- 1Nghị định 149/2005/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
- 2Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 2005
- 3Nghị định 77/2003/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính
- 4Nghị quyết số 10/2008/NQ-CP về các biện pháp kiềm chế lạm phát, ổn định kinh tế vĩ mô, bảo đảm an sinh xã hội và tăng trưởng bền vững do Chính phủ ban hành
- 5Nghị quyết 295/2007/NQ-UBTVQH12 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng
- 1Thông tư 216/2009/TT-BTC quy định mức thuế suất của biểu thuế xuất khẩu, biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế do Bộ Tài chính ban hành
- 2Quyết định 190/QĐ-BTC năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài chính kỳ 2014-2018
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 17/2008/QĐ-BTC | Hà Nội, ngày 17 tháng 04 năm 2008 |
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28 tháng 9 năm 2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 10/2008/NQ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2008 của Chính phủ về các biện pháp kiềm chế lạm phát, ổn định kinh tế vĩ mô, đảm bảo an sinh xã hội và tăng trưởng bền vững;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu, mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số nhóm mặt hàng quy định tại Quyết định số 106/2007/QĐ-BTC ngày 20 tháng 12 năm 2007, đã được sửa đổi tại Quyết định số 13/2008/QĐ-BTC ngày 11 tháng 3 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế xuất khẩu, mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại Danh mục 1 và Danh mục 2 ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo và áp dụng cho các Tờ khai hải quan hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan kể từ ngày 22 tháng 4 năm 2008./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2008/QĐ-BTC ngày 17 tháng 04 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
Số TT | Mô tả hàng hoá | Thuộc các nhóm, phân nhóm | Thuế suất (%) | |||
1 | Các loại cát tự nhiên, đã hoặc chưa nhuộm màu trừ cát chứa kim loại thuộc Chương 26 | 25.05 |
|
|
| 12 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đá phiến, đã hoặc chưa đẽo thô hay mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông) | 25.14 |
|
|
| 12 |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đá cẩm thạch, travectine, ecaussine, và đá vôi khác làm tượng đài hoặc đá xây dựng có trọng lượng riêng từ 2,5 trở lên, và thạch cao tuyết hoa, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt, bằng cưa hay cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông) | 25.15 |
|
|
| 12 |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Đá granít, pophia, bazan, đá cát kết (sa thạch) và đá khác để làm tượng đài hay đá xây dựng, đã hoặc chưa đẽo thô hay mới chỉ cắt bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông) | 25.16 |
|
|
| 12 |
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đá cuội, sỏi, đá đã vỡ hoặc nghiền, chủ yếu để làm cốt bê tông hoặc để rải đường bộ hay đường sắt, hoặc đá balat khác, đá cuội nhỏ và đá flin (đá lửa tự nhiên), đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt; đá dăm vảy, xỉ từ công nghiệp luyện kim hay phế liệu công nghiệp tương tự, có hoặc không kèm theo các vật liệu trong phần đầu của nhóm này; đá dăm trộn nhựa đường, đá ở dạng viên, mảnh, bột, làm từ các loại đá thuộc nhóm 25.15 hoặc 25.16, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt | 25.17 |
|
|
| 12 |
|
|
|
|
|
|
|
6 | Chất gây chảy gốc đá vôi; đá vôi và đá có chứa canxi khác, dùng để sản xuất vôi hay xi măng | 25.21 |
|
|
| 12 |
|
|
|
|
|
|
|
7 | Quặng sắt và tinh quặng sắt, kể cả pirit sắt đã nung |
|
|
|
|
|
| - Quặng sắt và tinh quặng sắt, trừ pirit sắt đã nung: |
|
|
|
|
|
| - - Chưa thiêu kết | 2601 | 11 | 00 | 00 | 20 |
| - - Đã thiêu kết | 2601 | 12 | 00 | 00 | 20 |
| - Pirit sắt đã nung | 2601 | 20 | 00 | 00 | 20 |
|
|
|
|
|
|
|
8 | Quặng đồng và tinh quặng đồng | 2603 | 00 | 00 | 00 | 20 |
|
|
|
|
|
|
|
9 | Quặng niken và tinh quặng niken |
|
|
|
|
|
| - Loại thô | 2604 | 00 | 00 | 00 | 20 |
| - Loại tinh | 2604 | 00 | 00 | 00 | 20 |
|
|
|
|
|
|
|
10 | Quặng coban và tinh quặng coban |
|
|
|
|
|
| - Loại thô | 2605 | 00 | 00 | 00 | 15 |
| - Loại tinh | 2605 | 00 | 00 | 00 | 10 |
|
|
|
|
|
|
|
11 | Quặng nhôm và tinh quặng nhôm |
|
|
|
|
|
| - Loại thô | 2606 | 00 | 00 | 00 | 20 |
| - Loại tinh (alumin) | 2606 | 00 | 00 | 00 | 20 |
|
|
|
|
|
|
|
12 | Quặng thiếc và tinh quặng thiếc |
|
|
|
|
|
| - Loại thô | 2609 | 00 | 00 | 00 | 15 |
| - Loại tinh | 2609 | 00 | 00 | 00 | 10 |
|
|
|
|
|
|
|
13 | Quặng uran hoặc thori và tinh quặng uran hoặc tinh quặng thori |
|
|
|
|
|
| - Quặng uran và tinh quặng uran: |
|
|
|
|
|
| - - Loại thô | 2612 | 10 | 00 | 00 | 15 |
| - - Loại tinh | 2612 | 10 | 00 | 00 | 10 |
| - Quặng thori và tinh quặng thori: |
|
|
|
|
|
| - - Loại thô | 2612 | 20 | 00 | 00 | 15 |
| - - Loại tinh | 2612 | 20 | 00 | 00 | 10 |
|
|
|
|
|
|
|
14 | Quặng molipden và tinh quặng molipden |
|
|
|
|
|
| - Đã nung | 2613 | 10 | 00 | 00 | 10 |
| - Loại khác | 2613 | 90 | 00 | 00 | 15 |
|
|
|
|
|
|
|
15 | Quặng niobi, tantali, vanadi hay zircon và tinh quặng của các loại quặng đó |
|
|
|
|
|
| - Quặng zircon và tinh quặng zircon |
|
|
|
|
|
| - - Loại thô | 2615 | 10 | 00 | 00 | 15 |
| - - Loại tinh | 2615 | 10 | 00 | 00 | 10 |
| - Loại khác: |
|
|
|
|
|
| - - Niobi |
|
|
|
|
|
| - - - Loại thô | 2615 | 90 | 10 | 00 | 15 |
| - - - Loại tinh | 2615 | 90 | 10 | 00 | 10 |
| - - Loại khác |
|
|
|
|
|
| - - - Loại thô | 2615 | 90 | 90 | 00 | 15 |
| - - - Loại tinh | 2615 | 90 | 90 | 00 | 10 |
|
|
|
|
|
|
|
16 | Quặng kim loại quý và tinh quặng kim loại quý |
|
|
|
|
|
| - Quặng bạc và tinh quặng bạc |
|
|
|
|
|
| - - Loại thô | 2616 | 10 | 00 | 00 | 15 |
| - - Loại tinh | 2616 | 10 | 00 | 00 | 10 |
| - Loại khác |
|
|
|
|
|
| - - Loại thô | 2616 | 90 | 00 | 00 | 15 |
| - - Loại tinh | 2616 | 90 | 00 | 00 | 10 |
|
|
|
|
|
|
|
17 | Các quặng khác và tinh quặng của các quặng đó |
|
|
|
|
|
| - Quặng antimon và tinh quặng antimon |
|
|
|
|
|
| - - Loại thô | 2617 | 10 | 00 | 00 | 15 |
| - - Loại tinh | 2617 | 10 | 00 | 00 | 10 |
| - Loại khác |
|
|
|
|
|
| - - Loại thô | 2617 | 90 | 00 | 00 | 15 |
| - - Loại tinh | 2617 | 90 | 00 | 00 | 10 |
|
|
|
|
|
|
|
18 | Than đá; than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá | 27.01 |
|
|
| 15 |
|
|
|
|
|
|
|
19 | Than non, đã hoặc chưa đóng bánh, trừ than huyền | 27.02 |
|
|
| 15 |
|
|
|
|
|
|
|
20 | Than bùn (kể cả bùn rác), đã hoặc chưa đóng bánh | 27.03 |
|
|
| 15 |
|
|
|
|
|
|
|
21 | Than cốc và than nửa cốc, luyện từ than đá, than non hoặc than bùn, đã hoặc chưa đóng bánh; muội bình chưng than đá | 27.04 |
|
|
| 15 |
|
|
|
|
|
|
|
22 | Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ khoáng chất bi tum, ở dạng thô | 27.09 |
|
|
|
|
| - Dầu thô (dầu mỏ dạng thô) | 2709 | 00 | 10 | 00 | 8 |
| - Condensate | 2709 | 00 | 20 | 00 | 8 |
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC SỬA ĐỔI THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU MỘT SỐ MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17 /2008/QĐ-BTC ngày 17 tháng 04 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Mã hàng | Mô tả hàng hoá | Thuế suất (%) | ||||
|
|
|
|
|
| |
05.11 |
|
|
| Các sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết thuộc Chương 1 hoặc Chương 3, không thích hợp làm thực phẩm. |
| |
0511 | 10 | 00 | 00 | - Tinh dịch trâu, bò | 0 | |
|
|
|
| - Loại khác: |
| |
0511 | 91 |
|
| - - Sản phẩm từ cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác; động vật đã chết thuộc Chương 3: |
| |
0511 | 91 | 10 | 00 | - - - Động vật đã chết thuộc Chương 3 | 5 | |
0511 | 91 | 20 | 00 | - - - Sẹ và bọc trứng cá | 5 | |
0511 | 91 | 30 | 00 | - - - Trứng Artemia (trứng tôm biển) | 5 | |
0511 | 91 | 40 | 00 | - - - Bong bóng cá | 5 | |
0511 | 91 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 5 | |
0511 | 99 |
|
| - - Loại khác: |
| |
|
|
|
| - - - Tinh dịch gia súc: |
| |
0511 | 99 | 11 | 00 | - - - - Của lợn, cừu, hoặc dê | 0 | |
0511 | 99 | 19 | 00 | - - - - Loại khác | 0 | |
0511 | 99 | 20 | 00 | - - - Trứng tằm | 0 | |
0511 | 99 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 0 | |
|
|
|
|
|
| |
24.02 |
|
|
| Xì gà, xì gà xén hai đầu, xì gà nhỏ và thuốc lá điếu, chế biến từ lá thuốc lá hoặc từ các chất thay thế lá thuốc lá |
| |
2402 | 10 | 00 | 00 | - Xì gà, xì gà xén hai đầu và xì gà nhỏ, làm từ lá thuốc lá | 140 | |
2402 | 20 |
|
| - Thuốc lá điếu làm từ lá thuốc lá: |
| |
2402 | 20 | 10 | 00 | - - Thuốc lá Bi-đi (Beedies) | 145 | |
2402 | 20 | 90 | 00 | - - Loại khác | 145 | |
2402 | 90 |
|
| - Loại khác: |
| |
2402 | 90 | 10 | 00 | - - Xì gà, xì gà xén hai đầu và xì gà nhỏ, làm từ chất thay thế lá thuốc lá | 145 | |
2402 | 90 | 20 | 00 | - - Thuốc lá điếu làm từ chất thay thế lá thuốc lá | 145 | |
|
|
|
|
|
| |
40.11 |
|
|
| Lốp mới, loại dùng hơi bơm, bằng cao su. |
| |
4011 | 10 | 00 | 00 | - Loại sử dụng cho ô tô con (kể cả loại ô tô chở người có khoang chở hành lý riêng và ô tô đua) | 37 | |
4011 | 20 |
|
| - Loại dùng cho ô tô buýt hoặc ô tô vận tải: |
| |
4011 | 20 | 10 | 00 | - - Chiều rộng không quá 450 mm | 30 | |
4011 | 20 | 90 | 00 | - - Loại khác | 10 | |
4011 | 30 | 00 | 00 | - Loại dùng cho máy bay | 0 | |
4011 | 40 | 00 | 00 | - Loại dùng cho xe môtô | 39 | |
4011 | 50 | 00 | 00 | - Loại dùng cho xe đạp | 39 | |
|
|
|
| - Loại khác, có hoa lốp hình chữ chi hoặc tương tự: |
| |
4011 | 61 | 00 |
| - - Loại dùng cho xe và máy nông nghiệp hoặc lâm nghiệp: |
| |
4011 | 61 | 00 | 10 | - - - Loại dùng cho máy dọn đất | 10 | |
4011 | 61 | 00 | 90 | - - - Loại khác | 20 | |
4011 | 62 | 00 |
| - - Loại dùng cho xe và máy xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp và có kích thước vành không quá 61cm: |
| |
4011 | 62 | 00 | 10 | - - - Loại dùng cho máy dọn đất | 10 | |
4011 | 62 | 00 | 90 | - - - Loại khác | 20 | |
4011 | 63 | 00 |
| - - Loại dùng cho xe và máy xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp và có kích thước vành trên 61cm: |
| |
4011 | 63 | 00 | 10 | - - - Loại dùng cho máy dọn đất | 10 | |
4011 | 63 | 00 | 90 | - - - Loại khác | 20 | |
4011 | 69 | 00 |
| - - Loại khác: |
| |
4011 | 69 | 00 | 10 | - - - Loại dùng cho máy dọn đất | 10 | |
4011 | 69 | 00 | 90 | - - - Loại khác | 20 | |
|
|
|
| - Loại khác: |
| |
4011 | 92 | 00 |
| - - Loại dùng cho xe và máy nông nghiệp hoặc lâm nghiệp: |
| |
4011 | 92 | 00 | 10 | - - - Loại dùng cho máy dọn đất | 10 | |
4011 | 92 | 00 | 90 | - - - Loại khác | 20 | |
4011 | 93 | 00 |
| - - Loại dùng cho xe và máy xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp và có kích thước vành không quá 61cm |
| |
4011 | 93 | 00 | 10 | - - - Loại dùng cho máy dọn đất | 10 | |
4011 | 93 | 00 | 90 | - - - Loại khác | 20 | |
4011 | 94 |
|
| - - Loại dùng cho xe và máy xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp và có kích thước vành trên 61cm: |
| |
4011 | 94 | 10 | 00 | - - - Loại dùng cho máy dọn đất | 10 | |
4011 | 94 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 20 | |
4011 | 99 |
|
| - - Loại khác: |
| |
4011 | 99 | 10 | 00 | - - - Loại dùng cho xe thuộc Chương 87 | 20 | |
4011 | 99 | 20 | 00 | - - - Loại dùng cho máy dọn đất | 10 | |
4011 | 99 | 30 | 00 | - - - Loại khác, có chiều rộng trên 450 mm | 10 | |
4011 | 99 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 10 | |
|
|
|
|
|
| |
40.13 |
|
|
| Săm các loại, bằng cao su. |
| |
4013 | 10 |
|
| - Loại dùng cho ô tô con (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý riêng và ô tô đua), ô tô buýt hoặc ô tô tải: |
| |
|
|
|
| - - Loại dùng cho ô tô con (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý riêng và ô tô đua): |
| |
4013 | 10 | 11 | 00 | - - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng không quá 450 mm | 37 | |
4013 | 10 | 19 | 00 | - - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng trên 450 mm | 10 | |
|
|
|
| - - Loại dùng cho ô tô buýt hoặc ô tô tải: |
| |
4013 | 10 | 21 | 00 | - - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng không quá 450 mm | 30 | |
4013 | 10 | 29 | 00 | - - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng trên 450 mm | 10 | |
4013 | 20 | 00 | 00 | - Loại dùng cho xe đạp | 40 | |
4013 | 90 |
|
| - Loại khác: |
| |
|
|
|
| - - Loại dùng cho máy dọn đất: |
| |
4013 | 90 | 11 | 00 | - - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng không quá 450 mm | 28 | |
4013 | 90 | 19 | 00 | - - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng trên 450 mm | 5 | |
4013 | 90 | 20 | 00 | - - Loại dùng cho xe môtô | 47 | |
|
|
|
| - - Loại dùng cho các xe khác thuộc Chương 87: |
| |
4013 | 90 | 31 | 00 | - - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng không quá 450 mm | 30 | |
4013 | 90 | 39 | 00 | - - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng trên 450 mm | 5 | |
4013 | 90 | 40 | 00 | - - Loại dùng cho máy bay | 0 | |
|
|
|
| - - Loại khác: |
| |
4013 | 90 | 91 | 00 | - - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng không quá 450 mm | 30 | |
4013 | 90 | 99 | 00 | - - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng trên 450 mm | 5 | |
|
|
|
|
|
| |
73.15 |
|
|
| Xích và các bộ phận rời của xích, bằng sắt hoặc thép. |
| |
|
|
|
| - Xích gồm nhiều mắt được nối bằng khớp dạng bản lề và các bộ phận của nó: |
| |
7315 | 11 |
|
| - - Xích con lăn: |
| |
|
|
|
| - - - Bằng thép mềm: |
| |
7315 | 11 | 11 | 00 | - - - - Xích xe đạp | 35 | |
7315 | 11 | 12 | 00 | - - - - Xích xe môtô | 47 | |
7315 | 11 | 19 | 00 | - - - - Loại khác | 1 | |
|
|
|
| - - - Loại khác: |
| |
7315 | 11 | 21 | 00 | - - - - Xích xe đạp | 35 | |
7315 | 11 | 22 | 00 | - - - - Xích xe môtô | 47 | |
7315 | 11 | 23 | 00 | - - - - Xích truyền khác có độ dài mắt xích từ 6mm đến 32mm | 1 | |
7315 | 11 | 29 | 00 | - - - - Loại khác | 1 | |
7315 | 12 | 00 | 00 | - - Loại xích khác | 1 | |
7315 | 19 |
|
| - - Các bộ phận: |
| |
|
|
|
| - - - Bằng thép mềm: |
| |
7315 | 19 | 11 | 00 | - - - - Xích xe đạp | 35 | |
7315 | 19 | 12 | 00 | - - - - Xích xe môtô | 47 | |
7315 | 19 | 19 | 00 | - - - - Loại khác | 1 | |
|
|
|
| - - - Loại khác: |
| |
7315 | 19 | 91 | 00 | - - - - Xích xe đạp | 35 | |
7315 | 19 | 92 | 00 | - - - - Xích xe môtô | 47 | |
7315 | 19 | 99 | 00 | - - - - Loại khác | 1 | |
7315 | 20 |
|
| - Xích trượt: |
| |
7315 | 20 | 10 | 00 | - - Bằng thép mềm | 1 | |
7315 | 20 | 90 | 00 | - - Loại khác | 1 | |
|
|
|
| - Xích khác: |
| |
7315 | 81 |
|
| - - Nối bằng chốt có ren hai đầu: |
| |
7315 | 81 | 10 | 00 | - - - Bằng thép mềm | 1 | |
7315 | 81 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 1 | |
7315 | 82 |
|
| - - Loại khác, ghép nối bằng mối hàn: |
| |
7315 | 82 | 10 | 00 | - - - Bằng thép mềm | 1 | |
7315 | 82 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 1 | |
7315 | 89 |
|
| - - Loại khác: |
| |
|
|
|
| - - - Bằng thép mềm: |
| |
7315 | 89 | 11 | 00 | - - - - Xích xe đạp | 33 | |
7315 | 89 | 12 | 00 | - - - - Xích xe môtô | 33 | |
7315 | 89 | 19 | 00 | - - - - Loại khác | 1 | |
|
|
|
| - - - Loại khác: |
| |
7315 | 89 | 21 | 00 | - - - - Xích xe đạp | 33 | |
7315 | 89 | 22 | 00 | - - - - Xích xe môtô | 33 | |
7315 | 89 | 29 | 00 | - - - - Loại khác | 1 | |
7315 | 90 |
|
| - Các bộ phận khác: |
| |
7315 | 90 | 10 |
| - - Bằng thép mềm: |
| |
7315 | 90 | 10 | 10 | - - - Của xích xe đạp và xích mô tô | 35 | |
7315 | 90 | 10 | 90 | - - - Loại khác | 1 | |
7315 | 90 | 90 |
| - - Loại khác: |
| |
7315 | 90 | 90 | 10 | - - - Của xích xe đạp và xích mô tô | 35 | |
7315 | 90 | 90 | 90 | - - - Loại khác | 1 | |
|
|
|
|
|
| |
84.07 |
|
|
| Động cơ đốt trong kiểu piston chuyển động tịnh tiến hoặc kiểu piston chuyển động quay tròn, đốt cháy bằng tia lửa điện. |
| |
8407 | 10 | 00 | 00 | - Động cơ máy bay | 0 | |
|
|
|
| - Động cơ máy thủy: |
| |
8407 | 21 | 00 |
| - - Động cơ gắn ngoài: |
| |
8407 | 21 | 00 | 10 | - - - Công suất trên 22,38 kW (30 HP) | 5 | |
8407 | 21 | 00 | 90 | - - - Loại khác | 29 | |
8407 | 29 |
|
| - - Loại khác: |
| |
8407 | 29 | 10 |
| - - - Công suất không quá 750 kW: |
| |
8407 | 29 | 10 | 10 | - - - - Công suất trên 22,38 kW (30 HP) | 5 | |
8707 | 29 | 10 | 90 | - - - - Loại khác | 29 | |
8407 | 29 | 90 | 00 | - - - Công suất trên 750 kW | 5 | |
|
|
|
| - Động cơ đốt trong kiểu piston chuyển động tịnh tiến dùng để tạo động lực cho các loại xe thuộc Chương 87: |
| |
8407 | 31 | 00 | 00 | - - Dung tích xi lanh không quá 50 cc | 50 | |
8407 | 32 | 00 |
| - - Dung tích xi lanh trên 50 cc nhưng không quá 250 cc: |
| |
8407 | 32 | 00 | 10 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 | 30 | |
8407 | 32 | 00 | 20 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.11 | 48 | |
8407 | 32 | 00 | 90 | - - - Dùng cho xe khác thuộc Chương 87 | 30 | |
8407 | 33 | 00 |
| - - Dung tích xi lanh trên 250 cc nhưng không quá 1.000 cc: |
| |
8407 | 33 | 00 | 10 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 | 29 | |
8407 | 33 | 00 | 20 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.11 | 42 | |
8407 | 33 | 00 | 30 | - - - Loại khác, dùng cho xe chở người dưới 16 chỗ, chưa lắp ráp hoàn chỉnh | 23 | |
8407 | 33 | 00 | 90 | - - - Loại khác | 25 | |
8407 | 34 |
|
| - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc: |
| |
8407 | 34 | 10 | 00 | - - - Dùng cho máy kéo cầm tay, dung tích xi lanh không quá 1.100 cc | 29 | |
8407 | 34 | 20 | 00 | - - - Dùng cho các loại xe khác thuộc nhóm 87.01 | 29 | |
8407 | 34 | 30 | 00 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.11 | 42 | |
8407 | 34 | 90 |
| - - - Loại khác: |
| |
8407 | 34 | 90 | 10 | - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hóa có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn | 3 | |
8407 | 34 | 90 | 20 | - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn, chưa lắp ráp hoàn chỉnh | 10 | |
8407 | 34 | 90 | 30 | - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn, đã lắp ráp hoàn chỉnh | 15 | |
8407 | 34 | 90 | 40 | - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên, chưa lắp ráp hoàn chỉnh | 15 | |
8407 | 34 | 90 | 50 | - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên, đã lắp ráp hoàn chỉnh | 20 | |
8407 | 34 | 90 | 60 | - - - - Loại khác, chưa lắp ráp | 23 | |
8407 | 34 | 90 | 90 | - - - - Loại khác, đã lắp ráp | 25 | |
8407 | 90 |
|
| - Động cơ khác: |
| |
8407 | 90 | 10 | 00 | - - Công suất không quá 18,65 kW | 29 | |
8407 | 90 | 20 | 00 | - - Công suất trên 18,65 kW nhưng không quá 22,38 kW | 29 | |
8407 | 90 | 90 | 00 | - - Công suất trên 22,38 kW | 5 | |
|
|
|
|
|
| |
84.08 |
|
|
| Động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel). |
| |
8408 | 10 |
|
| - Động cơ máy thủy: |
| |
8408 | 10 | 40 |
| - - Công suất không quá 750 kW: |
| |
8408 | 10 | 40 | 10 | - - - Công suất không quá 22,38 kW | 26 | |
8408 | 10 | 40 | 20 | - - - Công suất trên 22,38 kW nhưng không quá 40 kW | 5 | |
8408 | 10 | 40 | 30 | - - - Công suất trên 40 kW nhưng không quá 100 kW | 3 | |
8408 | 10 | 40 | 90 | - - - Loại khác | 0 | |
8408 | 10 | 90 | 00 | - - Công suất trên 750 kW | 0 | |
8408 | 20 |
|
| - Động cơ dùng để tạo động lực cho các loại xe thuộc Chương 87: |
| |
|
|
|
| - - Công suất không quá 60 kW: |
| |
8408 | 20 | 11 | 00 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 8701.10 | 29 | |
8408 | 20 | 12 |
| - - - Loại khác, đã lắp láp hoàn chỉnh : |
| |
8408 | 20 | 12 | 10 | - - - - Loại dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 | 29 | |
8408 | 20 | 12 | 20 | - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hóa có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn | 3 | |
8408 | 20 | 12 | 30 | - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn | 15 | |
8408 | 20 | 12 | 40 | - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên | 20 | |
8408 | 20 | 12 | 50 | - - - - Loại khác, công suất không quá 22,38 kW | 29 | |
8408 | 20 | 12 | 90 | - - - - Loại khác | 25 | |
8408 | 20 | 19 |
| - - - Chưa lắp ráp hoàn chỉnh: |
| |
8408 | 20 | 19 | 10 | - - - - Loại dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 | 29 | |
8408 | 20 | 19 | 20 | - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hóa có tổng trọng lượng trên 20 tấn | 3 | |
8408 | 20 | 19 | 30 | - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 10 tấn những không quá 20 tấn | 10 | |
8408 | 20 | 19 | 40 | - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên | 15 | |
8408 | 20 | 19 | 50 | - - - - Loại khác, công suất không quá 22,38 kW | 29 | |
8408 | 20 | 19 | 90 | - - - - Loại khác | 23 | |
|
|
|
| - - Loại khác: |
| |
8408 | 20 | 91 | 00 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 8701.10 | 5 | |
8408 | 20 | 92 |
| - - - Loại khác, đã lắp ráp hoàn chỉnh: |
| |
8408 | 20 | 92 | 10 | - - - - Loại dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ xe thuộc nhóm 8701.10) | 5 | |
8408 | 20 | 92 | 20 | - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hóa có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn | 3 | |
8408 | 20 | 92 | 30 | - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn | 15 | |
8408 | 20 | 92 | 40 | - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên | 20 | |
8408 | 20 | 92 | 90 | - - - - Loại khác | 25 | |
8408 | 20 | 99 |
| - - - Chưa lắp ráp hoàn chỉnh: |
| |
8408 | 20 | 99 | 10 | - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn | 3 | |
8408 | 20 | 99 | 20 | - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 10 tấn những không quá 20 tấn | 10 | |
8408 | 20 | 99 | 30 | - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên | 15 | |
8408 | 20 | 99 | 90 | - - - - Loại khác | 23 | |
8408 | 90 |
|
| - Động cơ khác: |
| |
8408 | 90 | 10 | 00 | - - Công suất không quá 18,65 kW | 37 | |
8408 | 90 | 50 | 00 | - - Công suất trên 100 kW | 5 | |
|
|
|
| - - Loại khác: |
| |
8408 | 90 | 91 |
| - - - Dùng cho máy dọn đất: |
| |
8408 | 90 | 91 | 10 | - - - - Có công suất trên 18,65 kW nhưng không quá 60 kW | 26 | |
8408 | 90 | 91 | 90 | - - - - Có công suất trên 60 kW nhưng không quá 100 kW | 10 | |
8408 | 90 | 92 |
| - - - Dùng cho đầu máy xe lửa hoặc xe điện: |
| |
8408 | 90 | 92 | 10 | - - - - Có công suất trên 18,65 kW nhưng không quá 60 kW | 28 | |
8408 | 90 | 92 | 90 | - - - - Có công suất trên 60 kW nhưng không quá 100 kW | 10 | |
8408 | 90 | 99 |
| - - - Loại khác: |
| |
8408 | 90 | 99 | 10 | - - - - Có công suất trên 18,65 kW nhưng không quá 60 kW | 28 | |
8408 | 90 | 99 | 90 | - - - - Có công suất trên 60 kW nhưng không quá 100 kW | 10 | |
|
|
|
|
|
| |
84.09 |
|
|
| Các bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại động cơ thuộc nhóm 84.07 hoặc 84.08. |
| |
8409 | 10 | 00 | 00 | - Dùng cho động cơ máy bay | 0 | |
|
|
|
| - Loại khác: |
| |
8409 | 91 |
|
| - - Chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho động cơ đốt trong kiểu đốt cháy bằng tia lửa điện: |
| |
|
|
|
| - - - Dùng cho máy dọn đất: |
| |
8409 | 91 | 11 | 00 | - - - - Chế hòa khí và bộ phận của chúng | 15 | |
|
|
|
| - - - - Thân máy, ống xi lanh, quy lát và nắp quy lát: |
| |
8409 | 91 | 12 | 00 | - - - - - Thân máy | 15 | |
8409 | 91 | 13 | 00 | - - - - - Ống xi lanh | 15 | |
8409 | 91 | 14 | 00 | - - - - - Loại khác | 15 | |
|
|
|
| - - - - Piston, chốt trục và chốt piston: |
| |
8409 | 91 | 15 | 00 | - - - - - Piston | 15 | |
8409 | 91 | 16 | 00 | - - - - - Loại khác | 15 | |
8409 | 91 | 19 | 00 | - - - - Loại khác | 15 | |
|
|
|
| - - - Dùng cho xe của nhóm 87.01: |
| |
8409 | 91 | 21 | 00 | - - - - Chế hòa khí và bộ phận của chúng | 15 | |
|
|
|
| - - - - Thân máy, ống xi lanh, quy lát và nắp quy lát: |
| |
8409 | 91 | 22 | 00 | - - - - - Thân máy | 15 | |
8409 | 91 | 23 | 00 | - - - - - Ống xi lanh | 15 | |
8409 | 91 | 24 | 00 | - - - - - Loại khác | 15 | |
|
|
|
| - - - - Piston, chốt trục và chốt piston: |
| |
8409 | 91 | 25 | 00 | - - - - - Piston | 15 | |
8409 | 91 | 26 | 00 | - - - - - Loại khác | 15 | |
8409 | 91 | 29 | 00 | - - - - Loại khác | 15 | |
|
|
|
| - - - Dùng cho xe của nhóm 87.11: |
| |
8409 | 91 | 41 | 00 | - - - - Chế hòa khí và bộ phận của chúng | 29 | |
|
|
|
| - - - - Thân máy, ống xi lanh, hộp trục khuỷu, quy lát và nắp quy lát: |
| |
8409 | 91 | 42 | 00 | - - - - - Thân máy; hộp trục khuỷu | 29 | |
8409 | 91 | 43 | 00 | - - - - - Ống xi lanh | 29 | |
8409 | 91 | 44 | 00 | - - - - - Loại khác | 29 | |
|
|
|
| - - - - Piston, chốt trục và chốt piston: |
| |
8409 | 91 | 45 | 00 | - - - - - Piston | 29 | |
8409 | 91 | 46 | 00 | - - - - - Loại khác | 29 | |
8409 | 91 | 49 | 00 | - - - - Loại khác | 29 | |
|
|
|
| - - - Dùng cho xe khác thuộc Chương 87: |
| |
8409 | 91 | 51 |
| - - - - Chế hòa khí và bộ phận của chúng: |
| |
8409 | 91 | 51 | 10 | - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn | 3 | |
8409 | 91 | 51 | 20 | - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên | 10 | |
8409 | 91 | 51 | 90 | - - - - - Loại khác | 20 | |
|
|
|
| - - - - Thân máy, ống xi lanh, hộp trục khuỷu, quy lát và nắp quy lát: |
| |
8409 | 91 | 52 |
| - - - - - Thân máy; hộp trục khuỷu: |
| |
8409 | 91 | 52 | 10 | - - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn | 3 | |
8409 | 91 | 52 | 20 | - - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên | 10 | |
8409 | 91 | 52 | 90 | - - - - - - Loại khác | 20 | |
8409 | 91 | 53 |
| - - - - - Ống xi lanh: |
| |
8409 | 91 | 53 | 10 | - - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn | 3 | |
8409 | 91 | 53 | 20 | - - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên | 10 | |
8409 | 91 | 53 | 90 | - - - - - - Loại khác | 20 | |
8409 | 91 | 54 |
| - - - - - Loại khác: |
| |
8409 | 91 | 54 | 10 | - - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn | 3 | |
8409 | 91 | 54 | 20 | - - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên | 10 | |
8409 | 91 | 54 | 90 | - - - - - - Loại khác | 20 | |
|
|
|
| - - - - Piston, chốt trục và chốt piston: |
| |
8409 | 91 | 55 |
| - - - - - Piston: |
| |
8409 | 91 | 55 | 10 | - - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn | 3 | |
8409 | 91 | 55 | 20 | - - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên | 10 | |
8409 | 91 | 55 | 90 | - - - - - - Loại khác | 20 | |
8409 | 91 | 56 |
| - - - - - Loại khác: |
| |
8409 | 91 | 56 | 10 | - - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn | 3 | |
8409 | 91 | 56 | 20 | - - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên | 10 | |
8409 | 91 | 56 | 90 | - - - - - - Loại khác | 20 | |
8409 | 91 | 59 |
| - - - - Loại khác: |
| |
8409 | 91 | 59 | 10 | - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn | 3 | |
8409 | 91 | 59 | 20 | - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên | 10 | |
8409 | 91 | 59 | 90 | - - - - - Loại khác | 20 | |
|
|
|
| - - - Dùng cho tàu thuyền thuộc Chương 89: |
| |
|
|
|
| - - - - Cho động cơ máy thủy công suất không quá 22,38 kW: |
| |
8409 | 91 | 61 | 00 | - - - - - Thân máy; hộp trục khuỷu | 15 | |
8409 | 91 | 62 | 00 | - - - - - Piston | 15 | |
8409 | 91 | 63 | 00 | - - - - - Loại khác | 15 | |
|
|
|
| - - - - Cho động cơ máy thủy công suất trên 22,38 kW: |
| |
8409 | 91 | 64 | 00 | - - - - - Thân máy; hộp trục khuỷu | 3 | |
8409 | 91 | 65 | 00 | - - - - - Piston | 3 | |
8409 | 91 | 66 | 00 | - - - - - Loại khác | 3 | |
|
|
|
| - - - Dùng cho động cơ loại khác: |
| |
8409 | 91 | 71 | 00 | - - - - Chế hòa khí và bộ phận của chúng | 15 | |
|
|
|
| - - - - Thân máy, ống xi lanh, quy lát và nắp quy lát: |
| |
8409 | 91 | 72 | 00 | - - - - - Thân máy | 15 | |
8409 | 91 | 73 | 00 | - - - - - Ống xi lanh | 15 | |
8409 | 91 | 74 | 00 | - - - - - Loại khác | 15 | |
|
|
|
| - - - - Piston, chốt trục và chốt piston: |
| |
8409 | 91 | 75 | 00 | - - - - - Piston | 15 | |
8409 | 91 | 76 | 00 | - - - - - Loại khác | 15 | |
8409 | 91 | 79 | 00 | - - - - Loại khác | 15 | |
8409 | 99 |
|
| - - Loại khác: |
| |
|
|
|
| - - - Dùng cho máy dọn đất: |
| |
8409 | 99 | 11 | 00 | - - - - Chế hòa khí và bộ phận của chúng | 15 | |
|
|
|
| - - - - Thân máy, ống xi lanh, quy lát và nắp quy lát: |
| |
8409 | 99 | 12 | 00 | - - - - - Thân máy | 15 | |
8409 | 99 | 13 | 00 | - - - - - Ống xi lanh | 15 | |
8409 | 99 | 14 | 00 | - - - - - Loại khác | 15 | |
|
|
|
| - - - - Piston, chốt trục và chốt piston: |
| |
8409 | 99 | 15 | 00 | - - - - - Piston | 15 | |
8409 | 99 | 16 | 00 | - - - - - Loại khác | 15 | |
8409 | 99 | 19 | 00 | - - - - Loại khác | 15 | |
|
|
|
| - - - Dùng cho xe của nhóm 87.01: |
| |
8409 | 99 | 21 | 00 | - - - - Chế hòa khí và bộ phận của chúng | 15 | |
|
|
|
| - - - - Thân máy, ống xi lanh, quy lát và nắp quy lát: |
| |
8409 | 99 | 22 | 00 | - - - - - Thân máy | 15 | |
8409 | 99 | 23 | 00 | - - - - - Ống xi lanh | 15 | |
8409 | 99 | 24 | 00 | - - - - - Loại khác | 15 | |
|
|
|
| - - - - Piston, chốt trục hoặc chốt piston: |
| |
8409 | 99 | 25 | 00 | - - - - - Piston | 15 | |
8409 | 99 | 26 | 00 | - - - - - Loại khác | 15 | |
8409 | 99 | 29 | 00 | - - - - Loại khác | 15 | |
|
|
|
| - - - Dùng cho xe của Chương 87: |
| |
8409 | 99 | 41 |
| - - - - Chế hòa khí và bộ phận của chúng: |
| |
8409 | 99 | 41 | 10 | - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn | 3 | |
8409 | 99 | 41 | 20 | - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên | 10 | |
8409 | 99 | 41 | 90 | - - - - - Loại khác | 20 | |
|
|
|
| - - - - Thân máy, ống xi lanh, hộp trục khuỷu, quy lát và nắp quy lát: |
| |
8409 | 99 | 42 |
| - - - - - Thân máy; hộp trục khuỷu: |
| |
8409 | 99 | 42 | 10 | - - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn | 3 | |
8409 | 99 | 42 | 20 | - - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên | 10 | |
8409 | 99 | 42 | 90 | - - - - - - Loại khác | 20 | |
8409 | 99 | 43 |
| - - - - - Ống xi lanh: |
| |
8409 | 99 | 43 | 10 | - - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn | 3 | |
8409 | 99 | 43 | 20 | - - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên | 10 | |
8409 | 99 | 43 | 90 | - - - - - - Loại khác | 20 | |
8409 | 99 | 44 |
| - - - - - Loại khác: |
| |
8409 | 99 | 44 | 10 | - - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn | 3 | |
8409 | 99 | 44 | 20 | - - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên | 10 | |
8409 | 99 | 44 | 90 | - - - - - - Loại khác | 20 | |
|
|
|
| - - - - Piston, chốt trục hoặc chốt piston: |
| |
8409 | 99 | 45 |
| - - - - - Piston: |
| |
8409 | 99 | 45 | 10 | - - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn | 3 | |
8409 | 99 | 45 | 20 | - - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên | 10 | |
8409 | 99 | 45 | 90 | - - - - - - Loại khác | 20 | |
8409 | 99 | 46 |
| - - - - - Loại khác: |
| |
8409 | 99 | 46 | 10 | - - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn | 3 | |
8409 | 99 | 46 | 20 | - - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên | 10 | |
8409 | 99 | 46 | 90 | - - - - - - Loại khác | 20 | |
8409 | 99 | 49 |
| - - - - Loại khác: |
| |
8409 | 99 | 49 | 10 | - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn | 3 | |
8409 | 99 | 49 | 20 | - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên | 10 | |
8409 | 99 | 49 | 90 | - - - - - Loại khác | 20 | |
|
|
|
| - - - Dùng cho tàu thuyền thuộc Chương 89: |
| |
|
|
|
| - - - - Cho động cơ máy thủy công suất không quá 22,38 kW: |
| |
8409 | 99 | 51 | 00 | - - - - - Thân máy; hộp trục khuỷu | 14 | |
8409 | 99 | 52 | 00 | - - - - - Piston | 14 | |
8409 | 99 | 53 | 00 | - - - - - Loại khác | 14 | |
|
|
|
| - - - - Cho động cơ máy thủy công suất trên 22,38 kW: |
| |
8409 | 99 | 54 | 00 | - - - - - Thân máy; hộp trục khuỷu | 3 | |
8409 | 99 | 55 | 00 | - - - - - Piston | 3 | |
8409 | 99 | 56 | 00 | - - - - - Loại khác | 3 | |
|
|
|
| - - - Cho động cơ loại khác: |
| |
8409 | 99 | 61 | 00 | - - - - Chế hòa khí và bộ phận của chúng | 15 | |
|
|
|
| - - - - Thân máy, ống xi lanh, quy lát và nắp quy lát: |
| |
8409 | 99 | 62 | 00 | - - - - - Thân máy | 15 | |
8409 | 99 | 63 | 00 | - - - - - Ống xi lanh | 15 | |
8409 | 99 | 64 | 00 | - - - - - Loại khác | 15 | |
|
|
|
| - - - - Piston, chốt trục hoặc chốt piston: |
| |
8409 | 99 | 65 | 00 | - - - - - Piston | 15 | |
8409 | 99 | 66 | 00 | - - - - - Loại khác | 15 | |
8409 | 99 | 69 | 00 | - - - - Loại khác | 15 | |
|
|
|
|
|
| |
84.14 |
|
|
| Bơm không khí hoặc bơm chân không, máy nén và quạt không khí hay chất khí khác; nắp chụp điều hòa gió hoặc cửa thông gió có kèm theo quạt, có hoặc không lắp bộ phận lọc. |
| |
8414 | 10 |
|
| - Bơm chân không: |
| |
8414 | 10 | 10 | 00 | - - Hoạt động bằng điện | 10 | |
8414 | 10 | 20 | 00 | - - Hoạt động không bằng điện | 10 | |
8414 | 20 |
|
| - Bơm không khí điều khiển bằng tay hoặc chân: |
| |
8414 | 20 | 10 | 00 | - - Bơm xe đạp | 20 | |
8414 | 20 | 90 | 00 | - - Loại khác | 20 | |
8414 | 30 |
|
| - Máy nén sử dụng trong thiết bị lạnh: |
| |
8414 | 30 | 10 | 00 | - - Có công suất trên 21 kW; có dung tích công tác trên một chu kỳ từ 220 cc trở lên | 0 | |
8414 | 30 | 90 | 00 | - - Loại khác | 0 | |
8414 | 40 | 00 | 00 | - Máy nén khí lắp trên khung có bánh xe di chuyển | 5 | |
|
|
|
| - Quạt: |
| |
8414 | 51 |
|
| - - Quạt bàn, quạt sàn, quạt tường, quạt cửa sổ, quạt trần hoặc quạt mái, có động cơ điện gắn liền với công suất không quá 125 W: |
| |
8414 | 51 | 10 | 00 | - - - Quạt bàn và quạt dạng hộp | 37 | |
8414 | 51 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 37 | |
8414 | 59 |
|
| - - Loại khác: |
| |
8414 | 59 | 10 |
| - - - Công suất không quá 125 kW: |
| |
8414 | 59 | 10 | 10 | - - - - Quạt gió cục bộ và quạt gió chính phòng nổ trong hầm lò | 0 | |
8414 | 59 | 10 | 90 | - - - - Loại khác | 18 | |
8414 | 59 | 90 |
| - - - Loại khác: |
| |
8414 | 59 | 90 | 10 | - - - - Quạt gió cục bộ và quạt gió chính phòng nổ trong hầm lò | 0 | |
8414 | 59 | 90 | 90 | - - - - Loại khác | 10 | |
8414 | 60 |
|
| - Nắp chụp có kích thước chiều ngang tối đa không quá 120 cm: |
| |
8414 | 60 | 10 | 00 | - - Đã lắp với bộ phận lọc | 25 | |
8414 | 60 | 90 | 00 | - - Loại khác | 25 | |
8414 | 80 |
|
| - Loại khác: |
| |
|
|
|
| - - Nắp chụp có kích thước chiều ngang tối đa trên 120 cm: |
| |
8414 | 80 | 11 | 00 | - - - Đã lắp với bộ phận lọc | 5 | |
8414 | 80 | 12 | 00 | - - - Chưa lắp với bộ phận lọc, sử dụng trong công nghiệp | 5 | |
8414 | 80 | 19 | 00 | - - - Chưa lắp với bộ phận lọc, trừ loại sử dụng trong công nghiệp | 5 | |
8414 | 80 | 30 | 00 | - - Thiết bị tạo gió có cơ cấu piston dịch chuyển tự do dùng cho tua bin khí | 5 | |
|
|
|
| - - Máy nén trừ loại thuộc phân nhóm 8414.30 và 8414.40: |
| |
8414 | 80 | 41 | 00 | - - - Modun nén khí sử dụng trong khoan dầu mỏ | 5 | |
8414 | 80 | 42 |
| - - - Loại khác, có công suất trên 21 kW; có dung tích công tác trên một chu kỳ từ 220 cc trở lên |
| |
8414 | 80 | 42 | 10 | - - - - Dùng cho máy điều hoà ô tô | 10 | |
8414 | 80 | 42 | 90 | - - - - Loại khác | 0 | |
8414 | 80 | 49 |
| - - - Loại khác: |
| |
8414 | 80 | 49 | 10 | - - - - Dùng cho máy điều hoà ô tô | 10 | |
8414 | 80 | 49 | 20 | - - - - Máy nén khí công nghiệp | 0 | |
8414 | 80 | 49 | 90 | - - - - Loại khác | 8 | |
|
|
|
| - - Máy bơm không khí: |
| |
8414 | 80 | 51 | 00 | - - - Hoạt động bằng điện | 3 | |
8414 | 80 | 59 | 00 | - - - Hoạt động không bằng điện | 5 | |
|
|
|
| - - Loại khác: |
| |
8414 | 80 | 91 |
| - - - Hoạt động bằng điện: |
| |
8414 | 80 | 91 | 10 | - - - - Quạt gió và loại tương tự | 5 | |
8414 | 80 | 91 | 90 | - - - - Loại khác | 8 | |
8414 | 80 | 99 | 00 | - - - Hoạt động không bằng điện | 5 | |
8414 | 90 |
|
| - Bộ phận: |
| |
|
|
|
| - - Của thiết bị hoạt động bằng điện: |
| |
8414 | 90 | 11 | 00 | - - - Của bơm hoặc máy nén | 0 | |
8414 | 90 | 12 |
| - - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8414.60 hoặc 8414.80: |
| |
8414 | 90 | 12 | 10 | - - - - Của phân nhóm 8414.60 | 10 | |
8414 | 90 | 12 | 90 | - - - - Của phân nhóm 8414.80 | 0 | |
8414 | 90 | 19 | 00 | - - - Loại khác | 26 | |
|
|
|
| - - Của thiết bị hoạt động không bằng điện: |
| |
8414 | 90 | 91 |
| - - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8414.10, 8414.20 hoặc 8414.40: |
| |
8414 | 90 | 91 | 10 | - - - - Của phân nhóm 8414.20 | 10 | |
8414 | 90 | 91 | 90 | - - - - Loại khác | 0 | |
8414 | 90 | 99 |
| - - - Loại khác: |
| |
8414 | 90 | 99 | 10 | - - - - Của phân nhóm 8414.30 và 8414.80 | 0 | |
8414 | 90 | 99 | 20 | - - - - Của phân nhóm 8414.60 | 10 | |
8414 | 90 | 99 | 90 | - - - - Loại khác | 26 | |
|
|
|
|
|
| |
84.15 |
|
|
| Máy điều hòa không khí, gồm có một quạt chạy bằng mô tơ và các bộ phận làm thay đổi nhiệt độ và độ ẩm, kể cả loại máy không điều chỉnh độ ẩm một cách riêng biệt. |
| |
8415 | 10 | 00 |
| - Loại lắp vào cửa sổ hoặc lắp vào tường, kiểu một khối (lắp liền trong cùng một vỏ, một cục) hoặc hệ thống nhiều khối chức năng (cục nóng, cục lạnh tách biệt): |
| |
8415 | 10 | 00 | 10 | - - Công suất không quá 26,38 kW | 38 | |
8415 | 10 | 00 | 90 | - - Loại khác | 20 | |
8415 | 20 | 00 |
| - Loại sử dụng cho người, trong xe có động cơ: |
| |
8415 | 20 | 00 | 10 | - - Loại có công suất không quá 26,38 kW | 28 | |
8415 | 20 | 00 | 90 | - - Loại khác | 19 | |
|
|
|
| - Loại khác: |
| |
8415 | 81 |
|
| - - Kèm theo các bộ phận làm lạnh và một van đảo chiều chu trình nóng/lạnh (bơm nhiệt có đảo chiều): |
| |
|
|
|
| - - - Dùng cho máy bay: |
| |
8415 | 81 | 11 | 00 | - - - - Công suất làm lạnh không quá 21,10 kW | 0 | |
8415 | 81 | 12 | 00 | - - - - Công suất làm lạnh trên 21,10 kW, có tốc độ dòng không khí đi qua mỗi dàn bay hơi vượt quá 67,96 m3/phút | 0 | |
8415 | 81 | 19 | 00 | - - - - Loại khác | 0 | |
8415 | 81 | 20 |
| - - - Sử dụng cho xe chạy trên đường ray: |
| |
8415 | 81 | 20 | 10 | - - - - Loại có công suất không quá 26,38 kW | 28 | |
8415 | 81 | 20 | 90 | - - - - Loại khác | 19 | |
8415 | 81 | 30 |
| - - - Sử dụng cho xe cơ giới đường bộ trừ loại thuộc phân nhóm 8415.20: |
| |
8415 | 81 | 30 | 10 | - - - - Loại có công suất không quá 26,38 kW | 28 | |
8415 | 81 | 30 | 90 | - - - - Loại khác | 19 | |
|
|
|
| - - - Loại khác: |
| |
8415 | 81 | 91 |
| - - - - Công suất làm lạnh trên 21,10 kW, có tốc độ dòng không khí đi qua mỗi dàn bay hơi vượt quá 67,96 m3/phút: |
| |
8415 | 81 | 91 | 10 | - - - - - Có công suất trên 21,10 kW nhưng không quá 26,38 kW | 28 | |
8415 | 81 | 91 | 90 | - - - - - Có công suất trên 26,38 kW | 19 | |
8415 | 81 | 99 |
| - - - - Loại khác: |
| |
8415 | 81 | 99 | 10 | - - - - - Loại có công suất không quá 21,10 kW | 28 | |
8415 | 81 | 99 | 20 | - - - - - Có công suất trên 21,10 kW nhưng không quá 26,38 kW | 28 | |
8415 | 81 | 99 | 90 | - - - - - Có công suất trên 26,38 kW | 19 | |
8415 | 82 |
|
| - - Loại khác, có kèm theo bộ phận làm lạnh: |
| |
|
|
|
| - - - Sử dụng cho máy bay: |
| |
8415 | 82 | 11 | 00 | - - - - Công suất làm lạnh trên 21,10 kW, có tốc độ dòng không khí đi qua mỗi dàn bay hơi vượt quá 67,96 m3/phút | 0 | |
8415 | 82 | 19 | 00 | - - - - Loại khác | 0 | |
8415 | 82 | 20 |
| - - - Sử dụng cho xe chạy trên đường ray: |
| |
8415 | 82 | 20 | 10 | - - - - Có công suất không quá 26,38 kW | 28 | |
8415 | 82 | 20 | 90 | - - - - Có công suất trên 26,38 kW | 19 | |
8415 | 82 | 30 |
| - - - Sử dụng cho xe cơ giới đường bộ trừ loại thuộc nhóm 8415.20: |
| |
8415 | 82 | 30 | 10 | - - - - Có công suất không quá 26,38 kW | 28 | |
8415 | 82 | 30 | 90 | - - - - Có công suất trên 26,38 kW | 19 | |
8415 | 82 | 90 |
| - - - Loại khác: |
| |
8415 | 82 | 90 | 10 | - - - - Có công suất không quá 26,38 kW | 28 | |
8415 | 82 | 90 | 90 | - - - - Có công suất trên 26,38 kW | 19 | |
8415 | 83 |
|
| - - Không gắn kèm bộ phận làm lạnh: |
| |
|
|
|
| - - - Sử dụng cho máy bay: |
| |
8415 | 83 | 11 | 00 | - - - - Công suất làm lạnh trên 21,10 kW, có tốc độ dòng không khí đi qua mỗi dàn bay hơi vượt quá 67,96 m3/phút | 0 | |
8415 | 83 | 19 | 00 | - - - - Loại khác | 0 | |
8415 | 83 | 20 |
| - - - Sử dụng cho xe chạy trên đường ray: |
| |
8415 | 83 | 20 | 10 | - - - - Có công suất không quá 26,38 kW | 28 | |
8415 | 83 | 20 | 90 | - - - - Có công suất trên 26,38 kW | 19 | |
8415 | 83 | 30 |
| - - - Sử dụng cho xe cơ giới đường bộ trừ loại thuộc phân nhóm 8415.20: |
| |
8415 | 83 | 30 | 10 | - - - - Có công suất không quá 26,38 kW | 28 | |
8415 | 83 | 30 | 90 | - - - - Có công suất trên 26,38 kW | 19 | |
8415 | 83 | 90 |
| - - - Loại khác: |
| |
8415 | 83 | 90 | 10 | - - - - Có công suất không quá 26,38 kW | 28 | |
8415 | 83 | 90 | 90 | - - - - Có công suất trên 26,38 kW | 19 | |
8415 | 90 |
|
| - Bộ phận: |
| |
|
|
|
| - - Của máy có công suất làm lạnh không quá 21,10 kW: |
| |
8415 | 90 | 12 |
| - - - Khung hoặc vỏ, đã hàn và sơn: |
| |
8415 | 90 | 12 | 10 | - - - - Loại dùng cho máy bay | 0 | |
8415 | 90 | 12 | 90 | - - - - Loại khác | 3 | |
8415 | 90 | 19 |
| - - - Loại khác: |
| |
8415 | 90 | 19 | 10 | - - - - Loại dùng cho máy bay | 0 | |
8415 | 90 | 19 | 90 | - - - - Loại khác | 3 | |
|
|
|
| - - Của máy có công suất làm lạnh trên 21,10 kW nhưng không quá 26,38 kW: |
| |
|
|
|
| - - - Có tốc độ dòng không khí đi qua một dàn bay hơi vượt quá 67,96 m3/phút: |
| |
8415 | 90 | 21 |
| - - - - Khung hoặc vỏ, đã hàn và sơn: |
| |
8415 | 90 | 21 | 10 | - - - - - Loại dùng cho máy bay | 0 | |
8415 | 90 | 21 | 90 | - - - - - Loại khác | 3 | |
8415 | 90 | 22 |
| - - - - Loại khác: |
| |
8415 | 90 | 22 | 10 | - - - - - Loại dùng cho máy bay | 0 | |
8415 | 90 | 22 | 90 | - - - - - Loại khác | 3 | |
|
|
|
| - - - Loại khác: |
| |
8415 | 90 | 23 |
| - - - - Khung hoặc vỏ, đã hàn và sơn: |
| |
8415 | 90 | 23 | 10 | - - - - - Loại dùng cho máy bay | 0 | |
8415 | 90 | 23 | 90 | - - - - - Loại khác | 3 | |
8415 | 90 | 29 |
| - - - - Loại khác: |
| |
8415 | 90 | 29 | 10 | - - - - - Loại dùng cho máy bay | 0 | |
8415 | 90 | 29 | 90 | - - - - - Loại khác | 3 | |
|
|
|
| - - Của máy có công suất làm lạnh trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW: |
| |
|
|
|
| - - - Có tốc độ dòng không khí đi qua mỗi dàn bay hơi vượt quá 67,96 m3/phút: |
| |
8415 | 90 | 31 |
| - - - - Khung hoặc vỏ, đã hàn và sơn: |
| |
8415 | 90 | 31 | 10 | - - - - - Loại dùng cho máy bay | 0 | |
8415 | 90 | 31 | 90 | - - - - - Loại khác | 3 | |
8415 | 90 | 32 |
| - - - - Loại khác: |
| |
8415 | 90 | 32 | 10 | - - - - - Loại dùng cho máy bay | 0 | |
8415 | 90 | 32 | 90 | - - - - - Loại khác | 3 | |
|
|
|
| - - - Loại khác: |
| |
8415 | 90 | 33 |
| - - - - Khung hoặc vỏ, đã hàn và sơn: |
| |
8415 | 90 | 33 | 10 | - - - - - Loại dùng cho máy bay | 0 | |
8415 | 90 | 33 | 90 | - - - - - Loại khác | 3 | |
8415 | 90 | 39 |
| - - - - Loại khác: |
| |
8415 | 90 | 39 | 10 | - - - - - Loại dùng cho máy bay | 0 | |
8415 | 90 | 39 | 90 | - - - - - Loại khác | 3 | |
|
|
|
| - - Của máy có công suất làm lạnh trên 52,75 kW: |
| |
|
|
|
| - - - Có tốc độ dòng không khí đi qua mỗi dàn bay hơi vượt quá 67,96 m3/phút: |
| |
8415 | 90 | 41 |
| - - - - Khung hoặc vỏ, đã hàn và sơn: |
| |
8415 | 90 | 41 | 10 | - - - - - Loại dùng cho máy bay | 0 | |
8415 | 90 | 41 | 90 | - - - - - Loại khác | 3 | |
8415 | 90 | 42 |
| - - - - Loại khác: |
| |
8415 | 90 | 42 | 10 | - - - - - Loại dùng cho máy bay | 0 | |
8415 | 90 | 42 | 90 | - - - - - Loại khác | 3 | |
|
|
|
| - - - Loại khác: |
| |
8415 | 90 | 43 |
| - - - - Khung hoặc vỏ, đã hàn và sơn: |
| |
8415 | 90 | 43 | 10 | - - - - - Loại dùng cho máy bay | 0 | |
8415 | 90 | 43 | 90 | - - - - - Loại khác | 3 | |
8415 | 90 | 49 |
| - - - - Loại khác: |
| |
8415 | 90 | 49 | 10 | - - - - - Loại dùng cho máy bay | 0 | |
8415 | 90 | 49 | 90 | - - - - - Loại khác | 3 | |
|
|
|
|
|
| |
84.18 |
|
|
| Máy làm lạnh, máy làm đá và thiết bị làm lạnh hoặc đông lạnh khác, loại dùng điện hoặc loại khác; bơm nhiệt trừ máy điều hòa không khí thuộc nhóm 84.15. |
| |
8418 | 10 |
|
| - Máy làm lạnh và đông lạnh liên hợp (dạng thiết bị lạnh có buồng làm đá và làm lạnh riêng biệt), có các cửa mở riêng biệt: |
| |
8418 | 10 | 10 | 00 | - - Loại sử dụng trong gia đình | 35 | |
8418 | 10 | 90 | 00 | - - Loại khác | 3 | |
|
|
|
| - Máy làm lạnh (tủ lạnh), loại sử dụng trong gia đình: |
| |
8418 | 21 | 00 | 00 | - - Loại sử dụng máy nén | 35 | |
8418 | 29 | 00 | 00 | - - Loại khác | 35 | |
8418 | 30 | 00 |
| - Máy làm đông lạnh kiểu tủ, dung tích không quá 800 lít: |
| |
8418 | 30 | 00 | 10 | - - Dung tích không quá 200 lít | 26 | |
8418 | 30 | 00 | 90 | - - Dung tích trên 200 lít nhưng không quá 800 lít | 20 | |
8418 | 40 | 00 |
| - Máy làm đông lạnh kiểu đứng, dung tích không quá 900 lít: |
| |
8418 | 40 | 00 | 10 | - - Dung tích không quá 200 lít | 26 | |
8418 | 40 | 00 | 90 | - - Dung tích trên 200 lít nhưng không quá 900 lít | 20 | |
8418 | 50 |
|
| - Thiết bị có kiểu dáng nội thất khác (tủ, tủ ngăn, quầy hàng, tủ bày hàng và loại tương tự) để bảo quản và trưng bày, có lắp thiết bị làm lạnh hoặc đông lạnh: |
| |
8418 | 50 | 10 |
| - - Buồng lạnh dung tích trên 200 lít : |
| |
8418 | 50 | 10 | 10 | - - - Phù hợp để dùng trong y tế | 5 | |
8418 | 50 | 10 | 90 | - - - Loại khác | 18 | |
8418 | 50 | 90 |
| - - Loại khác: |
| |
8418 | 50 | 90 | 10 | - - - Phù hợp để dùng trong y tế | 9 | |
8418 | 50 | 90 | 90 | - - - Loại khác | 35 | |
|
|
|
| - Thiết bị làm lạnh hoặc đông lạnh khác; bơm nhiệt: |
| |
8418 | 61 | 00 | 00 | - - Bơm nhiệt trừ loại máy điều hòa không khí của nhóm 84.15 | 13 | |
8418 | 69 |
|
| - - Loại khác: |
| |
8418 | 69 | 10 | 00 | - - - Thiết bị làm lạnh đồ uống | 13 | |
8418 | 69 | 20 | 00 | - - - Thiết bị làm lạnh nước có công suất làm lạnh từ 100.000 lít trở lên | 13 | |
8418 | 69 | 30 | 00 | - - - Thiết bị làm lạnh nước uống | 13 | |
8418 | 69 | 50 | 00 | - - - Thiết bị sản xuất đá vảy | 3 | |
8418 | 69 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 13 | |
|
|
|
| - Bộ phận: |
| |
8418 | 91 |
|
| - - Đồ có kiểu dáng nội thất được thiết kế để chứa thiết bị làm lạnh hoặc đông lạnh: |
| |
8418 | 91 | 10 | 00 | - - - Dùng cho hàng hóa thuộc phân nhóm 8418.10, 8418.21, 8418.29, 8418.30 hoặc 8418.40 | 3 | |
8418 | 91 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 3 | |
8418 | 99 |
|
| - - Loại khác: |
| |
8418 | 99 | 10 | 00 | - - - Thiết bị làm bay hơi và ngưng tụ | 0 | |
8418 | 99 | 20 | 00 | - - - Vỏ, thân và cửa, đã hàn hoặc sơn | 3 | |
8418 | 99 | 40 | 00 | - - - Dàn ống nhôm dạng tấm (được tạo thành từ các tấm nhôm dập và được hàn, ghép nối với nhau) dùng cho phân nhóm 8418.10.10, 8418.21, hoặc 8418.29 | 0 | |
8418 | 99 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 0 | |
|
|
|
|
|
| |
84.21 |
|
|
| Máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm; máy và thiết bị lọc hay tinh chế chất lỏng hoặc chất khí. |
| |
|
|
|
| - Máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm: |
| |
8421 | 11 | 00 | 00 | - - Máy tách kem | 10 | |
8421 | 12 | 00 | 00 | - - Máy làm khô quần áo | 27 | |
8421 | 19 |
|
| - - Loại khác: |
| |
8421 | 19 | 10 | 00 | - - - Loại sử dụng sản xuất đường | 5 | |
8421 | 19 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 5 | |
|
|
|
| - Máy và thiết bị lọc hoặc tinh chế chất lỏng: |
| |
8421 | 21 |
|
| - - Để lọc hoặc tinh chế nước: |
| |
|
|
|
| - - - Công suất lọc không quá 500 lít/giờ: |
| |
8421 | 21 | 11 | 00 | - - - - Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình | 14 | |
8421 | 21 | 19 | 00 | - - - - Loại khác | 14 | |
|
|
|
| - - - Công suất lọc trên 500 lít/giờ: |
| |
8421 | 21 | 21 |
| - - - - Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình: |
| |
8421 | 21 | 21 | 10 | - - - - - Hoạt động bằng điện | 5 | |
8421 | 21 | 21 | 90 | - - - - - Hoạt động không bằng điện | 14 | |
8421 | 21 | 29 |
| - - - - Loại khác: |
| |
8421 | 21 | 29 | 10 | - - - - - Hoạt động bằng điện | 5 | |
8421 | 21 | 29 | 90 | - - - - - Hoạt động không bằng điện | 14 | |
8421 | 22 |
|
| - - Để lọc hoặc tinh chế đồ uống trừ nước: |
| |
8421 | 22 | 10 | 00 | - - - Công suất không quá 500 lít/giờ | 15 | |
8421 | 22 | 20 |
| - - - Công suất lọc trên 500 lít/giờ: |
| |
8421 | 22 | 20 | 10 | - - - - Hoạt động bằng điện | 5 | |
8421 | 22 | 20 | 90 | - - - - Hoạt động không bằng điện | 15 | |
8421 | 23 |
|
| - - Bộ lọc dầu hoặc xăng cho động cơ đốt trong: |
| |
|
|
|
| - - - Dùng cho máy dọn đất: |
| |
8421 | 23 | 11 | 00 | - - - - Bộ lọc dầu | 0 | |
8421 | 23 | 19 | 00 | - - - - Loại khác | 0 | |
|
|
|
| - - - Dùng cho xe có động cơ thuộc Chương 87: |
| |
8421 | 23 | 21 |
| - - - - Bộ lọc dầu: |
| |
8421 | 23 | 21 | 10 | - - - - - Loại dùng cho xe ô tô | 15 | |
8421 | 23 | 21 | 90 | - - - - - Loại khác | 15 | |
8421 | 23 | 29 |
| - - - - Loại khác: |
| |
8421 | 23 | 29 | 10 | - - - - - Loại dùng cho xe ô tô | 15 | |
8421 | 23 | 29 | 90 | - - - - - Loại khác | 15 | |
|
|
|
| - - - Loại khác: |
| |
8421 | 23 | 91 | 00 | - - - - Bộ lọc dầu | 0 | |
8421 | 23 | 99 | 00 | - - - - Loại khác | 0 | |
8421 | 29 |
|
| - - Loại khác: |
| |
8421 | 29 | 10 | 00 | - - - Loại phù hợp sử dụng trong y tế hoặc phòng thí nghiệm | 0 | |
8421 | 29 | 20 | 00 | - - - Loại sử dụng trong sản xuất đường | 0 | |
8421 | 29 | 30 | 00 | - - - Loại sử dụng trong hoạt động khoan dầu | 0 | |
8421 | 29 | 40 | 00 | - - - Thiết bị lọc xăng | 0 | |
8421 | 29 | 50 | 00 | - - - Thiết bị lọc dầu trừ loại thuộc phân nhóm 8421.23 | 0 | |
8421 | 29 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 0 | |
|
|
|
| - Máy và thiết bị lọc hoặc tinh chế các loại khí: |
| |
8421 | 31 |
|
| - - Bộ lọc khí nạp cho động cơ đốt trong: |
| |
8421 | 31 | 10 | 00 | - - - Dùng cho máy dọn đất | 0 | |
8421 | 31 | 20 | 00 | - - - Dùng cho xe có động cơ thuộc Chương 87 | 10 | |
8421 | 31 | 90 |
| - - - Loại khác |
| |
8421 | 39 |
|
| - - Loại khác: |
| |
8421 | 39 | 10 | 00 | - - - Thiết bị tách dòng | 0 | |
8421 | 39 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 0 | |
|
|
|
| - Bộ phận: |
| |
8421 | 91 |
|
| - - Của máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm: |
| |
8421 | 91 | 10 | 00 | - - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.12 | 0 | |
8421 | 91 | 20 | 00 | - - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.19.10 | 0 | |
8421 | 91 | 90 | 00 | - - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.11 hoặc 8421.19.90 | 0 | |
8421 | 99 |
|
| - - Loại khác: |
| |
8421 | 99 | 20 | 00 | - - - Lõi lọc của thiết bị lọc thuộc phân nhóm 8421.23 | 0 | |
8421 | 99 | 30 | 00 | - - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.31 | 0 | |
|
|
|
| - - - Loại khác: |
| |
8421 | 99 | 91 | 00 | - - - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.29.20 | 0 | |
8421 | 99 | 92 | 00 | - - - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.21.11 hoặc 8421.21.21 | 0 | |
8421 | 99 | 93 | 00 | - - - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.23.11, 8421.23.19, 8421.23.91 hoặc 8421.23.99 | 0 | |
8421 | 99 | 99 | 00 | - - - - Loại khác | 0 | |
|
|
|
|
|
| |
84.50 |
|
|
| Máy giặt gia đình hoặc trong hiệu giặt, kể cả máy giặt có chức năng sấy khô. |
| |
|
|
|
| - Máy giặt, có sức chứa không quá 10 kg vải khô một lần giặt: |
| |
8450 | 11 |
|
| - - Máy tự động hoàn toàn: |
| |
8450 | 11 | 10 | 00 | - - - Loại có sức chứa không quá 6 kg vải khô một lần giặt | 33 | |
8450 | 11 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 33 | |
8450 | 12 | 00 | 00 | - - Máy giặt loại khác, có gắn chung với máy sấy ly tâm | 33 | |
8450 | 19 | 00 | 00 | - - Loại khác | 33 | |
8450 | 20 | 00 | 00 | - Máy giặt, có sức chứa trên 10 kg vải khô một lần giặt | 33 | |
8450 | 90 |
|
| - Bộ phận: |
| |
8450 | 90 | 10 | 00 | - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8450.20 | 3 | |
8450 | 90 | 20 | 00 | - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8450.11, 8450.12 hoặc 8450.19 | 3 | |
|
|
|
|
|
| |
84.83 |
|
|
| Trục truyền động (kể cả trục cam và trục khuỷu) và tay biên; gối đỡ trục dùng ổ lăn và gối đỡ trục dùng ổ trượt; bánh răng và cụm bánh răng; vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ cấu điều tốc khác, kể cả bộ biến đổi mô men xoắn; bánh đà và ròng rọc, kể cả các khối puli; ly hợp và khớp nối trục (kể cả khớp nối vạn năng). |
| |
8483 | 10 |
|
| - Trục truyền động (kể cả trục cam và trục khuỷu) và tay biên: |
| |
8483 | 10 | 10 | 00 | - - Dùng cho máy dọn đất | 20 | |
|
|
|
| - - Dùng cho động cơ xe của Chương 87: |
| |
8483 | 10 | 21 | 00 | - - - Dùng cho động cơ xe của nhóm 87.01, trừ loại xe thuộc phân nhóm 8701.10 và 8701.90 | 20 | |
8483 | 10 | 22 | 00 | - - - Dùng cho động cơ của xe sử dụng trong nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 | 20 | |
8483 | 10 | 23 | 00 | - - - Dùng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.11 | 28 | |
8483 | 10 | 24 |
| - - - Dùng cho động cơ của xe khác thuộc Chương 87: |
| |
8483 | 10 | 24 | 10 | - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn | 5 | |
8483 | 10 | 24 | 20 | - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn | 3 | |
8483 | 10 | 24 | 90 | - - - - Loại khác | 15 | |
|
|
|
| - - Dùng cho động cơ đẩy thủy: |
| |
8483 | 10 | 31 | 00 | - - - Công suất không quá 22,38 kW | 10 | |
8483 | 10 | 39 | 00 | - - - Loại khác | 0 | |
8483 | 10 | 90 | 00 | - - Loại khác | 20 | |
8483 | 20 |
|
| - Gối đỡ, dùng ổ bi hoặc ổ đũa: |
| |
8483 | 20 | 10 |
| - - Dùng cho máy dọn đất hoặc xe có động cơ: |
| |
8483 | 20 | 10 | 10 | - - - Dùng cho máy dọn đất | 0 | |
8483 | 20 | 10 | 90 | - - - Dùng cho xe có động cơ | 10 | |
8483 | 20 | 90 | 00 | - - Loại khác | 0 | |
8483 | 30 |
|
| - Gối đỡ, không dùng ổ bi hay ổ đũa, ổ trượt: |
| |
8483 | 30 | 10 |
| - - Dùng cho máy dọn đất hoặc xe có động cơ: |
| |
8483 | 30 | 10 | 10 | - - - Dùng cho máy dọn đất | 0 | |
8483 | 30 | 10 | 20 | - - - Loại dùng cho xe chở người và xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải không quá 5 tấn | 10 | |
8483 | 30 | 10 | 30 | - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn | 5 | |
8483 | 30 | 10 | 40 | - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn | 3 | |
8483 | 30 | 10 | 90 | - - - Loại khác | 28 | |
8483 | 30 | 90 | 00 | - - Loại khác | 0 | |
8483 | 40 |
|
| - Bộ bánh răng và cụm bánh răng ăn khớp, trừ bánh xe có răng, đĩa xích và các bộ phận truyền chuyển động ở dạng riêng biệt, vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ cấu điều tốc khác, kể cả bộ biến đổi mô men xoắn: |
| |
|
|
|
| - - Dùng cho xe của Chương 87: |
| |
8483 | 40 | 11 | 00 | - - - Dùng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.01, trừ xe thuộc phân nhóm 8701.10 và 8701.90 | 15 | |
8483 | 40 | 13 | 00 | - - - Dùng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.11 | 35 | |
8483 | 40 | 14 |
| - - - Dùng cho động cơ của xe khác thuộc Chương 87: |
| |
8483 | 40 | 14 | 10 | - - - - Loại dùng cho xe chở người và xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải không quá 5 tấn | 10 | |
8483 | 40 | 14 | 20 | - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn | 5 | |
8483 | 40 | 14 | 30 | - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn | 3 | |
8483 | 40 | 14 | 40 | - - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (cho mục đích nông nghiệp) | 15 | |
8483 | 40 | 14 | 90 | - - - - Loại khác | 25 | |
|
|
|
| - - Dùng cho động cơ đẩy thủy: |
| |
8483 | 40 | 21 | 00 | - - - Công suất không quá 22,38 kW | 10 | |
8483 | 40 | 29 | 00 | - - - Loại khác | 10 | |
8483 | 40 | 30 | 00 | - - Dùng cho động cơ của máy dọn đất | 15 | |
8483 | 40 | 90 | 00 | - - Loại khác | 15 | |
8483 | 50 | 00 | 00 | - Bánh đà và ròng rọc, kể cả khối puli | 10 | |
8483 | 60 | 00 | 00 | - Ly hợp và khớp nối trục (kể cả khớp nối vạn năng) | 0 | |
8483 | 90 |
|
| - Bánh xe có răng, đĩa xích và các bộ phận truyền chuyển động riêng biệt; các bộ phận: |
| |
|
|
|
| - - Bộ phận của hàng hóa thuộc phân nhóm 8483.10: |
| |
8483 | 90 | 11 | 00 | - - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 | 10 | |
8483 | 90 | 13 | 00 | - - - Dùng cho máy kéo khác thuộc nhóm 87.01 | 10 | |
8483 | 90 | 14 | 00 | - - - Dùng cho hàng hóa thuộc nhóm 87.11 | 10 | |
8483 | 90 | 15 | 00 | - - - Dùng cho hàng hóa khác thuộc Chương 87 | 5 | |
8483 | 90 | 19 | 00 | - - - Loại khác | 10 | |
|
|
|
| - - Loại khác: |
| |
8483 | 90 | 91 | 00 | - - - Dùng cho hàng hóa thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 | 10 | |
8483 | 90 | 93 | 00 | - - - Dùng cho máy kéo khác thuộc nhóm 87.01 | 10 | |
8483 | 90 | 94 | 00 | - - - Dùng cho hàng hóa thuộc nhóm 87.11 | 10 | |
8483 | 90 | 95 | 00 | - - - Dùng cho hàng hóa khác thuộc Chương 87 | 5 | |
8483 | 90 | 99 | 00 | - - - Loại khác | 10 | |
|
|
|
|
|
| |
85.07 |
|
|
| Ắc qui điện, kể cả vách ngăn của nó, hình chữ nhật hoặc hình khác (kể cả hình vuông) |
| |
8507 | 10 |
|
| - Bằng axit - chì, loại dùng để khởi động động cơ piston: |
| |
8507 | 10 | 10 | 00 | - - Dùng cho máy bay | 0 | |
8507 | 10 | 90 |
| - - Loại khác: |
| |
8507 | 10 | 90 | 10 | - - - Loại 6V hoặc 12V, có dung lượng phóng điện không quá 200 AH | 37 | |
8507 | 10 | 90 | 90 | - - - Loại khác | 28 | |
8507 | 20 |
|
| - Ắc quy axit- chì khác: |
| |
8507 | 20 | 10 | 00 | - - Loại dùng cho máy bay | 0 | |
8507 | 20 | 90 |
| - - Loại khác: |
| |
8507 | 20 | 90 | 10 | - - - Loại 6V hoặc 12V, có dung lượng phóng điện không quá 200 AH | 37 | |
8507 | 20 | 90 | 90 | - - - Loại khác | 28 | |
8507 | 30 | 00 |
| - Bằng niken-cađimi: |
| |
8507 | 30 | 00 | 10 | - - Loại sử dụng cho máy bay | 0 | |
8507 | 30 | 00 | 20 | - - Ắc quy kiềm khô phòng nổ, loại Cd-Ni, điện áp 1,2 V, dung lượng 10-12 AH, dùng để sản xuất đèn thợ mỏ phòng nổ | 0 | |
8507 | 30 | 00 | 90 | - - Loại khác | 20 | |
8507 | 40 | 00 |
| - Bằng niken-sắt: |
| |
8507 | 40 | 00 | 10 | - - Loại sử dụng cho máy bay | 0 | |
8507 | 40 | 00 | 90 | - - Loại khác | 20 | |
8507 | 80 |
|
| - Ắc quy khác: |
| |
|
|
|
| - - Ắc quy ion liti: |
| |
8507 | 80 | 11 | 00 | - - - Loại dùng cho máy tính xách tay (kể cả loại notebook và subnotebook) | 0 | |
8507 | 80 | 19 | 00 | - - - Loại khác | 0 | |
8507 | 80 | 20 | 00 | - - Loại khác, sử dụng cho máy bay | 0 | |
8507 | 80 | 90 | 00 | - - Loại khác | 0 | |
8507 | 90 |
|
| - Bộ phận: |
| |
|
|
|
| - - Các bản cực: |
| |
8507 | 90 | 11 | 00 | - - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8507.10.90 | 5 | |
8507 | 90 | 12 | 00 | - - - Của loại sử dụng cho máy bay | 0 | |
8507 | 90 | 19 | 00 | - - - Loại khác | 5 | |
|
|
|
| - - Loại khác: |
| |
8507 | 90 | 91 | 00 | - - - Của loại sử dụng cho máy bay | 0 | |
8507 | 90 | 92 | 00 | - - - Vách ngăn của pin xạc ở dạng tấm, cuộn hoặc đã cắt theo kích cỡ của vật liệu trừ loại làm bằng chất liệu PVC | 5 | |
8507 | 90 | 93 | 00 | - - - Loại khác, của hàng hóa thuộc phân nhóm 8507.10.90 | 5 | |
8507 | 90 | 99 | 00 | - - - Loại khác | 5 | |
|
|
|
|
|
| |
85.11 |
|
|
| Thiết bị đánh lửa hoặc khởi động bằng điện loại dùng cho động cơ đốt trong đốt cháy bằng tia lửa điện hoặc bằng sức nén (ví dụ, magneto, dynamo magneto, bobin đánh lửa, bugi đánh lửa và nến đánh lửa (glow plugs), động cơ khởi động); máy phát điện (ví dụ, máy phát điện một chiều, máy phát điện xoay chiều) và thiết bị ngắt mạch loại được sử dụng cùng các động cơ nêu trên. |
| |
8511 | 10 |
|
| - Bugi: |
| |
8511 | 10 | 10 | 00 | - - Sử dụng cho động cơ máy bay | 0 | |
8511 | 10 | 90 |
| - - Loại khác: |
| |
8511 | 10 | 90 | 10 | - - - Dùng cho động cơ ô tô | 10 | |
8511 | 10 | 90 | 90 | - - - Loại khác | 20 | |
8511 | 20 | 00 |
| - Magneto đánh lửa; dynamo mangneto; bánh đà từ tính: |
| |
8511 | 20 | 00 | 10 | - - Dùng cho động cơ máy bay | 0 | |
8511 | 20 | 00 | 20 | - - Dùng cho động cơ ô tô | 10 | |
8511 | 20 | 00 | 90 | - - Loại khác | 20 | |
8511 | 30 |
|
| - Bộ phân phối điện; cuộn đánh lửa: |
| |
8511 | 30 | 20 |
| - - Bộ phân phối điện chưa lắp ráp hoàn chỉnh và cuộn đánh lửa chưa lắp ráp hoàn chỉnh, trừ loại sử dụng cho động cơ máy bay: |
| |
8511 | 30 | 20 | 10 | - - - Dùng cho động cơ ô tô | 10 | |
8511 | 30 | 20 | 90 | - - - Loại khác | 20 | |
8511 | 30 | 90 |
| - - Loại khác: |
| |
8411 | 30 | 90 | 10 | - - - Dùng cho động cơ máy bay | 0 | |
8511 | 30 | 90 | 20 | - - - Dùng cho động cơ ô tô | 10 | |
8511 | 30 | 90 | 90 | - - - Loại khác | 20 | |
8511 | 40 |
|
| - Động cơ khởi động và máy tổ hợp hai tính năng khởi động và phát điện: |
| |
8511 | 40 | 10 | 00 | - - Sử dụng cho động cơ máy bay | 0 | |
8511 | 40 | 20 |
| - - Động cơ khởi động khác chưa lắp ráp hoàn chỉnh: |
| |
8511 | 40 | 20 | 10 | - - - Dùng cho động cơ ô tô | 10 | |
8511 | 40 | 20 | 90 | - - - Loại khác | 20 | |
8511 | 40 | 30 |
| - - Động cơ khởi động của các nhóm từ 87.01 đến 87.05: |
| |
8511 | 40 | 30 | 10 | - - - Dùng cho động cơ ô tô | 10 | |
8511 | 40 | 30 | 90 | - - - Loại khác | 20 | |
8511 | 40 | 90 |
| - - Loại khác: |
| |
8511 | 40 | 90 | 10 | - - - Dùng cho động cơ ô tô | 10 | |
8511 | 40 | 90 | 90 | - - - Loại khác | 20 | |
8511 | 50 |
|
| - Máy phát điện khác: |
| |
8511 | 50 | 10 | 00 | - - Sử dụng cho động cơ máy bay | 0 | |
8511 | 50 | 20 |
| - - Máy phát điện xoay chiều khác chưa lắp ráp hoàn chỉnh: |
| |
8511 | 50 | 20 | 10 | - - - Dùng cho động cơ ô tô | 10 | |
8111 | 50 | 20 | 90 | - - - Loại khác | 20 | |
8511 | 50 | 30 |
| - - Máy phát điện xoay chiều dùng cho xe thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05: |
| |
8511 | 50 | 30 | 10 | - - - Dùng cho động cơ ô tô | 10 | |
8511 | 50 | 30 | 90 | - - - Loại khác | 20 | |
8511 | 50 | 90 |
| - - Loại khác: |
| |
8511 | 50 | 90 | 10 | - - - Dùng cho động cơ ô tô | 10 | |
8511 | 50 | 90 | 90 | - - - Loại khác | 20 | |
8511 | 80 | 00 |
| - Thiết bị khác: |
| |
8511 | 80 | 00 | 10 | - - Dùng cho động cơ ô tô | 10 | |
8511 | 80 | 00 | 20 | - - Dùng cho động cơ máy bay | 0 | |
8511 | 80 | 00 | 90 | - - Loại khác | 20 | |
8511 | 90 | 00 |
| - Bộ phận: |
| |
8511 | 90 | 00 | 10 | - - Dùng cho động cơ ô tô | 0 | |
8511 | 90 | 00 | 20 | - - Dùng cho động cơ máy bay | 0 | |
8511 | 90 | 00 | 90 | - - Loại khác | 5 | |
|
|
|
|
|
| |
85.18 |
|
|
| Micro và giá đỡ micro; loa đã hoặc chưa lắp ráp vào trong vỏ loa; tai nghe có khung choàng đầu và tai nghe không có khung choàng đầu, có hoặc không nối với một micro, và các bộ gồm có một micro và một hoặc nhiều loa; bộ khuyếch đại âm tần; bộ tăng âm. |
| |
8518 | 10 |
|
| - Micro và giá micro: |
| |
|
|
|
| - - Micro: |
| |
8518 | 10 | 11 | 00 | - - - Micro có dải tần số từ 300 Hz đến 3.400 Hz, với đường kính không quá 10 mm và cao không quá 3 mm, dùng trong viễn thông | 17 | |
8518 | 10 | 19 | 00 | - - - Micro loại khác, đã hoặc chưa lắp ráp cùng với giá micro | 17 | |
8518 | 10 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 17 | |
|
|
|
| - Loa, đã hoặc chưa lắp vào hộp loa: |
| |
8518 | 21 | 00 | 00 | - - Loa đơn, đã lắp vào hộp loa | 20 | |
8518 | 22 | 00 | 00 | - - Bộ loa , đã lắp vào cùng một thùng loa | 20 | |
8518 | 29 |
|
| - - Loại khác: |
| |
8518 | 29 | 10 | 00 | - - - Loa thùng | 17 | |
8518 | 29 | 20 | 00 | - - - Loa, không có hộp, có dải tần số 300 Hz đến 3.400 Hz, có đường kính không quá 50 mm, sử dụng trong viễn thông | 17 | |
8518 | 29 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 17 | |
8518 | 30 |
|
| - Tai nghe có khung choàng đầu và tai nghe không có khung choàng đầu, có hoặc không nối với một micro và các bộ gồm một micro và một hoặc nhiều loa: |
| |
8518 | 30 | 10 | 00 | - - Tai nghe có khung choàng đầu | 17 | |
8518 | 30 | 20 | 00 | - - Tai nghe không có khung choàng đầu | 17 | |
|
|
|
| - - Bộ micro/loa kết hợp: |
| |
8518 | 30 | 31 | 00 | - - - Máy thu phát cầm tay dùng cho thiết bị điện thoại | 17 | |
8518 | 30 | 39 | 00 | - - - Loại khác | 17 | |
8518 | 30 | 40 | 00 | - - Điện thoại hữu tuyến cầm tay | 17 | |
8518 | 30 | 90 | 00 | - - Loại khác | 17 | |
8518 | 40 |
|
| - Thiết bị điện khuyếch đại âm tần: |
| |
8518 | 40 | 10 | 00 | - - Có từ 6 đường tín hiệu vào trở lên, có hoặc không kết hợp với phần tử dùng cho khuyếch đại công suất | 10 | |
8518 | 40 | 20 | 00 | - - Sử dụng như bộ lặp (chuyển tiếp) trong điện thoại hữu tuyến | 17 | |
8518 | 40 | 30 | 00 | - - Sử dụng như bộ lặp (chuyển tiếp) trong điện thoại trừ loại điện thoại hữu tuyến | 10 | |
8518 | 40 | 90 | 00 | - - Loại khác | 28 | |
8518 | 50 | 00 |
| - Bộ tăng âm điện: |
| |
8518 | 50 | 00 | 10 | - - Công suất 240W trở lên | 10 | |
8518 | 50 | 00 | 20 | - - Bộ tăng âm đi cùng với loa dùng cho phát thanh, có điện áp từ 50V đến 100V | 10 | |
8518 | 50 | 00 | 90 | - - Loại khác | 28 | |
8518 | 90 |
|
| - Bộ phận: |
| |
8518 | 90 | 10 | 00 | - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8518.10.11, 8518.29.20, 8518.30.40 hoặc 8518.40.20, kể cả tấm mạch in đã lắp ráp hoàn chỉnh | 10 | |
8518 | 90 | 20 | 00 | - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8518.40.10 | 0 | |
8518 | 90 | 90 |
| - - Loại khác: |
| |
8518 | 90 | 90 | 10 | - - - Phụ tùng của loa | 10 | |
8518 | 90 | 90 | 90 | - - - Loại khác | 0 | |
|
|
|
|
|
| |
85.19 |
|
|
| Thiết bị ghi và tái tạo âm thanh. |
| |
8519 | 20 | 00 | 00 | - Thiết bị hoạt động bằng đồng xu, tiền giấy, thẻ ngân hàng, thẻ tín dụng, xèng (vật nhỏ tròn giống đồng xu - tokens) hoặc bằng hình thức thanh toán khác | 40 | |
8519 | 30 | 00 | 00 | - Đầu quay đĩa (có thể có bộ phận lưu trữ) nhưng không có bộ phận khuếch đại và không có bộ phận phát âm thanh (loa) | 37 | |
8519 | 50 | 00 | 00 | - Máy trả lời điện thoại | 8 | |
|
|
|
| - Thiết bị khác: |
| |
8519 | 81 |
|
| - - Thiết bị truyền thông sử dụng công nghệ từ tính, quang học hoặc bán dẫn: |
| |
8519 | 81 | 10 | 00 | - - - Máy ghi âm cát sét bỏ túi, kích thước không quá 170 mm x 100 mm x 45 mm | 33 | |
8519 | 81 | 20 | 00 | - - - Máy ghi âm dùng băng cassette, có bộ phận khuyếch đại và một hoặc nhiều loa, hoạt động chỉ bằng nguồn điện ngoài | 33 | |
8519 | 81 | 30 | 00 | - - - Đầu đĩa compact | 40 | |
8519 | 81 | 40 |
| - - - Máy sao âm: |
| |
8519 | 81 | 40 | 10 | - - - - Loại chuyên dùng cho điện ảnh, truyền hình hoặc phát thanh | 10 | |
8519 | 81 | 40 | 90 | - - - - Loại khác | 35 | |
8519 | 81 | 50 | 00 | - - - Máy ghi điều lọc (dictating machines), loại chỉ hoạt động bằng nguồn điện ngoài | 10 | |
8519 | 81 | 60 |
| - - - Máy ghi băng từ có gắn với thiết bị tái tạo âm thanh, loại âm thanh số: |
| |
8519 | 81 | 60 | 10 | - - - - Loại chuyên dụng cho điện ảnh, truyền hình, phát thanh | 10 | |
8519 | 81 | 60 | 90 | - - - - Loại khác | 33 | |
8519 | 81 | 70 |
| - - - Thiết bị tái tạo âm thanh khác, loại băng cassette: |
| |
8519 | 81 | 70 | 10 | - - - - Loại chuyên dụng cho điện ảnh, truyền hình hoặc phát thanh | 10 | |
8519 | 81 | 70 | 90 | - - - - Loại khác | 33 | |
8519 | 81 | 90 |
| - - - Loại khác: |
| |
8519 | 81 | 90 | 10 | - - - - Loại chuyên dụng cho điện ảnh, truyền hình, phát thanh | 10 | |
8519 | 81 | 90 | 90 | - - - - Loại khác | 32 | |
8519 | 89 |
|
| - - Loại khác: |
| |
|
|
|
| - - - Máy tái tạo âm thanh dùng trong điện ảnh: |
| |
8519 | 89 | 11 | 00 | - - - - Dùng cho phim có chiều rộng dưới 16 mm | 10 | |
8519 | 89 | 12 | 00 | - - - - Dùng cho phim có chiều rộng từ 16 mm trở lên | 10 | |
8519 | 89 | 20 | 00 | - - - Máy ghi phát âm thanh có hoặc không có loa | 40 | |
8519 | 89 | 90 |
| - - - Loại khác: |
| |
8519 | 89 | 90 | 10 | - - - - Loại chuyên dụng trong điện ảnh, truyền hình, phát thanh | 10 | |
8519 | 89 | 90 | 90 | - - - - Loại khác | 32 | |
|
|
|
|
|
| |
85.21 |
|
|
| Máy ghi hoặc tái tạo video, có hoặc không gắn bộ phận thu tín hiệu video. |
| |
8521 | 10 | 00 |
| - Loại dùng băng từ: |
| |
8521 | 10 | 00 | 10 | - - Loại chuyên dụng trong điện ảnh, truyền hình, phát thanh | 10 | |
8521 | 10 | 00 | 90 | - - Loại khác | 40 | |
8521 | 90 |
|
| - Loại khác: |
| |
|
|
|
| - - Đầu đĩa laser: |
| |
8521 | 90 | 11 | 00 | - - - Của loại sử dụng trong lĩnh vực điện ảnh, truyền hình hoặc phát thanh | 10 | |
8521 | 90 | 19 | 00 | - - - Loại khác | 47 | |
|
|
|
| - - Loại khác: |
| |
8521 | 90 | 91 | 00 | - - - Của loại sử dụng trong lĩnh vực điện ảnh, truyền hình hoặc phát thanh | 10 | |
8521 | 90 | 99 | 00 | - - - Loại khác | 47 | |
|
|
|
|
|
| |
85.39 |
|
|
| Đèn điện dây tóc hoặc đèn phóng điện, kể cả đèn chùm hàn kín và đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại; đèn hồ quang. |
| |
8539 | 10 |
|
| - Đèn pha gắn kín (sealed beam lamp units): |
| |
8539 | 10 | 10 |
| - - Dùng cho xe có động cơ thuộc Chương 87: |
| |
8539 | 10 | 10 | 10 | - - - Dùng cho xe ô tô | 25 | |
8539 | 10 | 10 | 90 | - - - Loại khác | 28 | |
8539 | 10 | 90 | 00 | - - Loại khác | 0 | |
|
|
|
| - Các loại bóng đèn dây tóc khác, trừ đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại: |
| |
8539 | 21 |
|
| - - Đèn ha-lo-gien vonfram: |
| |
8539 | 21 | 20 | 00 | - - - Dùng cho thiết bị y tế | 0 | |
8539 | 21 | 30 |
| - - - Dùng cho xe có động cơ: |
| |
8539 | 21 | 30 | 10 | - - - - Dùng cho xe ô tô | 25 | |
8539 | 21 | 30 | 90 | - - - - Loại khác | 26 | |
8539 | 21 | 40 | 00 | - - - Bóng đèn phản xạ khác | 10 | |
8539 | 21 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 0 | |
8539 | 22 |
|
| - - Loại khác, có công suất không quá 200 W và điện áp trên 100 V: |
| |
8539 | 22 | 20 | 00 | - - - Dùng cho thiết bị y tế | 0 | |
8539 | 22 | 30 | 00 | - - - Bóng đèn phản xạ khác | 10 | |
8539 | 22 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 30 | |
8539 | 29 |
|
| - - Loại khác: |
| |
8539 | 29 | 10 | 00 | - - - Dùng cho thiết bị y tế | 0 | |
8539 | 29 | 20 |
| - - - Dùng cho xe có động cơ: |
| |
8539 | 29 | 20 | 10 | - - - - Dùng cho xe ô tô | 25 | |
8539 | 29 | 20 | 90 | - - - - Loại khác | 28 | |
8539 | 29 | 30 | 00 | - - - Bóng đèn phản xạ khác | 10 | |
8539 | 29 | 40 |
| - - - Bóng đèn chớp; bóng đèn hiệu cỡ nhỏ, danh định trên 2,25 V: |
| |
8539 | 29 | 40 | 10 | - - - - Bóng đèn chuyên dùng cho thiết bị y tế | 0 | |
8539 | 29 | 40 | 90 | - - - - Loại khác | 10 | |
8539 | 29 | 50 | 00 | - - - Loại khác, có công suất trên 200 W nhưng không quá 300 W và điện áp trên 100 V | 37 | |
8539 | 29 | 60 |
| - - - Loại khác, có công suất không quá 200 W và điện áp không quá 100 V: |
| |
8539 | 29 | 60 | 10 | - - - - Bóng đèn phòng nổ hai sợi đốt 3,6 V-0,5/1A, công suất 3,6 W, dùng để sản xuất đèn thợ mỏ phòng nổ | 0 | |
8539 | 29 | 60 | 90 | - - - - Loại khác | 10 | |
8539 | 29 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 0 | |
|
|
|
| - Đèn phóng, trừ đèn tia cực tím: |
| |
8539 | 31 |
|
| - - Đèn huỳnh quang, cực ca tốt nóng: |
| |
8539 | 31 | 10 | 00 | - - - Đèn ống huỳnh quang dạng com pắc | 37 | |
8539 | 31 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 37 | |
8539 | 32 | 00 | 00 | - - Đèn hơi thuỷ ngân hoặc natri; đèn ha-lo-gien kim loại | 0 | |
8539 | 39 |
|
| - - Loại khác: |
| |
8539 | 39 | 10 | 00 | - - - Đèn ống huỳnh quang dạng com pắc | 10 | |
8539 | 39 | 20 | 00 | - - - Đèn ống phóng điện để trang trí hoặc dùng cho mục đích công cộng | 33 | |
8539 | 39 | 30 | 00 | - - - Đèn huỳnh quang ca tốt lạnh khác | 10 | |
8539 | 39 | 40 |
| - - - Đèn dùng cho xe có động cơ hoặc xe đạp: |
| |
8539 | 39 | 40 | 10 | - - - - Dùng cho xe ô tô | 25 | |
8539 | 39 | 40 | 90 | - - - - Loại khác | 28 | |
8539 | 39 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 0 | |
|
|
|
| - Đèn tia cực tím hoặc đèn tia hồng ngoại; đèn hồ quang: |
| |
8539 | 41 | 00 | 00 | - - Đèn hồ quang | 0 | |
8539 | 49 | 00 | 00 | - - Loại khác | 0 | |
8539 | 90 |
|
| - Bộ phận: |
| |
8539 | 90 | 10 | 00 | - - Nắp bịt nhôm cho đèn huỳnh quang; đui xoáy nhôm dùng cho đèn nóng sáng | 5 | |
8539 | 90 | 20 |
| - - Loại khác, dùng cho xe có động cơ các loại: |
| |
8539 | 90 | 20 | 10 | - - - Dùng cho xe ô tô | 15 | |
8539 | 90 | 20 | 90 | - - - Loại khác | 20 | |
8539 | 90 | 90 | 00 | - - Loại khác | 0 | |
|
|
|
|
|
| |
85.44 |
|
|
| Dây, cáp điện (kể cả cáp đồng trục) cách điện (kể cả loại đã tráng men cách điện hoặc mạ lớp cách điện) và dây dẫn cách điện khác, đã hoặc chưa gắn với đầu nối; cáp sợi quang làm bằng các bó sợi đơn có vỏ bọc riêng từng sợi, đã hoặc chưa gắn với dây dẫn điện hoặc gắn với đầu nối. |
| |
|
|
|
| - Dây đơn dạng cuộn: |
| |
8544 | 11 | 00 |
| - - Bằng đồng: |
| |
8544 | 11 | 00 | 10 | - - - Tráng sơn hoặc men | 15 | |
8544 | 11 | 00 | 20 | - - - Bọc giấy, vật liệu dệt hoặc PVC | 15 | |
8544 | 11 | 00 | 30 | - - - Tráng sơn hoặc men và bọc giấy, vật liệu dệt hoặc PVC | 15 | |
8544 | 11 | 00 | 90 | - - - Loại khác | 10 | |
8544 | 19 |
|
| - - Loại khác: |
| |
8544 | 19 | 10 | 00 | - - - Tráng sơn hoặc men | 5 | |
8544 | 19 | 20 | 00 | - - - Dây điện trở măng gan | 5 | |
8544 | 19 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 5 | |
8544 | 20 |
|
| - Cáp đồng trục và các dây dẫn điện đồng trục khác: |
| |
8544 | 20 | 10 | 00 | - - Cáp cách điện đã gắn với đầu nối, dùng cho điện áp không quá 66.000 V | 10 | |
8544 | 20 | 20 | 00 | - - Cáp cách điện chưa gắn với đầu nối, dùng cho điện áp không quá 66.000 V | 10 | |
8544 | 20 | 30 | 00 | - - Cáp cách điện đã gắn với đầu nối, dùng cho điện áp trên 66.000 V | 1 | |
8544 | 20 | 40 | 00 | - - Cáp cách điện chưa gắn với đầu nối, dùng cho điện áp trên 66.000 V | 1 | |
8544 | 30 |
|
| - Bộ dây đánh lửa và bộ dây khác loại sử dụng cho xe có động cơ, máy bay hoặc tàu thuyền: |
| |
8544 | 30 | 10 | 00 | - - Dây điện sử dụng cho hệ thống điện của xe có động cơ | 25 | |
8544 | 30 | 90 | 00 | - - Loại khác | 5 | |
|
|
|
| - Dây dẫn điện khác, dùng cho điện áp không quá 1.000 V: |
| |
8544 | 42 |
|
| - - Đã lắp với đầu nối điện: |
| |
|
|
|
| - - - Dùng cho viễn thông, điện áp không quá 80 V: |
| |
8544 | 42 | 11 | 00 | - - - - Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển | 0 | |
8544 | 42 | 19 |
| - - - - Loại khác: |
| |
8544 | 42 | 19 | 10 | - - - - - Cáp điện bọc plastic, tiết diện không quá 300 mm2 | 17 | |
8544 | 42 | 19 | 20 | - - - - - Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến | 13 | |
8544 | 42 | 19 | 90 | - - - - - Loại khác | 8 | |
8544 | 42 | 20 |
| - - - Dùng cho viễn thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V: |
| |
8544 | 42 | 20 | 10 | - - - - Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển | 0 | |
8544 | 42 | 20 | 20 | - - - - Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, trừ loại ngầm dưới biển | 13 | |
8544 | 42 | 20 | 90 | - - - - Loại khác | 8 | |
8544 | 42 | 30 | 00 | - - - Cáp ắc qui | 15 | |
8544 | 42 | 90 |
| - - - Loại khác: |
| |
8544 | 42 | 90 | 10 | - - - - Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện không quá 300 mm2 | 27 | |
8544 | 42 | 90 | 20 | - - - - Dây dẫn điện bọc plastic | 18 | |
8544 | 42 | 90 | 90 | - - - - Loại khác | 10 | |
8544 | 49 |
|
| - - Loại khác: |
| |
|
|
|
| - - - Dùng cho viễn thông, điện áp không quá 80 V: |
| |
8544 | 49 | 11 | 00 | - - - - Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển | 0 | |
8544 | 49 | 19 |
| - - - - Loại khác: |
| |
8544 | 49 | 19 | 10 | - - - - - Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến | 13 | |
8544 | 49 | 19 | 90 | - - - - - Loại khác | 8 | |
|
|
|
| - - - Loại không dùng cho viễn thông, điện áp không quá 80 V: |
| |
8544 | 49 | 21 | 00 | - - - - Dây đơn có vỏ bọc (chống nhiễu) dùng trong sản xuất bó dây dẫn điện của máy tự động | 10 | |
8544 | 49 | 29 |
| - - - - Loại khác: |
| |
8544 | 49 | 29 | 10 | - - - - - Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện không quá 300mm2 | 26 | |
8544 | 49 | 29 | 20 | - - - - - Dây dẫn điện bọc plastic | 18 | |
8544 | 49 | 29 | 90 | - - - - - Loại khác | 10 | |
|
|
|
| - - - Dùng cho viễn thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V: |
| |
8544 | 49 | 31 | 00 | - - - - Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp dùng cho trạm chuyển tiếp sóng vô tuyến, ngầm dưới biển | 0 | |
8544 | 49 | 39 |
| - - - - Loại khác: |
| |
8544 | 49 | 39 | 10 | - - - - - Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến | 13 | |
8544 | 49 | 39 | 90 | - - - - - Loại khác | 10 | |
8544 | 49 | 40 |
| - - - Loại không dùng cho viễn thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V: |
| |
8544 | 49 | 40 | 10 | - - - - Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện không quá 300mm2 | 26 | |
8544 | 49 | 40 | 20 | - - - - Dây dẫn điện bọc plastic | 18 | |
8544 | 49 | 40 | 90 | - - - - Loại khác | 10 | |
8544 | 60 |
|
| - Dây dẫn điện khác, dùng cho điện áp trên 1.000 V: |
| |
8544 | 60 | 10 |
| - - Dùng cho điện áp trên 1 kV nhưng không quá 36 kV: |
| |
8544 | 60 | 10 | 10 | - - - Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện không quá 400mm2 | 26 | |
8544 | 60 | 10 | 90 | - - - Loại khác | 5 | |
|
|
|
| - - Dùng cho điện áp trên 36 kV nhưng không quá 66 kV: |
| |
8544 | 60 | 21 | 00 | - - - Cáp cách điện bằng plastic có tiết diện không quá 400 mm2 | 5 | |
8544 | 60 | 29 | 00 | - - - Loại khác | 5 | |
8544 | 60 | 30 |
| - - Dùng cho điện áp trên 66 kV : |
| |
8544 | 60 | 30 | 10 | - - - Cáp cách điện bằng plastic có tiết diện không quá 400 mm2 | 5 | |
8544 | 60 | 30 | 90 | - - - Loại khác | 5 | |
8544 | 70 |
|
| - Cáp sợi quang: |
| |
8544 | 70 | 10 | 00 | - - Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển | 0 | |
8544 | 70 | 90 | 00 | - - Loại khác | 3 | |
|
|
|
|
|
| |
87.02 |
|
|
| Xe ô tô chở 10 người trở lên, kể cả lái xe. |
| |
8702 | 10 |
|
| - Loại động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel): |
| |
|
|
|
| - - Dạng CKD: |
| |
8702 | 10 | 11 | 00 | - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 6 tấn | ** | |
8702 | 10 | 12 | 00 | - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 18 tấn | ** | |
8702 | 10 | 13 | 00 | - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 18 tấn nhưng không quá 24 tấn | ** | |
8702 | 10 | 14 | 00 | - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn | ** | |
|
|
|
| - - Loại khác: |
| |
8702 | 10 | 21 |
| - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 6 tấn: |
| |
8702 | 10 | 21 | 10 | - - - - Xe buýt được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay, loại chở từ 30 người trở lên | 5 | |
8702 | 10 | 21 | 90 | - - - - Loại khác | 83 | |
8702 | 10 | 22 |
| - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 18 tấn: |
| |
8702 | 10 | 22 | 10 | - - - - Xe buýt được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay, loại chở từ 30 người trở lên | 5 | |
8702 | 10 | 22 | 90 | - - - - Loại khác | 83 | |
8702 | 10 | 23 |
| - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 18 tấn nhưng không quá 24 tấn: |
| |
8702 | 10 | 23 | 10 | - - - - Xe buýt được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay, loại chở từ 30 người trở lên | 5 | |
8702 | 10 | 23 | 90 | - - - - Loại khác | 83 | |
8702 | 10 | 24 |
| - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn: |
| |
8702 | 10 | 24 | 10 | - - - - Xe buýt được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay, loại chở từ 30 người trở lên | 5 | |
8702 | 10 | 24 | 90 | - - - - Loại khác | 83 | |
8702 | 90 |
|
| - Loại khác: |
| |
|
|
|
| - - Xe buýt được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay, loại chở từ 30 người trở lên: |
| |
8702 | 90 | 11 | 00 | - - - Dạng CKD | ** | |
8702 | 90 | 19 | 00 | - - - Loại khác | 5 | |
|
|
|
| - - Loại khác: |
| |
8702 | 90 | 91 | 00 | - - - Dạng CKD | ** | |
8702 | 90 | 99 | 00 | - - - Loại khác | 83 | |
|
|
|
|
|
| |
87.03 |
|
|
| Xe ô tô và các loại xe khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ các loại thuộc nhóm 87.02), kể cả xe chở người có khoang hành lý riêng và ô tô đua. |
| |
8703 | 10 |
|
| - Xe được thiết kế đặc biệt để đi trên tuyết; xe ô tô chơi gôn (golf car) và các loại xe tương tự: |
| |
8703 | 10 | 10 | 00 | - - Xe ô tô chơi gôn, gồm cả xe phục vụ sân gôn (golf buggies) | 83 | |
8703 | 10 | 90 | 00 | - - Loại khác | 83 | |
|
|
|
| - Xe khác, loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện: |
| |
8703 | 21 |
|
| - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc: |
| |
8703 | 21 | 10 | 00 | - - - Xe ô tô đua nhỏ | 83 | |
|
|
|
| - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van): |
| |
8703 | 21 | 21 | 00 | - - - - Dạng CKD | ** | |
8703 | 21 | 29 | 00 | - - - - Loại khác | 83 | |
8703 | 21 | 30 | 00 | - - - Xe khác, dạng CKD | ** | |
8703 | 21 | 90 |
| - - - Loại khác: |
| |
8703 | 21 | 90 | 10 | - - - - Xe tang lễ | 10 | |
8703 | 21 | 90 | 20 | - - - - Xe chở tù | 10 | |
8703 | 21 | 90 | 90 | - - - - Loại khác | 83 | |
8703 | 22 |
|
| - - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc: |
| |
|
|
|
| - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van): |
| |
8703 | 22 | 11 | 00 | - - - - Dạng CKD | ** | |
8703 | 22 | 19 | 00 | - - - - Loại khác | 83 | |
8703 | 22 | 20 | 00 | - - - Xe khác, dạng CKD | ** | |
8703 | 22 | 90 |
| - - - Loại khác: |
| |
8703 | 22 | 90 | 10 | - - - - Xe cứu thương | 10 | |
8703 | 22 | 90 | 20 | - - - - Xe tang lễ | 10 | |
8703 | 22 | 90 | 30 | - - - - Xe chở tù | 10 | |
8703 | 22 | 90 | 90 | - - - - Loại khác | 83 | |
8703 | 23 |
|
| - - Loại dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 3.000 cc: |
| |
8703 | 23 | 10 | 00 | - - - Xe cứu thương | 10 | |
8703 | 23 | 20 | 00 | - - - Xe tang lễ | 10 | |
8703 | 23 | 30 | 00 | - - - Xe chở tù | 10 | |
|
|
|
| - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), dạng CKD: |
| |
8703 | 23 | 41 | 00 | - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800 cc | ** | |
8703 | 23 | 42 | 00 | - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800 cc trở lên nhưng dưới 2.000cc | ** | |
8703 | 23 | 43 | 00 | - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000 cc trở lên nhưng dưới 2.500cc | ** | |
8703 | 23 | 44 | 00 | - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500 cc trở lên | ** | |
|
|
|
| - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác: |
| |
8703 | 23 | 51 | 00 | - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800 cc | 83 | |
8703 | 23 | 52 | 00 | - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800 cc trở lên nhưng dưới 2.000 cc | 83 | |
8703 | 23 | 53 | 00 | - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000 cc trở lên nhưng dưới 2.500 cc | 83 | |
8703 | 23 | 54 | 00 | - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500 cc trở lên | 83 | |
|
|
|
| - - - Xe ô tô khác, dạng CKD: |
| |
8703 | 23 | 61 | 00 | - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800 cc | ** | |
8703 | 23 | 62 | 00 | - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800 cc trở lên nhưng dưới 2.000cc | ** | |
8703 | 23 | 63 | 00 | - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000 cc trở lên nhưng dưới 2.500 cc | ** | |
8703 | 23 | 64 | 00 | - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500 cc trở lên | ** | |
|
|
|
| - - - Loại khác: |
| |
8703 | 23 | 91 | 00 | - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800 cc | 83 | |
8703 | 23 | 92 | 00 | - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800 cc trở lên nhưng dưới 2.000 cc | 83 | |
8703 | 23 | 93 | 00 | - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000 cc trở lên nhưng dưới 2.500 cc | 83 | |
8703 | 23 | 94 | 00 | - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500 cc trở lên | 83 | |
8703 | 24 |
|
| - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc: |
| |
8703 | 24 | 10 | 00 | - - - Xe cứu thương | 10 | |
8703 | 24 | 20 | 00 | - - - Xe tang lễ | 10 | |
8703 | 24 | 30 | 00 | - - - Xe chở tù | 10 | |
8703 | 24 | 40 | 00 | - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), dạng CKD | ** | |
8703 | 24 | 50 | 00 | - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác | 83 | |
8703 | 24 | 60 | 00 | - - - Xe khác, dạng CKD | ** | |
8703 | 24 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 83 | |
|
|
|
| - Xe ô tô khác, loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel): |
| |
8703 | 31 |
|
| - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.500 cc: |
| |
8703 | 31 | 10 | 00 | - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), dạng CKD | ** | |
8703 | 31 | 20 | 00 | - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác | 83 | |
8703 | 31 | 30 | 00 | - - - Xe loại khác, dạng CKD | ** | |
8703 | 31 | 90 |
| - - - Loại khác: |
| |
8703 | 31 | 90 | 10 | - - - - Xe cứu thương | 10 | |
8703 | 31 | 90 | 20 | - - - - Xe tang lễ | 10 | |
8703 | 31 | 90 | 30 | - - - - Xe chở tù | 10 | |
8703 | 31 | 90 | 90 | - - - - Loại khác | 83 | |
8703 | 32 |
|
| - - Loại dung tích xy lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.500 cc: |
| |
8703 | 32 | 10 | 00 | - - - Xe cứu thương | 10 | |
8703 | 32 | 20 | 00 | - - - Xe tang lễ | 10 | |
8703 | 32 | 30 | 00 | - - - Xe chở tù | 10 | |
|
|
|
| - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), dạng CKD: |
| |
8703 | 32 | 41 | 00 | - - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.000 cc | ** | |
8703 | 32 | 49 | 00 | - - - - Loại khác | ** | |
|
|
|
| - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác: |
| |
8703 | 32 | 51 | 00 | - - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.000 cc | 83 | |
8703 | 32 | 59 | 00 | - - - - Loại khác | 83 | |
|
|
|
| - - - Xe khác, dạng CKD: |
| |
8703 | 32 | 61 | 00 | - - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.000 cc | ** | |
8703 | 32 | 69 | 00 | - - - - Loại khác | ** | |
|
|
|
| - - - Loại khác: |
| |
8703 | 32 | 91 | 00 | - - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.000 cc | 83 | |
8703 | 32 | 99 | 00 | - - - - Loại khác: | 83 | |
8703 | 33 |
|
| - - Loại dung tích xi lanh trên 2.500 cc: |
| |
8703 | 33 | 10 | 00 | - - - Xe cứu thương | 10 | |
8703 | 33 | 20 | 00 | - - - Xe tang lễ | 10 | |
8703 | 33 | 30 | 00 | - - - Xe chở tù | 10 | |
|
|
|
| - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), dạng CKD: |
| |
8703 | 33 | 41 | 00 | - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc | ** | |
8703 | 33 | 42 | 00 | - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc | ** | |
|
|
|
| - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác: |
| |
8703 | 33 | 51 | 00 | - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc | 83 | |
8703 | 33 | 52 | 00 | - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc | 83 | |
8703 | 33 | 60 | 00 | - - - Xe khác, dạng CKD | ** | |
8703 | 33 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 83 | |
8703 | 90 |
|
| - Loại khác: |
| |
8703 | 90 | 10 | 00 | - - Xe cứu thương | 10 | |
8703 | 90 | 20 | 00 | - - Xe tang lễ | 10 | |
8703 | 90 | 30 | 00 | - - Xe chở tù | 10 | |
|
|
|
| - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), dạng CKD: |
| |
8703 | 90 | 41 | 00 | - - - Dung tích xi lanh không quá 1.800 cc | ** | |
8703 | 90 | 42 | 00 | - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc | ** | |
8703 | 90 | 43 | 00 | - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc | ** | |
8703 | 90 | 44 | 00 | - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc | ** | |
|
|
|
| - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác: |
| |
8703 | 90 | 51 | 00 | - - - Dung tích xi lanh không quá 1.800 cc | 83 | |
8703 | 90 | 52 | 00 | - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc | 83 | |
8703 | 90 | 53 | 00 | - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc | 83 | |
8703 | 90 | 54 | 00 | - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc | 83 | |
8703 | 90 | 60 | 00 | - - Xe khác, dạng CKD | ** | |
8703 | 90 | 90 | 00 | - - Loại khác | 83 | |
|
|
|
|
|
| |
87.08 |
|
|
| Bộ phận và phụ tùng của xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05. |
| |
8708 | 10 |
|
| - Thanh chắn chống va đập (ba đờ xốc) và phụ tùng của nó: |
| |
8708 | 10 | 10 | 00 | - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 | 28 | |
8708 | 10 | 90 |
| - - Loại khác: |
| |
8708 | 10 | 90 | 10 | - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn | 3 | |
8708 | 10 | 90 | 90 | - - - Loại khác | 20 | |
|
|
|
| - Bộ phận và phụ tùng khác của thân xe (kể cả ca-bin): |
| |
8708 | 21 |
|
| - - Dây đai an toàn: |
| |
8708 | 21 | 10 | 00 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 | 28 | |
8708 | 21 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 10 | |
8708 | 29 |
|
| - - Loại khác: |
| |
|
|
|
| - - - Các bộ phận để lắp vào cửa xe: |
| |
8708 | 29 | 11 | 00 | - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 | 28 | |
8708 | 29 | 12 | 00 | - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 | 23 | |
8708 | 29 | 13 |
| - - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05: |
| |
8708 | 29 | 13 | 10 | - - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn | 3 | |
8708 | 29 | 13 | 20 | - - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn | 10 | |
8708 | 29 | 13 | 90 | - - - - - Loại khác | 20 | |
8708 | 29 | 19 |
| - - - - Loại khác: |
| |
8708 | 29 | 19 | 10 | - - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn | 3 | |
8708 | 29 | 19 | 20 | - - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn | 10 | |
8708 | 29 | 19 | 90 | - - - - - Loại khác | 20 | |
8708 | 29 | 20 | 00 | - - - Bộ phận của dây đai an toàn | 10 | |
|
|
|
| - - - Loại khác: |
| |
8708 | 29 | 91 | 00 | - - - - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 | 29 | |
8708 | 29 | 92 | 00 | - - - - Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01 | 29 | |
8708 | 29 | 93 | 00 | - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 | 23 | |
8708 | 29 | 99 |
| - - - - Loại khác: |
| |
8708 | 29 | 99 | 10 | - - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn | 3 | |
8708 | 29 | 99 | 20 | - - - - - Dùng cho xe chở người dưới 16 chỗ | 20 | |
8708 | 29 | 99 | 30 | - - - - - Thùng xe vận tải hàng hoá | 20 | |
8708 | 29 | 99 | 90 | - - - - - Loại khác | 10 | |
8708 | 30 |
|
| - Phanh và trợ lực phanh; phụ tùng của nó: |
| |
8708 | 30 | 10 | 00 | - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 | 29 | |
8708 | 30 | 20 | 00 | - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 | 15 | |
8708 | 30 | 90 |
| - - Loại khác: |
| |
8708 | 30 | 90 | 10 | - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn | 3 | |
8708 | 30 | 90 | 90 | - - - Loại khác | 10 | |
8708 | 40 |
|
| - Hộp số và bộ phận của nó: |
| |
|
|
|
| - - Hộp số, chưa lắp ráp hoàn chỉnh: |
| |
8708 | 40 | 11 | 00 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 | 15 | |
8708 | 40 | 12 |
| - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05: |
| |
8708 | 40 | 12 | 10 | - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn | 3 | |
8708 | 40 | 12 | 20 | - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn | 5 | |
8708 | 40 | 12 | 90 | - - - - Loại khác | 10 | |
8708 | 40 | 19 |
| - - - Loại khác: |
| |
8708 | 40 | 19 | 10 | - - - - Loại dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 | 28 | |
8708 | 40 | 19 | 20 | - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn | 3 | |
8708 | 40 | 19 | 30 | - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn | 5 | |
8708 | 40 | 19 | 90 | - - - - Loại khác | 10 | |
|
|
|
| - - Hộp số, đã lắp ráp hoàn chỉnh: |
| |
8708 | 40 | 21 | 00 | - - - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 | 28 | |
8708 | 40 | 22 | 00 | - - - Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01 | 28 | |
8708 | 40 | 23 | 00 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 | 24 | |
8708 | 40 | 24 |
| - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05: |
| |
8708 | 40 | 24 | 10 | - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn | 3 | |
8708 | 40 | 24 | 20 | - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn | 10 | |
8708 | 40 | 24 | 90 | - - - - Loại khác | 20 | |
8708 | 40 | 29 |
| - - - Loại khác: |
| |
8708 | 40 | 29 | 10 | - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn | 3 | |
8708 | 40 | 29 | 20 | - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn | 10 | |
8708 | 40 | 29 | 90 | - - - - Loại khác | 20 | |
8708 | 40 | 90 |
| - - Bộ phận: |
| |
8708 | 40 | 90 | 10 | - - - Loại dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc các phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 | 28 | |
8708 | 40 | 90 | 20 | - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn | 3 | |
8708 | 40 | 90 | 90 | - - - Loại khác | 5 | |
8708 | 50 |
|
| - Cầu chủ động có vi sai, có hoặc không kèm theo chi tiết khác của cụm hộp số, và các trục không lái; các bộ phận của chúng: |
| |
|
|
|
| - - Chưa lắp ráp hoàn chỉnh: |
| |
8708 | 50 | 11 | 00 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 | 20 | |
8708 | 50 | 12 |
| - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05: |
| |
8708 | 50 | 12 | 10 | - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn | 3 | |
8708 | 50 | 12 | 20 | - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn | 5 | |
8708 | 50 | 12 | 90 | - - - - Loại khác | 10 | |
8708 | 50 | 19 |
| - - - Loại khác: |
| |
8708 | 50 | 19 | 10 | - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 | 28 | |
8708 | 50 | 19 | 20 | - - - - Dùng cho xe chở người từ 16 chỗ trở lên và xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn | 10 | |
8708 | 50 | 19 | 30 | - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn | 5 | |
8708 | 50 | 19 | 40 | - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn | 3 | |
8708 | 50 | 19 | 90 | - - - - Loại khác | 15 | |
|
|
|
| - - Đã lắp ráp hoàn chỉnh: |
| |
8708 | 50 | 21 | 00 | - - - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc các phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 | 28 | |
8708 | 50 | 22 | 00 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 | 28 | |
8708 | 50 | 23 | 00 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 | 24 | |
8708 | 50 | 24 |
| - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05: |
| |
8708 | 50 | 24 | 10 | - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn | 5 | |
8708 | 50 | 24 | 20 | - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn | 3 | |
8708 | 50 | 24 | 90 | - - - - Loại khác | 15 | |
8708 | 50 | 29 |
| - - - Loại khác: |
| |
8708 | 50 | 29 | 10 | - - - - Dùng cho xe chở người từ 16 chỗ trở lên và xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn | 15 | |
8708 | 50 | 29 | 20 | - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn | 5 | |
8708 | 50 | 29 | 30 | - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn | 3 | |
8708 | 50 | 29 | 90 | - - - - Loại khác | 20 | |
8708 | 50 | 90 |
| - - Bộ phận: |
| |
8708 | 50 | 90 | 10 | - - - Loại dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc các phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 | 28 | |
8708 | 50 | 90 | 20 | - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn | 3 | |
8708 | 50 | 90 | 90 | - - - Loại khác | 5 | |
8708 | 70 |
|
| - Cụm bánh xe và bộ phận và phụ tùng của chúng: |
| |
|
|
|
| - - Vành bánh xe và nắp đậy: |
| |
8708 | 70 | 11 | 00 | - - - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 | 28 | |
8708 | 70 | 12 | 00 | - - - Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01 | 28 | |
8708 | 70 | 13 | 00 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 | 30 | |
8708 | 70 | 14 |
| - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05: |
| |
8708 | 70 | 14 | 10 | - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn | 3 | |
8708 | 70 | 14 | 90 | - - - - Loại khác | 25 | |
8708 | 70 | 19 |
| - - - Loại khác: |
| |
8708 | 70 | 19 | 10 | - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn | 3 | |
8708 | 70 | 19 | 90 | - - - - Loại khác | 25 | |
|
|
|
| - - Loại khác: |
| |
8708 | 70 | 91 | 00 | - - - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 | 25 | |
8708 | 70 | 92 | 00 | - - - Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01 | 25 | |
8708 | 70 | 93 | 00 | - - - Dùng cho xe của nhóm 87.03 | 15 | |
8708 | 70 | 94 |
| - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05: |
| |
8708 | 70 | 94 | 10 | - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn | 3 | |
8708 | 70 | 94 | 90 | - - - - Loại khác | 10 | |
8708 | 70 | 99 |
| - - - Loại khác: |
| |
8708 | 70 | 99 | 10 | - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn | 3 | |
8708 | 70 | 99 | 90 | - - - - Loại khác | 10 | |
8708 | 80 |
|
| - Hệ thống giảm chấn và bộ phận của nó (kể cả giảm chấn kiểu hệ thống treo): |
| |
|
|
|
| - - Hệ thống giảm chấn: |
| |
8708 | 80 | 11 | 00 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 | 28 | |
8708 | 80 | 12 | 00 | - - - Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01 | 28 | |
8708 | 80 | 13 | 00 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 | 15 | |
8708 | 80 | 14 |
| - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05: |
| |
8708 | 80 | 14 | 10 | - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn | 5 | |
8708 | 80 | 14 | 20 | - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn | 3 | |
8708 | 80 | 14 | 90 | - - - - Loại khác | 10 | |
8708 | 80 | 19 |
| - - - Loại khác: |
| |
8708 | 80 | 19 | 10 | - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn | 5 | |
8708 | 80 | 19 | 20 | - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn | 3 | |
8708 | 80 | 19 | 90 | - - - - Loại khác | 10 | |
8708 | 80 | 90 |
| - - Bộ phận: |
| |
8708 | 80 | 90 | 10 | - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn | 3 | |
8708 | 80 | 90 | 90 | - - - Loại khác | 5 | |
|
|
|
| - Bộ phận và phụ tùng khác: |
| |
8708 | 91 |
|
| - - Két làm mát và bộ phận của nó: |
| |
|
|
|
| - - - Két làm mát: |
| |
8708 | 91 | 11 | 00 | - - - - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 | 28 | |
8708 | 91 | 12 | 00 | - - - - Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01 | 28 | |
8708 | 91 | 13 | 00 | - - - - Dùng cho xe của nhóm 87.03 | 15 | |
8708 | 91 | 14 |
| - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05: |
| |
8708 | 91 | 14 | 10 | - - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn | 5 | |
8708 | 91 | 14 | 20 | - - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn | 3 | |
8708 | 91 | 14 | 90 | - - - - - Loại khác | 10 | |
8708 | 91 | 19 |
| - - - - Loại khác: |
| |
8708 | 91 | 19 | 10 | - - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn | 5 | |
8708 | 91 | 19 | 20 | - - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn | 3 | |
8708 | 91 | 19 | 90 | - - - - - Loại khác | 10 | |
8708 | 91 | 90 |
| - - - Bộ phận: |
| |
8708 | 91 | 90 | 10 | - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 | 28 | |
8708 | 91 | 90 | 20 | - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn | 3 | |
8708 | 91 | 90 | 90 | - - - - Loại khác | 5 | |
8708 | 92 |
|
| - - Ống xả và bộ tiêu âm; bộ phận của nó: |
| |
8708 | 92 | 10 |
| - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01: |
| |
8708 | 92 | 10 | 10 | - - - - Ống xả và bộ tiêu âm, kể cả bộ phận giảm thanh thẳng | 28 | |
|
|
|
| - - - - Bộ phận: |
| |
8708 | 92 | 10 | 91 | - - - - - Loại dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc các phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 | 28 | |
8708 | 92 | 10 | 99 | - - - - - Loại khác | 5 | |
8708 | 92 | 20 |
| - - - Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.03: |
| |
8708 | 92 | 20 | 10 | - - - - Ống xả và bộ tiêu âm, kể cả bộ phận giảm thanh thẳng | 25 | |
8708 | 92 | 20 | 90 | - - - - Bộ phận | 5 | |
8708 | 92 | 30 |
| - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05 |
| |
|
|
|
| - - - - Ống xả và bộ tiêu âm, kể cả bộ phận giảm thanh thẳng: |
| |
8708 | 92 | 30 | 11 | - - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn | 15 | |
8708 | 92 | 30 | 12 | - - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn | 3 | |
8708 | 92 | 30 | 19 | - - - - - Loại khác | 20 | |
8708 | 92 | 30 | 90 | - - - - Bộ phận | 5 | |
8708 | 92 | 90 |
| - - - Loại khác: |
| |
|
|
|
| - - - - Ống xả và bộ tiêu âm, kể cả bộ phận giảm thanh thẳng: |
| |
8708 | 92 | 90 | 11 | - - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn | 15 | |
8708 | 92 | 90 | 12 | - - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn | 3 | |
8708 | 92 | 90 | 19 | - - - - - Loại khác | 20 | |
8708 | 92 | 90 | 90 | - - - - Bộ phận | 5 | |
8708 | 93 |
|
| - - Ly hợp và bộ phận của nó: |
| |
8708 | 93 | 10 | 00 | - - - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 | 28 | |
8708 | 93 | 20 | 00 | - - - Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01 | 28 | |
8708 | 93 | 30 | 00 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 | 25 | |
8708 | 93 | 40 |
| - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05: |
| |
8708 | 93 | 40 | 10 | - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn | 10 | |
8708 | 93 | 40 | 20 | - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn | 5 | |
8708 | 93 | 40 | 30 | - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn | 3 | |
8708 | 93 | 40 | 90 | - - - - Loại khác | 20 | |
8708 | 93 | 90 |
| - - - Loại khác: |
| |
8708 | 93 | 90 | 10 | - - - - Dùng cho xe chở người từ 16 chỗ trở lên | 15 | |
8708 | 93 | 90 | 20 | - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn | 10 | |
8708 | 93 | 90 | 30 | - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn | 5 | |
8708 | 93 | 90 | 40 | - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn | 3 | |
8708 | 93 | 90 | 90 | - - - - Loại khác | 20 | |
8708 | 94 |
|
| - - Vô lăng, trụ lái, cơ cấu lái; bộ phận của nó: |
| |
8708 | 94 | 10 |
| - - - Vô lăng lắp với túi khí hoàn chỉnh: |
| |
8708 | 94 | 10 | 10 | - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn | 5 | |
8708 | 94 | 10 | 20 | - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn | 3 | |
8708 | 94 | 10 | 90 | - - - - Loại khác | 25 | |
|
|
|
| - - - Loại khác: |
| |
8708 | 94 | 91 |
| - - - - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90: |
| |
8708 | 94 | 91 | 10 | - - - - - Vô lăng, trụ lái, cơ cấu lái | 28 | |
8708 | 94 | 91 | 90 | - - - - - Bộ phận | 25 | |
8708 | 94 | 92 |
| - - - - Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01: |
| |
8708 | 94 | 92 | 10 | - - - - - Vô lăng, trụ lái, cơ cấu lái | 28 | |
8708 | 94 | 92 | 90 | - - - - - Bộ phận | 25 | |
8708 | 94 | 93 |
| - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03: |
| |
8708 | 94 | 93 | 10 | - - - - - Vô lăng, trụ lái, cơ cấu lái | 25 | |
8708 | 94 | 93 | 90 | - - - - - Bộ phận | 10 | |
8708 | 94 | 99 |
| - - - - Loại khác: |
| |
|
|
|
| - - - - - Vô lăng, trụ lái, cơ cấu lái: |
| |
8708 | 94 | 99 | 11 | - - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn | 5 | |
8708 | 94 | 99 | 12 | - - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn | 3 | |
8708 | 94 | 99 | 19 | - - - - - - Loại khác | 20 | |
|
|
|
| - - - - - Bộ phận: |
| |
8708 | 94 | 99 | 91 | - - - - - - Loại dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8708.94.99.12 | 3 | |
8708 | 94 | 99 | 99 | - - - - - - Loại khác | 5 | |
8708 | 95 |
|
| - - Túi khí an toàn lắp với hệ thống bơm phồng; bộ phận của nó: |
| |
8708 | 95 | 10 | 00 | - - - Túi khí an toàn với hệ thống bơm phồng | 10 | |
8708 | 95 | 90 | 00 | - - - Bộ phận | 7 | |
8708 | 99 |
|
| - - Loại khác: |
| |
|
|
|
| - - - Bình chứa nhiên liệu chưa lắp ráp; giá động cơ: |
| |
8708 | 99 | 11 |
| - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01: |
| |
8708 | 99 | 11 | 10 | - - - - - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 | 28 | |
8708 | 99 | 11 | 90 | - - - - - Loại khác | 5 | |
8708 | 99 | 12 | 00 | - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 | 10 | |
8708 | 99 | 19 |
| - - - - Loại khác: |
| |
8708 | 99 | 19 | 10 | - - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn | 3 | |
8708 | 99 | 19 | 90 | - - - - - Loại khác | 5 | |
|
|
|
| - - - Loại khác: |
| |
8708 | 99 | 91 | 00 | - - - - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 | 28 | |
8708 | 99 | 92 | 00 | - - - - Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01 | 5 | |
8708 | 99 | 93 |
| - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03: |
| |
8708 | 99 | 93 | 10 | - - - - - Nhíp | 20 | |
8708 | 99 | 93 | 20 | - - - - - Khung xe (khung gầm) không gắn động cơ | 29 | |
8708 | 99 | 93 | 90 | - - - - - Loại khác | 5 | |
8708 | 99 | 99 |
| - - - - Loại khác: |
| |
8708 | 99 | 99 | 10 | - - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn | 3 | |
8708 | 99 | 99 | 20 | - - - - - Nhíp (trừ loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn thuộc phân nhóm 8708.99.99.10) | 20 | |
8708 | 99 | 99 | 30 | - - - - - Khung xe (khung gầm) không gắn động cơ dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn | 20 | |
8708 | 99 | 99 | 40 | - - - - - Khung xe (khung gầm) không gắn động cơ loại khác (trừ loại thuộc phân nhóm 8708.99.99.10 và 8708.99.99.30) | 29 | |
8708 | 99 | 99 | 90 | - - - - - Loại khác | 5 | |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Máy nén khí công nghiệp (centrifugal hoặc turbo compressor) thuộc phân nhóm 8414.80.49.20 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi là loại máy nén khí cỡ lớn công nghệ ly tâm hoặc tuabin lắp đặt trong các nhà máy công nghiệp, có công suất ≥ 16 m3/ph hoặc 112 KW (150 HP). Hải quan yêu cầu người khai hải quan cung cấp catalogue của mặt hàng máy nén khí nhập khẩu.
- 1Thông tư 216/2009/TT-BTC quy định mức thuế suất của biểu thuế xuất khẩu, biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế do Bộ Tài chính ban hành
- 2Quyết định 190/QĐ-BTC năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài chính kỳ 2014-2018
- 1Quyết định 106/2007/QĐ-BTC ban hành biểu thuế xuất khẩu, biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2Quyết định 13/2008/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng xe ô tô chở người trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3Quyết định 25/2008/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số nhóm mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Thông tư 216/2009/TT-BTC quy định mức thuế suất của biểu thuế xuất khẩu, biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế do Bộ Tài chính ban hành
- 5Quyết định 190/QĐ-BTC năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài chính kỳ 2014-2018
- 1Nghị định 149/2005/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
- 2Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 2005
- 3Nghị định 77/2003/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính
- 4Nghị quyết số 10/2008/NQ-CP về các biện pháp kiềm chế lạm phát, ổn định kinh tế vĩ mô, bảo đảm an sinh xã hội và tăng trưởng bền vững do Chính phủ ban hành
- 5Nghị quyết 295/2007/NQ-UBTVQH12 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng
Quyết định 17/2008/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu, mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số nhóm mặt hàng trong biểu thuế xuất khẩu, biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- Số hiệu: 17/2008/QĐ-BTC
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/04/2008
- Nơi ban hành: Bộ Tài chính
- Người ký: Đỗ Hoàng Anh Tuấn
- Ngày công báo: 30/04/2008
- Số công báo: Từ số 243 đến số 246
- Ngày hiệu lực: 15/05/2008
- Ngày hết hiệu lực: 01/01/2010
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực