Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ NAM

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 17/2021/QĐ-UBND

Hà Nam, ngày 28 tháng 7 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V BAN HÀNH ĐƠN GIÁ CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT, ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ THỬA ĐẤT, ĐO ĐẠC TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT; ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 về việc sửa đổi, bổ sung của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày 20 tháng 7 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;

Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này đơn giá cung cấp dịch vụ công trích đo địa chính thửa đất, đo đạc chỉnh lý thửa đất, đo đạc tài sản gắn liền với đất; đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam.

(có đơn giá chi tiết kèm theo)

Điều 2. Đơn giá này làm căn cứ để tính giá dịch vụ công và là cơ sở để các cơ quan Nhà nước thu khi thực hiện trích đo địa chính thửa đất, đo đạc chỉnh lý thửa đất, đo đạc tài sản gắn liền với đất; đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với tổ chức, hộ gia đình, cá nhân.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 8 năm 2021 và thay thế Quyết định 1184/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành phương án giá dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Tư pháp; Thủ trưởng các Sở, ngành, các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Bộ TN&MT (để b/c);
- Cục Kiểm tra VBQPPL- Bộ Tư pháp;
- TTTU, TTHĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 4;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Wesbsite Hà Nam;
- VPUB: LĐVP, KT, GTXD, TH;
- Lưu: VT, NN&TNMT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Anh Chức

 

ĐƠN GIÁ

CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT, ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ THỬA ĐẤT, ĐO ĐẠC TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT; ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND ngày 28/7/2021 của UBND tỉnh Hà Nam)

PHỤ LỤC I. ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT, ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ THỬA ĐẤT, ĐO ĐẠC TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

I.1. Trích đo địa chính thửa đất

Đơn vị tính: đồng

STT

Quy mô diện tích thửa đất

ĐVT

Đơn giá sản phẩm

1

Đất đô thị

 

 

 

< 100 m2

Thửa

2.138.000

 

100 - 300 m2

Thửa

2539.000

 

> 300 - 500 m2

Thửa

2.691.000

 

>500 - 1.000 m2

Thửa

3.296.000

 

> 1.000 - 3.000 m2

Thửa

4.524.000

 

> 3.000 - 10.000 m2

Thửa

6.948.000

 

> 1 ha - 10 ha

Thửa

8.337.000

 

> 10 ha - 50 ha

Thửa

9.032.000

 

> 50 ha - 100 ha

Thửa

9.727.000

 

> 100 ha - 500 ha

Thửa

11.116.000

2

Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

 

< 100 m2

Thửa

1.447.000

 

100 - 300 m2

Thửa

1.718.000

 

> 300 - 500 m2

Thửa

1.827.000

 

> 500 - 1.000 m2

Thửa

2.225 000

 

> 1.000 - 3.000 m2

Thửa

3 048.000

 

> 3.000 - 10.000 m2

Thửa

4.703.000

 

> 1 ha - 10 ha

Thửa

5.644.000

 

> 10 ha - 50 ha

Thửa

6 114.000

 

> 50 ha - 100 ha

Thửa

6.584.000

 

> 100 ha - 500 ha

Thửa

7.525.000

I.2. Đo đạc chỉnh lý bản trích đo địa chính hoặc chỉnh lý riêng từng thửa đất của bản đồ địa chính

 Đơn vị tính: đồng

STT

Quy mô diện tích thửa đất

ĐVT

Đơn giá sản phẩm

1

Trường hợp đo đạc chỉnh lý bản trích đo địa chính hoặc chỉnh lý riêng từng thửa đất của bản đồ địa chính (đơn giá tính bằng 0,40 mức trích đo địa chính thửa đất có diện tích tương ứng)

1.1

Đất đô thị

 

 

 

< 100 m2

Thửa

855.000

 

100 - 300 m2

Thửa

1.015.000

 

> 300 - 500 m2

Thửa

1.076.000

 

> 500 - 1.000 m2

Thửa

1.318.000

 

> 1.000 - 3.000 m2

Thửa

1.810.000

 

> 3.000 - 10.000 m2

Thửa

2.779.000

 

> 1 ha - 10 ha

Thửa

3 335.000

 

> 10 ha - 50 ha

Thửa

3.613.000

 

> 50 ha - 100 ha

Thửa

3 891.000

 

> 100 ha - 500 ha

Thửa

4.447.000

1.2

Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

 

< 100 m2

Thửa

579.000

 

100 - 300 m2

Thửa

687.000

 

> 300 - 500 m2

Thửa

731.000

 

> 500 - 1.000 m2

Thửa

890.000

 

> 1.000 - 3.000 m2

Thửa

1.219.000

 

> 3.000 - 10.000 m2

Thửa

1.881.000

 

> 1 ha - 10 ha

Thửa

2.257.000

 

> 10 ha - 50 ha

Thửa

2446.000

 

> 50 ha - 100 ha

Thửa

2.634.000

 

> 100 ha - 500 ha

Thửa

3.010 000

2

Trường hợp chỉnh lý do yếu tố quy hoạch dựa trên tài liệu được cung cấp (đơn giá tính bằng 0,20 mức trích đo địa chính thửa đất có diện tích tương ứng)

2.1

Đất đô thị

 

 

 

< 100 m2

Thửa

428.000

 

100 - 300 m2

Thửa

508.000

 

> 300 - 500 m2

Thửa

538.000

 

> 500 - 1.000 m2

Thửa

659.000

 

> 1.000 - 3.000 m2

Thửa

905.000

 

>3.000 - 10.000 m2

Thửa

1.390.000

 

> 1 ha - 10 ha

Thửa

1.667.000

 

> 10 ha - 50 ha

Thửa

1.806.000

 

> 50 ha - 100 ha

Thừa

1.945.000

 

> 100 ha - 500 ha

Thửa

2.223.000

2.2

Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

 

< 100 m2

Thửa

289.000

 

100 - 300 m2

Thửa

344.000

 

> 300 - 500 m2

Thửa

365.000

 

> 500 - 1.000 m2

Thửa

445.000

 

> 1.000 - 3.000 m2

Thửa

610.000

 

>3.000 - 10.000 m2

Thửa

941.000

 

> 1 ha - 10 ha

Thửa

1.129.000

 

> 10 ha - 50 ha

Thửa

1.223.000

 

> 50 ha - 100 ha

Thửa

1 317.000

 

> 100 ha - 500 ha

Thửa

1.505.000

I.3. Đo đạc tài sản gắn liền với đất

Đơn vị tính: đồng

STT

Quy mô diện tích thửa đất

ĐVT

Đơn giá sản phẩm

 

1

Trường hợp đo đạc tài sản thực hiện đồng thời với trích đo địa chính thửa đất

 

1.1

Tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác (đơn giá tính bằng 0,50 mức trích đo địa chính thừa đất có diện tích tương ứng)

 

a

Đất đô thị

 

 

 

 

< 100 m2

Thửa

1.069.000

 

 

100 - 300 m2

Thửa

1.269.000

 

 

> 300 - 500 m2

Thửa

1.345.000

 

 

> 500 - 1.000 m2

Thửa

1.648.000

 

 

> 1.000 - 3.000 m2

Thửa

2.262.000

 

 

> 3.000 - 10.000 m2

Thửa

3 474.000

 

 

> 1 ha - 10 ha

Thửa

4.169.000

 

 

> 10 ha - 50 ha

Thửa

4.516.000

 

 

> 50 ha - 100 ha

Thửa

4863.000

 

 

> 100 ha - 500 ha

Thửa

5.558.000

 

b

Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

 

 

< 100 m2

Thửa

724.000

 

 

100 - 300 m2

Thửa

859.000

 

 

> 300 - 500 m2

Thửa

914.000

 

 

> 500 - 1.000 m2

Thửa

1.113.000

 

 

> 1.000 - 3.000 m2

Thửa

1.524.000

 

 

> 3.000 - 10.000 m2

Thửa

2.352.000

 

 

> 1 ha - 10 ha

Thửa

2.822.000

 

 

> 10 ha - 50 ha

Thửa

3.057.000

 

 

> 50 ha - 100 ha

Thửa

3 292 000

 

 

> 100 ha - 500 ha

Thửa

3.762.000

 

1.2

Tài sản gắn liền với đất không phải là nhà và các công trình xây dựng khác (đơn giá tính bằng 0,30 mức trích đo địa chính thửa đất có diện tích tương ứng)

 

a

Đất đô thị

 

 

 

 

< 100 m2

Thửa

641.000

 

 

100 - 300 m2

Thửa

762.000

 

 

> 300 - 500 m2

Thửa

807.000

 

 

> 500 - 1.000 m2

Thửa

989.000

 

> 1.000 - 3.000 m2

Thửa

1.357.000

 

> 3.000 - 10.000 m2

Thửa

2084 000

 

> 1 ha - 10 ha

Thửa

2.501.000

 

> 10 ha - 50 ha

Thửa

2.710.000

 

> 50 ha - 100 ha

Thửa

2.918.000

 

>100 ha - 500 ha

Thửa

3.335.000

b

Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

 

< 100 m2

Thửa

434.000

 

100 - 300 m2

Thửa

516.000

 

> 300 - 500 m2

Thửa

548.000

 

> 500 - 1.000 m2

Thửa

668.000

 

> 1.000 - 3.000 m2

Thửa

915.000

 

> 3.000 - 10.000 m2

Thửa

1.411.000

 

> 1 ha - 10 ha

Thửa

1.693.000

 

> 10 ha - 50 ha

Thửa

1.834.000

 

> 50 ha -100 ha

Thửa

1.975.000

 

> 100 ha - 500 ha

Thửa

2.257.000

2

Trường hợp đo đạc tài sản không thực hiện đồng thời với trích đo địa chính thửa đất

2.1

Tài sản gắn liền với đất là nhà và các công hình xây dựng khác (đơn giá tính bằng 0,70 mức trích đo địa chính thửa đất có diện tích tương ứng)

a

Đất đô thị

 

 

 

< 100 m2

Thửa

1.496.000

 

100 - 300 m2

Thửa

1.777.000

 

> 300 - 500 m2

Thửa

1.883.000

 

> 500 - 1.000 m2

Thửa

2.307.000

 

> 1.000 - 3.000 m2

Thửa

3.167.000

 

> 3.000 - 10.000 m2

Thửa

4.863.000

 

> 1 ha - 10 ha

Thửa

5 836.000

 

> 10 ha - 50 ha

Thửa

6.322.000

 

> 50 ha - 100 ha

Thửa

6.809.000

 

> 100 ha - 500 ha

Thửa

7.781.000

b

Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

 

< 100 m2

Thửa

1.013.000

 

100 - 300 m2

Thửa

1.203.000

 

> 300 - 500 m2

Thửa

1.279.000

 

> 500- 1.000 m2

Thửa

1.558.000

 

> 1.000 - 3.000 m2

Thửa

2.134.000

 

> 3.000 - 10.000 m2

Thửa

3 292.000

 

> 1 ha - 10 ha

Thửa

3 951.000

 

> 10 ha - 50 ha

Thửa

4.280.000

 

 

> 50 ha - 100 ha

Thửa

4.609.000

 

 

> 100 ha - 500 ha

Thửa

5.267.000

 

 

Trường hợp nhà, công trình xây dựng khác có nhiều tầng mà diện tích xây dựng ở các tầng không giống nhau phải đo đạc riêng từng tầng thì đơn giá đo đạc tầng sát mặt đất tính như trên, từ tầng thứ 2 trở lên (nếu phải đo) được tính bằng 0,5 lần mức đo đạc của tầng sát mặt đất

 

2.2

Tài sản gắn liền với đất không phải là nhà và các công trình xây dựng khác (đơn giá tính bằng 0,30 mức trích đo địa chính thửa đất có diện tích tương ứng)

 

a

Đất đô thị

 

 

 

 

< 100 m2

Thửa

641.000

 

 

100 - 300 m2

Thửa

762.000

 

 

> 300 - 500 m2

Thửa

807.000

 

 

> 500 - 1.000 m2

Thửa

989.000

 

 

> 1.000 - 3.000 m2

Thửa

1.357.000

 

 

> 3.000 - 10.000 m2

Thửa

2.084.000

 

 

> 1 ha - 10 ha

Thửa

2.501.000

 

 

> 10 ha - 50 ha

Thửa

2.710.000

 

 

> 50 ha - 100 ha

Thửa

2.918.000

 

 

> 100 ha - 500 ha

Thửa

3.335.000

 

b

Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

 

 

< 100 m2

Thửa

434.000

 

 

100 - 300 m2

Thửa

516.000

 

 

> 300 - 500 m2

Thửa

548.000

 

 

> 500 - 1.000 m2

Thửa

668.000

 

 

> 1.000 - 3.000 m2

Thửa

915.000

 

 

> 3.000 - 10.000 m2

Thửa

1.411.000

 

 

> 1 ha - 10 ha

Thửa

1.693 000

 

 

> 10 ha - 50 ha

Thửa

1.834.000

 

 

> 50 ha - 100 ha

Thửa

1.975.000

 

 

> 100 ha - 500 ha

Thửa

2 257.000

 

3

Trường hợp ranh giới nhà ở và tài sản gắn liền với đất trùng với ranh giới thửa đất thì chỉ tính định mức trích đo địa chính thửa đất mà không tính định mức đo đạc tài sản gắn liền với đất

 

Ghi chú:

1. Đất đô thị gồm: các phường thuộc thành phố Phủ Lý và thị xã Duy Tiên.

2. Đất ngoài khu vực đô thị: các khu vực còn lại.

 

PHỤ LỤC II. ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

II.1. Đăng ký, cấp GCN lần đầu

 Đơn vị tính: đồng

STT

Hình thức nộp hồ sơ

ĐVT

Đơn giá

Đất

Tài sản

Đất + Tài sản

II.1.1

Đăng ký, cấp GCN lần đầu đối với tổ chức

1

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ

891.000

1.109.000

1.421.000

2

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ

904.000

1.121.000

1 437 000

II.1.2

Đăng ký, cấp GCN lần đầu đơn lẻ từng hộ gia đình, cá nhân

1

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ

578.000

676.000

825.000

2

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ

478.000

575.000

710.000

II.2. Đăng ký, cấp đổi, cấp lại GCN

Đơn vị tính: đồng

STT

Hình thức nộp hồ sơ

ĐVT

Đơn giá

Đất

Tài sản

Đất + Tài sản

II.2.1

Đăng ký, cấp đổi, cấp lại GCN riêng lẻ đối với tổ chức

1

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ

363.000

345.000

464.000

2

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ

363.000

345.000

464.000

II.2.2

Đăng ký, cấp đổi, cấp lại GCN riêng lẻ đối với hộ gia đình, cá nhân

1

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ

283.000

267.000

353.000

2

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ

283.000

267.000

353.000

II.3. Đăng ký biến động đất đai

Đơn vị tính: đồng

STT

Tên loại hình biến động

ĐVT

Đơn giá

Đất

Tài sản

Đất + Tài sản

II.3.1

Đăng ký biến động đất đai đối với tổ chức

1

Trường hợp đăng ký biến động đất đai mà thực hiện cấp mới GCN

 

 

Hồ sơ

372.000

372.000

464.000

2

Trường hợp đăng ký biến động đất đai mà không thực hiện cấp mới GCN

2.1

Thế chấp hoặc thay đổi nội dung thế chắp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai

Hồ sơ

163.000

163.000

199.000

2.2

Xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai

Hồ sơ

163.000

163.000

199.000

2.3

Thay đổi diện tích do sạt lở tự nhiên một phần thửa đất

Hồ sơ

158.000

158.000

194.000

2.4

Trường hợp đo đạc lại thửa đất mà có thay đổi diện tích, số hiệu thửa đất, số hiệu tờ bản đồ

Hồ sơ

137.000

137.000

173.000

2.5

Thay đổi tên đơn vị hành chính, điều chỉnh địa giới hành chính theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền

Hồ sơ

135.000

135.000

171.000

2.6

Cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

Hồ sơ

162.000

162.000

198.000

2.7

Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại đất tài sản gắn liền với đất

Hồ sơ

158.000

158.000

194.000

2.8

Chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

Hồ sơ

204.000

204.000

253.000

2.9

Góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

Hồ sơ

205.000

205.000

254.000

2.10

Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

Hồ sơ

205.000

205.000

254.000

2.11

Chuyển quyển sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận xử lý nợ thế chấp

Hồ sơ

205.000

205.000

254.000

2.12

Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp đất đai

Hồ sơ

204.000

204.000

253.000

2.13

Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo quyết định giải quyết khiếu nại, tố cáo về đất đai

Hồ sơ

204.000

204.000

253.000

2.14

Chuyển quyền sử dụng cả thửa đất, tài sản gắn liền với đất theo bản án, quyết định của tòa án, quyết định của cơ quan thi hành án

Hồ sơ

204.000

204.000

253.000

2.15

Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả đấu giá đất

Hồ sơ

204.000

204.000

253.000

2.16

Trường hợp chuyển đổi công ty; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp

Hồ sơ

204.000

204.000

253.000

2.17

Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đổi tên, thay đổi thông tin về giấy tờ pháp nhân, nhân thân hoặc địa chỉ

Hồ sơ

158.000

158.000

194.000

2.18

Chủ đầu tư xây dựng nhà chung cư bán căn hộ và làm thủ tục đăng ký biến động đợt đầu

Hồ sơ

205.000

205.000

254.000

2.19

Xác lập hoặc thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề

Hồ sơ

159.000

159.000

195.000

2.20

Chuyển mục đích sử dụng toàn bộ thửa đất

Hồ sơ

207.000

207.000

256.000

2.21

Gia hạn sử dụng đất

Hồ sơ

203.000

203.000

252.000

2.22

Chuyển từ hình thức thuê đất sang hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang hình thức thuê đất trả tiền một lần hoặc chuyển từ hình thức Nhà nước giao đất không thu tiền sang hình thức giao đất có thu tiền hay thuê đất

Hồ sơ

204.000

204.000

253.000

2.23

Thay đổi thông tin về tài sản gắn liền với đất đã ghi trên GCN hoặc đã thể hiện trong cơ sở dữ liệu

Hồ sơ

208.000

208.000

257.000

2.24

Có thay đổi đối với những hạn chế về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

Hồ sơ

161.000

161.000

197.000

2.25

Phát hiện có sai sót, nhầm lẫn về nội dung thông tin trong hồ sơ địa chính và trên GCN

Hồ sơ

158.000

158.000

194.000

2.26

Thu hồi quyền sử dụng đất

Hồ sơ

159.000

159.000

195.000

II.3.2

Đăng ký biến động đất đai đối với hộ gia đình, cá nhân

1

Trường hợp đăng ký biến động đất đai mà thực hiện cấp mới GCN

 

 

Hồ sơ

445.000

480.000

593.000

2

Trường hợp đăng ký biến động đất đai mà không thực hiện cấp mới GCN

2.1

Thế chấp hoặc thay đổi nội dung thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai

Hồ sơ

162.000

179.000

209.000

2.2

Xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai

Hồ sơ

162.000

177.000

206.000

2.3

Thay đổi diện tích do sạt lở tự nhiên một phần thửa đất

Hồ sơ

157.000

162.000

186.000

2.4

Trường hợp đo đạc lại thửa đất mà có thay đổi diện tích, số hiệu thửa đất, số hiệu tờ bản đồ

Hồ sơ

136.000

150.000

179.000

2.5

Thay đổi tên đơn vị hành chính, điều chỉnh địa giới hành chính theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền

Hồ sơ

134.000

140.000

165.000

2.6

Cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

Hồ sơ

161.000

175.000

204.000

2.7

Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại đất tài sản gắn liền với đất

Hồ sơ

157.000

163.000

188.000

2.8

Chuyển đổi quyền sử dụng đất

Hồ sơ

209.000

220.000

263.000

2.9

Chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

Hồ sơ

209.000

220.000

263.000

2.10

Thừa kế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

Hồ sơ

209.000

220.000

263.000

2.11

Tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

Hồ sơ

209.000

220.000

263.000

2.12

Góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

Hồ sơ

210.000

222.000

266.000

2.13

Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

Hồ sơ

209.000

221.000

264.000

2.14

Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận xử lý nợ thế chấp

Hồ sơ

210.000

222.000

266.000

2.15

Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp đất đai

Hồ sơ

209.000

220.000

263.000

2.16

Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo quyết định giải quyết khiếu nại, tố cáo về đất đai

Hồ sơ

209.000

220.000

263.000

2.17

Chuyển quyền sử dụng cả thửa đất, tài sản gắn liền với đất theo bản án, quyết định của tòa án, quyết định của cơ quan thi hành án

Hồ sơ

209.000

220.000

263.000

2.18

Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả đấu giá đất

Hồ sơ

209.000

220.000

263.000

2.19

Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đổi tên, nhân thân hoặc địa chỉ

Hồ sơ

156.000

156.000

179.000

2.20

Chuyển đổi hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất thành tổ chức kinh tế của hộ gia đình cá nhân đó mà không thuộc trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

Hồ sơ

209.000

220.000

263.000

2.21

Xác lập hoặc thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề

Hồ sơ

159.000

167.000

194.000

2.22

Chuyển mục đích sử dụng toàn bộ thửa đất

Hồ sơ

211.000

228.000

273.000

2.23

Gia hạn sử dụng đất (kể cả trường hợp tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân)

Hồ sơ

208.000

216.000

257.000

2.24

Chuyển từ hình thức thuê đất sang hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hằng năm sang hình thức thuê đất trả tiền một lần hoặc chuyển từ hình thức Nhà nước giao đất không thu tiền sang hình thức giao đất có thu tiền hay thuê đất

Hồ sơ

209.000

219.000

261.000

2.25

Thay đổi thông tin về tài sản gắn liền với đất đã ghi trên GCN hoặc đã thể hiện trong cơ sở dữ liệu

Hồ sơ

213.000

232.000

278.000

2.26

Có thay đổi đối với những hạn chế về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

Hồ sơ

160.000

171.000

199.000

2.27

Phát hiện có sai sót, nhầm lẫn về nội dung thông tin trong hồ sơ địa chính và trên GCN

Hồ sơ

157.000

162.000

186.000

2.28

Thu hồi quyền sử dụng đất

Hồ sơ

157.000

157.000

180.000

2.29

Ghi nợ và xóa nợ về nghĩa vụ tài chính

Hồ sơ

209.000

220.000

262.000

(Đơn giá như nhau đối với hình thức nộp hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến)

II.4. Trích lục, trích sao hồ sơ địa chính

 Đơn vị tính: đồng

STT

Nội dung công việc

ĐVT

Đơn giá

Trích lục

Trích sao

1

Trích lục, trích sao hồ sơ địa chính cho 01 thửa đất

Hồ sơ

89.000

111.000

2

Trích lục, trích sao hồ sơ địa chính cho 01 khu đất dưới 05 thửa đất, đơn giá tính cho 01 thửa:

Hồ sơ

71.000

89.000

3

Trích lục, trích sao hồ sơ địa chính cho 01 khu đất từ 05 đến 10 thửa đất, đơn giá tính cho 01 thửa:

Hồ sơ

58.000

72.000

4

Trích lục, trích sao hồ sơ địa chính cho 01 khu đất trên 10 thửa đất, đơn giá tính cho 01 thửa:

Hồ sơ

45.000

55.000

Ghi chú: Mức áp dụng như nhau đối với các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 17/2021/QĐ-UBND về đơn giá cung cấp dịch vụ công trích đo địa chính thửa đất, đo đạc chỉnh lý thửa đất, đo đạc tài sản gắn liền với đất; đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do tỉnh Hà Nam ban hành

  • Số hiệu: 17/2021/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 28/07/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hà Nam
  • Người ký: Nguyễn Anh Chức
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 10/08/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản