- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Quyết định 64/2007/QĐ-UBND quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 3Nghị quyết 101/2007/NQ-HĐND.K7 quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ cho hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 17/2008/QĐ-UBND | Thành phố Cao Lãnh, ngày 29 tháng 5 năm 2008 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị quyết số 101/2007/NQ-HĐND.K7 ngày 13 tháng 12 năm 2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc quy định chế độ chi tiêu chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp;
Căn cứ Quyết định số 64/2007/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. Cụ thể như sau:
NỘI DUNG CHI | ĐVT | Định mức chi HĐND các cấp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp | |||
Đối với cấp tỉnh | Đối với cấp huyện | Đối với cấp xã | |||
I. Chi hội nghị đóng góp luật, pháp lệnh |
|
|
|
| |
- Chi tiền ăn cho đại biểu dự hội nghị lấy ý kiến đóng góp | Đồng/đại biểu/ngày | 50.000 | 50.000 | 25.000 | |
- Chi bồi dưỡng người chủ trì | Đồng/người/ngày | 100.000 | 100.000 | 100.000 | |
- Chi bồi dưỡng Tổ Thư ký tổng hợp | Đồng/dự án | 400.000 | 400.000 | 200.000 | |
- Chi cho cá nhân dự họp có góp ý vào dự án luật, pháp lệnh | Đồng/bài | 100.000 | 50.000 | 25.000 | |
- Chi cho CBCCVC phục vụ hội nghị đóng góp luật | Đồng/ngày | 30.000 | 30.000 | 20.000 | |
II. Chi cho công tác giám sát, thẩm tra, họp Tổ đại biểu HĐND |
|
|
|
| |
1. Đoàn Giám sát của TT.HĐND, Các Ban HĐND,Đoàn Quốc hội về giám sát tại Tỉnh (chi cho số đại biểu tại tỉnh) |
|
|
|
| |
- Chi xây dựng các văn bản: Quyết định thành lập đoàn, kế hoạch về nội dung giám sát, | Đồng/văn bản/đợt | 150.000 | 100.000 | 50.000 | |
- Chi xây dựng Tờ trình, dự thảo Nghị quyết, dự thảo báo cáo tổng hợp kết quả giám sát, báo cáo thẩm tra, . . . | Đồng/báo cáo | 150.000 | 100.000 | 50.000 | |
- Chi cho việc rà soát kỹ thuật, hoàn thiện văn bản đã được HĐND Thường trực HĐND, Trưởng các Ban HĐND thông qua | Đồng/văn bản | 100.000 | 50.000 |
| |
2. Chi bồi dưỡng đoàn giám sát (thẩm tra) |
|
|
|
| |
- Trưởng đoàn (chủ trì) | Đồng/người/ngày | 100.000 | 70.000 | 50.000 | |
- Thành viên và lãnh đạo các ngành | Đồng/người/ngày | 50.000 | 40.000 | 25.000 | |
- Cán bộ phục vụ | Đồng/người/ngày | 30.000 | 20.000 | 10.000 | |
III. Chi tiếp xúc cử tri |
|
|
|
| |
- Chi hỗ trợ cho mỗi điểm tiếp xúc (trang trí, nước uống, . . .) | Đồng/điểm | 300.000 | 200.000 | 100.000 | |
- Đại biểu HĐND, đại diện UBND, lãnh đạo các ngành cùng tham gia | Đồng/người/ngày | 50.000 | 50.000 | 25.000 | |
- Cán bộ phục vụ | Đồng/người/ngày | 30.000 | 25.000 | 20.000 | |
- Bồi dưỡng viết báo cáo tổng hợp kết quả tiếp xúc | Đồng/báo cáo | 200.000 | 100.000 | 50.000 | |
IV. Chi tiếp xúc công dân tại cơ quan |
|
|
|
| |
Đại biểu HĐND kiêm nhiệm, đại diện lãnh đạo các cơ quan có liên quan được phân công, mời tham gia tiếp dân | Đồng/người/ngày | 50.000 | 50.000 | 25.000 | |
V. Chi phục vụ kỳ họp, hội thảo, sơ kết, tổng kết |
|
|
|
| |
- Chi tiền ăn cho đại biểu, lãnh đạo các ngành | Đồng/người/ngày | 70.000 | 50.000 | 50.000 | |
- Chi tiền ăn cho chuyên viên, phóng viên, phục vụ | Đồng/người/ngày | 50.000 | 30.000 | 20.000 | |
- Chế độ tiền nghỉ cho đại biểu | Đồng/người/ngày | Đại biểu và khách mời dự họp ở xa được thanh toán tiền nghĩ, mức chi theo quy định | |||
- Chế độ phụ cấp làm việc tại kỳ họp trong những ngày nghỉ, ngày lễ | Đồng/người/ngày | 100.000 | 50.000 | 50.000 | |
- Chế độ BHYT cho đại biểu không lương | Đồng/người/năm | Theo mức qui định | Theo mức qui định | Theo mức qui định | |
- Chi hỗ trợ tiền tàu xe cho đại biểu không lương từ ngân sách | Đồng/kỳ họp | 70.000 | 40.000 | 30.000 | |
VI. Phụ cấp trách nhiệm cho đại biểu HĐND kiêm nhiệm |
|
|
|
| |
- Thường trực HĐND | Đồng/người/tháng | 100.000 | 75.000 | 50.000 | |
- Trưởng, phó và thành viên các Ban HĐND | Đồng/người/tháng | 50.000 | 40.000 |
| |
VII. Chi cung cấp thông tin cho đại biểu |
|
|
|
| |
- Sách pháp luật mới được ban hành | Quyển/đại biểu/năm | 03-05 | 03 | 03 | |
- Báo người đại biểu nhân dân | Số/đại biểu/năm | 01 | 01 | 01 | |
VIII. Chi cho công tác xã hội |
|
|
|
| |
1. Chế độ thăm hỏi ốm đau, trợ cấp khó khăn đột xuất, tang chế đối với đại biểu HĐND (mức cụ thể do Thường trực quyết định) | Đồng/người/lần | 200.000 đến 3.000.000 | 200.000 đến 2.000.000 | 200.000 đến 2.000.000 | |
2. Chế độ thăm hỏi đối với các đối tượng chính sách nhân dịp lễ, tết (mức cụ thể do Thường trực HĐND quyết định) | Đồng/năm | 50.000.000 | 10.000.000 | 5.000.000 | |
IX. Một số chế độ khác: |
|
|
|
| |
1. - Chế độ may trang phục cho đại biểu HĐND trong nhiệm kỳ |
|
|
|
| |
- Mỗi nhiệm kỳ của HĐND, mỗi đại biểu được hỗ trợ may trang phục | Đồng/nhiệm kỳ | 1.000.000 | 800.000 | 500.000 | |
2. Chi phí nhiên liệu, phương tiện cho các hoạt động giám sát, tiếp xúc cử tri và tham dự các cuộc họp do Ủy ban Thường vụ Quốc hội mời; chi đoàn ra, đoàn vào; tiếp khách ngoài tỉnh đến;... do HĐND các cấp lập và chi theo thực tế phát sinh; đồng thời phải có ý kiến của Thường trực HĐND cùng cấp. | |||||
X. Các chế độ còn lại ( sinh hoạt phí đại biểu, công tác phí cho đại biểu tham gia các kỳ họp HĐND, đi giám sát, tiếp xúc cử tri và các hoạt động khác của HĐND) phục vụ cho hoạt động của đại biểu HDND do HĐND các cấp lập lập dự toán và chi theo chế độ hiện hành | |||||
Ghi chú:
Đối với các mục chi hỗ trợ các điểm tiếp xúc cử tri: giao cho Ủy ban Mặt trận Tổ quốc lập dự toán trình cấp thẩm quyền phê duyệt. Trường hợp các cấp cùng tiếp xúc tại 01 điểm thì chỉ được thanh toán 01 lần cho cấp đại biểu cao nhất.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
- 1Quyết định 21/2012/QĐ-UBND về Quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Lạng Sơn
- 2Quyết định 19/2007/NQ-HĐND quy định chế độ, định mức chỉ tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Hà Giang
- 3Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND về định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp do tỉnh Hà Nam ban hành
- 4Quyết định 08/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 69/2012/QĐ-UBND quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 5Quyết định 64/2007/QĐ-UBND quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 6Quyết định 29/2008/QĐ-UBND quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp do tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 7Quyết định 27/2010/QĐ-UBND quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Đồng Tháp
- 8Quyết định 28/2013/QĐ-UBND Quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Đồng Tháp
- 9Quyết định 955/QĐ-UBND-HC năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa kỳ đầu văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp
- 1Quyết định 64/2007/QĐ-UBND quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 2Quyết định 27/2010/QĐ-UBND quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Đồng Tháp
- 3Quyết định 955/QĐ-UBND-HC năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa kỳ đầu văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Quyết định 21/2012/QĐ-UBND về Quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Lạng Sơn
- 3Quyết định 19/2007/NQ-HĐND quy định chế độ, định mức chỉ tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Hà Giang
- 4Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND về định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp do tỉnh Hà Nam ban hành
- 5Quyết định 08/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 69/2012/QĐ-UBND quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 6Quyết định 64/2007/QĐ-UBND quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 7Nghị quyết 101/2007/NQ-HĐND.K7 quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ cho hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 8Quyết định 29/2008/QĐ-UBND quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp do tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 9Quyết định 28/2013/QĐ-UBND Quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Đồng Tháp
Quyết định 17/2008/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- Số hiệu: 17/2008/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/05/2008
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Tháp
- Người ký: Võ Trọng Nghĩa
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/01/2008
- Ngày hết hiệu lực: 01/07/2010
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực