x3/7 | 207.989 | 192.530 | 196.568 | 200.607 | 204.645 | 212.722 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
351 | 1 kw | 4,5 | kwh | 1x3/7 | 204.007 | 188.548 | 192.586 | 196.625 | 200.663 | 208.740 |
| Máy đầm bê tông, đầm dùi - công suất: |
|
|
|
|
|
|
| ||
352 | 0,6 kw | 2,7 | kwh | 1x3/7 | 200.175 | 184.716 | 188.754 | 192.793 | 196.831 | 204.908 |
353 | 0,8 kw | 3,6 | kwh | 1x3/7 | 205.244 | 189.785 | 193.823 | 197.862 | 201.900 | 209.977 |
354 | 1 kw | 4,5 | kwh | 1x3/7 | 206.148 | 190.689 | 194.727 | 198.766 | 202.804 | 210.881 |
355 | 1,5 kw | 6,75 | kwh | 1x3/7 | 210.740 | 195.281 | 199.319 | 203.358 | 207.396 | 215.473 |
356 | 2,8 kw | 12,6 | kwh | 1x3/7 | 222.275 | 206.816 | 210.854 | 214.893 | 218.931 | 227.008 |
357 | 3,5 kw | 15,75 | kwh | 1x3/7 | 260.377 | 244.918 | 248.956 | 252.995 | 257.033 | 265.110 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
358 | 11 m3/h | 29,4 | kwh | 1x3/7 | 253.647 | 238.188 | 242.226 | 246.265 | 250.303 | 258.380 |
359 | 35m3/h | 75,6 | kwh | 1x4/7 | 350.284 | 332.148 | 336.186 | 340.224 | 344.263 | 352.340 |
360 | 45m3/h | 96,6 | kwh | 1x4/7 | 387.409 | 369.273 | 373.311 | 377.349 | 381.388 | 389.465 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
361 | 6m3/h | 63 | kwh | 1x3/7+ 1x4/7 | 1.002.736 | 969.141 | 977.217 | 985.294 | 993.371 | 1.009.525 |
362 | 20m3/h | 315 | kwh | 1x3/7 + 1x4/7 | 2.522.277 | 2.488.682 | 2.496.758 | 2.504.835 | 2.512.912 | 2.529.066 |
363 | 25m3/h | 357 | kwh | 2x3/7+ 1x4/7 | 2.223.194 | 3.174.140 | 3.186.255 | 3.198.370 | 3.210.486 | 3.234.716 |
364 | 125m3/h | 630 | kwh | 2x3/7 + 1x4/7 | 8.812.801 | 8.763.747 | 8.775.862 | 8.787.977 | 8.800.093 | 8.824.323 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
365 | 14m3/h | 134,4 | kwh | 1x3/7+ 1x4/7 | 835.225 | 801.630 | 809.706 | 817.783 | 825.860 | 842.014 |
366 | 200m3/h | 840 | kwh | 1 x3/7+2x4/7+1x5/7+1x6/7 | 4.516.297 | 4.418.188 | 4.438.379 | 4.458.572 | 4.478.764 | 4.519.149 |
| Trạm trộn bê tông asphan - năng suất: |
|
|
|
|
|
| |||
367 | 25T/h | 210 | kwh | 4x3/7+4x4/7+ | 7.806.592 | 7.583.136 | 7.631.596 | 7.680.057 | 7.728.519 | 7.825.442 |
| (140T/ca) |
|
| 3x5/7+1x6/7 |
|
|
|
|
|
|
368 | 30T/h | 234 | kwh | 4x3/7+4x4/7+ | 8.826.221 | 8.602.765 | 8.651.225 | 8.699.686 | 8.748.148 | 8.845.071 |
| (156T/ca) |
|
| 3x5/7+1x6/7 |
|
|
|
|
|
|
369 | 40T/h | 264 | kwh | 5x3/7+5x4/7+ | 10.175.240 | 9.896.840 | 9.957.414 | 10.017.991 | 10.078.568 | 10.199.722 |
| (176T/ca) |
|
| 4x5/7+1x6/7 |
|
|
|
|
|
|
370 | 50T/h | 300 | kwh | 5x3/7+5x4/7+ | 10.607.837 | 10.329.437 | 10.390.011 | 10.450.588 | 10.511.165 | 10.632.319 |
| (200T/ca) |
|
| 4x5/7+1x6/7 |
|
|
|
|
|
|
371 | 60T/h | 324 | kwh | 5x3/7+5x4/7+ | 11.804.413 | 11.526.013 | 11.586.587 | 11.647.164 | 11.707.741 | 11.828.895 |
| (216T/ca) |
|
| 4x5/7+1x6/7 |
|
|
|
|
|
|
372 | 80T/h | 384 | kwh | 5x3/7+5x4/7+ | 11.787.145 | 11.508.745 | 11.569.319 | 11.629.896 | 11.690.473 | 11.811.627 |
| (256T/ca) |
|
| 4x5/7+1x6/7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
373 | 190cv | 57 | lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại (7,5-16,5)T | 3.277.805 | 3.237.985 | 3.246.063 | 3.254.140 | 3.262.216 | 3.278.370 |
| Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất: |
|
|
|
|
|
| |||
374 | 65T/h | 33,6 | lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 3.084.900 | 3.048.092 | 3.056.169 | 3.064.246 | 3.072.323 | 3.088.477 |
375 | 100T/h | 50,4 | lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 3.783.855 | 3.747.047 | 3.755.124 | 3.763.201 | 3.771.278 | 3.787.432 |
376 | 150cv đến 140 cv | 63 | lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 5.857.211 | 5.820.403 | 5.828.480 | 5.836.557 | 5.844.634 | 5.860.788 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
377 | 60m3/h | 30,2 | lít diezel | 1x3/7+ 1x5/7 | 3.929.065 | 3.892.257 | 3.900.334 | 3.908.411 | 3.916.488 | 3.932.642 |
378 | Máy cào bóc đường Wirtgen 1000C | 92,4 | lít diezel | 1x4/7+ 1x5/7 | 5.756.055 | 5.716.570 | 5.724.647 | 5.732.723 | 5.740.800 | 5.756.954 |
379 | Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A |
|
| 1x4/7 | 292.359 | 274.223 | 278.261 | 282.299 | 286.338 | 294.415 |
380 | Lò nấu sơn YHK3A | 10,54 | lít diezel | 1x4/7 | 833.338 | 815.202 | 819.240 | 823.278 | 827.317 | 835.394 |
381 | Thiết bị đun rót mastic | 3,7 | lít xăng | 1x4/7 | 333.964 | 315.828 | 319.866 | 323.904 | 327.943 | 336.020 |
382 | Nồi nấu nhựa 500 lít |
|
| 1x4/7 | 302.130 | 283.994 | 288.032 | 292.070 | 296.109 | 304.186 |
| Máy bơm nước, động cơ điện - công suất: |
|
|
|
|
|
| |||
383 | 0,46kw (b48) | 1,3 | kwh | 1x3/7 | 187.811 | 172.352 | 176.390 | 180.429 | 184.467 | 192.544 |
384 | 0,55kw | 1,49 | kwh | 1x3/7 | 188.938 | 173.479 | 177.517 | 181.556 | 185.594 | 193.671 |
385 | 0.75kw | 2,03 | kwh | 1x3/7 | 190.021 | 174.562 | 178.600 | 182.639 | 186.677 | 194.754 |
386 | 1.1 kw | 2,97 | kwh | 1x3/7 | 191.876 | 176.417 | 180.455 | 184.494 | 188.532 | 196.609 |
387 | 1.5kw | 4,05 | kwh | 1x3/7 | 193.467 | 178.008 | 182.046 | 186.085 | 190.123 | 198.200 |
388 | 2kw | 5,4 | kwh | 1x3/7 | 195.384 | 179.925 | 183.963 | 188.002 | 192.040 | 200.117 |
389 | 2.8kw | 7,56 | kwh | 1x3/7 | 198.854 | 183.395 | 187.433 | 191.472 | 195.510 | 203.587 |
390 | 4kw | 10,8 | kwh | 1x3/7 | 206.331 | 190.872 | 194.910 | 198.949 | 202.987 | 211.064 |
391 | 4.5kw | 12,15 | kwh | 1x3/7 | 209.170 | 193.711 | 197.749 | 201.788 | 205.826 | 213.903 |
392 | 7kw | 16,8 | kwh | 1x3/7 | 220.305 | 204.846 | 208.884 | 212.923 | 216.961 | 225.038 |
393 | 10kw | 24 | kwh | 1x4/7 | 258.568 | 240.432 | 244.470 | 248.508 | 252.547 | 260.624 |
394 | 14kw | 33,6 | kwh | 1x4/7 | 276.912 | 258.776 | 262.814 | 266.852 | 270.891 | 278.968 |
395 | 20kw | 48 | kwh | 1x4/7 | 309.100 | 290.964 | 295.002 | 299.040 | 303.079 | 311.156 |
396 | 22kw | 52,8 | kwh | 1x4/7 | 320.911 | 302.775 | 306.813 | 310.851 | 314.890 | 322.967 |
397 | 28kw | 67,2 | kwh | 1x4/7 | 346.100 | 327.964 | 332.002 | 336.040 | 340.079 | 348.156 |
398 | 30kw | 72 | kwh | 1x4/7 | 363.117 | 344.981 | 349.019 | 353.057 | 357.096 | 365.173 |
399 | 40kw | 96 | kwh | 1x4/7 | 412.710 | 394.574 | 398.612 | 402.650 | 406.689 | 414.766 |
400 | 50kw | 120 | kwh | 1x4/7 | 456.656 | 438.520 | 442.558 | 446.596 | 450.635 | 458.712 |
401 | 55kw | 132 | kwh | 1x4/7 | 476.455 | 458.319 | 462.357 | 466.395 | 470.434 | 478.511 |
402 | 75kw | 180 | kwh | 1x4/7 | 566.360 | 548.224 | 552.262 | 556.300 | 560.339 | 568.416 |
403 | Bơm xói 4MC | 180 | kwh | 1x4/7 | 581.753 | 563.617 | 567.655 | 571.693 | 575.732 | 583.809 |
404 | 113kw | 271,2 | kwh | 1x4/7 | 718.756 | 700.620 | 704.658 | 708.696 | 712.735 | 720.812 |
| Máy bơm nước, động cơ diesel - công suất: |
|
|
|
|
|
| |||
405 | 5cv | 2,7 | lít diezel | 1x4/7 | 287.522 | 269.386 | 273.424 | 277.462 | 281.501 | 289.578 |
406 | 5.5cv | 2,97 | lít diezel | 1x4/7 | 297.208 | 279.072 | 283.110 | 287.148 | 291.187 | 299.264 |
407 | 7cv | 3,78 | lít diezel | 1x4/7 | 317.053 | 298.917 | 302.955 | 306.993 | 311.032 | 319.109 |
408 | 7,5cv | 4,05 | lít diezel | 1x4/7 | 324.974 | 306.838 | 310.876 | 314.914 | 318.953 | 327.030 |
409 | 10cv | 5,1 | lít diezel | 1x4/7 | 359.200 | 341.064 | 345.102 | 349.140 | 353.179 | 361.256 |
410 | 15cv | 7,65 | lít diezel | 1x4/7 | 444.230 | 426.094 | 430.132 | 434.170 | 438.209 | 446.286 |
411 | 20cv | 10,2 | lít diezel | 1x4/7 | 517.119 | 498.983 | 503.021 | 507.059 | 511.098 | 519.175 |
412 | 25cv (250/50, b100) | 11 | lít diezel | 1x4/7 | 534.300 | 516.164 | 520.202 | 524.240 | 528.279 | 536.356 |
413 | 37cv | 17,76 | lít diezel | 1x4/7 | 729.943 | 711.807 | 715.845 | 719.883 | 723.922 | 731.999 |
414 | 45cv | 21,6 | lít diezel | 1x4/7 | 822.563 | 804.427 | 808.465 | 812.503 | 816.542 | 824.619 |
415 | 75cv | 36 | lít diezel | 1x4/7 | 1.260.032 | 1.241.896 | 1.245.934 | 1.249.972 | 1.254.011 | 1.262.088 |
416 | 100cv | 45 | lít diezel | 1x4/7 | 1.443.640 | 1.425.504 | 1.429.542 | 1.433.580 | 1.437.619 | 1.445.696 |
417 | 150cv | 63 | lít diezel | 1x5/7 | 1.929.953 | 1.908.604 | 1.912.643 | 1.916.681 | 1.920.719 | 1.928.796 |
418 | Bơm áp lực xói nước đầu cọc (300cv) | 110,9 | lít diezel | 1x4/7+1x5/7 | 4.044.376 | 4.004.891 | 4.012.968 | 4.021.044 | 4.029.121 | 4.045.275 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
419 | 3cv | 1,62 | lít xăng | 1x4/7 | 262.596 | 244.460 | 248.498 | 252.536 | 256.575 | 264.652 |
420 | 4cv | 2,16 | lít xăng | 1x4/7 | 278.257 | 260.121 | 264.159 | 268.197 | 272.236 | 280.313 |
421 | 6cv | 3,24 | lít xăng | 1x4/7 | 308.587 | 290.451 | 294.489 | 298.527 | 302.566 | 310.643 |
422 | 7cv | 3,78 | lít xăng | 1x4/7 | 326.831 | 308.695 | 312.733 | 316.771 | 320.810 | 328.887 |
423 | 8cv | 4,32 | lít xăng | 1x4/7 | 340.109 | 321.973 | 326.011 | 330.049 | 334.088 | 342.165 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
424 | 300cv (AH-151) | 123,8 | lít diezel | 2x4/7+1x5/7 | 3.812.635 | 3.755.014 | 3.767.129 | 3.779.244 | 3.791.359 | 3.815.590 |
425 | 280cv (A-206) | 105,2 | lít diezel | 2x4/7+1x5/7 | 3.340.410 | 3.282.789 | 3.294.904 | 3.307.019 | 3.319.134 | 3.343.365 |
426 | 90cv (AH-2) | 67,6 | lít xăng | 1x4/7+1x5/7 | 2.291.793 | 2.252.308 | 2.260.385 | 2.268.461 | 2.276.538 | 2.292.692 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
427 | 75cv (AHO-201) | 24,6 | lít xăng | 2x3/7+1x5/7 | 1.322.625 | 1.270.358 | 1.282.473 | 1.294.589 | 1.306.704 | 1.330.935 |
428 | 170cv (lắp trên xe ZIL - 130) | 49 | lít xăng | 2x4/7+1x2/4 loại (3,5-7,5)T | 2.459.862 | 2.405.120 | 2.417.234 | 2.429.349 | 2.441.465 | 2.465.696 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
429 | Máy hút chân không thử đường hàn | 32,9 | lít xăng | 2x4/7+1x5/7 | 1.440.414 | 1.382.793 | 1.394.908 | 1.407.023 | 1.419.138 | 1.443.369 |
430 | Máy siêu âm k.tra mối hàn đường ống | 5 | Kwh | 1x4/7+1x5/7 | 954.505 | 915.020 | 923.097 | 931.173 | 939.250 | 955.404 |
431 | Vi áp kế đo áp lực đường ống |
|
|
| 3.089 | 3.089 | 3.089 | 3.089 | 3.089 | 3.089 |
| Máy phát điện lưu động - công suất |
|
|
|
|
|
|
| ||
432 | 2,5 - 3kw | 2,3 | lít diezel | 1x3/7 | 241.483 | 226.024 | 230.062 | 234.101 | 238.139 | 246.216 |
433 | 5,2kw | 4,86 | lít diezel | 1x3/7 | 320.558 | 305.099 | 309.137 | 313.176 | 317.214 | 325.291 |
434 | 8kw | 7,56 | lít diezel | 1x3/7 | 383.294 | 367.835 | 371.873 | 375.912 | 379.950 | 388.027 |
435 | 10kw | 10,8 | lít diezel | 1x3/7 | 475.582 | 460.123 | 464.161 | 468.200 | 472.238 | 480.315 |
436 | 15kw | 13,5 | lít diezel | 1x3/7 | 539.175 | 523.716 | 527.754 | 531.793 | 535.831 | 543.908 |
437 | 20kw | 19,2 | lít diezel | 1x3/7 | 683.885 | 668.426 | 672.464 | 676.503 | 680.541 | 688.618 |
438 | 25kw | 21,6 | lít diezel | 1x3/7 | 749.562 | 734.103 | 738.141 | 742.180 | 746.218 | 754.295 |
439 | 30kw | 24 | lít diezel | 1x3/7 | 816.756 | 801.297 | 805.335 | 809.374 | 813.412 | 821.489 |
440 | 38kw | 28,8 | lít diezel | 1x3/7 | 945.680 | 930.221 | 934.259 | 938.298 | 942.336 | 950.413 |
441 | 45kw | 31,2 | lít diezel | 1x3/7 | 1.010.900 | 995.441 | 999.479 | 1.003.518 | 1.007.556 | 1.015.633 |
442 | 50kw | 36 | lít diezel | 1x3/7 | 1.129.351 | 1.113.892 | 1.117.930 | 1.121.969 | 1.126.007 | 1.134.084 |
443 | 60kw | 40,5 | lít diezel | 1x3/7 | 1.250.446 | 1.234.987 | 1.239.025 | 1.243.064 | 1.247.102 | 1.255.179 |
444 | 75kw | 45 | lít diezel | 1x4/7 | 1.412.383 | 1.394.247 | 1.398.285 | 1.402.323 | 1.406.362 | 1.414.439 |
445 | 112kw | 68,25 | lít diezel | 1x4/7 | 1.944.566 | 1.926.430 | 1.930.468 | 1.934.506 | 1.938.545 | 1.946.622 |
446 | 122kw | 75,62 | lít diezel | 1x4/7 | 2.108.790 | 2.090.654 | 2.094.692 | 2.098.730 | 2.102.769 | 2.110.846 |
| Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất |
|
|
|
|
|
| |||
447 | 3m3/h | 0,63 | lít xăng | 1x4/7 | 231.959 | 213.823 | 217.861 | 221.899 | 225.938 | 234.015 |
448 | 11m3/h | 1,8 |
| 1x4/7 | 259.918 | 241.782 | 245.820 | 249.858 | 253.897 | 261.974 |
449 | 25m3/h | 2,88 | lít xăng | 1x4/7 | 292.234 | 274.098 | 278.136 | 282.174 | 286.213 | 294.290 |
450 | 40m3/h | 7,8 | lít xăng | 1x4/7 | 404.837 | 386.701 | 390.739 | 394.777 | 398.816 | 406.893 |
451 | 120m3/h | 14,4 | lít xăng | 1x4/7 | 601.490 | 583.354 | 587.392 | 591.430 | 595.469 | 603.546 |
452 | 200m3/h | 24 | lít xăng | 1x4/7 | 855.529 | 837.393 | 841.431 | 845.469 | 849.508 | 857.585 |
453 | 300m3/h | 33 | lít xăng | 1x4/7 | 1.106.315 | 1.088.179 | 1.092.217 | 1.096.255 | 1.100.294 | 1.108.371 |
454 | 600m3/h | 46,2 | lít xăng | 1x4/7 | 1.614.223 | 1.596.087 | 1.600.125 | 1.604.163 | 1.608.202 | 1.616.279 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
455 | 5,5m3/h | 0,63 | lít diezel | 1x4/7 | 230.873 | 212.737 | 216.775 | 220.813 | 224.852 | 232.929 |
456 | 75m3/h | 5,76 | lít diezel | 1x4/7 | 383.965 | 365.829 | 369.867 | 373.905 | 377.944 | 386.021 |
457 | 102m3/h | 13,2 | lít diezel | 1x4/7 | 558.486 | 540.350 | 544.388 | 548.426 | 552.465 | 560.542 |
458 | 120m3/h | 13,86 | lít diezel | 1x4/7 | 585.148 | 567.012 | 571.050 | 575.088 | 579.127 | 587.204 |
459 | 200m3/h | 18 | lít diezel | 1x4/7 | 726.258 | 708.122 | 712.160 | 716.198 | 720.237 | 728.314 |
460 | 240m3/h | 27,54 | lít diezel | 1x4/7 | 958.563 | 940.427 | 944.465 | 948.503 | 952.542 | 960.619 |
461 | 300m3/h | 32,4 | lít diezel | 1x4/7 | 1.111.096 | 1.092.960 | 1.096.998 | 1.101.036 | 1.105.075 | 1.113.152 |
462 | 360m3/h | 34,56 | lít diezel | 1x4/7 | 1.174.577 | 1.156.441 | 1.160.479 | 1.164.517 | 1.168.556 | 1.176.633 |
463 | 420m3/h | 37,8 | lít diezel | 1x4/7 | 1.321.173 | 1.303.037 | 1.307.075 | 1.311.113 | 1.315.152 | 1.323.229 |
464 | 540m3/h | 36,48 | lít diezel | 1x4/7 | 1.345.042 | 1.326.906 | 1.330.944 | 1.334.982 | 1.339.021 | 1.347.098 |
465 | 600m3/h | 38,4 | lít diezel | 1x4/7 | 1.463.173 | 1.445.037 | 1.449.075 | 1.453.113 | 1.457.152 | 1.465.229 |
466 | 660m3/h | 38,88 | lít diezel | 1x4/7 | 1.553.103 | 1.534.967 | 1.539.005 | 1.543.043 | 1.547.082 | 1.555.159 |
467 | 1200m3/h | 75 | lít diezel | 1x4/7 | 2.781.635 | 2.763.499 | 2.767.537 | 2.771.575 | 2.775.614 | 2.783.691 |
| Máy nén khí, động cơ điện - năng suất: |
|
|
|
|
|
| |||
468 | 5m3/h | 1,85 | kwh | 1x3/7 | 189.967 | 174.508 | 178.546 | 182.585 | 186.623 | 194.700 |
469 | 10m3/h | 5,41 | kwh | 1x3/7 | 196.638 | 181.179 | 185.217 | 189.256 | 193.294 | 201.371 |
470 | 22m3/h | 6,9 | kwh | 1x3/7 | 205.737 | 190.278 | 194.316 | 198.355 | 202.393 | 210.470 |
471 | 30m3/h | 10,05 | kwh | 1x3/7 | 213.333 | 197.874 | 201.912 | 205.951 | 209.989 | 218.066 |
472 | 56m3/h | 16,77 | kwh | 1x3/7 | 241.447 | 225.988 | 230.026 | 234.065 | 238.103 | 246.180 |
473 | 150m3/h | 44,28 | kwh | 1x3/7 | 311.094 | 295.635 | 299.673 | 303.712 | 307.750 | 315.827 |
474 | 216m3/h | 52,38 | kwh | 1x3/7 | 351.231 | 335.772 | 339.810 | 343.849 | 347.887 | 355.964 |
475 | 270m3/h | 80,46 | kwh | 1x3/7 | 414.402 | 398.943 | 402.981 | 407.020 | 411.058 | 419.135 |
476 | 300m3/h | 86,4 | kwh | 1x3/7 | 456.788 | 441.329 | 445.367 | 449.406 | 453.444 | 461.521 |
477 | 600m3/h | 125,28 | kwh | 1x4/7 | 717.999 | 699.863 | 703.901 | 707.939 | 711.978 | 720.055 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
478 | 40kw | 84 | kwh | 1x4/7 | 349.271 | 331.135 | 335.173 | 339.211 | 343.250 | 351.327 |
479 | 50kw | 105 | kwh | 1x4/7 | 385.024 | 366.888 | 370.926 | 374.964 | 379.003 | 387.080 |
| Biến thế hàn xoay chiều - công suất |
|
|
|
|
|
| |||
480 | 4kw | 8,4 | kwh | 1x4/7 | 226.672 | 208.536 | 212.574 | 216.612 | 220.651 | 228.728 |
481 | 7kw | 14,7 | kwh | 1x4/7 | 237.177 | 219.041 | 223.079 | 227.117 | 231.156 | 239.233 |
482 | 7,5kw | 15,8 | kwh | 1x4/7 | 239.220 | 221.084 | 225.122 | 229.160 | 233.199 | 241.276 |
483 | 10kw | 21 | kwh | 1x4/7 | 247.864 | 229.728 | 233.766 | 237.804 | 241.843 | 249.920 |
484 | 14kw | 29,4 | kwh | 1x4/7 | 262.717 | 244.581 | 248.619 | 252.657 | 256.696 | 264.773 |
485 | 23 kw | 48,3 | kwh | 1x4/7 | 298.947 | 280.811 | 284.849 | 288.887 | 292.926 | 301.003 |
486 | 27,5kw | 57,75 | kwh | 1x4/7 | 315.208 | 297.072 | 301.110 | 305.148 | 309.187 | 317.264 |
487 | 29,2kw | 61,32 | kwh | 1x4/7 | 320.966 | 302.830 | 306.868 | 310.906 | 314.945 | 323.022 |
488 | 33,5kw | 70,35 | kwh | 1x4/7 | 335.668 | 317.532 | 321.570 | 325.608 | 329.647 | 337.724 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
489 | 9cv | 2,7 | lít xăng | 1x4/7 | 319.523 | 301.387 | 305.425 | 309.463 | 313.502 | 321.579 |
490 | 20cv | 4,8 | lít xăng | 1x4/7 | 375.950 | 357.814 | 361.852 | 365.890 | 369.929 | 378.006 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
491 | 4cv | 1,44 | lít diezel | 1x4/7 | 272.488 | 254.352 | 258.390 | 262.428 | 266.467 | 274.544 |
492 | 10,2cv | 3,06 | lít diezel | 1x4/7 | 332.947 | 314.811 | 318.849 | 322.887 | 326.926 | 335.003 |
493 | 27,5cv | 7,43 | lít diezel | 1x4/7 | 452.446 | 434.310 | 438.348 | 442.386 | 446.425 | 454.502 |
| Máy hàn hơi - công suất: |
|
|
|
|
|
|
| ||
494 | 1000l/h |
|
| 1x4/7 | 222.722 | 204.586 | 208.624 | 212.662 | 216.701 | 224.778 |
495 | 2000l/h |
|
| 1x4/7 | 228.590 | 210.454 | 214.492 | 218.530 | 222.569 | 230.646 |
496 | Máy hàn cắt dưới nước |
|
| 1thợ lặn cấp I 1/2 + 1 thợ lặn 2/4 | 1.288.630 | 1.235.427 | 1.243.504 | 1.251.581 | 1.259.658 | 1.275.811 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
497 | 400m2/h |
|
| 1x3/7 | 206.084 | 190.625 | 194.663 | 198.702 | 202.740 | 210.817 |
498 | Máy phun cát (chưa tính khí nén) |
|
| 1x3/7 | 213.336 | 197.877 | 201.915 | 205.954 | 209.992 | 218.069 |
| Máy khoan đứng - công suất: |
|
|
|
|
|
|
| ||
499 | 2,5kw | 5,3 | kwh | 1x3/7 | 236.277 | 220.818 | 224.856 | 228.895 | 232.933 | 241.010 |
500 | 4,5 kw | 9,45 | kwh | 1x3/7 | 256.529 | 241.070 | 245.108 | 249.147 | 253.185 | 261.262 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
501 | 13mm | 1,05 | kwh | 1x3/7 | 199.387 | 183.928 | 187.966 | 192.005 | 196.043 | 204.120 |
| Máy cắt sắt cầm tay - công suất: |
|
|
|
|
|
| |||
502 | 1kw | 2,1 | kwh | 1x3/7 | 212.011 | 196.552 | 200.590 | 204.629 | 208.667 | 216.744 |
503 | 1,7kw | 3,2 | kwh | 1x3/7 | 213.671 | 198.212 | 202.250 | 206.289 | 210.327 | 218.404 |
| Máy khoan bê tông cầm tay - công suất |
|
|
|
|
|
| |||
504 | 0,62kw | 0,93 | kwh | 1x3/7 | 201.098 | 185.639 | 189.677 | 193.716 | 197.754 | 205.831 |
505 | 0,75kw | 1,13 | kwh | 1x3/7 | 201.225 | 185.766 | 189.804 | 193.843 | 197.881 | 205.958 |
506 | 0,85kw | 1,28 | kwh | 1x3/7 | 202.678 | 187.219 | 191.257 | 195.296 | 199.334 | 207.411 |
507 | 1,05kw | 1,58 | kwh | 1x3/7 | 207.233 | 191.774 | 195.812 | 199.851 | 203.889 | 211.966 |
508 | 1,5kw | 2,25 | kwh | 1x3/7 | 218.412 | 202.953 | 206.991 | 211.030 | 215.068 | 223.145 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
509 | 1,7kw | 3,06 | kwh | 1x3/7 | 211.666 | 196.207 | 200.245 | 204.284 | 208.322 | 216.399 |
| Máy cắt bê tông - công suất |
|
|
|
|
|
| |||
510 | 1,5kw | 2,7 | kwh | 1x3/7 | 213.923 | 198.464 | 202.502 | 206.541 | 210.579 | 218.656 |
511 | 7,5kw | 10,8 | kwh | 1x3/7 | 246.601 | 231.142 | 235.180 | 239.219 | 243.257 | 251.334 |
512 | 12cv (MCD218) | 7,92 | lít xăng | 1x4/7 | 486.962 | 468.826 | 472.864 | 476.902 | 480.941 | 489.018 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
513 | 1,5 m3/ph |
|
| 1x4/7 | 231.324 | 213.188 | 217.226 | 221.264 | 225.303 | 233.380 |
514 | 3 m3/ph |
|
| 1x4/7 | 233.876 | 215.740 | 219.778 | 223.816 | 227.855 | 235.932 |
| Máy uốn ống - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
| |
515 | 2,8kw | 5,04 | kwh | 1x3/7 | 218.002 | 202.543 | 206.581 | 210.620 | 214.658 | 222.735 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
516 | 5kw | 9 | kwh | 1x3/7 | 222.782 | 2.207.323 | 211.361 | 215.400 | 219.438 | 227.515 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
517 | 5kw | 9,9 | kwh | 1x3/7 | 213.144 | 197.685 | 201.723 | 205.762 | 209.800 | 217.877 |
518 | 15kw | 27 | kwh | 1x3/7 | 360.423 | 344.964 | 349.002 | 353.041 | 357.079 | 365.156 |
519 | Máy cắt thép plasma | 12,6 | kwh | 1x3/7 | 262.290 | 246.831 | 250.869 | 254.908 | 258.946 | 267.023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
520 | 5kw | 9,9 | kwh | 1x3/7 | 246.267 | 230.808 | 234.846 | 238.885 | 242.923 | 251.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
521 | 2,8kw | 5,04 | kwh | 1x3/7 | 230.584 | 215.125 | 219.163 | 223.202 | 227.240 | 235.317 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
522 | 5kw | 9 | kwh | 1x3/7 | 212.526 | 197.067 | 201.105 | 205.144 | 209.182 | 217.259 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
523 | 1,7kw | 3,57 | kwh | 1x3/7 | 210.345 | 194.886 | 198.924 | 202.963 | 207.001 | 215.078 |
524 | 2,7kw | 5,7 | kwh | 1x3/7 | 217.412 | 201.953 | 205.991 | 210.030 | 214.068 | 222.145 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
525 | 4,5 kw | 9,45 | kwh | 1x3/7 | 234.741 | 219.282 | 223.320 | 227.359 | 231.397 | 239.474 |
526 | 10kw | 18,9 | kwh | 1x3/7 | 315.150 | 299.691 | 303.729 | 307.768 | 311.806 | 319.883 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
527 | 7,5 kw | 15,8 | kwh | 1x3/7 | 273.958 | 258.499 | 262.537 | 266.576 | 270.614 | 278.691 |
| Máy phay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
| ||
528 | 7kw | 14,7 | kwh | 1x3/7 | 288.388 | 272.929 | 276.967 | 281.006 | 285.044 | 293.121 |
| Máy ghép mí - công suất: |
|
|
|
|
|
|
| ||
529 | 1,1 kw | 2,3 | kwh | 1x4/7 | 220.942 | 202.806 | 206.844 | 210.882 | 214.921 | 222.998 |
| Máy mài - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
| |
530 | 1kw | 1,8 | kwh | 1x3/7 | 190.038 | 174.579 | 178.617 | 182.656 | 186.694 | 194.771 |
531 | 2,7kw | 4,05 | kwh | 1x3/7 | 200.176 | 184.717 | 188.755 | 192.794 | 196.832 | 204.909 |
| Máy nối ống nhựa: |
|
|
|
|
|
|
|
| |
532 | Máy hàn nhiệt | 5,6 | kwh | 1x4/7 | 441.648 | 423.512 | 427.550 | 431.588 | 435.627 | 443.704 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
533 | 1,3kw | 2,73 | kwh | 1x3/7 | 207.697 | 192.238 | 196.276 | 200.315 | 204.353 | 212.430 |
| Máy cắt cỏ cầm tay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
| ||
534 | 0,8kw | 2,16 | kwh | 1x4/7 | 226.608 | 208.472 | 212.510 | 216.548 | 220.587 | 228.664 |
| Máy khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
| |||
535 | F ≤ 42mm (động cơ điện -1,2kw) | 4,68 | kwh | 1x3/7 | 210.841 | 195.382 | 199.420 | 203.459 | 207.497 | 215.574 |
536 | F ≤ 42mm (truyền động khí nén - chưa tính khí nén) |
|
| 1x3/7 | 225.684 | 210.225 | 214.263 | 218.302 | 222.340 | 230.417 |
537 | F ≤ 42mm (khoan SIG - chưa tính khí nén) |
|
| 1x3/7 | 371.381 | 355.922 | 359.960 | 363.999 | 368.037 | 376.114 |
538 | Búa chèn (truyền động khí nén - chưa tính khí nén) |
|
| 1x3/7 | 193.635 | 178.176 | 182.214 | 186.253 | 190.291 | 198.368 |
| Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan: |
|
|
|
| |||||
539 | F 75 - 95mm |
|
| 1x3/7+1x4/7 | 1.490.926 | 1.457.331 | 1.465.407 | 1.473.484 | 1.481.561 | 1.497.715 |
540 | F 105 - 110mm |
|
| 1x3/7+1x4/7 | 1.764.526 | 1.730.931 | 1.739.007 | 1.747.084 | 1.755.161 | 1.771.315 |
| Máy khoan xoay đập tự hành, động cơ điện- đường kính khoan : |
|
|
|
|
| ||||
541 | F 150 (56kw) | 184,8 | kwh | 1x3/7+1x4/7 | 2.071.695 | 2.038.100 | 2.046.176 | 2.054.253 | 2.062.330 | 2.078.484 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
542 | F 200 - 206 (20kw) | 54 | kwh | 2x3/7+1x4/7 | 1.021.646 | 972.592 | 984.707 | 996.822 | 1.008.938 | 1.033.168 |
| Máy khoan đập xoay tự hành, động cơ điện - đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
| |||
543 | F 160 - 200 (90kw) | 243 | kwh | 1x3/7+1x4/7 | 2.344.122 | 2.310.527 | 2.318.603 | 2.326.680 | 2.334.757 | 2.350.911 |
| Máy khoan đập xoay tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
| |||
544 | F 51 - 76 | 167,4 | lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 6.791.815 | 6.744.233 | 6.752.309 | 6.760.386 | 6.768.463 | 6.784.617 |
545 | F 76 - 89 | 82,65 | lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 6.336.040 | 6.288.458 | 6.296.534 | 6.304.611 | 6.312.688 | 6.328.842 |
546 | F 89 - 102 | 121,44 | lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 8.279.746 | 8.232.164 | 8.240.240 | 8.248.317 | 8.256.394 | 8.272.548 |
547 | F 102 - 115 | 162 | lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 9.428.053 | 9.380.471 | 9.388.547 | 9.396.624 | 9.404.701 | 9.420.855 |
548 | F 115 - 127 | 82,08 | lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 7.957.058 | 7.909.476 | 7.917.552 | 7.925.629 | 7.933.706 | 7.949.860 |
549 | F 127 - 152 | 180,9 | lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 10.567.175 | 10.519.593 | 10.527.669 | 10.535.746 | 10.543.823 | 10.559.977 |
| Máy khoan xoay, động cơ điện - đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
| |||
550 | F 243 - 269 (335cv) | 1042,2 | kwh | 1x4/7+1x7/7 | 9.732.008 | 9.684.426 | 9.692.502 | 9.700.579 | 9.708.656 | 9.724.810 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
551 | F 152-228 | 202,5 | lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 14.071.673 | 14.024.091 | 14.032.167 | 14.040.244 | 14.048.321 | 14.064.475 |
| Máy khoan hầm tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
| |||
552 | F 45 (2 cần - 147 cv) | 83,79 | lít diezel | 2x4/7+2x7/7 | 12.383.851 | 12.288.687 | 12.304.839 | 12.320.993 | 12.337.147 | 12.369.454 |
553 | F 45 (3 cần - 255CV) | 137,7 | lít diezel | 2x4/7+2x7/7 | 17.864.834 | 17.769.670 | 17.785.822 | 17.801.976 | 17.818.130 | 17.850.437 |
| Máy khoan néo - độ sâu khoan: |
|
|
|
|
|
| |||
554 | H ≤ 3,5m (80cv) | 38,4 | lít diezel | 2x4/7+2x7/7 | 12.504.059 | 12.408.895 | 12.425.047 | 12.441.201 | 12.457.355 | 12.489.662 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
555 | F 2,4m (250kw) | 675 | kwh | 2x4/7+2x7/7 | 44.443.491 | 44.348.327 | 44.364.479 | 44.380.633 | 44.396.787 | 44.429.094 |
| Tổ hợp dàn khoan leo, công suất: |
|
|
|
|
|
| |||
556 | 9kw | 16,2 | kwh | 1x4/7 | 2.810.691 | 2.792.555 | 2.796.593 | 2.800.631 | 2.804.670 | 2.812.747 |
| Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan đập cáp - công suất |
|
|
|
|
| ||||
557 | 40kw | 144 | kwh | 2x3/7+1x4/7 | 1.515.120 | 1.466.066 | 1.478.181 | 1.490.296 | 1.502.412 | 1.526.642 |
| Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan xoay - công suất: |
|
|
|
|
|
| |||
558 | 54cv | 19,44 | lít diezel | 2x3/7+1x4/7 | 2.274.122 | 2.225.068 | 2.237.183 | 2.249.298 | 2.261.414 | 2.285.644 |
559 | 300cv | 97,2 | lít diezel | 1x6/7+ 1x4/7 + 2x3/7 | 9.593.962 | 9.519.879 | 9.536.032 | 9.552.186 | 9.568.340 | 9.600.648 |
| Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm: |
|
|
|
|
|
| |||
560 | Máy khoan ngầm cố định hướng | 201 | kwh | 1x4/7+ 1x7/7 | 5.908.094 | 5.860.512 | 5.868.588 | 5.876.665 | 5.884.742 | 5.900.896 |
561 | Hệ thống STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng khi khoan qua sông nước) | 1,6
| kwh | 1x4/7+ 1x6/7 | 3.527.331 | 3.484.166 | 3.492.242 | 3.500.319 | 3.508.396 | 3.524.550 |
| Máy khoan đặt đường ống ngầm: |
|
|
|
|
|
| |||
562 | Bộ thiết bị khoan đặt đường ống ngầm, | 107,1 | lít diezel | 4x3/7 + 4x4/7 + 3x5/7 + 3x6/7+ 1x7/7 | 13.124.301 | 12.821.341 | 12.881.915 | 12.942.492 | 13.003.069 | 13.124.223 |
| đường kính ống ngầm ≤ 600mm | 19,7 | lít xăng |
|
|
|
|
|
|
|
563 | Máy khoan ngang UĐB - 4 | 32,9 | lít xăng | 3x3/7 + 2x4/7 + 3x5/7 + 3x6/7+ 1x7/7 | 3.446.663 | 3.284.510 | 3.316.816 | 3.349.124 | 3.381.431 | 3.446.047 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
564 | Máy khoan YG 60 | 28,4 | lít diezel | 2x3/7+1x4/7 | 2.127.201 | 2.078.147 | 2.090.262 | 2.102.377 | 2.114.493 | 2.138.723 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
565 | 0,6T | 45 | lít diezel | 1x2/7+1x4/7+1x5/7 | 2.419.700 | 2.367.098 | 2.379.213 | 2.391.329 | 2.403.444 | 2.427.675 |
566 | 1,2T | 56,4 | lít diezel | 1x2/7+1x4/7+1x5/7 | 2.879.247 | 2.826.645 | 2.838.760 | 2.850.876 | 2.862.991 | 2.887.222 |
567 | 1,8T | 58,5 | lít diezel | 1x2/7+1x4/7+1x6/7 | 3.068.361 | 3.012.079 | 3.024.194 | 3.036.310 | 3.048.425 | 3.072.656 |
568 | 3,5T | 61,5 | lít diezel | 2x2/7+1x4/7+1x6/7 | 4.126.244 | 4.069.962 | 4.082.077 | 4.094.193 | 4.106.308 | 4.130.539 |
569 | 4,5T | 64,5 | lít diezel | 2x2/7+1x4/7+1x6/7 | 4.565.211 | 4.508.929 | 4.521.044 | 4.533.160 | 4.545.275 | 4.569.506 |
| Búa diezel chạy trên ray - trọng lượng đầu búa: |
|
|
|
|
|
| |||
570 | 1,2T | 24 | lít diezel | 1x2/7+1x3/7+1x4/7 | 1.603.485 | 1.556.773 | 1.568.888 | 1.581.004 | 1.593.119 | 1.617.350 |
|
| 14,12 | kwh |
|
|
|
|
|
|
|
571 | 1,8T | 30 | lít diezel | 1x2/7+1x3/7+1x5/7 | 2.016.705 | 1.966.780 | 1.978.895 | 1.991.011 | 2.003.126 | 2.027.357 |
|
| 14,12 | kwh |
|
|
|
|
|
|
|
572 | 2,2T | 33 | lít diezel | 1x2/7+1x3/7+1x5/7 | 2.170.010 | 2.120.085 | 2.132.201 | 2.144.317 | 2.156.432 | 2.180.663 |
|
| 14,12 | kwh |
|
|
|
|
|
|
|
573 | 2,5T | 36 | lít diezel | 2x2/7+1x3/7+1x6/7 | 2.350.519 | 2.296.914 | 2.309.030 | 2.321.145 | 2.333.260 | 2.357.491 |
|
| 25,42 | kwh |
|
|
|
|
|
|
|
574 | 3,5T | 48 | lít diezel | 2x2/7+1x3/7+1x6/7 | 2.712.927 | 2.659.322 | 2.671.438 | 2.683.553 | 2.695.669 | 2.719.899 |
|
| 25,42 | kwh |
|
|
|
|
|
|
|
575 | 4,5T | 63 | lít diezel | 2x2/7+1x3/7+1x6/7 | 3.280.082 | 3.226.477 | 3.238.593 | 3.250.708 | 3.262.824 | 3.287.055 |
|
| 33,75 | kwh |
|
|
|
|
|
|
|
576 | 5,5T | 78 | lít diezel | 2x2/7+1x3/7+1x6/7 | 3.839.961 | 3.786.356 | 3.798.471 | 3.810.587 | 3.822.702 | 3.846.933 |
|
| 33,75 | kwh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
577 | 60kw | 39,6 | lít diezel | 1x3/7+ 1x5/7+ 1x6/7 | 2.738.952 | 2.677.115 | 2.689.230 | 2.701.346 | 2.713.461 | 2.737.692 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
578 | 40 kw | 108 | kwh | 1x3/7+1x4/7 | 659.752 | 626.157 | 634.233 | 642.310 | 650.387 | 666.541 |
579 | 50kw | 135 | kwh | 1x3/7+1x4/7 | 721.543 | 687.948 | 696.024 | 704.101 | 712.178 | 728.332 |
580 | 170kw | 357 | kwh | 1x3/7+1x4/7 | 1.119.354 | 1.085.759 | 1.093.835 | 1.101.912 | 1.109.989 | 1.126.143 |
| Búa đóng cọc nổi (cả sà lan và máy phụ trợ) - trọng lượng búa: |
|
|
|
|
|
| |||
581 | ≤ 1,8T | 41,5 | lít diezel | Thuyền phó 2.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4 | 5.211.691 | 5.108.830 | 5.133.062 | 5.157.293 | 5.181.524 | 5.229.985 |
582 | ≤ 2,5T | 46,7 | lít diezel | Thuyền phó 2.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4 | 5.428.834 | 5.325.973 | 5.350.205 | 5.374.436 | 5.398.667 | 5.447.128 |
583 | ≤ 3,5T | 51,87 | lít diezel | Thuyền phó 2.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4 | 5.591.832 | 5.488.971 | 5.513.203 | 5.537.434 | 5.561.665 | 5.610.126 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
584 | 7,5T | 162 | lít diezel | T.trưởng 1/2 + T.phó 2.1/2 + 4 thợ máy (3x2/4+1x4/4) +1 thợ điện 3/4 + 1 thủy thủ 2/4 | 14.857.419 | 14.701.220 | 14.733.529 | 14.765.837 | 14.798.145 | 14.862.760 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
585 | 60T | 37,5 | kwh | 1x3/7+1x4/7 | 641.600 | 608.005 | 616.081 | 624.158 | 632.235 | 648.389 |
586 | 100T | 52,5 | kwh | 1x3/7+1x4/7 | 731 368 | 697.773 | 705.849 | 713.926 | 722.003 | 738.157 |
587 | 150T | 75 | kwh | 1x3/7+1x4/7 | 794.357 | 760.762 | 768.838 | 776.915 | 784.992 | 801.146 |
588 | 200T | 84 | kwh | 1x3/7+1x4/7 | 841.052 | 807.457 | 815.533 | 823.610 | 831.687 | 847.841 |
589 | Máy ép cọc sau | 36 | kwh | 1x3/7+1x4/7 | 543.949 | 510.354 | 518.430 | 526.507 | 534.584 | 550.738 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
590 | 130T | 137,7 | Kwh | 1x3/7+ 1x4/7 | 2.059.012 | 1.223.973 | 1.232.049 | 1.240.126 | 1.248.203 | 1.264.357 |
591 | 47,85 | lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 3.604.822 | 2.483.403 | 2.491.480 | 2.499.557 | 2.507.634 | 2.523.788 | |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
592 | Búa Khoan VRM 1500/800HD | 51,6 | lít diezel | 1x6/7 + 1x4/7 + 2x3/7 | 9.822.583 | 9.748.500 | 9.764.653 | 9.780.807 | 9.796.961 | 9.829.269 |
593 | Bộ thiết bị khoan nhồi TBC-15 | 330 | kwh | 2x6/7 + 1x5/7+1x4/7+2x3/7 | 16.891.444 | 16.770.983 | 16.795.213 | 16.819.444 | 16.843.675 | 16.892.136 |
594 | Máy khoan cọc nhồi GPS 15 | 594 | kwh | 1x6/7+ 1x4/7 + 2x3/7 | 4.182.435 | 4.108.352 | 4.124.505 | 4.140.659 | 4.156.813 | 4.189.121 |
595 | Máy khoan cọc nhồi ED | 51,6 | lít diezel | 1x6/7 + 1x4/7 + 2x3/7 | 6.467.614 | 6.393.531 | 6.409.684 | 6.425.838 | 6.441.992 | 6.474.300 |
596 | Máy khoan cọc nhồi QJ 250 | 675 | kwh | 1x6/7+ 1x4/7+ 2x3/7 | 5.347.467 | 5.273.384 | 5.289.537 | 5.305.691 | 5.321.845 | 5.354.153 |
597 | Máy khoan cọc nhồi VRM 2000 | 60 | lít diezel | 1x6/7+ 1x4/7+ 2x3/7 | 12.471.310 | 12.397.227 | 12.413.380 | 12.429.534 | 12.445.688 | 12.477.996 |
598 | Máy khoan có mômen xoay > 200kNm | 59,3 | lít diezel | 1x6/7+ 1x4/7+ 2x3/7 | 14.767.944 | 14.693.861 | 14.710.014 | 14.726.168 | 14.742.322 | 14.774.630 |
| Máy trộn dung dịch khoan - dung tích: |
|
|
|
|
|
| |||
599 | ≤ 750 lít | 12,6 | kwh | 1x3/7 | 223.613 | 208.154 | 212.192 | 216.231 | 220.269 | 228.346 |
600 | 1000 lít | 18 | kwh | 1x4/7 | 387.390 | 369.254 | 373.292 | 377.330 | 381.369 | 389.446 |
| Máy sàng lọc Bentonit Bo100 - năng suất: |
|
|
|
|
|
| |||
601 | 100m3/h | 21,12 | kwh | 1x4/7 | 543.888 | 525.752 | 529.790 | 533.828 | 537.867 | 545.944 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
602 | 100T |
|
| 2 x thủy thủ 2/4 | 804.861 | 770.195 | 778.272 | 786.349 | 794.426 | 810.580 |
603 | 200T |
|
| 2 x thủy thủ 2/4 | 992.132 | 957.466 | 965.543 | 973.620 | 981.697 | 997.851 |
604 | 250T |
|
| 2 x thủy thủ 2/4 | 1.138.449 | 1.103.783 | 1.111.860 | 1.119.937 | 1.128.014 | 1.144.168 |
605 | 300T |
|
| 2 x thủy thủ 2/4 | 1.286.163 | 1.251.497 | 1.259.574 | 1.267.651 | 1.275.728 | 1.291.882 |
606 | 400T |
|
| 2 x thủy thủ 2/4 | 1.371.349 | 1.336.683 | 1.344.760 | 1.352.837 | 1.360.914 | 1.377.068 |
607 | 600T |
|
| 2 x thủy thủ 2/4 | 1.541.591 | 1.506.925 | 1.515.002 | 1.523.079 | 1.531.156 | 1.547.310 |
608 | 800T |
|
| 2 x thủy thủ 2/4 | 1 996.938 | 1.962.272 | 1.970.349 | 1.978.426 | 1.986.503 | 2.002.657 |
609 | 1000T |
|
| 2 x thủy thủ 2/4 | 2.277.545 | 2.242.879 | 2.250.956 | 2.259.033 | 2.267.110 | 2.283.264 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
610 | 250T |
|
| 1 T.trưởng 1/2 + 3 thủy thủ 2/4 + 2 thợ máy 3/4 | 2.445.600 | 2.336.984 | 2.361.215 | 2.385.446 | 2.409.677 | 2.458.138 |
| Phao thép, trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
| |
611 | 10T |
|
|
| 59.246 | 59.246 | 59.246 | 59.246 | 59.246 | 59.246 |
612 | 15T |
|
|
| 78.263 | 78.263 | 78.263 | 78.263 | 78.263 | 78.263 |
613 | 60T |
|
|
| 122.153 | 122.153 | 122.153 | 122.153 | 122.153 | 122.153 |
614 | 200T |
|
|
| 212.729 | 212.729 | 212.729 | 212.729 | 212.729 | 212.729 |
615 | 250T |
|
|
| 223.331 | 223.331 | 223.331 | 223.331 | 223.331 | 223.331 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
616 | 15cv | 3,15 | lít diezel | 1 Th. trưởng 1/2 | 377.887 | 359.082 | 363.120 | 367.159 | 371.197 | 379.274 |
617 | 23cv | 4,83 | lít diezel | 1 Th. trưởng 1/2 | 484.422 | 459.459 | 463.498 | 467.536 | 471.575 | 479.652 |
618 | 30cv | 6,3 | lít diezel | 1 Th. trưởng 1/2 | 519.735 | 494.772 | 498.811 | 502.849 | 506.888 | 514.965 |
619 | 55cv | 9,9 | lít diezel | 1 T.trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4 | 798.29 | 758.738 | 766.815 | 774.892 | 782.969 | 799.123 |
620 | 75cv | 13,5 | lít diezel | 1 T.trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4 | 916.42 | 876.868 | 884.945 | 893.022 | 901.099 | 917.253 |
621 | 90cv | 16,2 | lít diezel | 1 T. trưởng 1/2+ 1 thủy thủ 2/4 | 1.027.888 | 988.336 | 996.413 | 1.004.490 | 1.012.567 | 1.028.721 |
622 | 120cv | 18 | lít diezel | T.trưởng 1/2+ 1 thủy thủ 2/4 | 1.119.758 | 1.080.206 | 1.088.283 | 1.096.360 | 1.104.437 | 1.120.591 |
623 | 150cv | 22,5 | lít diezel | 1 th. trưởng 1/2 + 1 máy I 1/2 + 1 thủy thủ 2/4 | 1.483.213 | 1.422.447 | 1.434.562 | 1.446.678 | 1.458.793 | 1.483.024 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
624 | 12cv | 19,2 | lít diezel | 1 th. trưởng 1/2+1 thủy thủ 3/4 | 850.759 | 815.156 | 823.233 | 831.310 | 839.387 | 855.541 |
625 | 25cv | 39,5 | lít diezel | 1 th. trưởng 1/2+1 máy I 1/2+1 thủy thủ 2/4 | 2.015.697 | 1.952.722 | 1.964.838 | 1.976.953 | 1.989.069 | 2.013.299 |
626 | 33cv | 50,6 | lít diezel | 1 th. trưởng 1/2 + 1 máy I 1/2 + 1 thủy thủ 2/4 | 2.392.741 | 2.329.766 | 2.341.882 | 2.353.997 | 2.366.113 | 2.390.343 |
627 | 50cv | 67,5 | lít diezel | 1 th. trưởng 1/2 + 1 máy I 1/2+1 thủy thủ 2/4 | 2.796.178 | 2.733.203 | 2.745.319 | 2.757.434 | 2.769.550 | 2.793.780 |
628 | 90cv | 110 | lít diezel | 1 th. trưởng 1/2 + 1 th. Phó I 1/2+1 máy I 1/2+1 thợ máy 3/4 + 1 thủy thủ 3/4 | 4.237.086 | 4.132.886 | 4.153.079 | 4.173.272 | 4.193.464 | 4.233.849 |
629 | 150cv | 166,1 | lít diezel | 1 th. trưởng 1/2 + 1 th. Phó I 1/2+1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4+1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4+1x3/4) | 6.178.509 | 6.043.993 | 6.072.264 | 6.100.533 | 6.128.802 | 6.185.340 |
630 | 190cv | 216,8 | lít diezel | 1 th. trưởng 1/2+1 th. Phó I 1/2+1 máy I 1/2 + 2 thợ- máy (1x3/4+1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4+1x3/4) | 8.244.742 | 8.104.939 | 8.133.209 | 8.161.478 | 8.189.748 | 8.246.286 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
631 | 25cv | 105 | lít xăng | 1 th. trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 3/4 | 2.815.461 | 2.775.909 | 2.783.986 | 2.792.063 | 2.800.140 | 2.816.294 |
632 | 50cv | 148 | lít xăng | 1 th. trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 3/4 | 3.747.323 | 3.707.771 | 3.715.848 | 3.723.925 | 3.732.002 | 3.748.156 |
633 | 120cv | 350 | lít xăng | 1 th. trưởng 1/2+1 thủy thủ 3/4 | 8.195.189 | 8.155.637 | 8.163.714 | 8.171.791 | 8.179.868 | 8.196.022 |
634 | 225cv | 630 | lít xăng | 1 th. trưởng 1/2+1 thủy thủ 3/4 | 14.466.156 | 14.426.604 | 14.434.681 | 14.442.758 | 14.450.835 | 14.466.989 |
635 | Thiết bị lặn |
|
| 1 thợ lặn cấp I 1/2+1 thợ lặn 2/4 | 845.002 | 791.799 | 799.876 | 807.953 | 816.030 | 832.183 |
| Xuồng vớt rác - công suất: |
|
|
|
|
|
|
| ||
636 | 4cv | 2,7 | lít xăng | 1x3/7+1x4/7 | 464.442 | 430.847 | 438.923 | 447.000 | 455.077 | 471.231 |
637 | 24cv | 11,4 | lít xăng | 1x3/7+1x5/7 | 763.470 | 726.662 | 734.739 | 742.816 | 750.893 | 767.047 |
| Lò đốt rác y tế bằng gaz (chưa tính gaz) - công suất: |
|
|
|
|
|
| |||
638 | 7T/ngày |
|
| 3x4/7+1x5/7 | 9.680.115 | 9.604.358 | 9.620.511 | 9.636.664 | 9.652.818 | 9.685.126 |
| Tàu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu,...) - công suất |
|
|
|
|
| ||||
639 | 75cv | 68,25 | lít diezel | 1 th. trưởng 1/2 + 2 thợ máy (1x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 2 thủy thủ 2/4 | 2.676.440 | 2.587.632 | 2.607.826 | 2.628.018 | 2.648.210 | 2.688.595 |
640 | 150cv | 94,5 | lít diezel | 1 th. trưởng 2/2 + 1 th. phó I 1/2+1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4+1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4+1x3/4) | 4.085.373 | 3.951.862 | 3.980.132 | 4.008.402 | 4.036.671 | 4.093.209 |
641 | 360cv | 201,6 | lít diezel | 1 th. trưởng 2/2 + 1 th. phó I 1/2+1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4+1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4+1x3/4) | 6.594.301 | 6.452.690 | 6.480.961 | 6.509.230 | 6.537.499 | 6.594.038 |
642 | 600cv | 315 | lít diezel | 1 th. trưởng 2/2 + 1 th. phó I 2/2 + 1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4+1x2/4) + 4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4) | 10.064.671 | 9.852.591 | 9.892.976 | 9.933.361 | 9.973.746 | 10.054.515 |
643 | 1200cv (tàu kéo biển) | 714 | lít diezel | 1 th. trưởng 2/2 + 1 th. phó I 2/2+1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4+1x2/4) + 4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4) | 25.711.878 | 25.499.798 | 25.540.183 | 25.580.568 | 25.620.953 | 25.701.722 |
| Xe nâng - chiều cao nâng: |
|
|
|
|
|
|
| ||
644 | 12m | 25,2 | lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại (7,5-16,5)T | 1.509.376 | 1.469.556 | 1.477.634 | 1.485.711 | 1.493.787 | 1.509.941 |
645 | 18m | 29,4 | lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại (7,5-16,5)T | 1.782.890 | 1.743.070 | 1.751.148 | 1.759.225 | 1.767.301 | 1.783.455 |
646 | 24m | 32,55 | lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại (7,5-16,5)T | 2.038.280 | 1.998.460 | 2.006.538 | 2.014.615 | 2.022.691 | 2.038.845 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
647 | 9m | 25,2 | lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại (7,5-16,5)T | 1.711.959 | 1.672.139 | 1.680.217 | 1.688.294 | 1.696.370 | 1.712.524 |
648 | 12m | 29,4 | lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại (7,5-16,5)T | 2.058.851 | 2.019.031 | 2.027.109 | 2.035.186 | 2.043.262 | 2.059.416 |
649 | 18m | 32,55 | lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại (7,5-16,5)T | 2.337.154 | 2.297.334 | 2.305.412 | 2.313.489 | 2.321.565 | 2.337.719 |
| Bộ phao thả kè - loại trọng tải, cự ly: |
|
|
|
|
|
|
| ||
650 | 95T L ≤ 30m |
|
|
| 156.024 | 156.024 | 156.024 | 156.024 | 156.024 | 156.024 |
651 | 137T - 30 < L ≤ 70m |
|
|
| 225.171 | 225.171 | 225.171 | 225.171 | 225.171 | 225.171 |
652 | 190T - L > 70m |
|
|
| 311.605 | 311.605 | 311.605 | 311.605 | 311.605 | 311.605 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
653 | 495cv | 519,75 | lít diezel | 1 th. trưởng 2/2 + 1 th. phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 ktv cuốc I 2/2 + 2 ktv cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4+1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4) | 22.870.423 | 22.458.844 | 22.523.460 | 22.588.076 | 22.652.691 | 22.781.922 |
| Tàu cuốc biển - công suất: |
|
|
|
|
|
|
| ||
654 | 2085cv | 1751,4 | lít diezel | 1 th. trưởng 2/2 + 1 th. phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 ktv cuốc I 2/2 + 2 ktv cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4+1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4) | 63.350.649 | 62.903.802 | 62.968.416 | 63.033.031 | 63.097.646 | 63.226.877 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
655 | 150cv | 157,5 | lít diezel | 1 máy trưởng 2/2 + 1 ktv cuốc I 2/2 + 2 ktv cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x2/4+1x4/4) + 2 thủy thủ (1x3/4+1x2/4) | 6.352.604 | 6.175.124 | 6.207.433 | 6.239.741 | 6.272.048 | 6.336.664 |
656 | 300cv | 304,5 | lít diezel | 1 th. trưởng 1/2+1 th. phó 1/2+1 máy trưởng 2/2 + 1 ktv cuốc I 2/2 + 1 ktv cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4+1x4/4) + 2 thủy thủ (1x3/4+1x2/4) | 10.144.928 | 9.934.455 | 9.970.801 | 10.007.148 | 10.043.494 | 10.116.186 |
657 | 585cv | 573,3 | lít diezel | 1 th.trưởng 2/2 + 1 th. phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 ktv cuốc I 2/2 + 1 ktv cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4+1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4) | 20.763.210 | 20.447.734 | 20.496.196 | 20.544.657 | 20.593.119 | 20.690.042 |
658 | 900cv | 756 | lít diezel | 1 th. trưởng 2/2 + 1 th. phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 ktv cuốc I 2/2 + 1 ktv cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4+1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4) | 25.167.545 | 24.852.069 | 24.900.531 | 24.948.992 | 24.997.454 | 25.094.377 |
659 | 1200cv | 1008 | lít diezel | 1 th. trưởng 2/2 + 1 th. phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 ktv cuốc I 2/2+1 ktv cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4+1x4/4) + 2 thủy thủ (1x3/4+1x4/4) | 37.430.759 | 37.048.492 | 37.109.071 | 37.169.647 | 37.230.224 | 37.351.378 |
660 | 4170cv | 3210,9 | lít diezel | 1 th. trưởng 2/2 + 1 th. phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 ktv cuốc I 2/2 + 3 ktv cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4+1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4) | 130.200.607 | 129.722.104 | 129.798.836 | 129.875.567 | 129.952.298 | 130.105.759 |
| Tàu hút bụng tự hành - công suất: |
|
|
|
|
|
|
| ||
661 | 1390cv | 1445,6 | lít diezel | 1 th. trưởng 2/2 + 1 th. phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 ktv cuốc I 2/2+1 ktv cuốc II2/2 + 2 thợ máy (1 x3/4+1 x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4) | 54.111.762 | 41.172.135 | 41.224.635 | 41.277.135 | 41.329.635 | 41.434.635 |
662 | 5945cv | 5231,6 | lít diezel | 1 th. trưởng 2/2 + 1 th. phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 ktv cuốc I 2/2 + 1 ktv cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4+1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4) | 156.730.458 | 156.356.490 | 156.408.990 | 156.461.490 | 156.513.990 | 156.618.990 |
| Tàu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170CV - dung tích gầu: |
|
|
|
|
| ||||
663 | 17m3 | 2662,8 | lít diezel | 1 th. trưởng 2/2 + 1 th. phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 ktv cuốc I 2/2 + 3 ktv cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4+1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4) | 88.982.164 | 88.544.754 | 88.609.368 | 88.673.983 | 88.738.599 | 88.867.829 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
664 | 0,65m3 | 45,9 | lít diezel | 1x5/7+ 1x4/7+ 2x3/7 | 2.879.791 | 2.809.388 | 2.825.541 | 2.841.695 | 2.857.849 | 2.890.157 |
665 | 1m3 | 62,1 | lít diezel | 1x6/7+ 1x4/7+ 2x3/7 | 3.406.268 | 3.332.185 | 3.348.338 | 3.364.492 | 3.380.646 | 3.412.954 |
666 | 1,25m3 | 70,2 | lít diezel | 1x6/7+ 1x4/7+ 2x3/7 | 3.846.545 | 3.772.462 | 3.788.615 | 3.804.769 | 3.820.923 | 3.853.231 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
667 | 2,5kw | 16 | kwh | 1x3/7 | 209.455 | 193 996 | 198.034 | 202.073 | 206.111 | 214.188 |
668 | 4,5kw (CBM-5) | 28,8 | kwh | 1x3/7 | 232.271 | 216.812 | 220.850 | 224.889 | 228.927 | 237.004 |
| Máy - thiết bị khoan và thăm dò khảo sát: |
|
|
|
|
|
| |||
669 | Bộ khoan tay |
|
|
| 51.000 | 51.000 | 51.000 | 51.000 | 51.000 | 51.000 |
670 | Bộ máy khoan CBY-150-ZUB | 16,4 | lít diezel |
| 1.092.697 | 1.092.697 | 1.092.697 | 1.092.697 | 1.092.697 | 1.092.697 |
671 | Bộ nén ngang GA | 4,5 | lít diezel |
| 581.827 | 581.827 | 581.827 | 581.827 | 581.827 | 581.827 |
672 | Búa căn MO - 10 (chưa có tính khí nén) |
|
|
| 12.365 | 12.365 | 12.365 | 12.365 | 12.365 | 12.365 |
673 | Búa khoan tay P30 (2,02kw) | 5,2 | kwh |
| 25.595 | 25.595 | 25.595 | 25.595 | 25.595 | 25.595 |
674 | Thùng trục 0,5m3 |
|
|
| 7.470 | 7.470 | 7.470 | 7.470 | 7.470 | 7.470 |
675 | Máy khoan F-60L hoặc B-40L | 27,8 | lít diezel |
| 1.686.023 | 1.686.023 | 1.686.023 | 1.686.023 | 1.686.023 | 1.686.023 |
676 | Máy xuyên động RA-50 |
|
|
| 62.130 | 62.130 | 62.130 | 62.130 | 62.130 | 62.130 |
677 | Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP |
|
|
| 1.313 | 1.313 | 1.313 | 1.313 | 1.313 | 1.313 |
678 | Máy xuyên tĩnh Gouda | 19,8 | lít diezel |
| 900.465 | 900.465 | 900.465 | 900.465 | 900.465 | 900.465 |
679 | Thiết bị đo ngẫu lực |
|
|
| 351.450 | 351.450 | 351.450 | 351.450 | 351.450 | 351.450 |
680 | Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT |
|
|
| 11.385 | 11.385 | 11.385 | 11.385 | 11.385 | 11.385 |
681 | Biến thế thắp sáng |
|
|
| 6.429 | 6.429 | 6.429 | 6.429 | 6.429 | 6.429 |
| Máy nén khí hút nước thí nghiệm, thổi rửa lỗ khoan |
|
|
|
|
|
| |||
682 | Máy nén khí DK9 | 45,6 | lít diezel | 1x4/7 | 1.607.528 | 1.589.392 | 1.593.430 | 1.597.468 | 1.601.507 | 1.609.584 |
683 | Máy nén khí 660m3/h - 9at | 48,6 | lít diezel | 1x4/7 | 1.747.944 | 1.729.808 | 1.733.846 | 1.737.884 | 1.741.923 | 1.750.000 |
684 | Máy nén khí 1260m3/h - 12at | 89,3 | lít diezel | 1x5/7 | 3.238.442 | 3.217.093 | 3.221.132 | 3.225.170 | 3.229.208 | 3.237.285 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
685 | Máy UJ-18 |
|
|
| 37.310 | 37.310 | 37.310 | 37.310 | 37.310 | 37.310 |
686 | Máy MF-2-100 |
|
|
| 46.193 | 46.193 | 46.193 | 46.193 | 46.193 | 46.193 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
687 | Theo 020 |
|
|
| 18.151 | 18.151 | 18.151 | 18.151 | 18.151 | 18.151 |
688 | Theo 010 |
|
|
| 41.709 | 41.709 | 41.709 | 41.709 | 41.709 | 41.709 |
689 | Đitômát |
|
|
| 68.193 | 68.193 | 68.193 | 68.193 | 68.193 | 68.193 |
690 | Ni 030 |
|
|
| 9.360 | 9.360 | 9.360 | 9.360 | 9.360 | 9.360 |
691 | Ni 004 |
|
|
| 13.958 | 13.958 | 13.958 | 13.958 | 13.958 | 13.958 |
692 | Dalta 020 |
|
|
| 25.350 | 25.350 | 25.350 | 25.350 | 25.350 | 25.350 |
693 | Bộ đo mia bala |
|
|
| 2.312 | 2.312 | 2.312 | 2.312 | 2.312 | 2.312 |
694 | Máy thủy bình NA 720 |
|
|
| 15.411 | 15.411 | 15.411 | 15.411 | 15.411 | 15.411 |
695 | Máy toàn đạc điện tử |
|
|
| 165.534 | 165.534 | 165.534 | 165.534 | 165.534 | 165.534 |
696 | Bộ thiết bị khống chế mặt bằng GPS (3 máy) |
|
|
| 611.000 | 611.000 | 611.000 | 611.000 | 611.000 | 611.000 |
697 | Xe chuyên dùng (Pajero) | 34 | lít diezel | 1x3/4 loại (7,5-16,5)T | 1.539.396 | 1.516.374 | 1.520.413 | 1.524.451 | 1.528.490 | 1.536.567 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
698 | Ống nhòm |
|
|
| 1.072 | 1.072 | 1.072 | 1.072 | 1.072 | 1.072 |
699 | Kính hiển vi |
|
|
| 7.449 | 7.449 | 7.449 | 7.449 | 7.449 | 7.449 |
700 | Kính hiển vi điện tử quét |
|
|
| 2.599.250 | 2.599.250 | 2.599.250 | 2.599.250 | 2.599.250 | 2.599.250 |
701 | Máy ảnh |
|
|
| 7.077 | 7.077 | 7.077 | 7.077 | 7.077 | 7.077 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
702 | Cần Belkenman |
|
|
| 20.323 | 20.323 | 20.323 | 20.323 | 20.323 | 20.323 |
703 | Thiết bị đếm phóng xạ |
|
|
| 134.658 | 134.658 | 134.658 | 134.658 | 134.658 | 134.658 |
704 | TRL Profile Beam |
|
|
| 369.691 | 369.691 | 369.691 | 369.691 | 369.691 | 369.691 |
705 | Máy FWP |
|
|
| 1.863.767 | 1.863.767 | 1.863.767 | 1.863.767 | 1.863.767 | 1.863.767 |
706 | Thiết bị đo phản ứng Romdas |
|
|
| 90.898 | 90.898 | 90.898 | 90.898 | 90.898 | 90.898 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
707 | Thiết bị PIT (đo biến dạng nhỏ) | 1,1 | kwh |
| 330.878 | 330.878 | 330.878 | 330.878 | 330.878 | 330.878 |
708 | Thiết bị PDA (đo biến dạng lớn) | 1,6 | kwh |
| 1.244.442 | 1.244.442 | 1.244.442 | 1.244.442 | 1.244.442 | 1.244.442 |
709 | Thiết bị siêu âm | 1,1 | kwh |
| 537.975 | 537.975 | 537.975 | 537.975 | 537.975 | 537.975 |
710 | Thiết bị thăm dò địa chấn: loại 1 mạch ES-125 |
|
|
| 110.891 | 110.891 | 110.891 | 110.891 | 110.891 | 110.891 |
711 | Loại 12 mạch Triosx - 12 |
|
|
| 327.843 | 327.843 | 327.843 | 327.843 | 327.843 | 327.843 |
712 | Loại 24 mạch Triosx - 24 |
|
|
| 385.357 | 385.357 | 385.357 | 385.357 | 385.357 | 385.357 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
713 | Cân điện tử |
|
|
| 6.876 | 6.876 | 6.876 | 6.876 | 6.876 | 6.876 |
714 | Cân phân tích |
|
|
| 10.601 | 10.601 | 10.601 | 10.601 | 10.601 | 10.601 |
715 | Cân bàn |
|
|
| 4.011 | 4.011 | 4.011 | 4.011 | 4.011 | 4.011 |
716 | Cân thủy tĩnh |
|
|
| 4.680 | 4.680 | 4.680 | 4.680 | 4.680 | 4.680 |
717 | Lò nung | 12,2 | kwh |
| 27.931 | 27.931 | 27.931 | 27.931 | 27.931 | 27.931 |
718 | Tủ sấy | 8,2 | kwh |
| 21.561 | 21.561 | 21.561 | 21.561 | 21.561 | 21.561 |
719 | Tủ hút độc | 2,4 | kwh |
| 14.293 | 14.293 | 14.293 | 14.293 | 14.293 | 14.293 |
720 | Tủ lạnh | 2,4 | kwh |
| 8.691 | 8.691 | 8.691 | 8.691 | 8.691 | 8.691 |
721 | Máy hút chân không | 0,8 | kwh |
| 4.564 | 4.564 | 4.564 | 4.564 | 4.564 | 4.564 |
722 | Máy hút ẩm OASIS America |
|
|
| 9.585 | 9.585 | 9.585 | 9.585 | 9.585 | 9.585 |
723 | Bếp điện | 2,9 | kwh |
| 5.763 | 5.763 | 5.763 | 5.763 | 5.763 | 5.763 |
724 | Bếp cát | 2,9 | kwh |
| 6.410 | 6.410 | 6.410 | 6.410 | 6.410 | 6.410 |
725 | Máy chưng cất nước | 2,9 | kwh |
| 10.364 | 10.364 | 10.364 | 10.364 | 10.364 | 10.364 |
726 | Máy trộn đất | 4,1 | kwh |
| 10.670 | 10.670 | 10.670 | 10.670 | 10.670 | 10.670 |
727 | Máy trộn xm, dung tích 5 lít |
|
|
| 18.096 | 18.096 | 18.096 | 18.096 | 18.096 | 18.096 |
728 | Máy trộn dung dịch lỏng (máy đo độ rung vữa) |
|
|
| 15.392 | 15.392 | 15.392 | 15.392 | 15.392 | 15.392 |
729 | Máy đầm tiêu chuẩn (đầm rung) | 4,1 | kwh |
| 10.945 | 10.945 | 10.945 | 10.945 | 10.945 | 10.945 |
730 | Máy cắt đất |
|
|
| 2.335 | 2.335 | 2.335 | 2.335 | 2.335 | 2.335 |
731 | Máy cắt mẫu lớn (30x30)cm | 3,8 | kwh |
| 19.811 | 19.811 | 19.811 | 19.811 | 19.811 | 19.811 |
732 | Máy cắt ứng biến |
|
|
| 139.425 | 139.425 | 139.425 | 139.425 | 139.425 | 139.425 |
733 | Máy nén 3 trục | 4,5 | kwh |
| 648.220 | 648.220 | 648.220 | 648.220 | 648.220 | 648.220 |
734 | Máy ép Litvinốp | 1,9 | kwh |
| 18.127 | 18.127 | 18.127 | 18.127 | 18.127 | 18.127 |
735 | Kích tháo mẫu |
|
|
| 6.630 | 6.630 | 6.630 | 6.630 | 6.630 | 6.630 |
736 | Máy ép mẫu đá, bê tông | 7,2 | kwh |
| 150.650 | 150.650 | 150.650 | 150.650 | 150.650 | 150.650 |
737 | Máy cắt mẫu vật liệu (bê tông, gạch, đá) | 6,5 | kwh |
| 73.678 | 73.678 | 73.678 | 73.678 | 73.678 | 73.678 |
738 | Máy khoan mẫu đá | 4,8 | kwh |
| 66.634 | 66.634 | 66.634 | 66.634 | 66.634 | 66.634 |
739 | Máy mài thử độ mài mòn | 7,2 | kwh |
| 18.365 | 18.365 | 18.365 | 18.365 | 18.365 | 18.365 |
740 | Máy nén 1 trục | 0,8 | kwh |
| 16.800 | 16.800 | 16.800 | 16.800 | 16.800 | 16.800 |
741 | Máy nén Marshall |
|
|
| 225.128 | 225.128 | 225.128 | 225.128 | 225.128 | 225.128 |
742 | Máy CBR | 4,1 | kwh |
| 73.161 | 73.161 | 73.161 | 73.161 | 73.161 | 73.161 |
743 | Máy thí nghiệm thủy lực quay tay |
|
|
| 7.593 | 7.593 | 7.593 | 7.593 | 7.593 | 7.593 |
744 | Máy nén 4t quay tay |
|
|
| 7.072 | 7.072 | 7.072 | 7.072 | 7.072 | 7.072 |
745 | Máy nén thủy lực 10T |
|
|
| 19.449 | 19.449 | 19.449 | 19.449 | 19.449 | 19.449 |
746 | Máy nén thủy lực 50T |
|
|
| 32.345 | 32.345 | 32.345 | 32.345 | 32.345 | 32.345 |
747 | Máy nén thủy lực 125T |
|
|
| 43.264 | 43.264 | 43.264 | 43.264 | 43.264 | 43.264 |
748 | Máy kéo nén thủy lực 100T |
|
|
| 47.321 | 47.321 | 47.321 | 47.321 | 47.321 | 47.321 |
749 | Máy kéo nén uốn thủy lực 25T |
|
|
| 26.208 | 26.208 | 26.208 | 26.208 | 26.208 | 26.208 |
750 | Máy kéo nén uốn thủy lực 100T |
|
|
| 205.238 | 205.238 | 205.238 | 205.238 | 205.238 | 205.238 |
751 | Máy gia tải 20T |
|
|
| 33.801 | 33.801 | 33.801 | 33.801 | 33.801 | 33.801 |
752 | Máy Casagrăng (làm T.nghiệm chảy) |
|
|
| 5.721 | 5.721 | 5.721 | 5.721 | 5.721 | 5.721 |
753 | Máy xác định hệ số thấm |
|
|
| 74.646 | 74.646 | 74.646 | 74.646 | 74.646 | 74.646 |
754 | Máy đo PH |
|
|
| 8.425 | 8.425 | 8.425 | 8.425 | 8.425 | 8.425 |
755 | Máy đo âm thanh |
|
|
| 7.593 | 7.593 | 7.593 | 7.593 | 7.593 | 7.593 |
756 | Máy đo chiều dày màng sơn |
|
|
| 93.060 | 93.060 | 93.060 | 93.060 | 93.060 | 93.060 |
757 | Máy đo điện thế thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong BT |
|
|
| 79.794 | 79.794 | 79.794 | 79.794 | 79.794 | 79.794 |
758 | Máy đo vết nứt |
|
|
| 14.768 | 14.768 | 14.768 | 14.768 | 14.768 | 14.768 |
759 | Máy đo tốc độ ăn mòn cốt thép trong bê tông |
|
|
| 113.978 | 113.978 | 113.978 | 113.978 | 113.978 | 113.978 |
760 | Máy đo độ thấm của ion Clo |
|
|
| 163.182 | 163.182 | 163.182 | 163.182 | 163.182 | 163.182 |
761 | Dụng cụ đo độ cháy của than |
|
|
| 10.921 | 10.921 | 10.921 | 10.921 | 10.921 | 10.921 |
762 | Máy đo gia tốc |
|
|
| 84.942 | 84.942 | 84.942 | 84.942 | 84.942 | 84.942 |
763 | Máy ghi nhiệt ổn định |
|
|
| 15.289 | 15.289 | 15.289 | 15.289 | 15.289 | 15.289 |
764 | Máy đo chuyển vị |
|
|
| 52.470 | 52.470 | 52.470 | 52.470 | 52.470 | 52.470 |
765 | Máy xác định mô đun |
|
|
| 27.710 | 27.710 | 27.710 | 27.710 | 27.710 | 27.710 |
766 | Máy so màu ngọn lửa |
|
|
| 36.946 | 36.946 | 36.946 | 36.946 | 36.946 | 36.946 |
767 | Máy so màu quang điện |
|
|
| 92.664 | 92.664 | 92.664 | 92.664 | 92.664 | 92.664 |
768 | Máy đo độ dãn dài bitum |
|
|
| 54.054 | 54.054 | 54.054 | 54.054 | 54.054 | 54.054 |
769 | Máy chiết nhựa (xốc lét) |
|
|
| 8.009 | 8.009 | 8.009 | 8.009 | 8.009 | 8.009 |
770 | Bộ thí nghiệm độ co ngót, trương nở |
|
|
| 13.209 | 13.209 | 13.209 | 13.209 | 13.209 | 13.209 |
771 | Thiết bị thử tỷ diện |
|
|
| 14.352 | 14.352 | 14.352 | 14.352 | 14.352 | 14.352 |
772 | Bàn dằn |
|
|
| 24.336 | 24.336 | 24.336 | 24.336 | 24.336 | 24.336 |
773 | Bàn rung |
|
|
| 8.841 | 8.841 | 8.841 | 8.841 | 8.841 | 8.841 |
774 | Máy khuấy bằng từ |
|
|
| 13.833 | 13.833 | 13.833 | 13.833 | 13.833 | 13.833 |
775 | Máy khuấy cầm tay NAG-2 |
|
|
| 8.217 | 8.217 | 8.217 | 8.217 | 8.217 | 8.217 |
776 | Máy nghiền bi sứ LE1 |
|
|
| 7.593 | 7.593 | 7.593 | 7.593 | 7.593 | 7.593 |
777 | Máy phân tích hạt Lazer |
|
|
| 71.478 | 71.478 | 71.478 | 71.478 | 71.478 | 71.478 |
778 | Máy phân tích vi nhiệt |
|
|
| 57.916 | 57.916 | 57.916 | 57.916 | 57.916 | 57.916 |
779 | Tenxômét |
|
|
| 7.177 | 7.177 | 7.177 | 7.177 | 7.177 | 7.177 |
780 | Máy đo độ giãn nở bê tông |
|
|
| 72.072 | 72.072 | 72.072 | 72.072 | 72.072 | 72.072 |
781 | Máy đo hệ số dẫn nhiệt |
|
|
| 6.761 | 6.761 | 6.761 | 6.761 | 6.761 | 6.761 |
782 | Máy nhiễu xạ Rơnghen (phân tích thành phần hóa lý của vật liệu) |
|
|
| 1.907.998 | 1.907.998 | 1.907.998 | 1.907.998 | 1.907.998 | 1.907.998 |
783 | Cần ép mẫu thử gạch |
|
|
| 4.042 | 4.042 | 4.042 | 4.042 | 4.042 | 4.042 |
784 | Côn thử độ sụt |
|
|
| 2.829 | 2.829 | 2.829 | 2.829 | 2.829 | 2.829 |
785 | Dụng cụ xác định độ chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt) |
|
|
| 4.042 | 4.042 | 4.042 | 4.042 | 4.042 | 4.042 |
786 | Dụng cụ xác định giới hạn bền liên kết |
|
|
| 2.829 | 2.829 | 2.829 | 2.829 | 2.829 | 2.829 |
787 | Chén bạch kim |
|
|
| 20.350 | 20.350 | 20.350 | 20.350 | 20.350 | 20.350 |
788 | Kẹp niken |
|
|
| 7.545 | 7.545 | 7.545 | 7.545 | 7.545 | 7.545 |
789 | Máy siêu âm đo chiều dày kim loại |
|
|
| 37.454 | 37.454 | 37.454 | 37.454 | 37.454 | 37.454 |
790 | Máy dò vị trí cốt thép |
|
|
| 57.916 | 57.916 | 57.916 | 57.916 | 57.916 | 57.916 |
791 | Máy siêu âm kiểm tra chất lượng mối hàn |
|
|
| 130.553 | 130.553 | 130.553 | 130.553 | 130.553 | 130.553 |
792 | Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện BT, BTCT tại hiện trường |
|
|
| 55.440 | 55.440 | 55.440 | 55.440 | 55.440 | 55.440 |
793 | Súng bi |
|
|
| 7.801 | 7.801 | 7.801 | 7.801 | 7.801 | 7.801 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
794 | Máy scanner (khổ A0) | 1,8 | kwh |
| 182.959 | 182.959 | 182.959 | 182.959 | 182.959 | 182.959 |
795 | Máy vẽ plotter | 1,8 | kwh |
| 105.228 | 105.228 | 105.228 | 105.228 | 105.228 | 105.228 |
796 | Máy vi tính | 1,6 | kwh |
| 12.731 | 12.731 | 12.731 | 12.731 | 12.731 | 12.731 |
797 | Máy tính xách tay | 0,8 | kwh |
| 20.841 | 20.841 | 20.841 | 20.841 | 20.841 | 20.841 |
| Máy thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp |
|
|
|
|
|
| |||
798 | Bộ tạo nguồn 3 pha |
|
|
| 439.673 | 439.673 | 439.673 | 439.673 | 439.673 | 439.673 |
799 | Bộ nguồn AC- DC |
|
|
| 43.243 | 43.243 | 43.243 | 43.243 | 43.243 | 43.243 |
800 | Công tơ mẫu xách tay |
|
|
| 182.197 | 182.197 | 182.197 | 182.197 | 182.197 | 182.197 |
801 | Hộp bộ đo tgd Delta |
|
|
| 865.857 | 865.857 | 865.857 | 865.857 | 865.857 | 865.857 |
802 | Hộp bộ đo lường |
|
|
| 818.547 | 818.547 | 818.547 | 818.547 | 818.547 | 818.547 |
803 | Hộp bộ phận phân tích hàm lượng khí |
|
|
| 1.400.447 | 1.400.447 | 1.400.447 | 1.400.447 | 1.400.447 | 1.400.447 |
804 | Hộp bộ thí nghiệm cao áp |
|
|
| 439.078 | 439.078 | 439.078 | 439.078 | 439.078 | 439.078 |
805 | Hộp bộ thí nghiệm rơre |
|
|
| 826.978 | 826.978 | 826.978 | 826.978 | 826.978 | 826.978 |
806 | Máy điều chỉnh điện áp 1 pha |
|
|
| 17.159 | 17.159 | 17.159 | 17.159 | 17.159 | 17.159 |
807 | Máy đo độ Axit |
|
|
| 157.898 | 157.898 | 157.898 | 157.898 | 157.898 | 157.898 |
808 | Máy đo độ chớp máy kín |
|
|
| 151.352 | 151.352 | 151.352 | 151.352 | 151.352 | 151.352 |
809 | Máy đo độ nhớt |
|
|
| 130.027 | 130.027 | 130.027 | 130.027 | 130.027 | 130.027 |
810 | Máy đo điện áp xuyên thủng |
|
|
| 31.639 | 31.639 | 31.639 | 31.639 | 31.639 | 31.639 |
811 | Máy đo điện trở một chiều |
|
|
| 155.418 | 155.418 | 155.418 | 155.418 | 155.418 | 155.418 |
812 | Máy đo điện trở tiếp địa |
|
|
| 52.864 | 52.864 | 52.864 | 52.864 | 52.864 | 52.864 |
813 | Máy đo điện trở tiếp xúc |
|
|
| 90.751 | 90.751 | 90.751 | 90.751 | 90.751 | 90.751 |
814 | Cầu đo tang dầu cách điện |
|
|
| 315.993 | 315.993 | 315.993 | 315.993 | 315.993 | 315.993 |
815 | Máy đo tỷ trọng |
|
|
| 63.575 | 63.575 | 63.575 | 63.575 | 63.575 | 63.575 |
816 | Máy đo vạn năng |
|
|
| 130.821 | 130.821 | 130.821 | 130.821 | 130.821 | 130.821 |
817 | Máy chụp sóng |
|
|
| 450.980 | 450.980 | 450.980 | 450.980 | 450.980 | 450.980 |
818 | Máy kiểm tra ổn định ôxy hóa dầu |
|
|
| 323.630 | 323.630 | 323.630 | 323.630 | 323.630 | 323.630 |
819 | Máy phát tần số |
|
|
| 115.249 | 115.249 | 115.249 | 115.249 | 115.249 | 115.249 |
820 | Máy phân tích độ âm khí SF6 |
|
|
| 159.385 | 159.385 | 159.385 | 159.385 | 159.385 | 159.385 |
821 | Máy tính xách tay |
|
|
| 40.962 | 40.962 | 40.962 | 40.962 | 40.962 | 40.962 |
822 | Máy đo vi lượng ẩm |
|
|
| 144.210 | 144.210 | 144.210 | 144.210 | 144.210 | 144.210 |
823 | Mê gôm mét |
|
|
| 43.640 | 43.640 | 43.640 | 43.640 | 43.640 | 43.640 |
824 | Thiết bị kiểm tra áp lực |
|
|
| 74.684 | 74.684 | 74.684 | 74.684 | 74.684 | 74.684 |
825 | Thiết bị tạo dòng điện |
|
|
| 432.333 | 432.333 | 432.333 | 432.333 | 432.333 | 432.333 |
- 1Quyết định 5477/QĐ-UBND năm 2011 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn thành phố Hà Nội Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 2Quyết định 40/2011/QĐ-UBND công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 3Công văn 21/SXD-KTXD công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn thành phố Cần Thơ do Sở Xây dựng thành phố Cần Thơ ban hành
- 4Quyết định 07/2012/QĐ-UBND về Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình tỉnh Ninh Bình
- 5Quyết định 37/2012/QĐ-UBND về công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình tỉnh Ninh Thuận
- 6Quyết định 08/QĐ-SXD năm 2013 công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 7Quyết định 24/2006/QĐ-UBND ban hành bảng giá ca máy và thiết bị thi công trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 8Quyết định 1943/QĐ-UBND năm 2012 công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình tỉnh Cao Bằng
- 9Quyết định 326/QĐ-UBND.HC năm 2013 công bố Bảng giá dự toán ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình tỉnh Đồng Tháp
- 10Quyết định 788/QĐ-UBND năm 2018 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 1Nghị định 205/2004/NĐ-CP quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Luật xây dựng 2003
- 4Thông tư 05/2005/TT-BLĐTBXH hướng dẫn chế độ phụ cấp lưu động trong các công ty nhà nước theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP do Bộ Lao động thương binh và xã hội ban hành
- 5Thông tư 07/2005/TT-BLĐTBXH hướng dẫn Nghị định 206/2004/NĐ-CP về việc quản lý lao động, tiền lương và thu nhập trong các công ty nhà nước do Bộ Lao động thương binh và xã hội ban hành
- 6Thông tư liên tịch 11/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT hướng dẫn chế độ phụ cấp khu vực do Bộ Nội vụ - Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính - Uỷ ban Dân tộc ban hành
- 7Thông tư 203/2009/TT-BTC hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định do Bộ Tài chính ban hành
- 8Nghị định 112/2009/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình
- 9Thông tư 04/2010/TT-BXD hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình do Bộ Xây dựng ban hành
- 10Thông tư 06/2010/TT-BXD hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình do Bộ Xây dựng ban hành
- 11Nghị định 70/2011/NĐ-CP quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và cơ quan, tổ chức có thuê mướn lao động
- 12Quyết định 5477/QĐ-UBND năm 2011 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn thành phố Hà Nội Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 13Thông tư 42/2011/TT-BCT quy định về giá bán điện và hướng dẫn thực hiện do Bộ Công thương ban hành
- 14Quyết định 40/2011/QĐ-UBND công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 15Công văn 21/SXD-KTXD công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn thành phố Cần Thơ do Sở Xây dựng thành phố Cần Thơ ban hành
- 16Nghị định 31/2012/NĐ-CP quy định mức lương tối thiểu chung
- 17Quyết định 07/2012/QĐ-UBND về Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình tỉnh Ninh Bình
- 18Quyết định 37/2012/QĐ-UBND về công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình tỉnh Ninh Thuận
- 19Quyết định 08/QĐ-SXD năm 2013 công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 20Quyết định 24/2006/QĐ-UBND ban hành bảng giá ca máy và thiết bị thi công trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 21Quyết định 1943/QĐ-UBND năm 2012 công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình tỉnh Cao Bằng
- 22Quyết định 326/QĐ-UBND.HC năm 2013 công bố Bảng giá dự toán ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình tỉnh Đồng Tháp
Quyết định 1705/QĐ-UBND năm 2012 công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- Số hiệu: 1705/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/11/2012
- Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn
- Người ký: Nguyễn Văn Bình
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/06/2012
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực