UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 17/2008/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 07 tháng 5 năm 2008 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG ĐƠN GIÁ CÁC LOẠI CÂY TRỒNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân, ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP , ngày 03 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Thông tư số 116/2004/TT-BTC , ngày 07 tháng 12 năm 2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 197/2004/NĐ-CP , ngày 03 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Xét đề nghị của: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Văn bản số 399/CV-SNN, ngày 02 tháng 5 năm 2008); Sở Tài chính (Công văn số 1085/STC-QLCSG, ngày 17 tháng 4 năm 2008),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng đơn giá các loại cây trồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum (như phụ lục kèm theo).
Điều 2: Bảng đơn giá các loại cây trồng được quy định tại Điều 1 áp dụng cho tất cả các đối tượng được bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất để áp dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, và mục đích phát triển kinh tế trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
Bảng đơn giá này còn được áp dụng để quản lý các loại hoạt động mua bán, kinh doanh các loại cây trồng và các loại phí, lệ phí có liên quan đến cây trồng theo quy định của pháp luật.
Điều 3: Giao Sở Tài chính chủ trì phối hợp Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn giúp Uỷ ban nhân dân tỉnh hướng dẫn, theo dõi, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này theo đúng quy định.
Điều 4: Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Xây dựng, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế Phụ lục số 2 của Quyết định số 50/2005/QĐ-UBND, ngày 16 tháng 9 năm 2005; Quyết định số 09/2007/QĐ-UBND , ngày 27 tháng 4 năm 2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh và các văn bản trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
CÁC LOẠI CÂY TRỒNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 17 /2008/QĐ-UBND, ngày 07/5/2008 của UBND tỉnh Kon Tum)
STT | Danh mục cây trồng | ĐVT | Đơn giá | Ghi chú | |
Cây thực sinh | Giống mới | ||||
1. | Bơ, Tầm ruột, Thanh long |
|
|
|
|
| Trồng mới | đ/cây | 7 000 |
|
|
| Kiến thiết cơ bản từ 2 đến 3 năm | đ/cây | 26 000 |
|
|
| Kiến thiết cơ bản năm thứ 4 | đ/cây | 40 000 |
|
|
| Kinh doanh từ năm thứ 1 đến năm thứ 5 | đ/cây | 130 000 |
|
|
| Kinh doanh từ năm thứ 6 đến năm thứ 16 | đ/cây | 200 000 |
|
|
| Cây già cỗi | đ/cây | 42 000 |
|
|
2. | Mít, me, Bồ quân, Ô mai, Chay |
|
|
|
|
| Trồng mới | đ/cây | 8 000 |
|
|
| Kiến thiết cơ bản từ 2 đến 3 năm | đ/cây | 24 000 |
|
|
| Kiến thiết cơ bản năm thứ 4 | đ/cây | 45 000 |
|
|
| Kinh doanh từ 1 đến 5 năm | đ/cây | 165 000 |
|
|
| Kinh doanh từ 6 đến 16 năm | đ/cây | 240 000 |
|
|
| Kinh doanh từ 17 đến 20 năm | đ/cây | 165 000 |
|
|
| Cây già cỗi | đ/cây | 45 000 |
|
|
3. | Chanh, Cam, Quýt, Bưởi, Mận, Lê |
|
|
|
|
| Trồng mới | đ/cây | 9 000 | 26 000 |
|
| Kiến thiết cơ bản từ 2 đến 3 năm | đ/cây | 45 000 | 65 000 |
|
| Kiến thiết cơ bản năm thứ 4 | đ/cây | 78 000 | 110 000 |
|
| Kinh doanh từ 1 đến 5 năm | đ/cây | 230 000 | 285 000 |
|
| Kinh doanh từ 6 đến 16 năm | đ/cây | 260 000 | 320 000 |
|
| Cây già cỗi | đ/cây | 40 000 | 65 000 |
|
4. | Nhãn, vải, Xoài, Chôm Chôm |
|
|
|
|
| Trồng mới | đ/cây | 13 000 | 33 000 |
|
| Kiến thiết cơ bản từ 2 đến 3 năm | đ/cây | 65 000 | 105 000 |
|
| Kiến thiết cơ bản năm thứ 4 | đ/cây | 105 000 | 130 000 |
|
| Kinh doanh từ 1 đến 5 năm | đ/cây | 470 000 | 720 000 |
|
| Kinh doanh từ 6 đến 16 năm | đ/cây | 650 000 | 1 000 000 |
|
| Cây già cỗi | đ/cây | 200 000 | 260 000 |
|
5. | Dừa |
|
|
|
|
| Trồng mới | đ/cây | 13 000 |
|
|
| Kiến thiết cơ bản từ 2 đến 3 năm | đ/cây | 65 000 |
|
|
| Kiến thiết cơ bản năm thứ 4 | đ/cây | 110 000 |
|
|
| Kinh doanh từ 1 đến 5 năm | đ/cây | 470 000 |
|
|
| Kinh doanh từ 6 đến 16 năm | đ/cây | 650 000 |
|
|
| Cây già cỗi | đ/cây | 130 000 |
|
|
6. | Sầu riêng |
|
|
|
|
| Trồng mới | đ/cây | 13 000 | 40 000 |
|
| Kiến thiết cơ bản từ 2 đến 3 năm | đ/cây | 40 000 | 65 000 |
|
| Kiến thiết cơ bản năm thứ 4 | đ/cây | 90 000 | 130 000 |
|
| Kinh doanh từ 1 đến 5 năm | đ/cây | 470 000 | 720 000 |
|
| Kinh doanh từ 6 đến 20 năm | đ/cây | 1 560 000 | 1 820 000 |
|
| Kinh doanh từ 21 đến 30 năm | đ/cây | 470 000 | 720 000 |
|
| Cây già cỗi | đ/cây | 130 000 | 320 000 |
|
7. | Dứa (Thơm) |
|
|
|
|
| Trồng mới | đ/cây | 3 000 |
|
|
| Đang có củ non | đ/cây | 5 000 |
|
|
8. | Đu đủ |
|
|
|
|
| Trồng mới | đ/cây | 3 000 |
|
|
| Cây sắp có trái | đ/cây | 28 000 |
|
|
| Đang thu hoạch | đ/cây | 70 000 |
|
|
9. | Cóc, Khế, ổi, Táo |
|
|
|
|
| Trồng mới | đ/cây | 7 000 | 20 000 |
|
| Kiến thiết cơ bản từ 2 đến 3 năm | đ/cây | 20 000 | 52 000 |
|
| Kiến thiết cơ bản năm thứ 4 | đ/cây | 35 000 | 65 000 |
|
| Kinh doanh từ 1 đến 4 năm | đ/cây | 120 000 | 80 000 |
|
| Kinh doanh từ 5 đến 12 năm | đ/cây | 170 000 | 220 000 |
|
| Cây già cỗi | đ/cây | 40 000 | 65 000 |
|
10. | Cây Tiêu |
|
|
|
|
a) | Bồi thường trụ tiêu |
|
|
|
|
| Trụ xây | đ/trụ | 260 000 |
|
|
| Trụ gỗ | đ/trụ | 150 000 |
|
|
b) | Bồi thường cây tiêu |
|
|
|
|
| Trồng mới | đ/trụ | 60 000 |
|
|
| Kiến thiết cơ bản từ 2 đến 3 năm | đ/trụ | 150 000 |
|
|
| Đang thu hoạch | đ/trụ | 400 000 |
|
|
11. | Cây Điều, Cari |
|
|
|
|
| Trồng mới | đ/cây | 20 000 | 50 000 |
|
| Kiến thiết cơ bản từ 2 đến 3 năm | đ/cây | 60 000 | 100 000 |
|
| Kinh doanh từ 1 đến 3 năm | đ/cây | 130 000 | 200 000 |
|
| Đang thu hoạch | đ/cây | 160 000 | 250 000 |
|
| Cây già cỗi | đ/cây | 15 000 | 30 000 |
|
12. | Cây Trầu |
|
|
|
|
a) | Bồi thường trụ |
|
|
|
|
| Trụ xây | đ/trụ | 130 000 |
|
|
| Trụ gỗ | đ/trụ | 75 000 |
|
|
b) | Bồi thường cây |
|
|
|
|
| Trồng mới | đ/trụ | 7 000 |
|
|
| Kinh doanh từ 2 đến 15 năm | đ/trụ | 33 000 |
|
|
| Cây già cỗi | đ/trụ | 10 000 |
|
|
13. | Cây cau |
|
|
|
|
| Trồng mới | đ/cây | 13 000 |
|
|
| Kiến thiết cơ bản từ 2 đến 3 năm | đ/cây | 50 000 |
|
|
| Kiến thiết cơ bản từ 4 đến 5 năm | đ/cây | 72 000 |
|
|
| Thu hoạch từ năm thứ 6 đến năm thứ 20 | đ/cây | 200 000 |
|
|
| Cây già cỗi | đ/cây | 40 000 |
|
|
14. | Cây Dâu |
|
|
|
|
| Trồng mới | đ/ha | 7 000 000 |
|
|
| Đang phát và thu hoạch | đ/ha | 13 000 000 |
|
|
15. | Dưa Hấu |
|
|
|
|
| Trồng mới | đ/ha | 12 000 000 |
|
|
| Đang phát và có trái | đ/ha | 20 000 000 |
|
|
16. | Măng cụt |
|
|
|
|
| Trồng mới | đ/cây | 33 000 |
|
|
| Kiến thiết cơ bản từ 2 đến 3 năm | đ/cây | 72 000 |
|
|
| Kiến thiết cơ bản năm thứ 4 | đ/cây | 85 000 |
|
|
| Thu hoạch từ năm thứ 5 đến năm thứ 20 | đ/cây | 235 000 |
|
|
| Cây già cỗi | đ/cây | 40 000 |
|
|
17. | Cây Sắn |
|
|
|
|
| Trồng mới | đ/ha | 5 000 000 | 8 000 000 |
|
| Chăm sóc đến tháng thứ 5 | đ/ha | 10 000 000 | 18 000 000 |
|
| Có củ non | đ/ha | 15 000 000 | 25 000 000 |
|
18. | Bắp các loại |
|
|
|
|
| Mới trồng | đ/ha | 5 000 000 | 7 000 000 |
|
| Đang phát triển | đ/ha | 8 000 000 | 13 000 000 |
|
19. | Khoai lang |
|
|
|
|
| Mới trồng | đ/ha | 4 650 000 |
|
|
| Có củ non | đ/ha | 6 700 000 |
|
|
| Lang trồng lấy dây | đ/ha | 30 000 000 |
|
|
Cây Chuối |
|
|
|
| |
| Mới trồng | đ/bụi | 30 000 |
|
|
| Đang phát triển | đ/bụi | 150 000 |
|
|
| Có buồng | đ/bụi | 230 000 |
|
|
21. | Các loại củ: Từ, Mỡ, Nghệ, Sả |
|
|
|
|
| Mới trồng | đ/ha | 5 600 000 |
|
|
| Có củ non | đ/ha | 8 000 000 |
|
|
| Cây trồng phân tán | đ/gốc | 2 000 |
|
|
22. | Mè |
|
|
|
|
| Mới trồng | đ/ha | 10 500 000 |
|
|
| Có trái non | đ/ha | 15 000 000 |
|
|
23. | Đậu xanh, Đậu phụng |
|
|
|
|
| Mới trồng | đ/ha | 7 500 000 |
|
|
| Có củ hoặc trái non | đ/ha | 10 500 000 |
|
|
24. | Đậu cúc, Đậu nành, Đậu đen, Đậu trắng |
|
|
|
|
| Mới trồng | đ/ha | 3 600 000 |
|
|
| Có trái non | đ/ha | 7 200 000 |
|
|
25. | Dưa Leo |
|
|
|
|
| Mới trồng | đ/ha | 5 200 000 |
|
|
| Có trái non | đ/ha | 13 000 000 |
|
|
26. | Cây ớt |
|
|
|
|
| Mới trồng | đ/ha | 3 000 000 |
|
|
| Có trái non | đ/ha | 7 200 000 |
|
|
| Cây trồng phân tán | đ/cây | 3 000 |
|
|
27. | Cây cà chua |
|
|
|
|
a) | Cà chua không ghép |
|
|
|
|
| Mới trồng | đ/m2 | 5 000 |
|
|
| Đang phát triển | đ/m2 | 12 000 |
|
|
b) | Cà chua ghép |
|
|
|
|
| Mới trồng | đ/m2 | 5 500 |
|
|
| Đang phát triển | đ/m2 | 20 000 |
|
|
28. | Cây cà tím |
|
|
|
|
| Mới trồng | đ/m2 | 5 000 |
|
|
| Đang phát triển | đ/m2 | 12 000 |
|
|
29. | Bầu, Bí, Mướp, Đu đủ dây |
|
|
|
|
| Mới trồng | đ/bụi | 2 000 |
|
|
| Đang phát triển | đ/bụi | 25 000 |
|
|
| Thời kỳ thu hoạch | đ/bụi | 50 000 |
|
|
30. | Cây khổ qua |
|
|
|
|
| Mới trồng | đ/bụi | 2 000 |
|
|
| Đang phát triển | đ/bụi | 17 000 |
|
|
31. | Bắp cải |
|
|
|
|
| Mới trồng | đ/m2 | 30 000 |
|
|
| Đang phát triển | đ/m2 | 75 000 |
|
|
32. | Su hào |
|
|
|
|
| Mới trồng | đ/m2 | 20 000 |
|
|
| Đang phát triển | đ/m2 | 50 000 |
|
|
33. | Rau muống |
|
|
|
|
| Mới trồng | đ/m2 | 3 300 |
|
|
| Đang phát triển | đ/m2 | 8 500 |
|
|
34. | Cải xanh |
|
|
|
|
| Mới trồng | đ/m2 | 4 600 |
|
|
| Đang phát triển | đ/m2 | 12 000 |
|
|
35. | Hành |
|
|
|
|
| Mới trồng | đ/m2 | 6 500 |
|
|
| Đang phát triển | đ/m2 | 17 000 |
|
|
36. | Tỏi |
|
|
|
|
| Mới trồng | đ/m2 | 14 500 |
|
|
| Đang phát triển | đ/m2 | 37 000 |
|
|
37. | Rau ghém (gia vị) |
|
|
|
|
| Mới trồng | đ/m2 | 2 600 |
|
|
| Đang phát triển | đ/m2 | 6 500 |
|
|
38. | Riềng |
|
|
|
|
| Mới trồng | đ/ha | 2 000 000 |
|
|
| Có củ non | đ/ha | 25 000 000 |
|
|
39. | Cây thuốc lá |
|
|
|
|
| Mới trồng | đ/ha | 4 500 000 |
|
|
| Đang phát triển | đ/ha | 9 500 000 |
|
|
40. | Mình tinh |
|
|
|
|
a) | Trồng tập trung |
|
|
|
|
| Mới trồng | đ/ha | 3 600 000 |
|
|
| Có củ non | đ/ha | 6 300 000 |
|
|
b) | Trồng phân tán |
|
|
|
|
| Mới trồng | đ/bụi | 2 800 |
|
|
| Có củ non | đ/bụi | 4 700 |
|
|
41. | Sa nhân, Gừng |
|
|
|
|
| Mới trồng | đ/ha | 4 000 000 |
|
|
| Có củ non | đ/ha | 50 000 000 |
|
|
42. | Lúa Rẫy |
|
|
|
|
| Mới gieo trỉa | đ/ha | 3 000 000 |
|
|
| Trổ bông | đ/ha | 10 000 000 |
|
|
43. | Lúa Nước |
|
|
|
|
| Mới gieo, sạ | đ/ha | 8 000 000 |
|
|
| Trổ bông | đ/ha | 18 000 000 |
|
|
44. | Đất khai hoang rừng loại II, III |
|
|
|
|
| Canh tác năm thứ 1 | đ/ha | 6 000 000 |
|
|
| Canh tác từ 2 đến 3 năm | đ/ha | 4 700 000 |
|
|
45. | Vườn chè |
|
|
|
|
| Mới trồng | đ/cây | 4 000 |
|
|
| Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 | đ/cây | 6 500 |
|
|
| Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 | đ/cây | 9 200 |
|
|
| Đang thu bói | đ/cây | 12 000 |
|
|
| Kinh doanh từ năm thứ 1 đến năm thứ 5 | đ/cây | 14 500 |
|
|
| Kinh doanh từ năm thứ 6 đến năm thứ 20 | đ/cây | 5 500 |
|
|
| Cây già cỗi | đ/cây | 2 700 |
|
|
46. | Cà phê Robosta (vối) |
|
|
|
|
| Mới trồng | đ/cây | 15 000 |
|
|
| Kiến thiết cơ bản năm thứ 1 | đ/cây | 30 000 |
|
|
| Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 | đ/cây | 50 000 |
|
|
| Kinh doanh năm thứ 1 | đ/cây | 150 000 |
|
|
| Năm thứ 2 đến năm thứ 18 | đ/cây | 250 000 |
|
|
| Cây già cỗi | đ/cây | 30 000 |
|
|
47. | Cà phê Catimor |
|
|
|
|
| Mới trồng | đ/cây | 15 000 |
|
|
| Kiến thiết cơ bản năm thứ 1 | đ/cây | 30 000 |
|
|
| Đang thu bói | đ/cây | 50 000 |
|
|
| Kinh doanh năm thứ 1 đến năm thứ 18 | đ/cây | 150 000 |
|
|
| Cây già cỗi | đ/cây | 20 000 |
|
|
48. | Cà phê Mít |
|
|
|
|
| Mới trồng | đ/cây | 20 000 |
|
|
| Kiến thiết cơ bản từ 2 đến 3 năm | đ/cây | 60 000 |
|
|
| Kiến thiết cơ bản năm thứ 4 | đ/cây | 90 000 |
|
|
| Kinh doanh năm thứ 1 đến năm thứ 25 | đ/cây | 150 000 |
|
|
| Cây già cỗi | đ/cây | 50 000 |
|
|
49. | Cây giống cao su |
|
|
|
|
a) | Stum trần 10 tháng tuổi |
|
|
|
|
| Từ khi đặt hạt đến 8 tháng tuổi | đ/cây | 1 000 |
| Đối với cây đủ tiêu chuẩn xuất vườn (đường kính >= 16cm thì không bồi thường |
| Từ 8 tháng tuổi đến trước khi ghép | đ/cây | 1 700 |
| |
| Từ khi ghép đến trước khi đủ tiêu chuẩn xuất vườn | đ/cây | 2 200 |
| |
| Đến thời điểm xuất vườn nhưng chưa đủ tiêu chuẩn xuất | đ/cây | 2 200 |
| |
b) | Stum bầu 10 tháng tuổi |
|
|
|
|
| Từ khi đặt hạt đến 8 tháng tuổi | đ/cây | 1 200 |
| Đối với cây đủ tiêu chuẩn xuất vườn (đường kính >=16cm thì không bồi thường mà chỉ hỗ trợ chi phí di dời |
| Từ 8 tháng tuổi đến trước khi ghép | đ/cây | 2 000 |
| |
| Từ khi ghép đến trước khi đủ tiêu chuẩn xuất vườn | đ/cây | 3 000 |
| |
| Đến thời điểm xuất vườn nhưng chưa đủ tiêu chuẩn xuất | đ/cây | 3 000 |
| |
50. | Cây cao su |
|
|
|
|
| Mới trồng | đ/cây | 30 000 |
|
|
| Kiến thiết cơ bản năm thứ 1 | đ/cây | 50 000 |
|
|
| Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 | đ/cây | 60 000 |
|
|
| Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 | đ/cây | 80 000 |
|
|
| Kiến thiết cơ bản năm thứ 4 | đ/cây | 90 000 |
|
|
| Kiến thiết cơ bản năm thứ 5 | đ/cây | 120 000 |
|
|
| Kiến thiết cơ bản năm thứ 6 | đ/cây | 180 000 |
|
|
| Kiến thiết cơ bản năm thứ 7 | đ/cây | 250 000 |
|
|
| Đang kinh doanh | đ/cây | 290 000 |
|
|
| Cây già cỗi | đ/cây |
|
| Không bồi thường |
51. | Bời lời |
|
|
|
|
| Mới trồng | đ/cây | 6 500 |
|
|
| Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 | đ/cây | 13 000 |
|
|
| Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 | đ/cây | 19 000 |
|
|
| Kiến thiết cơ bản năm thứ 4 | đ/cây | 23 000 |
|
|
| Cây đang thu hoạch | đ/cây | 40 000 |
|
|
52. | Bạch đàn, Keo là tràm, Thông, Muồng |
|
|
|
|
| Bằng lăng, Hương, Đa, Gạo, Bông |
|
|
|
|
| Mới trồng | đ/cây | 2 200 |
|
|
| Kiến thiết cơ bản năm thứ 1 | đ/cây | 4 200 |
|
|
| Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 | đ/cây | 7 000 |
|
|
| Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 | đ/cây | 8 200 |
|
|
| Kiến thiết cơ bản năm thứ 4 | đ/cây | 11 000 |
|
|
| Từ năm thứ 5 trở đi | đ/cây | 5 800 |
|
|
53. | Phượng vĩ, Thầu dầu, Gòn |
|
|
|
|
| Mới trồng | đ/cây | 4 700 |
|
|
| Từ 2 đến 3 năm | đ/cây | 17 000 |
|
|
| Từ năm thứ 4 | đ/cây | 20 000 |
|
|
54. | Cây Sao |
|
|
|
|
| Mới trồng | đ/cây | 4 700 |
|
|
| Kiến thiết cơ bản năm thứ 1 | đ/cây | 8 000 |
|
|
| Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 | đ/cây | 11 000 |
|
|
| Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 | đ/cây | 13 500 |
|
|
| Kiến thiết cơ bản năm thứ 4 | đ/cây | 17 000 |
|
|
| Từ năm thứ 5 đến năm thứ 10 | đ/cây | 30 000 |
|
|
| Từ năm thứ 11 đến năm thứ 20 | đ/cây | 39 000 |
|
|
| Từ năm thứ 21 đến năm thứ 30 | đ/cây | 51 000 |
|
|
55. | Lồ ô, Tre, Nứa |
|
|
|
|
| Mới trồng | đ/bụi | 6 500 |
|
|
| Chăm sóc 1 năm | đ/bụi | 12 000 |
|
|
| Từ năm thứ 2 đến năm thứ 3 | đ/bụi | 72 000 |
|
|
| Năm thứ 4 trở đi | đ/bụi | 145 000 |
|
|
56. | Mía Ô nà |
|
|
|
|
| Mới trồng | đ/ha | 10 000 000 | 15 000 000 |
|
| Năm thứ 1 | đ/ha | 20 000 000 | 28 000 000 |
|
| Năm thứ 2 | đ/ha | 35 000 000 | 60 000 000 |
|
| Năm thứ 3 | đ/ha | 20 000 000 | 30 000 000 |
|
| Năm thứ 4 trở đi | đ/ha | 15 000 000 | 18 000 000 |
|
57. | Mía đồi |
|
|
|
|
| Mới trồng | đ/ha | 8 000 000 |
|
|
| Năm thứ 1 | đ/ha | 18 000 000 |
|
|
| Năm thứ 2 | đ/ha | 25 000 000 |
|
|
| Năm thứ 3 | đ/ha | 15 000 000 |
|
|
| Năm thứ 4 trở đi | đ/ha | 12 000 000 |
|
|
58. | Cây Vú sữa |
|
|
|
|
| Năm thứ 1 | đ/cây | 9 000 | 20 000 |
|
| Năm thứ 2 đến năm thứ 3 | đ/cây | 78 000 | 112 000 |
|
| Năm thứ 4 | đ/cây | 156 000 | 235 000 |
|
| Năm thứ 5 đến năm thứ 30 | đ/cây | 390 000 | 520 000 |
|
| Cây già cỗi | đ/cây | 110 000 | 130 000 |
|
59. | Xăm bô chê, Mãng cầu |
|
|
|
|
| Mới trồng | đ/cây | 9 000 | 40 000 |
|
| Năm thứ 2 đến năm thứ 3 | đ/cây | 60 000 | 78 000 |
|
| Năm thứ 4 đến năm thứ 20 | đ/cây | 208 000 | 235 000 |
|
| Cây già cỗi | đ/cây | 47 000 | 65 000 |
|
60. | Cây Quế |
|
|
|
|
| Mới trồng | đ/cây | 26 000 |
|
|
| Năm thứ 2 đến năm thứ 3 | đ/cây | 65 000 |
|
|
| Năm thứ 4 đến năm thứ 5 | đ/cây | 130 000 |
|
|
| Năm thứ 5 trở đi | đ/cây | 200 000 |
|
|
61. | Cây Gió (Trầm) |
|
|
|
|
| Mới trồng | đ/cây | 20 000 |
|
|
| Năm thứ 2 đến năm thứ 3 | đ/cây | 55 000 |
|
|
| Năm thứ 4 đến năm thứ 5 | đ/cây | 200 000 |
|
|
| Năm thứ 5 trở đi | đ/cây | 280 000 |
|
|
62. | Các loại tre lấy măng |
|
|
|
|
a) | Tre Lục trúc |
|
|
|
|
| Năm thứ 1 | đ/cây | 28 000 |
|
|
| Năm thứ 2 | đ/cây | 42 000 |
|
|
| Năm thứ 3 | đ/cây | 55 000 |
|
|
| Năm thứ 4 | đ/cây | 75 000 |
|
|
| Cây đang thu hoạch | đ/cây | 145 000 |
|
|
b) | Tre điền trúc |
|
|
|
|
| Năm thứ 1 | đ/cây | 32 000 |
|
|
| Năm thứ 2 | đ/cây | 45 000 |
|
|
| Năm thứ 3 | đ/cây | 58 000 |
|
|
| Năm thứ 4 | đ/cây | 77 000 |
|
|
| Cây đang thu hoạch | đ/cây | 142 000 |
|
|
63. | Cỏ trồng thức ăn gia súc | đ/m2 | 6 000 |
|
|
64. | Hoa các loại (cúc, vạn thọ...) | đ/m2 | 3 000 |
|
|
Cây cảnh các loại |
|
|
|
| |
a | Trồng dưới đất (Hỗ trợ công di dời) | đ/cây | 100 000 |
|
|
b | Trồng trong chậu (Hỗ trợ công di dời) |
|
|
|
|
| Đường kính chậu > 30 cm | đ/chậu | 70 000 |
|
|
| Đường kính chậu < 30 cm | đ/chậu | 30 000 |
|
|
Ghi chú:
* Mức giá bồi thường tính trong bảng giá này là giá bồi thường tính cho các loại cây trồng có mức độ phát triển trung bình. Khi tính giá trị bồi thường phải tính theo hệ số mức độ phát triển cây trồng như sau:
Mức độ phát triển tốt: hệ số 1,2
Mức độ phát triển trung bình: hệ số 1,0
Mức độ phát triển xấu: hệ số 0,8
* Đối với các loại cây trồng, cây tái sinh chưa có trong bảng đơn giá này thì được áp dụng đơn giá các loại cây có tính chất tương đương.
- 1Quyết định 09/2007/QĐ-UBND bổ sung đơn giá bồi thường cây cao su và nhà cửa, vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
- 2Quyết định 27/2012/QĐ-UBND về Bảng đơn giá cây trồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3Quyết định 08/2015/QĐ-UBND ban hành Bảng giá các loại cây trồng, hỗ trợ nuôi trồng thủy sản, phần lăng, mộ và hỗ trợ di chuyển để bồi thường thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 4Quyết định 42/2006/QĐ-UBND điều chỉnh đơn giá bồi thường một số loại cây trồng do tỉnh Kon Tum ban hành
- 5Quyết định 222/QĐ-CT năm 2014 công bố kết quả rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật kỳ đầu do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành từ tháng 10/1991 đến hết ngày 31/12/2013
- 1Quyết định 51/2009/QĐ-UBND sửa đổi bảng đơn giá các loại cây trồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
- 2Quyết định 09/2007/QĐ-UBND bổ sung đơn giá bồi thường cây cao su và nhà cửa, vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
- 3Quyết định 27/2012/QĐ-UBND về Bảng đơn giá cây trồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 4Quyết định 42/2006/QĐ-UBND điều chỉnh đơn giá bồi thường một số loại cây trồng do tỉnh Kon Tum ban hành
- 5Quyết định 222/QĐ-CT năm 2014 công bố kết quả rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật kỳ đầu do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành từ tháng 10/1991 đến hết ngày 31/12/2013
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 197/2004/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
- 3Thông tư 116/2004/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 197/2004/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất do Bộ Tài chính ban hành
- 4Quyết định 08/2015/QĐ-UBND ban hành Bảng giá các loại cây trồng, hỗ trợ nuôi trồng thủy sản, phần lăng, mộ và hỗ trợ di chuyển để bồi thường thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
Quyết định 17/2008/QĐ-UBND ban hành bảng đơn giá các loại cây trồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
- Số hiệu: 17/2008/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/05/2008
- Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Người ký: Đào Xuân Quý
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 07/05/2008
- Ngày hết hiệu lực: 03/08/2012
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực